Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 62.629.044.172.332 đồng (sáu mươi hai ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, một trăm bảy mươi hai ngàn, ba trăm ba mươi hai đồng). Trong đó: Số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 24.736.864.728.083 đồng (hai mươi bốn ngàn bảy trăm ba mươi sáu tỷ, tám trăm sáu mươi bốn triệu, bảy trăm hai mươi tám ngàn, không trăm tám mươi ba đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 26.712.603.136.478 đồng (hai mươi sáu ngàn bảy trăm mười hai tỷ, sáu trăm lẻ ba triệu, một trăm ba mươi sáu ngàn, bốn trăm bảy mươi tám đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 13.572.210.020.095 đồng (mười ba ngàn năm trăm bảy mươi hai tỷ, hai trăm mười triệu, không trăm hai mươi ngàn, không trăm chín mươi lăm đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 9.400.082.921.652 đồng (chín ngàn bốn trăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, chín trăm hai mươi mốt ngàn, sáu trăm năm mươi hai đồng), ngân sách cấp huyện là 3.871.979.063.094 đồng (ba ngàn tám trăm bảy mươi mốt tỷ, chín trăm bảy mươi chín triệu, không trăm sáu mươi ba ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng), ngân sách cấp xã là 300.148.035.349 đồng (ba trăm tỷ, một trăm bốn mươi tám triệu, không trăm ba mươi lăm ngàn, ba trăm bốn mươi chín đồng).
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 25.752.525 | 39.091.536 | 13.339.011 | 152% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 18.548.616 | 24.736.864 | 6.188.248 | 133% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 7.286.773 | 13.759.197 | 6.472.424 | 189% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11.261.843 | 10.977.667 | -284.176 | 97% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 168.188 | 168.188 | 0 | 100% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 168.188 | 168.188 | 0 | 100% |
III | GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP) | 643.080 | 456.781 | -186.299 | 71% |
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V | Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL) | 2.117.696 | 10.561.712 | 8.444.016 | 499% |
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 3.167.991 | 3.167.991 |
|
VII | Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư | 4.240.000 |
| -4.240.000 | 0% |
VIII | Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang | 1.500.000 |
| -1.500.000 | 0% |
IX | Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu-chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL | -1.465.055 |
| 1.465.055 | 0% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 24.129.417 | 26.712.603 | 2.583.186 | 111% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 22.124.949 | 16.691.557 | -5.433.392 | 75% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 10.774.969 | 7.020.306 | -3.754.663 | 65% |
2 | Chi thường xuyên | 10.645.080 | 9.671.251 | -973.829 | 91% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54.900 |
| -54.900 | 0% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 650.000 |
| -650.000 | 0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 168.188 | 230.364 | 62.176 | 137% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 168.188 | 230.364 | 62.176 | 137% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 8.133.243 | 8.133.243 |
|
IV | GTGC vốn ngoài nước ODA | 643.080 | 456.781 | -186.299 | 71% |
V | Chi nộp NS cấp trên |
| 7.381 | 7.381 |
|
VI | Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vay nước ngoài của Chính phủ) | 1.193.200 | 1.193.277 | 77 | 100% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
| 13.572.210 | 13.572.210 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.193.200 | 1.193.277 | 77 | 100% |
I | Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) | 1.193.200 | 1.193.277 | 77 | 100% |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 19.129.377 | 28.154.669 | 147% |
I | Nguồn thu ngân sách | 19.129.377 | 28.154.669 | 147% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 12.550.450 | 18.966.253 | 151% |
| - Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác | 12.550.450 | 18.966.253 | 151% |
| - Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 168.188 | 168.188 | 100% |
| - Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 168.188 | 168.188 | 100% |
3 | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
|
|
4 | Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL) | 1.838.961 | 6.633.940 | 361% |
5 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
| 2.386.288 |
|
6 | Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư | 4.240.000 |
| 0% |
7 | Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang | 1.500.000 |
| 0% |
8 | Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL | -1.168.222 |
| 0% |
II | Chi ngân sách | 16.514.326 | 18.754.586 | 114% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 12.590.183 | 7.370.537 | 59% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.924.143 | 4.091.403 | 104% |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.341.925 | 3.371.620 | 101% |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 582.218 | 719.783 | 124% |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 7.285.265 |
|
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 7.381 |
|
III | Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV | Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP |
| 9.400.083 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN | 10.201.044 | 14.571.489 | 143% |
I | Nguồn thu ngân sách | 10.201.044 | 14.571.489 | 143% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.998.166 | 5.770.611 | 96% |
| - Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác | 5.998.166 | 5.770.611 | 96% |
| - Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.924.143 | 4.091.403 | 104% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.341.925 | 3.371.620 | 101% |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 582.218 | 719.783 | 124% |
3 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
4 | Thu kết dư | 278.735 | 3.927.772 | 1409% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 781.703 |
|
6 | Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL | -296.833 |
| 0% |
II | Chi ngân sách | 9.702.954 | 10.399.362 | 107% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 9.702.954 | 9.551.384 | 98% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 847.978 |
|
III | Kết dư |
| 4.172.127 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị : triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2019 | Quyết toán năm 2019 | So sánh (%) | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5= 3/1 | 6 = 4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E) | 57.810.896 | 18.548.616 | 77.552.024 | 39.659.844 | 134% | 214% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 54.500.000 | 18.548.616 | 62.629.044 | 24.736.864 | 115% | 133% |
I | Thu nội địa | 40.000.000 | 18.548.616 | 46.608.217 | 24.733.664 | 117% | 133% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.134.000 | 418.992 | 1.392.222 | 510.183 | 123% | 122% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 838.200 | 301.752 | 896.490 | 322.736 | 107% | 107% |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 273.000 | 98.280 | 476.225 | 171.441 | 174% | 174% |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.000 | 2.160 | 5.471 | 1.970 | 91% | 91% |
1.4 | Thuế tài nguyên | 16.800 | 16.800 | 14.036 | 14.036 | 84% | 84% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 2.892.000 | 1.134.560 | 2.821.741 | 1.117.143 | 98% | 98% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.154.000 | 415.440 | 951.193 | 342.429 | 82% | 82% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.442.000 | 519.120 | 1.574.709 | 566.895 | 109% | 109% |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 150.000 | 54.000 | 137.532 | 49.512 | 92% | 92% |
2.4 | Thuế tài nguyên | 146.000 | 146.000 | 158.307 | 158.307 | 108% | 108% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 11.700.000 | 4.184.711 | 12.721.144 | 4.294.035 | 109% | 103% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 3.974.000 | 1.430.640 | 3.628.245 | 1.306.168 | 91% | 91% |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.854.000 | 2.467.440 | 6.981.722 | 2.513.306 | 102% | 102% |
3.3 | Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 865.700 | 280.331 | 2.107.417 | 470.801 | 243% | 168% |
3.5 | Thuế tài nguyên | 6.300 | 6.300 | 3.760 | 3.760 | 60% | 60% |
3.6 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 9.760.000 | 3.550.720 | 8.446.744 | 3.076.477 | 87% | 87% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 5.299.000 | 1.907.640 | 4.667.127 | 1.680.166 | 88% | 88% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.700.000 | 1.332.000 | 3.080.665 | 1.109.037 | 83% | 83% |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 703.000 | 253.080 | 642.753 | 231.075 | 91% | 91% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 58.000 | 58.000 | 56.199 | 56.199 | 97% | 97% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 5.460.000 | 1.965.600 | 5.396.366 | 1.942.614 | 99% | 99% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.750.000 | 234.360 | 2.010.046 | 269.517 | 115% | 115% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước | 0 | 0 | 748.659 | 269.517 |
|
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu | 0 | 0 | 1.261.387 | 0 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.434.842 | 1.434.842 | 110% | 110% |
8 | Thu phí, lệ phí | 320.000 | 250.000 | 359.784 | 274.116 | 112% | 110% |
| - Phí, lệ phí trung ương | 0 | 0 | 97.990 | 12.322 |
|
|
| - Phí, lệ phí tỉnh | 0 | 0 | 144.900 | 144.900 |
|
|
| - Phí, lệ phí huyện | 0 | 0 | 102.059 | 102.059 |
|
|
| - Phí, lệ phí xã phường | 0 | 0 | 14.835 | 14.835 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 273 | 273 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 50.000 | 50.000 | 69.792 | 69.792 | 140% | 140% |
11 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.029.243 | 1.029.243 | 94% | 94% |
12 | Tiền sử dụng đất | 2.050.000 | 2.050.000 | 4.330.113 | 4.330.113 | 211% | 211% |
13 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 1.633 | 1.633 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 1.405.000 | 1.405.000 | 1.570.720 | 1.570.720 | 112% | 112% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 417.863 | 417.863 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 154.834 | 154.834 |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 440.824 | 440.824 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 557.199 | 557.199 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 60.000 | 60.000 | 99.589 | 99.329 | 166% | 166% |
16 | Thu khác ngân sách | 583.000 | 408.673 | 974.081 | 764.464 | 167% | 187% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 0 | 0 | 18.596 | 18.596 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 436.000 | 436.000 | 3.909.084 | 3.908.370 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 0 | 0 | 22.204 | 22.204 |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất khẩu | 14.500.000 | 0 | 16.020.827 | 3.200 | 110% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 240.000 | 0 | 90.450 | 0 | 38% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1.880.000 | 0 | 2.161.255 | 0 | 115% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 170.000 | 0 | 248.632 | 0 | 146% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 12.000 | 0 | 21.622 | 0 | 180% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 12.158.000 | 0 | 13.449.286 | 0 | 111% |
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 15.232 | 0 |
|
|
7 | Thu khác | 40.000 | 0 | 34.350 | 3.200 | 86% |
|
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
C | Thu kết dư năm trước | 2.117.696 | 0 | 10.561.712 | 10.561.712 | 499% |
|
D | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 0 | 3.167.991 | 3.167.991 |
|
|
E | Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.193.200 | 0 | 1.193.277 | 1.193.277 | 100% |
|
Ghi chú:
1. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.029.243 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 260.696 triệu đồng.
2. Thu hồi vốn, cổ tức : Thực hiện năm 2019 là 3.909.084 triệu đồng, bao gồm:
+ Thu hồi vốn doanh nghiệp nhà nước do UBND tỉnh làm chủ sở hữu là 3.315.687 triệu đồng.
+ Thu cổ tức: Dự toán 436.000 triệu đồng, thực hiện 593.397 triệu đồng đạt 136 % dự toán.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22.293.137 | 25.062.545 | 112% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22.124.949 | 16.691.557 | 75% |
I | Chi đầu tư phát triển | 10.774.969 | 7.020.306 | 65% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 10.624.949 | 6.903.306 | 65% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 1.102.046 | 911.611 | 83% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 150 | 49 | 33% |
| - Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.381.088 |
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.619.518 | 1.470.797 | 91% |
2 | GTGC tiền sử dụng đất |
| 897 |
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) | 150.000 | 116.100 | 77% |
4 | Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp) | 20 | 3 | 15% |
II | Chi thường xuyên | 10.645.080 | 9.671.251 | 91% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 3.872.144 | 3.282.754 | 85% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 73.746 | 43.363 | 59% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54.900 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 650.000 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 168.188 | 230.364 | 137% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 168.188 | 230.364 | 137% |
| 1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. | 5.175 | 3.748 | 72% |
| 2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. | 1.870 | 1.870 | 100% |
| 3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. | 7.000 | 6.920 | 99% |
| 4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. | 5.553 | 4.237 | 76% |
| 5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác. | 500 | 495 | 99% |
| 6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác. | 34.890 | 55.578 | 159% |
| 7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. | 400 | 1.061 | 265% |
| 8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động | 960 | 714 | 74% |
| 9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật. | 475 | 474 | 100% |
| 10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo. | 110 | 110 | 100% |
| 11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. | 50.844 | 62.586 | 123% |
| 12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương. | 60.411 | 92.571 | 153% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 8.133.243 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 7.381 |
|
* Ghi chú: Trong tổng chi ngân sách chưa bao gồm 456.781 triệu đồng vốn ODA 9GTGC) do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho NSĐP; 1.193.277 triệu đồng nguồn vốn bội chi NSĐP.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.514.326 | 18.754.586 | 2.240.260 | 114% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 3.924.143 | 4.091.403 | 167.260 | 104% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 12.590.183 | 7.370.537 | -5.219.646 | 59% |
I | Chi đầu tư phát triển | 9.067.359 | 4.874.357 | -4.193.002 | 54% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8.917.339 | 4.757.357 | -4.159.982 | 53% |
| - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 1.102.046 | 911.611 | -190.435 | 83% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 150 | 49 |
|
|
| - Chi quốc phòng | 137.240 | 158.654 | 21.414 | 116% |
| - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 251.181 | 376.400 | 125.219 | 150% |
| - Chi y tế, dân số và gia đình | 1.702.473 | 873.972 | -828.501 | 51% |
| - Chi văn hóa thông tin | 272.443 | 125.817 | -146.626 | 46% |
| - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 103.532 | 6.224 | -97.308 | 6% |
| - Chi thể dục thể thao | 3.500 | 1.019 | -2.481 | 29% |
| - Chi bảo vệ môi trường | 854.454 | 208.403 | -646.051 | 24% |
| - Chi các hoạt động kinh tế | 4.400.083 | 2.066.764 | -2.333.319 | 47% |
| - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 21.322 | 21.874 | 552 | 103% |
| - Chi bảo đảm xã hội | 2.915 | 1.902 | -1.013 | 65% |
| - Chi đầu tư khác | 66.000 | 4.668 | -61.332 | 7% |
2 | GTGC tiền sử dụng đất |
| 897 |
|
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) | 150.000 | 116.100 |
| 77% |
4 | Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp) | 20 | 3 | -17 | 15% |
II | Chi thường xuyên | 3.027.924 | 2.496.180 | -531.744 | 82% |
| - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 1.127.937 | 771.275 | -356.662 | 68% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 67.496 | 38.332 | -29.164 | 57% |
| - Chi quốc phòng | 70.000 | 90.583 | 20.583 | 129% |
| - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 96.505 | 136.402 | 39.897 | 141% |
| - Chi y tế, dân số và gia đình | 213.518 | 122.693 | -90.825 | 57% |
| - Chi văn hóa thông tin | 82.335 | 82.662 | 327 | 100% |
| - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
| 0 |
|
| - Chi thể dục thể thao | 54.522 | 70.451 | 15.929 | 129% |
| - Chi bảo vệ môi trường | 128.376 | 110.652 | -17.724 | 86% |
| - Chi các hoạt động kinh tế | 489.211 | 389.027 | -100.184 | 80% |
| - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 511.618 | 468.275 | -43.343 | 92% |
| - Chi bảo đảm xã hội | 171.969 | 158.809 | -13.160 | 92% |
| - Chi thường xuyên khác | 14.437 | 57.019 | 42.582 | 395% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54.900 |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 440.000 |
| -440.000 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 7.285.265 | 7.285.265 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 7.381 |
|
|
* Ghi chú: Chi đầu tư cho các dự án cột (1) chưa bao gồm 241.585 triệu đồng là dự toán kéo dài năm 2018 sang năm 2019.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (QT/DT) | ||||
NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | Ngân sách địa phương | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22.293.137 | 12.590.183 | 9.702.954 | 25.062.545 | 14.663.183 | 10.399.362 | 112% | 116% | 107% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22.124.949 | 12.430.449 | 9.694.500 | 16.691.557 | 7.150.937 | 9.540.620 | 75% | 58% | 98% |
I | Chi đầu tư phát triển | 10.774.969 | 9.032.469 | 1.742.500 | 7.020.306 | 4.818.779 | 2.201.527 | 65% | 53% | 126% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 10.624.949 | 8.882.449 | 1.742.500 | 6.903.306 | 4.701.779 | 2.201.527 | 65% | 53% | 126% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 1.281.334 | 1.102.146 | 179.188 | 1.217.398 | 911.611 | 305.787 | 95% | 83% | 171% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 150 | 150 |
| 49 | 49 |
| 33% | 33% |
|
| - Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.381.088 | 1.381.088 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.619.518 | 1.619.518 |
| 1.470.797 | 1.470.797 |
|
|
|
|
2 | GTGC tiền sử dụng đất |
|
|
| 897 | 897 |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) | 150.000 | 150.000 |
| 116.100 | 116.100 |
| 77% | 77% |
|
4 | Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp) | 20 | 20 |
| 3 | 3 |
| 15% | 15% |
|
II | Chi thường xuyên | 10.645.080 | 2.903.080 | 7.742.000 | 9.671.251 | 2.332.158 | 7.339.093 | 91% | 80% | 95% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 3.872.144 | 1.120.937 | 2.751.207 | 3.282.754 | 764.355 | 2.518.399 | 85% | 68% | 92% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 73.746 | 67.496 | 6.250 | 43.363 | 38.332 | 5.031 | 59% | 57% | 80% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 54.900 | 54.900 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 650.000 | 440.000 | 210.000 |
|
|
| 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 168.188 | 159.734 | 8.454 | 230.364 | 219.600 | 10.764 | 137% | 137% | 127% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 168.188 | 159.734 | 8.454 | 230.364 | 219.600 | 10.764 | 137% | 137% | 127% |
| 1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. | 5.175 | 5.175 |
| 3.748 | 3.748 |
| 72% | 72% |
|
| 2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. | 1.870 | 1.870 |
| 1.870 | 1.870 |
| 100% | 100% |
|
| 3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. | 7.000 | 7.000 |
| 6.920 | 6.920 |
| 99% | 99% |
|
| 4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. | 5.553 | 5.553 |
| 4.237 | 4.237 |
| 76% | 76% |
|
| 5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác. | 500 | 500 |
| 495 | 495 |
| 99% | 99% |
|
| 6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác. | 34.890 | 34.890 |
| 55.578 | 55.578 |
| 159% | 159% |
|
| 7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. | 400 | 400 |
| 1.061 | 1.061 |
| 265% | 265% |
|
| 8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động | 960 | 960 |
| 714 | 714 |
| 74% | 74% |
|
| 9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật. | 475 | 475 |
| 474 | 474 |
| 100% | 100% |
|
| 10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo. | 110 | 110 |
| 110 | 110 |
| 100% | 100% |
|
| 11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. | 50.844 | 42.390 | 8.454 | 62.586 | 51.822 | 10.764 | 123% | 122% | 127% |
| 12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương. | 60.411 | 60.411 |
| 92.571 | 92.571 |
| 153% | 153% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 8.133.243 | 7.285.265 | 847.978 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 7.381 | 7.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh | ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Dự phòng ngân sách | Tổng số | Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi Chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=7/1 | 19=8/2 | 20=9/3 | 21=16/4 |
| TỔNG SỐ | 15.125.647 | 11.145.339 | 2.903.190 | 582.218 | 54.900 | 440.000 | 17.033.024 | 6.524.415 | 2.496.180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.285.265 | 719.783 | 7.381 | 113% | 59% | 86% | 124% |
I | CÁC CQ, TỔ CHỨC | 13.898.509 | 10.995.319 | 2.903.190 | 0 |
| 0 | 8.903.595 | 6.407.415 | 2.496.180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 64% | 58% | 86% |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.475 |
| 13.475 |
|
|
| 10.845 |
| 10.845 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80% |
| 80% |
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội | 750 |
| 750 |
|
|
| 555 |
| 555 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74% |
| 74% |
|
3 | Văn phòng Tỉnh ủy | 70.748 | 365 | 70.383 |
|
|
| 76.001 | 189 | 75.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| 107% | 52% | 108% |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 107.429 |
| 107.429 |
|
|
| 103.723 |
| 103.723 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
5 | Sở Ngoại vụ | 8.532 |
| 8.532 |
|
|
| 31.470 |
| 31.470 |
|
|
|
|
|
|
|
| 369% |
| 369% |
|
6 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 17.913 | 2.300 | 15.613 |
|
|
| 15.139 | 2.832 | 12.307 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85% | 123% | 79% |
|
7 | Sở Tài chính | 13.972 |
| 13.972 |
|
|
| 12.370 |
| 12.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
|
8 | Thanh tra tỉnh | 10.641 |
| 10.641 |
|
|
| 14.043 |
| 14.043 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132% |
| 132% |
|
9 | Trường Chính trị | 25.237 |
| 25.237 |
|
|
| 14.770 |
| 14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
| 59% |
| 59% |
|
10 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 147.976 | 250 | 147.726 |
|
|
| 99.045 | 212 | 98.833 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67% | 85% | 67% |
|
11 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore | 35.562 |
| 35.562 |
|
|
| 36.630 |
| 36.630 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103% |
| 103% |
|
12 | Trường Cao đẳng Y tế | 6.900 | 2.000 | 4.900 |
|
|
| 5.618 | 2.001 | 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
| 81% | 100% | 74% |
|
13 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc | 21.598 |
| 21.598 |
|
|
| 22.166 |
| 22.166 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103% |
| 103% |
|
14 | Ban An toàn Giao thông | 5.680 |
| 5.680 |
|
|
| 4.643 |
| 4.643 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82% |
| 82% |
|
15 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 800 |
| 800 |
|
|
| 657 |
| 657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82% |
| 82% |
|
16 | Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân | 2.460 |
| 2.460 |
|
|
| 1.565 |
| 1.565 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64% |
| 64% |
|
17 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 13.385 |
| 13.385 |
|
|
| 9.127 |
| 9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68% |
| 68% |
|
18 | Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore | 3.293 |
| 3.293 |
|
|
| 2.738 |
| 2.738 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83% |
| 83% |
|
19 | Quỹ Phát triển KHCN | 22.040 |
| 22.040 |
|
|
| 8.446 |
| 8.446 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38% |
| 38% |
|
20 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 233 |
| 233 |
|
|
| 3.099 |
| 3.099 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1330% |
| 1330% |
|
21 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 515.582 | 390.662 | 124.920 |
|
|
| 252.672 | 163.573 | 89.099 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49% | 42% | 71% |
|
22 | Sở Tư Pháp | 17.276 |
| 17.276 |
|
|
| 8.791 |
| 8.791 |
|
|
|
|
|
|
|
| 51% |
| 51% |
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29.712 | 150 | 29.562 |
|
|
| 22.029 | 49 | 21.980 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74% | 33% | 74% |
|
24 | Sở Công thương | 36.769 |
| 36.769 |
|
|
| 30.186 | 39 | 30.147 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82% |
| 82% |
|
25 | Sở Xây dựng | 31.748 | 14.600 | 17.148 |
|
|
| 35.189 | 16.873 | 18.316 |
|
|
|
|
|
|
|
| 111% | 116% | 107% |
|
26 | Sở Giao thông- Vận tải | 49.709 |
| 49.709 |
|
|
| 33.871 |
| 33.871 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68% |
| 68% |
|
27 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 105.000 |
| 105.000 |
|
|
| 161.614 |
| 161.614 |
|
|
|
|
|
|
|
| 154% |
| 154% |
|
28 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 812.248 |
| 812.248 |
|
|
| 555.579 |
| 555.579 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68% |
| 68% |
|
29 | Sở Y tế | 198.538 |
| 198.538 |
|
|
| 125.612 |
| 125.612 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63% |
| 63% |
|
30 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 18.858 |
| 18.858 |
|
|
| 12.090 |
| 12.090 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64% |
| 64% |
|
31 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 1.492 |
| 1.492 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30% |
| 30% |
|
32 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 234.124 | 8.000 | 226.124 |
|
|
| 217.323 | 245 | 217.078 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93% | 3% | 96% |
|
33 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 230.694 | 37.305 | 193.389 |
|
|
| 194.921 | 16.621 | 178.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84% | 45% | 92% |
|
34 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 173.852 | 3.570 | 170.282 |
|
|
| 109.093 | 2.587 | 106.506 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63% | 72% | 63% |
|
35 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 23.000 |
| 23.000 |
|
|
| 23.000 |
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
36 | Sở Thông tin -Truyền thông | 46.949 | 1.169 | 45.780 |
|
|
| 39.764 | 900 | 38.864 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85% | 77% | 85% |
|
37 | Sở Nội vụ | 63.473 | 500 | 62.973 |
|
|
| 40.230 | 428 | 39.802 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63% | 86% | 63% |
|
38 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 9.340 |
| 9.340 |
|
|
| 8.747 |
| 8.747 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
|
39 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10.214 |
| 10.214 |
|
|
| 11.234 |
| 11.234 |
|
|
|
|
|
|
|
| 110% |
| 110% |
|
40 | Tỉnh Đoàn | 32.345 |
| 32.345 |
|
|
| 32.146 |
| 32.146 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
|
41 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 10.450 |
| 10.450 |
|
|
| 6.566 |
| 6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
| 63% |
| 63% |
|
42 | Hội Nông dân | 8.961 |
| 8.961 |
|
|
| 7.660 |
| 7.660 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85% |
| 85% |
|
43 | Hội Cựu Chiến binh | 3.679 |
| 3.679 |
|
|
| 2.773 |
| 2.773 |
|
|
|
|
|
|
|
| 75% |
| 75% |
|
44 | Hội Chữ thập đỏ | 3.616 |
| 3.616 |
|
|
| 3.135 |
| 3.135 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87% |
| 87% |
|
45 | Hội Văn học Nghệ thuật | 7.157 |
| 7.157 |
|
|
| 5.867 |
| 5.867 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82% |
| 82% |
|
46 | Hội Đông Y | 796 |
| 796 |
|
|
| 708 |
| 708 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
|
47 | Hội Người mù | 807 |
| 807 |
|
|
| 891 |
| 891 |
|
|
|
|
|
|
|
| 110% |
| 110% |
|
48 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1.279 |
| 1.279 |
|
|
| 1.031 |
| 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
| 81% |
| 81% |
|
49 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 837 |
| 837 |
|
|
| 977 |
| 977 |
|
|
|
|
|
|
|
| 117% |
| 117% |
|
50 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 3.860 |
| 3.860 |
|
|
| 3.186 |
| 3.186 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83% |
| 83% |
|
51 | Hội Người cao tuổi | 424 |
| 424 |
|
|
| 351 |
| 351 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83% |
| 83% |
|
52 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.702 |
| 2.702 |
|
|
| 2.045 |
| 2.045 |
|
|
|
|
|
|
|
| 76% |
| 76% |
|
53 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 191.720 | 121.720 | 70.000 |
|
|
| 227.958 | 137.375 | 90.583 |
|
|
|
|
|
|
|
| 119% | 113% | 129% |
|
54 | Công an tỉnh | 313.072 | 251.181 | 61.891 |
|
|
| 519.304 | 376.400 | 142.904 |
|
|
|
|
|
|
|
| 166% | 150% | 231% |
|
55 | Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh | 4.602.315 | 4.602.315 | - |
|
|
| 1.713.703 | 1.711.959 | 1.744 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37% | 37% |
|
|
56 | Báo Bình Dương | 81 | 81 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% | 0% |
|
|
57 | Bệnh viện y học cổ truyền | 994 | 994 |
|
|
|
| 816 | 816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82% | 82% |
|
|
58 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 1.502 | 1.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15% | 15% |
|
|
59 | UBND TP Dĩ An | 632.436 | 632.436 |
|
|
|
| 352.215 | 352.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56% | 56% |
|
|
| - Nguồn NSĐP | 591.051 | 591.051 |
|
|
|
| 296.637 | 296.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50% | 50% |
|
|
| - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 41.385 | 41.385 |
|
|
|
| 55.578 | 55.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134% | 134% |
|
|
60 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 16.511 | 16.511 |
|
|
|
| 21.828 | 21.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132% | 132% |
|
|
61 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 656 | 656 |
|
|
|
| 146 | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22% | 22% |
|
|
62 | Đài PTTH Bình Dương | 99.752 | 99.752 |
|
|
|
| 3.368 | 3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3% | 3% |
|
|
63 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương | 746 | 746 |
|
|
|
| 114 | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15% | 15% |
|
|
64 | UBND huyện Phú Giáo | 247.387 | 247.387 |
|
|
|
| 217.796 | 217.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88% | 88% |
|
|
65 | UBND TP Thuận An | 298.507 | 298.507 |
|
|
|
| 244.843 | 244.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82% | 82% |
|
|
66 | Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn | 16.230 | 16.230 |
|
|
|
| 16.306 | 16.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
|
67 | UBND TX Bến Cát | 208.458 | 208.458 |
|
|
|
| 130.537 | 130.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63% | 63% |
|
|
68 | UBND huyện Bàu Bàng | 158.357 | 158.357 |
|
|
|
| 185.804 | 185.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117% | 117% |
|
|
69 | UBND huyện Dầu Tiếng | 123.412 | 123.412 |
|
|
|
| 51.393 | 51.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42% | 42% |
|
|
70 | UBND TP Thủ Dầu Một | 454.718 | 454.718 |
|
|
|
| 385.200 | 385.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85% | 85% |
|
|
71 | UBND TX Tân Uyên | 326.270 | 326.270 |
|
|
|
| 316.316 | 316.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97% | 97% |
|
|
72 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 335.973 | 335.973 |
|
|
|
| 193.996 | 193.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58% | 58% |
|
|
73 | Trung tâm Khuyến nông | 0 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương | 2.628.744 | 2.628.744 |
|
|
|
| 1.852.850 | 1.852.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70% | 70% |
|
|
| - Nguồn NSĐP | 792.349 | 792.349 |
|
|
|
| 202.792 | 202.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26% | 26% |
|
|
| - Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53+54) | 1.836.395 | 1.836.395 |
|
|
|
| 1.650.058 | 1.650.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90% | 90% |
|
|
75 | Hỗ trợ các đơn vị | 14.437 |
| 14.437 |
|
|
| 43.935 |
| 43.935 |
|
|
|
|
|
|
|
| 304% |
| 304% |
|
76 | Hội Nhà báo | 110 |
| 110 |
|
|
| 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
77 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán) | 0 |
|
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 0 |
|
|
|
|
| 897 | 897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
| 116.100 | 116.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77% | 77% |
|
|
IV | CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP | 20 | 20 |
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15% | 15% |
|
|
V | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 54.900 |
|
|
| 54.900 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 440.000 |
|
|
|
| 440.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
|
|
|
VIII | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 582.218 |
|
| 582.218 |
|
| 719.783 |
|
|
|
|
|
|
|
| 719.783 |
| 124% |
|
| 124% |
X | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
| 7.285.265 |
|
|
|
|
|
|
| 7.285.265 |
|
|
|
|
|
|
XI | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 |
|
|
|
|
| 7.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.381 |
|
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 17.033.022 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.371.620 triệu đồng. Chi đầu tư phát triển 6.524.415 triệu đồng bao gồm: GTGC vốn ODA (Dự toán: 643.080 triệu đồng, Quyết toán: 456.781 triệu đồng); Vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Dự toán: 1.193.200 triệu đồng, Quyết toán: 1.193.277 triệu đồng).
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | Chi đầu tư phát triển khác | So sánh (%) | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=2/1 |
| TỔNG SỐ | 11.145.339 | 6.524.415 | 911.611 | 49 | 158.654 | 376.400 | 873.972 | 125.816 | 6.224 | 1.019 | 1.858.461 | 2.066.765 | 1.843.516 | 2.422 | 21.874 | 1.902 | 4.669 | 117.000 | 59% |
A | VỐN XDCB | 10.995.319 | 6.407.415 | 911.611 | 49 | 158.654 | 376.400 | 873.972 | 125.816 | 6.224 | 1.019 | 1.858.461 | 2.066.765 | 1.843.516 | 2.422 | 21.874 | 1.902 | 4.669 |
| 58% |
I | Nguồn vốn NSNN | 9.158.924 | 4.757.357 | 911.611 | 49 | 158.654 | 376.400 | 873.972 | 125.816 | 6.224 | 1.019 | 208.403 | 2.066.765 | 1.843.516 | 2.422 | 21.874 | 1.902 | 4.669 |
| 52% |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.169 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
| 77% |
2 | Sở VH-TT-DL | 37.305 | 16.621 |
|
|
|
|
| 15.703 |
| 919 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45% |
3 | Báo Bình Dương | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 994 | 816 |
|
|
|
| 816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82% |
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh BD | 10.000 | 1.502 |
|
|
|
|
| 1.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15% |
6 | UBND thị xã Dĩ An | 632.436 | 352.215 | 168.505 |
|
|
|
| 35.782 |
| 100 |
| 147.828 | 147.828 |
|
|
|
|
| 56% |
7 | Văn phòng Tỉnh ủy | 365 | 189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 189 |
|
|
| 52% |
8 | Sở Xây dựng | 14.600 | 16.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.873 |
|
|
| 116% |
9 | BVĐK tỉnh | 16.511 | 21.828 |
|
|
|
| 21.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132% |
10 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 656 | 146 |
|
|
|
| 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22% |
11 | Đài PTTH BD | 99.752 | 3.368 |
|
|
|
|
|
| 3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3% |
12 | Trường CĐ Y tế | 2.000 | 2.001 | 2.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
13 | Trường ĐH TDM | 250 | 212 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85% |
14 | Sở KH&ĐT | 2.300 | 2.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.832 |
|
|
| 123% |
15 | Sở LĐ - TBXH | 8.000 | 245 | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3% |
16 | Sở TN&MT | 3.570 | 2.587 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.587 |
|
|
|
|
|
|
| 72% |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 150 | 49 |
| 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33% |
18 | Sở Nội vụ | 500 | 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 428 |
|
|
| 86% |
19 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương | 746 | 114 |
|
|
|
| 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15% |
20 | UBND huyện Phú Giáo | 247.387 | 217.796 | 49.306 |
|
|
|
|
|
|
|
| 168.491 | 168.238 |
|
|
|
|
| 88% |
21 | UBND thị xã Thuận An | 298.507 | 244.843 | 244.343 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| 82% |
22 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 4.602.315 | 1.711.959 | 123 |
|
|
| 612.587 | 6.746 | 2.856 |
| 3.346 | 1.080.148 | 1.042.902 |
|
| 1.485 | 4.669 |
| 37% |
23 | Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn | 16.230 | 16.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.306 |
|
|
|
|
|
| 100% |
24 | UBND Thị xã Bến Cát | 208.458 | 130.537 | 105.869 |
|
|
|
| 14.531 |
|
|
| 10.138 | 9.225 | 615 |
|
|
|
| 63% |
25 | UBND huyện Bàu Bàng | 158.357 | 185.804 | 17.998 |
|
|
| 127.156 | 24.531 |
|
|
| 15.968 | 15.968 |
| 151 |
|
|
| 117% |
26 | UBND huyện Dầu Tiếng | 123.412 | 51.393 | 16.156 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.237 | 35.237 |
|
|
|
|
| 42% |
27 | Tỉnh Đoàn Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 121.720 | 137.375 |
|
| 137.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113% |
29 | Công an tỉnh Bình Dương | 251.181 | 376.400 |
|
|
| 376.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150% |
30 | UBND TP Thủ Dầu Một | 454.718 | 385.200 | 65.647 |
| 21.279 |
|
|
|
|
|
| 297.857 | 297.235 |
|
| 417 |
|
| 85% |
31 | UBND TX Tân Uyên | 326.270 | 316.316 | 143.185 |
|
|
| 103.252 | 715 |
|
|
| 69.165 | 65.483 |
|
|
|
|
| 97% |
32 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 335.973 | 193.996 | 98.022 |
|
|
| 8.074 | 26.307 |
|
|
| 61.093 | 60.861 | 232 | 500 |
|
|
| 58% |
33 | Công ty CP Nước - MT Bình Dương | 792.349 | 202.792 |
|
|
|
|
|
|
|
| 195.741 | 7.051 |
|
|
|
|
|
| 26% |
34 | Trung tâm khuyến nông |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
35 | Sở NN & PTNT tỉnh Bình Dương | 390.662 | 163.573 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.729 | 156.844 |
| 1.475 |
|
|
|
| 42% |
36 | Sở Công thương |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn ODA | 1.836.395 | 1.650.058 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.650.058 |
|
|
|
|
|
|
| 90% |
1 | Công ty CP Nước - MT BD | 1.836.395 | 1.650.058 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.650.058 |
|
|
|
|
|
|
| 90% |
| Nguồn 53 | 643.117 | 456.781 |
|
|
|
|
|
|
|
| 456.781 |
|
|
|
|
|
|
| 71% |
| Nguồn 54 | 1.193.277 | 1.193.277 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.193.277 |
|
|
|
|
|
|
| 100% |
| Nguồn 53 bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 897 |
|
C | CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ | 150.000 | 116.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116.100 | 77% |
D | CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP | 20 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15% |
Ghi chú:
- Dự toán vốn XDCB năm 2019 bao gồm dự toán được phép kéo dài từ năm 2018 chuyển sang năm 2019 là 241.699 triệu đồng (có bao gồm 114 triệu đồng chuyển nguồn vốn ODA và vốn vay lại 2018 sang 2019).
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi TDTT | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác | So sánh (%) | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17= 2/1 |
| Tổng cộng | 2.903.190 | 2.496.180 | 771.275 | 38.332 | 90.583 | 136.402 | 122.693 | 82.662 | 70.451 | 110.652 | 389.026 | 181.261 | 62.636 | 468.275 | 158.809 | 57.020 | 86% |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.475 | 10.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.845 |
|
| 80% |
2 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội | 750 | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
| 74% |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 107.429 | 103.723 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.039 |
|
| 23.684 |
|
| 97% |
4 | Sở Ngoại vụ | 8.532 | 31.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.415 |
| 13.055 | 369% |
5 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 15.613 | 12.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.307 |
|
| 79% |
6 | Sở Tài chính | 13.972 | 12.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.370 |
|
| 89% |
7 | Thanh tra tỉnh | 10.641 | 14.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.043 |
|
| 132% |
8 | Trường Chính trị | 25.237 | 14.770 | 14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59% |
9 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 147.726 | 98.833 | 86.710 | 12.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67% |
10 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore | 35.562 | 36.630 | 36.150 | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103% |
11 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.900 | 3.617 | 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74% |
12 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc | 21.598 | 22.166 | 22.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103% |
13 | Ban An toàn Giao thông | 5.680 | 4.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.643 |
|
| 82% |
14 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 800 | 657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 657 | 657 |
|
|
|
| 82% |
15 | Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân | 2.460 | 1.565 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.565 | 1.565 |
|
|
|
| 64% |
16 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 13.385 | 9.127 |
|
|
|
| 9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68% |
17 | Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore | 3.293 | 2.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.738 |
|
| 83% |
18 | Quỹ Phát triển KHCN | 22.040 | 8.446 |
| 8.144 |
|
|
|
|
|
| 302 |
|
|
|
|
| 38% |
19 | Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương | 233 | 3.099 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.099 |
|
|
|
|
| 1330% |
20 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 124.920 | 89.099 |
|
|
|
|
|
|
| 44 | 61.793 |
| 61.793 | 27.262 |
|
| 71% |
21 | Sở Tư Pháp | 17.276 | 8.791 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.756 |
|
| 7.035 |
|
| 51% |
22 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29.562 | 21.980 |
| 15.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.783 |
|
| 74% |
23 | Sở Công thương | 36.769 | 30.147 |
|
|
|
|
|
|
| 1.224 | 15.983 |
|
| 12.940 |
|
| 82% |
24 | Sở Xây dựng | 17.148 | 18.316 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.441 |
|
| 13.875 |
|
| 107% |
25 | Sở Giao thông- Vận tải | 49.709 | 33.871 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.425 | 17.425 |
| 16.446 |
|
| 68% |
26 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 105.000 | 161.614 |
|
|
|
|
|
|
|
| 161.614 | 161.614 |
|
|
|
| 154% |
27 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 812.248 | 555.579 | 544.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.071 |
|
| 68% |
28 | Sở Y tế | 198.538 | 125.612 | 16.388 |
|
|
| 97.285 |
|
| 1.176 |
|
|
| 10.763 |
|
| 63% |
29 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 18.858 | 12.090 |
|
|
|
| 12.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64% |
30 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 5.000 | 1.492 |
|
|
|
| 1.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30% |
31 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 226.124 | 217.078 | 35.009 |
|
|
|
|
|
|
| 4.628 |
|
| 18.632 | 158.809 |
| 96% |
32 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 193.389 | 178.300 | 8.344 | 824 |
|
| 2.699 | 79.248 | 70.451 |
| 6.288 |
|
| 10.446 |
|
| 92% |
33 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 170.282 | 106.506 |
|
|
|
|
|
|
| 78.010 | 11.946 |
|
| 16.550 |
|
| 63% |
34 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
35 | Sở Thông tin -Truyền thông | 45.780 | 38.864 | 603 | 224 |
|
|
|
|
|
| 8.002 |
|
| 30.035 |
|
| 85% |
36 | Sở Nội vụ | 62.973 | 39.802 | 3.010 |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| 35.292 |
|
| 63% |
37 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 9.340 | 8.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.747 |
|
| 94% |
38 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10.214 | 11.234 |
|
|
|
|
|
|
| 251 |
|
|
| 10.983 |
|
| 110% |
39 | Tỉnh Đoàn | 32.345 | 32.146 |
|
|
|
|
| 2.830 |
|
| 4.947 |
| 843 | 24.369 |
|
| 99% |
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 10.450 | 6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
| 516 |
|
| 6.050 |
|
| 63% |
41 | Hội Nông dân | 8.961 | 7.660 |
|
|
|
|
|
|
|
| 781 |
|
| 6.879 |
|
| 85% |
42 | Hội Cựu Chiến binh | 3.679 | 2.773 |
|
|
|
|
|
|
| 99 |
|
|
| 2.674 |
|
| 75% |
43 | Hội Chữ thập đỏ | 3.616 | 3.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.135 |
|
| 87% |
44 | Hội Văn học Nghệ thuật | 7.157 | 5.867 |
|
|
|
|
| 474 |
|
|
|
|
| 5.393 |
|
| 82% |
45 | Hội Đông Y | 796 | 708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 708 |
|
| 89% |
46 | Hội Người mù | 807 | 891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 891 |
|
| 110% |
47 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1.279 | 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.031 |
|
| 81% |
48 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 837 | 977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 977 |
|
| 117% |
49 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 3.860 | 3.186 |
| 1.340 |
|
|
|
|
| 346 |
|
|
| 1.500 |
|
| 83% |
50 | Hội Người cao tuổi | 424 | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 351 |
|
| 83% |
51 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.702 | 2.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.045 |
|
| 76% |
52 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 70.000 | 90.583 |
|
| 90.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 129% |
53 | Công an tỉnh | 61.891 | 142.904 |
|
|
| 136.402 |
|
|
| 6.502 |
|
|
|
|
|
| 231% |
54 | Ban Quản lý dự án tỉnh | - | 1.744 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.744 |
|
|
|
|
|
|
55 | Tỉnh ủy | 70.383 | 75.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.812 |
|
|
|
56 | Hỗ trợ các đơn vị | 14.437 | 43.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.935 |
|
57 | Hội Nhà báo | 110 | 110 |
|
|
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán) |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
* Ghi chú: Dự toán các đơn vị dự toán chưa bao gồm nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi Giáo dục ĐTDN | Chi KH và CN | Chi Giáo dục-ĐTDN | Chi KH và CN (3) | Chi ĐTPT | Chi TX | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=9/3 |
| Tổng số | 9.702.954 | 1.742.500 | 7.750.454 | 210.000 | 10.399.362 | 2.201.527 | 305.787 | 0 | 7.349.857 | 2.518.399 | 5.031 | 0 | 0 | 0 | 847.978 | 107% | 126% | 95% |
1 | TP Thủ Dầu Một | 1.863.280 | 250.704 | 1.569.076 | 43.500 | 1.817.983 | 389.267 | 14.849 |
| 1.297.104 | 413.411 | 724 |
|
|
| 131.612 | 98% | 155% | 83% |
2 | Thị xã Thuận An | 1.460.273 | 332.323 | 1.094.950 | 33.000 | 1.680.708 | 383.545 | 143.610 |
| 1.009.287 | 377.074 | 610 |
|
|
| 287.876 | 115% | 115% | 92% |
3 | Thị xã Dĩ An | 1.293.918 | 321.208 | 943.710 | 29.000 | 1.392.824 | 376.823 | 62.357 |
| 902.598 | 397.467 | 0 |
|
|
| 113.403 | 108% | 117% | 96% |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1.039.329 | 174.688 | 844.141 | 20.500 | 1.163.372 | 212.989 | 2.425 |
| 866.302 | 299.244 | 379 |
|
|
| 84.081 | 112% | 122% | 103% |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 639.079 | 101.902 | 523.177 | 14.000 | 754.360 | 177.845 | 371 |
| 510.487 | 113.974 | 295 |
|
|
| 66.028 | 118% | 175% | 98% |
6 | Huyện Phú Giáo | 893.584 | 128.954 | 745.630 | 19.000 | 997.160 | 165.981 | 0 |
| 803.387 | 245.995 | 424 |
|
|
| 27.792 | 112% | 129% | 108% |
7 | Thị xã Bến Cát | 983.167 | 173.606 | 790.561 | 19.000 | 879.105 | 137.045 | 11.713 |
| 697.703 | 259.068 | 1.236 |
|
|
| 44.357 | 89% | 79% | 88% |
8 | Huyện Bàu Bàng | 594.622 | 82.887 | 498.735 | 13.000 | 664.878 | 143.988 | 61.330 |
| 490.935 | 159.270 | 787 |
|
|
| 29.955 | 112% | 174% | 98% |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 935.702 | 176.228 | 740.474 | 19.000 | 1.048.973 | 214.045 | 9.132 |
| 772.054 | 252.896 | 576 |
|
|
| 62.874 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:Triệu đồng
S T T | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTM T quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+1 3 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 3.924.143 | 3.341.925 | 582.218 | 0 | 582.218 | 412.500 | 169.718 | 0 | 4.091.403 | 3.371.620 | 719.783 | 0 | 719.783 | 430.500 | 289.283 | 0 | 104% | 101% | 124% |
| 124% | 104% | 170% |
|
1 | TP Thủ Dầu Một | 508.899 | 435.034 | 73.865 |
| 73.865 | 30.000 | 43.865 |
| 509.819 | 435.034 | 74.785 |
| 74.785 | 30.000 | 44.785 |
| 100% | 100% | 101% |
| 101% | 100% | 102% |
|
2 | Thị xã Thuận An | 92.732 |
| 92.732 |
| 92.732 | 67.500 | 25.232 |
| 92.732 | 0 | 92.732 |
| 92.732 | 67.500 | 25.232 |
| 100% |
| 100% |
| 100% | 100% | 100% |
|
3 | Thị xã Dĩ An | 89.223 |
| 89.223 |
| 89.223 | 65.000 | 24.223 |
| 124.026 | 29.695 | 94.331 |
| 94.331 | 65.000 | 29.331 |
| 139% |
| 106% |
| 106% | 100% | 121% |
|
4 | Thị xã Tân Uyên | 510.836 | 419.716 | 91.120 |
| 91.120 | 73.000 | 18.120 |
| 520.460 | 419.716 | 100.744 |
| 100.744 | 73.000 | 27.744 |
| 102% | 100% | 111% |
| 111% | 100% | 153% |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 327.128 | 244.993 | 82.135 |
| 82.135 | 65.000 | 17.135 |
| 332.128 | 244.993 | 87.135 |
| 87.135 | 70.000 | 17.135 |
| 102% | 100% | 106% |
| 106% | 108% | 100% |
|
6 | Huyện Phú Giáo | 751.143 | 711.274 | 39.869 |
| 39.869 | 30.500 | 9.369 |
| 819.143 | 711.274 | 107.869 |
| 107.869 | 32.500 | 75.369 |
| 109% | 100% | 271% |
| 271% | 107% | 804% |
|
7 | Huyện Dầu Tiếng | 762.842 | 680.726 | 82.116 |
| 82.116 | 68.000 | 14.116 |
| 772.842 | 680.726 | 92.116 |
| 92.116 | 78.000 | 14.116 |
| 101% | 100% | 112% |
| 112% | 115% | 100% |
|
8 | Huyện Bàu Bàng | 467.403 | 457.525 | 9.878 |
| 9.878 | 0 | 9.878 |
| 475.831 | 457.525 | 18.306 |
| 18.306 | 1.000 | 17.306 |
| 102% | 100% | 185% |
| 185% |
| 175% |
|
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 413.937 | 392.657 | 21.280 |
| 21.280 | 13.500 | 7.780 |
| 444.422 | 392.657 | 51.765 |
| 51.765 | 13.500 | 38.265 |
| 107% | 100% | 243% |
| 243% | 100% | 492% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSĐP | Trong đó | ||||
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Thu từ kết dư năm trước | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 13.851.706 | 5.770.611 | 3.371.620 | 0 | 781.703 | 3.927.772 |
1 | TP Thủ Dầu Một | 3.780.059 | 1.732.310 | 435.034 | 0 | 178.318 | 1.434.397 |
2 | Thị xã Thuận An | 2.087.373 | 1.306.927 | 0 | 0 | 195.393 | 585.053 |
3 | Thị xã Dĩ An | 1.326.046 | 987.561 | 29.695 | 0 | 167.724 | 141.066 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1.385.907 | 498.991 | 419.716 | 0 | 62.370 | 404.830 |
5 | Thị xã Bến Cát | 1.299.194 | 512.871 | 244.993 | 0 | 35.167 | 506.163 |
6 | Huyện Phú Giáo | 1.001.901 | 100.747 | 711.274 | 0 | 30.467 | 159.413 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 1.046.408 | 147.670 | 680.726 | 0 | 40.601 | 177.411 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 878.688 | 199.266 | 457.525 | 0 | 36.045 | 185.852 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 1.046.130 | 284.268 | 392.657 | 0 | 35.618 | 333.587 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=4/1 | 15=5/2 | 16=6/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | SHKB | Mã dự án | Tổng mức đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2018 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2018 | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngoài nước | Trong nước | Tổng số | Ngoài nước | Trong nước | Tổng số | Ngoài nước | Trong nước | Tổng số | Ngoài nước | Trong nước | Tổng số | Ngoài nước | Trong nước | Tổng số | Ngoài nước | Trong nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14=15+16 | 15 | 16 | 17=18+19 | 18 | 19 | 20=17/14 | 21=18/15 | 22=19/16 |
| TỔNG SỐ |
|
| 64.317.820 | 7.408.514 | 56.909.306 | 22.833.849 | 3.146.554 | 19.687.295 | 22.833.849 | 3.146.554 | 19.687.295 | 12.737.819 | 643.117 | 12.094.701 | 8.608.942 | 456.781 | 8.152.161 | 68% | 71% | 67% |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
| 64.317.820 | 7.408.514 | 56.909.306 | 22.833.849 | 3.146.554 | 19.687.295 | 22.833.849 | 3.146.554 | 19.687.295 | 10.995.319 | 643.117 | 10.352.201 | 6.407.415 | 456.781 | 5.950.634 | 58% | 71% | 57% |
I | Vốn XDCB tập trung cấp tỉnh ghi kế hoạch 2019 vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết |
|
| 50.452.817 | 0 | 50.452.817 | 16.882.172 | 0 | 16.882.172 | 16.882.172 | 0 | 16.882.172 | 9.117.539 | 0 | 9.117.539 | 4.690.339 | 0 | 4.690.339 | 51% |
| 51% |
I.1 | Vốn XDCB tập trung tỉnh QL |
|
| 33.550.369 | 0 | 33.550.369 | 13.092.498 | 0 | 13.092.498 | 13.092.498 | 0 | 13.092.498 | 6.663.167 | 0 | 6.663.167 | 2.464.951 | 0 | 2.464.951 | 37% |
| 37% |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 2.291.737 | 0 | 2.291.737 | 1.006.795 | 0 | 1.006.795 | 1.006.795 | 0 | 1.006.795 | 390.662 | 0 | 390.662 | 163.573 | 0 | 163.573 | 42% |
| 42% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B) |
| 7001487 | 991.060 | 0 | 991.060 | 864.450 | 0 | 864.450 | 864.450 | 0 | 864.450 | 31.400 | 0 | 31.400 | 28.781 | 0 | 28.781 | 92% |
| 92% |
| 7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An- KCN Tân Đông Hiệp (B) |
| 7001535 | 898.731 | 0 | 898.731 | 92.923 | 0 | 92.923 | 92.923 | 0 | 92.923 | 350.000 | 0 | 350.000 | 133.312 | 0 | 133.312 | 38% |
| 38% |
| 7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD |
| '7678103 | 58.247 | 0 | 58.247 | 199 | 0 | 199 | 199 | 0 | 199 | 1.500 | 0 | 1.500 | 511 | 0 | 511 | 34% |
| 34% |
| 7681151 - Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
| 7681151 | 284.670 | 0 | 284.670 | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 | 1.750 | 0 | 1.750 | 953 | 0 | 953 | 54% |
| 54% |
| 7019772- HT thủy lợi An Sơn - Lái Thiệu ( B) |
| 7019772 | 57.770 | 0 | 57.770 | 48.923 | 0 | 48.923 | 48.923 | 0 | 48.923 | 12 | 0 | 12 | 11 | 0 | 11 | 93% |
| 93% |
| 7747210 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
| 7747210 CBĐT | 1.258 | 0 | 1.258 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 5 | 0 | 5 | 0% |
| 0% |
| Nạo vét, gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 5.795 | 0 | 5.795 | 3.154 | 0 | 3.154 | 3.154 | 0 | 3.154 | 2.300 | 0 | 2.300 | 2.832 | 0 | 2.832 | 123% |
| 123% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7641445 - Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
| 7641445 | 5.795 | 0 | 5.795 | 3.154 | 0 | 3.154 | 3.154 | 0 | 3.154 | 2.300 | 0 | 2.300 | 2.832 | 0 | 2.832 | 123% |
| 123% |
3 | Sở Khoa học - Công nghệ |
|
| 5.344 | 0 | 5.344 | 3.265 | 0 | 3.265 | 3.265 | 0 | 3.265 | 150 | 0 | 150 | 49 | 0 | 49 | 33% |
| 33% |
| Khoa học công nghệ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7575359 - Đầu tư tăng cường NLKĐ và TN thuộc TTKTTCĐLCL |
| 7.575.359 | 5.344 | 0 | 5.344 | 3.265 | 0 | 3.265 | 3.265 | 0 | 3.265 | 150 | 0 | 150 | 49 | 0 | 49 | 33% |
| 33% |
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 151.000 | 0 | 151.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
370 | Bảo đảm xã hội |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Mở rộng trung tâm giáo dục tạo việc làm tỉnh Bình Dương |
| 7.719.988 | 151.000 | 0 | 151.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 85.852 | 0 | 85.852 | 70.166 | 0 | 70.166 | 70.166 | 0 | 70.166 | 3.570 | 0 | 3.570 | 2.587 | 0 | 2.587 | 72% |
| 72% |
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7577431 - Mua sắm trang thiết bị tăng cường năng lực Quan trắc |
| 7577431 | 14.688 | 0 | 14.688 | 12.741 | 0 | 12.741 | 12.741 | 0 | 12.741 | 900 | 0 | 900 | 827 | 0 | 827 | 92% |
| 92% |
| 7578712 - Xây dựng trạm thủy văn trên sông SG Phường Lái Thiêu |
| 7578712 | 6.031 | 0 | 6.031 | 3.438 | 0 | 3.438 | 3.438 | 0 | 3.438 | 2.170 | 0 | 2.170 | 1.760 | 0 | 1.760 | 81% |
| 81% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7013105 - HTCNTT Sở Tài nguyên môi trường |
| 7013105 | 65.134 | 0 | 65.134 | 53.987 | 0 | 53.987 | 53.987 | 0 | 53.987 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
6 | Sở Nội vụ |
|
| 69.799 | 0 | 69.799 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 428 | 0 | 428 | 86% |
| 86% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7779894 - Cải tạo tầng P 1 và HT chữa cháy tại tòa nhà TTHC |
| 7.779.894 | 69.799 | 0 | 69.799 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 428 | 0 | 428 | 86% |
| 86% |
7 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
| 436.642 | 0 | 436.642 | 139.914 | 0 | 139.914 | 139.914 | 0 | 139.914 | 99.752 | 0 | 99.752 | 3.368 | 0 | 3.368 | 3% |
| 3% |
| Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7580346 - Thiết bị Trường quay nhà Bá Âm (B) |
| 7580346 | 260.473 | 0 | 260.473 | 138.125 | 0 | 138.125 | 138.125 | 0 | 138.125 | 53.636 | 0 | 53.636 | 1.093 | 0 | 1.093 | 2% |
|
|
| 7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh - Truyền hình Bình Dương |
| 7602650 | 176.169 | 0 | 176.169 | 1.789 | 0 | 1.789 | 1.789 | 0 | 1.789 | 46.116 | 0 | 46.116 | 2.275 | 0 | 2.275 | 5% |
| 5% |
8 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
|
| 126.685 | 0 | 126.685 | 52.922 | 0 | 52.922 | 52.922 | 0 | 52.922 | 16.511 | 0 | 16.511 | 21.828 | 0 | 21.828 | 132% |
| 132% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7497951 - DT trang TB y tế cho BV đa khoa tỉnh |
| 7497951 | 51.553 | 0 | 51.553 | 31.915 | 0 | 31.915 | 31.915 | 0 | 31.915 | 12.200 | 0 | 12.200 | 18.460 | 0 | 18.460 | 151% |
| 151% |
| 7444763 - MS trang TB y tế cho P Labo XN huyết học... BV đa khoa |
| 7444763 | 24.928 | 0 | 24.928 | 19.094 | 0 | 19.094 | 19.094 | 0 | 19.094 | 750 | 0 | 750 | 135 | 0 | 135 | 18% |
| 18% |
| 7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi ....... BV ĐK tỉnh |
| '7588399 | 44.930 | 0 | 44.930 | 108 | 0 | 108 | 108 | 0 | 108 | 500 | 0 | 500 | 303 | 0 | 303 | 61% |
| 61% |
| 7588405 - MS Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
| 7588405 | 2.043 | 0 | 2.043 | 1.722 | 0 | 1.722 | 1.722 | 0 | 1.722 | 61 | 0 | 61 | 12 | 0 | 12 | 19% |
| 19% |
| 7588409 - Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh ( GĐ 2) |
| 7588409 | 3.231 | 0 | 3.231 | 83 | 0 | 83 | 83 | 0 | 83 | 3.000 | 0 | 3.000 | 2.919 | 0 | 2.919 | 97% |
| 97% |
9 | Bệnh viện điều dưỡng PHCN |
|
| 16.053 | 0 | 16.053 | 12.387 | 0 | 12.387 | 12.387 | 0 | 12.387 | 656 | 0 | 656 | 146 | 0 | 146 | 22% |
| 22% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 450 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7318626 - Cải tạo SC bệnh viện phục hồi chức năng BD |
| 7.318.626 | 10.986 | 0 | 10.986 | 8.331 | 0 | 8.331 | 8.331 | 0 | 8.331 | 110 | 0 | 110 | 52 | 0 | 52 | 47% |
| 47% |
| 7402372 - Ứng dụng CNTT tại bệnh viện điều dưỡng và PHCN tỉnh BD |
| 7.402.372 | 5.067 | 0 | 5.067 | 4.056 | 0 | 4.056 | 4.056 | 0 | 4.056 | 96 | 0 | 96 | 94 | 0 | 94 | 98% |
| 98% |
10 | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh BD |
|
| 18.027 | 0 | 18.027 | 15.859 | 0 | 15.859 | 15.859 | 0 | 15.859 | 746 | 0 | 746 | 114 | 0 | 114 | 15% |
| 15% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7583761 - Tăng cường NL phân tích kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm |
| 7583761 | 18.027 | 0 | 18.027 | 15.859 | 0 | 15.859 | 15.859 | 0 | 15.859 | 746 | 0 | 746 | 114 | 0 | 114 | 15% |
| 15% |
11 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Bình Dương |
|
| 101.892 | 0 | 101.892 | 84.254 | 0 | 84.254 | 84.254 | 0 | 84.254 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.001 | 0 | 2.001 | 100% |
| 100% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7589094 - Trang TB trường cao đẳng y tế BD |
| 7589094 | 101.892 | 0 | 101.892 | 84.254 | 0 | 84.254 | 84.254 | 0 | 84.254 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.001 | 0 | 2.001 | 100% |
|
|
12 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
| 39.124 | 0 | 39.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 0 | 250 | 212 | 0 | 212 | 85% |
| 85% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7806703 - ĐT trang TB PV cho Phòng TN, TH và NC ở khoa CNTT... điện ... |
| 7.806.703 | 39.124 | 0 | 39.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 0 | 250 | 212 | 0 | 212 | 85% |
| 85% |
13 | UBND Thị xã Thuận An |
|
| 210.859 | 0 | 210.859 | 143.963 | 0 | 143.963 | 143.963 | 0 | 143.963 | 1.820 | 0 | 1.820 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu |
| 7007902 | 210.859 | 0 | 210.859 | 143.963 | 0 | 143.963 | 143.963 | 0 | 143.963 | 820 | 0 | 820 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
14 | UBND huyện Phú Giáo |
|
| 127.209 | 0 | 127.209 | 50.109 | 0 | 50.109 | 50.109 | 0 | 50.109 | 3.563 | 0 | 3.563 | 3.483 | 0 | 3.483 | 98% |
| 98% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7243871 - XD mới Cầu Bến Thăng, huyện Phú Giáo BD |
| 7243871 | 53.970 | 0 | 53.970 | 50.109 | 0 | 50.109 | 50.109 | 0 | 50.109 | 3.310 | 0 | 3.310 | 3.230 | 0 | 3.230 | 98% |
| 98% |
| 7776805 - Xóa điện kế dùng chung trên địa bà huyện Phú Giáo |
| 7.776.805 | 73.239 | 0 | 73.239 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 253 | 0 | 253 | 253 | 0 | 253 | 100% |
| 100% |
15 | Sở Xây dựng |
|
| 18.549 | 0 | 18.549 | 3.902 | 0 | 3.902 | 3.902 | 0 | 3.902 | 14.600 | 0 | 14.600 | 16.873 | 0 | 16.873 | 116% |
| 116% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7644033 - XD HTTT địa lý và các phần mền CN XD GĐ 2 |
| 7644033 | 18.549 | 0 | 18.549 | 3.902 | 0 | 3.902 | 3.902 | 0 | 3.902 | 14.600 | 0 | 14.600 | 16.873 | 0 | 16.873 | 116% |
| 116% |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 219.764 | 0 | 219.764 | 83.695 | 0 | 83.695 | 83.695 | 0 | 83.695 | 37.305 | 0 | 37.305 | 16.611 | 0 | 16.611 | 45% |
| 45% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên) |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7024321 - Di tích LS nhà tù Phú Lợi (B) |
| 7024321 | 46.959 | 0 | 46.959 | 40.947 | 0 | 40.947 | 40.947 | 0 | 40.947 | 5.000 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7251728 - NC CS vật chất Bảo Tàng tỉnh BD |
| 7251728 | 80.000 | 0 | 80.000 | 372 | 0 | 372 | 372 | 0 | 372 | 1.500 | 0 | 1.500 | 181 | 0 | 181 | 12% |
| 12% |
| 7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa |
| 7251734 | 4.784 | 0 | 4.784 | 4.148 | 0 | 4.148 | 4.148 | 0 | 4.148 | 1.000 | 0 | 1.000 | 171 | 0 | 171 | 17% |
| 17% |
| 7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An |
| 7583010 | 14.517 | 0 | 14.517 | 520 | 0 | 520 | 520 | 0 | 520 | 13.000 | 0 | 13.000 | 12.388 | 0 | 12.388 | 95% |
| 95% |
| 7583016 - Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến Khu Đ |
| 7583016 | 30.500 | 0 | 30.500 | 239 | 0 | 239 | 239 | 0 | 239 | 10.000 | 0 | 10.000 | 395 | 0 | 395 | 4% |
| 4% |
| 7583019 - Trùng tu, tu bổ , tôn tạo Đình Phú Long |
| 7583019 | 15.176 | 0 | 15.176 | 10.789 | 0 | 10.789 | 10.789 | 0 | 10.789 | 3.205 | 0 | 3.205 | 2.558 | 0 | 2.558 | 80% |
| 80% |
| Thể dục thể thao |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7153393- Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà) |
| 7.153.393 | 26.521 | 0 | 26.521 | 26.680 | 0 | 26.680 | 26.680 | 0 | 26.680 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7770449 - TT huấn luyện Thể Thao tỉnh BD (DA 2 nhà luyện tập TDTT đa năng) |
| '7770449 CBĐT | 267 | 0 | 267 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 178 | 0 | 178 | 36% |
| 36% |
| 7770450 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 4 |
| '7770450 CBĐT | 393 | 0 | 393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 252 | 0 | 252 | 50% |
| 50% |
| 7770451 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD-DA 3 |
| '7770451 BCĐT | 647 | 0 | 647 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 489 | 0 | 489 | 98% |
| 98% |
17 | Báo Bình Dương |
|
| 4.993 | 0 | 4.993 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 | 0 | 81 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7614728 - ĐT Trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử gđ3 |
| 7614728 | 4.993 | 0 | 4.993 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 | 0 | 81 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 48.133 | 0 | 48.133 | 46.784 | 0 | 46.784 | 46.784 | 0 | 46.784 | 1.169 | 0 | 1.169 | 900 | 0 | 900 | 77% |
| 77% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7603884 - Đầu tư cho TT CNTT và TT ... Trung tâm dữ liệu dự phòng |
| 7603884 | 24.806 | 0 | 24.806 | 24.576 | 0 | 24.576 | 24.576 | 0 | 24.576 | 120 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7600840 - DTNC Hạ tầng CNTT tòa nhà TTHC |
| 7600840 | 23.327 | 0 | 23.327 | 22.208 | 0 | 22.208 | 22.208 | 0 | 22.208 | 1.049 | 0 | 1.049 | 900 | 0 | 900 | 86% |
| 86% |
19 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
| 4.580 | 0 | 4.580 | 2.849 | 0 | 2.849 | 2.849 | 0 | 2.849 | 994 | 0 | 994 | 816 | 0 | 816 | 82% |
| 82% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7582525 - C tạo khoa dược và khối HC BV Y học cổ truyền BD |
| 7582525 | 4.580 | 0 | 4.580 | 2.849 | 0 | 2.849 | 2.849 | 0 | 2.849 | 994 | 0 | 994 | 816 | 0 | 816 | 82% |
| 82% |
20 | Trung tâm Đầu tư – Khai thác nước sạch – Vệ sinh MTNT |
|
| 124.759 | 0 | 124.759 | 69.008 | 0 | 69.008 | 69.008 | 0 | 69.008 | 16.230 | 0 | 16.230 | 16.306 | 0 | 16.306 | 100% |
| 100% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7612918 -HT cấp nước TTNT xã Hiếu Liêm ( Bắc TU) |
| 7612918 | 22.522 | 0 | 22.522 | 19.907 | 0 | 19.907 | 19.907 | 0 | 19.907 | 795 | 0 | 795 | 722 | 0 | 722 | 91% |
| 91% |
| 7612920 - ĐT NCMR CT cấp nước TTNT xã Lạc An ( Bắc TU) |
| 7612920 | 32.930 | 0 | 32.930 | 29.290 | 0 | 29.290 | 29.290 | 0 | 29.290 | 1.310 | 0 | 1.310 | 1.309 | 0 | 1.309 | 100% |
| 100% |
| 7612938 - HT cấp nước TTNT xã Tam Lập ( PG) |
| 7612938 | 20.827 | 0 | 20.827 | 19.311 | 0 | 19.311 | 19.311 | 0 | 19.311 | 760 | 0 | 760 | 740 | 0 | 740 | 97% |
| 97% |
| 7723914 - MR tuyến ống CN nước sạch xã Minh Hòa, Minh Tân, Định An, -H Dầu Tiếng |
| '7723914 | 11.524 | 0 | 11.524 | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 | 9.135 | 0 | 9.135 | 9.257 | 0 | 9.257 | 101% |
| 101% |
| 7723915 - MR tuyến ống cấp nước sạch huyện xã Trừ Văn Thố -H Bàu Bàng |
| 7.723.915 | 5.100 | 0 | 5.100 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 | 200 | 3.930 | 0 | 3.930 | 4.051 | 0 | 4.051 | 103% |
| 103% |
| 7758943 - ĐT LĐ TB quan trắc giám sát tự động TT tại trạm CN |
| 7.758.943 | 31.856 | 0 | 31.856 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 300 | 228 | 0 | 228 | 76% |
| 76% |
21 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 17.902 | 0 | 17.902 | 16.420 | 0 | 16.420 | 16.420 | 0 | 16.420 | 365 | 0 | 365 | 189 | 0 | 189 | 52% |
| 52% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7561640 - XD TTTH DL tỉnh ủy phần mêm ĐT cho các CQ Đảng |
| 7561640 | 17.902 | 0 | 17.902 | 16.420 | 0 | 16.420 | 16.420 | 0 | 16.420 | 365 | 0 | 365 | 189 | 0 | 189 | 52% |
| 52% |
22 | Liên đoàn lao động Tỉnh |
|
| 69.913 | 0 | 69.913 | 510 | 0 | 510 | 510 | 0 | 510 | 10.000 | 0 | 10.000 | 1.502 | 0 | 1.502 | 15% |
| 15% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7650647 - TTVH Công nhân lao động tx Bến Cát |
| 7650647 | 69.913 | 0 | 69.913 | 510 | 0 | 510 | 510 | 0 | 510 | 10.000 | 0 | 10.000 | 1.502 | 0 | 1.502 | 15% |
| 15% |
23 | UBND thị xã Tân Uyên |
|
| 618.170 | 0 | 618.170 | 240.607 | 0 | 240.607 | 240.607 | 0 | 240.607 | 78.470 | 0 | 78.470 | 40.471 | 0 | 40.471 | 52% |
| 52% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7772313 - Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa ( VT cổ rùa) |
| 7.772.313 | 79.775 | 0 | 79.775 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 | 100% |
| 100% |
| 7339305 - DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn (M Ô Cù, Thủ biên,Cổng Xanh (B) |
| 7339305 | 325.046 | 0 | 325.046 | 240.607 | 0 | 240.607 | 240.607 | 0 | 240.607 | 3.000 | 0 | 3.000 | 13.858 | 0 | 13.858 | 462% |
| 462% |
| Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.070 | 0 | 1.070 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa ( Tân Uyên) |
| 7.718.685 | 213.349 | 0 | 213.349 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74.000 | 0 | 74.000 | 26.313 | 0 | 26.313 | 36% |
| 36% |
24 | UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
| 1.447.291 | 0 | 1.447.291 | 21.981 | 0 | 21.981 | 21.981 | 0 | 21.981 | 195.973 | 0 | 195.973 | 61.593 | 0 | 61.593 | 31% |
| 31% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7705496 - ĐT xây dựng các tuyến đường nhánh và CSHTPT trong khu TTHC và TĐC H. Bắc TU |
| 7705496 | 181.848 | 0 | 181.848 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 100 | 42.673 | 0 | 42.673 | 617 | 0 | 617 | 1% |
| 1% |
| 7618740 - Đường trục chính TTHC và HTKTĐC huyện Bắc Tân Uyên |
| 7618740 | 160.479 | 0 | 160.479 | 2.616 | 0 | 2.616 | 2.616 | 0 | 2.616 | 150.000 | 0 | 150.000 | 60.128 | 0 | 60.128 | 40% |
| 40% |
| 7565949 - ĐT CSHTKT PV PT vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm Bắc TU |
| 7565949 | 36.091 | 0 | 36.091 | 19.266 | 0 | 19.266 | 19.266 | 0 | 19.266 | 1.500 | 0 | 1.500 | 232 | 0 | 232 | 15% |
| 15% |
| 7783476 - XD dựng đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến tạo lực BTU-PG-BB |
| 7.783.476 | 724.973 | 0 | 724.973 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.100 | 0 | 1.100 | 117 | 0 | 117 | 11% |
| 11% |
25 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
| 7.782.926 | 343.900 | 0 | 343.900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 | 100% |
| 100% |
| Dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cầu Kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
26 | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
| 2.271.636 | 0 | 2.271.636 | 1.459.205 | 0 | 1.459.205 | 1.459.205 | 0 | 1.459.205 | 792.349 | 0 | 792.349 | 202.552 | 0 | 202.552 | 26% |
| 26% |
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực phường Uyên Hưng và phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A) |
| 7306396 | 0 | 0 | 0 | 484.880 | 0 | 484.880 | 484.880 | 0 | 484.880 | 410.615 | 0 | 410.615 | 14.135 | 0 | 14.135 | 3% |
| 3% |
| 7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An |
| 7502964 | 0 | 0 | 0 | 232.184 | 0 | 232.184 | 232.184 | 0 | 232.184 | 255.204 | 0 | 255.204 | 115.215 | 0 | 115.215 | 45% |
| 45% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, V Hương 2 (B) |
| 7155708 | 333.103 | 0 | 333.103 | 154.821 | 0 | 154.821 | 154.821 | 0 | 154.821 | 63.965 | 0 | 63.965 | 6.949 | 0 | 6.949 | 11% |
| 11% |
| 7333723 - Cấp nước Nam TDM mở rộng CS 45.000m3/ngày đêm (B) |
| 7333723 | 151.711 | 0 | 151.711 | 66.935 | 0 | 66.935 | 66.935 | 0 | 66.935 | 2.000 | 0 | 2.000 | 102 | 0 | 102 | 5% |
| 5% |
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU |
| 7362603 | 893.411 | 0 | 893.411 | 520.385 | 0 | 520.385 | 520.385 | 0 | 520.385 | 565 | 0 | 565 | 15.511 | 0 | 15.511 | 2746% |
| 2746% |
| 7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU |
| 7.362.603 | 893.411 | 0 | 893.411 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.000 | 0 | 58.000 | 49.201 | 0 | 49.201 | 85% |
| 85% |
| 7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU |
| 7.362.603 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.440 | 0 | 1.440 |
|
|
|
27 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| 232.237 | 0 | 232.237 | 61.424 | 0 | 61.424 | 61.424 | 0 | 61.424 | 121.720 | 0 | 121.720 | 137.375 | 0 | 137.375 | 113% |
| 113% |
| 220190002 - Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BD |
| 7004686 '220190002 | 14.999 | 0 | 14.999 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 152 | 0 | 152 | 76% |
| 76% |
| 220160018 - TT giáo dục quốc phòng- an ninh trường QS- ĐP |
| 7004686 '220160018 | 153.031 | 0 | 153.031 | 34.443 | 0 | 34.443 | 34.443 | 0 | 34.443 | 93.000 | 0 | 93.000 | 100.496 | 0 | 100.496 | 108% |
| 108% |
| 220160019 - XD các hạng mục PV SH và LV ban CHQS Bàu Bàng |
| 7004686 '220160019 | 26.264 | 0 | 26.264 | 10.936 | 0 | 10.936 | 10.936 | 0 | 10.936 | 10.720 | 0 | 10.720 | 14.533 | 0 | 14.533 | 136% |
| 136% |
| 220160020 - XD các HM PV sinh hoạt và LV ban CHQS Bắc Tân Uyên |
| 7004686 '220160020 | 34.995 | 0 | 34.995 | 16.011 | 0 | 16.011 | 16.011 | 0 | 16.011 | 14.950 | 0 | 14.950 | 19.584 | 0 | 19.584 | 131% |
| 131% |
| 220170007 - UD CNTT Trong TH NV Quân sự QP của LLVT tỉnh BD |
| 7004686 '220170007 | 2.949 | 0 | 2.949 | 34 | 0 | 34 | 34 | 0 | 34 | 2.850 | 0 | 2.850 | 2.609 | 0 | 2.609 | 92% |
| 92% |
28 | Công an tỉnh |
|
| 1.281.473 | 0 | 1.281.473 | 668.074 | 0 | 668.074 | 668.074 | 0 | 668.074 | 251.181 | 0 | 251.181 | 366.869 | 0 | 366.869 | 146% |
| 146% |
| Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.520 | 0 | 1.520 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2 |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Mua sắm trang thiết bị, phương tiện cho Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ, TP Thủ Dầu Một) |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương. |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Đầu tư xây dựng hệ thống Camera quan sát cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 317 | 0 | 317 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0% |
| 220190004- Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
| 7004692 '220190004 | 44.672 | 0 | 44.672 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 825 | 0 | 825 | 322 | 0 | 322 |
|
| 39% |
| 220190001 - Cơ sở Làm việc Công An TP Thủ Dầu Một |
| 7004692 '220190001 | 203.500 | 0 | 203.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.665 | 0 | 1.665 | 1.549 | 0 | 1.549 |
|
| 93% |
| 220190003 - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
| 7004692 '220190003 | 21.087 | 0 | 21.087 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 321 | 0 | 321 | 64% |
| 64% |
| 220130008 - Nhà khách công vụ Công An tỉnh Bình Dương |
| 7004692 '220130008 | 78.979 | 0 | 78.979 | 26.959 | 0 | 26.959 | 26.959 | 0 | 26.959 | 14.786 | 0 | 14.786 | 18.053 | 0 | 18.053 | 122% |
| 122% |
| 220160007 - XD, Cải tạo NC và MR Nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B) |
| 7004692 '220160007 | 52.484 | 0 | 52.484 | 29.528 | 0 | 29.528 | 29.528 | 0 | 29.528 | 11.549 | 0 | 11.549 | 21.541 | 0 | 21.541 | 187% |
| 187% |
| 220160008 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ công an TX Dầu Tiếng (C) |
| 7004692 '220160008 | 37.032 | 0 | 37.032 | 26.757 | 0 | 26.757 | 26.757 | 0 | 26.757 | 6.460 | 0 | 6.460 | 9.557 | 0 | 9.557 | 148% |
| 148% |
| 220160009 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát |
| 7004962 '220160009 | 34.324 | 0 | 34.324 | 23.808 | 0 | 23.808 | 23.808 | 0 | 23.808 | 7.584 | 0 | 7.584 | 12.213 | 0 | 12.213 | 161% |
| 161% |
| 220160010 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TP TDM (B) |
| 7004692 '220160010 | 46.688 | 0 | 46.688 | 27.815 | 0 | 27.815 | 27.815 | 0 | 27.815 | 9.902 | 0 | 9.902 | 12.814 | 0 | 12.814 | 129% |
| 129% |
| 220160012 - Trụ sở làm việc Công an Phường Hòa Lợi |
| 7004692 '220160012 | 9.871 | 0 | 9.871 | 8.640 | 0 | 8.640 | 8.640 | 0 | 8.640 | 91 | 0 | 91 | 90 | 0 | 90 | 99% |
| 99% |
| 220160013 - Mua sắm phương tiện, TB N. Vụ chuyên dùng C.An tỉnh |
| 7004692 '220160013 | 44.673 | 0 | 44.673 | 40.230 | 0 | 40.230 | 40.230 | 0 | 40.230 | 147 | 0 | 147 | 146 | 0 | 146 | 99% |
| 99% |
| 220160014 - Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
| 7004692 '220160014 | 279.000 | 0 | 279.000 | 179.687 | 0 | 179.687 | 179.687 | 0 | 179.687 | 95.798 | 0 | 95.798 | 118.768 | 0 | 118.768 | 124% |
| 124% |
| 220160016 - MS TB PT chữa cháy và CNCH các đội CSPC và CC khu vực |
| '7004692 '220160016 | 141.079 | 0 | 141.079 | 132.581 | 0 | 132.581 | 132.581 | 0 | 132.581 | 560 | 0 | 560 | 1.264 | 0 | 1.264 | 226% |
| 226% |
| 220160017 - Mua sắm trang thiết bị PV CT ứng cứu sự cố cháy, nổ |
| 7004692 '220160017 | 204.597 | 0 | 204.597 | 101.889 | 0 | 101.889 | 101.889 | 0 | 101.889 | 88.840 | 0 | 88.840 | 156.914 | 0 | 156.914 | 177% |
| 177% |
| 220130009 - Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ CA BD |
| 7004692 '220130009 | 69.246 | 0 | 69.246 | 63.882 | 0 | 63.882 | 63.882 | 0 | 63.882 | 2.307 | 0 | 2.307 | 4.476 | 0 | 4.476 | 194% |
| 194% |
| 220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ mái taly trại giam TTHL CA BD |
| 7004692 '220180002 | 14.242 | 0 | 14.242 | 6.297 | 0 | 6.297 | 6.297 | 0 | 6.297 | 5.030 | 0 | 5.030 | 8.840 | 0 | 8.840 | 176% |
| 176% |
29 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
| 18.171.171 | 0 | 18.171.171 | 6.663.401 | 0 | 6.663.401 | 6.663.401 | 0 | 6.663.401 | 4.128.403 | 0 | 4.128.403 | 1.255.839 | 0 | 1.255.839 | 30% |
| 30% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD |
| 7.677.567 | 142.977 | 0 | 142.977 | 741 | 0 | 741 | 741 | 0 | 741 | 84.000 | 0 | 84.000 | 882 | 0 | 882 | 1% |
| 1% |
| 7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D a1n: XD cầu vượt sông Đ. Nai |
| '7678104 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 1.150 | 0 | 1.150 | 1.150 | 0 | 1.150 | 4.500 | 0 | 4.500 | 514 | 0 | 514 | 11% |
| 11% |
| 7203979 - NC, MR đường DT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ vành đai Bắc MP |
| '7203979 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.155 | 0 | 1.155 | 562 | 0 | 562 | 49% |
| 49% |
| 7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương |
| ' 7742167 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.800 | 0 | 6.800 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7780037 - NC đường DT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm |
| 7780037 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91 | 0 | 91 | 88 | 0 | 88 | 97% |
| 97% |
| 7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường DT 741B |
| 7780036 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.780 | 0 | 1.780 | 66 | 0 | 66 | 4% |
| 4% |
| 7780942 - NC, mở rộng đường DT 746 đoạn ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa |
| 7780942 CBĐT | CBĐT | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.525 | 0 | 2.525 | 220 | 0 | 220 | 9% |
| 9% |
| 7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
| 7.741.189 | 241.932 | 0 | 241.932 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.750 | 0 | 2.750 | 1.734 | 0 | 1.734 | 63% |
| 63% |
| 7745601 - XD dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
| 7.745.601 | 369.982 | 0 | 369.982 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.945 | 0 | 1.945 | 1.499 | 0 | 1.499 | 77% |
| 77% |
| 7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre... (GĐ 2) |
| 7620900 | 336.720 | 0 | 336.720 | 2.262 | 0 | 2.262 | 2.262 | 0 | 2.262 | 197.500 | 0 | 197.500 | 6.556 | 0 | 6.556 | 3% |
| 3% |
| 7276846 - NC, MR đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba Đài liệt sĩ TPK |
| 7276846 | 534.080 | 0 | 534.080 | 43.841 | 0 | 43.841 | 43.841 | 0 | 43.841 | 483.565 | 0 | 483.565 | 72.115 | 0 | 72.115 | 15% |
| 15% |
| 7626481 - GPMB Đường tạo lực BTU-PG-BB, dự án TTHC BB, BTU |
| 7626481 | 1.053.596 | 0 | 1.053.596 | 40.851 | 0 | 40.851 | 40.851 | 0 | 40.851 | 644.712 | 0 | 644.712 | 225.521 | 0 | 225.521 | 35% |
| 35% |
| 7577422 - XD Đường Thủ Biên -Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe |
| 7577422 | 293.128 | 0 | 293.128 | 7.745 | 0 | 7.745 | 7.745 | 0 | 7.745 | 123.340 | 0 | 123.340 | 7.183 | 0 | 7.183 | 6% |
| 6% |
| 7251485 - XD bờ kè... từ cầu rạch tre đến thị ủy TX Tân Uyên |
| 7251485 | 293.489 | 0 | 293.489 | 230.941 | 0 | 230.941 | 230.941 | 0 | 230.941 | 1.900 | 0 | 1.900 | 635 | 0 | 635 | 33% |
| 33% |
| 7038345 - BT, H trợ, TĐC đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn (A) |
| 7038345 | 1.723.842 | 0 | 1.723.842 | 1.122.826 | 0 | 1.122.826 | 1.122.826 | 0 | 1.122.826 | 50.981 | 0 | 50.981 | 4.412 | 0 | 4.412 | 9% |
| 9% |
| 7004036 - Đường ĐT 744 đoạn Cầu Ông Cộ Km 12 |
| 7004036 | 189.730 | 0 | 189.730 | 132.417 | 0 | 132.417 | 132.417 | 0 | 132.417 | 800 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7004370 - Đường DT 744 ( Cầu Ô. Cộ-NM mủ Bến Súc) (B) |
| 7004370 | 680.936 | 0 | 680.936 | 579.706 | 0 | 579.706 | 579.706 | 0 | 579.706 | 86.235 | 0 | 86.235 | 87.250 | 0 | 87.250 | 101% |
| 101% |
| 7357539 - NC, MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên |
| 7357539 | 509.396 | 0 | 509.396 | 300.563 | 0 | 300.563 | 300.563 | 0 | 300.563 | 120.909 | 0 | 120.909 | 10.869 | 0 | 10.869 | 9% |
| 9% |
| 7226116 - Đường từ ngã ba Mười Muộn- ngã 3 Tân Thành (B) |
| 7226116 | 764.482 | 0 | 764.482 | 573.282 | 0 | 573.282 | 573.282 | 0 | 573.282 | 40.000 | 0 | 40.000 | 25.344 | 0 | 25.344 | 63% |
| 63% |
| 7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước - Bàu Bàng đoạn 7BKCN |
| 7568169 | 592.682 | 0 | 592.682 | 298.758 | 0 | 298.758 | 298.758 | 0 | 298.758 | 120.485 | 0 | 120.485 | 29.191 | 0 | 29.191 | 24% |
| 24% |
| 7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu O Cù Sóng Thần |
| 7569781 | 1.051.659 | 0 | 1.051.659 | 447.737 | 0 | 447.737 | 447.737 | 0 | 447.737 | 593.599 | 0 | 593.599 | 398.060 | 0 | 398.060 | 67% |
| 67% |
| 7577426 - Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
| 7577426 | 384.622 | 0 | 384.622 | 167.808 | 0 | 167.808 | 167.808 | 0 | 167.808 | 151.520 | 0 | 151.520 | 163.134 | 0 | 163.134 | 108% |
| 108% |
| 7300799 - XD đường ven sông Sài Gòn ( Bình Nhâm- Châu văn Tiếp) (B) |
| 7300799 | 131.572 | 0 | 131.572 | 103.123 | 0 | 103.123 | 103.123 | 0 | 103.123 | 11.500 | 0 | 11.500 | 446 | 0 | 446 | 4% |
| 4% |
| 7231793 - Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao (C) |
| 7231793 | 63.249 | 0 | 63.249 | 58.721 | 0 | 58.721 | 58.721 | 0 | 58.721 | 600 | 0 | 600 | 864 | 0 | 864 | 144% |
| 144% |
| 7341647 - Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744,748 Phú An - An Tây (B) |
| 7341647 | 111.621 | 0 | 111.621 | 98.623 | 0 | 98.623 | 98.623 | 0 | 98.623 | 4.088 | 0 | 4.088 | 4.535 | 0 | 4.535 | 111% |
| 111% |
| 7471541 - XD đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT 748, TX BC |
| 7471541 | 106.067 | 0 | 106.067 | 75.740 | 0 | 75.740 | 75.740 | 0 | 75.740 | 230 | 0 | 230 | 854 | 0 | 854 | 371% |
| 371% |
| 7004366 - NC, MR Đường Nguyễn Chí Thanh dai 5.947m TX TDM- BD |
| 7004366 | 168.659 | 0 | 168.659 | 139.731 | 0 | 139.731 | 139.731 | 0 | 139.731 | 155 | 0 | 155 | 155 | 0 | 155 | 100% |
| 100% |
| 7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát |
| 7033703 | 726.542 | 0 | 726.542 | 430.116 | 0 | 430.116 | 430.116 | 0 | 430.116 | 187.350 | 0 | 187.350 | 37.105 | 0 | 37.105 | 20% |
| 20% |
| 7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM |
| 7001480 | 598.218 | 0 | 598.218 | 98.442 | 0 | 98.442 | 98.442 | 0 | 98.442 | 4.724 | 0 | 4.724 | 2.941 | 0 | 2.941 | 62% |
| 62% |
| 7585305 - Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh BD |
| '7585305 | 169.051 | 0 | 169.051 | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 | 1.000 | 0 | 1.000 | 311 | 0 | 311 | 31% |
| 31% |
| 7390136 - Hạ tầng kỷ thuật khu TĐC liên kế |
| 7390136 | 39.402 | 0 | 39.402 | 23.063 | 0 | 23.063 | 23.063 | 0 | 23.063 | 700 | 0 | 700 | 466 | 0 | 466 | 67% |
| 67% |
| 7502439 - Khu tái định cư Phú Chánh |
| 7502439 | 14.774 | 0 | 14.774 | 11.715 | 0 | 11.715 | 11.715 | 0 | 11.715 | 15 | 0 | 15 | 252 | 0 | 252 | 1679% |
| 1679% |
| 7333110 - Nâng cấp mở rộng đường 7A huyện Bến cát (B) |
| 7.333.110 | 828.183 | 0 | 828.183 | 569.635 | 0 | 569.635 | 569.635 | 0 | 569.635 | 350 | 0 | 350 | 345 | 0 | 345 | 99% |
| 99% |
| 7183494- XD mới cầu Thới An qua sông Thị Tính |
| 7.183.494 | 275.544 | 0 | 275.544 | 226.603 | 0 | 226.603 | 226.603 | 0 | 226.603 | 25 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7157025 - Khu tưởng niệm chiến khu Đ (B) |
| 7157025 | 391.825 | 0 | 391.825 | 94.667 | 0 | 94.667 | 94.667 | 0 | 94.667 | 152.000 | 0 | 152.000 | 5.953 | 0 | 5.953 | 4% |
| 4% |
| 7751380 - XD hạ tầng ... DA trùng tu , tôn tạo DT Sổ CH tiền phương chiến dịch HCM GĐ2 |
| 7.751.380 | 41.990 | 0 | 41.990 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 974 | 0 | 974 | 746 | 0 | 746 | 77% |
| 77% |
| 7804216 - XD hoàn chỉnh KVVH tưởng niệm KDTLS chiến khu Long Nguyên |
| '7804216 CBĐT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 838 | 0 | 838 | 47 | 0 | 47 | 6% |
| 6% |
| Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7001974 - Trường quay-Đài PTTH Bình Dương (B) |
| 7001974 | 189.429 | 0 | 189.429 | 166.227 | 0 | 166.227 | 166.227 | 0 | 166.227 | 3.780 | 0 | 3.780 | 2.856 | 0 | 2.856 | 76% |
| 76% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD |
| 7.253.179 | 2.318.639 | 0 | 2.318.639 | 38.393 | 0 | 38.393 | 38.393 | 0 | 38.393 | 496.424 | 0 | 496.424 | 16.147 | 0 | 16.147 | 3% |
| 3% |
| 7390137 - Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác |
| 7390137 | 369.241 | 0 | 369.241 | 131.170 | 0 | 131.170 | 131.170 | 0 | 131.170 | 97.000 | 0 | 97.000 | 89.348 | 0 | 89.348 | 92% |
| 92% |
| 7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện |
| 7397335 | 167.052 | 0 | 167.052 | 140.589 | 0 | 140.589 | 140.589 | 0 | 140.589 | 1.000 | 0 | 1.000 | 9.795 | 0 | 9.795 | 980% |
| 980% |
| 7002650 - Bệnh viện Lao (B) |
| 7002650 | 276.881 | 0 | 276.881 | 152.129 | 0 | 152.129 | 152.129 | 0 | 152.129 | 460 | 0 | 460 | 797 | 0 | 797 | 173% |
| 173% |
| 7342065 - CS HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC |
| 7342065 | 57.062 | 0 | 57.062 | 33.432 | 0 | 33.432 | 33.432 | 0 | 33.432 | 3.000 | 0 | 3.000 | 2.195 | 0 | 2.195 | 73% |
| 73% |
| 7385877 - Bồi thường, HT và TĐC XD Bệnh viện Lao- Tâm Thần |
| 7.385.877 | 43.357 | 0 | 43.357 | 37.290 | 0 | 37.290 | 37.290 | 0 | 37.290 | 153 | 0 | 153 | 153 | 0 | 153 | 100% |
| 100% |
| 7466394 - HTKT tổng thể ( thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV đa khoa) |
| 7466394 | 146.984 | 0 | 146.984 | 18.257 | 0 | 18.257 | 18.257 | 0 | 18.257 | 97.000 | 0 | 97.000 | 34.736 | 0 | 34.736 | 36% |
| 36% |
| 7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường |
| '7638237 | 779.882 | 0 | 779.882 | 1.413 | 0 | 1.413 | 1.413 | 0 | 1.413 | 5.000 | 0 | 5.000 | 777 | 0 | 777 | 16% |
| 16% |
| 7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các Bệnh viện thuộc khu QH XD các BV và một số CTNN |
| 7685629 | 144.074 | 0 | 144.074 | 741 | 0 | 741 | 741 | 0 | 741 | 36.207 | 0 | 36.207 | 160 | 0 | 160 | 0% |
| 0% |
| 7466397 - Khối KTTT và nhà quàn (thuộc khu QH 1/500 BV ĐK 1500) |
| 7466397 | 392.936 | 0 | 392.936 | 1.217 | 0 | 1.217 | 1.217 | 0 | 1.217 | 234.150 | 0 | 234.150 | 2.496 | 0 | 2.496 | 1% |
| 1% |
| Bảo đảm xã hội |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7075314 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) (C) |
| 7075314 | 84.447 | 0 | 84.447 | 59.535 | 0 | 59.535 | 59.535 | 0 | 59.535 | 415 | 0 | 415 | 1.485 | 0 | 1.485 | 358% |
| 358% |
| Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7589964 - XD Trung tâm lưu trũ tập trung tỉnh |
| 7589964 | 371.238 | 0 | 371.238 | 1.898 | 0 | 1.898 | 1.898 | 0 | 1.898 | 66.000 | 0 | 66.000 | 4.038 | 0 | 4.038 | 6% |
| 6% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.073 | 0 | 2.073 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
30 | UBND thị xã Dĩ An |
|
| 1.590.666 | 0 | 1.590.666 | 72.207 | 0 | 72.207 | 72.207 | 0 | 72.207 | 345.310 | 0 | 345.310 | 91.875 | 0 | 91.875 | 27% |
| 27% |
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải KV Dĩ An |
| 7.802.700 | 259.394 | 0 | 259.394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125.000 | 0 | 125.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
| 7.526.224 | 118.890 | 0 | 118.890 | 6.460 | 0 | 6.460 | 6.460 | 0 | 6.460 | 28.040 | 0 | 28.040 | 67 | 0 | 67 | 0% |
| 0% |
| 7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD |
| 7526223 | 308.723 | 0 | 308.723 | 64.787 | 0 | 64.787 | 64.787 | 0 | 64.787 | 80.770 | 0 | 80.770 | 91.392 | 0 | 91.392 | 113% |
| 113% |
| 7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1K (BX M/ Đông mới) |
| 7631815 | 274.865 | 0 | 274.865 | 960 | 0 | 960 | 960 | 0 | 960 | 61.000 | 0 | 61.000 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn |
| 7.631.814 | 628.794 | 0 | 628.794 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.500 | 0 | 50.500 | 416 | 0 | 416 | 1% |
| 1% |
31 | UBND huyện Bàu Bàng |
|
| 1.352 | 0 | 1.352 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 151 | 0 | 151 | 30% |
| 30% |
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7788621 – Trung Tâm hành chính huyện Bàu Bàng |
| '7788621 CBĐT | 1.352 | 0 | 1.352 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 151 | 0 | 151 | 30% |
| 30% |
32 | UBND TP THỦ DẦU MỘT |
|
| 3.309.400 | 0 | 3.309.400 | 1.990.590 | 0 | 1.990.590 | 1.990.590 | 0 | 1.990.590 | 76.864 | 0 | 76.864 | 49.686 | 0 | 49.686 | 65% |
| 65% |
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7787201 - ĐT vỉa hè, CX, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
| 7.787.201 | 388.335 | 0 | 388.335 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 625 | 0 | 625 | 623 | 0 | 623 | 100% |
| 100% |
| 7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM |
| 7200180 | 651.282 | 0 | 651.282 | 249.868 | 0 | 249.868 | 249.868 | 0 | 249.868 | 61.020 | 0 | 61.020 | 45.630 | 0 | 45.630 | 75% |
| 75% |
| 7207491 - XD đường ven sông SG dđ 1 ( đoạn BQK, NTP-cầu TN) (B) |
| 7207491 | 151.920 | 0 | 151.920 | 93.618 | 0 | 93.618 | 93.618 | 0 | 93.618 | 4.000 | 0 | 4.000 | 2.128 | 0 | 2.128 | 53% |
| 53% |
| 7207489 - XD đường vào TT chính trị - hành chính TT tỉnh BD (A) |
| 7207489 | 1.710.986 | 0 | 1.710.986 | 1.579.912 | 0 | 1.579.912 | 1.579.912 | 0 | 1.579.912 | 10.000 | 0 | 10.000 | 671 | 0 | 671 | 7% |
| 7% |
| 7017345 - Xây dựng cầu Bà Cô xã Chánh Mỹ TX TDM |
| 7.017.345 | 103.685 | 0 | 103.685 | 67.192 | 0 | 67.192 | 67.192 | 0 | 67.192 | 364 | 0 | 364 | 304 | 0 | 304 | 83% |
| 83% |
| 7773398 - XD Đường N8-N10(Từ Đường LHP- đến đường NT Minh Khai) |
| 7.773.398 | 303.193 | 0 | 303.193 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 355 | 0 | 355 | 331 | 0 | 331 | 93% |
| 93% |
33 | UBND TX BẾN CÁT |
|
| 402.253 | 0 | 402.253 | 104.446 | 0 | 104.446 | 104.446 | 0 | 104.446 | 65.763 | 0 | 65.763 | 2.586 | 0 | 2.586 | 4% |
| 4% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| #DIV/0! |
| 7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
| 7.739.276 | 213.241 | 0 | 213.241 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 | 600 | 600 | 0 | 600 | 100% |
| 100% |
| Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.495 | 0 | 1.495 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7741188 - XD đường nội bộ Tiểu đoàn 2- Trung đoàn CS cơ động 25 |
| 7.741.188 | 12.384 | 0 | 12.384 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 368 | 0 | 368 | 368 | 0 | 368 | 100% |
| 100% |
| 7626480 - Bổ sung, NCHM chiếu sáng trên ĐT 744 đoạn qua An Tây |
| 7626480 | 6.831 | 0 | 6.831 | 5.976 | 0 | 5.976 | 5.976 | 0 | 5.976 | 200 | 0 | 200 | 231 | 0 | 231 | 116% |
| 116% |
| 7344453 - DA Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn (B) |
| 7344453 | 169.797 | 0 | 169.797 | 98.470 | 0 | 98.470 | 98.470 | 0 | 98.470 | 63.100 | 0 | 63.100 | 1.387 | 0 | 1.387 | 2% |
| 2% |
34 | UBND HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
| 30.110 | 0 | 30.110 | 4.608 | 0 | 4.608 | 4.608 | 0 | 4.608 | 2.410 | 0 | 2.410 | 2.134 | 0 | 2.134 | 89% |
| 89% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7648011 - HTTN trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách Km23+733 |
| 7648011 | 7.798 | 0 | 7.798 | 4.608 | 0 | 4.608 | 4.608 | 0 | 4.608 | 1.565 | 0 | 1.565 | 2.134 | 0 | 2.134 | 136% |
| 136% |
| 7769797 - XD khu TĐC và lập PA di dời các hộ đang sinh sống trong rừng PH núi Cậu-DT |
| 7.769.797 | 22.311 | 0 | 22.311 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7575165 - GPMT CT NC, cải tạo các nút GT QL 13 |
| '7575165 CBĐT ( chưa gửi HS) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 245 | 0 | 245 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
I.2 | Nguồn vốn xổ số |
|
| 9.368.819 | 0 | 9.368.819 | 2.618.829 | 0 | 2.618.829 | 2.618.829 | 0 | 2.618.829 | 1.619.518 | 0 | 1.619.518 | 1.470.797 | 0 | 1.470.797 | 91% |
| 91% |
1 | Khối tỉnh |
|
| 2.784.817 | 0 | 2.784.817 | 889.051 | 0 | 889.051 | 889.051 | 0 | 889.051 | 480.912 | 0 | 480.912 | 456.182 | 0 | 456.182 | 95% |
| 95% |
1 | Sở Lao động TBXH tỉnh BD |
|
| 28.488 | 0 | 28.488 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.000 | 0 | 7.000 | 245 | 0 | 245 | 3% |
| 3% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7575749 - NC, mở rộng Trường trung cấp kinh tế Bình Dương |
| 7.575.749 | 28.488 | 0 | 28.488 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.000 | 0 | 7.000 | 245 | 0 | 245 | 3% |
| 3% |
2 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
| 2.756.328 | 0 | 2.756.328 | 889.051 | 0 | 889.051 | 889.051 | 0 | 889.051 | 473.912 | 0 | 473.912 | 455.937 | 0 | 455.937 | 96% |
| 96% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7575166 -Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 7575166 | 47.962 | 0 | 47.962 | 251 | 0 | 251 | 251 | 0 | 251 | 40.700 | 0 | 40.700 | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
| 7253179 - Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT) |
| 7253179 | 2.318.639 | 0 | 2.318.639 | 686.761 | 0 | 686.761 | 686.761 | 0 | 686.761 | 426.364 | 0 | 426.364 | 449.177 | 0 | 449.177 | 105% |
| 105% |
| 7002652 - Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) |
| 7002652 | 247.106 | 0 | 247.106 | 109.492 | 0 | 109.492 | 109.492 | 0 | 109.492 | 688 | 0 | 688 | 571 | 0 | 571 | 83% |
| 83% |
| 7449966 - Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 7449966 | 142.622 | 0 | 142.622 | 92.548 | 0 | 92.548 | 92.548 | 0 | 92.548 | 6.160 | 0 | 6.160 | 6.181 | 0 | 6.181 | 100% |
| 100% |
2 | Khối huyện thị |
|
| 6.584.002 | 0 | 6.584.002 | 1.729.778 | 0 | 1.729.778 | 1.729.778 | 0 | 1.729.778 | 1.138.606 | 0 | 1.138.606 | 1.014.616 | 0 | 1.014.616 | 89% |
| 89% |
1 | Thị xã Tân Uyên |
|
| 1.428.674 | 0 | 1.428.674 | 497.965 | 0 | 497.965 | 497.965 | 0 | 497.965 | 192.800 | 0 | 192.800 | 220.120 | 0 | 220.120 | 114% |
| 114% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7415968 - Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
| 7415968 | 386.583 | 0 | 386.583 | 139.000 | 0 | 139.000 | 139.000 | 0 | 139.000 | 100.000 | 0 | 100.000 | 103.252 | 0 | 103.252 | 103% |
| 103% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường THCS Vĩnh Tân |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Trường Mần non Thạnh Phước |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Trường TH Khánh Bình |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7782927 - Cải tạo, Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh |
| 7.782.927 | 106.928 | 0 | 106.928 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 242 | 0 | 242 | 242 | 0 | 242 | 100% |
| 100% |
| 7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
| 7.782.929 | 108.648 | 0 | 108.648 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 700 | 0 | 700 | 668 | 0 | 668 | 95% |
| 95% |
| 7718685 -Trường trung học phổ thông Thái Hòa |
| 7.718.685 | 213.349 | 0 | 213.349 | 750 | 0 | 750 | 750 | 0 | 750 | 2.250 | 0 | 2.250 | 2.250 | 0 | 2.250 | 100% |
| 100% |
| 7473593 - Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
| 7473593 | 47.318 | 0 | 47.318 | 1.105 | 0 | 1.105 | 1.105 | 0 | 1.105 | 17.000 | 0 | 17.000 | 8.298 | 0 | 8.298 | 49% |
| 49% |
| 7415964 - Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên -BD |
| 7415964 | 82.683 | 0 | 82.683 | 29.662 | 0 | 29.662 | 29.662 | 0 | 29.662 | 21.000 | 0 | 21.000 | 33.605 | 0 | 33.605 | 160% |
| 160% |
| 7365423 - Trường Trung học cơ sở Phú Chánh |
| 7365423 | 98.242 | 0 | 98.242 | 78.371 | 0 | 78.371 | 78.371 | 0 | 78.371 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.600 | 0 | 2.600 | 130% |
| 130% |
| 7445707 - Trường Mầm non Thạnh Hội |
| 7445707 | 77.322 | 0 | 77.322 | 64.892 | 0 | 64.892 | 64.892 | 0 | 64.892 | 2.854 | 0 | 2.854 | 1.497 | 0 | 1.497 | 52% |
| 52% |
| 7415970 - Trường Tiểu học Thái Hòa B |
| 7415970 | 84.738 | 0 | 84.738 | 35.043 | 0 | 35.043 | 35.043 | 0 | 35.043 | 24.000 | 0 | 24.000 | 36.613 | 0 | 36.613 | 153% |
| 153% |
| 7463007 - Trường Trung học cơ sở Khánh Bình |
| 7463007 | 88.092 | 0 | 88.092 | 46.719 | 0 | 46.719 | 46.719 | 0 | 46.719 | 20.000 | 0 | 20.000 | 28.799 | 0 | 28.799 | 144% |
| 144% |
| 7251484 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Quốc Phú |
| 7251484 | 52.758 | 0 | 52.758 | 43.551 | 0 | 43.551 | 43.551 | 0 | 43.551 | 500 | 0 | 500 | 452 | 0 | 452 | 90% |
| 90% |
| 7251471 - Trường Tiểu học Hội Nghĩa (320100056) |
| 7251471 320100056 | 82.012 | 0 | 82.012 | 58.873 | 0 | 58.873 | 58.873 | 0 | 58.873 | 1.844 | 0 | 1.844 | 1.844 | 0 | 1.844 | 100% |
| 100% |
| Huyện Bàu Bàng |
|
| 241.000 | 0 | 241.000 | 74.407 | 0 | 74.407 | 74.407 | 0 | 74.407 | 104.300 | 0 | 104.300 | 127.156 | 0 | 127.156 | 122% |
| 122% |
| 7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường |
| 7.584.622 | 241.000 | 0 | 241.000 | 74.407 | 0 | 74.407 | 74.407 | 0 | 74.407 | 104.300 | 0 | 104.300 | 127.156 | 0 | 127.156 | 122% |
| 122% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (I+II) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Khối huyện thị |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | TP.THỦ DẦU MỘT |
|
| 1.078.121 | 0 | 1.078.121 | 215.631 | 0 | 215.631 | 215.631 | 0 | 215.631 | 96.000 | 0 | 96.000 | 65.647 | 0 | 65.647 | 68% |
| 68% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7767773 - Cải tạo, NC, Mở rộng Trường THPT Bình Phú |
| 7.767.773 | 93.523 | 0 | 93.523 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 677 | 0 | 677 | 677 | 0 | 677 | 100% |
| 100% |
| 7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ |
| 7.766.154 | 130.818 | 0 | 130.818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 697 | 0 | 697 | 697 | 0 | 697 | 100% |
| 100% |
| 7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH cơ sở Hòa Phú |
| 7786897 CBĐT | 1.166 | 0 | 1.166 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 0 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7759858 - CT nhà đa năng, đường nội bộ, P học cũ Trường THPT Võ Minh Đức |
| 7.759.858 | 22.400 | 0 | 22.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 220 | 0 | 220 | 219 | 0 | 219 | 100% |
| 100% |
| 7780949 - XD mới, BS nhà thi dấu TDTT Trường THPT chuyên Hùng Vương |
| 7.780.949 | 25.698 | 0 | 25.698 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 304 | 0 | 304 | 304 | 0 | 304 | 100% |
| 100% |
| 7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
| 7.766.153 | 108.373 | 0 | 108.373 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 735 | 0 | 735 | 734 | 0 | 734 | 100% |
| 100% |
| 7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
| 7.639.923 | 139.339 | 0 | 139.339 | 1.924 | 0 | 1.924 | 1.924 | 0 | 1.924 | 28.513 | 0 | 28.513 | 22.469 | 0 | 22.469 | 79% |
| 79% |
| 7646496 - Trường trung học cơ sở Phú Hòa 2 |
| 7.646.496 | 157.382 | 0 | 157.382 | 1.916 | 0 | 1.916 | 1.916 | 0 | 1.916 | 29.919 | 0 | 29.919 | 5.653 | 0 | 5.653 | 19% |
| 19% |
| 7236203 - Trường THCS Trần Bình Trọng |
| 7.236.203 | 91.449 | 0 | 91.449 | 43.015 | 0 | 43.015 | 43.015 | 0 | 43.015 | 28.125 | 0 | 28.125 | 28.968 | 0 | 28.968 | 103% |
| 103% |
| 7463997 - Trường THCS N.T.M. Khai, P. Phú Thọ, TpTDM, BD |
| 7.463.997 | 89.415 | 0 | 89.415 | 64.882 | 0 | 64.882 | 64.882 | 0 | 64.882 | 1.410 | 0 | 1.410 | 948 | 0 | 948 | 67% |
| 67% |
| 7182264 - Trường Tiểu học Chánh Nghĩa |
| 7.182.264 | 86.897 | 0 | 86.897 | 46.248 | 0 | 46.248 | 46.248 | 0 | 46.248 | 2.797 | 0 | 2.797 | 2.796 | 0 | 2.796 | 100% |
| 100% |
| 7470562 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi, P Phú Cường, Tp. TDM, BD |
| 7.470.562 | 70.580 | 0 | 70.580 | 55.503 | 0 | 55.503 | 55.503 | 0 | 55.503 | 2.534 | 0 | 2.534 | 2.170 | 0 | 2.170 | 86% |
| 86% |
| 7236205 - Trường MG Sao Mai(7236205) |
| 7.236.205 | 61.082 | 0 | 61.082 | 2.143 | 0 | 2.143 | 2.143 | 0 | 2.143 | 12 | 0 | 12 | 12 | 0 | 12 | 98% |
| 98% |
3 | TX. THUẬN AN (1+2) |
|
| 840.609 | 0 | 840.609 | 244.885 | 0 | 244.885 | 244.885 | 0 | 244.885 | 213.200 | 0 | 213.200 | 148.048 | 0 | 148.048 | 69% |
| 69% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường tiểu học An Phú 3 |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 750 | 0 | 750 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7718363 - Trường tiểu học Bình Chuẩn 2 |
| 7.718.363 | 101.839 | 0 | 101.839 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.277 | 0 | 2.277 | 709 | 0 | 709 | 31% |
| 31% |
| 7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
| 7.719.529 | 152.202 | 0 | 152.202 | 544 | 0 | 544 | 544 | 0 | 544 | 50.000 | 0 | 50.000 | 2.750 | 0 | 2.750 | 6% |
| 6% |
| 7646495 - Trường Tiểu học An Thạnh |
| 7.646.495 | 92.612 | 0 | 92.612 | 737 | 0 | 737 | 737 | 0 | 737 | 40.000 | 0 | 40.000 | 10.708 | 0 | 10.708 | 27% |
| 27% |
| 7646494 - Trường trung học cơ sở Bình Chuẩn |
| 7.646.494 | 99.450 | 0 | 99.450 | 748 | 0 | 748 | 748 | 0 | 748 | 40.000 | 0 | 40.000 | 2.321 | 0 | 2.321 | 6% |
| 6% |
| 7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình - TX TA |
| 7.609.001 | 49.925 | 0 | 49.925 | 18.197 | 0 | 18.197 | 18.197 | 0 | 18.197 | 30.000 | 0 | 30.000 | 46.513 | 0 | 46.513 | 155% |
| 155% |
| Do KB Thuận An giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7398641 - Trường Tiểu học Tuy An |
| 7398341 | 84.370 | 0 | 84.370 | 46.715 | 0 | 46.715 | 46.715 | 0 | 46.715 | 31.000 | 0 | 31.000 | 56.623 | 0 | 56.623 | 183% |
| 183% |
| 7256457 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực |
| 7256457 | 142.118 | 0 | 142.118 | 86.469 | 0 | 86.469 | 86.469 | 0 | 86.469 | 18.000 | 0 | 18.000 | 27.087 | 0 | 27.087 | 150% |
| 150% |
| 7559130 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức |
| 7559130 | 33.412 | 0 | 33.412 | 26.584 | 0 | 26.584 | 26.584 | 0 | 26.584 | 860 | 0 | 860 | 860 | 0 | 860 | 100% |
| 100% |
| 7398339 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2 |
| 7398339 | 84.681 | 0 | 84.681 | 64.890 | 0 | 64.890 | 64.890 | 0 | 64.890 | 313 | 0 | 313 | 476 | 0 | 476 | 152% |
| 152% |
4 | HUYỆN PHÚ GIÁO (1+2) |
|
| 372.579 | 0 | 372.579 | 88.996 | 0 | 88.996 | 88.996 | 0 | 88.996 | 49.161 | 0 | 49.161 | 49.306 | 0 | 49.306 | 100% |
| 100% |
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7760562 - Cải tạo, NC, mở rộng Trường trung học PT Phước Hòa |
| 7.760.562 | 27.679 | 0 | 27.679 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 265 | 0 | 265 | 265 | 0 | 265 | 100% |
| 100% |
| 7780944 - Cải tạo, NC,MR Trường THCS Vĩnh Hòa |
| 7.780.944 | 148.990 | 0 | 148.990 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 550 | - | 550 | 550 | 0 | 550 | 100% |
| 100% |
| Do KB Phú Giáo giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7367830 - Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2) |
| 7.367.830 | 50.672 | 0 | 50.672 | 826 | 0 | 826 | 826 | 0 | 826 | 24.345 | 0 | 24.345 | 22.184 | 0 | 22.184 | 91% |
| 91% |
| 7367834 - Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
| 7367834 | 75.921 | 0 | 75.921 | 50.917 | 0 | 50.917 | 50.917 | 0 | 50.917 | 9.031 | 0 | 9.031 | 9.031 | 0 | 9.031 | 100% |
| 100% |
| 7367832 - 'Trường tiểu học Phước Sang |
| 7367832 | 25.502 | 0 | 25.502 | 17.037 | 0 | 17.037 | 17.037 | 0 | 17.037 | 1.259 | 0 | 1.259 | 1.259 | 0 | 1.259 | 100% |
| 100% |
| 7247267 - Trường tiểu học An Linh |
| 7.247.267 | 43.815 | 0 | 43.815 | 20.216 | 0 | 20.216 | 20.216 | 0 | 20.216 | 13.711 | 0 | 13.711 | 16.016 | 0 | 16.016 | 117% |
| 117% |
5 | TX. DĨ AN (1+2) |
|
| 678.473 | 0 | 678.473 | 65.786 | 0 | 65.786 | 65.786 | 0 | 65.786 | 194.450 | 0 | 194.450 | 168.505 | 0 | 168.505 | 87% |
| 87% |
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7643813 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa |
| 7.643.813 | 52.788 | 0 | 52.788 | 1.188 | 0 | 1.188 | 1.188 | 0 | 1.188 | 18.000 | 0 | 18.000 | 14.497 | 0 | 14.497 | 81% |
| 81% |
| 7643805 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
| 7.643.805 | 116.888 | 0 | 116.888 | 2.313 | 0 | 2.313 | 2.313 | 0 | 2.313 | 48.000 | 0 | 48.000 | 41.489 | 0 | 41.489 | 86% |
| 86% |
| 7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 |
| 7.643.798 | 81.943 | 0 | 81.943 | 882 | 0 | 882 | 882 | 0 | 882 | 15.905 | 0 | 15.905 | 7.518 | 0 | 7.518 | 47% |
| 47% |
| 7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C |
| 7644840 | 84.144 | 0 | 84.144 | 1.911 | 0 | 1.911 | 1.911 | 0 | 1.911 | 34.201 | 0 | 34.201 | 31.425 | 0 | 31.425 | 92% |
| 92% |
| 7648005 - Trường Tiểu học Đông Hòa C |
| 7648005 | 91.746 | 0 | 91.746 | 1.910 | 0 | 1.910 | 1.910 | 0 | 1.910 | 32.000 | 0 | 32.000 | 26.231 | 0 | 26.231 | 82% |
| 82% |
| 7643802 - Trường mầm non Đông Hòa |
| 7643802 | 74.945 | 0 | 74.945 | 1.436 | 0 | 1.436 | 1.436 | 0 | 1.436 | 22.000 | 0 | 22.000 | 16.719 | 0 | 16.719 | 76% |
| 76% |
| 7601956 -Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B |
| 7601956 | 53.922 | 0 | 53.922 | 24.565 | 0 | 24.565 | 24.565 | 0 | 24.565 | 17.667 | 0 | 17.667 | 18.166 | 0 | 18.166 | 103% |
| 103% |
| 7601959 - Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2 |
| 7.601.959 | 26.098 | 0 | 26.098 | 11.055 | 0 | 11.055 | 11.055 | 0 | 11.055 | 6.112 | 0 | 6.112 | 6.272 | 0 | 6.272 | 103% |
| 103% |
| Do KB Dĩ An giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7501251 - Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu |
| 7501251 | 95.999 | 0 | 95.999 | 20.526 | 0 | 20.526 | 20.526 | 0 | 20.526 | 565 | 0 | 565 | 6.188 | 0 | 6.188 | 1095% |
| 1095% |
6 | TX. BẾN CÁT (1+2) |
|
| 600.110 | 0 | 600.110 | 147.762 | 0 | 147.762 | 147.762 | 0 | 147.762 | 97.695 | 0 | 97.695 | 105.869 | 0 | 105.869 | 108% |
| 108% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường THCS Hòa Lợi |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7584568- Trường THCS An Điền (giai đoạn 2) |
| 7.584.568 | 80.999 | 0 | 80.999 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7780945 - Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh |
| 7780945 CBĐT | 1.051 | 0 | 1.051 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 | 200 | 100% |
| 100% |
| 7737791 - Trường tiểu học Hòa Lợi |
| 7.737.791 | 91.300 | 0 | 91.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 1.693 | 0 | 1.693 | 85% |
| 85% |
| 7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
| 7.749.208 | 33.336 | 0 | 33.336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 756 | 0 | 756 | 76% |
| 76% |
| 7355580 - Trường tiểu học Định Phước |
| 7.355.580 | 84.864 | 0 | 84.864 | 14.585 | 0 | 14.585 | 14.585 | 0 | 14.585 | 44.627 | 0 | 44.627 | 50.425 | 0 | 50.425 | 113% |
| 113% |
| 7626151 - Trường tiểu học An Tây B |
| 7.626.151 | 80.770 | 0 | 80.770 | 10.514 | 0 | 10.514 | 10.514 | 0 | 10.514 | 11.400 | 0 | 11.400 | 14.877 | 0 | 14.877 | 131% |
| 131% |
| 7584564 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
| 7584564 | 81.902 | 0 | 81.902 | 37.500 | 0 | 37.500 | 37.500 | 0 | 37.500 | 29.625 | 0 | 29.625 | 28.934 | 0 | 28.934 | 98% |
| 98% |
| 7584568 - Trường Trung học cơ sở An Điền (giai đoạn 1) |
| 7.584.568 | 80.999 | 0 | 80.999 | 30.200 | 0 | 30.200 | 30.200 | 0 | 30.200 | 7.930 | 0 | 7.930 | 8.223 | 0 | 8.223 | 104% |
| 104% |
| Do KB Bến Cát giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7355566 - Trường mầm non Mỹ Phước |
| 7355566 | 64.887 | 0 | 64.887 | 54.963 | 0 | 54.963 | 54.963 | 0 | 54.963 | 763 | 0 | 763 | 762 | 0 | 762 | 100% |
| 100% |
7 | HUYỆN DẦU TIẾNG (1+2) |
|
| 408.762 | 0 | 408.762 | 122.589 | 0 | 122.589 | 122.589 | 0 | 122.589 | 88.000 | 0 | 88.000 | 16.156 | 0 | 16.156 | 18% |
| 18% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Cải tạo, nâng cấp, MR Trường tiểu học Long Hòa |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| XD nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| Do KB Dầu Tiếng giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7253018 - Trường THCS Minh Hòa |
| 7.253.018 | 69.584 | 0 | 69.584 | 49.683 | 0 | 49.683 | 49.683 | 0 | 49.683 | 4.182 | 0 | 4.182 | 3.768 | 0 | 3.768 | 90% |
| 90% |
| 7253019 - Trường Tiểu học An Lập ( giai đoạn I) |
| 7.253.019 | 66.700 | 0 | 66.700 | 42.162 | 0 | 42.162 | 42.162 | 0 | 42.162 | 3.258 | 0 | 3.258 | 3.258 | 0 | 3.258 | 100% |
| 100% |
| 7253021 - Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) |
| 7.253.021 | 76.457 | 0 | 76.457 | 21.362 | 0 | 21.362 | 21.362 | 0 | 21.362 | 10.000 | 0 | 10.000 | 319 | 0 | 319 | 3% |
| 3% |
| 7303377 - Trường tiểu học Định An ( Giai đoạn 2) |
| 7.303.377 | 74.101 | 0 | 74.101 | 6.075 | 0 | 6.075 | 6.075 | 0 | 6.075 | 23.000 | 0 | 23.000 | 388 | 0 | 388 | 2% |
| 2% |
| 7358089 - Trường THCS Minh Tân (giai đoạn 2) |
| 7.358.089 | 75.533 | 0 | 75.533 | 2.117 | 0 | 2.117 | 2.117 | 0 | 2.117 | 15.260 | 0 | 15.260 | 689 | 0 | 689 | 5% |
| 5% |
| 7411208 - Trường THCS An Lập (giai đoạn I) |
| 7.411.208 | 46.387 | 0 | 46.387 | 1.190 | 0 | 1.190 | 1.190 | 0 | 1.190 | 31.900 | 0 | 31.900 | 7.732 | 0 | 7.732 | 24% |
| 24% |
8 | HUYỆN BÀU BÀNG (1 +2) |
|
| 348.205 | 0 | 348.205 | 107.060 | 0 | 107.060 | 107.060 | 0 | 107.060 | 18.000 | 0 | 18.000 | 17.998 | 0 | 17.998 | 100% |
| 100% |
| Do KB tỉnh giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7611323 - Trường Tiểu học Bàu Bàng |
| 7611323 | 87.972 | 0 | 87.972 | 52.568 | 0 | 52.568 | 52.568 | 0 | 52.568 | 6.100 | 0 | 6.100 | 6.098 | 0 | 6.098 | 100% |
| 100% |
| Do KB Bàu Bàng giải ngân |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7255498- Trường tiểu học Trừ Văn Thố |
| 7.255.498 | 97.739 | 0 | 97.739 | 122 | 0 | 122 | 122 | 0 | 122 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 100% |
| 100% |
| 7355588- Trường Trung học cơ sở Cây Trường |
| 7.355.588 | 94.799 | 0 | 94.799 | 150 | 0 | 150 | 150 | 0 | 150 | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 100% |
| 100% |
| 7471187- Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố |
| 7471187 | 67.695 | 0 | 67.695 | 54.220 | 0 | 54.220 | 54.220 | 0 | 54.220 | 7.900 | 0 | 7.900 | 7.900 | 0 | 7.900 | 100% |
| 100% |
9 | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
| 587.470 | 0 | 587.470 | 164.697 | 0 | 164.697 | 164.697 | 0 | 164.697 | 85.000 | 0 | 85.000 | 95.812 | 0 | 95.812 | 113% |
| 113% |
| 7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình |
| 7.761.863 | 109.780 | 0 | 109.780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 | 100% |
| 100% |
| 7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc ( XD bổ sung 06 phòng học) |
| 7.761.865 | 19.801 | 0 | 19.801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 268 | 0 | 268 | 268 | 0 | 268 | 100% |
| 100% |
| 7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc ( XD bổ sung 09 phòng học) |
| 7.762.951 | 22.437 | 0 | 22.437 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 328 | 0 | 328 | 327 | 0 | 327 | 100% |
| 100% |
| 7761864 - Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ ( giai đoạn 2) |
| 7.761.864 | 60.699 | 0 | 60.699 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 | 100% |
| 100% |
| 7699430 - Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
| 7.699.430 | 99.998 | 0 | 99.998 | 792 | 0 | 792 | 792 | 0 | 792 | 29.070 | 0 | 29.070 | 6.679 | 0 | 6.679 | 23% |
| 23% |
| 7386400 - Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
| 7386400 | 68.035 | 0 | 68.035 | 25.081 | 0 | 25.081 | 25.081 | 0 | 25.081 | 23.849 | 0 | 23.849 | 40.944 | 0 | 40.944 | 172% |
| 172% |
| 7386405 - Trường Mầm non Tân Mỹ |
| 7386405 | 55.852 | 0 | 55.852 | 21.076 | 0 | 21.076 | 21.076 | 0 | 21.076 | 22.055 | 0 | 22.055 | 38.160 | 0 | 38.160 | 173% |
| 173% |
| 7251397 - Trường Tiểu học Tân Thành |
| 7.251.397 | 86.452 | 0 | 86.452 | 70.621 | 0 | 70.621 | 70.621 | 0 | 70.621 | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 | 7.000 | 100% |
| 100% |
| 7251478 - Trường tiểu học Tân Định |
| 7.251.478 | 64.418 | 0 | 64.418 | 47.126 | 0 | 47.126 | 47.126 | 0 | 47.126 | 1.430 | 0 | 1.430 | 1.435 | 0 | 1.435 | 100% |
| 100% |
I.3 | Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng va ̀ từ các nguồn khác…) tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
|
| 7.533.629 | 0 | 7.533.629 | 1.170.845 | 0 | 1.170.845 | 1.170.845 | 0 | 1.170.845 | 834.854 | 0 | 834.854 | 754.591 | 0 | 754.591 | 90% |
| 90% |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
| 4.586.237 | 0 | 4.586.237 | 366.143 | 0 | 366.143 | 366.143 | 0 | 366.143 | 281.854 | 0 | 281.854 | 269.718 | 0 | 269.718 | 96% |
| 96% |
| Quốc phòng |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7445190 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM |
| 7445190 | 104.524 | 0 | 104.524 | 34.892 | 0 | 34.892 | 34.892 | 0 | 34.892 | 15.520 | 0 | 15.520 | 21.279 | 0 | 21.279 | 137% |
| 137% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Xây dựng dường trục chính Đông- Tây |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.605 | 0 | 1.605 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7646497 - Nâng cấp, mở rộng đường DX 144 P Tương Bình Hiệp |
| 7.646.497 | 959.458 | 0 | 959.458 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.251 | 0 | 1.251 | 679 | 0 | 679 | 54% |
| 54% |
| 7800505 - Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô |
| 7.800.505 | 648.472 | 0 | 648.472 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 886 | 0 | 886 | 742 | 0 | 742 | 84% |
| 84% |
| 7781792 - Mở mới Đường Tạo lực 6 nối dài |
| 7.781.792 | 401.655 | 0 | 401.655 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.149 | 0 | 1.149 | 442 | 0 | 442 | 38% |
| 38% |
| 7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Việt (KP 1-5) |
| 7.775.250 | 365.459 | 0 | 365.459 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 686 | 0 | 686 | 517 | 0 | 517 | 75% |
| 75% |
| 7019009 - Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
| 7019009 | 242.132 | 0 | 242.132 | 53.380 | 0 | 53.380 | 53.380 | 0 | 53.380 | 41.474 | 0 | 41.474 | 60.621 | 0 | 60.621 | 146% |
| 146% |
| 7282859 - Đường Trần Văn Ơn |
| 7282859 | 208.362 | 0 | 208.362 | 124.754 | 0 | 124.754 | 124.754 | 0 | 124.754 | 20.162 | 0 | 20.162 | 32.888 | 0 | 32.888 | 163% |
| 163% |
| 7282855 - Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
| 7282855 | 384.920 | 0 | 384.920 | 93.138 | 0 | 93.138 | 93.138 | 0 | 93.138 | 4.200 | 0 | 4.200 | 623 | 0 | 623 | 15% |
| 15% |
| 7017278 - Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
| 7017278 | 984.699 | 0 | 984.699 | 27.262 | 0 | 27.262 | 27.262 | 0 | 27.262 | 190.693 | 0 | 190.693 | 149.564 | 0 | 149.564 | 78% |
| 78% |
| 7018809 - Đường Hoàng Hoa Thám II |
| 7018809 | 148.017 | 0 | 148.017 | 2.431 | 0 | 2.431 | 2.431 | 0 | 2.431 | 1.175 | 0 | 1.175 | 961 | 0 | 961 | 82% |
| 82% |
| 7245564 - Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh) |
| 7245564 | 63.605 | 0 | 63.605 | 8.551 | 0 | 8.551 | 8.551 | 0 | 8.551 | 690 | 0 | 690 | 189 | 0 | 189 | 27% |
| 27% |
| 7018818 - Đường Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi |
| 7018818 | 44.950 | 0 | 44.950 | 2.441 | 0 | 2.441 | 2.441 | 0 | 2.441 | 863 | 0 | 863 | 795 | 0 | 795 | 92% |
| 92% |
| Bảo đảm xã hội |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7451851 - Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một |
| 7451851 | 29.984 | 0 | 29.984 | 19.294 | 0 | 19.294 | 19.294 | 0 | 19.294 | 1.500 | 0 | 1.500 | 417 | 0 | 417 | 28% |
| 28% |
2 | Thị xã Thuận An |
|
| 575.123 | 0 | 575.123 | 140.362 | 0 | 140.362 | 140.362 | 0 | 140.362 | 83.487 | 0 | 83.487 | 96.795 | 0 | 96.795 | 116% |
| 116% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7770435 - Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
| 7.770.435 | 124.977 | 0 | 124.977 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 700 | 0 | 700 | 700 | 0 | 700 | 100% |
| 100% |
| 7648765 - Trường TH Lê Thị Trung |
| 7.648.765 | 101.625 | 0 | 101.625 | 450 | 0 | 450 | 450 | 0 | 450 | 22.287 | 0 | 22.287 | 1.969 | 0 | 1.969 | 9% |
| 9% |
| 7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
| 7637537 | 77.210 | 0 | 77.210 | 22.660 | 0 | 22.660 | 22.660 | 0 | 22.660 | 32.000 | 0 | 32.000 | 48.877 | 0 | 48.877 | 153% |
| 153% |
| 7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3 |
| 7609000 | 67.568 | 0 | 67.568 | 18.716 | 0 | 18.716 | 18.716 | 0 | 18.716 | 27.500 | 0 | 27.500 | 44.299 | 0 | 44.299 | 161% |
| 161% |
| 7398343 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
| 7398343 | 105.682 | 0 | 105.682 | 98.536 | 0 | 98.536 | 98.536 | 0 | 98.536 | 500 | 0 | 500 | 450 | 0 | 450 | 90% |
| 90% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7765664 - Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân |
| 7.765.664 | 98.061 | 0 | 98.061 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 | 100% |
| 100% |
3 | Thị xã Dĩ An |
|
| 327.290 | 0 | 327.290 | 147.061 | 0 | 147.061 | 147.061 | 0 | 147.061 | 51.291 | 0 | 51.291 | 35.782 | 0 | 35.782 | 70% |
| 70% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7301465 -Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1 |
| 7301465 | 226.889 | 0 | 226.889 | 146.738 | 0 | 146.738 | 146.738 | 0 | 146.738 | 26.500 | 0 | 26.500 | 35.782 | 0 | 35.782 | 135% |
| 135% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An |
| 7.630.372 | 100.401 | 0 | 100.401 | 323 | 0 | 323 | 323 | 0 | 323 | 24.791 | 0 | 24.791 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
4 | Thị xã Tân Uyên |
|
| 437.476 | 0 | 437.476 | 195.885 | 0 | 195.885 | 195.885 | 0 | 195.885 | 55.000 | 0 | 55.000 | 55.722 | 0 | 55.722 | 101% |
| 101% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7008032 - Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi |
| 7.008.032 | 114.979 | 0 | 114.979 | 98.435 | 0 | 98.435 | 98.435 | 0 | 98.435 | 200 | 0 | 200 | 715 | 0 | 715 | 358% |
| 358% |
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH 402, P Tân Phước Khánh |
| Chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7599490 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình |
| 7599490 | 79.984 | 0 | 79.984 | 57.000 | 0 | 57.000 | 57.000 | 0 | 57.000 | 15.000 | 0 | 15.000 | 25.115 | 0 | 25.115 | 167% |
| 167% |
| 7599487 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình |
| 7599487 | 78.434 | 0 | 78.434 | 32.736 | 0 | 32.736 | 32.736 | 0 | 32.736 | 16.000 | 0 | 16.000 | 26.492 | 0 | 26.492 | 166% |
| 166% |
| 7599497 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A) |
| 7599497 | 79.147 | 0 | 79.147 | 1.147 | 0 | 1.147 | 1.147 | 0 | 1.147 | 19.900 | 0 | 19.900 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7234468 - Nâng hộ sử dụng điện các xã Thạnh Hội, Bạch Đằng, phú Chánh |
| 7.234.468 | 43.951 | 0 | 43.951 | 3.358 | 0 | 3.358 | 3.358 | 0 | 3.358 | 1.800 | 0 | 1.800 | 1.800 | 0 | 1.800 | 100% |
| 100% |
| 7237130 - Nâng số hộ sử dụng điện các xã Thái Hòa, Khánh Bình, TVH, UH, TPK |
| 7.237.130 | 40.981 | 0 | 40.981 | 3.209 | 0 | 3.209 | 3.209 | 0 | 3.209 | 1.600 | 0 | 1.600 | 1.600 | 0 | 1.600 | 100% |
| 100% |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
| 321.221 | 0 | 321.221 | 19.102 | 0 | 19.102 | 19.102 | 0 | 19.102 | 55.000 | 0 | 55.000 | 35.883 | 0 | 35.883 | 65% |
| 65% |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7712423 - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
| 7.712.423 | 44.999 | 0 | 44.999 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.503 | 0 | 1.503 | 1.503 | 0 | 1.503 | 100% |
| 100% |
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7616711 - Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường |
| 7616711 | 236.299 | 0 | 236.299 | 2.235 | 0 | 2.235 | 2.235 | 0 | 2.235 | 34.960 | 0 | 34.960 | 8.074 | 0 | 8.074 | 23% |
| 23% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7616712 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
| 7616712 | 39.923 | 0 | 39.923 | 16.867 | 0 | 16.867 | 16.867 | 0 | 16.867 | 18.537 | 0 | 18.537 | 26.307 | 0 | 26.307 | 142% |
| 142% |
6 | Thị xã Bến Cát |
|
| 232.619 | 0 | 232.619 | 59.182 | 0 | 59.182 | 59.182 | 0 | 59.182 | 45.000 | 0 | 45.000 | 22.082 | 0 | 22.082 | 49% |
| 49% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7625206 - Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát |
| 7.625.206 | 44.386 | 0 | 44.386 | 26.451 | 0 | 26.451 | 26.451 | 0 | 26.451 | 12.938 | 0 | 12.938 | 14.531 | 0 | 14.531 | 112% |
| 112% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7729200 - Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến Sông Thị Tính |
| 7.729.200 | 72.552 | 0 | 72.552 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 615 | 0 | 615 | 615 | 0 | 615 | 100% |
| 100% |
| 7575669 - Đường gò Cào Cào |
| 7575669 | 39.998 | 0 | 39.998 | 32.731 | 0 | 32.731 | 32.731 | 0 | 32.731 | 8.179 | 0 | 8.179 | 6.639 | 0 | 6.639 | 81% |
| 81% |
| 7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính |
| 7.776.126 | 75.684 | 0 | 75.684 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.268 | 0 | 23.268 | 298 | 0 | 298 | 1% |
| 1% |
7 | Huyện Bàu Bàng |
|
| 194.027 | 0 | 194.027 | 58.748 | 0 | 58.748 | 58.748 | 0 | 58.748 | 35.557 | 0 | 35.557 | 40.499 | 0 | 40.499 | 114% |
| 114% |
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7624848 - Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng |
| 7624848 | 44.832 | 0 | 44.832 | 22.050 | 0 | 22.050 | 22.050 | 0 | 22.050 | 19.175 | 0 | 19.175 | 24.531 | 0 | 24.531 | 128% |
| 128% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường DH 610, Xã Long Nguyên Khánh |
| chưa có HS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 320 | 0 | 320 | 0 | 0 | 0 | 0% |
| 0% |
| 7764483 - Xây dựng mới đường DH 618 |
| 7.764.483 | 90.562 | 0 | 90.562 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 680 | 0 | 680 | 679 | 0 | 679 | 100% |
| 100% |
| 7698452 - Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng |
| 7.698.452 | 11.863 | 0 | 11.863 | 400 | 0 | 400 | 400 | 0 | 400 | 10.500 | 0 | 10.500 | 10.170 | 0 | 10.170 | 97% |
| 97% |
| 7628452 - Xây dựng mới Cầu Ông Chày xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. |
| 7628903 | 7.973 | 0 | 7.973 | 5.473 | 0 | 5.473 | 5.473 | 0 | 5.473 | 734 | 0 | 734 | 734 | 0 | 734 | 100% |
| 100% |
| 7628906 - Bê tông nhựa đường ấp Hố Muôn xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. |
| 7628906 | 9.385 | 0 | 9.385 | 7.352 | 0 | 7.352 | 7.352 | 0 | 7.352 | 1.360 | 0 | 1.360 | 1.360 | 0 | 1.360 | 100% |
| 100% |
| 7628905 - Bê tông nhựa đường ấp Bà Phái xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. |
| 7628905 | 13.698 | 0 | 13.698 | 10.563 | 0 | 10.563 | 10.563 | 0 | 10.563 | 1.771 | 0 | 1.771 | 1.949 | 0 | 1.949 | 110% |
| 110% |
| 7628908 - Bê tông nhựa đường ấp Long Hưng xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. |
| 7628908 | 9.030 | 0 | 9.030 | 7.370 | 0 | 7.370 | 7.370 | 0 | 7.370 | 811 | 0 | 811 | 872 | 0 | 872 | 108% |
| 108% |
| 7628909 -Bê tông nhựa đường từ chợ Tuấn Tâm đi đường mòn Hồ Chí Minh, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. |
| 7628909 | 6.684 | 0 | 6.684 | 5.540 | 0 | 5.540 | 5.540 | 0 | 5.540 | 206 | 0 | 206 | 205 | 0 | 205 | 100% |
| 100% |
8 | Huyện Phú Giáo |
|
| 629.597 | 0 | 629.597 | 79.576 | 0 | 79.576 | 79.576 | 0 | 79.576 | 194.663 | 0 | 194.663 | 165.007 | 0 | 165.007 | 85% |
| 85% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7749511 - NC, MR đường DH 507 ( từ đường DT 741 đến An Phước) |
| 7.749.511 | 179.113 | 0 | 179.113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 | 100% |
| 100% |
| 7741707 - Nâng cấp đường Cống Triết |
| 7.741.707 | 39.618 | 0 | 39.618 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.566 | 0 | 18.566 | 8.167 | 0 | 8.167 | 44% |
| 44% |
| 7741706 - Nâng cấp đường ĐH 515 |
| 7.741.706 | 33.954 | 0 | 33.954 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.000 | 0 | 9.000 | 768 | 0 | 768 | 9% |
| 9% |
| 7741708 - Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
| 7.741.708 | 72.128 | 0 | 72.128 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32.200 | 0 | 32.200 | 17.764 | 0 | 17.764 | 55% |
| 55% |
| 7741705 - Đầu tư xây dựng dường Trần Quang Diệu nối dài |
| 7.741.705 | 60.659 | 0 | 60.659 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.426 | 0 | 28.426 | 19.829 | 0 | 19.829 | 70% |
| 70% |
| 7622325 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 |
| 7622325 | 108.764 | 0 | 108.764 | 30.932 | 0 | 30.932 | 30.932 | 0 | 30.932 | 51.324 | 0 | 51.324 | 61.598 | 0 | 61.598 | 120% |
| 120% |
| 7003264 - Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
| 7003264 | 85.494 | 0 | 85.494 | 29.307 | 0 | 29.307 | 29.307 | 0 | 29.307 | 38.847 | 0 | 38.847 | 36.276 | 0 | 36.276 | 93% |
| 93% |
| 7504083 - Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
| 7504083 | 49.868 | 0 | 49.868 | 19.337 | 0 | 19.337 | 19.337 | 0 | 19.337 | 15.800 | 0 | 15.800 | 20.105 | 0 | 20.105 | 127% |
| 127% |
9 | Huyện Dầu Tiếng |
|
| 230.039 | 0 | 230.039 | 104.786 | 0 | 104.786 | 104.786 | 0 | 104.786 | 33.002 | 0 | 33.002 | 33.103 | 0 | 33.103 | 100% |
| 100% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7723649 - NC đường nhựa DH 721 ( từ DT 749a đến DT 750) |
| 7.723.649 | 57.666 | 0 | 57.666 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 400 | 0 | 400 | 340 | 0 | 340 | 85% |
| 85% |
| 7698761 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) |
| 7.698.761 | 28.973 | 0 | 28.973 | 290 | 0 | 290 | 290 | 0 | 290 | 21.600 | 0 | 21.600 | 16.092 | 0 | 16.092 | 75% |
| 75% |
| 7599394 - Nâng cấp nhựa đường ĐH 722 (từ ĐT 749b đến ngã ba Căm Xe) huyện Dầu Tiếng |
| 7.599.394 | 71.419 | 0 | 71.419 | 41.493 | 0 | 41.493 | 41.493 | 0 | 41.493 | 1.622 | 0 | 1.622 | 1.610 | 0 | 1.610 | 99% |
| 99% |
| 7543882 - Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8 |
| 7543882 | 71.980 | 0 | 71.980 | 63.003 | 0 | 63.003 | 63.003 | 0 | 63.003 | 9.380 | 0 | 9.380 | 15.061 | 0 | 15.061 | 161% |
| 161% |
II | NGUỒN VỐN NSTW HỔ TRỢ |
|
| 9.342.875 | 0 | 9.342.875 | 3.181.060 | 0 | 3.181.060 | 3.181.060 | 0 | 3.181.060 | 684.502 | 0 | 684.502 | 512.359 | 0 | 512.359 | 75% |
| 75% |
1 | Vốn CTMT quốc gia |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Vốn CTMT phát triển kinh tế vùng |
|
| 427.532 | 0 | 427.532 | 34.505 | 0 | 34.505 | 34.505 | 0 | 34.505 | 41.385 | 0 | 41.385 | 55.578 | 0 | 55.578 | 134% |
| 134% |
| UBND thị xã Dĩ An |
|
| 427.532 | 0 | 427.532 | 34.505 | 0 | 34.505 | 34.505 | 0 | 34.505 | 41.385 | 0 | 41.385 | 55.578 | 0 | 55.578 | 134% |
| 134% |
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD |
| 7526223 | 308.723 | 0 | 308.723 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34.890 | 0 | 34.890 | 34.205 | 0 | 34.205 | 98% |
| 98% |
| 7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
| 7.526.224 | 118.809 | 0 | 118.809 | 34.505 | 0 | 34.505 | 34.505 | 0 | 34.505 | 6.495 | 0 | 6.495 | 21.373 | 0 | 21.373 | 329% |
| 329% |
3 | Vốn nước ngoài |
|
| 8.915.342 | 7.408.514 | 1.506.828 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 643.117 | 643.117 | 0 | 0 | 456.781 | 0 |
| 71% |
|
| Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
|
| 8.915.342 | 7.408.514 | 1.506.828 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 643.117 | 643.117 | 0 | 0 | 456.781 | 0 |
| 71% |
|
| Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
| 8.915.342 | 7.408.514 | 1.506.828 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 3.146.554 | 3.146.554 | 0 | 643.117 | 643.117 | 0 | 0 | 456.781 | 0 |
| 71% |
|
| 7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2 |
| 7.306.396 | 6.398.862 | 5.394.788 | 1.004.074 | 3.087.395 | 3.087.395 | 0 | 3.087.395 | 3.087.395 | 0 | 250.000 | 250.000 | 0 | 0 | 63.663 | 0 |
| 25% |
|
| 7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An |
| 7.502.964 | 2.516.480 | 2.013.726 | 502.754 | 59.159 | 59.159 | 0 | 59.159 | 59.159 | 0 | 393.117 | 393.117 | 0 | 0 | 393.117 | 0 |
| 100% |
|
III | Nguồn vốn bội chi Ngân sách địa phương ('Vốn ODA vốn tỉnh vay Chính Phủ) |
|
| 0 | 0 | 0 | 191.157 | 0 | 191.157 | 191.157 | 0 | 191.157 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 100% |
| 100% |
| Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
| 0 | 0 | 0 | 191.157 | 0 | 191.157 | 191.157 | 0 | 191.157 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 100% |
| 100% |
| 7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An |
| 7.502.964 | 0 | 0 | 0 | 191.157 | 0 | 191.157 | 191.157 | 0 | 191.157 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 1.193.277 | 0 | 1.193.277 | 100% |
| 100% |
4 | Vốn trái phiếu chính phủ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(1) | Giao thông |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(2) | Thủy lợi |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(3) | Y tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(4) | Giáo dục |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(5) | Vốn TPCP thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương có thành tích tiêu biểu trong phong trào xây dựng nông thôn mới |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Vốn công trái quốc gia |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
6 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
7 | Vốn NSNN khác |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
IV | Nguồn vốn các dự án không ghi kế hoạch vốn năm 2019 còn số dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang 2019 |
|
| 4.522.128 | 0 | 4.522.128 | 2.579.460 | 0 | 2.579.460 | 2.579.460 | 0 | 2.579.460 | 0 | 0 | 0 | 11.439 | 0 | 11.439 |
|
|
|
| Ngân sách cấp tỉnh (tỉnh quản lý) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Văn phòng Ủy Ban nhân dân |
|
| 2.027 | 0 | 2.027 | 1.675 | 0 | 1.675 | 1.675 | 0 | 1.675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nhà công vụ VP UBND Tỉnh Bình Dương |
| 7223756 | 2.027 | 0 | 2.027 | 1.675 | 0 | 1.675 | 1.675 | 0 | 1.675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Sở Xây dựng |
|
| 12.027 | 0 | 12.027 | 10.702 | 0 | 10.702 | 10.702 | 0 | 10.702 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Ký túc xá sinh viên tỉnh Bình Dương 220040161 |
| 7238748 220040161 | 12.027 | 0 | 12.027 | 10.702 | 0 | 10.702 | 10.702 | 0 | 10.702 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 294.755 | 0 | 294.755 | 252.849 | 0 | 252.849 | 252.849 | 0 | 252.849 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7024325- MR và cải tạo TT văn hóa Thông Tin tỉnh Bình Dương (C) |
| 7024325 | 25.955 | 0 | 25.955 | 6.342 | 0 | 6.342 | 6.342 | 0 | 6.342 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7024336- Cổng chào Bình Dương (B) |
| 7024336 | 40.422 | 0 | 40.422 | 39.103 | 0 | 39.103 | 39.103 | 0 | 39.103 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7024340- Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng ( C ) |
| 7024340 | 3.204 | 0 | 3.204 | 2.771 | 0 | 2.771 | 2.771 | 0 | 2.771 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7024332- Khu di tích địa đạo tam giác sắt |
| 7024332 | 225.135 | 0 | 225.135 | 204.624 | 0 | 204.624 | 204.624 | 0 | 204.624 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
| Bảo tàng tổng hợp Bình Dương GĐ II 220060063 |
| 7227755 220060063 | 20 | 0 | 20 | 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nhà bảo tàng Tổng hợp Bình Dương 220060062 |
| 7227757 220060062 | 20 | 0 | 20 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
4 | UBND thị xã Tân Uyên |
|
| 810.599 | 0 | 810.599 | 581.008 | 0 | 581.008 | 581.008 | 0 | 581.008 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
| Đường Tân P Khánh - Khánh Vân CS 18 |
| 7094695 | 15.516 | 0 | 15.516 | 11.653 | 0 | 11.653 | 11.653 | 0 | 11.653 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7317629 - DA Đường ĐT 746 Thủ Biên-Cổng Xanh(B) |
| 7.317.629 | 366.255 | 0 | 366.255 | 150.103 | 0 | 150.103 | 150.103 | 0 | 150.103 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7317627 - DA BTHT và TĐC công trình nâng cấp, MR ĐT 746 (TK-DCQ) (B) |
| 7.317.627 | 409.548 | 0 | 409.548 | 405.184 | 0 | 405.184 | 405.184 | 0 | 405.184 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ |
| 7094666 220040101 | 18.781 | 0 | 18.781 | 14.017 | 0 | 14.017 | 14.017 | 0 | 14.017 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tượng đài chiến thắng Bông Trang nhà Đỏ H Tân Uyên 220060086 |
| 7008037 220060086 | 500 | 0 | 500 | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
| 6.560 | 0 | 6.560 | 2.349 | 0 | 2.349 | 2.349 | 0 | 2.349 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Sân tập lái xe Trường trung cấp nghề Bình Dương (C) 220070006 |
| 7038874 220070006 | 2.125 | 0 | 2.125 | 1.837 | 0 | 1.837 | 1.837 | 0 | 1.837 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường CN kỷ thuật tỉnh Bình Dương GĐ II |
| 7248061 220050141 | 4.435 | 0 | 4.435 | 512 | 0 | 512 | 512 | 0 | 512 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
6 | Sở Công thương |
|
| 28.842 | 0 | 28.842 | 25.276 | 0 | 25.276 | 25.276 | 0 | 25.276 | 0 | 0 | 0 | 39 | 0 | 39 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 220030015- XD đường vào khu DL hồ Than Thở núi Cậu DT (7008018) |
| 7008018 220030015 | 25.255 | 0 | 25.255 | 21.689 | 0 | 21.689 | 21.689 | 0 | 21.689 | 0 | 0 | 0 | 39 | 0 | 39 |
|
|
|
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Cải tạo mở rộng Sở Thương mại & DL Bình Dương ( C) 220020110 |
| 7008024 | 3.587 | 0 | 3.587 | 3.587 | 0 | 3.587 | 3.587 | 0 | 3.587 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
7 | Sở giao thông vận tải |
|
| 130.120 | 0 | 130.120 | 114.121 | 0 | 114.121 | 114.121 | 0 | 114.121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| MR, NC đường DT 744 ( Km32+000 đến cầu Cát) |
| 7003972 | 130.120 | 0 | 130.120 | 114.121 | 0 | 114.121 | 114.121 | 0 | 114.121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 136.174 | 0 | 136.174 | 87.556 | 0 | 87.556 | 87.556 | 0 | 87.556 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Bảo đảm xã hội |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| TT nuôi dưỡng người già, tàn tật cô đơn ( C) |
| 7002201 | 21.147 | 0 | 21.147 | 15.280 | 0 | 15.280 | 15.280 | 0 | 15.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| TT GD lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương( C) 220070027 |
| 7002208 220070027 | 5.000 | 0 | 5.000 | 3.699 | 0 | 3.699 | 3.699 | 0 | 3.699 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường Kỷ nghệ Bình Dương 22002098 |
| 7002218 220020098 | 110.027 | 0 | 110.027 | 68.577 | 0 | 68.577 | 68.577 | 0 | 68.577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
9 | UBND TX Bến Cát |
|
| 8.648 | 0 | 8.648 | 7.819 | 0 | 7.819 | 7.819 | 0 | 7.819 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| XD đường vành đai Cầu Đò - Cống Bà Phủ TT Bến Cát 220040089 |
| 7010602 220040089 | 8.648 | 0 | 8.648 | 7.819 | 0 | 7.819 | 7.819 | 0 | 7.819 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
10 | UBND huyện Dầu Tiếng |
|
| 32.652 | 0 | 32.652 | 263 | 0 | 263 | 263 | 0 | 263 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng |
| 7023977 | 31.547 | 0 | 31.547 | 15 | 0 | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
11 | Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng |
| 7023447 220050165 | 451 | 0 | 451 | 149 | 0 | 149 | 149 | 0 | 149 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| TT kỷ thuật tổng hợp hướng nghiệp huyện Dầu Tiếng 220050117 |
| 7247581 220050117 | 361 | 0 | 361 | 24 | 0 | 24 | 24 | 0 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
160 | Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Cụm văn hóa xã Long Hòa - Huyện Dầu Tiếng 220050152 |
| 7023422 220050152 | 174 | 0 | 174 | 45 | 0 | 45 | 45 | 0 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Cụm văn hóa xã Thanh Tuyền - Huyện Dầu Tiếng 220050154 |
| 7023437 220050154 | 119 | 0 | 119 | 30 | 0 | 30 | 30 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
12 | UBND TP Thủ Dầu Một |
|
| 21.021 | 0 | 21.021 | 16.244 | 0 | 16.244 | 16.244 | 0 | 16.244 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Cải tạo nâng cấp các tuyến đường khu Phú Lợi TX TDM 220000016 |
| 7238240 220000016 | 21.021 | 0 | 21.021 | 16.244 | 0 | 16.244 | 16.244 | 0 | 16.244 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
13 | Sở giáo dục - đào tạo |
|
| 19.192 | 0 | 19.192 | 3.461 | 0 | 3.461 | 3.461 | 0 | 3.461 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trường Đào tạo KT Bình Dương |
| 7002109 | 19.192 | 0 | 19.192 | 3.461 | 0 | 3.461 | 3.461 | 0 | 3.461 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
14 | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
| 1.922.846 | 0 | 1.922.846 | 841.052 | 0 | 841.052 | 841.052 | 0 | 841.052 | 0 | 0 | 0 | 240 | 0 | 240 |
|
|
|
| Bảo vệ môi trường |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7493894- Tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng nhà máy XL nước thải KV Dĩ An |
| 7.493.894 | 140.286 | 0 | 140.286 | 109.392 | 0 | 109.392 | 109.392 | 0 | 109.392 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7247263 - MR nhà máy xử lý chất thải rắn nam BD(B) |
| 7.247.263 | 257.987 | 0 | 257.987 | 85.024 | 0 | 85.024 | 85.024 | 0 | 85.024 | 0 | 0 | 0 | 240 | 0 | 240 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7013190- Thoát nước Thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II |
| 7013190 | 100.487 | 0 | 100.487 | 93.921 | 0 | 93.921 | 93.921 | 0 | 93.921 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| HT cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM - Bình Dương |
| 7013249 | 645.110 | 0 | 645.110 | 93.997 | 0 | 93.997 | 93.997 | 0 | 93.997 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7013121 - Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh(B) |
| 7.013.121 | 312.633 | 0 | 312.633 | 254.906 | 0 | 254.906 | 254.906 | 0 | 254.906 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7013212 - xd khu liên hợp xử lý rác thai nam BD(B) |
| 7.013.212 | 466.342 | 0 | 466.342 | 203.811 | 0 | 203.811 | 203.811 | 0 | 203.811 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
15 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| 150 | 0 | 150 | 27 | 0 | 27 | 27 | 0 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tiểu đoàn 1 : Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
| 7004686 220060056 | 150 | 0 | 150 | 27 | 0 | 27 | 27 | 0 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
16 | Công an tỉnh |
|
| 148.909 | 0 | 148.909 | 112.231 | 0 | 112.231 | 112.231 | 0 | 112.231 | 0 | 0 | 0 | 9.531 | 0 | 9.531 |
|
|
|
| 220160001- XD các đội cảnh sát PCCC khu vực |
| 7004692 220160001 | 74.976 | 0 | 74.976 | 63.993 | 0 | 63.993 | 63.993 | 0 | 63.993 | 0 | 0 | 0 | 900 | 0 | 900 |
|
|
|
| 220170001- CS làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA BD |
| 7004692 220170001 | 37.154 | 0 | 37.154 | 29.258 | 0 | 29.258 | 29.258 | 0 | 29.258 | 0 | 0 | 0 | 8.631 | 0 | 8.631 |
|
|
|
| TT huấn luyện và NV CA BD |
| 7004692 220110025 | 36.780 | 0 | 36.780 | 18.980 | 0 | 18.980 | 18.980 | 0 | 18.980 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
17 | Trường Chính trị |
|
| 16.922 | 0 | 16.922 | 13.755 | 0 | 13.755 | 13.755 | 0 | 13.755 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Giảng đường Trường Chính Trị Bình Dương 220050129 |
| 7226018 220050129 | 2.837 | 0 | 2.837 | 2.211 | 0 | 2.211 | 2.211 | 0 | 2.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| CT, NC khối B Trường Chính Trị Bình Dương ( C) |
| 7241211 | 14.085 | 0 | 14.085 | 11.544 | 0 | 11.544 | 11.544 | 0 | 11.544 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
18 | Ban QLDA xây dựng tình |
|
| 480.158 | 0 | 480.158 | 308.235 | 0 | 308.235 | 308.235 | 0 | 308.235 | 0 | 0 | 0 | 184 | 0 | 184 |
|
|
|
| Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7547074- Phòng tiêm ngừa của TT y tế dự phòng Tỉnh Bình Dương |
| 7547074 | 2.332 | 0 | 2.332 | 2.167 | 0 | 2.167 | 2.167 | 0 | 2.167 | 0 | 0 | 0 | 46 | 0 | 46 |
|
|
|
| Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7440649 - Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương |
| 7440649 | 42.862 | 0 | 42.862 | 27.763 | 0 | 27.763 | 27.763 | 0 | 27.763 | 0 | 0 | 0 | 123 | 0 | 123 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7004375- 'Xây dựng mới cầu Ông cộ trên DT 744 |
| 7.004.375 | 360.280 | 0 | 360.280 | 272.650 | 0 | 272.650 | 272.650 | 0 | 272.650 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 15 |
|
|
|
| Nội đồng An Sơn - Lái Thiêu ( B) |
| 7000969 | 74.684 | 0 | 74.684 | 5.656 | 0 | 5.656 | 5.656 | 0 | 5.656 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 17.162 | 0 | 17.162 | 12.017 | 0 | 12.017 | 12.017 | 0 | 12.017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7001848 - Hồ Chứa nước Dốc Nhàn- Nạo vét sông Thị Tính 220000003 |
| 7001848 220000003 | 16.031 | 0 | 16.031 | 11.099 | 0 | 11.099 | 11.099 | 0 | 11.099 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Nạo vét rạch Vàm Búng DAHT thủy lợi An Sơn Lái Thiêu 220050093 |
| 7180150 220050093 | 1.131 | 0 | 1.131 | 918 | 0 | 918 | 918 | 0 | 918 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
20 | Trung tâm khuyến nông |
|
| 234 | 0 | 234 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
|
| ĐT trại giống Nông nghiệp ( C) |
| 7251744 | 234 | 0 | 234 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
|
21 | UBND TX Bến Cát |
|
| 142.992 | 0 | 142.992 | 22.364 | 0 | 22.364 | 22.364 | 0 | 22.364 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7628900 - NC, MR đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan P MP, BC |
| 7.628.900 | 142.992 | 0 | 142.992 | 22.364 | 0 | 22.364 | 22.364 | 0 | 22.364 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
22 | UBND TP TDM |
|
| 112.262 | 0 | 112.262 | 8.046 | 0 | 8.046 | 8.046 | 0 | 8.046 | 0 | 0 | 0 | 150 | 0 | 150 |
|
|
|
| Các hoạt động kinh tế |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7019366- Đường Trần Ngọc Lên DL BD-Bùi Ngọc Thu- TDM |
| 7.019.366 | 108.874 | 0 | 108.874 | 5.052 | 0 | 5.052 | 5.052 | 0 | 5.052 | 0 | 0 | 0 | 150 | 0 | 150 |
|
|
|
| Bảo đảm xã hội |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| UDCN TT Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ 220050202 |
| 7166601 220050202 | 3.389 | 0 | 3.389 | 2.994 | 0 | 2.994 | 2.994 | 0 | 2.994 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
23 | UBND thị xã Dĩ An |
|
| 122.285 | 0 | 122.285 | 115.845 | 0 | 115.845 | 115.845 | 0 | 115.845 | 0 | 0 | 0 | 475 | 0 | 475 |
|
|
|
| Văn hóa thông tin |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7394490- Sân vận động Dĩ An |
| 7394490 | 96.783 | 0 | 96.783 | 94.585 | 0 | 94.585 | 94.585 | 0 | 94.585 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
|
| XD đường Cô Bắc - Cô Giang TT Dĩ An 220020076 |
| 7174782 220020076 | 10.343 | 0 | 10.343 | 7.296 | 0 | 7.296 | 7.296 | 0 | 7.296 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 220030043- MR, NC đường Nguyễn An Ninh - TT Dĩ An (7243525) |
| 7243525 220030043 | 15.159 | 0 | 15.159 | 13.963 | 0 | 13.963 | 13.963 | 0 | 13.963 | 0 | 0 | 0 | 375 | 0 | 375 |
|
|
|
24 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
| 55.591 | 0 | 55.591 | 42.467 | 0 | 42.467 | 42.467 | 0 | 42.467 | 0 | 0 | 0 | 708 | 0 | 708 |
|
|
|
070 | Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7406276- Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
| 7406276 | 55.591 | 0 | 55.591 | 42.467 | 0 | 42.467 | 42.467 | 0 | 42.467 | 0 | 0 | 0 | 708 | 0 | 708 |
|
|
|
| 7251478- Trường tiểu học Tân Định |
| 7251478 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.742.500 | 0 | 1.742.500 | 2.201.527 | 0 | 2.201.527 | 126% |
| 126% |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.704 |
| 250.704 | 389.267 |
| 389.267 | 155% |
| 155% |
2 | Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 332.323 |
| 332.323 | 383.545 |
| 383.545 | 115% |
| 115% |
3 | Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 321.208 |
| 321.208 | 376.823 |
| 376.823 | 117% |
| 117% |
4 | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 174.688 |
| 174.688 | 212.989 |
| 212.989 | 122% |
| 122% |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.902 |
| 101.902 | 177.845 |
| 177.845 | 175% |
| 175% |
6 | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128.954 |
| 128.954 | 165.981 |
| 165.981 | 129% |
| 129% |
7 | Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 173.606 |
| 173.606 | 137.045 |
| 137.045 | 79% |
| 79% |
8 | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82.887 |
| 82.887 | 143.988 |
| 143.988 | 174% |
| 174% |
9 | Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 176.228 |
| 176.228 | 214.044 |
| 214.044 | 121% |
| 121% |
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| Tổng số | 1.517.590 | 1.845.740 | 122% |
I | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 232.733 | 302.868 | 130% |
II | Sự nghiệp Y tế | 702.487 | 820.528 | 117% |
III | Hoạt động BVMT | 50.767 | 64.313 | 127% |
IV | Sự nghiệp kinh tế | 325.724 | 453.024 | 139% |
V | Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 14.945 | 15.730 | 105% |
VI | Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình | 130.194 | 114.988 | 88% |
VII | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 2.000 | 4.157 | 208% |
VIII | Quản lý nhà nước, đoàn thể | 56.345 | 65.850 | 117% |
IX | Hoạt động đảm bảo xã hội | 2.395 | 4.282 | 179% |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: số Tổng dự toán thu: căn cứ Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Bình Dương.
- 1Nghị quyết 224/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 6Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
- 9Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Nghị quyết 224/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 10Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn
- 11Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
- 12Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- Số hiệu: 36/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra