HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 5258/TTr-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành nghị quyết về kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 86 /BC- HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Đề án Kiên cố hóa hệ thống ĐH và GTNT trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu chung
Kiên cố hóa một phần hệ thống ĐH và GTNT để bảo đảm bền vững, có tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp, tạo thuận lợi trong việc đi lại của nhân dân, góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025:
a) Hệ thống ĐH: 100% hệ thống ĐH có mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng; 80% mặt đường có chất lượng tốt, có hệ thống thoát nước dọc được kiên cố; 70% công trình cầu, cống đạt quy mô vĩnh cửu.
b) Hệ thống đường GTNT: 88% đường GTNT được bê tông hóa; 75% đường có chất lượng tốt; 90% số xã đạt chuẩn nông thôn mới về tiêu chí giao thông; 99% thôn bảo đảm đường bê tông nối đến trung tâm, 40% đường trục xã và trục thôn có bề rộng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật; các công trình cầu, cống quan trọng được sửa chữa, nâng cấp với quy mô vĩnh cửu.
3. Các chỉ tiêu chủ yếu
a) Hệ thống ĐH: Kiên cố hóa 229km mặt đường, 236km lề đường; xây dựng 244km mương thoát nước dọc, 59 cống hộp các loại, sửa chữa 64 cầu và xây dựng 87 công trình cầu.
b) Hệ thống đường GTNT: Bê tông hóa 425km mặt đường các loại; nâng cấp 394km mặt đường trục xã và trục thôn; mở rộng 683km nền đường và 855km mặt đường trục xã, trục thôn; sửa chữa 75 cầu, xây dựng mới 89 cống hộp và 68 công trình cầu.
(Chi tiết theo phụ lục I, II đính kèm)
1. Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống ĐH và GTNT theo hướng kiên cố hóa các công trình đang khai thác, thực hiện trong giai đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025; ưu tiên kiên cố hóa các tuyến đường hiện có đến trung tâm xã, thôn và các tuyến đường có lưu lượng phương tiện tham gia giao thông lớn, có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
2. Đề án không bao gồm các công trình trên các tuyến ĐH quy hoạch chuyển thành ĐT, các tuyến đường chồng lấn trong các khu vực được quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và các công trình giao thông đã quy hoạch nhưng chưa đầu tư xây dựng.
1. Đối với hệ thống ĐH: Kiên cố hóa mặt đường các tuyến chưa có mặt đường hoặc đang hư hỏng, xuống cấp; gia cố kiên cố hóa lề đường, mương thoát nước dọc; sửa chữa hoặc xây dựng mới các công trình cầu, cống để bảo đảm an toàn trong khai thác.
2. Đối với hệ thống đường GTNT: Mở rộng nền đường, mặt đường bảo đảm tiêu chuẩn; kiên cố hóa mặt đường đối với các tuyến chưa có mặt hoặc đã xuống cấp; sửa chữa hoặc xây dựng mới các công trình cầu, cống để bảo đảm an toàn trong khai thác.
1. Đối với hệ thống ĐH
a) Các huyện, thị xã khu vực đồng bằng: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 60% chi phí đầu tư tính theo đơn giá; ngân sách cấp huyện cân đối phần còn lại theo chi phí thực tế đầu tư và chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư.
b) Các huyện khu vực miền núi: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 80% chi phí đầu tư tính theo đơn giá; ngân sách cấp huyện cân đối phần còn lại theo chi phí thực tế đầu tư và chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư.
2. Đối với hệ thống đường GTNT
a) Công tác giải phóng mặt bằng, xây dựng mới và mở rộng nền đường, mở rộng mặt đường: Ngân sách tỉnh không hỗ trợ. Giao Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ hỗ trợ cụ thể của ngân sách cấp huyện, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện.
b) Công tác bê tông hóa mặt đường, sửa chữa và xây dựng cầu cống: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 40% chi phí đầu tư tính theo đơn giá đối với các xã đồng bằng, 70% đối với các xã miền núi; phần còn lại giao Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ hỗ trợ cụ thể của ngân sách cấp huyện, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện.
3. Đối với thành phố Tam Kỳ và thành phố Hội An: Ngân sách tỉnh không hỗ trợ. Giao Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định việc hỗ trợ ngân sách của thành phố, quy định tỷ lệ hỗ trợ cụ thể của ngân sách thành phố, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện.
V. Cơ chế quản lý, triển khai chương trình
1. Chương trình 1: Kiên cố hóa nền, mặt đường ĐH (gồm các loại công trình: kiên cố hóa mặt đường, lề đường, rãnh dọc và cống hộp).
Thực hiện theo quy trình rút gọn để rút ngắn thời gian triển khai và tiết kiệm chi phí đầu tư; các biện pháp áp dụng gồm sử dụng thiết kế mẫu (có thuê tư vấn thực hiện một số công việc); chủ đầu tư tự thực hiện các công việc lập hồ sơ thiết kế, dự toán, làm bên mời thầu, giám sát thi công (nếu có đủ năng lực). Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý và tổ chức thực hiện các công trình theo đúng quy định pháp luật hiện hành; các ngành ở cấp tỉnh quản lý quy hoạch, kế hoạch đầu tư.
2. Chương trình 2: Kiên cố hóa mặt đường GTNT (gồm các loại công trình bê tông hóa mặt đường).
Chỉ thực hiện công trình kiên cố hóa mặt đường khi đã chuẩn bị đủ bề rộng nền đường theo chương trình 4 (trừ các tuyến đặc thù không thể mở rộng). Quy trình thực hiện như chương trình 1 nhưng phân cấp toàn bộ cho cấp huyện quản lý. Các ngành ở cấp huyện quản lý quy hoạch, kế hoạch đầu tư và tổ chức thực hiện; Ủy ban nhân dân cấp xã tham gia quản lý theo phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Chương trình 3: Kiên cố hóa các công trình cầu trên hệ thống ĐH và GTNT (gồm công trình sửa chữa cầu cũ và xây dựng cầu mới).
Thực hiện theo quy trình đầy đủ (trong thiết kế có sử dụng một số kết cấu theo thiết kế mẫu); các thủ tục được thực hiện theo Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và quy định khác có liên quan. Phân cấp quản lý theo cấp công trình xây dựng, phù hợp với các quy định hiện hành.
4. Chương trình 4: Chỉnh trang hệ thống đường GTNT (gồm các công trình xây dựng mới và mở rộng nền đường, mở rộng mặt đường).
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng nội dung quản lý, triển khai thực hiện chương trình.
Tổng nguồn vốn thực hiện khoảng 2.804 tỷ đồng. Trong đó: Ngân sách tỉnh hỗ trợ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 khoảng 1.532 tỷ đồng; các địa phương bố trí ngân sách, lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác, huy động đóng góp của nhân dân và các nguồn vốn hợp pháp khác khoảng 1.272 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục III kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thiết kế mẫu, đơn giá, định mức và chi phí hỗ trợ ngân sách tỉnh, hướng dẫn quy trình thẩm định hồ sơ, thủ tục triển khai thực hiện các công trình; chấp thuận danh mục đầu tư hằng năm (không bao gồm các công trình thuộc Chương trình 4 quy định tại Khoản 4 Mục V Điều 1 nghị quyết này), tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ ngân sách thực hiện; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát tiến độ triển khai thực hiện đề án.
2. Giao chính quyền cấp huyện lựa chọn danh mục, quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư, quản lý và tổ chức thực hiện các công trình đúng mục tiêu, phạm vi, quy mô được quy định tại nghị quyết này đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Địa phương | Kinh phí (tỷ đồng) | ||
Tổng cộng | Kiên cố hóa ĐH | Kiên cố hóa GTNT | ||
1 | Tây Giang | 98,5 | 56,7 | 41,7 |
2 | Đông Giang | 85,1 | 55,5 | 29,6 |
3 | Nam Giang | 90,0 | 53,3 | 36,7 |
4 | Phước Sơn | 75,8 | 47,4 | 28,4 |
5 | Bắc Trà My | 69,9 | 34,6 | 35,3 |
6 | Nam Trà My | 99,9 | 66,5 | 33,4 |
7 | Hiệp Đức | 83,4 | 55,2 | 28,1 |
8 | Nông Sơn | 77,0 | 58,9 | 18,1 |
9 | Tiên Phước | 110,5 | 51,0 | 59,5 |
10 | Đại Lộc | 99,3 | 55,0 | 44,3 |
11 | Điện Bàn | 105,8 | 52,9 | 52,9 |
12 | Duy Xuyên | 95,3 | 57,2 | 38,1 |
13 | Quế Sơn | 103,8 | 61,4 | 42,4 |
14 | Thăng Bình | 135,2 | 86,9 | 48,4 |
15 | Phú Ninh | 69,9 | 37,3 | 32,6 |
16 | Núi Thành | 133,3 | 78,7 | 54,6 |
| TỔNG SỐ | 1.532 | 908 | 624 |
CHỈ TIÊU KIÊN CỐ HÓA ĐH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày /9/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Địa phương/nội dung thực hiện | Đơn vị | Nhu cầu | Chỉ tiêu chung (%) | Khối lượng | Kinh phí (tỷ đồng) | ||
Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||||
| TOÀN TỈNH |
|
|
|
| 1.314,40 | 908,41 | 405,98 |
1 | Kiên cố hóa mặt đường | Km | 512,95 | 44,6 | 228,87 |
|
|
|
| Mặt đường 3,5m | Km | 127,91 | 39,7 | 50,73 | 101,45 |
|
|
| Mặt đường 5,5m | Km | 385,04 | 46,3 | 178,14 | 534,42 |
|
|
2 | Gia cố lề đường | Km | 605,15 | 39,0 | 236,00 |
|
|
|
| Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km | 45,62 | 50,0 | 22,81 | 6,84 |
|
|
| Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 202,68 | 38,7 | 78,51 | 43,18 |
|
|
| Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 356,85 | 37,7 | 134,68 | 148,15 |
|
|
3 | Bổ sung mương thoát nước |
| 332,83 |
| 243,97 |
|
|
|
| Mương kín qua khu dân cư | Km | 61,46 | 68,1 | 41,87 | 83,74 |
|
|
| Mương hở | Km | 271,37 | 74,5 | 202,10 | 80,84 |
|
|
4 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái | 7,00 | 71,4 | 5,00 | 3,00 |
|
|
5 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 18,00 | 77,8 | 14,00 | 11,20 |
|
|
6 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 54,00 | 70,4 | 38,00 | 45,36 |
|
|
7 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái | 2,00 | 100,0 | 2,00 | 3,20 |
|
|
8 | Sửa chữa cầu | Cái | 64,00 |
|
| 20,59 |
|
|
9 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 87 | 53 | 46 | 232,43 |
|
|
m | 2.936,0 | 35,2 | 1.033,0 |
|
| |||
A | KHU VỰC MIỀN NÚI |
|
|
|
| 598,87 | 479,10 | 119,77 |
I | Tây Giang |
|
|
|
| 70,92 | 56,73 | 14,18 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 8,50 | 100% | 8,50 | 17,00 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 32,20 | 100% | 32,20 | 35,42 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km |
|
|
| - |
|
|
7 | Mương hở | Km | 19,50 | 100% | 19,50 | 7,80 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 2 | 100% | 2,00 | 0,57 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 2 | 100% | 2 | 10,13 |
|
|
m | 45 |
| 45,00 |
|
| |||
II | Đông Giang |
|
|
|
| 69,40 | 55,52 | 13,88 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 24,91 | 40% | 9,96 | 29,89 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 26,99 | 40% | 10,80 | 5,94 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km |
|
|
|
|
|
|
7 | Mương hở | Km | 23,56 | 100% | 23,56 | 9,42 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái | 4,00 | 50,00 | 2,00 | 1,20 |
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 8 | 50% | 3 | 22,95 |
|
|
m | 347 |
| 102,00 |
|
| |||
III | Nam Giang |
|
|
|
| 66,63 | 53,30 | 13,33 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 27,40 | 30% | 8,22 | 16,44 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 134,10 | 30% | 40,23 | 22,13 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km |
|
|
|
|
|
|
7 | Mương hở | Km | 80,35 | 80% | 64,28 | 25,71 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 5 |
| 5,00 | 2,35 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái |
|
|
| - |
|
|
m |
|
|
|
|
| |||
IV | Phước Sơn |
|
|
|
| 59,26 | 47,40 | 11,85 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 39,06 | 20% | 7,81 | 23,44 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km | 45,62 | 50% | 22,81 | 6,84 |
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 28,22 | 50% | 14,11 | 7,76 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 3,00 | 50% | 1,50 | 1,65 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 0,80 | 100% | 0,80 | 1,60 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 51,03 | 50% | 25,52 | 10,21 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 6,00 | 30% | 1,80 | 2,16 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
| - | - |
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 17 |
| 17,00 | 5,60 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái |
|
|
| - |
|
|
m |
|
|
|
|
| |||
V | Bắc Trà My |
|
|
|
| 43,23 | 34,58 | 8,65 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 1,36 | 100% | 1,36 | 2,72 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 12,50 | 80% | 10,00 | 30,00 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 12,32 | 100% | 12,32 | 6,78 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km |
|
|
|
|
|
|
7 | Mương hở | Km | 7,33 | 100% | 7,33 | 2,93 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 2 |
| 2,00 | 0,80 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái |
|
|
| - |
|
|
m |
|
|
|
|
| |||
VI | Nam Trà My |
|
|
|
| 83,06 | 66,45 | 16,61 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 79,92 | 30% | 23,98 | 47,95 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 2,50 | 100% | 2,50 | 7,50 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 132,06 | 10% | 13,21 | 14,53 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km |
|
|
|
|
|
|
7 | Mương hở | Km | 41,04 | 50% | 20,52 | 8,21 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 1,20 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 13,00 | 100% |
| 3,67 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái |
|
|
| - |
|
|
m |
|
|
|
|
| |||
VII | Hiệp Đức |
|
|
|
| 69,03 | 55,23 | 13,81 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 36,26 | 20% | 7,25 | 21,76 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 0,95 | 100% | 0,95 | 0,52 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 29,40 | 40% | 11,76 | 12,94 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 9,97 | 50% | 4,99 | 9,97 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 4,00 | 100% | 4,00 | 1,60 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 1,20 |
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,80 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 6,00 | 100% | 6,00 | 7,20 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 3 |
| 3 | 13,05 |
|
|
m | 58 |
| 58,00 |
|
| |||
VIII | Nông Sơn |
|
|
|
| 73,63 | 58,90 | 14,73 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 32,60 | 40% | 13,04 | 39,12 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 3,34 | 100% | 3,34 | 3,68 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 1,65 | 100% | 1,65 | 3,30 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 6,20 | 100% | 6,20 | 2,48 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 6,00 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 3 |
| 3,00 | 0,60 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 3 |
| 3 | 18,45 |
|
|
m | 82 |
| 82,00 |
|
| |||
IX | Tiên Phước |
|
|
|
| 63,72 | 50,98 | 12,74 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 10,30 | 80% | 8,24 | 16,48 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 10,93 | 50% | 5,47 | 16,40 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km | 0,10 | 100% | 0,10 | 0,06 |
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 24,22 | 50% | 12,11 | 13,32 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 0,50 | 100% | 0,50 | 1,00 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 2,94 | 100% | 2,94 | 1,18 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 4,00 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 3,20 |
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 13 |
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 3 |
| 2 | 8,10 |
|
|
m | 125 |
| 36,00 |
|
| |||
B | KHU VỰC ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
| 715,53 | 429,32 | 286,21 |
X | Đại Lộc |
|
|
|
| 91,68 | 55,01 | 36,67 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 17,81 | 70% | 12,47 | 37,40 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 11,89 | 50% | 5,95 | 6,54 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 8,92 | 50% | 4,46 | 8,92 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 4,30 | 100% | 4,30 | 1,72 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,80 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 4,80 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 10 |
| 6 | 31,50 |
|
|
m | 468 |
| 140,00 |
|
| |||
XI | Điện Bàn |
|
|
|
| 88,07 | 52,84 | 35,23 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 28,85 | 70% | 20,20 | 60,59 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 17,18 | 80% | 13,74 | 27,49 |
|
|
7 | Mương hở | Km |
|
|
|
|
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái |
|
|
| - |
|
|
m |
|
|
|
|
| |||
XII | Duy Xuyên |
|
|
|
| 95,36 | 57,22 | 38,14 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 45,10 | 40% | 18,04 | 54,12 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 4,40 | 100% | 4,40 | 4,84 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 0,90 | 100% | 0,90 | 1,80 |
|
|
7 | Mương hở | Km | - | 100% | - | - |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 1,60 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 6,00 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 14 |
| 7 | 27,00 |
|
|
m | 440 |
| 120,00 |
|
| |||
XIII | Quế Sơn |
|
|
|
| 102,39 | 61,43 | 40,96 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 40,81 | 30% | 12,24 | 36,72 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 59,64 | 20% | 11,93 | 13,12 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 1,81 | 100% | 1,81 | 3,61 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 7,09 | 100% | 7,09 | 2,84 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,60 |
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,80 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 2,40 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 9 |
| 6 | 42,30 |
|
|
m | 239 |
| 188,00 |
|
| |||
XIV | Thăng Bình |
|
|
|
| 144,76 | 86,86 | 57,91 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 57,58 | 40% | 23,03 | 69,10 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 15,13 | 50% | 7,57 | 8,32 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 9,13 | 50% | 4,56 | 9,13 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 14,34 | 50% | 7,17 | 2,87 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái | 8,00 | 50% | 4,00 | 3,20 |
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 24,00 | 50% | 12,00 | 14,40 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 6,00 |
| 6,00 | 4,00 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 25 |
| 7 | 33,75 |
|
|
m | 990 |
| 150,00 |
|
| |||
XV | Phú Ninh |
|
|
|
| 62,18 | 37,31 | 24,87 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km | 0,43 | 100% | 0,43 | 0,86 |
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 2,40 | 100% | 2,40 | 7,20 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 36,13 | 70% | 25,29 | 27,82 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 7,16 | 70% | 5,01 | 10,02 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 6,20 | 100% | 6,20 | 2,48 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 1,20 |
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 6 |
| 3 | 12,60 |
|
|
m | 86 |
| 56,00 |
|
| |||
XVI | Núi Thành |
|
|
|
| 131,08 | 78,65 | 52,43 |
1 | Mặt đường 3,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt đường 5,5m | Km | 33,73 | 100% | 33,73 | 101,19 |
|
|
3 | Gia cố lề đường rộng 0,5m | Km |
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cố lề đường rộng 1,0m | Km |
|
|
|
|
|
|
5 | Gia cố lề đường rộng 2,0m | Km | 5,44 | 100% | 5,44 | 5,99 |
|
|
6 | Mương kín qua khu dân cư | Km | 3,45 | 100% | 3,45 | 6,90 |
|
|
7 | Mương hở | Km | 3,50 | 100% | 3,50 | 1,40 |
|
|
8 | Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m | Cái |
|
|
|
|
|
|
9 | Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
10 | Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
11 | Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m | Cái |
|
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa cầu | Cái | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
13 | Xây dựng các công trình cầu | Cái | 4 |
| 4 | 12,60 |
|
|
m | 56 |
| 56,00 |
|
|
CHỈ TIÊU KIÊN CỐ HÓA ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn vị | Nhu cầu | Chỉ tiêu chung | Khối lượng | Kinh phí (Tỷ đồng) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách địa phương |
| TOÀN TỈNH |
|
|
|
| 1.490,36 | 624,02 | 866,34 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 365,63 | - | 365,63 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 1.124,73 | 624,02 | 500,71 |
| Khu vực miền núi |
|
|
|
| 443,94 | 310,76 | 133,18 |
| Khu vực đồng bằng |
|
|
|
| 680,79 | 313,26 | 367,53 |
I | Đảm bảo 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 122,45 |
| 122,45 | 98,63 |
|
|
1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 47,97 |
| 47,97 | 47,97 |
|
|
| Khu vực miền núi | Km | 27,91 | 100% | 27,91 | 27,91 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Km | 20,06 | 100% | 20,06 | 20,06 |
|
|
2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 44,75 |
| 44,75 | 35,80 |
|
|
| Khu vực miền núi | Km | 33,45 | 100% | 33,45 | 26,76 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Km | 11,30 | 100% | 11,30 | 9,04 |
|
|
3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 29,73 |
| 29,73 | 14,87 |
|
|
| Khu vực miền núi | Km | 5,58 |
| 5,58 | 2,79 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Km | 24,16 |
| 24,16 | 12,08 |
|
|
II | Xây dựng mới đường đến thôn | Km |
| 61% |
| 103,50 |
|
|
| Mở mới nền đường | Km | 113,50 |
| 69,00 | 34,50 |
|
|
| Bê tông hóa mặt đường | Km | 113,50 |
| 69,00 | 69,00 |
|
|
III | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 1.301,29 |
|
|
1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 641,63 | 24% | 233,79 | 233,79 |
|
|
1.1 | Khu vực miền núi | Km | 436,77 |
| 105,84 | 105,84 |
|
|
1.2 | Khu vực đồng bằng | Km | 204,86 |
| 127,95 | 127,95 |
|
|
2 | Mở rộng nền đường | Km | 1.783,49 | 40% | 713,39 | 178,35 |
|
|
2.1 | Đường trục xã | Km | 578,80 |
| 231,52 | 57,88 |
|
|
2.2 | Đường trục thôn | Km | 1.204,68 |
| 481,87 | 120,47 |
|
|
3 | Mở rộng mặt đường | Km | 1.710,90 | 50% | 855,45 | 156,81 |
|
|
3.1 | Đường trục xã | Km | 857,00 |
| 428,50 | 71,42 |
|
|
3.2 | Đường trục thôn | Km | 853,90 |
| 426,95 | 85,39 |
|
|
4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 1.241,00 | 32% | 394,18 | 400,00 |
|
|
4.1 | Đường trục xã | Km | 600,37 |
| 211,64 | 253,97 |
|
|
| Khu vực miền núi | Km | 167,67 |
| 29,86 | 35,83 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Km | 432,70 |
| 181,78 | 218,14 |
|
|
4.2 | Đường trục thôn | Km | 640,62 |
| 182,54 | 146,03 |
|
|
| Khu vực miền núi | Km | 88,48 |
| 22,96 | 18,37 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Km | 552,15 |
| 159,58 | 127,67 |
|
|
5 | Sửa chữa, mở rộng cầu | Cái | 115,00 | 65% | 75,00 | 52,08 |
|
|
5.1 | Đường trục xã | Cái | 53,00 |
| 41,00 | 31,03 |
|
|
5.2 | Đường trục thôn | Cái | 62,00 |
| 34,00 | 21,05 |
|
|
6 | Xây dựng cống hộp |
| 144,00 | 62% | 89,10 | 72,08 |
|
|
6.1 | Đường trục xã | Cái | 69,00 |
| 45,50 | 34,74 |
|
|
| Khu vực miền núi | Cái | 22,00 |
| 16,50 | 13,90 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Cái | 47,00 |
| 29,00 | 20,84 |
|
|
6.2 | Đường trục thôn | Cái | 75,00 |
| 43,60 | 37,34 |
|
|
| Khu vực miền núi | Cái | 21,00 |
| 16,00 | 14,00 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Cái | 54,00 |
| 27,60 | 23,34 |
|
|
7 | Xây dựng cầu mới | Cái | 267,00 | 26% | 68,60 | 208,19 |
|
|
7.1 | Đường trục xã | Cái | 108,00 |
| 32,00 | 104,69 |
|
|
| Khu vực miền núi | Cái | 45,00 |
| 8,90 | 50,52 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Cái | 63,00 |
| 23,10 | 54,17 |
|
|
7.2 | Đường trục thôn | Cái | 159,00 |
| 36,60 | 103,49 |
|
|
| Khu vực miền núi | Cái | 64,00 |
| 14,90 | 52,34 |
|
|
| Khu vực đồng bằng | Cái | 95,00 |
| 21,70 | 51,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
A | KV MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tây Giang |
|
|
|
| 73,35 | 41,74 | 31,62 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 13,73 |
| 13,73 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 59,62 | 41,74 | 17,89 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 9,32 |
| 9,32 | 9,32 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 9,32 | 100% | 9,32 | 9,32 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | - | 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 18,00 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 12,00 | 100% | 12,00 | 6,00 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 12,00 | 100% | 12,00 | 12,00 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 46,03 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 40,32 | 40% | 16,13 | 16,13 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 42,35 | 100% | 16,94 | 4,24 |
|
|
| Đường trục xã |
| 32,10 | 40% | 12,84 | 3,21 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 10,25 | 40% | 4,10 | 1,03 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 40,45 |
| 20,23 | 3,50 |
|
|
| Đường trục xã |
| 33,00 | 50% | 16,50 | 2,75 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 7,45 | 50% | 3,73 | 0,75 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 8,70 |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã |
| 6,00 | 0% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 2,70 | 0% | - | - |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 3,00 |
| 3,00 | 2,00 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,50 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 1,50 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| - |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 28,00 |
|
| 20,17 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 21,00 | 10% | 2,10 | 14,40 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 7,00 | 10% | 0,70 | 5,78 |
|
|
II | Đông Giang |
|
|
|
| 49,79 | 29,55 | 20,24 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 7,58 |
| 7,58 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 42,22 | 29,55 | 12,66 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| - |
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | - | 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 9,00 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 6,00 | 100% | 6,00 | 3,00 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 6,00 | 100% | 6,00 | 6,00 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 40,79 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 26,84 | 40% | 10,74 | 10,74 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 28,78 |
| 11,51 | 2,88 |
|
|
| Đường trục xã |
| 10,72 | 40% | 4,286 | 1,07 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 18,07 | 40% | 7,23 | 1,81 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 18,53 |
| 9,27 | 1,70 |
|
|
| Đường trục xã |
| 9,36 | 50% | 4,68 | 0,78 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 9,18 | 50% | 4,59 | 0,92 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 11,38 |
| 5,69 | 5,42 |
|
|
| Đường trục xã |
| 4,32 | 50% | 2,16 | 2,59 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 7,07 | 50% | 3,53 | 2,83 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 1,00 |
| 1,00 | 0,50 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,50 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 5,00 |
|
| 5,60 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 5,60 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 9,00 |
|
| 13,97 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 8,00 | 25% | 2,00 | 11,87 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 2,10 |
|
|
III | Nam Giang |
|
|
|
| 87,05 | 36,71 | 50,34 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 34,61 |
| 34,61 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 52,44 | 36,71 | 15,73 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 12,80 |
| 12,80 | 10,24 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 12,80 | 100% | 12,80 | 10,24 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | - | 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 4,50 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 3,00 | 100% | 3,00 | 1,50 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 3,00 | 100% | 3,00 | 3,00 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 72,31 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 117,20 | 20% | 23,44 | 23,44 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 231,10 |
| 92,44 | 23,11 |
|
|
| Đường trục xã |
| 90,60 | 40% | 36,24 | 9,06 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 140,50 | 40% | 56,20 | 14,05 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 114,05 |
| 57,02 | 10,00 |
|
|
| Đường trục xã |
| 84,50 | 50% | 42,25 | 7,04 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 29,55 | 50% | 14,77 | 2,95 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 114,05 |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã |
| 84,50 | 0% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 29,55 | 0% | - | - |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 5,00 |
|
| 4,00 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 4,00 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 16,00 |
|
| 11,76 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 25% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 16,00 | 20% | 3,20 | 11,76 |
|
|
IV | Phước Sơn |
|
|
|
| 48,91 | 28,39 | 20,52 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 8,35 |
| 8,35 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 40,56 | 28,39 | 12,17 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 5,25 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 3,50 | 100% | 3,50 | 1,75 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 3,50 | 100% | 3,50 | 3,50 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 43,66 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 5,01 | 100% | 5,01 | 5,01 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 28,19 |
| 11,28 | 2,82 |
|
|
| Đường trục xã |
| 13,62 | 40% | 5,448 | 1,36 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 14,57 | 40% | 5,83 | 1,46 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 42,32 |
| 21,16 | 3,78 |
|
|
| Đường trục xã |
| 27,22 | 50% | 13,61 | 2,27 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 15,10 | 50% | 7,55 | 1,51 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 42,79 |
| 17,12 | 18,05 |
|
|
| Đường trục xã |
| 27,22 | 40% | 10,89 | 13,07 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 15,57 | 40% | 6,23 | 4,98 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 20,00 |
| 20,00 | 13,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 11,00 | 100% | 11,00 | 9,50 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 9,00 | 100% | 9,00 | 3,70 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 1,00 |
|
| 0,80 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,80 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 1,00 |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 0% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - |
|
|
|
V | Bắc Trà My |
|
|
|
| 69,14 | 35,27 | 33,87 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 18,75 |
| 18,75 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 50,39 | 35,27 | 15,12 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 1,70 |
| 1,70 | 0,85 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 1,70 | 100% | 1,70 | 0,85 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 21,75 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 29,00 | 50% | 14,50 | 7,25 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 29,00 | 50% | 14,50 | 14,50 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 46,55 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 75,17 | 20% | 15,03 | 15,03 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 92,22 |
| 36,89 | 9,22 |
|
|
| Đường trục xã |
| 30,28 | 40% | 12,112 | 3,03 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 61,94 | 40% | 24,78 | 6,19 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 25,61 |
| 12,80 | 2,28 |
|
|
| Đường trục xã |
| 16,70 | 50% | 8,35 | 1,39 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 8,91 | 50% | 4,45 | 0,89 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 9,46 |
| 4,73 | 4,52 |
|
|
| Đường trục xã |
| 3,70 | 50% | 1,85 | 2,22 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 5,76 | 50% | 2,88 | 2,30 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 6,00 |
| 6,00 | 2,00 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 1,30 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 0,70 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 7,00 |
|
| 4,60 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 3,20 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 1,40 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 11,00 |
|
| 8,88 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 9,00 | 10% | 0,90 | 8,88 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 0% | - | - |
|
|
VI | Nam Trà My |
|
|
|
| 75,63 | 33,40 | 42,24 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 27,92 |
| 27,92 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 47,71 | 33,40 | 14,31 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 8,96 |
| 8,96 | 7,57 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 3,02 | 100% | 3,02 | 3,02 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 5,28 | 100% | 5,28 | 4,22 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 0,67 | 100% | 0,67 | 0,33 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| 45,00 |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km | 60,00 | 50% | 30,00 | 15,00 |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 60,00 | 50% | 30,00 | 30,00 |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 23,06 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 92,37 | 10% | 9,24 | 9,24 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 106,58 |
| 42,63 | 10,66 |
|
|
| Đường trục xã |
| 14,14 | 40% | 5,65464 | 1,41 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 92,45 | 40% | 36,98 | 9,24 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 23,20 |
| 11,60 | 2,26 |
|
|
| Đường trục xã |
| 3,34 | 50% | 1,67 | 0,28 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 19,87 | 50% | 9,93 | 1,99 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 2,25 |
| 1,13 | 0,90 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 50% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 2,25 | 50% | 1,13 | 0,90 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
| Đường trục thôn | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
| Đường trục thôn | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | Cái |
| 10% |
|
|
|
|
| Đường trục thôn | Cái |
| 0% |
|
|
|
|
VII | Hiệp Đức |
|
|
|
| 62,98 | 28,14 | 34,83 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 22,77 |
| 22,77 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 40,21 | 28,14 | 12,06 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 0,98 |
| 0,98 | 0,98 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 0,98 | 100% | 0,98 | 0,98 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | - | 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | - | 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 62,00 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 5,35 | 100% | 5,35 | 5,35 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 112,73 |
| 45,09 | 11,27 |
|
|
| Đường trục xã |
| 32,45 | 40% | 12,9812 | 3,25 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 80,28 | 40% | 32,11 | 8,03 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 123,97 |
| 61,99 | 11,50 |
|
|
| Đường trục xã |
| 54,06 | 50% | 27,03 | 4,50 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 69,92 | 50% | 34,96 | 6,99 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 18,51 |
| 9,25 | 9,37 |
|
|
| Đường trục xã |
| 9,81 | 50% | 4,90 | 5,89 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 8,70 | 50% | 4,35 | 3,48 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
| Đường trục thôn | Cái |
| 100% |
|
|
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 2,00 |
|
| 3,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 3,20 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 19,00 |
|
| 21,32 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 10,50 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 17,00 | 20% | 3,40 | 10,82 |
|
|
VIII | Nông Sơn |
|
|
|
| 31,45 | 18,07 | 13,38 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 5,63 |
| 5,63 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 25,81 | 18,07 | 7,74 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 31,45 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 7,50 | 100% | 7,50 | 7,50 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 31,10 |
| 12,44 | 3,11 |
|
|
| Đường trục xã |
| 6,89 | 40% | 2,7576 | 0,69 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 24,21 | 40% | 9,68 | 2,42 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 26,41 |
| 13,21 | 2,52 |
|
|
| Đường trục xã |
| 7,19 | 50% | 3,59 | 0,60 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 19,23 | 50% | 9,61 | 1,92 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 6,99 |
| 3,49 | 3,22 |
|
|
| Đường trục xã |
| 2,11 | 50% | 1,06 | 1,27 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 4,88 | 50% | 2,44 | 1,95 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 1,00 |
| 1,00 | 0,60 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,60 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 2,00 |
|
| 1,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 1,20 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 6,00 |
|
| 13,30 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 2,45 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 10,85 |
|
|
IX | Tiên Phước |
|
|
|
| 94,78 | 59,49 | 35,29 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 9,79 |
| 9,79 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 84,99 | 59,49 | 25,50 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 33,18 |
| 33,18 | 28,50 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 14,60 | 100% | 14,60 | 14,60 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 15,37 | 100% | 15,37 | 12,29 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 3,22 | 100% | 3,22 | 1,61 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 66,28 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 67,02 | 20% | 13,40 | 13,40 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 49,37 |
| 19,75 | 4,94 |
|
|
| Đường trục xã |
| 9,80 | 40% | 3,92 | 0,98 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 39,57 | 40% | 15,83 | 3,96 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 55,11 |
| 27,56 | 4,86 |
|
|
| Đường trục xã |
| 39,31 | 50% | 19,66 | 3,28 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 15,80 | 50% | 7,90 | 1,58 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 42,03 |
| 11,41 | 12,73 |
|
|
| Đường trục xã |
| 30,02 | 30% | 9,01 | 10,81 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 12,01 | 20% | 2,40 | 1,92 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 13,00 |
| 7,00 | 8,38 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 12,00 | 50% | 6,00 | 7,26 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 1,13 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 21,00 |
|
| 8,50 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 11,00 | 50% | 5,50 | 4,30 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 10,00 | 50% | 5,00 | 4,20 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 19,00 |
|
| 13,47 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 3,00 | 30% | 0,90 | 2,43 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 16,00 | 10% | 1,60 | 11,04 |
|
|
B | KV ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
X | Đại Lộc |
|
|
|
| 116,96 | 44,33 | 72,63 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 36,35 |
| 36,35 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 80,61 | 44,33 | 36,27 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 10,13 |
| 10,13 | 8,45 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 5,14 | 100% | 5,14 | 5,14 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 2,74 | 100% | 2,74 | 2,19 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 2,26 | 100% | 2,26 | 1,13 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 108,51 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 38,04 | 50% | 19,02 | 19,02 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 158,04 |
| 63,21 | 15,80 |
|
|
| Đường trục xã |
| 44,48 | 40% | 17,7936 | 4,45 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 113,55 | 40% | 45,42 | 11,36 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 226,33 |
| 113,16 | 20,55 |
|
|
| Đường trục xã |
| 125,03 | 50% | 62,52 | 10,42 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 101,29 | 50% | 50,65 | 10,13 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 138,40 |
| 41,52 | 42,30 |
|
|
| Đường trục xã |
| 75,70 | 30% | 22,71 | 27,25 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 62,70 | 30% | 18,81 | 15,05 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 3,00 |
| 3,00 | 0,95 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 0,45 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,50 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 15,00 |
|
| 6,60 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 3,00 | 50% | 1,50 | 1,80 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 12,00 | 50% | 6,00 | 4,80 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 9,00 |
|
| 3,29 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 3,00 | 30% | 0,90 | 2,15 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 6,00 | 10% | 0,60 | 1,14 |
|
|
XI | Điện Bàn |
|
|
|
| 165,78 | 52,93 | 112,85 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 33,45 |
| 33,45 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 132,32 | 52,93 | 79,39 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 165,78 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 17,84 | 100% | 17,84 | 17,84 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 116,27 |
| 46,51 | 11,63 |
|
|
| Đường trục xã |
| 25,73 | 40% | 10,2936 | 2,57 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 90,53 | 40% | 36,21 | 9,05 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 238,76 |
| 119,38 | 21,83 |
|
|
| Đường trục xã |
| 122,96 | 50% | 61,48 | 10,25 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 115,80 | 50% | 57,90 | 11,58 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 216,21 |
| 108,11 | 107,76 |
|
|
| Đường trục xã |
| 106,39 | 50% | 53,19 | 63,83 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 109,83 | 50% | 54,91 | 43,93 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 7,00 |
|
| 4,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 2,40 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 3,00 | 100% | 3,00 | 1,80 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 1,00 |
|
| 2,52 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 30% | 0,30 | 2,52 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
XII | Duy Xuyên |
|
|
|
| 109,33 | 38,06 | 71,27 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 24,74 |
| 24,74 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 84,58 | 38,06 | 46,52 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 109,33 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 7,64 | 100% | 7,64 | 7,64 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 54,77 |
| 21,91 | 5,48 |
|
|
| Đường trục xã |
| 5,32 | 40% | 2,128 | 0,53 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 49,45 | 40% | 19,78 | 4,95 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 209,08 |
| 104,54 | 19,27 |
|
|
| Đường trục xã |
| 98,47 | 50% | 49,24 | 8,21 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 110,61 | 50% | 55,31 | 11,06 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 165,22 |
| 29,39 | 31,23 |
|
|
| Đường trục xã |
| 64,34 | 30% | 19,30 | 23,16 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 100,88 | 10% | 10,09 | 8,07 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 52,00 |
| 18,00 | 16,65 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 12,00 | 50% | 6,00 | 6,08 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 40,00 | 30% | 12,00 | 10,57 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| - |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 96,00 |
|
| 29,07 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 37,00 | 30% | 11,10 | 19,06 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 59,00 | 10% | 5,90 | 10,01 |
|
|
XIII | Quế Sơn |
|
|
|
| 125,51 | 42,37 | 83,13 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 31,34 |
| 31,34 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 94,16 | 42,37 | 51,79 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 21,45 |
| 21,45 | 16,71 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 9,62 | 100% | 9,62 | 9,62 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 3,92 | 100% | 3,92 | 3,13 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 7,91 | 100% | 7,91 | 3,96 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 108,80 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 36,30 | 50% | 18,15 | 18,15 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 207,34 |
| 82,94 | 20,73 |
|
|
| Đường trục xã |
| 81,84 | 40% | 32,7376 | 8,18 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 125,50 | 40% | 50,20 | 12,55 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 114,39 |
| 57,19 | 10,61 |
|
|
| Đường trục xã |
| 49,80 | 50% | 24,90 | 4,15 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 64,59 | 50% | 32,29 | 6,46 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 73,71 |
| 36,71 | 36,11 |
|
|
| Đường trục xã |
| 24,07 | 70% | 16,85 | 20,22 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 49,64 | 40% | 19,85 | 15,88 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 2,00 |
| 2,00 | 0,70 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 0,70 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 16,00 |
|
| 8,80 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 6,00 | 100% | 6,00 | 4,40 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 10,00 | 50% | 5,00 | 4,40 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 7,00 |
|
| 13,70 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 7,70 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 3,00 | 50% | 1,50 | 6,00 |
|
|
XIV | Thăng Bình |
|
|
|
| 142,90 | 48,38 | 94,53 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 35,40 |
| 35,40 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 107,50 | 48,38 | 59,13 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
| 23,94 |
| 23,94 | 16,02 |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km | 5,30 | 100% | 5,30 | 5,30 |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km | 4,65 | 100% | 4,65 | 3,72 |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km | 13,99 | 100% | 13,99 | 7,00 |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 126,89 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 56,77 | 30% | 17,03 | 17,03 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 208,57 |
| 83,43 | 20,86 |
|
|
| Đường trục xã |
| 86,25 | 40% | 34,4984 | 8,62 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 122,32 | 40% | 48,93 | 12,23 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 159,25 |
| 79,63 | 14,54 |
|
|
| Đường trục xã |
| 83,03 | 50% | 41,51 | 6,92 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 76,22 | 50% | 38,11 | 7,62 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 159,25 |
| 40,15 | 42,09 |
|
|
| Đường trục xã |
| 83,03 | 30% | 24,91 | 29,89 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 76,22 | 20% | 15,24 | 12,20 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 3,00 |
| 3,00 | 2,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 1,60 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 2,00 | 100% | 2,00 | 0,60 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 35,00 |
|
| 7,38 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 18,00 | 30% | 5,40 | 3,84 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 17,00 | 30% | 5,10 | 3,54 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 35,00 |
|
| 22,79 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 16,00 | 30% | 4,80 | 10,14 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 19,00 | 30% | 5,70 | 12,65 |
|
|
XV | Phú Ninh |
|
|
|
| 97,99 | 32,57 | 65,42 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 25,62 |
| 25,62 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 72,38 | 32,57 | 39,81 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 97,99 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 1,50 | 100% | 1,50 | 1,50 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 127,60 |
| 51,04 | 12,76 |
|
|
| Đường trục xã |
| 36,11 | 40% | 14,444 | 3,61 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 91,49 | 40% | 36,59 | 9,15 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 135,80 |
| 67,90 | 12,86 |
|
|
| Đường trục xã |
| 43,31 | 50% | 21,66 | 3,61 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 92,49 | 50% | 46,24 | 9,25 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 117,24 |
| 45,63 | 43,83 |
|
|
| Đường trục xã |
| 26,15 | 70% | 18,31 | 21,97 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 91,09 | 30% | 27,33 | 21,86 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 8,00 |
|
| 9,20 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 3,00 | 100% | 3,00 | 2,80 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 5,00 | 100% | 5,00 | 6,40 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 5,00 |
|
| 17,85 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 4,20 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 13,65 |
|
|
XVI | Núi Thành |
|
|
|
| 138,82 | 54,61 | 84,20 |
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
| 29,59 |
| 29,59 |
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
| 109,23 | 54,61 | 54,61 |
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 138,82 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 41,32 | 100% | 41,32 | 41,32 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 165,62 |
| 66,25 | 16,56 |
|
|
| Đường trục xã |
| 58,47 | 40% | 23,38648 | 5,85 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 107,15 | 40% | 42,86 | 10,72 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 140,24 |
| 70,12 | 13,03 |
|
|
| Đường trục xã |
| 59,73 | 50% | 29,86 | 4,98 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 80,51 | 50% | 40,25 | 8,05 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 113,58 |
| 38,62 | 41,50 |
|
|
| Đường trục xã |
| 53,02 | 50% | 26,51 | 31,81 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 60,56 | 20% | 12,11 | 9,69 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 10,00 |
| 10,00 | 4,40 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 6,00 | 100% | 6,00 | 2,54 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 4,00 | 100% | 4,00 | 1,86 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| 20,00 |
|
| 8,00 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 13,00 | 70% | 9,10 | 5,60 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 7,00 | 50% | 3,50 | 2,40 |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 4,00 |
|
| 14,00 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 8,40 |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 3,00 | 100% | 3,00 | 5,60 |
|
|
XVII | Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 8,93 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 4,72 | 100% | 4,72 | 4,72 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 20,89 |
| 8,36 | 2,09 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 40% | 0 | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 20,89 | 40% | 8,36 | 2,09 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 16,17 |
| 8,09 | 1,62 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 50% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 16,17 | 50% | 8,09 | 1,62 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| - | 100% | - | - |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| 1,00 |
| 1,00 | 0,50 |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 0,50 |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| - |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 70% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 50% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| 1,00 |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | 1,00 | 100% | 1,00 | 2,10 |
|
|
XVIII | Hội An |
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ chế của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Cơ chế của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM |
|
|
| - | - |
|
|
1.1 | Bê tông hóa đường trục xã | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.2 | Bê tông hóa đường trục thôn | Km |
| 100% | - | - |
|
|
1.3 | Bê tông hóa đường ngõ xóm | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2 | Xây dựng mới đường đến thôn |
|
|
|
| - |
|
|
2.1 | Mở mới nền đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
2.2 | Bê tông hóa mặt đường | Km |
| 100% | - | - |
|
|
3 | Nâng cao chất lượng đường GTNT |
|
|
|
| 2,04 |
|
|
3.1 | Bê tông hóa mặt đường | Km | 0,73 | 100% | 0,73 | 0,73 |
|
|
3.2 | Mở rộng nền đường | Km | 1,97 |
| 0,79 | 0,20 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 40% | 0 | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1,97 | 40% | 0,79 | 0,20 |
|
|
3.3 | Mở rộng mặt đường | Km | 1,24 |
| 0,62 | 0,12 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 50% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1,24 | 50% | 0,62 | 0,12 |
|
|
3.4 | Nâng cấp mặt đường | Km | 1,24 |
| 1,24 | 0,99 |
|
|
| Đường trục xã |
| - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn |
| 1,24 | 100% | 1,24 | 0,99 |
|
|
3.5 | Sửa chữa, mở rộng cầu |
| - |
| - | - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
3.6 | Xây dựng cống hộp |
| - |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 70% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 50% | - | - |
|
|
3.7 | Xây dựng cầu mới |
| - |
|
| - |
|
|
| Đường trục xã | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
| Đường trục thôn | Cái | - | 100% | - | - |
|
|
- 1Quyết định 34/2019/QĐ-UBND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
- 3Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 về phân bổ kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 thực hiện Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 34/2019/QĐ-UBND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
- 10Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 11Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 về phân bổ kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023 thực hiện Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 38/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực