- 1Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Theo Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc đề nghị thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu và các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA ĐỊA PHƯƠNG DO QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH ĐỒNG THÁP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 380/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng. |
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió. |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. |
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
1 | Đầu tư xây dựng, công trình thủy lợi. |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...). |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang, nghĩa địa nhân dân. |
1 | Đầu tư sản xuất thuốc (bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản), phân bón, thức ăn (chăn nuôi, thủy sản) phục vụ sản xuất nông nghiệp đạt chuẩn an toàn thực phẩm, theo hướng hữu cơ; dự án phục vụ sản xuất, chế biến dược liệu và các sản phẩm từ dược liệu; dự án trồng trọt, sản xuất giống cây trồng - vật nuôi, dự án bảo quản nông sản sau thu hoạch ứng dụng công nghệ cao; đầu tư cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh; đầu tư các dự án thuộc Đề án tái cơ cấu nông nghiệp của tỉnh và các dự án thuộc danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng thuộc tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới (đạt chuẩn nâng cao, kiểu mẫu); đầu tư xây dựng hạ tầng làng nghề thủ công mỹ nghệ, làng nghề nông thôn tập trung; dự án hạ tầng phục vụ chế biến nông, lâm, thủy sản công nghệ cao theo chuỗi. |
3 | Đầu tư kho bãi, vận tải và đầu tư cảng dịch vụ hậu cần cảng (logistics), đầu tư hạ tầng kỹ thuật thông tin, viễn thông. |
4 | Đầu tư các dự án chuyển đổi số, kinh tế số, khu đô thị thông minh; nhà dưỡng lão theo quy hoạch; dự án đầu tư xây dựng khu dự trữ nước ngọt phục vụ phát triển bền vững; dự án hạ tầng phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội biên giới. |
5 | Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng sản xuất vật liệu không nung; may mặc. |
6 | Đầu tư mới hoặc mở rộng sản xuất, đổi mới công nghệ, máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, sản xuất công nghiệp phụ trợ, phát triển thương mại-dịch vụ và công nghiệp theo hướng gia tăng giá trị sản phẩm. |
7 | Đầu tư phát triển đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu; dự án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với tạo việc làm, nâng cao thu nhập người dân, đảm bảo an sinh xã hội, bảo vệ môi trường được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. |
- 1Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 98/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 4Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chiến lược phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh do Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh xem xét thực hiện bảo lãnh tín dụng
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của Thành phố giai đoạn 2021-2025 thuộc đối tượng ưu tiên đầu tư trực tiếp và cho vay của Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND18 về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh, thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay, giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 98/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 9Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chiến lược phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh do Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh xem xét thực hiện bảo lãnh tín dụng
- 13Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của Thành phố giai đoạn 2021-2025 thuộc đối tượng ưu tiên đầu tư trực tiếp và cho vay của Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND18 về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh, thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay, giai đoạn 2016-2020
Nghị quyết 380/2020/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển Tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 380/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực