- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2010/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010 |
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(Có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các phường |
|
a. | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 | 35.500 |
| Hạng 2 | 34.500 |
| Hạng 3 | 32.000 |
| Hạng 4 | 30.500 |
| Hạng 5 | 28.000 |
b. | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 | 25.500 |
| Hạng 2 | 24.500 |
| Hạng 3 | 22.000 |
| Hạng 4 | 20.500 |
| Hạng 5 | 18.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
a. | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 | 30.500 |
| Hạng 2 | 28.500 |
| Hạng 3 | 26.000 |
| Hạng 4 | 24.500 |
| Hạng 5 | 22.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 | 20.500 |
| Hạng 2 | 18.500 |
| Hạng 3 | 16.000 |
| Hạng 4 | 14.500 |
| Hạng 5 | 12.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 17.000 |
| Hạng 3 | 16.000 |
| Hạng 4 | 15.000 |
| Hạng 5 | 14.000 |
| Hạng 6 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
| Hạng 6 |
|
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 15.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 13.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
| Hạng 6 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
| Hạng 6 |
|
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
- | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 15.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 13.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
| Hạng 6 | 11.000 |
- | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
| Hạng 6 | 10.000 |
- | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 13.000 |
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 10.000 |
| Hạng 6 | 9.000 |
- | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
| Hạng 6 | 8.000 |
3.2 | Đất ruộng còn lại |
|
- | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.500 |
| Hạng 3 | 11.500 |
| Hạng 4 | 10.500 |
| Hạng 5 | 9.500 |
| Hạng 6 | 8.500 |
- | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 11.500 |
| Hạng 3 | 10.500 |
| Hạng 4 | 9.500 |
| Hạng 5 | 8.500 |
| Hạng 6 | 7.500 |
- | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 10.500 |
| Hạng 3 | 9.500 |
| Hạng 4 | 8.500 |
| Hạng 5 | 7.500 |
| Hạng 6 | 6.500 |
- | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 10.500 |
| Hạng 4 | 9.500 |
| Hạng 5 |
|
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 |
|
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 11.500 |
| Hạng 3 | 10.500 |
| Hạng 4 | 9.500 |
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
5.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 13.000 |
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
- | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 13.000 |
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 10.000 |
- | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
- | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
- | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
| Hạng 6 | 8.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 11.000 |
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
| Hạng 6 | 7.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
- | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 8.000 |
- | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 7.000 |
8.2 | Đất ruộng còn lại |
|
- | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 6.000 |
- | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 5.000 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 4.500 |
| Hạng 4 | 3.500 |
| Hạng 5 | 2.500 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các phường |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 31.500 |
| Hạng 3 | 27.000 |
| Hạng 4 | 22.500 |
| Hạng 5 | 20.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 22.000 |
| Hạng 3 | 18.000 |
| Hạng 4 | 15.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
| Hạng 6 | 6.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 | 2.500 |
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.500 |
| Hạng 3 | 4.500 |
| Hạng 4 | 3.500 |
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 | 1.500 |
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 4.500 |
| Hạng 3 | 3.500 |
| Hạng 4 | 2.500 |
| Hạng 5 | 1.500 |
| Hạng 6 | 1.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 6.500 |
| Hạng 4 | 5.500 |
| Hạng 5 | 4.500 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
5.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 | 3.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.500 |
| Hạng 3 | 4.500 |
| Hạng 4 | 3.500 |
| Hạng 5 | 2.500 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
| Hạng 6 | 1.500 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 3.500 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 3.000 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.500 |
| Hạng 5 | 1.500 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các phường |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 30.000 |
| Hạng 3 | 25.000 |
| Hạng 4 | 20.500 |
| Hạng 5 | 18.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 20.000 |
| Hạng 3 | 17.000 |
| Hạng 4 | 14.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 | 2.500 |
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.500 |
| Hạng 3 | 4.500 |
| Hạng 4 | 3.500 |
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 | 1.500 |
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 4.500 |
| Hạng 3 | 3.500 |
| Hạng 4 | 2.500 |
| Hạng 5 | 1.500 |
| Hạng 6 | 1.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
5.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.500 |
| Hạng 3 | 4.500 |
| Hạng 4 | 3.500 |
| Hạng 5 | 2.500 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.500 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
| Hạng 6 | 1.500 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 3.500 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 2.500 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 3.500 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.500 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 2.500 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 | 20.000 |
| Hạng 2 | 17.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 | 2.500 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
| Hạng 6 | 1.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 |
|
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 |
|
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 |
|
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 1.500 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 | 7.500 |
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 | 6.000 |
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 | 6.000 |
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 |
|
5.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 | 5.000 |
| Hạng 2 | 4.000 |
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
| Hạng 6 |
|
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 2.400 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 1.400 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 | 2.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
| Hạng 6 | 1.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 2.000 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 1.600 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 2.500 |
| Hạng 4 | 1.800 |
| Hạng 5 | 1.500 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các phường |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 31.500 |
| Hạng 3 | 27.000 |
| Hạng 4 | 22.500 |
| Hạng 5 | 20.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 22.000 |
| Hạng 3 | 18.000 |
| Hạng 4 | 15.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 16.000 |
| Hạng 3 | 15.000 |
| Hạng 4 | 14.000 |
| Hạng 5 | 13.000 |
| Hạng 6 | 12.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
| Hạng 6 | 10.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 15.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 13.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
| Hạng 6 | 11.000 |
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
| Hạng 6 | 10.000 |
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 13.000 |
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 10.000 |
| Hạng 6 | 9.000 |
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
| Hạng 6 | 8.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 | 13.000 |
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 |
|
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 | 12.000 |
| Hạng 2 | 11.000 |
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 |
|
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 11.000 |
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
| Hạng 6 | 7.000 |
5.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Glei |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 |
|
| Hạng 6 |
|
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.500 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 | 2.000 |
| Hạng 6 |
|
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 |
|
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.500 |
| Hạng 5 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
I. | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1 | Bảng giá đất ven trục giao thông chính |
|
1.1 | QUỐC LỘ 14 |
|
a | Xã Hoà Bình |
|
- | Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2 | 550 |
- | Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2 | 650 |
- | Cống nước Thôn 2 - Trạm Kiểm dịch | 500 |
- | Trạm Kiểm dịch - Hết ranh giới xã Hoà Bình | 300 |
b | Xã Vinh Quang |
|
- | Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp | 1.450 |
- | Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long | 1.000 |
- | Hết đất ông Hà Kim Long đến hết ranh giới Vinh Quang | 250 |
1.2 | QUỐC LỘ 14B |
|
a | Xã Hòa Bình |
|
- | Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên | 100 |
- | Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5 | 80 |
- | Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5 | 60 |
b | Xã Ia Chim | 50 |
1.3 | QUỐC LỘ 24 |
|
a | Xã Đăk BLà |
|
- | Ranh giới Phường Trường Chinh - Đăk ChRi | 200 |
- | Đăk ChRi - Cầu Đăk Mơ Năng | 150 |
- | Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà | 50 |
1.4 | TỈNH LỘ 675 |
|
a | Xã Vinh Quang |
|
- | Ranh giới Phường Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay | 530 |
b | Xã Ngọc Bay |
|
- | Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong | 300 |
c | Xã Kroong |
|
- | Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện | 220 |
- | Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong | 200 |
- | Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện PleiRông | 180 |
1.5 | TỈNH LỘ 671 |
|
a | Xã Đoàn Kết |
|
- | Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống | 300 |
- | Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim | 220 |
b | Xã Ya Chim |
|
- | Từ Ranh giới Xã Đoàn Kết - Cây xăng Xã Ia Chim | 100 |
- | Từ Cây xăng Xã Ia Chim - Quán Cà phê Hoa Tím | 150 |
- | Từ Quán Cà phê Hoa Tím - Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu | 200 |
- | Từ Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu - Ngã 3 KLâuLah | 100 |
c | Xã Chư Hreng |
|
- | Từ ranh giới P. Lê Lợi và X. Chư Hreng - UBND xã Chư Hreng | 240 |
- | Từ UBND xã ChưHreng - Hết | 120 |
d | Xã Đăk RơWa |
|
| Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã | 200 |
đ | Xa Đăk cấm |
|
- | Từ ranh giới Xã Đăk Cấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn | 1.000 |
- | Từ đường vào Kho đạn - Trụ sở UBND Xã Đăk Cấm | 600 |
e | Các đoạn đường còn lại không có tên trong mục B phần này áp dụng mức giá: | 45 |
Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (đất ở khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
2.1 | Xã Kroong |
|
- | Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 | 55 |
- | Các khu dân cư còn lại | 45 |
2.2 | Xã Ngọc Bay |
|
- | Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 45 |
2.3 | Xã Đoàn Kết |
|
- | Thôn 5 , 6 , 7 | 60 |
- | Các khu dân cư còn lại | 45 |
2.4 | Xã Đăk Cấm |
|
- | Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn) | 200 |
- | Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8) | 200 |
- | Thôn 1,2,6,8 | 100 |
- | Thôn 3,4 (tách thôn) | 90 |
- | Thôn 9: |
|
- | Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp Xã Đăk Bla | 100 |
- | Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9 | 80 |
- | Đường đi xã Ngọc Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng) | 200 |
- | Đường quy hoạch số 4 khu nhà máy bia cũ | 1.700 |
- | Các khu dân cư còn lại | 60 |
2.5 | Xã Chư Hreng |
|
- | Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 45 |
2.6 | Xã Đăk RoWa |
|
- | Ngã ba trạm y tế - Trụ sở UBND Xã | 120 |
- | Ngã ba trạm y tế - Thôn Kon Tum KPơng 2 (Điểm trường thôn) | 100 |
- | Từ Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2-Hết Thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
- | Từ ngã 3 Trạm y tế xã - Suối Đăk RoWa | 120 |
- | Suối Đăk RWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu | 80 |
- | Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại | 45 |
2.7 | Xã Đăk BLà |
|
- | Thôn Tập đoàn 1 | 55 |
- | Thôn KonTu I, KonTu II, | 60 |
- | Các khu dân cư còn lại | 45 |
2.8 | Xã Vinh Quang |
|
- | Cầu Loh Rẽ đến cầu Đăk Cấm | 275 |
- | Ranh giới Phường Ngô Mây đến Suối Đăk Lap (vào sâu 50m) | 60 |
- | Các khu dân cư còn lại | 60 |
2.9 | Xã YaChim |
|
a | Thôn Tân An: |
|
- | Khu vực Trung tâm (Từ ngã ba Thôn Tân An - Tỉnh lộ 671 đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường lô cao su) | 100 |
- | Các khu còn lại trong thôn | 45 |
b | Thôn PleiSar (Từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua) |
|
- | Từ ngã ba Xã Ia Chim đi Xã Đăk Năng | 100 |
- | Các khu còn lại trong thôn | 45 |
c | Các khu dân cư còn lại trong Xã | 45 |
2.10 | Xã Đăk Năng |
|
- | Thôn Gia Hội | 45 |
- | Thôn Ngô Thạnh, Gia Kim | 45 |
- | Thôn Plei Drộp | 45 |
- | Thôn Plei Rơ Wăk | 45 |
2.11 | Xã Hoà Bình |
|
- | Đường vào UBND xã Hoà Bình | 85 |
- | Đường số 1 (Từ ngã 3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 125 |
- | Đường số 2 | 85 |
- | Đường số 3 | 80 |
- | Thôn 1, 2, 3, 4. | 45 |
- | Các khu dân cư còn lại | 45 |
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
a. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, mức giá 50.000đồng/m2.
b. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.
4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá là: 40.000đ/m2.
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
1 | Xã Diên Bình |
|
1.1 | Trục đường giao thông chính chạy dọc theo QL 14 |
|
| Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ) |
|
- | Phía đông Quốc lộ 14 | 160 |
- | Phía tây Quốc lộ 14 | 205 |
- | Viền ngập phía Nam - Cổng chào | 180 |
- | Cổng chào - giáp xã Đăk HRing | 280 |
1.2 | Khu tái định cư xã Diên Bình |
|
| Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) | 120 |
- | Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) | 110 |
- | Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 100 |
- | Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 90 |
- | Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) | 80 |
- | Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) | 70 |
- | Các vị trí còn lại | 60 |
1.3 | Đường thôn 4 đi Đăk Can |
|
- | Quốc lộ 14 - Thuỷ lợi C19 | 100 |
- | Các đoạn còn lại | 50 |
- | Khu vực thôn 2 | 50 |
1.4 | Đường vào làng Kon HRing |
|
- | Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến) | 80 |
- | Bia chiến tích - Hết làng | 60 |
- | Các vị trí còn lại | 30 |
1.5 | Làng Đăk Can | 10 |
1.6 | Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3, thôn 4 | 50 |
2 | Xã Tân Cảnh |
|
2.1 | Quốc lộ 14 |
|
- | Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì | 250 |
- | Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ | 270 |
- | Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu | 320 |
- | Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt | 250 |
- | Các vị trí khác | 120 |
2.2 | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 |
|
- | Từ quốc lộ 14 vào 150m | 150 |
- | Đoạn còn lại | 100 |
2.3 | Các tuyến đường khu q/hoạch mới (sau UBND xã) | 120 |
2.4 | Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2 | 30 |
2.5 | Các vị trí còn lại | 30 |
3 | Xã Pô Kô |
|
3.1 | Đường nhựa trung tâm xã (từ ngã 3 đường Đăk Tô Sa Thầy - Hết đường nhựa) | 50 |
3.2 | Đường Đăk Tô - Sa Thầy | 30 |
3.3 | Các vị trí còn lại |
|
- | Làng KonTuPen (vị trí còn lại) | 20 |
- | Các vị trí còn lại của các thôn còn lại | 15 |
4 | Xã Kon Đào |
|
4.1 | Tỉnh lộ 672 |
|
- | Từ cầu 10 Tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng | 160 |
- | Đường vô trại sản xuất Sư 10 | 220 |
- | Đường vô trại sản xuất Sư 10 - Ngọc Tụ | 160 |
4.2 | Đường Kon Đào - Văn Lem |
|
- | Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá | 140 |
- | Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng | 80 |
- | Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem | 50 |
| - Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng | 80 |
4.3 | Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7 | 80 |
4.4 | Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3 | 25 |
5 | Xã Đăk Rơ Nga |
|
5.1 | Quốc lộ 14B |
|
- | Ngọc Tụ - Hết làng Đăk Dé | 30 |
- | Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga | 20 |
5.2 | Các vị trí còn lại |
|
- | Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh2, làng Đăk Dé | 10 |
- | Làng Đăk Pun, làng Đăk Con | 8 |
6 | Xã Ngọc Tụ |
|
6.1 | Quốc lộ 14B |
|
- | Ngã 3 Kon Đào - Hết làng Đăk Nu | 35 |
- | Hết làng Đăk Nu - Giáp xã Đăk Rơ Nga | 30 |
6.2 | Tỉnh Lộ 672 | 35 |
6.3 | Các vị trí còn lại | 12 |
7 | Xã Văn Lem |
|
- | Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến | 20 |
- | Đường làng Măng Rương | 12 |
- | Các vị trí còn lại | 8 |
8 | Xã Đăk Trăm |
|
8.1 | Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672 |
|
- | Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Trăm | 35 |
- | Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678 | 70 |
- | Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo | 50 |
- | Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi | 35 |
8.2 | Tỉnh lộ 678 |
|
- | Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học | 70 |
- | Ngã tư cuối trường tiểu học - Cầu sắt | 40 |
8.3 | Các đường trung tâm cụm xã | 35 |
8.4 | Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà | 25 |
8.5 | Các vị trí còn lại | 12 |
9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa
đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
10. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
III. HUYỆN ĐĂK GLEI
1 | Giá đất khu dân cư ven trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
1.1 | Dọc trục đường Hồ Chí Minh |
|
a | Từ đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng | 100 |
b | Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Bo | 60 |
c | Từ Nam cầu Đăk Bo đến Bắc cầu Đăk Sút |
|
- | Từ Nam cầu Đăk Bo đến nhà ông Long Hiền | 100 |
- | Từ nhà ông Long Hiền đến Bắc cầu Đăk Gô | 120 |
- | Từ Bắc cầu Đăk Gô đến Nam cầu Đăk Sút | 100 |
d | Từ Nam cầu Đăk Sút đến Phía Bắc cầu Đăk Long (giáp Ngọc Hồi) | 150 |
đ | Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã 3 Đăk Tả | 60 |
e | Từ ngã 3 Đăk Tả - Cống Đăk Niên | 50 |
f | Từ Bắc cống Đăk Niên - Hết suối thác Đăk Chè | 120 |
1.2 | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương |
|
a | Đường Hùng Vương - Ngã 3 Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 500 |
b | Từ ngã 3 Đăk Dền, Pêng Sel - Ngầm Đăk Rang | 300 |
c | Từ ngã 3 Đăk Dền - Hết đất nhà bà Y Lâu | 250 |
d | Từ hết đất nhà bà Y Lâu - Đoạn còn lại | 50 |
đ | Đường Hùng Vương - Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 250 |
e | Từ nhà ông Vững - Nhà ông Cát Giang Nga (tính từ chân cầu Đăk Rang - Ngã 3 tiếp giáp với đường Hùng Vương) | 350 |
f | Đường Hùng Vương - đi ngã 3 Đăk Lôi | 250 |
g | Từ ngã 3 Đăk Lôi - đến đất khu dân cư Măng Rao | 250 |
h | Từ ngã 3 Đăk Lôi - đến hết đất nhà ông Hào | 100 |
2 | Giá đất khu dân cư nông thôn |
|
2.1 | Đường HCM đến Xã Đăk BLô (từ ngã 3 Măng Khên sâu 50 m - Đồn Biên phòng 665) | 50 |
2.2 | Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 40 |
2.3 | Từ hồ Đăk Tin đến giáp đất QH trung tâm xã | 150 |
2.4 | Từ giáp đất QH trung tâm xã Đăk Choong đến giáp khu dân cư Bê Rê | 150 |
2.5 | Từ giáp khu dân cư Bê Rê đến ngầm Nước Mỹ M. Hoong - Ngọc Linh | 60 |
2.6 | Từ Ngã 3 đường đi xã Mừng Hoong-Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể | 80 |
2.7 | Từ giáp đất QH trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong | 150 |
2.8 | Từ Cầu Đăk Choong đến giáp đất quy hoạch Trung tâm xã Xốp | 60 |
2.9 | Từ đất quy hoạch TT xã Xốp đến hết làng Long Ri | 40 |
2.10 | Đường HCM đến Làng Nú Vai xã Đăk Kroong | 50 |
2.11 | Giáp đất quy hoạch Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 (tính từ hết đất khu qui hoạch TTCX Đăk Môn) | 70 |
2.12 | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 50 |
2.13 | Các trục đường liên thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên | 30 |
3 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
3.1 | Đăk Long | 30 |
3.2 | Đăk Môn | 40 |
3.3 | Đăk Kroong | 40 |
3.4 | Đăk Pét | 40 |
3.5 | Đăk Nhoong | 30 |
3.6 | Đăk Man | 40 |
3.7 | Đăk Blô | 30 |
3.8 | Đăk Choong | 35 |
3.9 | Xã Xốp | 30 |
3.10 | Mường Hoong | 30 |
3.11 | Ngọc Linh | 30 |
4 | Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã |
|
4.1 | Trung tâm cụm xã Đăk Môn | 250 |
4.2 | Trung tâm xã Đăk Choong | 200 |
4.3 | Trung tâm xã Mường Hoong | 100 |
4.4 | Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Xốp, Đăk Nhoong, Đăk Blô | 80 |
4.5 | Trung tâm xã Đăk Long | 100 |
4.6 | Trung tâm xã Đăk Man | 200 |
4.7 | Trung tâm cụm thôn Bê Rê (đoạn từ đầu khu dân cư Bê Rê đến hết khu dân cư Bê Rê) | 150 |
5. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất KD và đất phi nông nghiệp khác: được áp dụng bằng giá đất ở liền kề, nếu các lô đất liền kề có mức giá khác nhau thì tính theo giá bình quân của các lô đất liền kề.
6. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá: 13.000 đồng/m2 (Áp dụng chung cho toàn bộ các xã trên địa bàn huyện Đăk Glei).
Ghi chú: Các xã: Thị trấn Đăk Glei, Đăk Pét, Đăk Kroong đã tính đơn giá dọc theo đường HCM, do vậy không quy định đơn giá đất ở trung tâm cụm xã.
IV. HUYỆN KON PLÔNG
1 | Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plong |
|
1.1 | Đường Quốc lộ 24 |
|
- | Từ khách sạn Hoa Hồng đến cuối trung tâm y tế huyện | 350 |
- | Từ khách sạn Hoa Hồng đến đèo Măng Đen | 315 |
1.2 | Đường Tỉnh lộ 676 |
|
- | Đoạn từ QL 24 đến ngã 3 Nhà máy nước | 245 |
- | Từ ngã 3 Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành | 200 |
1.3 | Đường khu Trung tâm hành chính huyện |
|
- | Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 9 | 280 |
- | Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 | 280 |
- | Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 | 280 |
- | Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 | 280 |
- | Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 | 280 |
- | Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 | 280 |
- | Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 | 280 |
- | Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 | 280 |
- | Đường số 9: Từ TL 676 đến Quốc lộ 24 | 280 |
1.4 | Các đường khu dân cư khác |
|
- | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc (đường đất) | 250 |
- | Các đường khu dân cư phía Nam (đường đất) | 250 |
- | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính huyện (đường đất) | 250 |
- | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Tây | 250 |
- | Các tuyến đường QH khu TT thương mại | 250 |
1.5 | Các đường du lịch |
|
- | Đường du lịch số 2 (quanh hồ trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 | 170 |
- | Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 190 |
- | Đường QL 24 đi thác Pa Sỉ | 110 |
- | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pône | 170 |
- | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 | 190 |
- | Các tuyến đường du lịch khác | 110 |
- | Các tuyến đường du lịch thuộc khu hồ Đăk Ke | 170 |
- | Các tuyến đường nối từ đường du lịch số 1 đi thác Đăk Ke | 120 |
- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).
2 | Đất Khu dân cư nông thôn |
|
2.1 | Xã Măng Cành |
|
- | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã. | 70 |
- | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.2 | Xã Đăk Long |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long | 70 |
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu | 70 |
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) Cầu Kon Năng | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.3 | Xã Hiếu |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.4 | Xã Pờ Ê |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.5 | Xã Ngọc Tem |
|
- | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã (từ đỉnh dốc ngọc lu đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 15 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.6 | Đăk Ring |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.7 | Xã Đăk Nên |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.8 | Xã Măng Bút |
|
- | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 10 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
2.9 | Xã Đăk Tăng |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 5 |
3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn |
|
3.1 | Tại xã Đăk Long | 14 |
3.2 | Tại các xã còn lại | 7 |
4 | Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn |
|
4.1 | Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê | 4 |
4.2 | Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Rút, Đăk Tăng | 4 |
Ghi chú: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư thôn Măng Đen áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
5 | Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch |
|
5.1 | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | 33 |
5.2 | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | 33 |
5.3 | Đất quy hoạch hồ trung tâm | 65 |
5.4 | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | 65 |
5.5 | Đất quy hoạch thác Pa Sỉ | 33 |
5.6 | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | 22 |
6 | Đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | 80 |
7 | Đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | 4,5 |
V. HUYỆN KON RẪY
1 | Đất ở ven trục giao thông chính |
|
1.1 | Xã Tân Lập |
|
- | Từ biển nội thị (thị trấn Đăk RVe) - Cầu Kon Bưu | 65 |
- | Kề Cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05) | 70 |
- | Kề Nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết | 85 |
- | Kề Nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương | 145 |
- | Kề nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3) | 155 |
- | Kề nhà ông Dương Văn Rợ-Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 200 |
- | Kề nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy | 200 |
- | Cách QL 24 50 m (ngã 3 đi thôn 3)- Trường tiểu học thôn 3 | 55 |
- | Cách QL 24 50 m (ngã 3 đi thôn 2)- Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mi) | 55 |
- | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 35 |
- | Cách QL 24 50m (ngã 3 đi thôn 6)- nhà ông Nguyễn Văn Thanh | 35 |
- | Cách QL 24 50m (ngã 3 đi thôn 5)- nhà bà Nguyễn Thị Tánh | 30 |
1.2 | Xã Đăk Ruồng |
|
- | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24: |
|
| Kề cầu Kon Brẫy - Ngã 3 (đường vào thôn 8, làng Kon Nhên) | 230 |
| Kề Ngã 3 (đường vào thôn 8, làng Kon Nhên)- UBND xã Đăk Ruồng | 270 |
| Kề UBND xã (đường vào Đội thuế liên xã) - Đường vào trường THCS xã Đăk Ruồng | 300 |
| Đường vào trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ | 240 |
| Kề nhà ông Lương Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan | 190 |
| Kề nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 110 |
| Kề cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 70 |
| Kề đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 60 |
- | Đoạn từ QL24 vào làng Kon Nhênh: |
|
| Cách đường QL24 50m - Nhà ông U Bạc | 90 |
| Kề nhà ông U Bạc - Sân vận động làng Kon Nhênh | 70 |
- | Đoạn từ QL24 vào làng Kon Skôi: |
|
| Cách QL24 50m - Nhà bà Ngô Thị Danh | 80 |
| Kề nhà bà Ngô Thị Danh - Trường tiểu học | 60 |
- | Đoạn cách QL 50m đến Trường học làng Kon Bdeh: |
|
| Đoạn cách QL 50m đến Trường học làng Kon BDeh | 30 |
- | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677: |
|
| Cách QL24 50m - Nhà ông Lê Văn Bông | 135 |
| Kề nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non | 110 |
| Kề Trường Mầm Non - Cầu Tràn | 90 |
| Cách tỉnh lộ 677 50 m - Cổng trường PTTH Đăk Ruồng | 45 |
1.3 | Xã Đăk Tờ Re |
|
- | Đoạn đường Từ cầu 23 - Cầu thôn 6 giáp UBND xã cũ | 80 |
- | Kề cầu thôn 6 giáp UBND xã cũ - Cầu Kon Sơm Luh | 90 |
- | Kề cầu Kon Sơm Luh - Đường vào thôn 8 (Kon ĐXing) | 70 |
- | Kề đường vào thôn 8 (Kon ĐXing)- Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 60 |
1.4 | Xã Đăk Tơ Lung |
|
- | Kề cầu tràn thôn 8 - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 80 |
- | Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ | 50 |
- | Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ-Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi) | 30 |
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.
2 | Đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
2.1 | Xã Tân Lập |
|
- | Gồm: Thôn 1 và thôn 2. | 50 |
- | Tại thôn 3. | 35 |
- | Tại thôn 4. | 25 |
- | Gồm: Thôn 5 và thôn 6. | 20 |
2.2 | Xã Đăk Ruồng |
|
- | Gồm: Thôn 8, 9, 10, 12 và thôn 13. | 30 |
- | Gồm: Thôn 11 và thôn 14. | 20 |
2.3 | Xã Đăk Tờ Re |
|
- | Gồm: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và thôn 12. | 20 |
2.4 | Xã Đăk Tơ Lung |
|
- | Gồm: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8. | 10 |
2.5 | Xã Đăk PNe |
|
- | Tại tất cả các thôn | 9 |
2.6 | Xã Đăk Kôi |
|
- | Tại tất cả các thôn | 6 |
3 | Giá đất khu vực tái định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập |
|
3.1 | Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập. | 70 |
3.2 | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 190 |
3.3 | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại | 70 |
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các xã được tính bằng giá đất ở tại các xã cùng vị trí.
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 10.000đ/m2
5. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (từ trục đường QL 24 từ xã Tân Lập đến Đăk Ruồng) là 6.000 đồng/m2.
- Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn còn lại giữ nguyên mức giá là: 5.000 đ/m2.
VI. HUYỆN TU MƠ RÔNG
1 | Xã Đăk Hà |
|
1.1 | Dọc theo tỉnh lộ 672: |
|
- | Từ trường THCS Đăk Hà đến cầu Đăk Týu | 60 |
- | Từ cầu Đăk Týu đến hết làng Đăk Xiêng | 80 |
- | Từ hết làng Đăk Xiêng đến chân dốc Ngọc Leang | 30 |
- | Các vị trí còn lại dọc tỉnh lộ 672 (chân Ngọc Leang - giáp ranh xã Tu Mơ Rông) (giáp ranh Huyện Đăk Tô đến trường THCS Đăk Hà) | 20 |
1.2 | 3 tuyến đường mới khu t/tâm hành chính huyện | 50 |
- | Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba Đăk Psi 3 và 4 | 40 |
- | Ngã ba Đăk Psi 3 và 4 đến điểm ĐCĐC làng Mô Pả | 50 |
- | Từ làng Mô Pả đi làng Kon Tun | 50 |
- | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến số 01) | 70 |
1.3 | Các khu vực còn lại | 20 |
2 | Xã Tu Mơ Rông |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 672 | 25 |
- | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
3 | Xã Đăk Tờ Kan |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 678 | 25 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
4 | Xã Đăk Rơ Ông |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 678 | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
5 | Xã Đăk Sao |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 678 | 15 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
6 | Xã Đăk Na |
|
- | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 15 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
7 | Xã Tê Xăng |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 672: |
|
- | Từ cầu Ngọc Lây đến cầu Đăk Psi | 15 |
- | Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học Làng Đăk Viên | 20 |
- | Từ Trường tiểu học đến ranh giới Măng Ri | 15 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
8 | Xã Măng Ri |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 15 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
9 | Xã Văn Xuôi |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 15 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
10 | Xã Ngọc Yêu |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 15 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
11 | Xã Ngọc Lây |
|
- | Ngã ba tỉnh lộ 672 đến ngã 5 xã Ngọc Lây | 25 |
- | Từ ngã 5 xã Ngọc Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây | 20 |
- | Từ UBND xã Ngọc Lây đến ranh giới xã Ngọc Lây | 15 |
- | Các khu vực còn lại | 10 |
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó
12. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn: | |
- Tại các xã Đăk Hà, Xã Đăk Tờ Kan, xã Đăk Rơ ông | 60 |
- Tại các xã Tu Mơ Rông, Xã Đăk Sao, xã Tê Xăng | 50 |
- Tại các xã còn lại | 40 |
13. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá:5.000đ/m2. |
VII. HUYỆN ĐĂK HÀ
1 | Bảng giá đất khu dân cư nông thôn, các vùng ven đô thị và trục đầu mối giao thông chính trên địa bàn các xã |
|
1.1 | Xã Hà Mòn: |
|
- | Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến hết đất Hạt kiểm lâm (Đường Hùng Vương kéo dài). | 882 |
- | Đoạn từ giáp Hạt kiểm Lâm đến hết trụ sở Trạm Khuyến nông (Đường Hùng Vương kéo dài). | 588 |
- | Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất trường Mẫu Giáo (thôn 5 - Hà Mòn). | 473 |
- | Đoạn từ trường Mẫu Giáo thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La. | 378 |
- | Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (Đường Lê Lợi). | 550 |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (Đường Lê Lợi). | 202 |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp xã Ngọc Vang. | 161 |
- | Đường Lê Lợi nối dài (Bên kia mương thôn 5) |
|
- | Đoạn từ Hùng Vương đến hết nhà ông Quỳnh | 450 |
- | Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết đường còn lại | 113 |
- | Đoạn từ giáp thị trấn đến ngã 3 xã Hà Mòn. | 370 |
- | Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất nhà ông Mai Hoạt. | 168 |
- | Đoạn từ nhà Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5 | 105 |
- | Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến nhà ông Ngô Văn Doanh. | 263 |
- | Đoạn từ nhà ông Ngô văn Doanh đến nhà ông Vũ Văn Trọng | 200 |
- | Các đường còn lại. | 63 |
1.2 | Xã Đăk La: |
|
- | Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến ngã 3 thôn 4 | 189 |
- | Từ ngã 3 thôn 4 đến ngã tư đường vào thôn 4. | 239 |
- | Từ ngã tư Đường vào thôn 4 đến hết đất Công ty Gia Nghi. | 255 |
- | Từ hết đất Công ty Gia Nghi đến giáp ranh giới thành phố Kon Tum. | 227 |
- | Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuật thôn 6 | 162 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thật đến cầu Đăk Xít thôn 7 | 105 |
- | Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Cho) | 61 |
- | Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến nhà ông Nguyễn Văn Trúc | 53 |
- | Từ sau nhà ông: Nguyễn Lưu đi hết đường chính thôn 3 | 46 |
- | Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4 | 47 |
- | Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết nhà ông: Nguyễn Văn Hà | 57 |
- | Tất cả các Đường chính của thôn 2 | 46 |
- | Sau UBND xã Đăk La đến hết nhà ông: Trần Văn Minh | 44 |
- | Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến nhà ông Trần Đức Danh | 78 |
- | Sau hội trường cũ thôn 1b đến trạm trộn bê tông | 57 |
- | Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1b | 46 |
- | Tất cả các đường còn lại. | 34 |
1.3 | Xã Đăk Mar: |
|
- | Từ ranh giới Thị trấn đến ngã 3 Đường vào thôn 1. | 378 |
- | Từ giáp ngã 3 Đường vào thôn 1 đến giáp ranh giới xã Đăk Hring. | 441 |
- | Từ ngã 3 Đường vào Công ty TNHH 734 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH 734. | 259 |
- | Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH 734 đến giáp sân phơi Công ty TNHH 734. | 170 |
- | Từ sân phơi Công ty TNHH 734 đến giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang. | 160 |
- | Từ giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang. | 144 |
- | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút. | 58 |
- | Từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Tuấn (thôn 1) đến hết phần đất ông Nguyễn Tất Bần. | 132 |
- | Từ giáp đất ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương cầu máng (khu vực Đường mới) | 142 |
- | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha | 120 |
- | Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar | 176 |
- | Các đường còn lại. | 44 |
1.4 | Xã Đăk Ui: |
|
- | Từ ranh giới Thị trấn đến cầu thôn 8. | 57 |
- | Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B | 66 |
- | Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A | 38 |
- | Các Đường còn lại. | 21 |
1.5 | Xã Đăk Hring: |
|
- | Từ ranh giới xã Đăk Mar đến giáp Trường tiểu học số 2 (đến hết đất quán Thông Lan). | 378 |
- | Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá). | 315 |
- | Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá). | 65 |
- | Từ nhà Ông Huỳnh Hữu Năng đến hết đất trồng cao su (giáp khu Thị tứ). | 74 |
- | Từ Đường vào mỏ đá đến hết đất nhà Ông Hồ Văn Bảy. | 277 |
- | Từ nhà Ông Hồ Văn Bảy đến hết đất nhà Ông Lê Hồng Anh. | 473 |
- | Từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. | 246 |
- | Từ ngã ba đi xã Đăk Pxi đến hết nhà ông Phan Thanh San | 221 |
- | Các Đường Quy hoạch khu dân cư (đấu giá). | 158 |
- | Từ ngã ba (liền kề Trụ sở UBND xã Đăk HRing) đến đất ông Nguyễn Văn Thanh. | 161 |
- | Từ ngã ba Quốc lộ 14 (Đường vào xóm Huế) đến giáp đất nhà Ông Thanh. | 57 |
- | Từ hết đất Trạm Kiểm Lâm đến Cầu Đăk Hring (A Thích) | 53 |
- | Từ nhà ông A Thích đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi. | 38 |
- | Đường Quy hoạch số 05 nối dài đến Trụ sở mới chi nhánh Công ty cà phê (Đường xóm mới). | 53 |
1.6 | Khu qui hoạch 3.7 (Bổ sung) |
|
- | Đường Quy hoạch số 1 (sông song QL 14) | 400 |
- | Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) | 232 |
- | Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) | 106 |
- | Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) | 99 |
- | Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) | 238 |
- | Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) | 238 |
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 170 |
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 96 |
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 189 |
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 89 |
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 240 |
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 107 |
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 189 |
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 89 |
- | Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 220 |
- | Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 85 |
- | Các đường còn lại. | 35 |
1.7 | Xã Đăk Pxi: |
|
- | Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11. | 12 |
- | Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet. | 15 |
- | Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 | 26 |
- | Từ đất thôn 5 đến hết đất thôn 10. | 9 |
- | Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi. | 19 |
- | Các đường còn lại. | 9 |
1.8 | Xã Ngọc Wang: |
|
- | Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 | 63 |
- | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 | 47 |
- | Từ hết đất thôn 5 đến hết đất thôn 4 | 95 |
- | Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư). | 48 |
- | Các đường còn lại. | 16 |
1.9 | Xã Ngọk Réo: |
|
- | Từ ranh giới xã Ngọc vang đến ranh giới thành phố Kon Tum. | 26 |
- | Các đường còn lại. | 12 |
2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
Ghi chú:
- Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn và các vùng ven nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở áp dụng giá: 8.218 đồng/m2
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn và các vùng ven:
- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được áp dụng bằng: 15.000đ/m2
VIII. HUYỆN NGỌC HỒI
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính |
|
- | Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt | 300 |
1.1 | Xã Đăk Xú |
|
- | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch | 450 |
- | Từ Ranh giới mở rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40) | 380 |
1.2 | Xã Bờ Y |
|
- | Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong | 440 |
- | Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y | 500 |
- | Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến Hết trạm thu phí | 300 |
- | Đường D4 | 170 |
- | Ngã ba trạm thu phí (dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa) | 250 |
- | Đoạn từ ngã 3 trạm thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QUảN LÝ 40 | 250 |
- | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu | 200 |
1.3 | Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM) | 250 |
1.4 | Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM) |
|
- | Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei) | 200 |
1.5 | Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C) |
|
- | Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 | 200 |
- | Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 150 |
- | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 110 |
1.6 | Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang |
|
- | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732 | 180 |
- | Từ hết sân vận động 732 đến giáp đập Đăk Wang | 150 |
1.7 | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | 150 |
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất).
2 | Giá đất ở khu dân cư nông thôn |
|
2.1 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | 90 |
2.2 | Khu dân cư còn lại xã Bờ Y | 130 |
2.3 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang | 60 |
2.4 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong | 55 |
3.Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là đất ở: 6.500đ/m2.
4.Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, kh/thác khoáng sản, kh/thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2 (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
IX. HUYỆN SA THẦY
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1.1 | Tỉnh lộ 675, đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa nghĩa. | 173 | 121 | 95 | 87 |
1.2 | Tỉnh lộ 675, đoạn từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã 3 tỉnh lộ 675 củ đường vào UBND xã Sa Bình . | 90 | 63 | 50 | 45 |
1.3 | Tỉnh lộ 675, đoạn từ ngã 3 tỉnh lộ 675 cũ đến cầu Pôkô. | 150 | 105 | 83 | 75 |
1.4 | Trung Tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xia: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi về huyện đến ngã 3 đường QH (N1). | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn từ 50m tiếp theo từ ngã 3 QH (N1) đi về huyện. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đoạn 100m, từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya ly . | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn 100 m tính từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya xiêr. | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn tiếp theo từ 100m đi xã Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (N4). | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã 4 đường QH (N4). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường Trục chính Trung tâm cụm xã: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 Ya ly-Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (D1). | 110 | 77 | 61 | 55 |
| - Đoạn từ ngã 4 đường QH (D1) đến ngã 4 đường QH (D2). | 90 | 63 | 50 | 45 |
| - Đoạn từ ngã 4 đường QH (D2) đến ngã 4 đường QH (D3). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường QH (D1) (458m). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường QH (D2) (468m). | 60 | 42 | 33 | 30 |
- | Đường QH (D3) (468m). | 50 | 35 | 28 | 25 |
- | Đường QH (D4) (373,6m) | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường QH (N1): |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 đường huyện đến ngã 3 đường QH (D1). | 60 | 42 | 33 | 30 |
| - Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D1) đến ngã 3 đường QH (D2). | 50 | 35 | 28 | 25 |
| - Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D2) đến ngã 3 đường QH (D3). | 35 | 25 | 19 | 18 |
| - Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D3) đến ngã 3 đường QH ((D4). | 90 | 63 | 50 | 45 |
- | Đường QH (N2): | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường QH (N3): | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường QH (N4): | 35 | 25 | 19 | 18 |
1.5 | Tỉnh lộ 675, Đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi Thị trấn | 180 | 126 | 99 | 90 |
1.6 | Tỉnh lộ 674 củ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi Thị trấn | 150 | 113 | 83 | 70 |
1.7 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 120 | 84 | 66 | 60 |
1.8 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Sơn | 100 | 75 | 55 | 50 |
1.9 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 90 | 63 | 50 | 45 |
1.10 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ thuộc xã Mô Rai. | 90 | 63 | 50 | 45 |
1.11 | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78 | 110 | 110 | 77 | 61 |
1.12 | Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 100 | 70 | 55 | 50 |
1.13 | Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi. | 90 | 63 | 50 | 45 |
1.14 | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc TTCX). | 80 | 56 | 44 | 40 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
|
|
|
2.1 | Xã Sa bình: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trung tâm UBND xã đến tỉnh lộ 675 | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m. | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Từ trung tâm UBND xã đi hướng Bình Trung 200m. | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Đường liên thôn | 30 | 21 | 17 | 15 |
- | Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.2 | Xã Sa nghĩa: |
|
|
|
|
- | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hoà bình. | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Đường liên thôn | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.3 | Các xã Sa Sơn, Sa Nhơn: |
|
|
|
|
- | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa nhơn. | 60 | 42 | 33 | 30 |
- | Đường liên thôn | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 26 | 18 | 14 | 13 |
2.4 | Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (Trừ Trung tâm cụm xã): |
|
|
|
|
- | Đường liên thôn, liên xã. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.5 | Xã Ya ly : |
|
|
|
|
- | Đường liên thôn, liên xã | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.6 | Xã Rờ Kơi: |
|
|
|
|
- | Từ ngã 3 Chợ Rờ Kơi đi Làng Kram 100m. | 120 | 84 | 66 | 60 |
- | Từ ngã 3 Chợ đi về UBND Xã 200m, từ ngã 3 chợ đi về hướng Sa Nhơn | 140 | 98 | 77 | 70 |
- | Đường liên thôn, liên xã. | 38 | 27 | 21 | 19 |
| Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.7 | Xã Mô Rai: |
|
|
|
|
- | QL14C đoạn từ đội công tác đồn biên phòng 707 đến hết làng Le | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đường liên thôn, liên xã. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 | 14 |
2.8 | Xã Hơ moong: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đoạn từ ngã 3 Thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đường liên thôn, liên xã còn lại. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 | 19 | 15 |
|
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
Ghi Chú:
Quy định về phân loại vị trí đất, chiều sâu lô đất:
1. Vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến < 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.
a. Chiều sâu của mỗi lô đất:
- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
b. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
c. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:
- Giá đất ven trục đường giao thông chính: Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.
d. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất để áp dụng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Loại đường | Giá đất theo vị trí | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
I | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
|
|
| |
1 | Chu Văn An | Toàn bộ | 4 | 450 | 293 | 202 | 157 |
2 | Hồng Bàng | Toàn bộ | 4 | 480 | 312 | 215 | 168 |
3 | Nguyễn Hữu Cầu | Thi Sách - Phan Chu Trinh | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 4 | 3.100 | 2.000 | 1.380 | 1.076 | ||
4 | Lê Chân | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
5 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 490 |
6 | Phan Huy Chú | Trường Chinh - Lê Đình Chinh | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 |
Trần Nhân Tông - Đống Đa | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
7 | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Trần Phú - Phan Huy Chú | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
Phan Huy Chú - Phan Đình Giót | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 490 | ||
Phan Đình Giót - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
8 | Hẻm 127 Trường Chinh | Toàn bộ |
| 850 | 553 | 381 | 297 |
9 | Lê Đình Chinh | Trần Phú - Phan Huy Chú | 4 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Phan Huy Chú - Hết | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 455 | ||
10 | Mạc Đỉnh Chi | Công viên trung tâm – Bà Triệu | 3 | 2.100 | 1.365 | 942 | 735 |
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 3 | 2.100 | 1.365 | 942 | 735 | ||
Trường Chinh - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
11 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Văn Thụ - Trần Phú | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 |
Trần Phú - Hết | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
12 | Âu Cơ | Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Hẻm Âu Cơ rộng 3,5 - 5m |
| 300 | 195 | 135 | 105 | ||
Hẻm Âu Cơ rộng dưới 3,5m |
| 250 | 163 | 120 | 100 | ||
13 | Đặng Trần Côn | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
14 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng | 4 | 470 | 306 | 211 | 164 | ||
Hẻm Nguyễn Văn Cừ rộng dưới 3,5m |
| 250 | 163 | 112 | 87 | ||
15 | Tô Vĩnh Diện | Trần Phú - Phan Huy Chú | 4 | 550 | 358 | 247 | 192 |
16 | Hoàng Diệu | Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Nguyễn Huệ - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
17 | Nguyễn Du | Phan Đình Phùng – Lý Thường Kiệt | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Lý Thường Kiệt - Hết | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
18 | Trần Khánh Dư | Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
Trần Khát Chân - URe | 3 | 2.800 | 1.820 | 1.256 | 980 | ||
19 | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
|
| Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
20 | Ngô Tiến Dũng | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
21 | Võ Văn Dũng | Toàn bộ | 4 | 1.700 | 1.105 | 762 | 595 |
22 | A Dừa | Trần Phú - Urê | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 |
|
| Urê - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
23 | Đặng Dung | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
24 | Đống Đa | Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai | 2 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 | ||
25 | Tản Đà | Toàn bộ | 4 | 950 | 618 | 426 | 332 |
26 | Bùi Đạt | Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 |
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn | 4 | 550 | 358 | 247 | 192 | ||
27 | Trần Hưng Đạo | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 15.000 | 9.750 | 6.728 | 5.247 |
Trần Phú - Giáp hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN) | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.548 | ||
Từ Hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN)- Kơpakơlơng | 1 | 12.000 | 7.800 | 5.382 | 4.198 | ||
Kơpakơlơng - Tăng Bạt Hổ | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.148 | ||
Tăng Bạt Hổ - Đào Duy Từ | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 | ||
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 | ||
Nguyễn Thái Học - Hết | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 | ||
Hẻm 300 Trần Hưng Đạo |
| 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
Hẻm 66 Trần Hưng Đạo |
| 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
Hẻm 86 Trần Hưng Đạo |
| 1.700 | 1.105 | 762 | 595 | ||
Hẻm 92 Trần Hưng Đạo |
| 1.700 | 1.105 | 762 | 595 | ||
27A | Hẻm 53 Trần Hưng Đạo (sát Cơ quan cảnh sát điều tra Công an tỉnh Kon Tum ) | Toàn bộ |
| 700 | 455 | 314 | 245 |
28 | Hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát UB MTTQVN TP) | Toàn bộ |
| 700 | 455 | 314 | 245 |
28A | Các hẻm còn lại của đường Trần Hưng Đạo kể cả các hẻm nhánh | Toàn bộ |
| 500 | 325 | 224 | 175 |
29 | Bạch Đằng | Toàn bộ | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 |
30 | Mai Hắc Đế | Duy Tân - Đinh Công Tráng | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 |
Duy Tân - Dã Tượng | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
Dã Tượng - Hết | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 | ||
31 | Lý Nam Đế | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
32 | Đoàn Thị Điểm | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.799 |
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1 | 6.500 | 4.225 | 2.915 | 2.274 | ||
Lê Lợi - Bà Triệu | 1 | 5.500 | 3.575 | 2.467 | 1.924 | ||
Bà Triệu - Hết | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Hẻm Đoàn Thị Điểm rộng từ 2,5m trở lên |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
33 | Trương Định | Duy Tân - Đặng Thái Thuyến | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
Duy Tân - Đinh Công Tráng | 4 | 850 | 553 | 381 | 297 | ||
34 | Lê Quý Đôn | Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Trần Phú - Hết | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
35 | Kim Đồng | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
36 | Phù Đổng | Hùng Vương - Trần Nhân Tông | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 370 | 241 | 166 | 129 | ||
Hẻm Phù Đổng Rộng 2,5m trở lên |
| 250 | 163 | 120 | 100 | ||
37 | A Gió | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
38 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
39 | Sư Vạn Hạnh | Trần Phú - Urê | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Urê - Hàm Nghi | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 4 | 750 | 488 | 336 | 262 | ||
40 | Trần Nguyên Hản | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
41 | Lê Ngọc Hân | Toàn bộ | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 |
42 | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Kim Đồng (P. Thắng Lợi) | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
|
| Kim Đồng - Đập nước | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
|
| Đập nước - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
43 | Lê Văn Hiến | Toàn bộ | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 |
|
| Hẻm 01 Lê Văn Hiến |
| 350 | 228 | 157 | 122 |
44 | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
45 | Nguyễn Thái Học | Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh | 3 | 2.300 | 1.495 | 1.032 | 805 |
|
| Phan Chu Trinh - Hết | 3 | 2.300 | 1.495 | 1.032 | 805 |
46 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
47 | Đinh Tiên Hoàng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
48 | Lê Hoàn | Bắc Kạn - Lê Viết Lượng | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
|
| Cao Bá Quát - đường liên thôn |
| 300 | 195 | 135 | 105 |
49 | Diên Hồng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
50 | Tăng Bạt Hổ | Toàn bộ | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
51 | Nguyễn Huệ Tố Hữu (hẻm 94 Nguyễn Huệ cũ) | Phan Đình Phùng - Hết Liên đoàn LĐ tỉnh | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Liên đoàn lao động tỉnh - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 | ||
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 | ||
Trần Phú - Nguyễn Trãi | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 | ||
Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.099 | ||
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Đào Duy Từ - Hết | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
52 | Toàn bộ | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 | |
53 | Hẻm 79 Nguyễn Huệ | Toàn bộ |
| 700 | 455 | 314 | 245 |
53A | Các hẻm còn lại đường Nguyễn Huệ kể cả các hẻm nhánh | Toàn bộ |
| 900 | 585 | 404 | 315 |
54 | Lê Văn Hưu | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
55 | Phùng Hưng | Trường Chinh - A Dừa | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
A Dừa - Sư Vạn Hạnh | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
Sư Vạn Hạnh - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 | ||
56 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
57 | Bắc Kạn | Đào Duy Từ - Lê Hoàn | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 | ||
58 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Cổng sau tỉnh đội – Hoàng Thị Loan | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
59 | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.574 |
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 | ||
60 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Huỳnh Đăng Thơ - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 | ||
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng |
| 350 | 228 | 157 | 122 | ||
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
61 | Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng | Toàn bộ |
| 470 | 306 | 211 | 164 |
62 | Hẻm đối diện trạm đăng kiểm | Toàn bộ |
| 300 | 195 | 135 | 105 |
63 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám | 3 | 1.800 | 1.170 | 807 | 630 |
Hoàng Hoa Thám - Hết | 2 | 2.900 | 1.885 | 1.301 | 1.015 | ||
64 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du - Bà Triệu | 3 | 1.900 | 1.235 | 852 | 665 |
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương) | 3 | 2.100 | 1.365 | 942 | 735 | ||
Hẻm 07 Lý Thường Kiệt |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Hẻm 10 Lý Thường Kiệt |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Hẻm 23 Lý Thường Kiệt |
| 450 | 293 | 202 | 157 | ||
Hẻm 34 Lý Thường Kiệt |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
65 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 |
66 | Nguyễn Khuyến (tách đoạn) | Đoạn từ Lê Hữu Trác – Lê Hoàn | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 |
|
| Đoạn từ Lê Hoàn - hết | 4 | 300 | 195 | 135 | 105 |
67 | Lê Lai | Toàn bộ | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
68 | Cù Chính Lan | Toàn bộ | 4 | 470 | 306 | 211 | 164 |
69 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
70 | Ngô Sỹ Liên | Nguyễn Thiện Thuật - Trần | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Khánh Dư |
|
|
|
|
| ||
Trần Khánh Dư - Tản Đà | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 | ||
71 | Hoàng Thị Loan | Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 455 | ||
Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
72 | Hẻm 38 Hoàng Thị Loan | Toàn bộ |
| 550 | 358 | 247 | 192 |
Các hẻm Hoàng Thị Loan còn lại kể cả các hẻm nhánh |
| 350 | 228 | 157 | 122 | ||
73 | Lê Lợi | Trần Phú - Phan Đình Phùng | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.574 |
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 1 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
Hai Bà Trưng - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
Hẻm 74 Lê Lợi |
| 600 | 390 | 269 | 210 | ||
Các hẻm Lê Lợi còn lại kể cả các hẻm nhánh |
| 300 | 195 | 135 | 105 | ||
74 | Đặng Tiến Đông (đường vào UBND P. Lê Lợi) | Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi. | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
75 | Lê Thị Hồng Gấm (trường PTCS Lê Lợi) | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
Đồng Nai - Hết | 4 | 550 | 358 | 247 | 192 | ||
76 | Ngô Đức Kế (Trường PTTH Lê Lợi) | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 | ||
77 | Nguyễn Bặc (Hạt kiểm lâm) | Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 | ||
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 | ||
78 | KơPaKơLơng | Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 3 | 1.600 | 1.040 | 718 | 560 | ||
Nguyễn Huệ - Hết | 4 | 900 | 585 | 404 | 315 | ||
79 | Nguyễn Huy Lung | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
80 | Lê Viết Lượng | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
81 | Ngô Mây | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
82 | Hồ Tùng Mậu | Toàn bộ | 3 | 2.800 | 1.820 | 1.256 | 980 |
83 | Hàm Nghi | Trường Chinh - Sư Vạn | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Hạnh |
|
|
|
|
| ||
Sư Vạn Hạnh - Trần Khánh Dư | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Trần Khánh Dư - Duy Tân | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Duy Tân - Hết | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
84 | Ngô Thì Nhậm | Đinh Công Tráng – Hàm Nghi | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
Urê - đến hết | 4 | 550 | 358 | 247 | 192 | ||
85 | Lê Hồng Phong | Bạch Đằng - Nguyễn Huệ | 1 | 11.000 | 7.150 | 4.934 | 3.848 |
Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.548 | ||
Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 1 | 11.000 | 7.150 | 4.934 | 3.848 | ||
Bà Triệu - Hùng Vương | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.148 | ||
Hùng Vương - Hết | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.799 | ||
Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân vận động cũ (2 đường song song với đường Trần H. Đạo) | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.548 | ||
86 | Hẻm 44 Lê Hồng Phong | Toàn bộ |
| 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.574 |
86A | Các hẻm đường Lê Hồng Phong còn lại kể cả các hẻm nhánh | Toàn bộ |
| 1.000 | 650 | 449 | 350 |
87 | Đặng Xuân Phong | Đinh Công Tráng – Hàm Nghi | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
|
| Hàm Nghi - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 |
88 | Trần Phú | Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.498 |
|
| Trần Hưng Đạo - Bà Triệu | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.498 |
|
| Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 1 | 8.500 | 5.525 | 3.812 | 2.974 |
|
| Trần Nhân Tông - Trường Chinh | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.799 |
|
| Trường Chinh - Hẻm Urê (đường vào trạm Viettel) | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
89 | Hẻm 94Trần Phú | Toàn bộ |
| 800 | 520 | 359 | 280 |
89A | Các hẻm còn lại đường Trần Phú kể cả các hẻm nhánh | Toàn bộ |
| 600 | 390 | 269 | 210 |
90 | Phan Đình Phùng | Cầu Đăk Bla - Nguyễn Huệ | 1 | 7.500 | 4.875 | 3.364 | 2.624 |
|
| Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.148 |
|
| Trần Hưng Đạo - Bà Triệu | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.498 |
|
| Bà Triệu - Trần Khánh Dư | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.498 |
|
| Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ | 1 | 8.500 | 5.525 | 3.812 | 2.974 |
91 | Hẻm 01 Phan Đình Phùng | Toàn bộ |
| 600 | 390 | 269 | 210 |
92 | Hẻm 03 Phan Đình Phùng | Toàn bộ |
| 1.000 | 650 | 449 | 350 |
93 | Hẻm 30 Phan Đình Phùng | Toàn bộ |
| 1.050 | 683 | 471 | 367 |
94 | Hẻm 51 Phan Đình Phùng | Toàn bộ |
| 1.050 | 683 | 471 | 367 |
95 | Hẻm 212 Phan Đình Phùng | Toàn bộ |
| 950 | 618 | 426 | 332 |
95A | Các hẻm còn lại của đường Phan Đình Phùng kể cả các hẻm nhánh | Toàn bộ |
| 400 | 260 | 179 | 140 |
96 | Cao Bá Quát | Toàn bộ | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 |
97 | Lạc Long Quân | Toàn bộ | 4 | 550 | 358 | 247 | 192 |
Các hẻm Lạc Long Quân kể cả các hẻm nhánh |
| 300 | 195 | 135 | 105 | ||
98 | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 7.500 | 4.875 | 3.364 | 2.624 |
Trần Phú - KơPaKơLơng | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.099 | ||
KơPaKơLơng - Lý Tự Trọng | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.574 | ||
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
99 | Urê | Lê Văn Hiến - Trường Chinh | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
Trường Chinh - Duy Tân | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 | ||
Duy Tân - ranh giới phường Trường Chinh với xã Đăk Cấm, khu đô thị mới Đông - Tây - Bắc Phường Trường Chinh | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
Đường quy hoạch số 5 | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6 khu nhà máy bia cũ (Khu đô thị mới) | 3 | 1.700 | 1.105 | 762 | 595 | ||
Hẻm 101 URe |
| 800 | 520 | 359 | 280 | ||
Các hẻm còn lại thuộc đường Urê kể cả các hẻm nhánh |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
100 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
101 | Thi Sách | Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 2 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 |
Nguyễn Viết Xuân - Hết | 3 | 2.900 | 1.885 | 1.301 | 1.015 | ||
Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
102 | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 3 | 1.700 | 1.105 | 762 | 595 |
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
Hà Huy Tập - Hết (Lạc Long Quân) | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 455 | ||
103 | Trương Hán Siêu | Tô Hiến Thành - Đinh Công Tráng | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 |
Đinh Công Tráng - Trần Khánh Dư | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
Trần Khánh Dư – Trương Định | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
104 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
105 | Duy Tân | Phan Đình Phùng - Đặng Dung | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.449 |
Đặng Dung - Dã Tượng | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.099 | ||
Dã Tượng - Hàm Nghi | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 | ||
Hàm Nghi - DNTN Tùng Dương | 3 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
DNTN Tùng Dương - Cầu Chà Mòn | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
106 | Hẻm 181 Duy Tân | Toàn bộ |
| 700 | 455 | 314 | 245 |
107 | Hà Huy Tập | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 |
Nguyễn Sinh Sắc - Hết | 4 | 750 | 488 | 336 | 262 | ||
108 | Hẻm vào khu KTX trường TH Y Tế | Toàn bộ |
| 1.100 | 715 | 493 | 385 |
109 | Đào Duy Từ | Nguyễn Huệ - Bà Triệu | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Bà Triệu - Cao Bá Quát | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
Cao Bá Quát - Trường Chinh | 3 | 1.750 | 1.138 | 785 | 612 | ||
Trường Chinh - Hết | 3 | 1.150 | 748 | 516 | 402 | ||
110 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 |
111 | Dã Tượng | Toàn bộ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
112 | Trần Nhân Tông | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 | ||
Trần Phú - Cù Chính Lan | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Cù Chính Lan - Nguyễn Viết Xuân | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai | 2 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 | ||
Hẻm 38 Trần Nhân Tông |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Các hẻm Trần Nhân Tông còn lại |
| 350 | 228 | 157 | 122 | ||
113 | Lý Thái Tổ | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
114 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
115 | Nguyễn Trường Tộ | Tản Đà - Huỳnh Đăng Thơ | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 455 |
Huỳnh Đăng Thơ - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
116 | Hoàng Hoa Thám | Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
117 | Phạm Hồng Thái | Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
Nguyễn Thị Minh Khai - hết | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
118 | Tô Hiến Thành | Duy Tân - Trần Khánh Dư | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 455 |
Trần Khánh Dư - Đặng Xuân Phong | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 490 | ||
Đặng Xuân Phong - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
119 | Đặng Thái Thân | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
120 | Phạm Ngọc Thạch | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
121 | Cao Thắng | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
122 | Hẻm Công ty xổ sổ kiến thiết | Bà Triệu - Lê Quý Đôn |
| 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
123 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.799 |
Ngô quyền - Trần Hưng Đạo | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.498 | ||
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.148 | ||
Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.799 | ||
124 | Nguyễn Thiện Thuật | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 490 | ||
Trần Nhật Duật - Hết | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 350 | ||
125 | Đặng Thái Thuyến | Trương Định - Dã Tượng | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Dã Tượng - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 | ||
126 | Huỳnh Đăng Thơ | Đoạn đường thuộc phường Quang Trung (P/Đ) | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
Đoạn đường thuộc phường Duy Tân (P/Đoạn) | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
Các hẻm Huỳnh Đăng Thơ |
| 300 | 195 | 135 | 105 | ||
127 | Nguyễn Gia Thiều | Toàn bộ | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
128 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 |
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.099 | ||
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 | ||
Nguyễn Viết Xuân – Đào Duy Từ | 1 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Các hẻm Bà Triệu |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
129 | Phan Văn Trị | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
130 | Phan Chu Trinh | Hai Bà Trưng - Phan Đình |
| 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.574 |
Phùng |
|
|
|
|
| ||
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.099 | ||
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.749 | ||
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | 1 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Lý Tự Trọng - Hết | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
131 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
132 | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | 3 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 |
Nguyễn Huệ - Hết | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 | ||
133 | Hẻm 27 Nguyễn Trãi | Toàn bộ |
| 500 | 325 | 224 | 175 |
134 | Đinh Công Tráng | Duy Tân - Trần Khánh Dư | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
|
| Trần Khánh Dư - Trường Chinh | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
135 | Hẻm 70 Đinh Công Tráng | Toàn bộ |
| 500 | 325 | 224 | 175 |
136 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
137 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
138 | Trương Quang Trọng | Phan Đình Phùng - Hẻm 61 | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Hẻm 61 - Hết | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 | ||
139 | Hẻm 61 Trương Quang Trọng | Toàn bộ |
| 1.000 | 650 | 449 | 350 |
140 | Trần Bình Trọng | Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 |
Trần Hưng Đạo - Hết | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 | ||
141 | Quang Trung | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
142 | Nguyễn Công Trứ | Toàn bộ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
143 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Bà Triệu - Hà Huy Tập | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 | ||
144 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
145 | Trần Cao Vân | Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
Trần Hưng Đạo - Hết | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 | ||
146 | Triệu Việt Vương | Toàn bộ | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 490 |
147 | Hùng Vương | Hà Huy Tập - Hoàng Thị Loan | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Hoàng Thị Loan - Trần Phú | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 | ||
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 3 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai | 3 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 | ||
Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương |
| 350 | 228 | 157 | 122 | ||
Hẻm 143 Hùng Vương |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Hẻm 122 Hùng Vương |
| 450 | 293 | 202 | 157 | ||
Hẻm 28 Hùng Vương |
| 500 | 325 | 224 | 175 | ||
148 | Wừu | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
149 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.399 |
Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.224 | ||
150 | Nguyễn Viết Xuân | Phan Chu Trinh -Bà Triệu | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
|
| Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 2 | 3.330 | 2.165 | 1.494 | 1.165 |
151 | Tuệ Tĩnh (đường QH phía Tây Bến xe liên tỉnh) | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
152 | Trần Khát Chân (Đường QH phía Tây khu tái định cư lòng hồ Yaly) | Toàn bộ | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 455 |
153 | Lương Ngọc Tốn (Đường QH phía Đông khu tái định cư lòng hồ Yaly) | Toàn bộ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
154 | Trần Huy Liệu (Đường QH số 1 khu QH phía Bắc Nhà máy nước) | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
155 | Bùi Hữu Nghĩa (Đường QH số 2 khu QH phía Bắc Nhà máy nước) | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 385 |
156 | Nguyễn Văn Linh (Tỉnh lộ 671 đi Phường Nguyễn Trãi) | Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 700 |
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 420 | ||
Từ Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
Từ ngã ba đường vào Trường Trung cấp nghề - cầu Đăk Tía | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo ( đi đường Trần Đại Nghĩa) | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi) | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 | ||
156A | Đặng Tất | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 245 |
157 | Đồng Nai (Tỉnh lộ 671 đi xã Chư HReng) | Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô Đức Kế | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 |
Ngô Đức Kế - Nguyễn Thái Bình | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 | ||
Nguyễn Thái Bình - Hết ranh giới P. Lê Lợi | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 | ||
157A | Quốc lộ 14 đường Phan Đình Phùng | Từ suối RoReh - Hết Bưu điện Trung Tín | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 |
Từ Bưu điện Trung Tín- Hết ranh giới nội thành | 3 | 2.200 | 1.430 | 987 | 770 | ||
Đường vào bãi rác cũ giáp đường Phan Đình Phùng: |
|
|
|
|
| ||
+Đoạn từ QL 14 (giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su) | 4 | 460 | 299 | 206 | 161 | ||
+Đoạn còn lại | 4 | 360 | 234 | 161 | 126 | ||
Đường đất Tổ 4: Từ QL 14 (giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su) | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Hẽm 506 (Quốc lộ 14): |
|
|
|
|
| ||
+Đoạn từ Phan Đình Phùng - Số 101/506 | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 385 | ||
+Đoạn từ Số 101/506 - Hết | 4 | 800 | 520 | 359 | 280 | ||
158 | Quốc Lộ 14 Phạm Văn Đồng | Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.049 |
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Cầu Tân Phú | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Cầu Tân Phú - Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Ngã ba ranh giới Phường Lê Lợi và Phường Trần Hưng Đạo - Hết cổng Trạm điện 500KV | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 875 | ||
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân | 3 | 2.200 | 1.430 | 987 | 770 | ||
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự | 3 | 1.800 | 1.170 | 807 | 630 | ||
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.600 | 1.040 | 718 | 560 | ||
159 | Quốc Lộ 14B (Đường Ngô Đức Đệ) | Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Trường Nguyễn Trãi | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
Từ Trường Nguyễn Trãi - Hết ranh giới nội thành | 4 | 620 | 403 | 278 | 217 | ||
160 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Từ Ngã ba Trung Tín (Phan Đình Phùng) - Đến Km số 1 | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 525 |
Từ Km số 1 - Hết ranh giới nội thành | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 385 | ||
161 | Đường Phan Kế Bính ( đường vào UBND Phường Ngô Mây ) | Toàn bộ | 4 | 650 | 423 | 292 | 227 |
162 | Đường đất Tổ 1, P. Ngô Mây | Từ Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe Tăng | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
Từ Ngã ba xe tăng - Hết đường (Hết vùng bán ngập) | 4 | 360 | 234 | 161 | 126 | ||
163 | Nguyễn Bá Ngọc | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
164 | Nguyễn Thái Bình | Toàn bộ | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 |
165 | Nguyễn Tri Phương | Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 | ||
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng | 4 | 350 | 228 | 157 | 122 | ||
166 | Phó Đức Chính | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
167 | Dương Đình Nghệ | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
168 | Trần Đại Nghĩa | Toàn bộ | 4 | 830 | 540 | 372 | 290 |
169 | Lê Thời Hiến | Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non | 4 | 500 | 325 | 224 | 175 |
Trường Mầm non - Hết tuyến | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 | ||
170 | Tôn Thất Tùng | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
171 | Lê Niêm | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
172 | Trần Quang Diệu | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 140 |
173 | Các đường nội bộ khu Chung cư Phú Gia | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 210 |
174 | Đường vào UBND phường Trường Chinh(Nơ Trang Long) | Toàn bộ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 420 |
175 | Đường quy hoạch khu vực nghĩa địa cũ đường Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 350 |
176 | Đường băng cũ phi trường | Toàn bộ | 2 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.084 |
176A | Các đường quy hoạch rộng 6m |
|
|
|
|
|
|
a | Đường quy hoạch số 1 và số 2 | Từ Đống Đa - Trần Nhân Tông | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 868 |
b | Đường quy hoạch số 3 | Từ đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu; | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 868 |
Từ đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10. | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 868 | ||
c | Các đường quy hoạch số: 1,2,3,4,5,6,7 Làng nghề HNor, phường Lê Lợi | Toàn bộ | 4 | 740 | 481 | 332 | 259 |
177 | Các đường QH và các đường, ngõ hẻm chưa quy định trong bảng giá này được áp dụng mức giá | - Đối với Phường Quyết Thắng |
| 500 | 325 | 224 | 175 |
- Đối với phường Duy Tân |
| 450 | 293 | 202 | 157 | ||
- Đối với Phường Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh |
| 400 | 260 | 179 | 140 | ||
- Đối với Phường Ngô Mây |
| 350 | 228 | 157 | 122 | ||
- Đối với các phường Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
| 300 | 195 | 135 | 105 | ||
178 | Đối với các đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá |
|
| 90 | 70 | 200 | 130 |
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 100.000đ/m2.
2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 60.000đ/m2.
Ghi chú:
1. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền (của tất cả các loại đường)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m-dưới 2,5m (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
2. Đối với đường có hẻm và hẻm tiếp tục phân thêm hẻm: Giá đất của hẻm sau thấp hơn giá đất của hẻm trước một vị trí (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
3. Chiều sâu lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
1 | Đường Hùng Vương (đường Hồ Chí Minh) |
|
|
|
|
|
|
a | Đường chính | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đinh Núp | 1 | 2.100 | 1.100 | 520 |
|
Đoạn từ đường Đinh Núp đường A Tua | 1 | 1.900 | 950 | 520 |
| ||
Đoạn từ đường A Tua - đường Nguyễn thị Minh Khai | 1 | 1.600 | 850 | 500 |
| ||
Từ đường Nguyễn thị Minh Khai - đường Trường Chinh | 1 | 1.100 | 600 | 300 |
| ||
Đoạn từ đường Trường Chinh - đường A Sanh | 1 | 800 | 600 | 350 |
| ||
Đoạn từ A Sanh - Giáp xã Diên Bình |
| 400 | 280 | 130 |
| ||
b | Các hẽm của đường Hùng Vương | - Hẽm số nhà 02 Hùng Vương |
| 500 | 300 | 200 |
|
- Hẽm số nhà 63 đường Hùng Vương |
| 250 | 150 | 100 |
| ||
- Hẽm số nhà 224 đường Hùng Vương |
| 300 | 180 | 120 |
| ||
- Hẽm số nhà 244 đường Hùng Vương |
| 250 | 150 | 100 |
| ||
- Hẽm số nhà 256 đường Hùng Vương |
| 280 | 168 | 112 |
| ||
- Hẽm số nhà 530 đường Hùng Vương |
| 200 | 120 | 80 |
| ||
2 | Đường Lê Duẩn (tỉnh lộ 672) |
|
|
|
|
|
|
a | Đường chính | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Trãi | 1 | 1.700 | 850 | 425 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Cổng Huyện đội | 1 | 1.300 | 650 | 325 |
| ||
Đoạn từ Cổng Huyện đội - đường Lý Nam Đế | 3 | 600 | 360 | 240 |
| ||
Đoạn từ đường Lý Nam Đế - cầu Bà Bích | 3 | 430 | 258 | 172 |
| ||
Đoạn từ cầu Bà Bích - cầu 10 tấn | 3 | 200 | 140 | 90 |
| ||
b | Các hẽm của đường Lê Duẩn | - Hẽm số nhà 15 đường Lê Duẩn |
| 60 | 36 | 24 |
|
- Hẽm số nhà 63 đường Lê Duẩn |
| 80 | 48 | 32 |
| ||
- Hẽm số nhà 69 đường Lê Duẩn |
| 100 | 60 | 40 |
| ||
- Hẽm số nhà 92 đường Lê Duẩn |
| 120 | 72 | 48 |
| ||
- Hẽm số nhà 40 đường Lê Duẩn |
| 100 | 60 | 40 |
| ||
- Hẽm số nhà 152 đường Lê Duẩn |
| 200 | 120 | 80 |
| ||
- Hẽm số nhà 172 đường Lê Duẩn |
| 200 | 120 | 80 |
| ||
- Hẽm số nhà 188 đường Lê Duẩn |
| 200 | 120 | 80 |
| ||
- Hẽm số nhà 192 đường Lê Duẩn |
| 200 | 120 | 80 |
| ||
3 | Đường 24/4 |
| 2 |
|
|
|
|
a | Đường chính | Đoạn từ đường Lê Duẩn - cầu 42 |
| 1.800 | 750 | 450 |
|
Đoạn từ cầu 42 - hết Trạm truyền tải 500 KV Ngô Mây |
| 900 | 600 | 300 |
| ||
Trạm truyền tải đường dây 500 KV - Ngô Mây |
| 500 | 380 | 270 |
| ||
Đoạn từ đường Ngô Mây - giáp ranh xã Tân Cảnh |
| 300 | 180 | 120 |
| ||
b | Các hẽm của đường 24/4 | - Hẽm số nhà 08 đường 24/4 |
| 400 | 240 | 160 |
|
- Hẽm số nhà 32 đường 24/4 |
| 400 | 240 | 160 |
| ||
4 | Đường Chiến Thắng |
| 4 |
|
|
|
|
a | Đường chính | Đoạn từ Lê Lợi + hẽm số nhà 31 |
| 1.900 | 1.200 | 700 |
|
b | Các hẽm của đường Chiến Thắng | - Hẽm số nhà 31 đường Chiến Thắng |
| 450 |
|
|
|
- Hẽm số nhà 63 đường Chiến Thắng |
| 500 |
|
|
| ||
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Tôn Đức Thắng | 4 | 500 | 350 | 225 |
|
Từ đường Tôn Đức Thắng - đường Phạm Hồng Thái | 4 | 600 | 420 | 270 |
| ||
Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - đường Nguyễn Trãi | 4 | 450 | 315 | 225 |
| ||
Đoạn từ Nguyễn Trãi - đường Lê Quý Đôn | 4 | 200 | 120 | 80 |
| ||
6 | Đường Trần Phú | Đoạn từ đường A Tua - đường Nguyễn Văn Trỗi | 4 | 350 | 280 | 175 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi- hết đường | 4 | 300 | 180 | 135 |
| ||
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | cả tuyến | 4 | 170 | 100 | 70 |
|
8 | Đường Lê Hữu Trác | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh | 4 | 320 | 200 | 130 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lạc Long Quân | 4 | 250 | 150 | 100 |
| ||
Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân và từ Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh | 4 | 250 | 163 | 138 |
| ||
9 | Đường Lạc Long Quân | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh | 4 | 250 | 163 | 138 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lê Văn Hiến | 4 | 220 | 176 | 110 |
| ||
10 | Đường Lý Thường Kiệt | Từ Nguyễn Lương Bằng - hết đường về phía Nam | 4 | 300 | 180 | 120 |
|
Từ Kim Đồng - Phạm Văn Đồng | 4 | 500 | 300 | 200 |
| ||
11 | Đường Âu Cơ | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - đường Kim Đồng | 4 | 250 | 180 | 130 |
|
Đoạn từ Kim Đồng - đường Phạm Văn Đồng | 4 | 500 | 350 | 250 |
| ||
12 | Đường Phạm Văn Đồng | Từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ | 4 | 550 | 330 | 220 |
|
Từ đường Âu cơ - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 200 | 120 | 80 |
| ||
Từ Nguyễn Thị Minh Khai - hết đường | 4 | 100 | 60 | 40 |
| ||
13 | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Ông Xay | 4 | 150 | 90 | 60 |
|
Đoạn từ nhà Ông Lâm - hết nhà Bà Hà (nhà cho thuê) | 4 | 400 | 240 | 160 |
| ||
14 | Đường Trương Quang Trọng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường 24/4 | 4 | 100 | 65 | 45 |
|
15 | Đường Hai Bà Trưng | Cả tuyến | 4 | 100 | 70 | 60 |
|
16 | Đường Huỳnh Đăng Thơ | Cả tuyến | 4 | 100 | 70 | 60 |
|
17 | Đường Mai Hắc Đế | Cả tuyến | 4 | 100 | 70 | 60 |
|
18 | Đường Lý Nam Đế | Cả tuyến |
| 120 | 75 | 50 |
|
19 | Lê Văn Tám | Cả tuyến |
| 140 | 90 | 60 |
|
20 | Đường Ngô Đức Đệ | Cả tuyến | 4 | 180 | 100 | 75 |
|
21 | Đường Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nguyễn Văn Cừ | 4 | 200 | 120 | 100 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường đông | 4 | 150 | 100 | 80 |
| ||
Từ Lê Duẩn - hết đường phía Tây | 4 | 200 | 120 | 80 |
| ||
22 | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 200 | 120 | 80 |
| ||
23 | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
24 | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 300 | 180 | 120 |
| ||
25 | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 300 | 180 | 120 |
| ||
26 | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 300 | 200 | 130 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 250 | 150 | 100 |
| ||
27 | Đường Hồ Xuân Hương | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 400 | 240 | 160 |
| ||
Từ Huỳnh Thúc Kháng - hết đường | 4 | 200 | 120 | 80 |
| ||
28 | Đường Đinh Núp | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 400 | 250 | 150 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 250 | 180 | 100 |
| ||
29 | Đường Phạm Hồng Thái | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 300 | 200 | 140 |
| ||
30 | Đường Ngô Tiến Dũng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
|
| Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 320 | 250 | 130 |
|
31 | Đường A Tua | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đường Hùng Vương | 2 | 250 | 120 | 80 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 2 | 700 | 420 | 280 |
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Quán 07 | 2 | 600 | 360 | 240 |
| ||
Đoạn từ Quán 07 - đường Trần Phú | 2 | 300 | 180 | 100 |
| ||
32 | Đường Phù Đổng | Đoạn từ Hùng Vương - đường Ngô Quyền | 4 | 280 | 180 | 100 |
|
33 | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 4 | 300 | 180 | 120 |
| ||
Đoạn từ đường Trần Phú - hết đường | 4 | 200 | 150 | 90 |
| ||
34 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 300 | 200 |
|
35 | Đường Kim Đồng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ | 4 | 600 | 360 | 250 |
|
Đoạn từ đường Âu Cơ - hết đường | 4 | 300 | 180 | 130 |
| ||
36 | Đường Hoàng Thị Loan | Đoạn từ đường Âu cơ - đường Hùng Vương | 2 | 400 | 250 | 150 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương - hết Trạm khí tượng | 2 | 600 | 330 | 220 |
| ||
Đoạn từ Trạm khí tượng - đường Trần Phú | 2 | 400 | 240 | 160 |
| ||
37 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Đoạn từ đường Âu Cơ - Cổng chào | 2 | 650 | 390 | 270 |
|
Đoạn từ Cổng chào - đường Trần Phú | 2 | 400 | 240 | 160 |
| ||
38 | Đường Tôn Đức Thắng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 550 | 330 | 220 |
|
Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú | 4 | 380 | 228 | 152 |
| ||
39 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ Hùng Vương - đường Âu Cơ | 4 | 350 | 210 | 140 |
|
Đoạn từ đường Âu Cơ - đường Phạm Văn Đồng | 4 | 250 | 150 | 100 |
| ||
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 550 | 330 | 220 |
| ||
40 | Đường Nguyễn ăn Trỗi | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 350 | 225 |
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 350 | 228 | 175 |
|
41 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ | 4 | 250 | 150 | 110 |
|
Đoạn từ đường Âu Cơ - hết đường | 4 | 200 | 130 | 100 |
| ||
Đoạn từ đường Hùng Vương - hết trường Nội trú | 4 | 320 | 200 | 110 |
| ||
Đoạn từ trường Nội trú - đường Trần Phú | 4 | 200 | 130 | 100 |
| ||
42 | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 280 | 240 |
|
Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 280 | 240 |
| ||
43 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 210 | 140 |
|
Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 180 | 120 |
| ||
44 | Đường Hà Huy Tập | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 280 | 158 |
|
Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 240 | 150 |
| ||
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Phạm Văn Đồng | 4 | 200 | 160 | 90 |
| ||
45 | Đường số quy hoạch khu thương mại | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 280 | 158 |
|
46 | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lạc Long Quân | 4 | 350 | 245 | 158 |
|
Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đường Trần Phú | 4 | 250 | 200 | 150 |
| ||
Từ đường Hùng Vương - Ngã 3 khu tái định cư làng Đăk Rao Lớn | 4 | 300 | 195 | 135 |
| ||
Ngã 3 khu tái định cư làng Đăk Rao Lớn - Ngã 3 đi làng Đăk Rao Nhỏ | 4 | 200 | 130 | 90 |
| ||
47 | Đường A Sanh | Cả tuyến | 4 | 240 | 140 | 80 |
|
48 | Đường Lê Văn Hiến | Cả tuyến |
| 220 | 145 | 100 |
|
49 | Đường quy hoạch khu tái định cư Diên Bình | Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 1 khu tái định cư) | 4 | 220 | 143 | 121 |
|
Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 2 khu tái định cư) | 4 | 200 | 140 | 120 |
| ||
Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 3 khu tái định cư) | 4 | 200 | 160 | 100 |
| ||
50 | Đường tái định cư làng Đăk Rao Lớn (A Dừa) |
|
| 150 | 98 | 68 |
|
51 | Làng Đăk Rao Lớn |
|
| 50 |
|
|
|
52 | Đường Ngô Mây | Cả tuyến | 4 | 190 | 100 | 80 |
|
I. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
Ghi chú:
1. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng trên 3m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng từ 2m đến 3m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng dưới 2m.
2. Qui định về chiều sâu vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 16.000đ/m2.
III. HUYỆN ĐĂK GLEI
1 | Đường Hùng Vương | Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt |
| 550 | 275 | 145 | 65 |
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét |
| 750 | 375 | 195 | 90 | ||
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến Nam cầu Đăk Rang |
| 900 | 450 | 234 | 105 | ||
Từ bờ Bắc cầu Đăk Rang - Phía Nam cống suối Kon Ier |
| 700 | 350 | 182 | 80 | ||
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Phía Nam Cầu Đăk Ven |
| 500 | 250 | 130 | 60 | ||
2 | Các đường cắt ngang đường Hùng Vương (các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương) | Từ đường Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến hết phần đất ông Đinh Xuân Hòa |
| 400 | 200 | 100 | 60 |
Từ hết phần đất ông Đinh Xuân Hòa đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung |
| 350 | 175 | 91 | 40 | ||
Đường Lê Lợi: Từ ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m tính là vị trí 1) |
| 300 | 150 | 78 | 35 | ||
Đường Lê Lợi (tính từ cổng C189 đến hết đoạn còn lại) |
| 200 | 150 | 100 | 50 | ||
Đường Hùng Vương - Hết đất nhà Ông Quảng Nhung (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính là vị trí 1) |
| 350 | 350 | 180 | 80 | ||
Đường Hùng Vương - Hết đất trụ sở UBND thị trấn mới xây (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1) |
| 900 | 450 | 235 | 100 | ||
3 | Đường Trần Phú | Tính từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến Công viên bờ hồ Đăk Xanh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính là vị trí 1) |
| 350 | 175 |
|
|
Từ ngã tư Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - A Khanh |
| 450 | 225 |
|
| ||
4 | Đường Lê Hồng Phong | Từ ngã 3 Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú |
| 450 | 225 | 117 | 55 |
Từ Trần phú - đến giáp đường quy hoạch số 4 |
| 200 | 110 |
|
| ||
5 | Đường Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1) |
| 400 | 200 | 100 |
|
6 | Đường A Khanh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1) | Từ ngã 3 đường Hùng Vương-A Khanh đến ngã 3 đường quy hoạch số 4 |
| 500 | 250 | 130 | 60 |
Từ ngã 3 đường quy hoạch số 4 đến cầu Đăk Pang |
| 400 | 200 | 100 | 50 | ||
7 | Đường Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện ủy - đến ngã tư giao nhau đường Nguyễn Huệ - đường Quy hoạch |
| 700 | 350 |
|
|
Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch đến hết đường còn lại |
| 800 | 400 |
|
| ||
8 | Đường trụ sở UBND thị trấn đến ngã 3 nhà ông Quỳnh |
|
| 100 | 50 | 40 |
|
9 | Đường qui hoạch số 4 | Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Khoa Từ hết đất nhà ông A Khoa đến hết ngã 3 đường qui hoạch số 4 |
| 350
200 | 175
100 | 90
50 |
|
I. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN:
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
Ghi chú:
1. Qui định vị trí lô đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5 m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m - dưới 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m.
2. Qui định về chiều sâu lô đất:
- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển thành vị trí đất thấp hơn liền kề.
- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá đất cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG THỊ TRẤN:
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn chưa được qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 17.000 đ/m2.
IV. HUYỆN KON RẪY
1 | Quốc lộ 24 | Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông S ỹ (Trang) |
| 80 | 54 | 32 | 31 |
Kề nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu BT (công an) |
| 280 | 190 | 109 | 95 | ||
Kề cầu BT (công an) - Nhà ông Giã |
| 340 | 229 | 131 | 114 | ||
Kề nhà ông Giã - Cầu BT (Huyện đội) |
| 218 | 152 | 87 | 83 | ||
Kề cầu BT (Huyện đội) - Biển nội thị (về Măng đen) |
| 80 | 54 | 32 | 31 | ||
2 | Các đường rẽ nhánh | Quốc lộ 24- Đường vào Huyện uỷ |
| 190 | 133 | 77 | 66 |
Quốc lộ 24 - Cầu treo (Đường số 5) |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Quốc lộ 24 (Sơn KB) - Kề Nhà ông Nghị |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Đường cổng UB huyện - Kề Đường vào Huyện uỷ |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Kề Nhà Thuỷ Dũng - Nhà ông Lâm |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Kề nhà ông Giã - Kề phòng Giáo dục |
| 170 | 118 | 68 | 59 | ||
Phòng Giáo dục huyện – Nhà Cường Huệ |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Kề nhà Cường Huệ - Ngầm Đăk Pne |
| 95 | 66 | 38 | 33 | ||
Kề ngầm Đăk Pne - Ngầm Đăk Đam |
| 55 | 47 | 35 | 30 | ||
Kề ngầm Đăk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8) |
|
|
|
| 30 | ||
Nhà Tư Sơn - Cống nhà ông Thành |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Đường số 4 trước cổng Huyện uỷ |
| 190 | 133 | 77 | 66 | ||
Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Thị trấn 1 |
| 150 | 102 | 59 | 51 | ||
Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn |
|
|
| 61 | 30 | ||
Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền |
| 110 | 77 | 43 | 38 | ||
Kề nhà ông A điền - Nhà ông A Sải |
| 70 | 48 | 32 | 30 | ||
Kề nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội |
| 110 | 95 | 54 | 48 | ||
Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận |
| 125 | 86 | 49 | 43 | ||
Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm y tế |
| 81 | 57 | 32 | 30 | ||
Kề nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh |
| 97 | 65 | 43 | 38 | ||
Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện) |
|
|
|
| 35 | ||
Đường số 1 thôn 5 (Sơn Tru) - Nhà ông ba Dương |
| 90 | 77 | 43 | 38 | ||
Đường Cầu tràn - Hố chuối |
| 85 | 60 | 34 | 30 | ||
Nhà ông Chinh - Kề nhà ông Chí |
| 75 | 67 | 38 | 33 | ||
Kề nhà bà Y Hây- Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4) |
|
|
| 55 | 30 | ||
Kề nhà ông Nam đến Cầu bê tông (thôn 6) |
|
|
| 55 | 30 | ||
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 |
|
| 45 | 35 | 30 | ||
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 |
|
|
|
| 45 |
I. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:
- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp dụng bằng giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.
Ghi chú:
1. Quy định về phân loại vị trí:
- Vị trí 1: áp dụng với đất mặt tiền đường phố (tất cả các loại đường)
- Vị trí 2: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng > 2,5m
- Vị trí 3: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2 m -2,5m
- Vị trí 4: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ <2 m
2. Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:
Chiều sâu mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn:
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 1, 2, 9: 7.000đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 3, 5: 6.000đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 4, 6: 4.500đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 7, 8: 4.000đ/m2
V. HUYỆN SA THẦY
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến hết đất cửa hàng thương mại huyện. |
| 1.320 | 924 | 726 | 660 |
Đoạn tiếp từ hết đất cửa hàng thương mại đến ngã 3 KơPaKơLơng. |
| 1.035 | 725 | 569 | 518 | ||
Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến Trường Chinh. |
| 648 | 454 | 356 | 324 | ||
Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện. |
| 552 | 386 | 304 | 276 | ||
Đoạn từ ngã 3 Tô Vĩnh Diện đến hết sân bay Kà Leng |
| 345 | 242 | 190 | 173 | ||
Đoạn từ hết sân bay Kà Leng đến hết đất Thị trấn. |
| 265 | 186 | 146 | 133 | ||
Đoạn từ ngã 3 KơPaKơLơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ |
| 598 | 419 | 329 | 299 | ||
Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km29 |
| 518 | 363 | 285 | 259 | ||
Đoạn từ Cầu Km29 đến ngã 4 Điện Biên Phủ và A Ninh |
| 345 | 242 | 190 | 173 | ||
Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất Thị trấn |
| 265 | 186 | 146 | 133 | ||
2 | Đường Trường Chinh | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng |
| 518 | 363 | 285 | 259 |
Đoạn từ Hai Bà Trưng Đến ngã 3 Điện Biên Phủ. |
| 340 | 238 | 187 | 170 | ||
3 | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác |
| 885 | 620 | 487 | 443 |
| Từ Lê Hữu Trác đến ngã 4 Võ Thị Sáu. |
| 633 | 443 | 348 | 317 | |
| Từ Võ Thị Sáu đến ngã 3 KơPaKơLơng |
| 460 | 322 | 253 | 230 | |
| Đoạn từ ngã 3 KơPaKơLơng đến ngã 3 Ngô Quyền |
| 426 | 298 | 234 | 213 | |
| Đoạn từ ngã 3 Ngô Quyền đến ngã 3 Phan Bội Châu (QH) |
| 265 | 186 | 146 | 133 | |
| Đoạn từ ngã 3 Phan Bội Châu (QH) đến hết đất Thị trấn. |
| 207 | 145 | 114 | 104 | |
4 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ ngã 3 Tr. H. Đạo đến ngã 4 KơPaKơLơng |
| 1.058 | 741 | 582 | 529 |
Đoạn từ ngã 4 KaPaKơLơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ |
| 794 | 556 | 437 | 397 | ||
5 | Đường Bế Văn Đàn | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Hai Bà Trưng. |
| 518 | 363 | 285 | 259 |
Đoạn từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân |
| 325 | 228 | 179 | 163 | ||
Bùi Thị Xuân đến ngã 3 Trường Chinh (Đường hiện trạng) |
| 227 | 159 | 125 | 114 | ||
6 | Đường Hai Bà Trưng | Từ Trường Chinh đến Lê Hữu Trác |
| 465 | 326 | 256 | 233 |
7 | Đường Trương Định | Toàn tuyến. |
| 1.116 | 781 | 614 | 558 |
8 | Đường KAPAKƠLƠNG | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. |
| 598 | 419 | 329 | 299 |
9 | Đường Cù Chính Lan | Toàn bộ |
| 250 | 175 | 138 | 125 |
10 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ ngã 3 Bế Văn Đàn đến Trường tiểu học Hùng Vương. |
| 325 | 228 | 179 | 163 |
Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Cù Chính Lan |
| 200 | 140 | 110 | 100 | ||
11 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ngã 3 Điện Biên Phủ. |
| 150 | 105 | 83 |
|
12 | Đường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. |
| 360 | 252 | 198 | 180 |
13 | Đường Hàm Nghi | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đi 100m |
| 360 | 252 | 198 | 180 |
Từ 100m đến ngã 4 Điện Biên Phủ. |
| 250 | 175 | 138 | 125 | ||
Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ đến ngã 4 Phan Bội Châu (QH). |
| 120 | 84 | 66 | 60 | ||
Đoạn từ ngã 4 Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn. |
| 90 | 63 | 50 | 45 | ||
14 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Điện Biên phủ. |
| 265 | 186 | 146 | 133 |
15 | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ ngã 3 Trần Phú đến ngã 3 Hàm Nghi. |
| 265 | 186 | 146 | 133 |
16 | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Trãi đến ngã 3 Trần Phú. |
| 110 | 77 | 61 | 55 |
17 | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. |
| 360 | 252 | 198 | 180 |
18 | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ ngã 3 Trần Văn Hai (QH) đến ngã 4 Lê Duẩn. |
| 90 | 63 | 50 | 45 |
Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện. |
| 207 | 145 | 114 | 104 | ||
Đoạn từ ngã 3 Tô Vĩnh Diện đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn. |
| 138 | 97 | 76 | 69 | ||
Đoạn từ ngã 3 đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn hết đất Thị trấn. |
| 201 | 141 | 111 | 101 | ||
19 | Đường Trần Văn Hai | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 A Dừa. |
| 110 | 77 | 61 | 55 |
20 | Đường A Dừa | Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 3 Trần Văn Hai. |
| 90 | 63 | 50 | 45 |
21 | Đường A Khanh | Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 4 Trần Văn Hai. |
| 90 | 63 | 50 | 45 |
22 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. |
| 360 | 252 | 198 | 180 |
23 | Đường Trần Quốc Toản | Từ đường Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện |
| 170 | 119 | 94 | 85 |
|
| Từ đường Trường Chinh Đến Hoàng Hoa Thám |
| 240 | 168 | 132 | 120 |
24 | Đường phân lô giữa đừng Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân | Toàn bộ |
| 240 | 168 | 132 | 120 |
25 | Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ | Toàn bộ |
| 200 | 140 | 110 | 100 |
26 | Đường nhựa Bùi Thị Xuân | Toàn bộ |
| 320 | 224 | 176 | 160 |
27 | Đường đất Bùi Thị Xuân | Từ Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn |
| 150 | 105 | 83 | 75 |
28 | Đường qui hoạch tỉnh lộ 675 đi Hai Bà Trưng (đường vào nhà Ông Nguyễn Trung Đoàn) |
|
| 390 | 273 | 215 | 195 |
29 | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá nêu trên | . |
| 80 | 56 | 44 | 40 |
30 | Đường Lê Hữu Trác | Từ Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng (đường đất) |
| 173 | 121 | 95 | 87 |
I. Giá đất sản xuất KDphi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị: Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 11.500đ/m2.
Ghi chú:
1. Vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,
- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m,
- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 3,5m.
- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.
2. Chiều sâu của mỗi lô đất:
- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
4. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:
- Giá đất ven trục đường giao thông chính: Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.
5. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất.
VI. HUYỆN ĐĂK HÀ
1 | Trục đường chính Quốc Lộ 14 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Hùng Vương | Từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến giáp đường Quang Trung. |
| 1.339 | 937 | 669 |
|
|
| Từ đường Quang Trung đến giáp đường Tô Vĩnh Diện. |
| 866 | 606 | 433 |
|
Từ đường Tô Vĩnh Diện đến giáp cầu Đăk Ui. |
| 832 | 582 | 416 |
| ||
Từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An. |
| 1.103 | 772 | 551 |
| ||
Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà Trưng |
| 1.444 | 1.011 | 722 |
| ||
Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng Thị Loan. |
| 1.733 | 1.213 | 866 |
| ||
Từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi Thị Xuân. |
| 1.279 | 895 | 639 |
| ||
Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Khuyến. |
| 832 | 582 | 416 |
| ||
Từ đường Nguyễn Khuyến |
| 858 | 600 | 429 |
| ||
đến hết xăng dầu Bình Dương. |
|
|
|
|
| ||
Từ hết xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến. |
| 1.444 | 1.011 | 722 |
| ||
Từ nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar. |
| 659 | 462 | 330 |
| ||
2 | Khu Trung Tâm Chính trị: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Phía Đông Quốc lộ 14: |
|
|
|
|
|
|
a | Đường Hà Huy Tập | Toàn bộ |
| 462 | 323 | 231 |
|
b | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn bộ |
| 138 | 96 | 69 |
|
c | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ |
| 116 | 81 | 58 |
|
d | Đường Ngô Gia Tự | Toàn bộ |
| 201 | 140 | 100 |
|
đ | Đường Trường Chinh | - Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Hà Huy Tập |
| 550 | 385 | 275 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
| 323 | 226 | 162 |
| ||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
| 231 | 162 | 116 |
| ||
e | Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh | - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến gặp đường Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá). |
| 100 | 70 | 60 |
|
f | Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh | - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá). |
| 89 | 62 | 60 |
|
g | Đường Quang Trung (phía tây) | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ. |
| 323 | 226 | 162 |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đi sân vận động |
| 174 | 103 | 100 |
| ||
Đoạn từ ngã ba đi sân vận động đến hết Long Loi |
| 74 | 65 | 60 |
| ||
Đường Quang Trung (Phía đông): | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Lê văn phụng đến hết đường Ngô Gia Tự |
| 210 | 147 | 105 |
| |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường vào Tổ dân phố 11. |
| 134 | 94 | 67 |
| ||
Đoạn từ ngã 3 thôn 11 đến mép ruộng lúa nước Hội Trường Tổ dân phố 11. |
| 107 | 75 | 54 |
| ||
h | Đường Phan Bội Châu | Toàn bộ |
| 107 | 75 | 60 |
|
i | Đường U RÊ | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu. |
| 242 | 169 | 121 |
|
Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ. |
| 102 | 71 | 60 |
| ||
j | Đường Ngô Đăng | Toàn bộ |
| 149 | 104 | 75 |
|
k | Đường Hồ Xuân Hương | Toàn bộ |
| 133 | 93 | 67 |
|
l | Đường Đoàn Thị Điểm | Toàn bộ |
| 108 | 76 | 60 |
|
m | Đường Trần Văn Hai | Toàn bộ |
| 108 | 76 | 60 |
|
n | Đường Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ |
| 155 | 109 | 78 |
|
2.2 | Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: |
|
|
|
|
|
|
a | Đường 24/3 | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu. |
| 670 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống). |
| 473 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường qui hoạch số 1 đến hết đường 24/3. |
| 525 |
|
|
|
b | Đường 24/3 (Đoạn cuối đường) | Đoạn từ ngã đường 24/3 đến hết sân vận động (hướng đi thôn Long Loi). |
| 365 |
|
|
|
Đoạn từ ngã đường 24/3 đến hết Trường THPT (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn ). |
| 250 |
|
|
| ||
Từ sân vận động đến giáp đường Quang Trung |
| 200 |
|
|
| ||
Từ cuối trường THPT đến nghĩa trang Hà Mòn |
| 100 |
|
|
| ||
c | Đường Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ |
| 219 |
|
|
|
d | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. |
| 234 |
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. |
| 247 |
|
|
| ||
đ | Đường Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền. |
| 296 |
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. |
| 234 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. |
| 296 |
|
|
| ||
e | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Toàn bộ |
| 280 |
|
|
|
f | Đường Lý Tự Trọng | Toàn bộ |
| 265 |
|
|
|
g | Đường Sư Vạn Hạnh | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu. |
| 296 |
|
|
|
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
| 234 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp Đất cà phê. |
| 221 |
|
|
| ||
h | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. |
| 249 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
| 221 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. |
| 212 |
|
|
|
i | Đường Trường Chinh | Từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu |
| 630 |
|
|
|
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành |
| 462 |
|
|
| ||
Đoạn từ Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn |
| 370 |
|
|
| ||
j | Đường Ngô Thì Nhậm | Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
| 265 |
|
|
|
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. |
| 208 |
|
|
| ||
k | Đường Trần Khánh Dư | Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng. |
| 225 |
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành. |
| 212 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. |
| 195 |
|
|
| ||
l | Đường Ngô Tiến Dũng | Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư |
| 221 |
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trường Chinh |
| 234 |
|
|
| ||
m | Đường Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng. |
| 212 |
|
|
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến giáp đường 24/3. |
| 232 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường 24/3 đến đất cà phê. |
| 244 |
|
|
| ||
n | Đường Qui hoạch số 1 | Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống. |
| 215 |
|
|
|
o | Đường Qui hoạch số 2 | Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống. |
| 188 |
|
|
|
2.3 | Khu vực TDP 4B (Cống ba lỗ) |
|
|
|
|
|
|
a | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Ngô Quyền |
| 546 |
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Lê Quý Đôn |
| 294 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Võ Văn Dũng |
| 231 |
|
|
| ||
b | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp ngã ba Lê Văn tám và Lê Quý Đôn |
| 670 |
|
|
|
c | Đường Lê Văn Tám | Đoạn từ đường giáp Lê Hồng Phong đến giáp Võ Văn Dũng |
| 294 |
|
|
|
d | Đường Lê Quý Đôn | Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường qui hoạch |
| 231 |
|
|
|
đ | Đường Phù Đổng | Đoạn từ Lê Văn Tám đến giáp đường Qui hoạch |
| 231 |
|
|
|
e | Đường Võ Văn Dũng | Từ đường qui hoạch đến giáp đường Ngô Quyền |
| 189 |
|
|
|
f | Đường Ngô Quyền | Từ giáp đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Lê Hồng Phong |
| 231 |
|
|
|
Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Đinh Công Tráng |
| 504 |
|
|
| ||
3 | Khu trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Bạch Đằng. | Toàn bộ |
| 183 | 128 | 91 |
|
3.2 | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết phần đất Ông Nguyễn Mạnh Hùng. |
| 548 | 384 | 274 |
|
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào thôn 10). |
| 399 | 279 | 200 |
| ||
Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đến giáp nhà ông Đán |
| 125 | 87 | 62 |
| ||
3.3 | Đường Phan Huy Chú | Toàn bộ |
| 147 |
|
|
|
3.4 | Đường Lê Chân | Toàn bộ |
| 192 |
|
|
|
3.5 | Đường Yết Kiêu | Toàn bộ |
| 173 | 121 | 87 |
|
3.6 | Đường Ngô Mây | Toàn bộ |
| 173 | 121 | 87 |
|
3.7 | Đường Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ |
| 145 | 101 | 72 |
|
3.8 | Đường A Gió | Toàn bộ |
| 145 | 101 | 72 |
|
3.9 | Đường Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ |
| 108 | 76 | 60 |
|
3.10 | Đường Kim Đồng | Toàn bộ |
| 138 | 96 | 69 |
|
3.11 | Đường A Khanh | Toàn bộ |
| 138 | 96 | 69 |
|
3.12 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn bộ |
| 277 | 194 | 139 |
|
3.13 | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng. |
| 242 | 169 | 121 |
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Mạc Đỉnh Chi. |
| 163 | 114 | 81 |
| ||
Đoạn từ đường Mạc Đỉnh Chi đến gặp đường A- Khanh. |
| 153 | 107 | 77 |
| ||
3.14 | Đường Mạc Đỉnh Chi. | Toàn bộ |
| 240 | 168 | 120 |
|
3.15 | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng. |
| 385 | 270 | 193 |
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh. |
| 229 | 160 | 114 |
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng. |
| 108 | 76 | 60 |
| ||
3.16 | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ. |
| 471 | 330 | 236 |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan. |
| 286 | 200 | 143 |
| ||
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư |
| 176 | 123 | 88 |
| ||
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi. |
| 482 | 337 | 241 |
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 |
| 200 | 140 | 100 |
| ||
Đoạn từ QH số1 đến đường QH số 2 |
| 180 | 126 | 90 |
| ||
3.17 | Đường Nguyễn Trãi | Toàn bộ |
| 296 | 207 | 148 |
|
3.18 | Đường Trần Quốc Toản | Toàn bộ |
| 174 | 122 | 87 |
|
3.19 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Toàn bộ |
| 242 | 169 | 121 |
|
3.20 | Đường Trương Quang Trọng | Đoạn từ gặp đường Nguyễn Chí Thanh đến gặp đường Hai Bà Trưng. |
| 174 | 122 | 87 |
|
Đoạn từ gặp đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Trần Quang Khải. |
| 282 | 198 | 141 |
| ||
3.21 | Đường Cù Chính Lan | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai. |
| 137 | 96 | 68 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ. |
| 151 | 106 | 76 |
| ||
3.22 | Đường Trần Nhân Tông | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ. |
| 761 | 533 | 381 |
|
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc. |
| 278 | 195 | 139 |
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi. |
| 174 | 122 | 87 |
| ||
Đoạn từ Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 |
| 155 |
|
|
| ||
Đoạn từ đường QH số 1 đến đường QH số 2 |
| 83 |
|
|
| ||
Đường QH số 1 |
| 100 |
|
|
| ||
Đường QH số 2 |
| 60 |
|
|
| ||
3.23 | Đường Trần Quang Khải | Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Nguyễn Sinh Sắc. |
| 518 | 362 | 259 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến gặp đường Nguyễn Trãi. |
| 370 | 259 | 185 |
| ||
3.24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Bà Triệu. |
| 761 | 533 | 381 |
|
Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan. |
| 296 | 207 | 148 |
| ||
3.25 | Đường Ngô Đức Đệ. | Toàn bộ |
| 396 | 277 | 198 |
|
3.26 | Đường Hoàng Thị Loan. | Toàn bộ |
| 610 | 427 | 305 |
|
3.27 | Đường Bùi Thị Xuân | Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Cù Chính Lan. |
| 270 | 189 | 135 |
|
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư |
| 162 | 113 | 81 |
| ||
3.28 | Đường A Dừa. | Toàn bộ |
| 174 | 122 | 87 |
|
3.29 | Đường Bà Triệu | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân. |
| 174 | 122 | 87 |
|
Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ. |
| 222 | 155 | 111 |
| ||
3.30 | Đường Lê Hữu Trác | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc. |
| 205 | 143 | 102 |
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi. |
| 137 | 96 | 68 |
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư |
| 106 | 74 | 60 |
|
3.31 | Đường Đào Duy Từ | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Bà Triệu. |
| 585 | 409 | 292 |
|
|
| Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan. |
| 264 | 184 | 132 |
|
|
| Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư. |
| 116 | 81 | 60 |
|
3.32 | Đường Hàm Nghi. | Toàn bộ |
| 145 | 101 | 72 |
|
3.33 | Đường Nguyễn Khuyến. | Toàn bộ |
| 145 | 101 | 72 |
|
3.34 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến Trường Mẫu giáo Tổ Dân phố 9 Thị trấn. |
| 670 | 469 | 335 |
|
Đoạn từ hết phần đất Trường mẫu giáo Tổ Dân phố 9 đến giáp kênh B (Nhà ông Đích). |
| 478 | 334 | 239 |
| ||
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích đến giáp đất Công ty cà phê 704. |
| 270 | 189 | 135 |
| ||
Đoạn từ ngã 3 Công ty cà phê 704 đến giáp ranh giới xã Đăk Ui. |
| 145 | 101 | 72 |
| ||
3.35 | Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất hội Trường thôn 8. |
|
| 133 | 93 | 67 |
|
3.36 | Đoạn từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải. |
|
| 116 | 81 | 60 |
|
3.37 | Đoạn từ đường Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ. |
|
| 110 | 77 | 60 |
|
3.38 | Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân. |
|
| 149 | 104 | 75 |
|
3.39 | Từ sau phần đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết phần đất ông Dương Trọng Khanh. |
|
| 121 | 85 | 60 |
|
3.40 | Đường từ Nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp Công ty cà phê 704. |
|
| 137 | 96 | 68 |
|
3.41 | Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi. |
|
| 152 | 107 | 76 |
|
3.42 | Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi. |
|
| 168 | 118 | 84 |
|
3.43 | Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh. |
|
| 168 | 118 | 84 |
|
3.44 | Đường qui hoạch song song với đường Chu Văn An ( Khu tái định cư TDP 10) |
|
| 158 | 110 | 79 |
|
3.45 | Đoạn từ ngã 3 Cổng chào thôn 10 đến đất nhà Ông Đoàn Ngọc Còi |
|
| 168 | 118 | 84 |
|
3.46 | Các đường còn lại. |
|
| 63 |
|
|
|
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đ/m2.
- Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở có vị trí tương ứng.
Ghi chú:
1. Qui định về chiều sâu vị trí của lô đất: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề cao nhất để áp dụng cho lô đất đó.
2- Giá đất Nông nghiệp nằm xen kẽ trong nội thị trấn không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 20.000 đ/m2.
VII. HUYỆN NGỌC HỒI
1 | A Dừa | Toàn bộ |
| 500 | 300 | 126 | 60 |
2 | A Gió | Toàn bộ |
| 330 | 198 | 83 | 40 |
3 | A Khanh | Toàn bộ |
| 650 | 390 | 164 | 79 |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự |
| 670 | 402 | 169 | 81 |
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ |
| 420 | 252 | 106 | 51 | ||
5 | Đường quy hoạch | Toàn bộ |
| 230 | 138 | 58 | 28 |
6 | Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân vận động) | Toàn bộ |
| 610 | 366 | 154 | 74 |
7 | Hai Bà Trưng | Toàn bộ |
| 1.200 | 720 | 302 | 145 |
8 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ |
| 330 | 198 | 83 | 40 |
9 | Hoàng Văn Thụ | Toàn Bộ |
| 740 | 444 | 186 | 90 |
10 | Hoàng Thị Loan | Toàn bộ |
| 1.150 | 690 | 290 | 139 |
11 | Hùng Vương | Từ ranh giới Thị Trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc |
| 1.000 | 600 | 252 | 121 |
Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo |
| 1.500 | 900 | 378 | 181 | ||
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan |
| 2.400 | 1.440 | 605 | 290 | ||
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện |
| 1.800 | 1.080 | 454 | 218 | ||
Tô Vĩnh Diện - Phía đông Khách sạn Phương Dung |
| 1.300 | 780 | 328 | 157 | ||
Phía đông Khách sạn Phương Dung - Hết ranh giới nội thị trấn theo quy hoạch |
| 800 | 480 | 202 | 97 | ||
12 | Kim Đồng | Toàn bộ |
| 360 | 216 | 91 | 44 |
13 | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan |
| 1.000 | 600 | 252 | 121 |
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng |
| 670 | 402 | 169 | 81 | ||
14 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng |
| 850 | 510 | 214 | 103 |
Hai Bà Trưng – Trương Quang Trọng |
| 330 | 198 | 83 | 40 | ||
15 | Lê Đình Chinh | Toàn bộ |
| 330 | 198 | 83 | 40 |
16 | Lê Quý Đôn | Toàn bộ |
| 330 | 198 | 83 | 40 |
17 | Lý Tự Trọng | Toàn bộ |
| 330 | 198 | 83 | 40 |
18 | Lê Văn Tám | Toàn bộ |
| 400 | 240 | 101 | 48 |
19 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương |
| 400 | 240 | 101 | 48 |
|
| Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện |
| 360 | 216 | 91 | 44 |
20 | Nguyễn Du | Toàn bộ |
| 360 | 216 | 91 | 44 |
21 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ |
| 1.500 | 900 | 378 | 181 |
22 | Nguyễn Trãi | Toàn bộ |
| 350 | 210 | 88 | 42 |
23 | Nguyễn Sinh Sắc | Toàn bộ |
| 800 | 480 | 202 | 97 |
24 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ |
| 400 | 240 | 101 | 48 |
25 | Ngô Gia Tự | Từ Hùng Vương - Trần Quốc Toản |
| 850 | 510 | 214 | 103 |
Từ Trần Quốc Toản – Đinh Tiên Hoàng |
| 560 | 336 | 141 | 68 | ||
26 | Ngô Quyền | Toàn bộ |
| 350 | 210 | 88 | 42 |
27 | Phan Bội Châu | Toàn bộ |
| 450 | 270 | 113 | 54 |
28 | Phan Đình Giót | Toàn bộ |
| 350 | 210 | 88 | 42 |
29 | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ |
| 400 | 240 | 101 | 48 |
30 | Sự Vạn Hạnh | Toàn bộ |
| 350 | 210 | 88 | 42 |
31 | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai |
| 440 | 264 | 111 | 53 |
|
| Nguyễn Thị Minh Khai – Hai Bà Trưng |
| 390 | 234 | 98 | 47 |
32 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương – Trương Quang Trọng |
| 1.050 | 630 | 265 | 127 |
Trương Quang Trọng- Hết ranh giới Thị trấn |
| 750 | 450 | 189 | 91 | ||
33 | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng |
| 1.900 | 1.140 | 479 | 230 |
Kim Đồng - Phía bắc khách sạn Hải Vân |
| 1.600 | 960 | 403 | 194 | ||
Phía bắc khách sạn Hải Vân- Ngã ba trung tâm hành chính |
| 700 | 420 | 176 | 85 | ||
Ngã ba trung tâm hành chính - Cầu Đăk Rơwe |
| 500 | 300 | 126 | 60 | ||
Từ cầu Đăk Rơwe - Hết ranh giới thị trấn |
| 350 | 210 | 88 | 42 | ||
34 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ |
| 850 | 510 | 214 | 103 |
35 | Trương Quang Trọng | Toàn bộ |
| 350 | 210 | 88 | 42 |
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2 (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn không được quy hoạch đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 7.500đ/m2.
Ghi chú:
1. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2m đến < 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ < 2m trở xuống.
2. Chiều sâu lô đất:
Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với trục chính: Tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND về giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành
- Số hiệu: 34/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trần Anh Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định