Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 05 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 (BỔ SUNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA X,
KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT (THÁNG 6 NĂM 2023)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung Quy hoạch đường lâm nghiệp giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các tuyến đường lâm nghiệp bổ sung vào quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030, cụ thể như sau:

1. Bổ sung 214 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 439km.

 (Chi tiết tại biểu kèm theo)

2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 tăng 214.232 triệu đồng.

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất (tháng 6 năm 2023) thông qua ngày 05 tháng 6 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Huyện, thành phố

Tổng số xã/phường/ thị trấn

Tổng số tuyến
(tuyến)

Chiều dài khoảng
(km)

1

2

3

4

5

1

Ba Bể

5

24

67,00

2

Bạch Thông

9

29

51,30

3

Chợ Đồn

7

31

51,20

4

Chợ Mới

13

54

116,80

5

Ngân Sơn

6

14

29,40

6

Na Rì

14

46

98,60

7

Pác Nặm

3

7

10,70

8

Thành phố Bắc Kạn

3

9

14,00

TỔNG

60

214

439,00

 

BIỂU 02: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030  TẠI HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Xã/ phường/ thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng  (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Đồng Phúc

1

Đường lâm nghiệp thôn Nà Phạ

Nhà Văn hóa thôn Nà Pạ

Thôm Khảnh

3

2,00

60

1,30

2

Thôn Lủng Mình

Lủng Mình

Thôm Pằng

6

2,00

50

1,50

3

Bản Chán - Pù Tràng

Nhà ông Vịnh

Pù Tràng

6

3,00

80

2,00

4

Bản Chán - Điểm

Bó Bủn

Điểm

4

1,00

50

0,80

5

Thôm Pằng - Cốc Tỳ, thôn Bản Chán

Thôm Pằng

Cốc Tỳ

5

3,00

100

2,00

2

Xã Mỹ Phương

1

Nà Cà

Trung tâm thôn Nà Cà

Cốc Chủ - Cốc Ca

4

1,80

92

1,10

2

Tuyến đường Khuổi Chiêm - Bjoóc Ve, thôn Bjoóc Ve

Giao với đường bê tông thôn Bjoóc Ve

Chân đồi khe Khuổi Chiêm và tuyến nhánh

3

1,40

75

0,90

3

Tuyến đường Khuổi Lừa - Pùng Chằm, thôn Pùng Chằm

Giao với đường bê tông thôn Pùng Chằm

Khe đồi Khuổi Lừa

3

1,500

72

1,00

4

Phiêng Phường

Khuổi Cáp, Cốc Pái

Nà Thôm

3

2,50

128

0,84

5

Vằng Kheo

Pú Lùa

Nà Còi

4

1,70

87

1,10

6

Tuyến đường thôn Bản Hậu, Cốc Muồi, Nà Cà

Trung tâm thôn Bản Hậu

Khuổi Mạ - Khuổi Lào

2

2,00

86

1,20

3

Xã Yến Dương

1

Tuyến đường thôn Nà Pài

Giao với đường bê tông thôn Nà Pài

Khe Rắp Pẩy, thôn Nà Pài và các tuyến nhánh

4

3,60

125

1,80

2

Tuyến đường thôn Phiêng Khăm

Nối tiếp từ đường bê tông thôn Phiêng Khăm

Nà Đông

6

4,20

160

2,10

4

Xã Địa Linh

1

Tuyến đường thôn Piêng Pảng - Pàn Han

Giao với ĐT.258 tại lý trình Km25+830

Giao với đường liên xã Địa Linh - Bành Trạch tại lý trình Km1+800 và tuyến nhánh

11

3,90

195

2,60

2

Thôn Tiền Phong, thôn Bản Váng

Giao với đường bê tông thôn Tiền Phong

Nối vào đường đất rộng 04m tại Khuổi Hoi, thôn Bản Váng và các tuyến nhánh

6

5,00

156

1,60

3

Thôn Bản Váng, Bản Mạ - Lủng Vài

Đường bê tông Bản Mạ

Lủng Vài

8

3,00

156

2,10

4

Thôn Tát Dài

Đường bê tông Khuổi Toán

Phiêng Keo

15

5,00

260

3,50

5

Thôn Nà Đúc

Đường bê tông Khuổi Phầy

Già Viện

6

2,00

104

1,40

6

Thôn Nà Đúc, Khuổi Hích

Giao với ĐT.258 thôn Nà Đúc

Khuổi Hích

9

3,00

156

2,10

7

Thôn Pác Nghè, Slam Kha - Cốc Chủ

Slam Kha

Cốc Chủ

5

2,00

102

2,00

8

Thôn Pác Nghè, Sluôn Thôm - Khuổi Ho

Giao với đường bê tông Sluôn Thôm

Khuổi Ho

12

4,00

208

2,80

5

Xã Phúc Lộc

1

Tuyến đường Cốc Lược - Vằng Quan

Nối vào đường đất đang thi công thuộc thôn Cốc Lược

Nối ra đường QL.279 tại lý trình Km327+940

10

4,20

255

2.80

2

Tuyến đường Nà Hỏi -

Nhật Vẹn

Nối vào đường dân sinh thôn Nà Hỏi

Kết thúc tại thôn Nhật Vẹn và tuyến nhánh

6

2,20

110

1,40

3

Thiêng Điểm - Khuổi Muồi

Thiêng Điểm

Khuổi Muồi

8

3,00

150

1,80

Tổng

05 xã

24

 

 

 

149

67,00

3.016

38,94

 

Biểu 03: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN BẠCH THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Xã/ phường/thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm  xây dựng  (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng trồng có thể phục vụ

Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Vi Hương

1

Tuyến đường Vằng Áng - Nà Ấm, thôn Thủy Điện (02 nhánh)

Nhánh 1 Vàng Áng (đầu đường bê tông)

Nhánh 1 Khu di tích lịch sử Hoa Sơn (2,5km)
Nhánh 2 rừng trồng của hộ Nông Thị Nhố (1,5km)

Nhánh 3 Nà Ấm (1,0km)

11

5,00

250

3,21

2

Tuyến đường Cốc Tào - Cốc Lải và Khau Ngòa - Khuổi Sleng, thôn Khau Thốc

Cuối đường giao thông nông thôn Khuổi Sleng

Cốc Tào (khu đất nhà ông Phạm Thanh Nguyện) và 02 tuyến nhánh

5

2,10

160

1,04

3

Tuyến Phai Luông, Nà Bẻ

Ngã ba nhà văn hóa thôn Nà Phải

Nà Bẻ, thôn Nà Sang

 

3,90

115

1,90

2

Xã Tân Tú

1

Tuyến đường thôn Bản Mới - Khuổi Dầy, thôn Bản Mới

Điểm đầu khu nhà ông Bế Hữu Nghị, thôn Bản Mới

Rừng nhà ông Hoàng Văn Đức

 

0,50

50

0,24

2

Tuyến đường thôn Bình Môn

Nhà họp thôn Bình Môn

Nối vào đường bê tông thôn Nà Mộ

 

2,00

100

1,00

3

Tuyến đường thôn Nà Bản - Loòng Giảo - Khuổi Chủ, thôn Nà Bản

Đường bê tông Nà Bản (khu nhà ông Triệu Tiến Tông)

Nhà ông Phương  Văn Tuân

1

0,60

70

0,25

4

Tuyến đường thôn Nà Lầu

Nhà bà Hoàng Thị Hòa (Bản Mới)

Loòng Công Quan

 

1,30

85

0,65

3

Xã Quân Hà

1

Tuyến đường Pác Khum - Cốc Hón, Khuổi Lừa, thôn Lủng Coóc

Cốc Cưởm (đầu đường bê tông)

Loong Nặm và các tuyến nhánh

8

2,90

119

1,45

2

Tuyến đường Bản Miềng đến Tào Ngần

Bản Miềng

Khe Tào Ngần

 

1,00

60

0,50

4

Xã Nguyên Phúc

1

Tuyến đường Năm Thâu, Thôn Quăn

Nối tiếp từ đường bê tông khu nhà ông Trương Văn Khánh

Khu Nặm Thơ thuộc đất nhà ông Trần Văn Dùng, Thôn Quăn và các tuyến nhánh

5

2,30

150

1,50

2

Tuyến đường Khuổi Chì, Thôn Quăn

Ngã ba khu nhà ông Đỗ Hữu Vinh

Khu Còi Trang thuộc đất nhà bà Đặng Thị Liêm, Thôn Quăn

2

1,00

80

0,63

3

Tuyến đường Lủng Lừa, thôn Nam Yên

Thôm Pằng

Lủng Lừa

 

1,20

85

0,72

5

Xã Dương Phong

1

Đường Khuổi Chạp, thôn Tổng Ngay

Khau Giảo

Khuổi Chạp - Khuổi Muồi

4

1,60

82

1,05

2

Đường Khuổi Chàn, thôn Bản Mèn

Khuổi Thanh

Khuổi Pảng

4

1,50

77

1,05

6

Xã Đôn Phong

1

Đường khe Khuổi Muổng - Lò Chảng

Khe Khuổi Muồng,  (nhà ông Lôi Văn Hảo)

Lò Chảng

4

2,50

136

1,50

2

Tuyến đường Khuổi Đon - Thôm Lặc - Khuổi Lừa, thôn Bản Vén

Nà Đon

Ngã ba khu nhà ông Cao Thịnh Hữu

6

2,40

120

1,70

7

Quang Thuận

1

Tuyến đường Khuổi Cắc - Khau Cùa, thôn Boóc Khún

Ngã ba Khuổi Cắc

Khu đất nhà ông Bàn Văn Thu, thôn Boóc Khún

9

3,00

180

2,10

2

Tuyến đường Nà Thoi - Boóc Khún - Khuổi Cà (bổ sung nhánh)

Nối nhánh vào tuyến đường lâm nghiệp Nà Thoi, Boóc Khún - Khuổi Cà

Khe cạn thuộc khu đất nhà ông Lộc Văn Lương

0

0,30

20

0,15

3

Tuyến đường Khuổi Nẩu, thôn Nà Chạp - Boóc Khún

Khuổi Nẩu

Booc Khún

6

2,00

110

1,00

4

Tuyến đường Nà Hin - Kéo Vén, thôn Nà Hin

Nà Hin

Kéo Vén

4

1,50

80

0,75

5

Tuyến đường Khẻo Ma - Khuổi Cà, thôn Nà Lẹng

Khẻo Ma

Khuổi Cà

4

1,50

90

0,75

6

Khuổi Bốc, thôn Nà Vài

Hộ ông Lèng Đức Sình

Hộ bà Hạ Thị Diệu, thôn Nà Vài

4

1,50

110

0,75

8

Xã Cẩm Giàng

1

Tuyến đường Pác Kéo - Lòng Thôm, thôn Khuổi Chanh

Đường thôn giáp nhà văn hóa thôn Khuổi Chanh

Loỏng Thôm

3

1,00

60

0,70

2

Tuyến đường lâm nghiệp thôn Khuổi Dấm

Cuối đường thôn (nhà bà Hửa)

Giáp đất Lâm trường Bạch Thông

5

2,00

140

0,85

3

Tuyến đường Thôm Hưu, thôn Nà Ngăm

Đường lâm nghiệp đã mở (đất ông Đối)

Giáp Nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng

3

1,00

50

0,85

4

Tuyến đường lâm nghiệp thôn Nà Xỏm

Đường Nà Xỏm (nhà bà Ngoan)

Khe Nặm Bó

4

1,00

50

0,85

9

Vũ Muộn

1

Đon Quản 1

Nhà bà Bế Thị Đạm

Pác Khuổi

2

0,70

130

0,35

2

Đon Quản 2

Nhà bà Hoàng Thị Xiên

Lủng Mỵ Khuổi Cáng

5

2,00

100

1,00

3

Đon Quản 3

Nhà ông Bàn Văn Thạch

Cốc Lồm Đon Quản

4

2,00

110

1,00

Tổng

09 xã

29

 

 

 

103

51,30

2.968,10

29,49

 

BIỂU 04: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN  GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN CHỢ ĐỒN

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Xã/ phường/ thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm..)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Nghĩa Tá

1

Thôn Nà Tông, tuyến đường cầu treo Nà Phắng - Khuổi Tuối

Cầu treo Nà Phắng

Khuổi Tuối

4

1,30

80

1,26

2

Nà Cà - Khuổi Tăng

Khuổi Tăng

Khuổi Sắc

4

1,40

65

0,98

3

Đường Nà Tông - Khuổi Đó

Khuổi Đó

Khuổi Kép, Khau Bon, Cốc chủ

4

1,50

85

1,05

4

Đường Kéo Tôm, Phiêng Dòa - Khuổi Nạc

Phiên Dòa

Khuổi Nạc

4

1,60

75

1,20

5

Tuyến đường Quốc lộ 3C - Khuổi Củng, thôn Kéo Tôm

Quốc lộ 3C

Khuổi Củng

3

0,90

75

0,63

6

Tuyên đường Khuổi Đăm - Khuổi Cọ, thôn Nà Khằn

Khuổi Đăm

Khuổi Cọ

4

1,80

95

1,60

7

Khau Quản - Khuổi Chưn, thôn Nà Khằn

Khau Quản

Khuổi Chưn

4

1,50

85

1,50

2

Xã Bình Trung

1

Tuyến đường Hin Đăm - Khuổi Thơ, thôn Bản Ca

Giao với đường nhựa Yên Phong - ĐT.254 tại Km3+800 xã Bình Trung

Khu rừng sản xuất Khuổi Thơ, thôn Bản Ca và tuyến nhánh

5

1,60

82

1,10

2

Tuyến đường Khuổi Liên, thôn Đon Liên

Khu nhà ông Hoàng Văn Xoan, thôn Đon Liên

Khu rừng sản xuất thôn Bản Ca và tuyến nhánh

8

3,00

165

2,10

3

Tuyến đường Khuổi Vài, thôn Bản Ca

Giao với đường nhựa Yên Phong - ĐT.254 tại Km5+100 xã Bình Trung

Khu rừng sản xuất Khuổi Vài, thôn Bản Ca và tuyến nhánh

8

3,20

172

2,20

4

Tuyến đường nhà ông Đại - Khuổi Mương, thôn Bản Pèo

Nhà ông Đại, thôn Bản Pèo

Khuổi Mương, thôn Bản Pèo

5

1,60

80

1,20

5

Tuyến Khuổi Tát, thôn Đon Liên

Quốc lộ 3C

Đồi nhà

ông Nhung

6

1,20

60

1,75

3

Đồng Thắng

1

Đường Khuổi Luông, thôn Bản Cáu

Giao với đường bê tông ngã ba Khuổi Và

Vườn quýt ông Vi Văn Đạt

4

1,80

170

0,54

2

Đường Đông Đăm, thôn Cốc Lùng

Giao với đường liên thông thôn Cốc Lùng

Ngã ba khe nước giáp với vườn quýt ông Triệu Văn Chằn

4

1,50

130

0,45

4

Xã Yên Phong

1

Tuyến đường Nà Giảo - Phiêng Quắc

Nà Giảo, thôn Bản Tắm

Thôn

Phiêng Quắc

3

3,00

150

1,20

2

Tuyến đường Khuổi Chẳng, thôn Khuân Toong

Nhà ông Ma Ngọc Ngân, thôn Khuân Toong

Rừng sản xuất Khuổi Chẳng, Khuổi Phượng và các tuyến nhánh

9

3,00

150

1,50

3

Tuyến đường Khuổi Vai, thôn Khau Toọc

Nhà ông Sỹ, thôn Khau Toọc

Khu rừng sản xuất Khuổi Vai và các tuyến nhánh

3

1,30

80

0,65

4

Tuyến đường Khuổi Tâu, thôn Nà Tấc

Đường nhựa Bằng Lãng - Yên Phong

Khu rừng sản xuất Nà Kiện, Nà Cải và các tuyến nhánh

3

1,00

50

0,50

5

Tuyến đường Thôm Phai, thôn Nà Tấc

Đường nhựa Bản Ca - Yên Phong

Khu rừng thanh niên và các tuyến nhánh

1

1,00

50

0,50

6

Tuyến đường Khuổi Tấu, thôn Bản Tắm

ĐT.254B - Yên Phong

Khu rừng kéo tấu và các tuyến nhánh

1

1,10

60

0,50

7

Tuyến đường Nà Lịa, thôn Nà Chợ

Đường bê tông Kéo Điểm

Khu rừng ông Tuấn

1

1,00

55

0,50

8

Tuyến đường Nà Tấc, Khuổi Xỏm

Đường nhựa Ủy ban nhân dân xã Phong Huân cũ

Khuổi Xỏm

4

2,30

120

1,15

5

Xã Phương Viên

1

Tuyến đường Khuổi Lọ - Nà Càng, thôn Nà Càng

Giao với đường ĐT257B tại Km4+030, thôn Nà Càng

Khu rừng sản xuất thôn Nà Càng và tuyến nhánh

3

1,10

55

0,55

2

Đường Kéo Dụ, Bản Làn

Kéo Dụ

Lũng Hưởng

3

1,50

120

0,75

3

Đường Khuổi Van - Nà Càng

Khuổi Van

Khuổi Lọ

5

2,30

110

1,15

4

Khuổi Nghiềng - Bằng Viễn 2

Khuổi Nghiềng

Khuổi Tráng

4

1,80

110

0,90

5

Khuổi Đải - Nà Lùng, Bằng Viễn 2

Khuổi Đải

Nà Lùng

4

1,70

110

0,85

6

Đường Cốc Tộc - Nà Mặn

Cốc Tộc, xã Phương Viên

Kéo Háy, xã Đồng Thắng

9

1,50

110

0,75

6

Thị trấn Bằng Lũng

1

Tổ 2 - Tổ 8

Tổ 2

Tổ 8

5

2,50

130

1,25

7

Xã Nam Cường

1

Đường Lũng Ngà, thôn Bản Lồm

Nối với đường liên thông Bản Lồm - Lũng Noong

Khu sản xuất Lũng Ngà

1

0,60

90

0,30

2

Đường Lũng Diễn, thôn Bản Lồm

Nối với đường liên thôn Bản Lồm (nhà ông Quý)

Khu sản xuất Lùng Diễn

1

0,60

115

0,30

Tổng

07 xã

31

 

 

 

127

51,20

3.084

30,86

 


BIỂU 05: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG  VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN CHỢ MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Xã/ phường/ thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Quảng Chu

1

Tuyến đường Khe Tranh, thôn Nà Choọng

Đường bê tông thôn Nà Choọng

Đường bê tông thôn Con Kiến

7

2,80

150

1,40

2

Tuyến đường thôn Bản Nhuần 2

Pá Vang

Rừng sản xuất thôn Bản Nhuần 2 và các tuyến nhánh

5

2,20

130

1,10

3

Tuyến đường thôn Cửa Khe

Cuối đường bê tông nội thôn Cửa Khe

Khe Cầu Tạp

3

1,40

140

0,70

4

Tuyến đường thôn Nà Lằng

Cuối đường bê tông nội thôn Nà Lằng

Khe Hai, rừng sản xuất giáp danh Lùng Bủng

4

0,50

150

0,25

5

Tuyến đường thôn Nà Lằng

Cuối đường bê tông nội thôn Nà Lằng

Khe Rịa, rừng sản xuất thôn Nà Lằng và Bản Nhuần 1

5

3,00

160

1,50

6

Tuyến đường thôn Bản Nhuần 1

Nối tiếp đường lâm nghiệp

Cuối Măng Xanh, rừng sản xuất thôn Bản Nhuần 1

2

3,00

160

1,50

7

Tuyến đường thôn Bản Đén 2

Đầu thôn Bản Đén 2

Cuối thôn Bản Đén 3

4

3,00

200

1,50

8

Tuyến đường thôn Bản Đén 1

Cuối đường bê tông nội thôn Bản Đén 1

Cuối Vằng Kheo, rừng sản xuất thôn Bản Đén 1

3

3,00

200

1,50

2

Xã Mai Lạp

1

Tuyến đường Tổng Vụ - Khe Thạch, thôn Bản Pá

Nối đường bê tông nội thôn Bản Pá

Đường đất hiện có của thôn Bản Pá

1

0,80

80

0,40

2

Tuyến đường Tổng Vụ - Khau Bắc

Nối đường bê tông nội thôn Bản Pá

Cánh rừng sản xuất của thôn Bản Pá

1

0,70

40

0,35

3

Tuyến đường Pác Cáp - Đèo Quẻ - Khuổi Vai

Nối ĐT.259B

Đường sản xuất khe suối thôn Bản Ruộc

5

2,00

100

1,00

3

Xã Như Cố

1

Tuyến đường Thắm Trà - Pài Lầy, thôn Nà Roòng

Nối đường bê tông Thắm Trà, thôn Nà Roòng

Nối đường bê tông Pài Lầy, thôn Nà Roòng

1

0,80

60

0,40

4

Xã Hòa Mục

1

Tuyến đường Cạm Bao, thôn Bản Vọt

Đường đất thôn Bản Vọt

rừng sản xuất Cạm Bao, thôn Bản Vọt

2

1,50

130

0,75

2

Tuyến đường thôn Mỏ Khang

Cuối thôn Mỏ Khang

Giáp thôn Phya Rả, xã Tân Sơn

3

2,50

150

1,25

5

Xã Thanh Vận

1

Tuyến đường Thôm Ping, thôn Khau Chủ

Đường Nà Kho - Kéo Lẳm

Cánh rừng sản xuất thôn Thôm Pinh

3

1,30

90

0,65

2

Tuyến đường Khuổi Lùng, thôn Chúa Lải

Đường bê tông, thôn Chúa Lải

Cánh rừng sản xuất thôn Khuổi Lùng

1

2,00

120

0,60

6

Xã Thanh Thịnh

1

Tuyến đường thôn Bản Còn

Ngã ba ao

Cánh rừng Bản Thung

2

1,70

100

0,80

2

Tuyến đường Khe Lầm, thôn Cạm Lẹng

Ao ông Thuyết

Lô rừng

 ông Thuyết

3

1,00

50

0,30

3

Tuyến đường Khe Luông

Quốc lộ 3

Cánh rừng Khe Luông

3

1,00

65

0,50

4

Tuyến đường Khe Còn

Ao câu

Bản Còn

Thao trường bắn

3

1,00

50

0,50

5

Tuyến đường Khe Tao, thôn Cốc Po

Quốc lộ 3

Các cửa khe 1, 2, 3, 4

9

9,00

500

4,50

7

Xã Nông Hạ

1

Tuyến đường thôn Nà Bản 1

Đường trục thôn Nà Bản

Cánh rừng sản xuất Mằn Búng, thôn Nà Bản

2

1,40

70

0,70

2

Tuyến đường thôn Nà Bản 2

Khe Pục - Mằn Búng

Khe Rịa

1

1,00

50

0,50

3

Tuyến đường thôn Cao Thanh

Nà Lòn

Khuổi Cút

3

1,20

60

0,60

8

Xã Bình Văn

1

Tuyến đường thôn Thôm Bó

Đường bê tông nội thôn Thôm Bó

Pá Deeng

5

2,00

100

1,00

2

Tuyến đường thôn Khuôn Tắng

Khuôn Tắng

Khuổi Rịa

3

1,50

75

0,75

3

Tuyến đường thôn Thôm Thoi

Đường bê tông nội thôn

Thôm Ngổ

3

2,00

122

1,00

4

Tuyến đường thôn Nà Mố

Nà Mố

Cạm Điềm

6

2,50

135

1,25

5

Tuyến đường thôn Thôm Bó

Quán bà Sâm

Khưa Noong

8

3,00

200

1,50

9

Xã Tân Sơn

1

Tuyến đường Khau Dạ 1

Đường bê tông nội thôn

Rừng sản xuất thôn Khuổi Đeng 1

4

3,00

200

1,50

2

Tuyến đường Khau Dạ 2

Quốc lộ 3

Tông Quấy, thôn Khuổi Đeng 2

4

3,50

200

1,75

3

Tuyến đường thôn Phya Rả

Phya Rả

Phiêng Kham

4

5,00

250

2,50

10

Xã Thanh Mai

1

Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 1)

Đầu Khe Đỗ

Cuối Khe Đỗ

1

0,80

50

0,40

2

Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 2)

Cuối tuyến đường lâm nghiệp

Khe nhánh 1

1

0,70

35

0,35

3

Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 3)

Từ rừng nhà ông Thuận

Khe nhánh 2

1

0,80

40

0,40

4

Tuyến đường thôn Phiêng Luông - Khuổi Dạc (tuyến 4)

Đầu đường ĐT.259

Đến khe Khuổi Dạc

5

3,50

300

1,40

5

Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 5)

Từ cửa khe Khuổi Xóm

Đến cuối khe Khuổi Xóm

1

1,00

50

0,20

6

Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 6)

Từ cửa khe Khuổi Luông

Đến cuối khe Khuổi Luông

3

2,00

100

1,00

7

Tuyến đường thôn Khuổi Phấy

Từ đầu cầu tràn Khuổi Phấy

Đến cuối khe Vàng Mòn

2

2,00

100

0,10

8

Tuyến đường thôn Nà Pẻn

Từ khe Khuổi Mán

Đến Khuổi Mán to gần lán nhà ông Hà Đức Sơn

2

2,00

100

0,30

11

Xã Yên Hân

1

Tuyến đường thôn Nà Đon

Đường lâm nghiệp thuộc thôn Nà Đon

Đường bê tông thôn Nà Đon - Nà Sao

5

1,30

60

0,65

2

Tuyến đường thôn Bản Mộc

Thao trường dân quân

Rừng sản xuất thôn Bản Mộc và các tuyến nhánh

4

4,30

250

2,15

3

Tuyến đường thôn Trà Lấu

Đường bê tông liên thôn Trà Lấu

Rừng sản xuất thôn Trà Lấu và các tuyến nhánh

9

5,60

300

2,80

4

Tuyến đường thôn Nà Làng

Cuối đường bê tông thôn Nà Làng

Rừng sản xuất Nà Làng và các tuyến nhánh

5

2,70

150

1,35

12

Xã Yên Cư

1

Tuyến đường thôn Nà Pạn

Nà Pò

Khuổi Tà

4

1,00

50

0,50

2

Tuyến đường thôn Nà Hoạt

Thẳm Chóng

Lủng Cáy

3

3,00

200

1,50

3

Tuyến đường thôn Nà Lìn

Nà Nâm

Đán Khao

3

1,50

200

0,75

4

Tuyến đường thôn Bản Tám 1

Rừng ông Trường

Nà Mặn

2

1,80

150

0,90

5

Tuyến đường thôn Bản Tám 2

Nặm Tốc

Phung Mạn

2

2,00

100

1,00

6

Tuyến đường thôn Đon Nhậu 1

Vườn ươm

Khưa Quang

3

2,50

130

1,25

7

Tuyến đường thôn Đon Nhậu 2

Cạm Phụt

Vòng Líu

1

1,50

75

0,75

8

Tuyến đường thôn Đon Quy

Nà Nguộn

Pan Y

2

1,50

120

0,75

13

Thị trấn Đồng Tâm

1

Tuyến đường Nà Hin - Khuân Sao

Nà Hin

Khuôn Sao

3

2,00

120

1,00

2

Tuyến đường Áng Ông - Khuổi Lọt

Áng Ông

Khuổi Lọt

4

3,00

160

1,50

Tổng

13 xã

54

 

 

 

179

116,80

7.127

55,50

 

BIỂU 06: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG  VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN NGÂN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Xã/phường/thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm..)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Cốc Đán

1

Tuyến đường Thôm Luông - Coóc Moòng, thôn Coóc Moòng

Thôm Luông giao với đường nhựa liên xã Vân Tùng - Cốc Đán tại lý trình Km6+900

Thôn Coóc Moòng, xã Cốc Đán

12

4,50

230

2,80

2

Xã Thuần Mang

1

Tuyến đường Nà Chúa - Rác Lạn, thôn Nà Chúa

Giao với đường bê tông liên thôn thôn Nà Chúa

Rừng sản xuất của thôn

3

1,20

80

0,77

2

Tuyến đường Khau Thốc - Cốc Lùng, thôn Khau Thốc

Giao với đường liên thôn Khau Thốc

Giao với đường liên thôn Cốc Lùng

6

2,30

170

1,50

3

Tuyến: Nà Dầy - Củm Ngỏa, thôn Nà Dầy

Giao với đường bê tông liên thôn Nà Dầy

Khu sản xuất và tuyến nhánh

6

2,60

150

1,70

4

Tuyến đường Khuổi Chắp - Nặm Dân, thôn Khuổi Chắp

Giao với đường liên thôn Khuổi Chắp

Giao với đường bê tông liên thôn

5

1,90

150

1,30

5

Tuyến đường Bản Băng - Khuổi Nghiều, thôn Bản Băng

Giao với đường liên thôn Bản Băng

Khuổi Nghiều, thôn Bản Băng

3

1,00

50

0,70

3

Thị trấn Nà Phặc

1

Tuyến đường Nà Khoang - Phia Chang, tổ dân phố Nà Khoang

Giao với đường bê tông liên thôn Nà Khoang

Giao với đường liên thôn Phia Chang

6

2,40

120

1,40

4

Xã Thượng Quan

1

Tuyến đường Ma Nòn - Khuổi Doàng

Nối tiếp với đường liên thôn thôn Ma Nòn

Rừng trồng của ông Chu Khành Khang

6

2,40

120

1,50

2

Tuyến đường Khau Liêu - Khuổi Mạc

Nối tiếp với đường bê tông nông thôn mới của thôn Khau Liêu

Suối Khuổi Mạc

 

0,70

40

0,42

5

Xã Trung Hòa

1

Tuyến đường Nà Pán - Nà Cọt thôn Nà Pán

Điểm đầu thôn Nà Pán

Điểm cuối khu Nà Cọt

4

1,50

40

1,05

2

Tuyến đường cầu Lạo Vài - Nà Lót, thôn Bản Phạc

Điểm đầu cầu Lạo Vài

Điểm cuối khu Nà Lót

4

1,40

36

1,01

3

Tuyến đường Khuổi Niệc - công trường thôn Bản Hòa

Điểm đầu Khuổi Niệc

Điểm cuối công trường

4

1,50

60

1,05

6

Xã Bằng Vân

1

Tuyến đường Khinh Héo - Pác Nạn, thôn Khinh Héo

Giao với đường đi thôn Khinh Héo

Pác Nạn, thôn Khinh Héo

6

2,00

100

1,40

2

Tuyến thôn Khau Slạo đi khu C

Giao với đường bê tông Đỏng Lèng khu AB

Thôn Khau Slạo

8

4,00

400

2,40

Tổng

06 xã

14

 

 

 

73

29,40

1.746

19,00

 

BIỂU 07: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Xã/phường/thị trấn

Số tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm…)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Liêm Thủy

1

Tuyến đường Cạm Lạc - Khuổi Pảu, thôn Lũng Danh

Nối tiếp với đường bê tông thôn Lũng Danh

Rừng sản xuất thôn Lũng Danh và tuyến nhánh

5

2,00

200

1,40

2

Tuyến đường Lọ Nghịu - Chau Điểm, thôn Bản Cải

Giao với đường bê tông thôn Bản Cải

Rừng sản xuất thôn Bản Cải và tuyến nhánh

2

1,80

60

0,90

3

Tuyến đường Vằng Kheo - Khuổi Têng, thôn Nà Bó

Giao với đường bê tông liên thôn

Đường bê tông thôn Nà Bó và tuyến nhánh

3

1,80

60

0,92

2

Xã Quang Phong

1

Tuyến đường sản xuất thôn Nà Buốc

Pang Thửa

Muồn Puộm

3

1,50

75

0,75

2

Tuyến đường sản xuất thôn Nà Buốc

Nà Đán

Trạm Phầm

3

3,00

200

1,50

3

Tuyến đường sản xuất thôn Nà Tha

Khuổi Lù

Khuổi Lù

2

1,50

120

0,75

4

Tuyến Khuổi Can - Piêng Pựt, xã Trần Phú

Giao với đường bê tông Khuổi Can

Rừng sản xuất thôn Khuổi Can nối tiếp tuyến đề xuất sang xã Trần Phú

1

0,60

40

0,31

5

Tuyến Khuổi Bao - Nà Pái

Khuổi Bao

Nà Pái

4

1,60

80

0,80

3

Xã Xuân Dương

1

Tuyến đường cầu treo Bắc Sen - Khuổi Sla, thôn Bắc Sen

Giao với đường huyện (đường láng nhựa)

Điểm cuối tuyến rừng sản xuất thôn Bắc Sen và tuyến nhánh

4

4,00

250

2,00

2

Tuyến đường Bản Trắng đến nhà ông Sy, thôn Cốc Càng

Giao với đường bê tông thôn Cốc Càng

Giao với đường bê tông và tuyến nhánh

4

1,80

100

0,90

3

Tuyến đường thôn Bắc Sen

Cầu cứng

 Nà Nhàng

Khuổi Chả

2

3,00

150

1,50

4

Thôn

Thôm Chản

Nhà ông Cuổn

Nhà ông Ánh (Bắc Sen)

5

3,00

200

1,50

4

Xã Trần Phú

1

Tuyến đường Piêng Pụt - Khuổi Can, thôn Piêng Pụt

Giao với đường bê tông thôn Khuổi Can

Rừng sản xuất và nối tiếp với tuyến đề xuất sang xã Quang Phong

1

0,60

40

0,30

2

Tuyến đường Nà Bẻ, thôn Piêng Pụt

Giao với đường bê tông thôn Piêng Pụt

Khe suối

 Nà Bẻ

2

1,50

100

0,75

5

Xã Sơn Thành

1

Tuyến đường Đông Phy - Thôm Săm, thôn Pan Khe

Giao với QL3B tại Km84+300 (Đông Phy)

Rừng sản xuất thôn Pan Khe

1

0,70

40

0,35

2

Tuyến đường Khau Dảo, thôn Pan Khe

Giao với QL3B tại Km83+700

Rừng sản xuất Khau Dảo

3

1,30

70

0,65

3

Tuyến đường Cốc Mạ, thôn Nà Pàn

Giao với đường mòn thôn Nà Pàn

Rừng sản xuất thôn Nà Pàn

5

1,70

90

0,85

4

Tuyến đường Cốc Ỏ - Cốc Cúm, thôn Bản Chang

Giao với đường mòn thôn Bản Chang

Rừng sản xuất thôn Bản Chang

6

2,20

110

1,10

5

Tuyến đường Cốc Chủ, thôn Nà Lẹng

Giao với đường mòn thôn Nà Lẹng

Cốc Chủ, thôn Nà Lẹng

3

1,50

90

0,75

6

Thôn Nà Khon

Nhà ông Lượng, thôn Nà Khon

Cạm Lải, thôn Nà Khon

5

2,00

110

1,00

7

Thôn Bản Diếu

Nhà ông Hoan, thôn Bản Diếu

Khuổi Điểng, thôn Bản Diếu

2

1,50

85

0,75

8

Thôn Khuổi Kháp

Nhà ông Hoàng, thôn Khuổi Kháp

Kéo Phấy, thôn Khuổi Kháp

2

2,00

110

1,00

9

Thôn Pác Cáp

Nhà ông Thuyết, thôn Pác Cáp

Khuổi Vạt, thôn Pác Cáp

4

1,50

85

0,75

10

Thôn Soi Cải

Đông Diếu, Hát Ngần, thôn Soi Cải

Cốc Dọc, thôn Soi Cải

4

1,50

85

0,75

6

Xã Kim Lư

1

Tuyến đường hồ Khuổi Khe, thôn Khuổi Ít

Nối tiếp bờ hồ

Khuổi Dằm

3

8,00

500

4,00

2

Tuyến đường Lũng Cào - Ma Mòm, thôn Lũng Cào

Giao với tuyến Tim Pít - Hin Hé

Rừng sản xuất thôn Lũng Cào và tuyến nhánh

3

1,40

100

0,70

3

Tuyến đường Tin Pít - Hin Hé, thôn Lũng Cào

Giao với đường đất thôn Lũng Cào

Rừng sản xuất thôn Lũng Cào

6

2,40

130

1,20

4

Tuyến đường Khum Mằn, thôn Khum Mằn

Nhánh 1: Từ Khum Mằn đến bãi rác

Bãi rác

9

2,40

250

1,20

Nhánh 1: Từ Khum Mằn đến Khuổi Ít

Khuổi Ít

0,90

0,45

7

Thị trấn Yến Lạc

1

Tuyến đường Nà Pằng đi Khuổi Phước, thôn Nà Lẹng

Nối tiếp với đường bê tông Nà Pằng

Cuối tuyến rừng sản xuất

3

2,00

122

1,00

2

Tuyến đường từ đường nhựa đi hang Nàng Tiên đến nhà ông Giáp, thôn Đồn Tắm

Giao với đường nhựa đi hang Nàng Tiên

Rừng sản xuất thôn Đồn Tắm

2

0,50

30

0,25

3

Đường sản xuất Slọ Mèo, thôn Khuổi Nằn I

Slọ Mèo, thôn Khuổi Nằn I

Slọ Han, thôn Khuổi Nằn I

2

3,00

150

1,50

4

Đường vào khu sản xuất thôn Khuổi Nằn II

Từ nhà ông Khíu, thôn Khuổi Nằn II

Thẳm Xiên Khuổi Nằn II

2

1,50

180

0,75

5

Đường vào khu sản xuất Nặm Thiếu

Thôn Khuổi Nằn I

Nặm Thiếu

4

3,00

160

1,50

8

Xã Lương Thượng

1

Tuyến đường thôn Bản Giang

Quốc lộ 279

Khe Lọ Giảo

2

0,50

25

0,25

2

Tuyến đường thôn Pàn Xả

Quốc lộ 279

Khe Khuổi Lịa

2

1,20

70

0,60

9

Xã Văn Lang

1

Thôn Nà Lẹng

Nối tiếp đường lâm nghiệp đang thực hiện

Cốc Đúc

2

2,10

100

1,05

10

Xã Côn Minh

1

Đường vào khu sản xuất lâm nghiệp Sảng Su, thôn Nà Thỏa

Khu phân trường Bản Lài

Khu đồi Sảng Su

4

1,50

70

0,75

2

Đường Sản xuất lâm nghiệp Kéo Cúm, thôn Nà Thỏa

Ngã ba đường Sảng Su

Giáp thôn Phiêng Quân xã Quang Phong

6

2,00

100

1,40

3

Đường sản xuất lâm nghiệp Phiêng Đai, thôn Nà Làng

Khu Nà Tiệu

Khu

Phiêng Đai

4

1,60

80

1,00

11

Xã Kim Hỷ

1

Tuyến đường Tắc Ten - Khuổi Phầy, thôn Nà Lác

Tắc Ten

Khuổi Phầy

2

2,00

100

1,00

12

Xã Dương Sơn

1

Tuyến đường Khuổi Kheo - Nà Giàng

Giao với đường Quang Phong - Đổng Xá (ĐH.40)

thôn Nà Giàng

3

3,00

150

1,50

2

Tuyến đường Khuổi Dú - Khuổi A

ĐT.256

Khuổi A

4

3,50

90

1,75

13

Xã Văn Minh

1

Thôn Pác Ban

Pác Khuổi Trả

Pò Lăng Rườn

6

2,00

125

1,00

2

Thôn Pác Ban

Pác Đúc Liềng

Đức Mạ

6

2,00

115

1,00

3

Thôn Nà Dụ

Pác Liềng, thôn Nà Dụ

Vằng Ỏn, thôn Nà Dụ

5

7,00

400

3,50

14

Xã Đổng Xá

1

Thôn Nà Thác

Suối Khuổi Tè

Khuổi Nọi

4

1,50

70

0,75

Tổng

14 xã

46

 

 

 

160

98,60

5.667

50,33

 

BIỂU 08: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI HUYỆN PÁC NẶM

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Xã/phường/thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Cổ Linh

1

Tuyến ĐT.258B - Thôm Luông, thôn Bản Sáng

Giao với ĐT.258B thôn Thôm Luông

Cánh rừng thôn Bản Sáng

3

1,20

75

0,75

2

Tuyến ĐT.258B - Nà Nèn, thôn Khuổi Trà

ĐT258B thôn Khuổi Trà

Nà Nèn, thôn Bản Sáng

8

3,00

120

1,50

3

Tuyến ĐT.258B - Pác Cang, thôn Bản Sáng

Giao với ĐT.258B Pác Cang, thôn Bản Sáng

Pác Cang, thôn Bản Sáng

4

1,00

60

0,60

4

Tuyến Khuổi Muồi, Bản Cảm

Khuổi Muồi, thôn Bản Cảm

Nà Muồi, thôn Bản Nghè

3

1,30

50

0,80

2

Xã Cao Tân

1

Nà Quạng - Cao Tân

Nà Quạng

Pù Nim

5

1,50

70

0,29

2

Đuông Nưa - Cao Tân

Khuổi Kè

Khuổi Diếu

5

1,50

65

0,53

3

Xã Bằng Thành

1

Lủng Mít - Khuổi Sảm

Lủng Mít

Khuổi Sảm

4

1,20

64

0,32

Tổng

03 xã

7

 

 

 

32

10,70

504

4,79

 

Biểu 09: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TẠI THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Xã/phường/thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xuất Hóa

1

Tuyến đường Khuổi Lầu, Tổ 2

Đường Khuổi Lầu

Khe Khuổi Có

 

1,50

100

0,02

2

Tuyến đường Khuổi Thơm, Tổ 2

Đường Khuổi Luông

Khe Cốc Dầm

 

2,60

150

0,06

3

Thủy điện Thác Giềng

Thủy điện Thác Giềng

Hát Kè

 

1,50

120

0,03

4

Khuổi Riệc

Khuổi Riệc

Nối với đường bê tông Tổ 5

 

3,00

70

0,06

5

Khuổi Só

Khuổi Só

Khuổi Bé

 

0,40

60

0,02

6

Nà Pùng

Từ đường lâm nghiệp hiện có

Khuổi Só

 

1,00

90

0,05

2

Huyền Tụng

1

Khuổi Hẻo

Từ đồi chè ông Nguyễn Duy Thanh

Đồi cây nhà ông Duẫn giáp Sông Cầu

 

1,20

70

0,02

2

Khuổi Pái

Nối đường bê tông liên thôn

Thôn Tân Cư

 

1,00

50

0,02

3

Đức Xuân

1

Đường khe Khuổi Chặm

Nối đường nội bộ Tổ 12, Pác Cốc Coong

Khe Khuổi Chặm

 

1,80

80

0,02

Tổng

03 phường

9

 

 

 

 

14,00

790

0,30

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (bổ sung)

  • Số hiệu: 38/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phương Thị Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản