- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 05/2011/TT-BGDÐT sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT và đã được sửa đổi tại Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường mầm non kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 143/2014/TT-BTC về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020" từ nguồn ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2016/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỖ TRỢ TRANG BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CÁC NHÓM TRẺ ĐỘC LẬP TƯ THỤC Ở KHU VỰC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 143/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án “Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020” từ nguồn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 3 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non.
Xét Tờ trình số 6391/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định một số định mức chi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về việc hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
Các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất bao gồm các nhóm được kiện toàn và nhóm thành lập mới đủ tiêu chuẩn được cấp phép hoạt động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có trông giữ 50% số trẻ dưới 36 tháng tuổi là con của công nhân lao động tại các khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố.
2. Nội dung và mức hỗ trợ
Stt | Nội dung chi | Mức hỗ trợ một lần (tối đa) | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa khu vực vệ sinh (gồm trang bị bệ xí, bộ tựa có nắp đậy, nguyên vật liệu cải tạo nền và hệ thống nước, bồn rửa tay cho trẻ...) |
|
|
a | Đối với nhóm có từ 20 trẻ trở xuống | 16.000.000 |
|
b | Đối với nhóm có trên 20 trẻ | 18.000.000 |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa khu vực bếp (gồm nguyên vật liệu cải tạo bếp và hệ thống nước, bồn rửa inox...) |
|
|
a | Đối với nhóm có từ 20 trẻ trở xuống | 10.000.000 |
|
b | Đối với nhóm có trên 20 trẻ | 12.000.000 |
|
3 | Trang bị đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học |
|
|
a | Đối với nhóm có từ 20 trẻ trở xuống | 16.000.000 |
|
b | Đối với nhóm có trên 20 trẻ | 18.000.000 |
|
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện Đề án trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 11 tháng 8 năm 2016, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Kế hoạch 2634/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020
- 2Quyết định 6290/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020’’ tại thành phố Đà Nẵng
- 3Kế hoạch 4437/KH-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Đề án hỗ trợ nhóm trẻ độc lập tư thục khu vực công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 101/2017/NQ-HĐND về quy định việc hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ tư thục ở khu vực có nhiều công nhân lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 5Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 6Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Cụm công nghiệp thành phố Long Xuyên giai đoạn 2018–2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 05/2011/TT-BGDÐT sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT và đã được sửa đổi tại Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường mầm non kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 143/2014/TT-BTC về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020" từ nguồn ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Kế hoạch 2634/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020
- 9Quyết định 6290/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020’’ tại thành phố Đà Nẵng
- 10Kế hoạch 4437/KH-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Đề án hỗ trợ nhóm trẻ độc lập tư thục khu vực công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 101/2017/NQ-HĐND về quy định việc hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ tư thục ở khu vực có nhiều công nhân lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 12Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 13Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Cụm công nghiệp thành phố Long Xuyên giai đoạn 2018–2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 14Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 34/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/08/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Xuân Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực