Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2004/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm 2004 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 3
(Từ ngày 24 tháng 12 năm 2004 đến ngày 25 tháng 12 năm 2004)
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội khóa XI, thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội khóa XI, thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lộ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Xét Tờ trình số 25/TT-UB ngày 22 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh "Đề nghị ban hành mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang"; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I- Thông qua Tờ trình số 25/TT-UB ngày 22 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh “Đề nghị ban hành mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”.
II- Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định cụ thể, hướng dẫn tổ chức thực hiện các nội dung nêu tại mục I của Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
III- Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực HĐND, các: Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh đôn đốc, kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2004./.
| TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 3Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 37/2004/NQ-HĐND về mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 37/2004/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/12/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Sáng Vang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra