- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
V/V ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ ĐÔ THỊ PHỐ MỚI MỞ RỘNG (GIAI ĐOẠN 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP, ngày 11/7/2005 của Chính phủ, về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa, Thông tin, về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 232/Tr-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị thông qua chủ trương thực hiện Đề án “Đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1)”; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1), gồm:
- Về tên đường: Đặt tên cho 09 tuyến đường;
- Về tên phố: Đặt tên cho 38 tuyến phố.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 12/4/2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ ĐÔ THỊ PHỐ MỚI MỞ RỘNG (GIAI ĐOẠN 1)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 358/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên các tuyến đường, phố hiện tại | Tên các tuyến đường, phố đặt mới | Chiều dài (m) | Điểm đầu | Điểm cuối |
I. Tên đường | |||||
1 | Đoạn QL18 (kéo dài với TP Bắc Ninh) | Trần Hưng Đạo | 7625,6 | QL18 Cầu Dũng Quyết (Guột - Việt Hùng) | QL18 lối rẽ vào Chùa Dạm Nam Sơn (Đối diện Cty Foseca) |
2 | Đoạn TL279 | Quang Trung | 10.400 | Chân đê Đại Xuân | Chân đê Bồng Lai |
3 | Đường 36m | Trương Định | 2944,76 | Giao QL.18 đoạn DABACO | Giao QL.18 đoạn Bệnh viện Thiện Nhân |
4 | Đường 398 (QL17) | Tống Duy Tân | 5814,97 | Giao QL.18 đối diện trường tiểu học xã Việt Hùng | Cầu Yên Dũng |
5 | Đường 24m-42m | Nguyễn Phong Sắc | 1927,66 | Đầu cổng Nhà văn hóa huyện | Qua nhà văn hóa Mao Dộc giao đường bê tông giáp KCN Quế Võ 1 |
6 | Đường Nghiêm Thôn - Mao Trung | Nguyễn Duy Trinh | 1720 | Giao cống Nghiêm Thôn (qua cổng 5,5ha đi vào - thửa đất số 119 tờ bản đồ số 27 thị trấn Phố Mới) | Giao đường đôi Mao Dộc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 13 xã Phượng Mao) |
7 | Đường từ QL18 đi Yên Giả | Dương Đình Nghệ | 1296 | Giao QL18 gần cty TNHH - Tôn Đông Á (Thửa đất số 76, tờ bản đồ số 20 xã Phượng Mao) | Cuối thôn Mao Yên |
8 | Đường từ TL279 đi Bằng An | Phan Châu Trinh | 3200 | Giao TL279 đi vào Bằng An (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 12 thị trấn Phố Mới) | Chân đê Sông Cầu |
9 | Giao QL18 đi đê Sông Cầu xã Quế Tân | Khuất Duy Tiến | 3410,05 | Giao QL.18 từ Thửa đất 260, tờ bản đồ số 19 xã Việt Hùng | Đê Sông Cầu xã Quế Tân |
II. Tên phố | |||||
1 | Đường mương dọc kênh cứng qua đồn Công an thị trấn Phố Mới | Mai Công | 787 | Giao QL18 đối diện Công an huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 19 thị trấn Phố Mới) | Lối giao đường TL279 vào Bằng An (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 12 thị trấn Phố Mới) |
2 | Đường từ QL18 vào trường Tiểu học Phố Mới | Ngô Thế Loan | 132 | Giao QL18 đối diện cổng chào (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19 thị trấn Phố Mới) | Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 19 thị trấn Phố Mới (gần Tiểu học Phố Mới) |
3 | Đường bê tông vuông góc đường vào Bằng An số 1 (từ Đông sang Tây) đi thẳng vào trong khu đất mới khu 5, thị trấn Phố Mới | Nguyễn Củng Thuận | 260 | Thửa đất số 231, tờ bản đồ số 10 thị trấn Phố Mới (trên đường vào Bằng An) | Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 42 thị trấn Phố Mới |
4 | Đường bê tông vuông góc đường vào Bằng An số 2 (từ Đông sang Tây) qua phía sau Nhà văn hóa khu 5 thị trấn Phố Mới | Hoàng Hữu Quang | 337 | Thửa đất số 269, tờ bản đồ số 10 thị trấn Phố Mới (trên đường vào Bằng An) | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 thị trấn Phố Mới |
5 | Đường bê tông vuông góc đường vào Bằng An số 3 (từ Đông sang Tây) qua trước mặt Nhà văn hóa khu 5, thị trấn Phố Mới | Nguyễn Đức Uông | 310 | Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 thị trấn Phố Mới (trên đường vào Bằng An) | Thửa đất số 99, tờ bản đồ số 8 thị trấn Phố Mới (trên đường TL279) |
6 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ vuông góc Quốc lộ 18 số 1 (từ Đông sang Tây) | Đặng Công Chất | 632 | Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 35 xã Phượng Mao (DABACO) | Thửa đất số 93, tờ bản đồ số 27 xã Phượng Mao (quy hoạch trường học) |
7 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ vuông góc Quốc lộ 18 số 2 (từ Đông sang Tây) | Phạm Khiêm Bính | 632 | Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 33 xã Phượng Mao (đối diện công ty Bình Nguyên QL18) | Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 42 xã Phương Liễu |
8 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ vuông góc Quốc lộ 18 số 3 (từ Đông sang Tây) | Nguyễn Văn Sảng | 531 | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 32 xã Phượng Mao (đối diện đường đôi Mao Dộc QL18) | Thửa đất số 42, tờ bản đồ số 41 xã Phương Liễu (quy hoạch khu nhà ở xã hội) |
9 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ song song Quốc lộ 18 số 4 (từ Quốc lộ 18 vào trong) | Nguyễn Hoành Khoản | 820 | Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 35 xã Phượng Mao | Thửa đất số 8, tờ bản đồ số 32 xã Phượng Mao |
10 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ song song Quốc lộ 18 số 5 (từ Quốc lộ 18 vào trong) | Nguyễn Huân | 820 | Thửa đất số 89, tờ bản đồ số 35 xã Phượng Mao (đối diện trường THCS Nguyễn Cao) | Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 28 xã Phượng Mao |
11 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ song song Quốc lộ 18 số 6 (từ Quốc lộ 18 vào trong) | Đoàn Thị Điểm | 820 | Thửa đất số 314, tờ bản đồ số 31 xã Phượng Mao | Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 28 xã Phượng Mao |
12 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ song song Quốc lộ 18 số 7 (từ Quốc lộ 18 vào trong) | Lưu Trọng Lư | 820 | Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 31 xã Phượng Mao | Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 40 xã Phương Liễu |
13 | Đường nhựa khu đô thị Tây Hồ song song Quốc lộ 18 số 8 (từ Quốc lộ 18 vào trong) | Thế Lữ | 820 | Thửa đất số 200, tờ bản đồ số 31 xã Phượng Mao | Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 40 xã Phương Liễu |
14 | Từ 279 đi hà Liễu (9-9) | Lương Định Của | 1430 | TL279 (cổng chào thôn Hà Liễu) | Ngã 3, thửa đất 92, tờ bản đồ số 23 xã Phương Liễu |
15 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 1 (từ Đông sang Tây) | Nguyễn Huy Cận | 154 | Giao QL18 (Thửa đất số 1394, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu) | Thửa đất số 1126, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu (gần cửa hàng Bách hóa tổng hợp Trung Huê) |
16 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 2 (từ Đông sang Tây) | Dương Giai | 256 | Giao QL18 (thửa đất số 1356, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu) gần Karaoke Toàn Thắng | Cuối đường đi thẳng vào trong (thửa đất số 983, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu) |
17 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 3 (từ Đông sang Tây) | Phan Kế Bính | 450 | Cổng chào thôn Giang Liễu (thửa đất số 1114, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu) gần quán New Café | Chùa thôn Giang Liễu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu) |
18 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 4 (từ Đông sang Tây) | Nguyễn Đức Luận | 325 | Thửa đất số 1086, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (Cty TNHH Ngọc Ánh) | Cuối đường đi thẳng vào trong (thửa đất số 575, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu) |
19 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 5 (từ Đông sang Tây) | Nguyễn Đức Trung | 254 | Thửa đất số 1077, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (gần Nhà nghỉ Minh Ngọc) | Cuối đường đi thẳng vào trong (Thửa đất số 689, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu) |
20 | Đường bê tông thôn Giang Liễu vuông góc Quốc lộ 18 số 6 (từ Đông sang Tây) | Trần Bàn | 564 | Thửa đất số 1011, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (Cty TNHH Anh Khoa) | Đình Làng Giang |
21 | Đường bê tông thôn Giang Liễu song song Quốc lộ 18 số 7 (từ Quốc lộ 18 vào trong 7-7) | Nguyễn Ấu Miễn | 593 | Thửa đất số 1437, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu | Thửa đất số 1115, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (gần cổng chào thôn Giang Liễu) |
22 | Đường bê tông thôn Giang Liễu song song Quốc lộ 18 số 8 (từ Quốc lộ 18 vào trong là 2) | Thân Duy Nhạc | 843,7 | Thửa đất số 1174, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu (Cách cửa hàng Bách hóa tổng hợp Trung Huê 200m về phía Đông) | Thửa đất số 830, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (Khu đất chợ dự kiến) |
23 | Đường bê tông thôn Giang Liễu song song Quốc lộ 18 số 9 (từ Quốc lộ 18 vào trong là 3) | Nguyễn Bình Trục | 518 | Thửa đất số 983, tờ bản đồ số 34 xã Phương Liễu | Thửa đất số 580, tờ bản đồ số 33 xã Phương Liễu (Ngã 4 THCS Phương Liễu) |
24 | Đường trục làng Do Nha từ đường gom QL18 vào trong | Tú Mỡ | 896 | Cổng làng Do Nha giao đường gom QL18 (thửa đất số 145, tờ bản đồ số 8 xã Phương Liễu) | Cuối đường đi thẳng vào trong Trường mầm non điểm Do Nha (thửa đất số 260, tờ bản đồ số 22 xã Phương Liễu) |
25 | Đường bê tông khu làng Đỉnh vuông góc Quốc lộ 18 số 1 (từ Đông sang Tây) | Phạm Tiến | 141,6 | Giao QL18 (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 24 thị trấn Phố Mới) | Đình thôn Đỉnh (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 24 thị trấn Phố Mới) |
26 | Đường bê tông khu làng Đỉnh vuông góc Quốc lộ 18 số 2 (từ Đông sang Tây) | Phạm Phiên | 147 | Giao QL18 (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 23 thị trấn Phố Mới) | Thửa đất số 303, tờ bản đồ số 23 thị trấn Phố Mới (nhà ông bà Năm Lan) |
27 | Đường bê tông khu làng Đỉnh vuông góc Quốc lộ 18 số 3 (từ Đông sang Tây) | Phạm Quỹ | 238 | Giao QL18 đối diện Giang Nam (thửa đất số 326, tờ bản đồ số 23 thị trấn Phố Mới) | Trạm điện (thửa đất số 231 tờ bản đồ số 23 thị trấn Phố Mới) rẽ phải đến mương sau UBND huyện |
28 | Đường bê tông khu làng Đỉnh vuông góc Quốc lộ 18 số 4 (từ Đông sang Tây) | Nguyễn Năng Nhượng | 350 | QL.18 Nhà Thoa Hiệp | Ngã 4 cống Nghiêm Thôn (nhà ông bà Tuyến Ngọc) |
29 | Đường đôi trước UBND huyện | Nguyễn Lượng | 335,5 | Cổng chào giao QL18 (cạnh Viện Kiểm sát nhân dân huyện) | Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 27 thị trấn Phố Mới (đối diện cổng khu 5,5ha) |
30 | Đường từ cổng 5,5 ha vào trong | Dương Quảng Hàm | 346 | Cổng khu 5,5ha (thửa đất số 41 tờ 27 thị trấn Phố Mới) | Hết đường trong khu 5,5 (thửa đất số 68 tờ 41 thị trấn Phố Mới) |
31 | Đường từ QL18 qua chợ Phố Mới đến hết trường Tiểu học Phượng Mao | Nguyễn Đạo Diễn | 919,57 | Cổng chợ phía QL18 (thửa đất số 76 tờ bản đồ số 17 thị trấn Phố Mới) | Giao Tiểu học Phượng Mao (thửa đất 54, tờ BĐ 14 xã Phượng Mao) |
32 | Đường từ QL18 xuống Trạm biến thế Mao Trung | Vũ Huy Dực | 329 | Giao QL18 (áo cưới Anh Đức) (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 21 xã Phượng Mao) | Xuống Trạm biến thế Mao Trung (Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13 xã Phượng Mao) |
33 | Đường từ QL18 đi qua phía sau UBND Phượng Mao | Phạm Đình Phan | 326 | Giao QL18 (Gạch ốp lát Hân Toán thửa đất số 39, tờ bản đồ số 21 xã Phượng Mao) | Qua NVH Mao Trung (nhà ông bà Hằng Võ) Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 13, xã Phượng Mao |
34 | Đường từ QL18 đi qua trước mặt UBND Phượng Mao | Nguyễn Nhân Dư | 470 | Giao QL18 (đối diện siêu thị DaBaCo thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21 xã Phượng Mao) | Nghĩa trang liệt sỹ Phượng Mao (Thửa đất số 144, tờ bản đồ số 13 xã Phượng Mao |
35 | Đường đôi Mao Dộc từ QL18 qua nhà văn hóa Mao Dộc | Nguyễn Đình Trạch | 370 | Giao QL18 (nhà hàng Thu Cường 2) Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 20 xã Phượng Mao | Xuống Mao Dộc (Thửa đất số 316, tờ bản đồ số 10, xã Phượng Mao) |
36 | Đường song song QL18 khu Mao Trung | Nguyễn Nhân Phùng | 517 | Giao với Đường từ QL18 đi Yên Giả (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 20 xã Phượng Mao) | Hết dân cư Mao Dộc giáp KCN Quế Võ 1 (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 10 xã Phượng Mao) - Trạm điện thôn Mao Dộc |
37 | Đường song song QL18 khu Mao Trung Mao Dộc | Hoàng Văn Tán | 479 | Đối diện cổng UBND Phượng Mao (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 21 Phượng Mao) | Giao đường đôi Mao Dộc (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 20 xã Phượng Mao) |
38 | QL.18 qua Thửa đất 684, tờ bản đồ số 10 xã Phượng Mao đi kênh Nam | Nguyễn Nghiêu Tư | 843 | Giao QL.18 | Bờ kênh Nam (thôn Mao Dộc) |
- 1Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 3Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông và thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ
- 5Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường tại Trung tâm xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2003/NQ-HĐ thông qua Đề án Quỹ tên đường đô thị tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 6Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 7Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông và thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ
- 9Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường tại Trung tâm xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2003/NQ-HĐ thông qua Đề án Quỹ tên đường đô thị tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 358/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 358/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực