Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 36/2025/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG GIÁ CỦA MỘT SỐ LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 103/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; Nghị định số 151/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai; Nghị định số 226/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 187/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 5298/TTr-UBND ngày 24/10/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung giá của một số loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết bổ sung giá của một số loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này bổ sung giá của một số loại đất trên địa bàn một số xã, phường, tỉnh Lâm Đồng (thuộc một số xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp).
2. Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Bổ sung giá của một số loại đất trên địa bàn một số xã, phường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Chi tiết giá của một số loại đất được thể hiện tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể ngày 27 tháng 10 năm 2025 đến hết ngày 31/12/2025.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, Kỳ họp thứ 4 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2025./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ CỦA MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC XÃ BẮC BÌNH, XÃ SÔNG LŨY, XÃ HÒA THẮNG, XÃ LƯƠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giá đất ở nông thôn.
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Khu dân cư Hòa Bình, xã Sông Lũy | Các lô giáp tuyến đường tỉnh lộ Sông Lũy - Phan Tiến | 1.500.000 | |
| Tất cả các lô còn lại | 1.000.000 | |||
| 2 | Khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng | Tất cả các lô | 2.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
2. Giá đất ở đô thị
a) Xã Bắc Bình (Thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp)
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Đường nhánh Võ Hữu | Nhà Ông Nguyễn Văn Hiệp | Giáp đường Âu Dương Lân | 6.700.000 |
| 2 | Đường N4 | Đường D3 | Giáp đường số 22 | 9.700.000 |
| 3 | Đường N5 | Đường D1 | Đường D3 | 9.700.000 |
| 4 | Đường nhánh D1 | Trụ sở cảnh sát giao thông | Giáp đường liên xã đi Bình An | 4.600.000 |
| 5 | Phan Châu Trinh | Cả tuyến đường | 9.700.000 | |
| 6 | Đường nối Huỳnh Thúc Kháng | Nhà ông Dụng Minh Thành | Giáp đường Lý Thường Kiệt | 7.760.000 |
b) Xã Lương Sơn (Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp)
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Tuyến đường số 17 | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
| 2 | Tuyến đường số 18 | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
| 3 | Tuyến đường số 19 | Cà tuyến đường | 7.920.000 | |
| 4 | Tuyến đường số 19A | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
| 5 | Tuyến đường số 21 | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
| 6 | Tuyến đường số 21A | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
| 7 | Tuyến đường số 24 | Cả tuyến đường | 7.920.000 | |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ CỦA MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC XÃ HÀM THUẬN BẮC, XÃ HỒNG SƠN, XÃ HÀM THUẬN, PHƯỜNG HÀM THẮNG
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| I. Đất ở tại nông thôn ven trục giao thông chính |
| |||
| Xã Hàm Thuận Bắc (Xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp) |
|
| ||
| 1 | Đường liên huyện dọc kênh 812 Châu Tá | Đoạn từ Quốc lộ 28 | Ranh giới xã Thuận Hòa trước sắp xếp | 1.200.000 |
| Xã Hồng Sơn (Xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp) |
|
| ||
| 2 | Đường dọc kênh liên huyện | Điểm đầu giáp ranh giới xã Thuận Hòa trước sắp xếp | Điểm cuối giáp ranh giới xã Bình Tân trước sắp xếp | 900.000 |
| Xã Hàm Thuận Bắc (Xã Thuận Hòa, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp) |
|
| ||
| 3 | Đường dọc kênh liên huyện | Điểm đầu giáp ranh giới xã Hồng Liêm trước sắp xếp | Điểm cuối giáp ranh giới xã Hàm Tri trước sắp xếp | 900.000 |
Các khu dân cư mới thuộc phường Hàm Thắng (xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp):
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Khu dân cư An Phước Riverside | Các tuyến đường trong khu dân cư | 3.800.000 | |
| 2 | Khu dân cư Nam An Eco Town | Các tuyến đường trong khu dân cư | 3.800.000 | |
| 3 | Khu dân cư Tiểu thủ Công nghiệp - Thương mại - Dịch vụ Hàm Thắng - Hàm Liêm | Các tuyến đường trong khu dân cư | 8.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
2. Giá đất ở đô thị
a) Xã Hàm Thuận (Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp)
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Tuyến đường gom dân sinh khu phố Lâm Hòa | Cả tuyến đường | 2.000.000 | |
| 2 | Tuyến đường bê tông xi măng bên hông Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm (cũ) | Cả tuyến đường | 4.200.000 | |
|
|
|
|
|
|
b) Phường Hàm Thắng (Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp)
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Tuyến đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm Chính | Quốc Lộ 1A | Giáp xã Hàm Liêm (xã Hàm Chính trước sắp xếp) | 2.500.000 |
| 2 | Tuyến đường Nhựa hóa thị trấn Phú Long giai đoạn 2 | Khu phố Phú Trường | Khu phố Phú An, Phú Cường | 2.600.000 |
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THUỘC PHƯỜNG TIẾN THÀNH, XÃ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường/địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Đường ĐT.719B | Đoạn phường Tiến Thành | Kê Gà | 8.000.000 |
| 2 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành | Đường Quốc lộ 1 | Đường ĐT.719B | 6.000.000 |
| ĐT.719B | Đường ĐT.719 | 9.000.000 | ||
| 3 | Khu dân cư Tiến Lợi (thuộc xã Tuyên Quang). Trong đó: |
|
|
|
| - | Tuyến số 01 | Cả tuyến đường | 12.400.000 | |
| - | Tuyến số 02 | Cả tuyến đường | 9.200.000 | |
| - | Tuyến số 03, 04, 05, 06 | Cả tuyến đường | 9.400.000 | |
| - | Tuyến số 07 | Cả tuyến đường | 11.400.000 | |
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG GIÁ CỦA MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC XÃ TÂN THÀNH, XÃ TUYÊN QUANG, XÃ HÀM KIỆM, XÃ HÀM THẠNH, XÃ TÂN LẬP
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| A. GIAO THÔNG CHÍNH |
| |||
| I | Đường Hòn Lan - Tân Hải |
| ||
| 1 | Xã Tân Thành | Ngã 4 Thạnh Mỹ - Hòn Lan | Giáp xã Tân Hải | 3.500.000 |
| II | Đường ĐT 719B |
|
|
|
| 2 | Xã Tuyên Quang; Xã Tân Thành | Quốc lộ 1A | ĐT719 | 4.200.000 |
| III | Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành |
| ||
| 3 | Xã Hàm Kiệm; xã Tuyên Quang | Quốc lộ 1A | ĐT719B | 4.200.000 |
| B | ĐƯỜNG NHỰA LIÊN THÔN XÃ; ĐƯỜNG NỘI BỘ CÁC KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
| ||
| 1 | Đường đi hồ sông Móng | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh | Tuyến kênh chính hồ Ba Bàu | 390.000 |
| 2 | Đường thôn 2 đi thôn 3 xã Hàm Cần (nay là xã Hàm Thạnh) | Đường 135 - từ ngã 4 Hàm Cần | Ngã 3 Cây Cầy | 500.000 |
| 3 | Đường D1, xã Hàm Kiệm | Cả tuyến đường | 1.970.000 | |
| 4 | Đường D2, xã Hàm Kiệm | Cả tuyến đường | 1.970.000 | |
| 5 | Đường vào cầu Sông Cát (đường vào bãi rác), xã Hàm Kiệm, xã Tuyên Quang | Cả tuyến đường | 2.500.000 | |
| 6 | Đường vào Bàu đất sét xã Hàm Cường (nay là xã Hàm Kiệm) | Cả tuyến đường | 2.500.000 | |
| 7 | Đường vào đội 7 xã Thuận Quý (nay là xã Tân Thành) | Ngã 3 bưu điện xã | Vào sâu 500m | 3.000.000 |
| Điểm cuối đoạn 1 | Vào sâu 500m | 2.600.000 | ||
| Điểm cuối đoạn 2 | Hết đường | 1.000.000 | ||
| 8 | Đường trung tâm dạy nghề đi xã Tân Lập | Đường Lê Duẩn nối dài | Đường vào bãi rác Tân Lập | 1.230.000 |
| 9 | Đường vào bãi rác xã Tân Lập | Quốc lộ 1A | Giáp Nghĩa địa thôn Lập Đức | 1.700.000 |
| Đoạn còn lại | 1.520.000 | |||
| 10 | Đường vào khu sản xuất 1600 ha - Vòng xoay ĐT 712 | ĐT712 | Cầu thứ nhất | 900.000 |
| Đoạn còn lại | 390.000 | |||
| 11 | Đường từ ĐT 712 đến đường vào khu sản xuất 1600 ha (qua cầu treo) | Cả tuyến đường | 1.230.000 | |
| 12 | Đường liên thôn xã Hàm Cường (nay là xã Hàm Kiệm) | Đường chợ 19 | Phú Nghĩa | 1.520.000 |
| Quốc lộ 1A | Cầu Sông Cát (đường K15) | 1.100.000 | ||
| 13 | Tuyến đường trong Khu dân cư Láng Giang tại xã Tân Thuận (nay là xã Tân Thành) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.100.000 | |
| 14 | Khu dân cư dân cư Lò To tại xã xã Hàm Cần (nay là xã Hàm Thạnh) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 700.000 | |
| 15 | Đường liên thôn xã Tân Thành | Tượng đài | Ngã tư Trung Sơn | 2.500.000 |
| 16 | Đường liên thôn xã Tân Thành | Ngã 4 Thạnh Mỹ | Bàu Sen | 1.520.000 |
2. Giá đất ở đô thị.
Xã Hàm Thuận Nam (Thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp)
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường vào Công ty Thanh Long Đài Loan | Giáp ranh giới hành chính xã Hàm Minh trước sắp xếp | 4.400.000 |
| 2 | Đường từ Trung tâm dạy nghề đi xã Tân Lập (đoạn Lê Duẩn nối dài) | Trung tâm dạy nghề | Giáp xã Tân Lập | 1.300.000 |
3. Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
| A | Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển |
| |
| 1 | Các khu vực ven biển thuộc xã Tân Thuận trước sắp xếp | 1.000.000 | |
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THUỘC PHƯỜNG PHƯỚC HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Đường Hoàng Quốc Việt | Cả tuyến đường | 5.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THUỘC XÃ HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| 1 | Nguyễn Văn Trỗi | Thủ Khoa Huân | Đường 23/3 | 7.100.000 |
PHỤ LỤC VII
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THUỘC XÃ SUỐI KIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 36/2025/NQ-HĐND ngày 27/10/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Giá đất | |
| Từ | Đến | |||
| A. GIAO THÔNG CHÍNH |
| |||
| I | Đường Thôn 4, xã Gia Huynh (nay là xã Suối Kiết) | Thôn 2 thuộc ranh giới xã Gia Huynh trước sắp xếp | Giáp ranh giới xã Suối Kiết trước sắp xếp. | 350.000 |
| B. CÁC KHU DÂN CƯ |
| |||
| I | Khu dân cư thôn 4 - xã Suối Kiết (xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp) |
| ||
| 1 | Đường T5 | Giáp đường Thôn 4, thuộc ranh giới xã Gia Huynh trước sắp xếp | Hết ranh dự án Khu dân cư thôn 4 | 250.000 |
| 2 | Đường T2 | Đường T5 | Đường T4 | 250.000 |
| 3 | Đường T3 | Đường T5 | Đường T4 | 250.000 |
| 4 | Đường T4 | Giáp đường thôn 4, thuộc ranh giới xã Gia Huynh trước sắp xếp | Giáp với đường vào khu sản xuất | 300.000 |
| II | Khu dân cư Rừng Sến - xã Suối Kiết (xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận trước sắp xếp) |
| ||
| 1 | Đường N2 | Cả tuyến đường | 450.000 | |
| 2 | Đường N4 | Cả tuyến đường | 450.000 | |
Nghị quyết 36/2025/NQ-HĐND bổ sung giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025
- Số hiệu: 36/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
