Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 120/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022, cụ thể như sau:

1. Huyện Yên Khánh: 45 dự án với tổng diện tích 179,54 ha (không thay đổi tổng diện tích, thay đổi chi tiết loại đất), trong đó: đất nông nghiệp 149,49 ha (đất trồng lúa 122,01 ha (tăng 0,43 ha), đất nông nghiệp còn lại 27,48 ha (giảm 0,18 ha)), đất phi nông nghiệp 28,48 ha (tăng 3,7 ha) và đất chưa sử dụng 1,57 ha (giảm 3,95 ha).

2. Huyện Nho Quan: 80 dự án với tổng diện tích 664,77 ha (tăng 5,4 ha), trong đó: đất nông nghiệp 522,22 ha (đất trồng lúa 243,06 ha (tăng 5,02 ha), đất rừng phòng hộ 0,25 ha, đất nông nghiệp còn lại 281,74 ha (tăng 0,08 ha)), đất phi nông nghiệp 95,76 ha (tăng 0,3 ha) và đất chưa sử dụng 43,96 ha.

3. Huyện Yên Mô: 79 dự án với tổng diện tích 316,79 ha (tăng 0,23 ha), trong đó: đất nông nghiệp 274,07 ha (đất trồng lúa 202,94 ha (tăng 0,2 ha), đất nông nghiệp còn lại 71,81 ha), đất phi nông nghiệp 33,87 ha (tăng 0,03 ha) và đất chưa sử dụng 8,17 ha.

4. Huyện Kim Sơn: 46 dự án với tổng diện tích 674,39 ha (tăng 0,2 ha), trong đó: đất nông nghiệp 600,73 ha (đất trồng lúa 262,09 ha, đất rừng phòng hộ 13,2 ha, đất nông nghiệp còn lại 325,44 ha (tăng 0,08 ha)), đất phi nông nghiệp: 67,66 ha (tăng 0,07 ha) và đất chưa sử dụng 6,00 ha (tăng 0,05 ha).

Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Huyện Yên Khánh

a) Sửa đổi tên dự án “Cụm Công nghiệp Khánh Lợi I” thành “Cụm Công nghiệp Khánh Lợi”;

b) Sửa đổi loại đất thu hồi thực hiện 03 dự án, cụ thể: Dự án bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2; dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và kết nối Quốc lộ 10 và Quốc lộ 12B; dự án khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A.

2. Huyện Nho Quan

Sửa đổi diện tích thu hồi đất thực hiện 03 dự án gồm: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1); dự án đầu tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1 và giai đoạn 2); dự án di chuyển đường điện 35KV và nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, nhà văn hóa Trung tâm huyện.

3. Huyện Yên Mô

a) Sửa đổi tên dự án “Tuyến đường ĐT.482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.21B, tỉnh Ninh Bình” thành “Dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B”;

b) Sửa đổi diện tích, loại đất thu hồi thực hiện 02 dự án, cụ thể: Dự án khu dân cư chân mạ Yên Sư cửa Bưu điện; dự án xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái, huyện Yên Mô.

4. Huyện Kim Sơn

Sửa đổi diện tích, loại đất thu hồi thực hiện 04 dự án, cụ thể: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 và giai đoạn 2); dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E cũ); dự án nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn; dự án công trình đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 5 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình.

(Có Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 cần sửa đổi tại Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh,
- Ban Thường vụ các huyện ủy, thành ủy;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022 CẦN SỬA ĐỔI TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 120/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: ha

STT

Nội dung Nghị quyết trước điều chỉnh

Nội dung Nghị quyết sau điều chỉnh

Ghi chú

Hạng mục công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã, phường)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án (ha)

Loại đất thu hồi

Hạng mục công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã, phường)

Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án (ha)

Loại đất thu hồi

Văn bản về đầu tư

Thuộc QHSDĐ

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất nông nghiệp còn lại

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất nông nghiệp còn lại

 

TỔNG TOÀN TỈNH

 

301,12

239,69

153,50

0,20

85,99

43,74

17,69

 

 

306,95

245,32

159,15

030

8537

4734

13,79

 

I

HUYỆN YÊN KHÁNH

 

 

 

115,70

96,23

87,05

-

9,18

14,86

4,61

 

 

115,70

96,48

87,48

-

9,00

18,56

0,66

 

1

Cụm công nghiệp Khánh Lợi I

Khánh Tiên, Khánh Thiện, Khánh Lợi

Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

QHSDĐ đến năm 2030

63,00

56,00

55,82

-

0,18

6,80

0,20

Cụm công nghiệp Khánh Lợi

Khánh Tiên, Khánh Thiện, Khánh Lợi

63,00

56,00

55,82

-

0,18

6,80

0.20

Sửa đổi tên dự án STT 1, Mục 1 Đất CCN (Tr,20) NQ 120/NQ-HĐND

2

Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2

Khánh Thiện

Giấy chứng nhận đầu tư 8501433600 ngày 22/3/2021

QHSDĐ đến năm 2030

1,20

1,20

-

 

1,20

 

 

Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2

Khánh Thiện

1,20

0,88

0,88

 

 

0,32

 

Điều chỉnh loại đất STT26, Mục VI Đất Giao thông (Tr,23) NQ 120/NQ-HĐND

3

Dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B

 

40,84

28,84

21,25

-

7,58

7,60

4,41

Dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B

40,84

29,54

20,88

-

8,66

10,84

0,46

Điều chỉnh loại đất STT20, Mục VI Đất Giao thông (Tr,22) NQ 120/NQ-HĐND

Tuyến ĐT 482C

Xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh, Khánh Hồng

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/2/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

21,99

15,76

9,52

 

6,24

2,65

3,58

Tuyến ĐT 482C

Xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh, Khánh Hồng

25,93

16,16

9,46

 

6,7

9,38

0,39

Tuyến ĐT 482E

xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư

QHSDD đến năm 2030

14,82

10,42

9,88

 

0,54

3,64

0,76

Tuyến ĐT 482E

xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư

11,39

10,27

8,72

 

1,55

1,07

0,05

Tuyến ĐT 482G

Xã Khánh Hải, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh

QHSDĐ đến năm 2030

4,03

2,65

1,85

 

0,80

1,31

0,07

Tuyến ĐT 482G

Xã Khánh Hải, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh

3,52

3,11

2,7

 

0,41

0,39

0,02

4

Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A

Khánh Hội

Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 8/3/2022

QHSDĐ đến năm 2030

10,66

10,20

9,98

 

0,22

0,46

 

Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A

Khánh Hội

10,66

10,06

9,90

 

0,16

0,60

 

Điều chỉnh loại đất STT9. Mục IV Đất Khu dân cư (Tr,21)NQ 120/NQ-HĐND

II

HUYỆN NHO QUAN

 

 

 

132,93

109,95

45,65

 

64,30

14,27

8,71

 

 

138,33

115,05

50,67

 

64,38

14,37

8,71

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1)

Văn Phương, Văn Phong, Cúc Phương, Kỳ Phú, Phú Long

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

123,41

103,18

42,65

 

60,53

11,74

8,49

Đầu tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1)

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

123,71

103,18

42,65

 

60,53

12,04

8,49

Điều chỉnh diện tích, loại đất STT1, Mục l Đất Giao thông (Tr,33) NQ 120/NQ-HĐND

2

Đầu tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1+2)

Thượng Hòa

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

4,51

4,29

1,15

 

3,14

0,03

0,19

Đầu tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1+2)

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

8,83

8,61

5,47

 

3,14

0,03

0,19

Điều chỉnh diện tích, loại đất STT25, Mục I Đất Giao thông (Tr,35) NQ 120/NQ-HĐND

3

Dự án Di chuyển đường điện 35Kv và nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện

Lạng Phong

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

4,64

2,48

1.85

 

0,63

2,13

0,03

Dự án Di chuyển đường điện 35Kv và nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

5,34

3,18

2,55

 

0,63

2,13

0,03

Điều chỉnh diện tích, loại đất STT23, Mục I Đất Giao thông (Tr,35) NQ 120/NQ-HĐND

TT Nho Quan

0,37

 

 

 

 

0.37

 

0,45

0,08

 

 

0,08

0,37

 

III

HUYỆN YÊN MÔ

 

 

 

7,79

6,56

6,37

 

0,19

1,16

0,07

 

 

8,02

6,76

637

 

0,19

1,19

0,07

 

1

Khu dân cư chân mạ Yên Sư cửa Bưu Điện

Xã Yên Nhân

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất Khu chân mạ Yên Sư, xã Yên Nhân

QHSDĐ đến năm 2030

0,86

0,86

0,86

 

 

 

 

Khu dân cư chân mạ Yên Sư của Bưu Điện

Xã Yên Nhân

0,89

0,86

0,86

 

 

0,03

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất STT10, Mục l Đất Khu dân cư (Tr,12) NQ 120/NQ-HĐND

2

Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái, huyện Yên Mô

Xã Yên Thái

Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,65

0,45

0,35

 

0,10

0,20

 

Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái, huyện Yên Mô

Xã Yên Thái

0,85

0,65

0,55

 

0,10

0,20

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất STT30, Mục VI Đất Giao thông (Tr,14) NQ 120/NQ-HĐND

3

Tuyến đường ĐT 482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.21B, tỉnh Ninh Bình

Xã Yên Nhân

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 của HĐND tỉnh

QHSDĐ đến năm 2030

5,46

4,49

4,48

 

0,01

0,96

0,01

Dự án xây dựng tuyến đường ĐT 482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.12B

Xã Yên Nhân

5,46

4,49

4,48

 

0,01

0,96

0,01

Điều chỉnh tên dự án STT59, Mục I Đất Giao thông (Tr,18) NQ 120/NQ-HĐND

Xã Yên Mạc

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 của HĐND tỉnh

QHSDĐ đến năm 2030

0,82

0,76

0,68

 

0,08

 

0,06

Xã Yên Mạc

0,82

0,76

0,68

 

0,08

 

0,06

IV

HUYỆN KIM SƠN

 

 

 

44,70

26,95

14,43

0,20

12,32

13,45

4,30

TỔNG

 

44,90

27,03

14,43

0,20

12,40

13,52

4,35

 

A

Đất giao thông

 

 

 

27,70

19,95

13,43

0,20

6,32

7,45

0,30

Đất giao thông

 

27,70

1933

13,43

0,20

630

732

035

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

Bình Minh

Cồn Thơi

Kim Hải

QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

11,12

8,82

2,50

0,20

6,12

2,00

0,30

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

Bình Minh

Cồn Thơi

Kim Hải

11,12

8,82

3,50

0,20

5,12

2,00

0,30

Điều chỉnh loại đất STT2, Mục II Đất Giao thông (Tr,45) NQ 120/NQ-HĐND

2

Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E cũ)

Tân Thành

QĐ 1128/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

4,20

3,05

2,85

 

0,20

1,15

 

Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E cũ)

Tân Thành

4,20

4,08

3,90

 

0,18

0,12

 

Điều chỉnh loại đất STT6, Mục II Đất Giao thông (Tr,45) NQ 120/NQ-HĐND

3

Dự án công trình đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 5 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình

Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình

Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

12,38

8,08

8,08

 

 

4,30

 

Dự án công trình đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 5 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình

Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình

12,38

6,93

6,03

 

0,90

5,40

0,05

Điều chỉnh loại đất STT7, Mục II Đất Giao thông (Tr,46) NQ 120/NQ-HĐND

B

Đất thủy lợi

 

 

 

17,00

7,00

1,00

 

6,00

6,00

4,00

Đất thủy lợi

 

17,20

7,20

1,00

 

6,20

6,00

4,00

 

4

Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn

Hồi Ninh, Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa

QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 về việc phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

17,00

7,00

1,00

 

6,00

6,00

4,00

Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn

Hồi Ninh, Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa

17,20

7,20

1,00

 

6,20

6,00

4,00

Điều chỉnh tăng diện tích STT17, Mục III Đất Thủy lợi (Tr,47) NQ 120/NQ-HĐND

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 120/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022

  • Số hiệu: 36/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Trần Hồng Quảng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản