Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:
Tổng số dự án có thu hồi đất trong năm 2018 là 460 dự án, với diện tích là 3.843,96ha, bao gồm:
1. Trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là 99 dự án, với diện tích 1.160,67ha.
2. Trên địa bàn thành phố Bà Rịa là 62 dự án, với diện tích 293,90ha.
3. Trên địa bàn huyện Xuyên Mộc là 49 dự án, với diện tích 568,46ha.
4. Trên địa bàn huyện Tân Thành là 72 dự án, với diện tích 503,79ha.
5. Trên địa bàn huyện Đất Đỏ là 80 dự án, với diện tích 496,54ha.
6. Trên địa bàn huyện Long Điền là 35 dự án, với diện tích 207,63ha.
7. Trên địa bàn huyện Châu Đức là 31 dự án, với diện tích 417,17ha.
8. Trên địa bàn huyện Côn Đảo là 41 dự án, với diện tích 126,19ha.
9. Liên các huyện là 04 dự án, với diện tích 74,10ha.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, huyện) | Mục đích sử dụng đất năm 2018 | Diện tích(ha) | Loại đất thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2018 | Thu hồi năm 2018 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất chưa sử dụng | Đất phi nông nghiệp | |||||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa 02 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nuôi trồng thủy sản | |||||||||||||||
* | TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 473 DỰ ÁN |
|
|
| 6,522.00 | 3,997.16 | 3.848.45 | 3,104.25 | 104.77 | 73.38 | 690.14 | 19.39 | - | 41.11 | 703.12 |
|
|
|
|
* |
|
|
| 79.18 | 74.10 | 74.10 | 73.95 | 8.81 | 3.85 | - | - | - | - | 0.15 |
|
|
|
| |
A | Dự án chuyển tiếp: 03 dự án |
|
|
| 70.68 | 65.60 | 65.60 | 65.60 | 3.81 | 0.50 | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
I | ĐẤT GIAO THÔNG (01 DỰ ÁN) |
|
|
| 6.02 | 4.84 | 4.84 | 4.84 | - | 0.50 | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh | Ban QLDA CN giao thông | Huyện Xuyên Mộc, TP.Vũng Tàu, huyện Đất Đỏ, huyện Tân Thành, thành phố Bà Rịa | Xây dựng đường giao thông | 6.02 | 4.84 | 4.84 | 4.84 |
| 0.50 |
|
|
|
|
| - QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu v/v phê duyệt dự án đầu tư. - Văn bản số 3059/UBND-VP v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 8 tuyến đường | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Dự án có trong nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 14/2017/NQ-HĐND |
II | ĐẤT THỦY LỢI (02 DỰ ÁN) |
|
|
| 64.66 | 60.76 | 60.76 | 60.76 | 3.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Bình Sơn, Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp | Đất thủy lợi | 58.51 | 58.15 | 58.15 | 58.15 | 1.20 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) | Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi tỉnh BRVT | thành phố Bà Rịa, huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | Xây dựng công trình thủy lợi | 6.15 | 2.61 | 2.61 | 2.61 | 2.61 |
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Đất công trình và đất dân | Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp) | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
B | Dự án đăng ký mới 2018: 01dự án |
|
|
| 8.50 | 8.50 | 8.50 | 8.35 | 5.00 | 3.35 |
|
|
|
| 0.15 | 2,186.77 |
|
|
|
I | ĐẤT GIAO THÔNG: 01 DỰ ÁN |
|
|
| 8.50 | 8.50 | 8.50 | 8.35 | 5.00 | 3.35 |
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức | Đất giao thông | 8.50 | 8.50 | 8.50 | 8.35 | 5.00 | 3.35 |
|
|
|
| 0.15 | Thông báo số 480/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 500/BC-DAGT ngày 21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
* |
|
|
| 1,298.01 | 1,211.10 | 1.160.67 | 841.4 8 | 13.14 | - | 390.75 | - | - | - | 319.18 |
|
|
|
| |
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp: 59 dự án |
|
|
| 513.47 | 433.26 | 383.92 | 213.21 | 11.93 | - | 24.82 | - | - | - | 170.70 |
|
|
|
|
I | Đất y tế (03 dự án) |
|
|
| 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế phường 2 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất y tế | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| 0.09 | QĐ 9597/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 phê duyệt điều chỉnh BCKTKTT và KHĐT | Đất Nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Xây dựng Trạm y tế phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Số 23 đường Ký Con, phường 4 | Đất y tế | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | - Quyết định số 12A/QĐ-HĐND ngày 14/10/2016 của UBND TPVT. - Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 của UBND tỉnh BR- VT. | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Viện Điều dưỡng Vũng Tàu | Bộ Công Thương | 41 Thùy Vân, phường 2 | Y tế | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Văn bản 147/TTYT- KHTC ngày 27/5/2015 của trung tâm Y tế- Môi trường lao động công thương về đăng ký kế hoạch sử dụng đất | Đất NN giao | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
II | Đất giáo dục (06 dự án) |
|
|
| 3.90 | 3.90 | 3.90 | 2.66 |
|
|
|
|
|
| 1.24 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở 2 Trường tiểu học Hòa Bình | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 5, TPVT | Đất giáo dục | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| 0.09 | - QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 9600/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 UBND TP Vũng Tàu - Bản đồ thu hồi đất được Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh BR-VT ký xác nhận ngày 23/8/2017 | Đất nhà nước và đất tổ chức quản lý | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Trường Mầm non phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 5, TPVT | Đất giáo dục | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.15 | QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh thu hồi 1,518,m2 tại phường 5 giao cho UBND TPVT quản lý, xây dựng Trường Mầm non phường 5. | Đất Nhà nước quản lý (Công ty TNHH đóng sửa tàu thuyền Bạch Đằng thuê) | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 10 | Đất giáo dục | 0.24 | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
| 0.24 | 15A/QĐ-HĐND ngày 30/10/2016 | Đất thuộc dự án khu nhà ở Chí Linh của Công ty DIC | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
4 | Trường Tiểu học phường 2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 2 | DGD | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| 0.70 | UBND tỉnh có văn bản số 2764/UBND-VP về việc giao Sở Tài chính tham mưu đề xuất giao khu đất Trung tâm giáo dục thường xuyên cũ (139 Phan Chu Trinh) cho UBND thành phố để xây dựng Trường tiểu học phường 2. | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Nghị Quyết 57/NQ-HĐND |
5 | Trường mầm non Hàng Điều | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 11 | DGD | 0.77 | 0.77 | 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 4895/UBND-VP ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi vị trí xây dựng Trường Mầm non Hàng Điều. | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị Quyết 57/NQ-HĐND |
6 | Trường THPT liên phường 10.11.12 thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh. | phường 12, thành phố Vũng Tàu | Xây dựng Trường học | 1.95 | 1.95 | 1.95 | 1.89 |
|
|
|
|
|
| 0.06 | Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THPT liên phường 10.11.12 thành phố Vũng Tàu | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
III | Đất giao thông (22 dự án) |
|
|
| 240.12 | 238.49 | 203.07 | 64.50 | 10.69 |
| 20.36 |
|
|
| 138.56 |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Thánh Tông | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhất, TPVT | Đất giao thông | 0.71 | 0.71 | 0.71 | 0.077 |
|
|
|
|
|
| 0.63 | - QĐ số 9568/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Thỏa thuận tuyến số 7280/UBND-VP ngày 07/11/2012 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Đường Võ Văn Tần | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhất, TPVT | Đất giao thông | 0.91 | 0.91 | 0.91 | 0.087 |
|
|
|
|
|
| 0.83 | - Quyết định số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT. - Thỏa thuận tuyến số 7281/UBND-VP ngày 07/11/2012 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Cải tạo nâng cấp hẻm 146 Xô Viết Nghệ Tĩnh phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Tam | Đất giao thông | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| 0.08 | Thông báo thu hồi đất số 2309/TB-UBND ngày 25/4/2017. QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND TPVT về phê duyệt báo cáo KTKT | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
4 | Nâng cấp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Bình Giã). | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 8 | Đất giao thông | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| 0.36 | QĐ 2637/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của tỉnh BR-VT. QĐ số 3882/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND TPVT phê duyệt điều chỉnh BC KTKT | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
5 | Đường Cống hộp | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 8, TPVT | Đất giao thông | 0.85 | 0.85 | 0.85 | 0.028 |
|
|
|
|
|
| 0.82 | - Thông báo thu hồi đất số 3004/TB-UBND ngày 31/5/2017. QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND TPVT về phê duyệt điều chỉnh dự án. | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
6 | Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 7 | Làm đường giao thông | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| 0.36 | - Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND TPVT. - Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh BR- VT. | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
7 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 36 Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 7, TPVT | Làm đường giao thông | 2.01 | 2.01 | 2.01 |
|
|
|
|
|
|
| 2.01 | Thỏa thuận tuyến số 4844/UBND-VP ngày 29/6/2016 | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 1, TPVT | Đất giao thông | 7.86 | 7.86 | 7.86 |
|
|
|
|
|
|
| 7.86 | QĐ số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND TPVT | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhất, TPVT | Đất giao thông | 4.08 | 4.08 | 4.08 |
|
|
|
|
|
|
| 4.08 | QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
10 | Xây dựng tuyến đường hẻm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống hộp phường 8, TPVT | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 8, TPVT | Đất giao thông | 0.19 | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1493/UBND- PTCKH ngày 25/04/2016 của UBND TPVT về chấp thuận chủ trương triển khai xây dựng công trình. | Đất Nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Triệu Việt Vương, phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4, TPVT | Đất giao thông | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
| 0.21 | - Quyết định số 7860/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. - Thỏa thuận tuyến số 3627/UBND-VP ngày 30/5/2013 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 14/NQ-HĐND |
12 | Đường Biệt Chính 2 (đoạn từ A2 đi Ngô Quyền) | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 10 | Đất giao thông | 1.48 | 1.48 | 1.48 | 1.48 |
| - |
| - |
|
|
| UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
13 | Nút giao thông Trương Công Định - Trần Đồng -Lê Lai | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 1, 3 | DGT | 0.57 | 0.57 | 0.57 | 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.50 | Thỏa thuận địa điểm số 8428/UBND-VP ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân +ĐGT | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
14 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu) | Ban QLDA CN giao thông | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Xây dựng đường giao thông | 19.89 | 19.89 | 19.89 | 19.89 |
|
| 19.86 |
|
|
|
| Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất của dân | Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND và 14/NQ-HĐND |
15 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Xây dựng đường giao thông | 1.18 | 1.18 | 1.18 | 1.12 | 0.01 |
|
|
|
|
| 0.06 | Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất của dân | Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
|
|
|
|
| 8.34 | 7.59 | 7.59 | 7.43 |
|
|
|
|
|
| 0.16 | Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất của dân | Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
|
|
|
|
| 10.5 | 10.50 | 10.50 | 9.70 |
|
|
|
|
|
| 0.80 | Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất của dân | Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
16 | Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn. | Ban QLDA CN giao thông | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Xây dựng HTKT khu tái định cư | 60 | 60.00 | 30.00 | 21.50 | 9.80 |
|
|
|
|
| 8.50 | Quyết định 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/201 0 | Đất NN quản lý và đất của dân | Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
17 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 51B | Ban QLDA CN giao thông | Thành phố Vũng Tàu | Xây dựng đường giao thông | 0.45 | 0.45 | 0.45 | 0.25 |
|
|
|
|
|
| 0.20 | 5208/BGTVT- CQLXD ngày 17/5/2017 | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
18 | Cải tạo và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Eọ Ông Từ. | Ban QLDA CN giao thông | Thành phố Vũng Tàu | Xây dựng đường giao thông | 17.84 | 17.84 | 17.84 |
|
|
|
|
|
|
| 17.84 | 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
19 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban QLDA CN NN&PT NT | P11, P12 và Long Sơn | DGT | 92.98 | 92.98 | 92.98 |
|
|
|
|
|
|
| 92.98 | QĐ số 1438/QĐ- BNN-TCTS ngày 25/6/2013 của Bộ NN&PTNT | Đất NN quản lý | Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
20 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | Ban QLDA CN NN&PT NT | Xã Long Sơn | DGT | 7.18 | 6.30 | 0.88 | 0.88 | 0.88 |
|
|
|
|
|
| QĐ số 2447/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BR- VT | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
21 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hải quân) | Bộ Tư lệnh Hải quân | xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | DGT | 1.57 | 1.57 | 1.57 | 1.30 |
|
|
|
|
|
| 0.27 | QĐ số 779/QĐ- BQP ngày 3/3/2016 của Bộ Quốc Phòng; Văn bản số 3897/UBND-VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | Đất dân | Bộ Tư lệnh quân chủng Hải quân | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
22 | Dự án sửa chữa, khắc phục hư hỏng hệ thống quản lý hành hải tàu biển (VTS) luồng Sài Gòn Vũng Tàu hạng mục hệ thống VTS Cái mép - thị Vải | Cục Hàng Hải Việt Nam | Núi Nhỏ Phường 2, TPVT | Làm đường GT | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
| Quyết định số 1020/QĐ- CHHVN ngày 30/9/2015 | Đất Lâm nghiệp đã đưa khỏi lâm phần | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
IV | Đất trụ sở (03 dự án) |
|
|
| 9.25 | 9.25 | 9.25 | 8.87 |
|
|
|
|
|
| 0.37 |
|
|
|
|
1 | XD Trụ sở khu phố 3, phường 2 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất trụ sở | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | QĐ số 10176/UBND-VP ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh BR- VT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TP | Nghị quyết 14/NQ-HĐND |
2 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 11, TPVT | Đất trụ sở | 9.04 | 9.04 | 9.04 | 8.8718 |
|
|
|
|
|
| 0.17 | Quyết định thu hồi đất số 3315/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh). | Đất của dân và đất nhà nước | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Trạm điều hành hoa tiêu Vũng Tàu | Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I | 154 Hạ Long, phường 2 | Trạm điều hành | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| 0.17 | Văn bản số 81/BC của Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực 1 |
| Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
V | Đất thủy lợi (07 dự án) |
|
|
| 15.71 | 14.47 | 4.15 | 3.16 | 1.24 |
|
|
|
|
| 0.99 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đê Hải Đăng, phường 12, TP Vũng Tàu | Ban QLDA CN NN&PT NT | P12 | DTL | 12.80 | 11.56 | 1.24 | 1.24 | 1.24 |
|
|
|
|
|
| QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BR- VT | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Dự án Tuyến thoát nước Thùy Vân | Cty Thoát nước & Phát triển đô thị | Phường Thắng Tam | Đất thủy lợi | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
| 0.19 | Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước đường Thùy Vân (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Chu Trinh) | Đất Nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Tuyến ra vào trạm bơm Rạch Bà | Công ty Thoát nước và PT Đô thị | Phường 11 | Đất thủy lợi | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| Đang làm thủ tục thu hồi | Đất Nhà nước + đất dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
4 | Tuyến thoát nước chân Núi Lớn | Công ty Thoát nước và PT Đô thị | Phường 7 | Đất thủy lợi | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| TTĐĐ+Phê duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi | Đất Nhà nước + đất dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
5 | Cống hóa tuyến Bàu Sen-Bàu Trủng-Rạch Bà-Cửa Lấp | Công ty thoát nước và phát triển đô thị | Phường 10 | Đất thủy lợi | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
| TTĐĐ+Phê duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi | Đất Nhà nước + đất dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
6 | Trạm bơm tăng áp | Công ty CP cấp nước BRVT | Xã Long Sơn | Trạm bơm | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| Thỏa thuận địa điểm số 2263/SXD- KTQH ngày 12/11/2014 | Đất Nhà nước + đất dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
7 | Cống hóa tuyến Bàu Sen-Bàu Trũng-Rạch Bà-Cửa Lấp | Công ty thoát nước và phát triển đô thị | Phường Nguyễn An Ninh | Đất thủy lợi | 1.30 | 1.30 | 1.30 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| 0.80 | TTĐĐ+Phê duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi | Đất Nhà nước + đất dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
VI | Đất sinh hoạt cộng đồng (03 dự án) |
|
|
| 0.93 | 0.93 | 0.93 | 0.90 | - | - | - | - |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu. | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 12, TPVT | Đất văn hóa | 0.29 | 0.29 | 0.29 | 0.26 |
|
|
|
|
|
| 0.03 | - QĐ số 3630/QĐ.UBND ngày 14/7/2009 vv phê duyệt DAĐT -QĐ số 23/QĐ-HĐND ngày 22/10/2015 về chủ trương đầu tư. - Thỏa thuận địa điểm số 8353/UBND-VP ngày 04/10/2016 | Đất của dân và đất nhà nước | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Trung tâm Văn hóa HTCĐ phường Thắng Nhất | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Thắng Nhất | DVH | 0.29 | 0.29 | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP, thu chi ngân sách 2017. | Đất dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Trung tâm VH học tập Cộng đồng Phường 10 | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 10 | DVH | 0.35 | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
| Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 29/9/2015 của UBND TP. Vũng Tàu về danh mục đầu tư công trình trung hạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách do UBND thành phố quyết định đầu tư | Đất dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
VII | Đất văn hóa (02 dự án) |
|
|
| 18.00 | 18.00 | 18.00 | 17.50 |
|
| 3.00 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng đền thờ Vua Hùng | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 1 | DVH | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
|
| 3.00 |
|
|
|
| Quyết định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP, thu chi ngân sách 2017. |
| Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Trung tâm VH Thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 11 | DVH | 15.00 | 15.00 | 15.00 | 14.50 |
|
|
|
|
|
| 0.50 | Quyết định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP, thu chi ngân sách 2017. | Đất dân | Ngân sách TPVT | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
VIII | Đất nghĩa trang nghĩa địa, NTL, NHT (01 dự án) |
|
|
| 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 11 | NTD | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản thỏa thuận địa điểm số 571/UBND-XD ngày 24/01/2013 Đang trình VP đăng ký QSD đất Tỉnh xác nhận bản đồ thu hồi đất. | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
IX | Đất ở (05 dự án) |
|
|
| 205.39 | 128.06 | 124.46 | 106.42 |
|
|
|
|
|
| 18.04 |
|
|
|
|
1 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | TP Vũng Tàu | ODT | 0.61 | 0.61 | 0.61 |
|
|
|
|
|
|
| 0.61 | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về việc phê duyệt dự án. | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Thắng Nhất. | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | P. Thắng Nhất | ODT | 4.58 | 4.58 | 3.38 | 2.38 |
|
|
|
|
|
| 1.00 | Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc phê duyệt dự án. | Đất dân+ NNQL | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Khu tái định cư 10ha trong 58ha, P.10 | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 10 | ODT | 10.00 | 10.00 | 7.60 | 7.00 |
|
|
|
|
|
| 0.60 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số:1643/U BND-VP ngày 23/3/2012 của UBND Tỉnh. Đang triển khai tiếp công tác bồi thường GPMB. | Đất dân+ NNQL | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
4 | Khu trung tâm Chí Linh | DIC corp | P.10, P.NAN, P.Thắng Nhất | ODT | 99.70 | 22.40 | 22.40 | 18.37 |
|
|
|
|
|
| 4.03 | Quyết định số 344/TTg ngày 27/5/1996 của Chính phủ về việc phê duyệt dự án | Đất dân, đất nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
5 | Khu Đô thị mới Bắc VT | DIC corp | P.12, TP.VT | ODT | 90.50 | 90.47 | 90.47 | 78.67 |
|
|
|
|
|
| 11.80 | QĐ số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư HTKT KĐT mới Bắc Vũng Tàu | Đất dân, đất nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
X | Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
|
|
| 1.46 | 1.46 | 1.46 | 1.46 |
|
| 1.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khách sạn Đồi Dừa (mở rộng) | Cty CP Thương mại và Dịch vụ Đồi Dừa - Hoàn Mỹ | Phường 2 | thương mại DV | 1.46 | 1.46 | 1.46 | 1.46 |
|
| 1.46 |
|
|
|
| Văn bản số 1573/BTNMT- TCQLĐĐ ngày 03/4/2017 của Bộ TNMT về việc cho thuê đất mở rộng KS Đồi Dừa | Đất nhà nước | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
XI | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ (01 dự án) |
|
|
| 10.20 | 10.20 | 10.20 |
|
|
|
|
|
|
| 10.20 |
|
|
|
|
1 | Khu khoa học công nghệ biển | Sở KHCN | cầu Cỏ May, phường 12, TPVT | Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ KH và CN | 10.20 | 10.20 | 10.20 |
|
|
|
|
|
|
| 10.20 | Công văn số 4421/UBND-VP ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh; văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh. |
| Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ (đợt 1) | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
XII | Đất năng lượng (04 dự án) |
|
|
| 6.38 | 6.38 | 6.38 | 5.86 |
|
|
|
|
|
| 0.52 |
|
|
|
|
1 | Đường Ống dẫn khí công nghiệp cấp cho Dự án hóa dầu Long Sơn | Linde Việt Nam | Xã Long Sơn | Đất năng lượng | 4.78 | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 30- 10/14/LVN-CV ngày 30/10/2014 của Công ty TNHH LINDE Việt Nam | Đất dân + đất nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
2 | Trạm biến áp 110kV Long Sơn và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực miền nam | Xã Long Sơn | Đất năng lượng | 1.02 | 1.02 | 1.02 | 1.02 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 2336/PCB RVT- KHVT ngày 23/7/2015 của công ty Điện lực BRVT | Đất dân + đất nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
3 | Trạm biến áp 110kV Sao Mai - Bến ĐÌnh và đường dây 110kv Vũng Tàu - Bến Đình | Tổng công ty điện lực miền nam | Phường 5, Phường Thắng Nhì | Đất năng lượng | 0.51 | 0.51 | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
| 0.51 | Văn bản số 2335/PCBRVT- KHVT ngày 23/7/2015 của công ty Điện lực BRVT | Đất dân + đất nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
4 | Tuyến đường dây 110KV đấu nối từ đường dây 220KV vào trạm biến áp 220/110Kv Vũng Tàu | BQL dự án các công trình điện MN | Phường 11, TP VT | Đất năng lượng | 0.07 | 0.07 | 0.07 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| 0.01 | VB số 1535/UBND.VP ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh về gia hạn thỏa thuận hướng tuyến | Đất dân + đất nhà nước | Vốn Doanh nghiệp | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
XIII | Đất tôn giáo (01 dự án) |
| 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
1 | Nhà thờ tin lành | Nhà thờ tin lành | Phường 3 | Cơ sở tôn giáo | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | Văn bản số 3061/STNMT- CCQLĐĐ ngày 21/11/2014 | Đất NN | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/NQ-HĐND |
B | Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018: 40 dự án |
|
|
| 784.54 | 777.83 | 776.74 | 628.2 6 | 1.21 | - | 365.93 | - | - | - | 148.48 |
|
|
|
|
I | Đất thủy lợi (04 dự án) |
|
|
| 104.93 | 104.93 | 104.93 | 1.12 |
|
| 1.07 |
|
|
| 103.82 |
|
|
|
|
1 | Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, phường Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà, TP.Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 10 và phường Rạch Dừa, TPVT | XD mương thoát nước | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.009 |
|
|
|
|
|
| 0.02 | - QĐ số 1572/QD- UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh BR-VT phê duyệt BCKTKT - Thỏa thuận địa điểm số 330/UBND-VP ngày 20/01/2015. | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TPVT |
|
2 | Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CN giao thông | Thành phố Vũng Tàu | Xây dựng đường giao thông | 94.00 | 94.00 | 94.00 |
|
|
|
|
|
|
| 94.00 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND thành phố Vũng Tàu theo công văn số 8191/UBND-VP ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh. | Đất NN quản lý và đất của dân | PPP |
|
3 | Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | Ban QLDA CN NN&PT NT | Xã Long Sơn | DTL | 0.07 | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
| 0.07 |
|
|
|
| CV số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Xây dựng mới đê Hải Đăng, Phường 12, TP Vũng Tàu | Ban QLDA CN NN&PT NT | Phường 12 | DTL | 10.84 | 10.84 | 10.84 | 1.04 |
|
| 1.00 |
|
|
| 9.80 | VB số 125/HĐND-VP ngày 24/3/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý và đất của dân | Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
II | Đất giao thông (12 dự án) |
|
|
| 62.64 | 60.51 | 59.42 | 49.71 |
|
| 6.06 |
|
|
| 9.71 |
|
|
|
|
5 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến giáp đường 51B) | Ban QLDA ĐTXD 2 | phường 10, phường Rạch Dừa, TPVT | Đất giao thông | 4.78 | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
| Thỏa thuận tuyến số 7504/UB-XD ngày 15/11/2012 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Đường Phan Đăng Lưu, phường 3 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 3, TPVT | Đất giao thông | 0.41 | 0.41 | 0.41 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
| Chủ trương đầu tư số 1692/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TPVT |
|
7 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Tam, TPVT | Đất giao thông | 0.86 | 0.86 | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
| Chủ trương đầu tư số 1680/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017 | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách TPVT |
|
8 | Đường Long Sơn - Cái Mép | Ban QLDA GT KV Cái Mép - Thị Vải | TP Vũng tàu và huyện Tân Thành | đường GT | 14.56 | 14.56 | 14.56 | 14.56 |
|
|
|
|
|
|
| Chủ trương đầu tư số 532/HĐND-VP ngày 28/11/2016 của HĐND tỉnh | Đất RPH, GT, đất hộ dân đang sử dụng | Vốn NSĐP , các nguồn vốn khác |
|
9 | Đường Nguyễn Phong Sắc | Liên danh Cty CPĐTX DTM Sông Hồng và Cty CPĐTX DTM Sông Hồng Phương Nam | xã Long Sơn | Đất giao thông | 19.60 | 19.60 | 19.60 | 18.7 |
|
| 6.057 |
|
|
| 0.9 | Văn bản số 4936/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh (chấp thuận bổ sung dự án vào danh mục các dự án đầu tư theo hình thức PPP) | Đất nhà nước và đất của dân | Đối tác công tư (PPP), Hợp đồng BT |
|
10 | Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Ch Trinh đến Hoàng Hoa Thám) | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 2, Thắng Tam, Nguyễn An Ninh | DGT | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| 2.00 | Hội đồng thẩm định Thành phố có báo cáo số 98/BC- HĐTĐ ngày 13/7/2017 về chủ trương đầu tư dự án. | Đất dân | Ngân sách TPVT |
|
11 | Đường Cầu Cháy, phường 11, TPVT | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 11 | DGT | 9.57 | 9.57 | 9.57 | 6.57 |
| - |
|
|
|
| 3.00 | UBND Tỉnh phê duyệt thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 5605/UBND-VP ngày 06/9/2012. | Đất dân+ DGT | Ngân sách TPVT |
|
12 | Đường Hàng Điều (từ 30/4 đến 51C) | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 11 | DGT | 3.48 | 3.48 | 3.48 | 3.00 |
| - |
| - |
|
| 0.48 | UBND Tỉnh phê duyệt thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 385/UB.XD ngày 17/01/2013 . | Đất dân +ĐGT | Ngân sách TPVT |
|
13 | Đường vào Trường Tiểu học phường 12 | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 12 | DGT | 0.83 | 0.83 | 0.83 | 0.83 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP, thu chi ngân sách 2017. | Đất dân | Ngân sách TPVT |
|
14 | Đường vành đai Khu biệt thự Phương Nam - Đồi Ngọc Tước, phường 8, TPVT. | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 8 | DGT | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| 0.81 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân+tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
15 | Đoạn cuối đường Võ Thị Sáu | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Thắng Tam | DGT | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
| 0.39 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân | Ngân sách TPVT |
|
16 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã, TPVT | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Thắng Nhất, P.9 | DGT | 5.35 | 3.22 | 2.13 |
|
|
|
|
|
|
| 2.13 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân+ ĐGT | Ngân sách TPVT |
|
III | Đất trụ sở (10 dự án) |
|
|
| 3.88 | 3.88 | 3.88 | 2.99 |
|
|
|
|
|
| 0.89 |
|
|
|
|
17 | XD Trụ sở khu phố 5, phường Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Rạch Dừa, TPVT | Đất trụ sở | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Văn bản số 3810/TB-UBND ngày 04/7/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
18 | XD Trụ sở khu phố 8, phường Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Rạch Dừa, TPVT | Đất trụ sở | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | QĐ số 4946/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
19 | XD Trụ sở thôn 2, xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Xã Long Sơn, TPVT | Đất trụ sở | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| 0.14 | Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
20 | XD Trụ sở thôn 4, xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Xã Long Sơn, TPVT | Đất trụ sở | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| 0.26 | Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
21 | XD Trụ sở thôn 10, xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Xã Long Sơn, TPVT | Đất trụ sở | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
| 0.21 | Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
22 | XD Trụ sở Liên khu phố 2 và 3, phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Tam | Đất trụ sở | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
23 | XD Trụ sở khu phố 1, phường Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Nguyễn An Ninh, TPVT | Đất trụ sở | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | QĐ số 4086/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách TPVT |
|
24 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TPVT | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | trung tâm hành chính TPVT | Đất trụ sở | 3.14 | 3.14 | 3.14 | 2.99 |
|
|
|
|
|
| 0.15 | Văn bản số 4983/UBND-VP ngày 06/8/2009 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách trung ương |
|
25 | Xây dựng trạm thanh tra thủy sản TP Vũng Tàu | Ban QLDA CN NN&PT NT | Xã Long Sơn | TSC | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
26 | Trạm kiểm lâm Long Sơn | Ban QLDA CN NN&PT NT | Xã Long Sơn | TSC | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | QĐ số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất giáo dục - đào tạo (05 dự án) |
|
|
| 4.11 | 4.11 | 4.11 | 3.91 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
27 | Trường Tiểu học Thắng Nhì | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Thắng Nhì | DGD | 1.33 | 1.33 | 1.33 | 1.33 |
| - |
| - |
|
|
| UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
|
28 | Trường Mầm non Nguyễn An Ninh | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Nguyễn An Ninh | DGD | 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
| - |
| - |
|
|
| Hội đồng nhân dân tỉnh đã có Văn bản số 367/HĐND-VP ngày 11/10/2016 về chấp chấp thuận chủ trương đầu tư. Đang lập bản đồ thu hồi đất | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
|
29 | Trường MN Sao Biển | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 7 | DGD | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| 0.20 | TTĐĐ số 5113/UBND-XD ngày 21/7/2014. | Đất NNQL | Ngân sách TPVT |
|
30 | Trường THCS Nguyễn An Ninh | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Nguyễn An Ninh | DGD | 1.01 | 1.01 | 1.01 | 1.01 |
| - |
| - |
|
|
| UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
31 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Nguyễn An Ninh | DGD | 1.25 | 1.25 | 1.25 | 1.25 |
| - |
| - |
|
|
| UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
V | Đất khu đô thị (01 dự án) |
|
|
| 75.36 | 75.36 | 75.36 | 75.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Khu đô thị Phước Thắng | Cty Cp Phát triển nhà tỉnh | Phường 12, TPVT | Khu nhà ở | 75.36 | 75.36 | 75.36 | 75.36 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số: 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 QĐ phê duyệt QH 1/500 số: 5834/QĐ-UBND ngày 29/10/2009. | đất NN quản lý và đất hộ gia đình, cá nhân | Doanh nghiệp |
|
VI | Đất chợ (01 dự án) |
|
|
| 0.45 | 0.45 | 0.45 | - | - | - | - | - |
|
| 0.45 |
|
|
|
|
33 | Chợ Nguyễn Kim, phường 4 | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | phường 4 | DCH | 0.45 | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
| 0.45 | VB số 7263/UB VND ngày 6/11/2012 của UBNd tỉnh chọn địa điểm XD chợ P. 4. | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
|
VII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án) |
|
|
| 120.80 | 120.80 | 120.80 | 93.30 | - | - | - | - |
|
| 27.50 |
|
|
|
|
34 | Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Thắng Tam | DKV | 40.80 | 40.80 | 40.80 | 33.30 |
|
|
|
|
|
| 7.50 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân+ NNQL | Ngân sách tỉnh |
|
35 | Công viên VHTT Bàu Trũng, TPVT | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường Nguyễn An Ninh | DKV | 80.00 | 80.00 | 80.00 | 60.00 |
|
|
|
|
|
| 20.00 | Văn bản số 6410/UBND-VP ngày 05/10/2012 của UBND Tỉnh. | Đất ân+NN QL | Ngân sách tỉnh |
|
VIII | Đất ở (02 dự án) |
|
|
| 4.36 | 4.36 | 4.36 | 0.86 |
|
|
|
|
|
| 3.50 |
|
|
|
|
36 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | phường 9 | ODT | 0.86 | 0.86 | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 119/UBND-BBT ngày 28/5/2010 của UBND TPVT | Đất dân | Ngân sách Tỉnh |
|
37 | Khu tái định cư trại Gà Phước Cơ | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 12 | ODT | 3.50 | 3.50 | 3.50 |
|
|
|
|
|
|
| 3.50 | Văn bản số 7000/UBND-VP ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh giao khu đất trại gà 3,58ha cho UBNDTP VT để lập dự án khu tái định cư và công trình công cộng | Đất NNQL | Ngân sách TPVT |
|
IX | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
| 360.00 | 360.00 | 360.00 | 358.8 0 |
|
| 358.80 |
|
|
| 1.20 |
|
|
|
|
38 | Khu chế biến Hải sản Vũng Tàu (Gò ông Sầm) | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 12 | SKN | 360.00 | 360.00 | 360.00 | 358.8 0 |
|
| 358.80 |
|
|
| 1.20 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân+ NNQL | Ngân sách Tỉnh |
|
X | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
| 42.18 | 42.18 | 42.18 | 41.00 | - | - | - | - |
|
| 1.18 |
|
|
|
|
39 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tiểu thủ công nghiệp phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | Ban QLDA đầu tư xây dựng 1 | Phường 12 | SKN | 42.18 | 42.18 | 42.18 | 41.00 |
|
|
|
|
|
| 1.18 | UBND thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm 2018. | Đất dân+ NNQL | Ngân sách tỉnh |
|
XI | Đất y tế (01 dự án) |
|
|
| 5.82 | 1.24 | 1.24 | 1.21 | 1.21 | - | - | - |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
40 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh. | phường 11, thành phố Vũng Tàu | Xây dựng Bệnh viện | 5.82 | 1.24 | 1.24 | 1.21 | 1.21 |
|
|
|
|
| 0.03 | Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu |
| Ngân sách tỉnh |
|
* |
|
|
| 326.94 | 305.68 | 293.90 | 236.73 | 33.49 | 39.56 |
|
|
| 0.03 | 57.16 |
|
|
|
| |
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp: 14 dự án |
|
|
| 89.61 | 68.64 | 68.64 | 40.77 | 11.11 | 3.43 |
|
|
| 0.03 | 27.84 |
|
|
|
|
I | Đất cơ sở thể dục thể thao (03) |
|
|
| 2.95 | 2.95 | 2.95 | 1.07 | 1.07 |
|
|
|
|
| 1.88 |
|
|
|
|
1 | Sân bóng đá Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | Đất thể thao | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
| 1.27 | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
2 | Sân bóng đá Long Hương | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Hương | Đất thể thao | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
| 0.61 | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3 | Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Long Phước | Đất thể thao | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất dân | Ngân sách thành phố |
|
II | Đất giao thông (01) |
|
|
| 16.00 | 16.00 | 16.00 | 14.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| 2.00 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long, xã Long Phước | Đất giao thông | 16.00 | 16.00 | 16.00 | 14.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| 2.00 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất năng lượng (02) |
|
|
| 6.59 | 6.59 | 6.59 | 6.59 | 6.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Đất năng lượng | 0.49 | 0.49 | 0.49 | 0.49 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ- BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản số 5491/AD DLMN- QLCTDD ngày 08/9/2017 của Ban QLDA Điện lực MN | Đất của tổ chức và đất dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
2 | Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt | Tổng công ty khi Việt Nam | Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Đất năng lượng | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Đất của dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
IV | Đất chợ (01) |
|
|
| 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.21 | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.39 |
|
|
|
|
1 | Chợ Tân Hưng (Hạ tầng thương mại xã Tân Hưng) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Tân Hưng | Đất chợ | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.21 | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.39 | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
V | Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) |
|
|
| 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất di tích lịch sử | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu KTXH | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
VI | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (04) |
|
|
| 7.07 | 7.07 | 7.07 | 7.07 | 3.04 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Phường Long Toàn | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 2660/UBND-VP ngày 22/4/2015 của UBND Tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm | Đất của dân (làm muối) | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
2 | Trụ sở Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu | Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu | Phường Long Toàn | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.03 | 1.03 | 1.03 | 1.03 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 3279UBND-VP ngày 14/4/2015 của UBND Tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm | Đất của dân (làm muối) | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
3 | Khu làm việc các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sơ, Ban ngành của Tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Toàn | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 2.84 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 8312/UBND-VP ngày 12/12/2012 của UBND Tỉnh; Văn bản số 128/BC- QLDA ngày 22/5/2017 của Ban QLDA CCDD- CN; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất của dân (làm muối) | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
4 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh | Ban QLDA chuyên gành dân dụng và Công nghiệp | P. Long Tâm | Trụ sở cơ quan & CTSN | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
| 0.43 |
|
|
|
|
| QĐ 1400/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 của UB tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | Hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách tỉnh |
|
VII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01) |
|
|
| 30.00 | 30.00 | 30.00 | 6.43 | 0.20 |
|
|
|
|
| 23.57 |
|
|
|
|
1 | Công viên Bà Rịa (gđ 2) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1 | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí | 30.00 | 30.00 | 30.00 | 6.43 | 0.20 |
|
|
|
|
| 23.57 | Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
VIII | Đất ở (01 dự án) |
|
|
| 21.00 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Long Toàn 2 (bổ sung) | Công ty Cổ phần Barimex | Phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa | Đất ở đô thị | 21.00 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| Quyết định số 6164/QĐ. UB ngày 02/7/2003 của UBND Tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết; Quyết định số: 11/QĐ- CT ngày 03/7/2003 phê duyệt dự án đầu tư | Đất công thổ | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
B | Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2018: 48 dự án |
|
|
| 237.33 | 237.04 | 225.26 | 195.9 6 | 22.38 | 36.13 |
|
|
|
| 29.32 |
|
|
|
|
I | Đất cụm công nghiệp (02) |
|
|
| 41.00 | 41.00 | 41.00 | 41.00 | 3.00 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh | Phường Long Hương | Đất cụm công nghiệp | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
| Văn bản số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 244/TTTP QD-ĐTĐ ngày 26/7/2017 của Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình số 4332/TTr- STNMT ngày 08/9/2017 của Sở TN&MT | Đất NN, hộ dân | Doanh nghiệp |
|
2 | Cụm công nghiệp Hòa Long | Công ty TNHH TMĐT Tân Thịnh Lộc | Xã Hòa Long | Đất cụm công nghiệp | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
| 0.10 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
| Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất thương mại - Dịch vụ (01) |
|
|
| 73.94 | 73.94 | 73.94 | 73.94 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực thủy sản | Công ty Nguyễn Kim và Tổng công ty Thủy sản Việt Nam | Phường Phước Trung | Đất thương mại - Dịch vụ | 73.94 | 73.94 | 73.94 | 73.94 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 4434/UBND-VP ngày 27/6/2017 của UBND Tỉnh; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất Nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
III | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (01) |
|
|
| 4.50 | 4.50 | 4.50 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
| 4.40 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy gạch không nung Nhà Việt | Công ty TNHH Nhà Việt | Phường Long Hương | Đất sản xuất kinh doanh | 4.50 | 4.50 | 4.50 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
| 4.40 | Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất Nhà nước | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
IV | Đất cơ sở y tế (01) |
|
|
| 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.50 | 4.50 | 3.00 |
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa | Công ty CP bệnh viện Vạn Phước Sài Gòn | Phường Long Hương | Đất y tế | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.50 | 4.50 | 3.00 |
|
|
|
| 0.20 | Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất NN, hộ dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
V | Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
|
| 2.49 | 2.49 | 2.49 | 2.09 | 2.09 |
|
|
|
|
| 0.40 |
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Trung | Đất giáo dục | 1.38 | 1.38 | 1.38 | 0.98 | 0.98 |
|
|
|
|
| 0.40 | Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trường Mầm non Long Phước 2 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giáo dục | 1.11 | 1.11 | 1.11 | 1.11 | 1.11 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
VI | Đất giao thông (17 dự án) |
|
|
| 20.92 | 20.63 | 20.63 | 10.53 | 4.69 | 3.39 |
|
|
|
| 10.10 |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn An Ninh nối dài | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Kim Dinh | Đất giao thông | 2.19 | 2.19 | 2.19 | 1.09 | 1.09 |
|
|
|
|
| 1.10 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương | Công ty TNHH XD Đông Nam | Phường Long Hương | Đất giao thông | 0.67 | 0.67 | 0.67 | 0.67 |
| 0.30 |
|
|
|
|
| Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh ; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất NN, hộ dân | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
3 | Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.08 | 1.08 |
|
|
|
|
| 0.07 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Đường Nguyễn Cư Trinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 1.17 | 1.17 | 1.17 | 0.59 | 0.59 |
|
|
|
|
| 0.58 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Đường Võ Ngọc Chấn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 1.53 | 1.53 | 1.53 | 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
| 0.76 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hiệp | Đất giao thông | 6.50 | 6.50 | 6.50 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
| 6.40 | Tờ trình số 112/TTr- UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt nguồn vốn đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố |
|
7 | Đường vào khu tập thể Biên phòng, phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Hưng | Đất giao thông | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
8 | Đường Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Hưng | Đất giao thông | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 0.11 | 0.10 |
|
|
|
|
| 1.09 | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố |
|
9 | Đường vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
| 0.05 | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
10 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Ban QLDA 2 | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
| 0.05 | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND Thành phố; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất NN, hộ dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
11 | Đường ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| 0.20 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
12 | Đường Ngô Gia Tự nối dài (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
| 0.10 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
13 | Đường Bạch Đằng - Ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
14 | Cầu tổ 26 | UBND thành phố Bà Rịa | Xã Hòa Long | Đất giao thông | 0.19 | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
| 0.09 |
|
|
|
|
| Công văn số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
15 | Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long, phường Long Tâm | Đất giao thông | 3.03 | 3.03 | 3.03 | 3.03 |
| 2.00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
16 | Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 0.84 | 0.84 | 0.84 | 0.84 |
| 0.20 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
17 | Cầu Sông Cái | UBND thành phố Bà Rịa | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | 0.25 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| Công văn số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
VII | Đất thủy lợi (10) |
|
|
| 39.09 | 39.09 | 39.09 | 32.10 | 1.00 | 21.87 |
|
|
|
| 6.99 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tân Hưng | Đất thủy lợi | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
| 0.34 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 153/BC- SNN- NVTH ngày 08/5/2017 của Sở NN&PTNT; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Nâng cấp đê Chu Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Phường Long Hương, phường Kim Dinh | Đất thủy lợi (Chống ngập triều) | 17.00 | 17.00 | 17.00 | 10.23 | 1.00 |
|
|
|
|
| 6.77 | Văn bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN -KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất tổ chức và đất dân | Ngân sách trung ương |
|
3 | Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 |
| 4.88 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
| 0.81 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 0.78 | 0.78 | 0.78 | 0.78 |
| 0.78 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 2.25 | 2.25 | 2.25 | 2.25 |
| 2.25 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
7 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 1.94 | 1.94 | 1.94 | 1.94 |
| 1.94 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
8 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 7.47 | 7.47 | 7.47 | 7.47 |
| 7.47 |
|
|
|
|
| Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) | Trung tâm QLK TCT Thủy lợi | Xã Long Phước | Đất thủy lợi | 3.19 | 3.19 | 3.19 | 3.19 |
| 3.19 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL- KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi | Đất của dân (đang kiểm đếm) | Ngân sách tỉnh | đã ghi vốn đầu tư tại huyện Đất đỏ |
10 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) | Trung tâm QLK TCT Thủy lợi | Xã Long Phước | Đất thủy lợi | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.21 |
| 0.21 |
|
|
|
| 0.22 | Văn bản số 326/TTTL -KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án) | Đất NN và của dân (đã kiểm đếm) | Ngân sách tỉnh | đã ghi vốn đầu tư tại huyện Đất đỏ |
VIII | Đất khu dân cư, khu tái định cư (06) |
| 40.39 | 40.39 | 28.61 | 23.35 | 2.80 | 4.86 |
|
|
|
| 5.26 |
|
|
|
| ||
1 | 150 căn nhà ở xã hội thuộc dự án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 tại xã Hòa Long | UBND thành phố Bà Rịa | Xã Hòa Long | Đất ở đô thị | 1.50 | 1.50 | 1.50 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
| 1.48 | Thông báo số 32/TB-UBND ngày 13/02/2017 của UBND Tỉnh: Văn bản số 481/UBND-VP ngày 24/02/2017 của UBND Thành phố; Tờ trình số 3359/TTr- STNMT ngày 17/7/2017 | Đất Nhà nước | Doanh nghiệp |
|
2 | Khu TĐC phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | Khu tái định cư | 3.10 | 3.10 | 3.10 | 3.10 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý | Ngân sách từ vốn đấu giá đất trên địa bàn TP | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
3 | Mở rộng khu TĐC 30/4 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | Khu tái định cư | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh hỗ trợ và vốn khác | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
4 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hưng | Khu tái định cư | 5.38 | 5.38 | 5.38 | 2.38 | 2.38 |
|
|
|
|
| 3.00 | Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Khu TĐC xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Hòa Long | Khu tái định cư | 16.40 | 16.40 | 16.40 | 16.40 |
| 3.80 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách từ vốn đấu giá đất trên địa bàn TP | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
6 | Khu nhà ở Làng Xanh | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | phường Long Hương | Khu nhà ở | 13.62 | 13.62 | 1.84 | 1.06 |
| 1.06 |
|
|
|
| 0.78 | Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QH chi tiết 1:500 khu nhà ở Làng Xanh tại phường Long Hương | đất Tập đoàn Long Hòa | Doanh nghiệp | thu hồi theo Nghị định số 01/2017/N Đ-CP |
IX | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (04 dự án) |
|
|
| 3.30 | 3.30 | 3.30 | 3.10 | 3.10 |
|
|
|
|
| 0.22 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp | Phường Phước Trung | Đất trụ sở | 1.19 | 1.19 | 1.19 | 0.99 | 0.99 |
|
|
|
|
| 0.20 | Công văn số 2277/UBND-VP ngày 10/4/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 1290/SXD- QHKT ngày 15/5/2017 của Sở Xây dựng; Văn bản số 259/QLDA- KHTH ngày 25/9/2017 của Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Tòa án tỉnh | Phường Long Toàn | Đất trụ sở | 1.73 | 1.73 | 1.73 | 1.73 | 1.73 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 655/QĐ- TANDTC- KHTC ngày 21/9/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA- VP ngày 30/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
3 | Trụ sở làm việc chi cục bảo vệ môi trường | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp | Phường Phước Trung | Đất trụ sở | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2868/QD- UBND ngày 19/10/2016 | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Trụ sở chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp | Phường Long Tâm | Đất trụ sở | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
| 0.02 | Quyết định 1853/QĐ-UBND ngày 4/7/2017 | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
X | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01) |
|
|
| 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Hòa Long | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
| 0.30 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
XI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02) |
|
|
| 5.47 | 5.47 | 5.47 | 4.25 | 0.10 | 2.61 |
|
|
|
| 1.22 |
|
|
|
|
1 | Công viên Nghĩa địa Việt Hoa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 | Đất NN quản lý | Ngân sách Thành phố | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (gđ 2) | Công ty CP Đầu tư phát triển địa ốc Vạn Tín Phát | Phường Long Hương | Đất khu vui chơi, giải trí, đất ở và đất kinh doanh TMDV | 4.47 | 4.47 | 4.47 | 3.25 |
| 2.61 |
|
|
|
| 1.22 | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TP. Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Doanh nghiệp |
|
XII | Đất văn hóa (01 dự án) |
|
|
| 0.53 | 0.53 | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
| 0.53 |
|
|
|
|
1 | Hoa viên UBND xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Long Phước | đất công viên cây xanh | 0.53 | 0.53 | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
| 0.53 | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND TP về việc phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản | đất chợ | Ngân sách Thành phố |
|
* |
|
|
| 292,83 | 206,28 | 210,28 | 66,76 | 9,63 | 0.15 | 0.13 |
|
|
| 143,52 |
|
|
|
| |
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2017: 18 dự án. |
|
|
| 140.25 | 77.41 | 77.41 | 53.60 | 9.53 | 0.05 |
|
|
|
| 23.81 |
|
|
|
|
I | Đất giao thông (6 dự án) |
|
|
| 75.01 | 36.65 | 36.65 | 14.60 | 0.53 |
|
|
|
|
| 22.05 |
|
|
|
|
1 | Đường QH số 7 Thị trấn Long Hải (bổ sung đoạn xã Phước Hưng) | UBND huyện | thị trấn Long Hải, xã Phước Hưng | Đường giao thông | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.06 | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.02 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh | Nhà nước + Hộ dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Nhà quản lý kè biển, xã Phước Tỉnh | Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | xã Phước Tỉnh | Xây dựng nhà quản lý bảo vệ công trình kè biển Phước Tỉnh | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành văn bản số 6006/UBND-VP về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng hạng mục công trình quản lý kè biển tại xã Phước Tỉnh. Ngày 19/10/2015, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2511/QĐ-UBND phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình quản lý kè biển tại xã Phước Tỉnh. | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Cầu cảng dịch vụ hậu cần thủy sản Lò Vôi, xã Phước Hưng | Tổ chức, hộ gia đình cá nhân | xã Phước Hưng | Cảng | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| Ngày 28/6/2016, UBND tỉnh có Văn bản số 4734/UBND-VP về việc chủ trương kêu gọi đầu tư dự án Cảng dịch vụ hậu cần thủy sản tại xã Phước Hưng Ngày 29/9/2016, Sở TN&MT có văn bản số 3916/STNMT- CCQLĐĐ về việc lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất. | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp, xã Phước Tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Phước Tỉnh, Huyện Long Điền | Là khu neo đậu tránh trú bão | 47.36 | 9.00 | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
| 9 | Quyết định số 3657/QĐ- UB ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp, tỉnh BRVT. Ngày 7/8/2015, UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp & PTNT thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư văn bản số 5717/UBND-VP. | Hộ gia đình cá nhân và nhà nước quản lý | Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
5 | Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến ngã 3 Lò Vôi | UBND huyện | xã Phước Hưng - xã Phước Tỉnh | Đường giao thông | 13.48 | 13.48 | 13.48 | 3.48 |
|
|
|
|
|
| 10 | Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014. Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh, huyện Long Điền. Công văn số 4387/UBND-VP ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh BR-VT về thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh.(Kèm theo Bản vẽ thỏa thuận địa điểm Đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh) | Nhà nước + Hộ dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT, thị trấn Long Điền và xã An Ngãi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thủy lợi, giao thông và cấp điện | 14.00 | 14.00 | 14.00 | 11.03 | 0.5 |
|
|
|
|
| 2.97 | Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền; Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến lưu thông muối trên địa bàn tỉnh | Đất dân + Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
| 0.66 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang, xã An Nhứt | TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | xã An Nhứt | Cung cấp nước trồng lúa | 0.66 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
| Ngày 12/3/2013, UBND tỉnh có Công văn số 5500/UBND-VP về việc thỏa thuận tuyến để khảo sát, lập dự án ĐTXD công trình kiên cố hóa kênh Mương Giang huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | Hộ dân | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất giáo dục - đào tạo (02 dự án) |
|
|
| 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải | UBND huyện | thị trấn Long Hải | Giáo dục | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
| 0.07 | Công văn số 9828/UBND-VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
9 | Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung), thị trấn Long Điền | UBND huyện | thị trấn Long Điền | Giáo dục | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
| Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất năng lượng (01 dự án) |
|
|
| 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trạm biến áp 110kV Long Điền và đường dây đấu nối, xã An Ngãi | Tổng công ty điện lực Miền Nam | xã An Ngãi | Tăng cường nguồn cung cấp điện | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 5983/UBND-VP ngày 19 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm Trạm biến áp 110Kv và đường dây đấu nối tại thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, huyện Long Điền và phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quyết định số 2237/QĐ- EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình. | đất nhà nước + Hộ dân | doanh nghiệp |
|
V | Đất trụ sở cơ quan (04 dự án) |
|
|
| 0.41 | 0.41 | 0.41 | 0.30 |
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
11 | Trụ sở Ban ấp An Phước | UBND Huyện | Xã An Ngãi | Trụ sở, cơ quan | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền v/v di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước | Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
12 | Xây dựng Nhà quản lý kè Phước Tỉnh | Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | xã Phước Tỉnh | Xây dựng nhà quản lý bảo vệ công trình kè biển Phước Tỉnh | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành văn bản số 6006/UBND-VP về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng hạng mục công trình quản lý kè biển tại xã Phước Tỉnh. Ngày 19/10/2015, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2511/QĐ-UBND phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình quản lý kè biển tại xã Phước Tỉnh. | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
13 | Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện | Sở Nông nghiệp & PTNT | TT Long Điền | Trụ sở | 0.30 | 0.30 | 0.3 | 0.27 |
|
|
|
|
|
| 0.03 | Quyết định phê duyệt dự án số 2301/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh BR- VT | Nhà nước và hộ gia đình cá nhân | Ngân sách tỉnh |
|
14 | Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền | UBND Huyện | thị trấn Long Điền | Trụ sở văn phòng | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Công văn số 960/UBND-VP ngày 15/4/2015 của Sở tài chính về lập thủ tục bán tài sản nhà nước. Công văn số 7017/UBND-VP ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền đề nghị giao đất để xây dựng trụ sở làm việc tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | Nhà nước | doanh nghiệp |
|
VI | Đất chợ (01 dự án) |
|
|
| 1.57 | 1.57 | 1.57 |
|
|
|
|
|
|
| 1.57 |
|
|
|
|
15 | Đầu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm, xã Phước Hưng | Cty TNHH DV- TM Phước Lâm | xã Phước Hưng | Chợ kết hợp với nhà ở lô phố chợ | 1.57 | 1.57 | 1.57 |
|
|
|
|
|
|
| 1.57 | Công văn số 7913/UBND-VP ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh về dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Chợ tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền | Hộ dân | Doanh nghiệp |
|
VII | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
| 43.40 | 37.50 | 37.50 | 37.50 | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cụm CN- TTCN và hành lang đường vào Cụm CN- TTCN An Ngãi | Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh | xã An Ngãi | Khu cụm công nghiệp | 43.40 | 37.50 | 37.50 | 37.5 | 9.00 |
|
|
|
|
|
| Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thoả thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005. Ngày 12/02/200 8, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ-UBND về việc thu hồi 443.018,5 m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng: Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi. Ngày 05/02/201 0, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 423/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh thuê 65.234,1m 2 đất (đợt 1) tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp An Ngãi. | Nhà nước + Hộ dân | Doanh nghiệp |
|
VII | Đất ở (02 dự án) |
|
|
| 18.99 | 0.41 | 0.41 | 0.40 |
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
17 | Khu Dân cư Việt Hân 3, thị trấn Long Hải |
| thị trấn Long Hải | Nhà ở | 18.98 | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 1809/UBND-XD ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm mở rộng khảo sát lập dự án đầu tư Khu tái định cư số 3, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư số 3, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. Thông báo số 121/TB-UBND ngày 20/4/2010 của UBND huyện Long Điền về việc thu hồi đất tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng công trình Khu Tái định cư số 3, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. | Nhà nước + Hộ dân | Doanh nghiệp |
|
18 | Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu | UBND Huyện LĐ | thị trấn Long Điền | Nhà ở | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Công văn số 1808/STC -QLGCS ngày 09/7/2015 của Sở Tài chính về chủ trương bán đấu giá căn nhà số 186 đường Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền. Công văn số 5788/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về bán đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền. | Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
B | Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018: 17 dự án, |
|
|
| 152,58 | 128,87 | 132,87 | 13,16 | 0,10 |
| 0,13 |
|
|
| 119,71 |
|
|
|
|
I | Đất sản xuất kinh doanh (làm ụ tàu) (04 dự án) |
|
|
| 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp đất Ụ tàu Long Hải) | UBND Huyện | Xã Phước Tỉnh | Đất sản xuất kinh doanh | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo kết luận số 90/TB-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/2016 7 của UBND huyện về giải quyết đơn xin thuê đất của ông Nguyễn Hoàng Hoài Nguyên và ông Đoàn Vân. | Nhà nước và hộ dân | Doanh nghiệp |
|
2 | Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp chân Cầu Cửa Lấp) | UBND Huyện | Xã Phước Tỉnh | Đất sản xuất kinh doanh | 0.53 | 0.53 | 0.53 | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo kết luận số 90/TB-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/2016 7 của UBND huyện về giải quyết đơn xin thuê đất của ông Nguyễn Hoàng Hoài Nguyên và ông Đoàn Vân. | Nhà nước và hộ dân | Doanh nghiệp |
|
3 | Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú nghỉ dưỡng An Bình | DNTN Xăng dầu Bình Minh | thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú nghỉ dưỡng An Bình | 1.20 | 0.75 | 0.75 |
|
|
|
|
|
| 0.75 |
| văn bản số 2853/UBND-VOP ngày 22/5/2012 và văn bản số 2046/UBND-VP ngày 02/4/2014 | đất nhà nước | doanh nghiệp | đã được cho thuê đất đợt 1 |
4 | Khu du lịch An Minh | Công ty TNHH Tân Thịnh Vượng | thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | Khu du lịch nghỉ dưỡng An Minh | 1.42 | 1.42 | 1.42 |
|
|
|
|
|
| 1.42 |
| văn bản số 1938/SXD -KTQH ngày 18/10/2013 của Sở Xây dựng | đất nhà nước | doanh nghiệp |
|
II | Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
| 37.63 | 37.63 | 37.63 | 0.13 |
|
| 0.13 |
|
|
| 37.50 |
|
|
|
|
3 | Nạo vét Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Xã Tam Phước | Thủy lợi | 37.50 | 37.50 | 37.50 |
|
|
|
|
|
|
| 37.50 | Văn bản số 6289/UBND-VP ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh về việc khảo sát, đo đạc, cắm mốc giới phạm vi vùng phụ cận, hành lang bảo vệ và lòng hộ công trình thủy lợi hồ Bút Thiền. | Nhà nước và hộ dân | Doanh nghiệp |
|
4 | Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi | Thủy lợi | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
| 0.13 |
|
|
|
| Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất giao thông (02 dự án) |
|
|
| 76.95 | 76.95 | 76.95 | 1.76 |
|
|
|
|
|
| 75.19 |
|
|
|
|
5 | Đường QH số 14 thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | UBND huyện | TT Long Hải | Đường giao thông | 1.95 | 1.95 | 1.95 | 1.76 |
|
|
|
|
|
| 0.19 | QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 QĐ chủ trương đầu tư số 475/HĐND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Nhà nước và hộ dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước | Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | Xã Phước Tỉnh | Đất hạ tầng giao thông | 75.00 | 75.00 | 75.00 |
|
|
|
|
|
|
| 75.00 | Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư trung hạn 2015- 2020 | Nhà nước và hộ dân | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất giáo dục (03 dự án) |
|
|
| 4.44 | 0.44 | 4.44 | 2.51 | 0.10 |
|
|
|
|
| 1.93 |
|
|
|
|
7 | Trường Mầm non xã An Ngãi | UBND huyện | xã An Ngãi | Giáo dục | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| _QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 _QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
8 | Trường Mẫu giáo Long Hải 4 | UBND huyện | Long Hải | Giáo dục | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 QĐ phê duyệt dự án số 1484/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
9 | Trường Mầm non Phước Tỉnh 2 | UBND huyện | Phước Tỉnh | Giáo dục | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| 0.15 | QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
10 | Trường THPT Phước Tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành DD và CN tỉnh | Phước Tỉnh | Giáo dục | 1.78 | 1.78 | 1.78 |
|
|
|
|
|
|
| 1.78 | Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án | Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
V | Đất trụ sở, cơ quan (03 dự án) |
|
|
| 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.80 |
|
|
|
|
11 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | TAND tỉnh | TT Long Điền | Trụ sở cơ quan | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 | Quyết định số 642/Đ- TANDTC -KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. | Nhà nước + Hộ dân | Ngân sách trung ương |
|
12 | Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện | Chi cục THA dân sự huyện | TT Long Điền | Trụ sở cơ quan | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| 0.30 | Công văn số 4785/UBND- TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự huyện Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. | Nhà nước + Hộ dân | Ngân sách trung ương |
|
13 | Xây dựng mới khu phố Hải Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện | Long Hải | Trụ sở | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| CV số: 2689/UBND-VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện về việc Xây dựng mới khu phố Hải Bình | Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
VI | Đất chợ kết hợp nhà ở lô phố chợ (01 dự án) |
|
|
| 4.97 | 4.97 | 4.97 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| 3.97 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải | Cty TNHH Hùng Hưng | TT Long Hải | Nhà phố Chợ và Bến xe | 4.97 | 4.97 | 4.97 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| 3.97 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3501098908 do Sở KH&ĐT tỉnh cấp ngày 28/02/2017. Ngày 16/5/2017, UBND tỉnh BR-VT có Công văn số 4120/UBND-VP về công nhận Cty TNHH Hùng Hưng làm chủ đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải. | Nhà nước + Hộ dân | doanh nghiệp |
|
VII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
| 26.90 | 7.19 | 7.19 | 6.87 |
|
|
|
|
|
| 0.32 |
|
|
|
|
15 | Khu nghĩa trang tập trung | Cty TNHH DV&TM Kim Tơ | Xã Tam Phước | Nghĩa trang Nghĩa địa | 26.90 | 7.19 | 7.19 | 6.87 |
|
|
|
|
|
| 0.32 | - Ngày 19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền. ' - Ngày 02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB. XD ngày 21/4/2005 | Hộ dân | Doanh nghiệp |
|
* |
|
|
| 594,42 | 527,36 | 496,65 | 476,99 | 1,32 | 5,64 | 21,91 |
|
|
| 19,68 |
|
|
|
| |
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp: 50 dự án |
|
|
| 429.61 | 402.88 | 376.02 | 360.59 | 1.32 |
| 14.94 |
|
|
| 15.43 |
|
|
|
|
I | Đất thuỷ lợi (02 dự án) |
|
|
| 18.96 | 18.00 | 10.96 | 10.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống tưới Châu Pha- Sông Xoài | Ban QLDA chuyên ngành NN& PTNT | Châu Pha, Sông Xoài | Xây dựng kênh thuỷ lợi | 8.96 | 8.00 | 0.96 | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2741/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 cùa UBND tỉnh BRVT | đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Xây mới tuyến ông nước nhà máy nước Tóc Tiên 2 | Cty TNHH tập đoàn Hải Châu Việt Nam | Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hoà | Xây đường ống cấp nước sinh hoạt | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo thu hồi đất số 230/TB-UBND ngày 15/7/2010 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
II | Đất giao thông (18 dự án) |
|
|
| 239.26 | 221.21 | 214.13 | 207.47 | 0.36 |
|
|
|
|
| 6.66 |
|
|
|
|
1 | đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao | Sở Giao thông Vận tải | Mỹ Xuân, Hắc dịch, sông Xoài | làm đường GT | 27.50 | 27.50 | 27.50 | 27.50 | 0.36 |
|
|
|
|
|
| Quyết định 3397/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng công trình đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao | đất nn quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Quy hoạch đường P | UBND huyện Tân Thành | Phú Mỹ, Tân Phước | xây dựng đường | 9.23 | 5.68 | 3.55 | 3.55 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo thu hồi đất số 571/TB-UBND ngày 07/11/2013 của UBND huyện Tân Thành | đất nn quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
3 | Quy hoạch mở rộng đường 81 đô thị mới Phú Mỹ | UBND huyện Tân Thành | Phú Mỹ | xây dựng đường | 7.72 | 6.30 | 1.43 | 1.43 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án 2202/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh BRVT | đất nn quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
4 | Đường QL 56- Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | Sở GTVT | Tân Hải | xây dựng đường | 58.00 | 58.00 | 58.00 | 58.00 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1295/QĐ- BGTVT ngày ngày 14/6/2011 và Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND Tỉnh BRVT | đất nn quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
5 | Đường 991B từ QL 51 đến hạ kưu cảng Cái Mép | Ban QLDA GT KV cảng cái Mép- Thị Vải | Tân Hoà, Phước Hoà | xây dựng đường | 36.40 | 36.40 | 36.40 | 36.40 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh. | Đất RPH, đất công và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
6 | Đường liên cảng Cái Mép- Thị Vải | Ban QLDA GT KV cảng cái Mép- Thị Vải | Mỹ Xuân, Tân Phước | xây dựng đường | 23.16 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo 563/TB-UBND ngày 22/11/2011 và Thông báo số 428/TB-UBND ngày 21/5/2012 của UBND huyện Tân Thành về thu hồi đất | Đất RPH, đất công và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
7 | Đường Phước Hoà-Cái Mép | Ban QLDA GT KV cảng cái Mép- Thị Vải | Phước Hoà, Tân Phước | xây dựng đường | 12.30 | 12.30 | 12.30 | 12.30 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định 1663/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của tỉnh BRVT | đất nn quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
8 | Đường quy hoạch S (song song Ql 51) thị trấn Phú Mỹ. | UBND huyện Tân Thành | Phú Mỹ | Xây dựng đường | 39.7 | 39.7 | 39.7 | 38.90 |
|
|
|
|
|
| 0.8 | Quyết định phê duyệt dự án số 3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT . | Đất công và đất của dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2017/HĐND tỉnh |
9 | Quy hoạch đường 80 đô thị Phú Mỹ | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ | xây dựng đường | 5.43 | 5.43 | 5.43 | 3.80 |
|
|
|
|
|
| 1.63 | QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2625/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
10 | Quy hoạch đường R (từ đường QH 29 đến QL 51 Tân Phước) | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ, Tân Phước | xây dựng đường | 4.63 | 4.63 | 4.63 | 3.40 |
|
|
|
|
|
| 1.23 | - Quyết định thu hồi đất 4947/QĐ-UBND ngày 16/12/200 5 của tỉnh BR-VT. | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
11 | Quy hoạch đường Q - Lý Thường Kiệt (từ khu TĐC 25ha đến đường 46) | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ | xây dựng đường | 0.65 | 0.65 | 0.65 | 0.45 |
|
|
|
|
|
| 0.20 | Thỏa thuận địa điểm số 4465/UBND-VP ngày 30/6/2014 của tỉnh BR-VT | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
12 | Quy hoạch đường Nguyễn Tất Thành (đường QH 23) | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ | xây dựng đường | 2.32 | 2.32 | 2.32 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 0.82 | Thỏa thuận địa điểm số 6501/UBND-VP ngày 17/9/2013 của tỉnh BR-VT | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
13 | Đường từ ngã ba Sông Xoài đến 44 ha khu tái định cư đồng bào dân tộc | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Sông Xoài | xây dựng đường | 3.40 | 3.40 | 3.40 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 1.90 | Thỏa thuận địa điểm số 7094/UBND-VP ngày 23/9/2015 của tỉnh BR-VT | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
14 | Đường số 3 khu dân cư 8A đô thị mới Phú Mỹ (từ QL 51 đến Đường C, xã Mỹ Xuân) | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | xây dựng đường | 2.20 | 2.20 | 2.20 | 2.20 |
|
|
|
|
|
|
| Theo quy hoạch | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57 (chưa triển khai) |
15 | Đường A khu dân cư 8A-8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 7A đến đường số 3, xã Mỹ Xuân). | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | Xây dựng đường | 1.15 | 1.2 | 1.2 | 1.10 |
|
|
|
|
|
| 0.05 | Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
16 | Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A xã Mỹ Xuân). | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | Xây dựng đường | 3.4 | 3.4 | 3.4 | 3.34 |
|
|
|
|
|
| 0.0 | Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
17 | Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Sông Xoài | Xây dựng đường | 1.70 | 1.70 | 1.70 | 1.70 |
|
|
|
|
|
|
| Thoả thuận địa điểm số 5454 ngày 15/7/2016 | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57 (chưa triển khai) |
18 | Đường từ khu tái định cư đến đường số 7 xã Hắc Dịch. | UBND huyện Tân Thành | Hắc Dịch | Xây dựng đường | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
III | Đất cơ sở y tế (01 dự án) |
|
|
| 1.54 | 1.54 | 1.54 | 1.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng bệnh viện huyện | Sở Y Tế | Phú Mỹ | xây dựng bệnh viện | 1.54 | 1.54 | 1.54 | 1.54 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo thu hồi đất 344/TB-UBND ngày 17/9/2010 của UBND huyện Tân Thành | đất nhà nước quản lý và đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
IV | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (03 dự án) |
| 7.12 | 6.23 | 6.21 | 6.01 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch | Sở Giáo dục và đào tạo | Hắc Dịch | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch | 1.80 | 0.91 | 0.89 | 0.79 |
|
|
|
|
|
| 0.10 | Công văn số 4550/UBND-VP ngày 4/7/2013 của UBND tỉnh BRVT | đất dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Trường tiểu học Lê Lợi | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ | Xây dựng trường học | 1.30 | 1.30 | 1.3 | 1.20 |
|
|
|
|
|
| 0.1 | Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. | Đất của dân | ngân sách tỉnh | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
3 | Trung tâm sát hạch lái xe | TT PTQĐ tỉnh | Tân Hải | Công trình giáo dục | 4.02 | 4.02 | 4.02 | 4.02 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1517/UBND-VP ngày 10/3/2015 | Đất nn quản lý vả đất dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
V | Đất ở (02 dự án) |
|
|
| 20.50 | 19.36 | 6.64 | 6.49 |
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở công nhân trong KCN | Sở Xây dựng | Phú Mỹ | xây dựng nhà ở | 15.00 | 13.86 | 1.14 | 1.14 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt 1763/QĐ-UBND ngày 9/5/2007 của UBND tỉnh BRVT | đất dân | ngân sách tỉnh |
|
2 | Khu TĐC 5,5 ha Mỹ Xuân | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Mỹ Xuân, Tân Phước | Xây dựng khu TĐC | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.35 |
|
|
|
|
|
| 0.15 | Công văn số 4921/UBND-VP ngày 12/9/2014 | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
VI | Đất phi nông nghiệp khác (01 dự án) |
| 21.20 | 21.20 | 21.20 | 17.40 |
|
|
|
|
|
| 3.80 |
|
|
|
| ||
1 | Di dời các hộ dân phía bắc nhà máy Thép Việt, giai đoạn 2 | Ban QLDA DT XD huyện Tân Thành | Phú Mỹ |
| 21.20 | 21.20 | 21.20 | 17.40 |
|
|
|
|
|
| 3.80 | Quyết định phê duyệt dự án số 2810 ngày 21/12/2012 Thông báo thu hồi đất số 02/TB-UBND ngày 04/01/2013 của UBND huyện Tân Thành | đất dân | ngân sách tỉnh | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
VII | Đất văn hoá (01 dự án) |
|
|
| 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tân sinh hoạt văn hoá đồng bào dân tộc huyện | UBND huyện Tân Thành | Sông Xoài, Hắc Dịch | phục vụ cho sinh hoạt văn hoá đồng bào dân tộc | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 508- TB/HU ngày 19/5/2014 của huyện uỷ Tân Thành | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
VIII | Đất chợ (02 dự án) |
|
|
| 2.90 | 2.90 | 2.90 | 2.87 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng chợ Mỹ Xuân | UBND huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | xây dựng chợ | 2.40 | 2.40 | 2.40 | 2.40 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2533/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện | chuyển tiếp từ 2015; Nghị Quyết 34/2015/NQ-HĐND |
2 | Chợ Ngọc Hà | UBND huyện Tân Thành | Phú Mỹ | Xây dựng chợ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.47 |
|
|
|
|
|
| 0.03 | Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. | Đất của dân | ngân sách huyện | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
IX | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
| 5.82 | 5.82 | 5.82 | 5.00 |
|
|
|
|
|
| 0.82 |
|
|
|
| ||
1 | Trạm xử lý nước thải | Cty thoát nước và phát triển đô thị BRVT | Mỹ Xuân | Trạm xử lý nước thải | 5.82 | 5.82 | 5.82 | 5.00 |
|
|
|
|
|
| 0.82 | Thông báo thu hồi đất số 636/TB-UBND ngày 19/11/2013 của UBND huyện Tân Thành Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư số 2326/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2017/HĐND tỉnh |
X | Đất năng lượng (02 dự án) |
| 8.30 | 8.30 | 8.30 | 8.30 |
|
| 7.94 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu tiếp nạp nhiên liệu | Cty Cp tập đoàn Đức Bình | Phước Hoà | khu tiếp nạp nhiên liệu | 7.94 | 7.94 | 7.94 | 7.94 |
|
| 7.94 |
|
|
|
| Thông báo thu hồi đất số 429/TB-UBND ngày 21/5/2012 của UBND huyện tân Thành | Đất RPH và đất NN quản lý | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Trạm biến áp 110K Mỹ Xuân B1 và đường dây đấu nối | Tổng Cty điện lực miền Nam | Mỹ Xuân | đất năng lượng | 0.36 | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản thoả thuận địa điểm số 2543/UBND-VP ngày 23/4/2013 của UBND tỉnh BRVT | Đất công và đất của dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
XI | Đất cụm Công nghiệp (02 dự án) |
| 78.00 | 78.00 | 78.00 | 74.26 |
|
|
|
|
|
| 3.74 |
|
|
|
| ||
1 | Cụm CN- TTCN Tóc Tiên | Cty TNHH DV TM tin học Shin han | Tóc Tiên | Cụm Công nghiệp | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản chấp chủ trương bổ sung QH cụm CN giai đoạn 2016-2020 và giao Cty TNHH TM Tin Học Shin Han làm chủ đầu tư số 5221/UBND-VP ngày 12/7/2016 và 4054/UBND-VP ngày 6/8/2016 | Đất công và đất của dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Cụm CN- TTCN Hắc Dịch 2 | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Kim Nhật Vũng Tàu. | Hắc Dịch | Cụm Công nghiệp | 43.00 | 43.00 | 43.00 | 39.26 |
|
|
|
|
|
| 3.74 | Quyết định số 3247QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016- 2020; Văn bản số 1819/SCT- QLNL ngày 29/9/2017 của Sở Công thương | Đất công và đất của dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
XII | Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01 dự án) |
| 8.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 |
|
| 7.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mỏ đá xây dựng ấp 4 | Cty TNHH DV và TM Vũng Tàu | Tóc Tiên | Khai thác đá | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 |
|
| 7.00 |
|
|
|
| Giấy phép số 13/GP- UBND ngày 7/4/2011 của UBND tỉnh BRVT TB thu hồi số 02/TB-UBND ngày 4/1/2013 của UBND huyện Tân Thành | đất RPH và đất dân | doanh nghiệp | Nghị quyết 14/2017/HĐND tỉnh |
XIII | Danh mục đất cơ sở tôn giáo (14 dự án) |
| 16.01 | 10.32 | 10.32 | 10.29 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| ||
1 | Viện chuyên tu | Cơ sở tôn giáo | Phú Mỹ | Tôn giáo | 1.50 | 1.50 | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| Văn vản 6372/UBND-VP ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh BRVT | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
2 | Chùa Minh Duyên | Cơ sở tôn giáo | Tân Hoà | Tôn giáo | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 31/TB-UBND ngày 18/2/2014 của UBND tỉnh BRVT | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
3 | Tịnh thất Phước Minh | Cơ sở tôn giáo | Tân Hoà | Tôn giáo | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.03 | Huyện Tân Thành đang xin chủ trương của tỉnh | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
4 | Tu viện Tuệ Giác | Cơ sở tôn giáo | Hắc Dịch | Tôn giáo | 0.88 | 0.88 | 0.88 | 0.88 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 01/UBND- VP ngày 6/1/2015 của UBND tỉnh BRVT, Văn bản số 1219/UBND-VP ngày 25/2/2015 của UBND tỉnh BRVT | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2017/HĐND tỉnh |
5 | Thiền tự Thiền Tịch Quang | Cơ sở tôn giáo | Sông Xoài | Tôn giáo | 1.58 | 1.58 | 1.58 | 1.58 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 7452/UBND-VP ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh BRVT về việc giải quyết hợp thức hoá các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2017/HĐND tỉnh |
6 | Chùa Hương Tuệ | Cơ sở tôn giáo | Sông Xoài | Tôn giáo | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 7452/UBND-VP ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh BRVT về việc giải quyết hợp thức hoá các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
7 | Giáo xứ Hải Sơn | Cơ sở tôn giáo | Phước Hoà | Tôn giáo | 5.81 | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản 4173/UBND-VP ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh BRVT | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
8 | Chùa Hộ Pháp | Cơ sở tôn giáo | Phú Mỹ | Tôn giáo | 3.60 | 3.60 | 3.60 | 3.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
9 | Chùa Thiên Long | Cơ sở tôn giáo | Châu Pha | Tôn giáo | 0.80 | 0.80 | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản 2817/UBND-VP ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh BRVT về việc giao đất cho chùa Thiên Long để sử dụng vào mục đích sinh hoạt tôn giáo | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
10 | Chùa Ngộ Pháp | Cơ sở tôn giáo | Tân Hoà | Tôn giáo | 0.51 | 0.51 | 0.51 | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản 8864/UBND-Vp ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT về việc chùa Ngộ Pháp xin giao đất phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
11 | Thiền đường Pháp Thành 2 | Cơ sở tôn giáo | Mỹ Xuân | Tôn giáo | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 9819/UBND-VP ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh BRVT về việc chùa Thiền đường Pháp Thành 2 xin xây dựng 04 nhà chúng | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
12 | Chùa Vạn Phước | Cơ sở tôn giáo | Sông Xoài | Tôn giáo | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 839/STNMT- CCQLĐĐ ngày 8/3/2017 của Sở TNMT tỉnh BRVT |
| cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
13 | Dòng Thánh Phao lô | Cơ sở tôn giáo | Phước Hoà | Tôn giáo | 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản 7743/UBND-VP ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh BRVT về việc giao đất cho dòng thánh Phao Lô | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
14 | Chùa Quan Âm | Cơ sở tôn giáo | Sông Xoài | Tôn giáo | 0.52 | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản 6741/UBND-VP ngày 8/9/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc giao đất cho chùa Quan Âm | đất của dân | cơ sở tôn giáo | Nghị quyết 57/2016/HĐND tỉnh |
B | Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018: 22 dự án. |
| 164,8 1 | 124,4 8 | 120,63 | 116,40 |
| 5.64 | 6,97 |
|
|
| 4.25 |
|
|
|
| ||
I | Đất giao thông (08 dự án) |
| 72,24 | 72,29 | 72,24 | 70,06 |
|
| 3,39 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
| ||
1 | Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | UBND huyện Tân Thành | Phú Mỹ | Xây dựng đường | 5.40 | 5.4 | 5.4 | 5.3 |
|
|
|
|
|
| 0.1 | Quyết định phê duyệt dự án số 2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 | Đất công và đất của dân | ngân sách tỉnh |
|
2 | Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài. | UBND huyện Tân Thành | Sông Xoài | Xây dựng đường | 1.7 | 1.7 | 1.7 | 1.6 |
|
|
|
|
|
| 0.1 | Thỏa thuận địa điểm số 5454 ngày 15/7/2016 | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện |
|
3 | Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | UBND huyện Tân Thành | Tân Phước | Xây dựng đường | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.3 |
|
|
|
|
|
| 0.1 | Văn bản số 85/HĐND-VP ngày 19/7/2017 về chủ trương đầu tư | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện |
|
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | UBND huyện Tân Thành | Tân Phước | Xây dựng đường | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.09 |
|
|
|
|
|
| 0.1 | Văn bản số 4317/UBND-VP ngày 10/8/2017 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện |
|
5 | Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân | UBND huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | Xây dựng đường | 0.96 | 1.00 | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 4317/UBND-VP ngày 10/8/2017 của UBND huyện Tân Thành | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện |
|
6 | Đường dân sinh bên cạnh Cụm CN- TTCN Hắc Dịch | UBND xã Hắc Dịch | Hắc Dịch | Xây dựng đường | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 3231/UBND-Vp về việc thoả thuận hướng tuyến để lập dự án đầu tư xây dựng công trình đường dân sinh bên cạnh cụm CN-TTCN Hắc Dịch | Đất công và đất của dân | ngân sách huyện |
|
7 | Đường gom dọc theo QL 51 | Ban quản lý dự án chuyên ngành giao thông tỉnh | huyện Tân Thành | xây dựng đường | 60.0 | 60 | 60.0 | 58.2 |
|
|
|
|
|
| 1.8 | văn bản số 1004/UBND- VP ngày 13/02/2017 của UBND tỉnh | đất dân | Ngân sách tỉnh và Trung ương |
|
8 | Cảng thủy nội địa Trung Hiếu | Công ty TNHH Trung Hiếu | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành | xây dựng Cảng thủy nội địa | 3.39 | 3.39 | 3.39 | 3.39 |
|
| 3.39 |
|
|
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000456 ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh; Thông báo số 591/TB-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh | đất nhà nước | doanh nghiệp | thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
9 | Đường sau cảng Mỹ Xuân - Thị Vải | Ban QLDA Giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải | xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | Làm đường giao thông | 7.14 | 7.14 | 7.14 | 5.00 |
|
| 5.00 |
|
|
| 2.14 | Thông báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh | đất rừng phòng hộ, đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất thuỷ lợi (03 dự án) |
| 45.01 | 4.63 | 4.63 | 4.63 |
|
| 3.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp hồ chứa nước Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Tân Hoà | Trữ nước chữa cháy 1000 ha rừng | 40.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 7759/UBND-VP ngày 08/11/2013 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | đất RPH và đất dân | ngân sách tỉnh |
|
2 | Nâng cấp đê Chu Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Tân Hải | Nâng cấp đê chống ngập, tiêu thoát nước | 4.27 | 4.27 | 4.27 | 4.27 |
|
| 2.71 |
|
|
|
| Văn bản 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ đầu tư dự án | đất RPH và đất dân | ngân sách tỉnh |
|
3 | Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tóc Tiên, xã Châu Pha, xã Tân Hòa | Đất thủy lợi (XD 04 bể chứa 600m 3 và 1 bể chứa 1000 m3 tại khu vực Núi Dinh- Thị Vải) | 0.36 | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
|
| 0.36 |
|
|
|
| Văn bản số 1616/UBND- VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về bổ sung danh mục đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | đất rừng phòng hộ | ngân sách tỉnh |
|
III | Đất ở (03 dự án) |
| 19.14 | 19.14 | 15.34 | 15.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư 5,6 ha xã Mỹ Xuân (vinaconex) | UBND huyện Tân Thành | Mỹ Xuân | Xây dựng tái định cư | 5.60 | 5.6 | 5.6 | 5.6 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định thu hồi đất số 324/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của UBND tỉnh BR- VT. | Đất công và đất của dân | ngân sách tỉnh | chuyển đổi chủ đầu tư từ Công ty Vina conex sang UBND huyện Tân Thành |
2 | Khu nhà ở cán bộ công nhân viên Tân Cảng Sài Gòn | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng Tân Cảng | xã Tân Hòa, huyện Tân Thành | Khu nhà ở cán bộ công nhân viên Tân Cảng Sài Gòn | 12.00 | 12.00 | 8.2 | 8.2 |
|
|
|
|
|
|
| văn bản số 137/UBND- VP ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư; Sở Xây dựng thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 1783/SXD- KTQH ngày 23/7/2008 | Đất dân và đất Nhà nước | doanh nghiệp | thu hồi đất theo Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
3 | Khu nhà ở công nhân Công ty TNHH Living & Life Vina | Công ty TNHH Living & Life Vina | thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành | Khu nhà ở công nhân | 1.54 | 1.54 | 1.54 | 1.54 |
|
|
|
|
|
|
| văn bản số 10062/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh | đất dân | doanh nghiệp |
|
IV | Đất trụ sở, cơ quan , công trình sự nghiệp (02 dự án) |
| 0.56 | 0.56 | 0.56 | 0.56 |
|
| 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trạm kiểm lâm Tân Hòa (khu vực Núi Dinh) | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tân Hòa | Đất trụ sở làm việc | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | đất NN quản lý | ngân sách tỉnh |
|
2 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tân Hải | Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) | 0.51 | 0.51 | 0.51 | 0.51 |
|
| 0.51 |
|
|
|
| Văn bản số 7438/UBND- VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | đất tổ chức | ngân sách tỉnh |
|
V | Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (02 dự án) |
| 20.00 | 20.00 | 20.00 | 20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án trồng hoa Cúc cắt cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân Thành | Công ty TNHH MTV Phước Hoà | Sông Xoài | Dự án NNƯ DCNC trồng hoa xuất khẩu | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án 04- ĐA/TU ngày 28/7/72017 của Tỉnh Uỷ Công văn số 5803/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh BRVT về việc ủng hộ chủ trương đầu tư của Công ty, Công văn số 1725/SKH ĐT-ĐTKT ngày 29/8/2017 của Sở KHĐT lấy ý kiến về chủ trương đầu tư | Đất dân | doanh nghiệp |
|
2 | Dự án đầu tư trang trại nông nghiệp Công nghệ cao | Cty TNHH TM DV Việt Sáng- trang trại nuôi trồng rau sạch công nghệ cao Vifarm | Sông Xoài | Dự án NNƯ DCNC trồng hoa xuất khẩu | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án 04- ĐA/TU ngày 28/7/72017 của Tỉnh Uỷ Công văn số 2155/SNN- QLXDCT ngày 20/7/2017 của Sở NN&PTNT v/v đề nghị chấp thuận chủ trương lập dự án của Công ty. | Đất dân | doanh nghiệp |
|
VI | Đất cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
| 0.17 | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chùa Kim Liên | Cơ sở Tôn giáo | Phú Mỹ | Tôn Giáo | 0.17 | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 6739/UBND-VP ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh và văn bản số 1637/SNV- TG ngày 24/9/2014 của Sở Nội vụ hợp thức hóa chùa Kim Liên | đất dân | tôn giáo |
|
VII | Đất năng lượng (01 dự án) |
| 6.88 | 6.88 | 6.88 | 5.64 |
| 5.64 |
|
|
|
| 1.24 |
|
|
|
| ||
1 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 | Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam | Xã Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, thị trấn Phú Mỹ | XD đường ống dẫn khí NCS 2 | 6.88 | 6.88 | 6.88 | 5.64 |
| 5.64 |
|
|
|
| 1.24 | Công văn số 1579/UBND-VP ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản 387/ĐNB- XD-KHTM ngày 10/10/2017 của Ban QLDA khí Đông Nam Bộ v/v đăng ký KHSDĐ | Đất dân và đất tổ chức | vốn doanh nghiệp |
|
VIII | Đất Bưu chính - Viễn thông | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| 0.81 |
|
|
|
| |||
VIII | Đất Bưu chính - Viễn thông |
| 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| 0.81 |
|
|
|
| ||
1 | Trạm radar phục vụ quản lý hàng hải tàu biển tuyến luồng Cái Mép - Thị Vải | Ban quản lý Dự án Hệ thống Quản lý Hành hải Tàu biển luồng Sài Gòn - Vũng Tàu | xã Tân Phước | xây dựng trạm radar | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| 0.81 | Văn bản số 8980/UBND-VP ngày 20/12/2013, gia hạn thỏa thuận địa điểm (lần 1) tại văn bản số 7878/UBND-VP ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 392/QĐ- CHHVN ngày 12/6/2014 của Cục hàng hải Việt Nam | đất của tổ chức và đất nhà nước | Ngân sách trung ương | dự án đang thi công, cập nhật danh mục thu hồi để thực hiện thủ tục thu hồi đất |
* |
| 2,688. 89 | 576.4 2 | 568.46 | 481.14 | 8.70 | 9.72 | 105.40 | 14.50 |
|
| 87.32 |
|
|
|
| |||
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp: 12 dự án. |
| 2,298. 00 | 185.5 3 | 178.67 | 152.85 | 7.20 | 9.72 | 101.80 |
|
|
| 25.81 |
|
|
|
| ||
I | Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) |
| 1.02 | 1.02 | 1.02 |
|
|
|
|
|
|
| 1.02 |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm văn hóa, học tập cộng đồng xã Xuyên Mộc | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Xuyên Mộc | Đất văn hóa | 1.02 | 1.02 | 1.02 |
|
|
|
|
|
|
| 1.02 | Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 102/BC- BQLDA ngày 23/8/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện | Đăng ký bổ sung |
II | Đất giao thông (06 dự án) |
| 69.32 | 69.32 | 69.06 | 44.37 | 7.20 |
| 6.30 |
|
|
| 24.69 |
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm | Đất giao thông | 35.50 | 35.50 | 35.50 | 25.70 | 4.20 |
|
|
|
|
| 9.80 | Quyết định số 3032A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Báo cáo số 499/BC- DAGT ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp | Đất giao thông | 22.90 | 22.90 | 22.90 | 9.30 | 3.00 |
|
|
|
|
| 13.60 | Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 181/BC- DAGT ngày 04/5/2017 của Ban QLDA CN giao thông; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh; Văn bản số 499/BC- DAGT ngày 21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Linh | UBND huyện | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 1.08 | 1.08 | 0.82 | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 5100/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện; Văn bản số 2286/UBND- TNMT ngày 26/5/2017 của UBND huyện; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất dân | Ngân sách huyện | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
4 | Đường QH số 3 - Khu Láng Hàng | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 1.90 | 1.90 | 1.90 | 1.45 |
|
|
|
|
|
| 0.45 | Quyết định số 4335/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 102/BC- BQLDA ngày 23/8/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện |
|
5 | Đường quy hoạch D1 - Khu Láng Hàng | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 1.64 | 1.64 | 1.64 | 0.80 |
|
|
|
|
|
| 0.85 | Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh; Văn bản số 102/BC- BQLDA ngày 23/8/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
6 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất giao thông | 6.30 | 6.30 | 6.30 | 6.30 |
|
| 6.30 |
|
|
|
| Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
III | Đất thủy lợi (02 dự án) |
| 2,126.85 | 14.38 | 7.78 | 7.78 |
|
| 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray | Trung tâm QLK TCT Thủy lợi | Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm | Đất thủy lợi | 2,115.25 | 2.78 | 2.78 | 2.78 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 04/TB- TTPTQD ngày 13/3/2017; Số 05/TB- TTPTQD ngày 20/3/2017 của Trung tâm PTQĐ v/v kiểm đếm, thống kê (phần bổ sung); Văn bản số 326/TTTL- KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi | Đất dân | Trái phiếu Chính phủ | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất thủy lợi (Bảo vệ chống sạt lở, tạo bồi, du lịch) | 11.60 | 11.60 | 5.00 | 5.00 |
|
| 5.00 |
|
|
|
| Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất của tổ chức và đất dân | Ngân sách trung ương và ngân sqch tỉnh | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
IV | Đất công trình năng lượng (01 dự án) | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây 110kV Xuyên Mộc-Hồ Tràm | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Phước Thuận | Đất năng lượng | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
| 0.22 |
|
|
|
|
| Văn bản số 2171/UBND-VP ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản số 5491/AĐL MN- QLCTĐ1 ngày 08/9/2017 của Ban QLDA Điện lực miền Nam | Đất dân | Doanh nghiệp |
|
V | Đất chợ (01 dự án) | 9.70 | 9.70 | 9.70 | 9.60 |
| 9.50 |
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ trung tâm huyện | UBND huyện | Xuyên Mộc | Xây dựng chợ | 9.70 | 9.70 | 9.70 | 9.60 |
| 9.50 |
|
|
|
| 0.10 | VB số 1405/UBND-VP ngày 04/03/16 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
VI | Đất thể thao (01 dự án) | 90.50 | 90.50 | 90.50 | 90.50 | - | - | 90.50 | - |
|
| - |
|
|
|
| |||
1 | Khu thể thao liên doanh Việt Nga Vietsovpetro | Liên doanh Việt Nga | Xã Phước Thuận | Đất thể thao | 90.50 | 90.50 | 90.50 | 90.50 |
|
| 90.50 |
|
|
|
| Công văn số 2289/UBND-VP ngày 10/04/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện dự án | Đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
B | Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2018: 37 dự án | 390.90 | 390.90 | 389.80 | 328.29 | 1.50 |
| 3.60 | 14.50 |
|
| 61.51 |
|
|
|
| |||
I | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) | 50.00 | 50.00 | 50.00 | 46.85 |
|
|
|
|
|
| 3.15 |
|
|
|
| |||
1 | Cụm công nghiệp Phước Tân | Sở Công thương | Xã Phước Tân | Đất cụm công nghiệp | 50.00 | 50.00 | 50.00 | 46.85 |
|
|
|
|
|
| 3.15 | Quyết định số 3247QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016- 2020; Văn bản số 1819/SCT- QLNL ngày 29/9/2017 của Sở Công thương | Đất NN quản lý và đất dân | Doanh nghiệp |
|
II | Đất Thương mại- Dịch vụ (02 dự án) | 10.05 | 10.05 | 10.05 | 4.10 |
|
|
| 4.10 |
|
| 5.95 |
|
|
|
| |||
1 | Khu DLDV Qudos Hồ Tràm | Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm | Xã Phước Thuận | Đất thương mại- Dịch vụ | 5.70 | 5.70 | 5.70 | 4.10 |
|
|
| 4.10 |
|
| 1.60 | Công văn số 222/KBT- QLR ngày 06/5/2015 của BQL-KBTTN BC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất do BCHQS tỉnh và BQL KBTTN BC-PB quản lý | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Khu du lịch Làng Chài mở rộng | Công ty CP Du lịch Làng Chài | Xã Phước Thuận | Đất thương mại- Dịch vụ | 4.35 | 4.35 | 4.35 |
|
|
|
|
|
|
| 4.35 | Văn bản số 7179/UBND- VP ngày 05/11/2009 và số 6592/UBND- VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất NN quản lý | Doanh nghiệp | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
III | Đất cơ sở văn hóa (02 dự án) | 6.01 | 6.01 | 6.01 | 0.30 |
|
|
|
|
|
| 5.71 |
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp, mở rộng đền thờ liệt sỹ liên xã Phước Thuận- thị trấn Phước Bửu | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Thuận -thị trấn Phước Bửu | Đất văn hóa | 1.46 | 1.46 | 1.46 | 0.30 |
|
|
|
|
|
| 1.16 | Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 2286/UBND-TNMT ngày 26/5/2017 của UBND huyện; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao huyện Xuyên Mộc | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất Văn hóa - Thể thao | 4.55 | 4.55 | 4.55 |
|
|
|
|
|
|
| 4.55 | Văn bản số 5778/UBND-VP ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất cơ sở giáo dục (07 dự án) | 6.48 | 6.48 | 5.38 | 2.84 |
|
|
|
|
|
| 2.54 |
|
|
|
| |||
1 | Trường Tiểu học Trương Thế Vinh | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Hòa Bình | Đất giáo dục | 0.97 | 0.97 | 0.97 | 0.21 |
|
|
|
|
|
| 0.76 | Văn bản số 2505/UBND-VP ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 1.52 | 1.52 | 1.52 | 1.52 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Trường Mầm non Đội 1 - Xã Hòa Bình | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Hòa Bình | Đất giáo dục | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
| 0.60 | Tờ trình số 98/TTr- UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Trường Tiểu học Bông Trang | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bông Trang | Đất giáo dục | 0.93 | 0.93 | 0.93 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| 0.87 | Quyết định số 3021/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Trường Mầm non Hòa Hiệp 2 | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 1.20 | 1.20 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 5662/UBND-VP ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
7 | Trường Mầm non Phước Bửu | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giáo dục | 0.45 | 0.45 | 0.45 | 0.14 |
|
|
|
|
|
| 0.31 | Văn bản số 5402/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
V | Đất giao thông (16 dự án) | 57.86 | 57.86 | 57.86 | 34.10 | 1.46 |
|
| 5.80 |
|
| 23.76 |
|
|
|
| |||
1 | HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh) | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 0.18 | 0.18 | 0.18 | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Đường Bàu Bàng | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 3.72 | 3.72 | 3.72 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 2.22 | Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ | UBND huyện (Ban QLDA) | Phước Bửu, Phước Tân | Đất giao thông | 4.38 | 4.38 | 4.38 | 2.10 |
|
|
|
|
|
| 2.28 | Văn bản số 420/HĐND -VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Đường QH số 2 | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 5.43 | 5.43 | 5.43 | 1.95 |
|
|
|
|
|
| 3.48 | Văn bản số 421/HĐND-VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.29 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.31 |
|
|
|
|
|
| 0.48 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.35 |
|
|
|
|
|
| 0.53 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0.51 | 0.51 | 0.51 | 0.08 |
|
|
|
|
|
| 0.43 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 1.41 | 1.41 | 1.41 | 0.64 |
|
|
|
|
|
| 0.77 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
10 | Đường quy hoạch số 34A | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 6.08 | 6.08 | 6.08 | 4.32 |
|
|
|
|
|
| 1.76 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
11 | Đường quy hoạch số 21 | UBND huyện (Ban QLDA) | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 1.42 | 1.42 | 1.42 | 1.37 |
|
|
|
|
|
| 0.05 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
12 | Đường Khu dân cư Láng Hàng | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 1.54 | 1.54 | 1.54 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| 1.34 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
13 | Nâng cấp, cải tạo đường Thèo Nèo 5 đến QL 55 | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| 0.20 | Văn bản số 1864/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm) | UBND huyện | Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận | Đất giao thông | 24.01 | 24.01 | 24.01 | 14.37 | 1.28 |
|
|
|
|
| 9.64 | Văn bản số 423/HĐND -VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường nối dài tỉnh lộ 328 đến biển Hồ Tràm | BQL Dự án ĐTXD huyện | Phước Thuận | Đất giao thông | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.34 |
|
|
|
|
|
| 0.29 | Văn bản số 5139/UBND-VP ngày 30/11/2016 về việc chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện |
|
16 | Đường từ ngã 3 QL 55 - đường Bình Ba - Đá Bạc đến đường ven biển Hồ Tràm - Hồ Cốc | UBND huyện | Bông Trang - Phước Thuận | Đất giao thông | 5.80 | 5.80 | 5.80 | 5.80 |
|
|
| 5.80 |
|
|
| Văn bản số 6634/UBND-VP ngày 20/7/2017 về việc chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
VI | Đất thủy lợi (04 dự án) | 44.97 | 44.97 | 44.97 | 24.62 | 0.04 |
| 3.60 | 4.00 |
|
| 20.35 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng Đập dâng Suối Bang | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bình Châu | Đất thủy lợi | 9.05 | 9.05 | 9.05 | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
| 5.05 | Văn bản số 7438/UBND- VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất thủy lợi | 17.90 | 17.90 | 17.90 | 17.90 |
|
| 3.60 |
|
|
|
| Văn bản số 7438/UBND- VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải) | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất thủy lợi | 0.17 | 0.17 | 0.17 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.13 | Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Nạo vét luồng Sông Lô | UBND huyện (Ban QLDA) | Xã Bình Châu | Đất thủy lợi | 17.85 | 17.85 | 17.85 | 2.68 |
|
|
|
|
|
| 15.17 | Văn bản số 3225/UBND-VP ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
VII | Đất công trình năng lượng (01 dự án) | 0.88 | 0.88 | 0.88 | 0.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Bình Châu, Bưng Riềng, Bông Trang, Xuyên Mộc, Phước Tân, Hòa Bình | Đất năng lượng | 0.88 | 0.88 | 0.88 | 0.88 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ- BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản số 5491/AĐL MN- QLCTĐ1 ngày 08/9/2017 của Ban QLDA Điện lực miền Nam | Đất dân | Doanh nghiệp |
|
VIII | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) | 0.65 | 0.65 | 0.65 | 0.60 |
|
|
| 0.60 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng trụ sở khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bưng Riềng | Đất trụ sở công trình sự nghiệp | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
| 0.60 |
|
|
| Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trạm thanh tra thủy sản huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bình Châu | Đất trụ sở công trình sự nghiệp | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 | Văn bản số 285/UBND- VP ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
IX | Đất nông nghiệp công nghệ cao (02 dự án) | 214.0 0 | 214.0 0 | 214.00 | 214.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, gắn với du lịch sinh thái tại huyện Xuyên Mộc | Công ty CP Đông Trùng Hạ thảo | Xã Hòa Hội | Lập dự án NNU DCN C: Trồng dược liệu chế biến, kinh doanh các sản phẩm từ Đông trùng Hạ thảo | 213.00 | 213.00 | 213.00 | 213.0 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án 04- ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 3866/UBND- VP ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về cho phép chủ trương lập dự án; Công văn số 6876/UBND- VP ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh giao Sở KHDT chủ trì, phối hợp các ngành, thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Đất của Công ty TNHHM TV Lâm nghiệp tỉnh | Doanh nghiệp |
|
2 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ P&T | Xã Bưng Riềng | Lập dự án NNU DCNC: Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án 04- ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 10058/UBND-VP ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Đất của Công ty TNHHM TV Lâm nghiệp tỉnh | Doanh nghiệp |
|
* | 609.47 | 516.33 | 496.54 | 322.81 | 15.44 | 14.46 | 118.49 |
|
| 38.91 | 134.8 2 |
|
|
|
| ||||
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp: 43 dự án | 487.35 | 394.80 | 384.10 | 274.46 | 5.54 | 10.03 | 113.85 |
|
| 31.01 | 78.63 |
|
|
|
| |||
I | Đất sản xuất phi nông nghiệp (03 dự án) | 63.12 | 27.77 | 27.77 | 19.61 |
|
|
|
|
| 7.94 | 0.22 |
|
|
|
| |||
1 | Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Lộc An | Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung | 37.05 | 1.70 | 1.70 | 1.48 |
|
|
|
|
|
| 0.22 | QĐ phê duyệt dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Lộc An | Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung | 12.00 | 12.00 | 12.00 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 895/UBND- VP ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An, huyện Đất Đỏ | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | KDL biển Quốc Hương | Công ty cổ phần đầu tư du lịch Quốc Hương | thị trấn Phước Hải | Sản xuất, kinh doanh | 14.07 | 14.07 | 14.07 | 6.13 |
|
|
|
|
| 7.94 |
| - Văn bản số 5062/UBND- VP ngày 17/7/2014 của UBND tỉnh chủ trương chuyển đổi mục đích đầu tư dự án KDL biển Quốc Hương - Thông báo số 136/TB-UBND ngày 22/05/2014 của UBND tỉnh tại cuộc họp xem xét đầu tư XD dự án khu mộ cá Ông và Bảo tàng nghề cá - Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 số 2516/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh (hiện đang lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch) | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 |
II | Đất giao thông (10 dự án) | 94.62 | 93.22 | 93.22 | 24.3509 | 1.1745 | 1.36 | 3.22 |
|
|
| 68.8668 |
|
|
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 765 nối dài | Sở Giao thông Vận tải | Xã Long Tân, huyện Đất Đỏ | Làm đường GT | 8.1 | 8.1 | 8.1 | 5.260 8 | 0.304 5 |
|
|
|
|
| 2.833 9 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Đường quy hoạch số 3 | UBND huyện Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ | Làm đường GT | 5.05 | 5.05 | 5.05 | 2.91 | 0.41 |
|
|
|
|
| 2.14 | - Thỏa thuận tuyến tại công văn số 7697/UBND-VP ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
3 | Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | xã Lộc An | neo đậu tàu thuyền | 64.67 | 64.67 | 64.67 | 9.00 |
|
| 2.00 |
|
|
| 55.67 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT. | Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý | Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
4 | Xây dựng đường băng cố định PCCC rừng tại khu vực Núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ | đường giao thông | 1.22 | 1.22 | 1.22 | 1.22 |
|
| 1.22 |
|
|
|
| - Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND Tỉnh. | Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (giai đoạn 1) | Ban QLDA huyện | xã Láng Dài | Giao thông | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 2.08 | 0.35 | 1.36 |
|
|
|
| 4.07 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: QĐ số 3027/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
6 | Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2) | UBND huyện Đất Đỏ | Thị trấn Phước Hải | Giao thông | 0.52 | 0.52 | 0.52 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| 0.51 | -Quyết định phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đất Đỏ, - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
7 | Hạ tầng khu hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát (tên trong danh mục là Khu dịch vụ hậu cần nghề cá) | Công ty TNHH Hưng Phát | Xã Lộc An | dịch vụ hậu cần | 7.16 | 5.76 | 5.76 | 3.417 1 |
|
|
|
|
|
| 2.342 9 | - Quyết định chủ trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh. - Quy hoạch 1/500: Đang lập quy hoạch | Đất nhà nước và đất dân | doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
8 | Bến xe huyện Đất Đỏ |
| TT Phước Hải | Giao thông | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
| 0.63 |
| Đất nhà nước | doanh nghiệp | Đang kêu gọi đầu tư |
9 | Đường N8 (Lý Thường Kiệt) | Ban QLDA huyện | TT Phước Hải | Giao thông | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.27 |
|
|
|
|
|
| 0.54 | - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. | Đất dân | Ngân sách huyện |
|
10 | Đường N8 (giai đoạn 2) | Ban QLDA huyện | xã Phước Long Thọ | Giao thông | 0.31 | 0.31 | 0.31 | 0.18 | 0.11 |
|
|
|
|
| 0.13 | - Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1724/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất dân và đất Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
III | Đất thủy lợi (08 dự án) | 102.2 8 | 67.49 | 67.49 | 64.43 | 3.81 | 8.30 |
|
|
|
| 3.06 |
|
|
|
| |||
1 | Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 | Sở NN và PTNT | Xã Lộc An | Bảo vệ bờ biển | 2.24 | 2.24 | 2.24 |
|
|
|
|
|
|
| 2.24 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh | Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý | Ngân sách trung ương và Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang | TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | xã Long Tân | Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt | 0.65 | 0.33 | 0.33 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
| 0.32 | - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2906/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh | đất dân 0,03 ha, nhà nước 0,627 ha | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
3 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Huyện Đất Đỏ (gồm xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài, Phước Hội) | Kênh tưới cấp nước | 30 | 30 | 30 | 29.5 |
| 8.3 |
|
|
|
| 0.5 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. | Đất dân và Đất Nhà nước | Vốn tín dụng ưu đãi | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
4 | Kiên cố hóa Kênh cấp 1 hồ Suối Môn | Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi tỉnh BRVT | Xã Long Tân, | thủy lợi | 0.91 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 3004/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh | đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha | Vốn sự nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
5 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi | Trung tâm QL KT CTTL | Xã Long Tân, | thủy lợi | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất dân | Vốn sự nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
6 | Thu hồi bổ sung các cống đầu kênh và cống tiêu kênh N7 (thuộc công trình hệ thống kênh Sông Ray) | Sở NN và PTNT | xã Phước Long Thọ - Phước Hội | thủy lợi | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| Công văn đề nghị số 2014/SNN- KH ngày 28/8/2015 của Sở NN&PTNT | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
7 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha) | Trung tâm QLK TCTTL tỉnh | Xã Phước Hội | Xây dựng công trình thủy lợi | 37.32 | 3.63 | 3.63 | 3.63 | 3.63 |
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2381/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh (sự nghiệp) | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
8 | Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) | Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Long Tân, PLT, Láng Dài | thủy lợi | 31.10 | 31.10 | 31.10 | 31.1 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định 2096/QĐ- BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đang lập thủ tục xin giao đất |
IV | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) | 0.67 | 0.67 | 0.67 | 0.63 |
|
| 0.63 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | xã Lộc An | Xây dựng trụ sở làm việc | 0.51 | 0.51 | 0.51 | 0.5 |
|
| 0.5 |
|
|
| 0.01 | - Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 | Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trạm Kiểm lâm Lộc An | Ban Quản lý CN NN& PTNT | Xã Phước Hội | Xây dựng trụ sở làm việc | 0.16 | 0.16 | 0.16 | 0.13 |
|
| 0.13 |
|
|
| 0.03 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
V | Đất năng lượng (04 dự án) | 0.27 | 0.27 | 0.27 | 0.18 | 0.01 |
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
| |||
1 | Đội quản lý tổng hợp điện lực tại thị trấn Phước Hải | Điện lực Đất Đỏ | TT Phước Hải | Năng lượng | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn 605/UBND- VP ngày 19/02/2014 của huyện | Đất nhà nước | Doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
2 | Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Long Tân | Điện lực Đất Đỏ | xã Long Tân | Năng lượng | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn 3854/UBND-VP ngày 19/8/2014 của huyện | Đất nhà nước | Doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
3 | Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Lộc An | Điện lực Đất Đỏ | xã Lộc An | Năng lượng | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| 0.09 | Công văn 2510/UBND-VP ngày 10/6/2014 của huyện | Đất nhà nước | Doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
4 | Đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Tập đoàn điện lực VN | xã Long Tân | năng lượng | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| - Chủ trương theo công văn số 8995/UBND-VP ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh - Gia hạn thỏa thuận địa điểm tại công văn 5161/UBND-VP ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh | đất dân | Vốn doanh nghiệp | Đã hoàn thành công tác bồi thường giải phóng mặt bằng |
VI | Đất văn hóa (01 dự án) | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bia tưởng niệm AHLLVT ND Châu Văn Biếc | Công ty công trình đô thị huyện | Xã Long Mỹ | bia tưởng niệm | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. | Đất dân | Ngân sách huyện |
|
VII | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (04 dự án) | 3.64 | 2.63 | 2.63 | 2.63 | 0.55 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng trường mầm non Đất Đỏ | Ban QLDA | Thị trấn Đất Đỏ | Giáo dục | 1.38 | 0.37 | 0.37 | 0.37 |
| 0.37 |
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2548/QĐ-UBND ngày 16/9/2016. của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Mở rộng trường mầm Non Láng Dài | UBND huyện Đất Đỏ | xã Láng Dài | Giáo dục | 0.14 | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2032/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất nhà nước | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
3 | Trường mầm non Lộc An | UBND huyện Đất Đỏ | xã Lộc An | Giáo dục | 0.96 | 0.96 | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 295/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Trường tiểu học Phước Long Thọ | UBND huyện Đất Đỏ | xã Phước Long Thọ | Giáo dục | 1.16 | 1.16 | 1.16 | 1.16 | 0.55 |
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3022/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
VIII | Đất chợ (01 dự án) | 1.50 | 1.50 | 1.50 | 1.15 |
|
|
|
|
|
| 0.35 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ Phước Long Thọ | UBND huyện Đất Đỏ | xã Phước Long Thọ | chợ | 1.50 | 1.50 | 1.50 | 1.15 |
|
|
|
|
|
| 0.35 | -Quyết định phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật số 1206/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Đất Đỏ. - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. | Đất dân | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
IX | Đất sinh hoạt cộng đồng (03 dự án) | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng | Ban QLDA | xã Phước Long Thọ | sinh hoạt cộng đồng | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 680/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
2 | Trụ sở khu phố Tường Thành | Ban QLDA | Thị trấn Đất Đỏ | sinh hoạt cộng đồng | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất dân | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
3 | Trụ sở Ấp An Bình | UBND huyện Đất Đỏ | xã Lộc An | sinh hoạt cộng đồng | 0.17 | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ v/v Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư. - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất nhà nước | Ngân sách huyện |
|
X | Đất ở (01 dự án) | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư 7,6 ha | Ban QLDA huyện | thị trấn Phước Hải | HTK T khu dân cư | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn 5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha). Chủ đầu tư đang lập hồ sơ vơi diện tích điều chỉnh mở rộng. | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách huyện | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
XI | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) | 51.74 | 31.74 | 31.74 | 31.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu liên hợp xử lý chất thải | Công ty Green HC | xã Láng Dài | khu xử lý rác | 51.74 | 31.74 | 31.74 | 31.74 |
|
|
|
|
|
|
| -Quyết định chủ trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 1: 20 ha). Đã được UBND tỉnh cho thuê đất giai đoạn 1 : 20 ha, - UBND huyện có văn bản số 4927/UBND-PTNMT gửi UBND tỉnh xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha, | Đất dân và Đất Nhà nước | doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
XII | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án) | 14.07 | 14.07 | 14.07 |
|
|
|
|
|
| 14.07 |
|
|
|
|
| |||
1 | Trại SX giống thủy sản | Công ty cổ phần đầu tư du lịch Quốc Hương | thị trấn Phước Hải | Sản xuất, kinh doanh | 14.07 | 14.07 | 14.07 |
|
|
|
|
|
| 14.0 7 |
| - Văn bản số 5062/UBND-VP ngày 17/7/2014 của UBND tỉnh chủ trương chuyển đổi mục đích đầu tư dự án KDL biển Quốc Hương - Thông báo số 136/TB-UBND ngày 22/05/2014 của UBND tỉnh tại cuộc họp xem xét đầu tư XD dự án khu mộ cá Ông và Bảo tàng nghề cá - Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 số 2516/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh (hiện đang lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch) | Đất nhà nước | doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 |
XIII | Đất thương mại dịch vụ (03 dự án) | 137.95 | 137.95 | 127.25 | 121.25 |
|
| 110.00 |
|
|
| 6.00 |
|
|
|
| |||
1 | Khu du lịch Sakura | công ty CP Đầu tư phát triển đô thị UDE C | TT Phước Hải | thương mại dịch vụ | 120.70 | 120.70 | 110.00 | 110.0 0 |
|
| 110 |
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 số 1327/QĐU BND ngày 25/7/2011 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất nhà nước | doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 |
2 | Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển (ĐH Tôn Đức Thắng) | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | Thị trấn Phước Hải | thương mại dịch vụ | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
| 6.00 | - Công văn số 5740/UBND-VP ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh: "Về chủ trương, thống nhất giao Trường Đại học Tôn Đức Thắng tiếp tục nghiên cứu thực hiện dự án đầu tư Trung tâm đào tạo thực hành du lịch, nhà hàng, khách sạn và thể thao biển tại thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ" | Đất nhà nước | doanh nghiệp |
|
3 | Khu du lịch Cờ vua Thế giới (đang thực hiện thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư và đổi tên dự án thành "Học viện bóng đá và khu du lịch nghỉ dưỡng") | Công ty ĐTX D và TM Nhất Anh | Xã Lộc An | thương mại dịch vụ | 11.25 | 11.25 | 11.25 | 11.25 |
|
|
|
|
|
|
| - Phê duyệt QH 1/500 tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012, | Đất nhà nước và đất dân | doanh nghiệp | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 |
XIV | Đất nông nghiệp khác (01 dự án) | 9.00 | 9.00 | 9.00 |
|
|
|
|
|
| 9.00 |
|
|
|
|
| |||
1 | Mô hình sản xuất nông nghiệp | Công ty TNHH đầu tư và phát triển nông thôn phước hội | Xã Phước Hội | trồng rau sạch | 9.00 | 9.00 | 9.00 |
|
|
|
|
|
| 9.00 |
| Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 số 1730 ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh; văn bản số 2703/UBND-VP ngày 26/4/2013 chấp thuận chủ trương đầu tư. | Đất Nhà nước | doanh nghiệp | thu hồi đất theo nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
B | Các công trình, dự án phát sinh năm 2018: 37 dự án | 122.12 | 121.53 | 112.44 | 48.35 | 9.90 | 4.43 | 4.64 |
|
| 7.90 | 56.19 |
|
|
|
| |||
I | Đất giao thông (26 dự án) | 86.3709 | 86.0809 | 76.688 | 33.3794 | 5.06 | 3.01 | 4.64 |
|
|
| 43.3145 |
|
|
|
| |||
1 | Tuyến tránh Quốc lộ 55 | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ , huyện Đất Đỏ + xã An Nhứt, huyện Long Điền | Giao thông | 13.89 | 13.89 | 13.89 | 12.22 | 2.99 | 2.45 |
|
|
|
| 1.67 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Nâng cấp mở rộng cảng cá Lộc An | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | xã Lộc An | Nâng cấp cảng cá | 38.00 | 38.00 | 38.00 | 4.50 |
|
| 4.50 |
|
|
| 33.50 | Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015-2020; phê duyệt; | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách trung ương |
|
3 | Xây dựng công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | TT Phước Hải, xã Phước Hội | Xây dựng 04 bể chứa 300m3 tại núi Minh Đạm | 0.14 | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
| 0.14 |
|
|
|
| Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | UBND huyện Đất Đỏ | TT Phước Hải, xã Long Mỹ | Giao thông | 3.72 | 3.72 | 3.72 | 3.72 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
5 | Đường QH số 2 | UBND huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | Giao thông | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 3.75 |
|
|
|
|
|
| 1.45 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
6 | Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) | Ban QLDA ĐTXD | TT Phước Hải | Giao thông | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
| 0.63 | - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
7 | Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A) | Ban QLDA ĐTXD | TT Phước Hải | Giao thông | 0.77 | 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
| 0.77 | - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách huyện |
|
8 | Xây dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư) | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Hội | Giao thông | 1.66 | 1.37 | 1.37 | 1.37 | 1.04 | 0.33 |
|
|
|
|
| - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách huyện | Vận động nhân dân hiến đất làm đường |
9 | Tuyến đường từ Cầu Sa đến Hốc Cùng | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Hội | Giao thông | 1.26 | 1.26 | 1.26 | 1.26 | 1.03 | 0.23 |
|
|
|
|
| - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất dân | Ngân sách huyện | Vận động nhân dân hiến đất làm đường |
10 | Đường Long Tân - Láng Dài, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Long Tân | Đường giao thông | 4.00 | 4.00 | 2.40 | 0.80 |
|
|
|
|
|
| 1.60 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh | Đất NN + Đất dân | Ngân sách Tỉnh |
|
11 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ), thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | TT Đất Đỏ | Đường giao thông | 1.52 | 1.52 | 1.12 | 0.72 |
|
|
|
|
|
| 0.40 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
12 | Sửa chữa , nâng cấp tuyến đường từ QL55 (nhà máy bà Nga) đến giáp đường Quy hoạch số 3 (ngã ba nhà ông Phụng) | Ban QLDA ĐTXD | TT Đất Đỏ | Đường giao thông | 1.54 | 1.54 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
13 | NCLN tuyến đường từ QL55 nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Lê Văn Phương, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | Xã Láng Dài | Đường giao thông | 0.54 | 0.54 | 0.32 | 0.11 |
|
|
|
|
|
| 0.22 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
14 | NCLN tuyến đường từ ngã ba Cây Gõ đến bàu Nhợ, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | Xã Láng Dài | Đường giao thông | 0.90 | 0.90 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
| 0.45 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
15 | NCLN tuyến đường Lộc An - Láng Dài đến giáp ranh giới xã Phước Long Thọ, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | Xã Láng Dài | Đường giao thông | 0.765 | 0.765 | 0.3825 |
|
|
|
|
|
|
| 0.382 5 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
16 | Đường Long Mỹ số 3 (từ đất ông Võ Văn Long đến đất bà Nguyễn Thị Chính), xã Long Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Long Mỹ | Đường giao thông | 0.50 | 0.50 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| 0.25 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
17 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba trước trụ sở UBND xã đến giáp tuyến đường Hải Lâm - Bàu Trứ, xã Long Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Long Mỹ | Đường giao thông | 2.25 | 2.25 | 0.675 | 0.675 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
18 | Cấp phối tuyến đường từ sân vận động đến khu chế biến hải sản tập trung xã Lộc An | Ban QLDA ĐTXD | Xã Lộc An | Đường giao thông | 1.12 | 1.12 | 1.12 | 1.12 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
19 | Tuyến đường cấp phối tổ 7 (tên lửa) đến nhà bà Chung, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Đường giao thông | 0.72 | 0.72 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| 0.36 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
20 | Tuyến đường từ QL55, Gò Đồn đến xí nghiệp dệt Bàu Đá, tổ 1, ấp Phước Trung, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Đường giao thông | 0.63 | 0.63 | 0.315 |
|
|
|
|
|
|
| 0.315 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
21 | Cấp phối tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Khoa Trường đến nhà ông Nguyễn Hoàng Trung, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Đường giao thông | 0.73 | 0.73 | 0.584 | 0.440 |
|
|
|
|
|
| 0.146 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
22 | Tuyến đường từ QL55 từ nhà ông Sang đến nhà ông Hùng, ấp Phước Trung, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Đường giao thông | 0.99 | 0.99 | 0.79 | 0.59 |
|
|
|
|
|
| 0.20 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
23 | Tuyến đường từ Lò Heo đến nhà ông Phước, ấp Phước Thới, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Đường giao thông | 1.63 | 1.63 | 0.98 | 0.98 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
24 | Cấp phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân | Ban QLDA ĐTXD | Xã Long Tân | Đường giao thông | 1.73 | 1.73 | 0.69 | 0.48 |
|
|
|
|
|
| 0.21 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
25 | Tuyến đường từ Mù U đến đồng cây Dừa (ấp Hội Mỹ), xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Hội | Đường giao thông | 0.72 | 0.72 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| 0.36 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
26 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà Bà Sáu Cầm đến nhà ông Ngô Văn Phiển, ấp Phước Lộc, xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Hội | Đường giao thông | 0.81 | 0.81 | 0.405 |
|
|
|
|
|
|
| 0.405 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất NN + Đất dân | Ngân sách huyện |
|
II | Đất thủy lợi (03 dự án) | 24.22 | 23.92 | 24.22 | 11.42 | 4.84 | 1.42 |
|
|
|
| 12.80 |
|
|
|
| |||
1 | Dự án nước sạch nông thôn tỉnh BR- VT | Trung tâm nước sạch và VSM TNT | xã Long Tân | Xây dựng nhà máy nước Đá Bàng | 5.90 | 5.90 | 5.90 | 5.70 |
|
|
|
|
|
| 0.20 | - Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh dự án Nước sạch nông thôn BRVT - Quyết định thu hồi và giao đất số 3094/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/11/2010 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin thuê đất |
2 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) | Trung tâm QLK TCT thủy lợi | TT Đất Đỏ | Xây dựng công trình thủy lợi | 16.90 | 16.60 | 16.90 | 4.30 | 4.84 |
|
|
|
|
| 12.60 | Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh (XDC B và vốn vay ưu đãi) |
|
3 | Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Thủy Lợi | 1.42 | 1.42 | 1.42 | 1.42 |
| 1.42 |
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất dân | Ngân sách huyện |
|
III | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) | 0.44 | 0.44 | 0.44 | 0.36 |
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thống kê | Chi cục thống kê huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | Trụ sở làm việc | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| 0.08 | Đã xây dựng và đưa vào sử dụng trong khuôn viên khu đất TTCH huyện Đất Đỏ, đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất | đất nhà nước | Ngân sách tỉnh | Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
2 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đội kiểm lâm cơ động | BanQ LDA chuyê n ngành NN& PTNT | TT Đất Đỏ | Trụ sở làm việc | 0.36 | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định 2365/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt báo cáo KT-KT | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Đã bàn giao đưa vào sử dụng |
IV | Đất công trình năng lượng (03 dự án) | 2.10 | 2.10 | 2.10 | 2.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng cty Điện lực miền Nam | huyện Đất Đỏ | Đất năng lượng | 1.43 | 1.43 | 1.43 | 1.43 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất hộ gia đình cá nhân | doanh nghiệp |
|
2 | Trạm 110kV KCN Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I | Tổng cty Điện lực miền Nam | xã Phước Long Thọ | Đất năng lượng | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất hộ gia đình cá nhân | doanh nghiệp |
|
3 | Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức | Tổng cty Điện lực miền Nam | huyện Đất Đỏ | Đất năng lượng | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất hộ gia đình cá nhân | doanh nghiệp |
|
V | Đất giáo dục (01 dự án) | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trường Mầm non Long Mỹ | Ban QLDA | xã Long Mỹ | giáo dục | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| - Quyết định chủ trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
VI | Đất nông nghiệp khác (01 dự án) | 7.90 | 7.90 | 7.90 |
|
|
|
|
|
| 7.90 |
|
|
|
|
| |||
1 | Mô hình sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | Công ty CP thực phẩm Leki ma | Xã Phước Hội | trồng rau sạch | 7.90 | 7.90 | 7.90 |
|
|
|
|
|
| 7.90 |
| - Văn bản cho phép nghiên cứu lập dự án số 6508/UBND-VP ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước | doanh nghiệp |
|
VII | Đất tôn giáo (01 dự án) | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng giáo họ Thanh An | Ban Tôn giáo tỉnh | Xã Láng Dài | đất tôn giáo | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 294/BTG- CGTL ngày 09/12/2016 về việc giáo họ Thanh An xã Láng Dài huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt tôn giáo; Văn bản số 2421/UBND-VP ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh về giao đất cho giáo họ Thanh An để phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo | Đất dân | tôn giáo |
|
* | 431.5 7 | 421.1 7 | 417.17 | 404.73 | 2.06 |
|
|
|
|
| 12.44 |
|
|
|
| ||||
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (09 dự án) | 37.58 | 37.58 | 33.58 | 33.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất giáo dục (02 dự án) | 11.60 | 11.60 | 11.60 | 11.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành | UBND huyện Châu Đức | Nghĩa Thành | Đất phát triển hạ tầng | 1.60 | 1.60 | 1.60 | 1.60 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trường Cao Đẳng Nông Lâm | Trườn g Nông lâm | Xã Đá Bạc | Đất phát triển hạ tầng | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách NN năm 2014 | Đất của dân | doanh nghiệp |
|
II | Đất giao thông (01 dự án) | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài | Ban QLDA ĐTXD | TT Ngãi Giao, Bình Ba | Đất phát triển hạ tầng | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách huyện |
|
III | Đất thủy lợi (03 dự án) | 6.92 | 6.92 | 6.92 | 6.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA CN NN& PTNT | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Kênh tưới cấp nước | 2.84 | 2.84 | 2.84 | 2.84 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ phê duyệt BC KTKT số 2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Đức | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện |
|
2 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi | Ban QLDA CN NN& PTNT | Xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Đất thủy lợi | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 2509/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án, Văn bản số 699/UBND- VP ngày 28/1/2016 về việc thỏa thuận địa điểm. | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Xây dựng hệ thống tưới hồ Gia Hoét I | Trung tâm QLK TCT thủy lợi | Xã Quảng Thành | Đất thủy lợi | 3.78 | 3.78 | 3.78 | 3.78 |
|
|
|
|
|
|
| Công Văn số 3671/UBND-VP ngày 03/6/2013 về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 7434/UBND-VP ngày 01/10/2015 về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng công trình | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất năng lượng (02 dự án) | 6.86 | 6.86 | 6.86 | 6.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm biến áp 220kV Châu Đức và các đấu nối | Ban QLDA các công trình điện miền nam | Xã Bình Ba, Đá Bạc | Đất năng lượng | 4.81 | 4.81 | 4.81 | 4.81 |
|
|
|
|
|
|
| Công Văn số 8824/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BR-VT v/v thỏa thuận hướng tuyến và trạm biến áp 220kV Châu Đức. Văn bản số 8577/SPMB -ĐB ngà 25/10/2016 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam V/v đăng ký KHSDĐ năm 2017 trạm BA 220kV và đấu nối, | Đất tổ chức | doanh nghiệp |
|
2 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng cty Điện lực miền Nam | xã Bình Ba, Đá Bạc | Đất năng lượng | 2.05 | 2.05 | 2.05 | 2.05 |
|
|
|
|
|
|
| Công Văn số 8824/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BR-VT v/v thỏa thuận hướng tuyến và trạm biến áp 220kV Châu Đức. Văn bản số 8577/SPMB -ĐB ngà 25/10/2016 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam V/v đăng ký KHSDĐ năm 2017 trạm BA 220kV và đấu nối, | Đất tổ chức | doanh nghiệp |
|
V | Đất phi nông nghiệp khác (01 dự án) | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kho dự trữ Nhà nước và vật tư thiết bị tỉnh BR-VT tại xã Bình Ba | Cục dự trữ nhà nước | Xã Bình Ba | Đất phi nông nghiệp khác | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 256/CV- CDTHCM ngày 27/4/2015 của Cục dự trữ Nhà nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh v/v đăng ký kế hoạch giao đất lập dự án và Công văn số 1856/UBND-VP ngày 25/3/2015 v/v chọn địa điểm đầu tư xây dựng | Đất tổ chức | Ngân sách trung ương |
|
B | Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018 (22 dự án) | 393.9 9 | 383.5 9 | 383.59 | 371.15 | 2.06 |
|
|
|
|
| 12.44 |
|
|
|
| |||
I | Đất giao thông (09 dự án) | 54.51 | 44.11 | 44.11 | 43.41 | 0.90 |
|
|
|
|
| 0.70 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Trung tâm xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | Đất phát triển hạ tầng | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Đường B xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | Đất phát triển hạ tầng | 7.20 | 7.20 | 7.20 | 7.20 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Đường Bình Ba - Bình Trung | UBND huyện Châu Đức | Bình Ba, Bình Trung | Đất phát triển hạ tầng | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
4 | Xây dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD | Xã Nghĩa Thành | Đất phát triển hạ tầng | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất của dân | Ngân sách huyện |
|
5 | Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD | Xã Nghĩa Thành | Đất phát triển hạ tầng | 0.14 | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất của dân | Ngân sách huyện |
|
6 | Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp | Ban QLDA ĐTXD | Bình Ba | Đất phát triển hạ tầng | 3.60 | 3.60 | 3.60 | 3.60 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất tổ chức | Ngân sách huyện |
|
7 | Cải tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao | Ban QLDA ĐTXD | thị trấn Ngãi Giao | Đất phát triển hạ tầng | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách huyện |
|
8 | Dự án đường 992C (nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ) huyện Đất Đỏ đến đường ĐT 991B (đường Đá Bạc -Suối Rao) | Ban QLDA CN giao thông | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Đất phát triển hạ tầng | 24.00 | 13.60 | 13.60 | 13.60 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 3157/UBND-VP ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
9 | Dự án đường vào khi công nghiệp Đá Bạc (từ đường HB- CP-ĐB-PT đến đường Quảng Phú - Phước An | Ban QLDA CN giao thông | Xã Đá Bạc | Đất phát triển hạ tầng | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.00 | 0.70 |
|
|
|
|
| 0.70 | Công văn số 3692//UBND-VP ngày 104/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất giáo dục (03 dự án) | 2.56 | 2.56 | 2.56 | 1.86 |
|
|
|
|
|
| 0.70 |
|
|
|
| |||
1 | Trường mầm non Bình Minh | UBND huyện Châu Đức | xã Cù Bị | Đất phát triển hạ tầng | 0.70 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| 0.70 | QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trường THCS xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | XÃ Kim Long | Đất phát triển hạ tầng | 0.86 | 0.86 | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
3 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND huyện Châu Đức | Suối Rao | Đất phát triển hạ tầng | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT XH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án) | 0.82 | 0.82 | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
| 0.82 |
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng trụ sở UBND TT Ngãi Giao | UBND huyện Châu Đức | TT Ngãi Giao | Trụ sở cơ quan | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| 0.30 | QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 752/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh BR-VT | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trụ sở Chi Cục thuế huyện Châu Đức | Cục thuế tỉnh | TT Ngãi Giao | Trụ sở cơ quan | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
| 0.43 | QĐ số 623/QĐ- BTC ngày 30/3/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh mục dự án xây dựng mới Chi Cục thuế huyện Châu Đức | Đất NN quản lý | Ngân sách trung ương |
|
3 | Trạm kiểm lâm xã Xuân Sơn | Ban QLDA chuyê n ngành NN&PTNT | Xã Xuân Sơn | Đất trụ sở cơ quan | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| 0.09 | Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
IV | Đất ở (01 dự án) | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 4.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu tái định cư Kim Long | Phòng KT- HT huyện | Xã Kim Long | Khu tái định cư | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 4.10 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3559/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện |
|
V | Đất thủy lợi (02 dự án) | 12.60 | 12.60 | 12.60 | 2.41 |
|
|
|
|
|
| 10.19 |
|
|
|
| |||
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Quảng Thành | Đất thủy lợi | 11.40 | 11.40 | 11.40 | 2.41 |
|
|
|
|
|
| 8.99 | Văn bản số 6273/UBND-VP ngày 06/9/2013 v/v thỏa thuận địa điểm; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1 tại xã Quảng Thành, huyện Châu Đức | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Quảng Thành, huyện Châu Đức | Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình và dân cư vùng hạ lưu Đập | 1.20 | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
| 1.20 | - Hộ gia đình cá nhân; - Nhà nước quản lý. | - Ngân sách Tỉnh. | công văn số: 9431/ UBND-VP ngày 03/10/ 20176 của UBND tỉnh BR- VT |
|
VI | Đất năng lượng (02 dự án) | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường dây 110kv 02 mạch từ Trạm 220kv Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kv Châu Đức | Tổng cty Điện lực miền Nam | Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba | Đất năng lượng | 0.56 | 0.56 | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất của dân | doanh nghiệp |
|
2 | Đường dây 100kv Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao | Tổng cty Điện lực miền Nam | TT Ngãi Giao | Đất năng lượng | 0.07 | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ- BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Đất của dân | doanh nghiệp |
|
VII | Đất y tế (01 dự án) | 3.12 | 3.12 | 3.12 | 3.09 | 1.16 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| |||
1 | Trung Tâm Y tế huyện Châu Đức | Ban QLDA chuyên ngành Dân Dụng và công nghiệp tỉnh | TT Ngãi Giao | Đất y tế | 3.12 | 3.12 | 3.12 | 3.09 | 1.16 |
|
|
|
|
| 0.03 | Quyết định số 341/HĐND -VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh BR-VT về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án | Đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
VII | Đất nông nghiệp khác (01 dự án) | 315.65 | 315.65 | 315.65 | 315.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Lập Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC) | UBND tỉnh | Xã Xuân Sơn | Kêu gọi Doanh nghiệp đầu tư Dự án NNUD CNC | 315.65 | 315.65 | 315.65 | 315.6 5 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án 04- ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017 về phát triển NNUDCNC đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025; Tờ trình số 338/TTr- SNN- NVTH của Sở NN & PTNT ngày 31/8/2017 v/v đề nghị ban hành phương án thu hồi đất để đầu tư phát triển NNUDCNC tại Công ty CP cao su Bà Rịa | Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa | Doanh nghiệp |
|
* | 190.93 | 126.53 | 126.19 | 79.77 | - | - | 48.59 | 4.76 | - | - | 46.42 |
|
|
|
| ||||
A | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017: 37 dự án | 158.48 | 94.08 | 93.74 | 78.36 |
|
| 48.59 | 4.76 |
|
| 15.38 |
|
|
|
| |||
I | Đất giao thông (11 dự án) | 66.16 | 55.26 | 55.26 | 47.05 |
|
| 31.62 |
|
|
| 8.21 |
|
|
|
| |||
1 | Khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL cảng Bến Đầm | Đường Bến Đầm | Khu neo đậu tránh trú bão | 12.20 | 1.30 | 1.30 | 1.3 |
|
| 1.30 |
|
|
|
| VB thỏa thuận địa điểm số 830/UBND-XD ngày 07/2/2007 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 851/QĐ- BTS ngày 24/10/2006 của Bộ thủy sản | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ thủ tục giao đất |
2 | Xây dựng đường Song hành khu dân cư theo quy hoạch (đoạn còn lại) | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | KDC số 5 - TT Côn Đảo | Đường giao thông | 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| -Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND huyện Côn Đảo | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Đã có thông báo thu hồi đất, đang triển khai bồi thường giải phóng mặt bằng |
3 | Đường vào bãi Đầm trầu | BQLC ông trình công cộng huyện Côn Đảo | Khu Cỏ Ống | Đường giao thông | 1.58 | 1.58 | 1.58 | 0.98 |
|
| 0.98 |
|
|
| 0.60 | -VB số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT - QĐ số 1534/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND tỉnh BRVT về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thi hồi thực hiện dự án : nâng cấp đường vào bãi đầm trâu. | đất quốc phòng và nhà nước | Ngân sách huyện | Đã thực hiện xong, đang chờ quyết định giao đất |
4 | Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trường THCS Côn Đảo | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo | Đường giao thông | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
|
|
|
|
|
|
| -Vb số 3287/UBND- VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo v/v phê duyệt dự án | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Đang triển khai thực hiện công tác BTGPMB |
5 | Bãi đậu xe chợ | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | TT Côn Đảo | Bãi đậu xe | 0.09 | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 2434/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 của UBND tỉnh BR-VT '-VB số 388/UBND- VP ngáy 10/3/2015 của UBND huyện Côn Đào. '- VB số 954/UBND- TNMT ngày 19/5/2016 '- VB số 1044/UBND- TNMT ngày 30/5/2016 | đất dân | Ngân sách huyện | Đang triển khai thủ tục đầu tư, chưa làm BTGPMB |
6 | Kho bãi chứa hàng tại Cảng Bến Đầm | BQL cảng Bến Đầm | Đường Bến Đầm | Kho bãi chứa hàng | 3.22 | 3.22 | 3.22 |
|
|
|
|
|
|
| 3.22 | VB thỏa thuận địa điểm số 6487/UB.XD ngày 23/12/2003 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2079/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ thủ tục giao đất (nằm trong khuôn viên khu neo đậu tránh trú bão cảng Bến Đầm) |
7 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | Ban quản lý dự án chuyê n ngành giao thông tỉnh | Trung tâm | Đường giao thông | 28.00 | 28.00 | 28.00 | 24.1 |
|
| 13.00 |
|
|
| 3.90 | QĐ số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Tỉnh | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh, TW hỗ trợ | Đã có vốn đầu tư, đang tiến hành đo vẽ, chưa BTGPMB |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường và bãi đậu xe tại cổng Tây Bắc nghĩa trang Hàng Dương | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Khu 2, huyện Côn Đảo | Đường giao thông | 1.01 | 1.01 | 1.01 | 0.52 |
|
|
|
|
|
| 0.49 | '-VB thỏa thuận địa điểm số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Công trình đã thực hiện xong, đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ quyết toán |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ khu dân cư số 8 | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Khu dân cư số 8, huyện Côn Đảo | Đường giao thông | 0.80 | 0.80 | 0.80 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
| '-QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Đã xây dựng xong và đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ bàn giao |
10 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung 1 | UBND huyện Côn Đảo | TT Côn Đảo | Hệ thống kè bảo vệ hồ | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 18.00 |
|
| 16.34 |
|
|
|
| QĐ số 2186/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh và TW | Đã thực hiện xong công tác đền bù, GPMB, đang xây kè và làm nền đường |
11 | Doanh nghiệp tư nhân Quốc Thái (Bãi tập kết xe) | Doanh nghiệp vận tải Quốc Thái | TT Côn Đảo | Bãi đậu xe | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 98/UBND- TNMT ngày 23/1/2013 và VB số 2085/UBND -TNMT ngày 21/11/2014 của UBND huyện ‘-VB số 69/SXD- KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD- KTQH ngày 27/2/2015 |
|
| Chuyến sang hình thức đấu giá QSDĐ |
II | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp (07 dự án) | 3.27 | 3.27 | 3.27 | 2.80 |
|
| 0.97 |
|
|
| 0.47 |
|
|
|
| |||
1 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Bến Đầm | Trụ sở | 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
| 0.12 |
|
|
|
| VB số 7752/UBND-VP ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 460/QĐ- CHHVN ngày 14/6/2013 và Văn bản số 3039/CHHV N-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục HHVN | Nhà nước quản lý | Vốn sự nghiệp | Đã có thông báo thu hồi đất, đang triển khai bồi thường giải phóng mặt bằng |
2 | Nhà làm việc Ban quản lý di tích Côn Đảo | Sở VH- TT và DL | Đường Nguyễn An Ninh - Trung tâm Côn Đảo | Trụ sở | 1.92 | 1.92 | 1.92 | 1.76 |
|
|
|
|
|
| 0.16 | Thỏa thuận địa điểm số 6492/UBND-VP ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã có thỏa thuận địa điểm, đang triển khai BTGPMB |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước CĐ | Trạm cung cấp nước | Đường Nguyễn Văn Linh - KDC số 7 | Trụ sở | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.3 |
|
| 0.30 |
|
|
|
| -VB số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Đã xây dựng xong, đang chờ hoàn tất thủ tục giao đất |
4 | Trụ sở Chi nhánh Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO) tại Côn Đảo | Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VAS CO) | Đường Trần Phú - Lê Hồng Phong | Trụ sở | 0.07 | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
| VB đồng ý chủ trương số 3103/UBND-VP ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh VB thỏa thuận địa điểm số 330/SXD- KTQH ngày 18/02/2016 của SXD tỉnh | Đất nhà nước và đất dân đang sử dụng | Vốn doanh nghiệp | đã được cấp phép xây dựng 1/500; đang triển khai thủ tục bồi thường, giải phóng mặt bằng |
5 | Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm | P.Kinh tế | Khu Bến Đầm | Chốt kiểm dịch | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
|
| -VB số 343/UBND- VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | đã xây dựng xong và đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ bàn giao |
6 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Sở LĐ- TBXH | Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | XD công trình Nhà nước | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.4 |
|
| 0.40 |
|
|
|
| VB số 5109/UBND-VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án | Đất của UBND H.Côn Đảo quản lý | Ngân sách tỉnh, Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Đã làm thủ tục BTGPMB và xác nhận đất sạch, đang triển khai thủ tục xây dựng |
7 | Trụ sở đội giao thông công chánh huyện Côn Đảo |
|
| Trụ sở | 0.31 | 0.31 | 0.31 |
|
|
|
|
|
|
| 0.31 | VB thỏa thuận địa điểm 18/UB.XD ngày 02/01/2002 của UBND tỉnh BRVT | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | Công trình đã thực hiện xong, đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ bàn giao |
III | Đất trụ sở cơ quan (02 dự án) | 0.28 | 0.28 | 0.28 | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
| 0.25 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở chi cục thống kê | Cục thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo | Trụ sở | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
| VB thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Huyện đã có thông báo thu hồi đất và đã hoàn thành công tác BT GPMB, chưa có quyết định giao đất |
2 | Mở rộng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo | Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo | Đường Nguyễn Huệ - Trung tâm Côn Đảo | Trụ sở | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| 0.25 | Thỏa thuận địa điểm số 1347/UB.XD ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Đã xây dựng xong và đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ bàn giao |
IV | Đất giáo dục - đào tạo (02 dự án) | 2.52 | 2.52 | 2.52 | 2.50 |
|
| 0.52 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| |||
1 | Trường mẫu giáo khu dân cư số 10 | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Trường học | 0.52 | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
| 0.52 |
|
|
|
| Huyện Côn Đảo: văn bản số 2073/UBND-TNMT ngày 18/10/2016 | đất nhà nước | Ngân sách huyện | Đang lập hồ sơ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công, đã đưa vào công trình đầu tư trung hạn 2016- 2020, đã được bố trí vốn 2017 |
2 | Trường THCS Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 9, huyện Côn Đảo | Trường học THCS | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 1.98 |
|
|
|
|
|
| 0.02 | -QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh BRVT | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | Ngân sách tỉnh và nguồn vận động tài trợ | Đã thực hiện xong công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, đang xây dựng tầng 1 |
V | Đất sản xuất kinh doanh - cấp nước (01 dự án) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp công suất nhà máy xử lý nước sinh hoạt khu trung tâm (6000m3/ng.đ) | UBND Huyện | TT Côn Đảo | Cấp nước | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 1638/UBND-TCKH ngày 05/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo | Nhà nước quản lý | Ngân sách trung ương | đang làm thủ tục đầu tư công, chưa làm thủ tục BTGPMB |
VI | Đất ở (01 dự án) | 0.80 | 0.80 | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Quy hoạch khu dân cư Lô K | Phòng TNMT huyện Côn Đảo | Trung tâm | Khu dân cư | 0.80 | 0.80 | 0.80 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện | Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ thủ tục giao đất |
VII | Đất chợ (01 dự án) | 1.08 | 1.08 | 0.74 | 0.35 |
|
|
|
|
|
| 0.39 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ Côn Đảo | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm | Chợ | 1.08 | 1.08 | 0.74 | 0.35 |
|
|
|
|
|
| 0.39 | Văn bản số 1095/UBND- VP ngày 01/03/2012 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Đang xây dựng giai đoạn 1, đã hoàn thành công tác BTGPMB |
VIII | Đất khu vui chơi giải trí công cộng (02 dự án) | 0.90 | 0.90 | 0.90 | 0.54 |
|
|
|
|
|
| 0.36 |
|
|
|
| |||
1 | Công viên dành cho trẻ em | UBND Huyện | Trung tâm | Công viên | 0.76 | 0.76 | 0.76 | 0.54 |
|
|
|
|
|
| 0.22 | QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Tỉnh | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Đang triển khai thủ tục đầu tư, đã có vốn đầu tư trung hạn |
2 | Xây dựng công viên Nguyễn Huệ | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm | Công viên | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| 0.14 | QĐ số 656/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND về việc phê duyệt dự án | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ thủ tục giao đất |
IX | Đất sinh hoạt cộng đồng (03 dự án) | 1.64 | 1.64 | 1.64 | 1.64 |
|
|
| 1.06 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhà làm việc khu dân cư số 10 | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Trụ sở | 1.06 | 1.06 | 1.06 | 1.06 |
|
|
| 1.06 |
|
|
| Công văn số 1243/UBND-TCKH ngày 28/6/2015 của UBND huyện Côn Đảo | rừng đặc dụng | Ngân sách huyện | đang lập hồ sơ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công, đã đưa vào công trình đầu tư công trung hạn 2016-2020, đã được bố trí vốn 2017 |
2 | Trung tâm văn hóa - học tập công đồng KDC số 2 | UBND huyện Côn Đảo | Đường Phan Chu Trinh |
| 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1051/UBND-VP ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 1115A/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | Ngân sách huyện | đã thực hiện xong, đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ quyết toán |
3 | Trung tâm văn hóa - học tập công đồng KDC số 3 | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm |
| 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| VĂn bản số 1741/UBND-VP ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 826/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND huyện | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | Ngân sách huyện | đã thực hiện xong, đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ quyết toán |
X | Đất bãi thải, xử lý chất thải (03 dự án) | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 |
|
| 2.30 | 3.70 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hệ thống xử lý nước thải | UBND H. Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | Hệ thống xử lý nước thải tập trung | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
|
| 2.30 | 0.70 |
|
|
| QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách Trung ương | Công trình đã có thỏa thuận địa điểm,, chưa BTGPMB |
2 | Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo | Sở Xây dựng | Bến Đầm | Đất rác thải | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
| Văn bản số 7631/UBND- VP ngày 19/11/2012 | Ban quản lý vườn quốc gia CĐ quản lý | Ngân sách tỉnh, Trung ương hỗ trợ | Công trình đã có thỏa thuận địa điểm, chưa BTGPMB |
3 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm | UBND Huyện | TT Côn Đảo | Thoát nước | 1.50 | 1.50 | 1.50 | 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Tỉnh QĐ 26 /QĐ-UBND về việc phê duyệt hệ thống thoát nước huyện Côn Đảo | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách Trung ương | Đang triển khai thủ tục pháp lý |
XI | Đất thương mại dịch vụ (02 dự án) | 55.63 | 12.63 | 12.63 | 12.50 |
|
| 12.50 |
|
|
| 0.13 |
|
|
|
| |||
1 | Văn phòng làm việc và biệt thự du lịch huyện Côn Đảo | Cty TNHH Quyết Thắng | Nguyễn Huệ - Ngô Gia Tự | Khu dịch vụ, du lịch | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
| 0.13 | VB đồng ý chủ trương đầu tư số 494/UBND- VP ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh | Đất nhà nước Cty TNHH Quyết Thắng đang sử dụng | Doanh nghiệp | Đã thực hiện công tác BTGPMB, đang thực hiện thủ tục cho thuê đất |
2 | Hotel resort regency Đầm Trầu | MH Golden sand Corp | Côn Đảo | du lịch | 55.50 | 12.50 | 12.50 | 12.5 |
|
| 12.5 |
|
|
|
| Thỏa thuận địa điểm số 2015/SXD- KTQH ngày 02/11/2007. Quyết định phê duyệt QH chi tiết 1/500 số 3017/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh | đất nhà nước | Doanh nghiệp | Đang khảo sát hiện trạng, xin lập thủ tục giao đất, thuê đất; |
XII | Đất văn hóa (01 dự án) | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
|
|
|
| |||
1 | Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh | Đài PT-TH tỉnh BRVT | TT Côn Đảo | TrẠm tiếp sóng chương trình PT-TH | 0.40 | 0.40 | 0.4 |
|
|
|
|
|
|
| 0.40 | -Văn bản số 1274/UBND- VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND- VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND- VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo." | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | đã thực hiện xong, đưa vào sử dụng, đang lập hồ sơ quyết toán |
XIII | Đất thủy lợi (01 dự án) | 16.30 | 5.80 | 5.80 | 0.65 |
|
| 0.65 |
|
|
| 5.15 |
|
|
|
| |||
1 | Hồ Quang Trung II (giai đoạn 2) | UBND huyện Côn Đảo | TT Côn Đảo | Hồ chứa nước | 16.30 | 5.80 | 5.8 | 0.65 |
|
| 0.65 |
|
|
| 5.15 | QĐ số 2244/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ thủ tục giao đất |
B | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018: 04 dự án | 32.45 | 32.45 | 32.45 | 1.41 |
|
|
|
|
|
| 31.04 |
|
|
|
| |||
I | Đất giáo dục (02 dự án) | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | Giáo dục | 0.52 | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Côn Đảo | đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Trường tiểu học Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | Giáo dục | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất giao thông (01 dự án) | 8.24 | 8.24 | 8.24 |
|
|
|
|
|
|
| 8.24 |
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng nâng cấp cảng Bến Đầm | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | Bến Đầm | Giao thông | 8.24 | 8.24 | 8.24 |
|
|
|
|
|
|
| 8.24 | văn bản số 410/HĐND-VP ngày 23/10/2017 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất thủy lợi (01 dự án) | 23.27 | 23.27 | 23.27 | 0.47 |
|
|
|
|
|
| 22.80 |
|
|
|
| |||
1 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | 23.27 | 23.27 | 23.27 | 0.47 |
|
|
|
|
|
| 22.80 | - Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/20158 của UBND Tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư trung hạn 2015- 2020;phê duyệt; Thông báo số 270/TB-UBND ngày 15/6/2017 của UBND Tỉnh . | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
- 1Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Quyết định 344/TTg năm 1996 về việc phê duyệt Dự án đầu tư khu vực trung tâm Chí Linh, thành phố Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 38/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra