Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025; ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ khắc phục thiên tai 10 tháng đầu năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023; Tờ tình số 116/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh của UBND tỉnh về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 171/BC- KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023, số 174/BC-KTNS ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
- Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: Tăng 40.000 triệu đồng; phân bổ kỳ này 40.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu I; I-1 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:
1. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 13.893 triệu đồng; phân bổ kỳ này 21.489 triệu đồng. Trong đó:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 3.500 triệu đồng; phân bổ kỳ này 10.589 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 10.393 triệu đồng; phân bổ kỳ này 10.900 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: Điều chỉnh tăng 40.000 triệu đồng; phân bổ kỳ này 40.000 triệu đồng.
(Chi tiết có các biểu II, 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU I: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao | Bổ sung kỳ này | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau bổ sung | Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết đến danh mục dự án | Kế hoạch phân bổ kỳ này | Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ | Ghi chú |
- | Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 | 20.000 | 40.000 | 60.000 | 20.000 | 40.000 | 0 | Phân bổ chi tiết tại biểu I-1 |
BIỂU I-1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh Mục | Địa điểm | Thời gian KC-HT | Quy mô | Số, ngày Quyết định phê duyệt BCKTKT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW hỗ trợ | NS tỉnh | Huyện, xã, cộng đồng đóng góp | NSTW hỗ trợ | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 14 |
|
|
| 60.350 | 40.000 | 15.000 | 5.350 | 40.000 | 40.000 |
|
|
I | Lĩnh vực giao thông | 11 |
|
|
| 50.900 | 31.300 | 15.000 | 4.600 | 31.300 | 31.300 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 1 |
|
|
| 35.000 | 17.600 | 15.000 | 2.400 | 17.600 | 17.600 |
|
|
1.1 | Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Bát Xát | 2023-2024 | Thực hiện sửa chữa đoạn tuyến với quy mô: Bn=6,5m, Bm=5,5m; bề rộng lề đường Bl=2x0,5m; kết cấu mặt đường BTXM. Sửa chữa, bổ sung hệ thống thoát nước, công trình phòng hộ và hệ thống an toàn giao thông | 1997, 14/8/2023; 2234, 12/9/2023 | 35.000 | 17.600 | 15.000 | 2.400 | 17.600 | 17.600 | UBND H. Bát Xát |
|
2 | Đường huyện, xã | 10 |
|
|
| 15.900 | 13.700 | 0 | 2.200 | 13.700 | 13.700 |
|
|
2.1 | Sửa chữa đường Nội thôn Tả Van Dáy I, xã Tả Van, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Sa Pa | 2023-2024 | Kè rọ đá, gia cố hạ lưu cống thoát nước, chiều dài kè (02 điểm) khoảng 60m, cao trung bình từ 2,0-3,5m | 2852, 31/8/2023 | 1.200 | 1.050 |
| 150 | 1.050 | 1.050 | UBND Thị xã Sa Pa |
|
2.2 | Sửa chữa đường Ky Quan San, Đường Tả Pờ Hồ xã Mường Hum | Bát Xát | 2023-2024 | Kè rọ đá taluy âm, đắp trả nền đường, đổ lại bê tông mặt đường. | 4186, 15/8/2023 | 1.200 | 1.050 |
| 150 | 1.050 | 1.050 | UBND Huyện Bát Xát |
|
2.3 | Sửa chữa đường Nậm Giang 2 đi Suối Thầu 3 xã Nậm Chạc | Bát Xát | 2023-2024 | Hót sạt, kè rọ đá các điểm ta luy dương địa chất yếu cần kè rọ đá chống sạt; Xây dựng cống mới, tận dụng lại các ống cống còn tốt, sửa chữa, nạo vét đảm bảo kích thước rãnh theo đúng thiết kế ban đầu | 4185, 15/8/2023 | 1.500 | 1.300 |
| 200 | 1.300 | 1.300 | UBND Huyện Bát Xát |
|
2.4 | Sửa chữa đường giao thông Mù Tráng Phìn - Tả Văn Chư (Bắc Hà) | Si Ma Cai | 2023-2024 | Hót dọn đất, đá sạt lở kết hợp cắt giảm tái mái taluy dương, nắn tuyến; xếp kè rọ đá gia cố taluy, bổ sung rãnh, cống thoát nước. | 61, 14/8/2023 | 3.500 | 3.000 |
| 500 | 3.000 | 3.000 | UBND Huyện Si Ma Cai |
|
2.5 | Sửa chữa đường các tuyến đường GTNT xã Nàn Sán (Đường Đội 1 - Sáng Chải 1; Đội 1 - Sáng Chải 3; Sảng Chải 4 đi Lũng Choáng - Kha Phàng) | Si Ma Cai | 2023-2024 | Hót sạt, đào nắn tuyến, làm kè đá, kè rọ đá, làm mới cống thoát nước;… | 60, 14/8/2023 | 1.500 | 1.300 |
| 200 | 1.300 | 1.300 | UBND Huyện Si Ma Cai |
|
2.6 | Sửa chữa đường trục thôn Phéc Bủng xã Bản Phố | Bắc Hà | 2023-2024 | Kè rọ đá taluy dương và taluy âm, đổ lại bê tông xi măng mặt đường, gia cố rãnh; … | 391, 14/8/2023 | 1.000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | UBND Huyện Bắc Hà |
|
2.7 | Sửa chữa đường trục thôn Trung La- Bản Phố 1- Háng Dê xã Bản Phố | Bắc Hà | 2023-2024 | Làm kè rọ đá; làm lại rãnh, khắc phục các điểm bị sụt sạt | 392, 14/8/2023 | 1.000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | UBND Huyện Bắc Hà |
|
2.8 | Sửa chữa đường giao thông nông thôn (Làng Giàng - Ít Nộc) xã Làng Giàng | Văn Bàn | 2023-2024 | Kè rọ đá gia cố taluy âm vị trí sụt lún, làm lại mặt đường BTXM, hệ thống rãnh thoát nước, cống thoát nước ngang, bổ sung tấm đan | 130, 14/8/2023 | 3 500 | 3.000 |
| 500 | 3.000 | 3 000 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2.9 | Sửa chữa đường Nâm Trang, xã Nậm Má | Văn Bàn | 2023-2024 | Điều chỉnh tuyến đường, mở mới, thiết kế tuyến kè rọ đá; hệ thống rãnh thoát nước;... | 128, 14/8/2023 | 1 000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2.10 | Xây dựng Kè ta luy dương chống sạt lở đường vào xóm Phìn Hồ | TP. Lào Cai | 2023-2024 | Giật cấp, kè BTXM dài 150m, rộng cao 3m, rộng chân 3m, mặt đỉnh kè 0,4m | 2997, 30/8/2023 | 500 | 450 |
| 50 | 450 | 450 | UBND Thành phố Lào Cai |
|
II | Lĩnh vực thủy lợi | 3 |
|
|
| 9,450 | 8.700 | - | 750 | 8.700 | 8.700 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Ta Kô xã Liêm Phú, Khánh Yên Hạ | Văn Bàn | 2023-2024 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh chính L=3.708; các công trình trên kênh; Tuyến kênh nối tiếp ống thép;… Phục vụ tưới 230ha lúa 2 vụ và 45ha lúa 1 vụ | 129, 14/8/2023 | 5.550 | 5.000 |
| 550 | 5.000 | 5.000 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2 | Sửa chữa thủy lợi Ngòi Mả (kênh tả + kênh hữu) xã Võ Lao, Nậm Má | Văn Bàn | 2023-2024 | Làm lại các đoạn kênh bị sập gãy, hót đất+đá sạt tại các đoạn kênh bị vùi lấp để khôi phục năng lực chuyển nước của hai tuyến kênh; đổ tấm đan đậy kênh tại các vị trí thường xuyên sạt mái taluy dương;.. | 127, 14/8/2023 | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
3 | Sửa chữa thủy lợi thôn Hồng Ngài xã Y Tý | Bát Xát | 2023-2024 | Sửa chữa tuyến kênh; đổ tấm đan đậy kênh tại các vị trí thường xuyên sạt mái taluy dương, làm lại các công trình trên kênh. Phục vụ tưới 32ha | 4187, 15/8/2023 | 2.200 | 2.000 |
| 200 | 2.000 | 2.000 | UBND Huyện Bát Xát |
|
BIỂU II: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết | Kế hoạch vốn điều chỉnh, phân bổ kỳ này | Số vốn còn lại chưa phân bổ | Ghi chú | |||
Tổng số | Kế hoạch đã giao | Bổ sung kỳ này | Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | |||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 6.486.571 | 6.446.571 | 40.000 | 6.026.282 | 13.893 | 61.489 | 412.693 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.899.487 | 3.899.487 | 0 | 3.573.472 | 13.893 | 21.489 | 318.419 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 672.157 | 672.157 |
| 672.157 |
|
| 0 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 2.814.530 | 2.814.530 | 0 | 2.623.215 | 13.893 | 21.489 | 183.719 |
|
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 1.664.530 | 1.664.530 |
| 1.473.722 | 3.500 | 10.589 | 183.719 | Chi tiết biểu 1 |
- | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 1.150.000 | 1.150.000 |
| 1.149.493 | 10.393 | 10.900 | 0 | Chi tiết biểu 2 |
3 | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 33.000 | 33.000 |
| 26.500 |
|
| 6.500 |
|
4 | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông | 267.000 | 267.000 |
| 172.771 |
|
| 94.229 |
|
5 | Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 112.800 | 112.800 |
| 78.829 |
|
| 33.971 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.586.014 | 2.546.014 | 40.000 | 2.451.740 | 0 | 40.000 | 94.274 |
|
I | Vốn trong nước | 2.310.964 | 2.270.964 | 40.000 | 2.267.742 | 0 | 40.000 | 3.222 |
|
1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.151.600 | 1.151.600 |
| 1.151.600 |
|
| 0 |
|
2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 510.429 | 510.429 |
| 510.429 |
|
| 0 |
|
3 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 273.385 | 273.385 |
| 270.163 |
|
| 3.222 |
|
4 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 89.550 | 89.550 |
| 89.550 |
|
| 0 |
|
5 | Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 226.000 | 226.000 |
| 226.000 |
|
| 0 |
|
6 | Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 | 60.000 | 20.000 | 40.000 | 20.000 |
| 40.000 | 0 | Chi tiết biểu 3 |
II | Vốn nước ngoài ODA | 275.050 | 275.050 |
| 183.998 |
|
| 91.052 |
|
C | NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA | 1.070 | 1.070 |
| 1.070 |
|
| 0 |
|
BIỂU 1: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt đầu tư/Quyết toán | Đã bố trí vốn ngân sách tỉnh đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | kế hoạch vốn bố trí năm 2023 | Lũy kế vốn đã bố trí đến nay | Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2023 | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Ghi chú | |||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số (NS tỉnh) | Kế hoạch vốn đã bố trí đến nay | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||||||||
I | Điều chỉnh kỳ này |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 3.500 |
| 6.500 |
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 3.500 |
| 6.500 |
|
II | Phân bổ kỳ này | 9 |
|
|
| 156.509 | 55.239 | 5.955 | 49.495 | 4.950 | 2.850 | 8.805 |
| 10.589 | 10.589 |
|
* | Dự án quyết toán | 1 |
|
|
| 2.789 | 2.789 |
| 3.000 | 2.100 |
|
|
| 689 | 689 |
|
1 | Sửa chữa nhà ở cho cán bộ, nhà ở cho công dân trong khu cách ly y tế tập trung tại e254 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Huyện Bảo Thắng |
| 286 ngày 16/8/2023 | 2.789 | 2.789 |
| 3.000 | 2.100 |
|
|
| 689 | 689 |
|
* | Dự án hoàn thành | 1 |
|
|
| 121.040 | 19.770 | 5.955 | 13.815 | 2.850 | 2.850 | 8.805 |
| 1.900 | 1.900 |
|
1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các huyện, thị xã, thành phố | 2017-2023 | 2993 ngày 12/9/2016 | 121.040 | 19.770 | 5.955 | 13.815 | 2.850 | 2.850 | 8.805 |
| 1.900 | 1.900 |
|
* | Dự án khởi công mới | 6 |
|
|
| 30.980 | 30.980 |
| 30.980 |
|
|
|
| 6.300 | 6.300 |
|
1 | Nhà làm việc thủ trưởng, nhà sở chỉ huy, đường nội bộ và ngoại thất doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Lào Cai | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1410 ngày 12/6/2023 | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
2 | Tháo dỡ, di chuyển và xây dựng mới một số hạng mục công trình tại trường Cao đẳng Lào Cai | Trường Cao đẳng Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1914 ngày 07/8/2023 | 3.800 | 3.800 |
| 3.800 |
|
|
|
| 750 | 750 |
|
3 | Cấp điện thôn Lếch Mông, xã Thanh Bình, thị xã Sa Pa | Sở Công Thương | Thị xã Sa Pa | 2023-2025 | 1420 ngày 13/6/2023 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
4 | Cấp điện thôn Sín Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa | Sở Công Thương | Thị xã Sa Pa | 2023-2025 | 1425 ngày 14/6/2023 | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
| 250 | 250 |
|
5 | Xây dựng hệ thống cấp điện cấp nước chiếu sáng làn dân cư tuyến đường T5 kéo dài khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1494 ngày 21/6/2023 | 1.180 | 1.180 |
| 1.180 |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022-2024 | 2240 ngày 13/9/2023 | 14.500 | 14.500 |
| 14.500 |
|
|
|
| 2.900 | 2.900 |
|
* | Bổ sung có mục tiêu cho huyện Bắc Hà | 1 |
|
|
| 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
| 1.700 | 1.700 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa trường PTDT bán trú THCS Lùng Phình thành trường THCS và THPT Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2023-2024 | 416 ngày 07/9/2023 | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
| 1.700 | 1.700 |
|
BIỂU 2: ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Vốn đã phân bổ năm 2023 | Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ năm 2023 | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số (NS tỉnh) | Vốn đã bố trí | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||||||
I | Điều chỉnh kỳ này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 10.393 |
| 14.607 |
|
II | Phân bổ kỳ này |
|
|
|
| 54.700 | 54.200 | 54.200 |
|
|
| 10.900 | 10.900 |
|
* | Dự án khởi công mới | 5 |
|
|
| 54.700 | 54.200 | 54.200 |
|
|
| 10.900 | 10.900 |
|
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lùng Cải | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2023-2025 | 1671 ngày 10/7/2023 | 15.500 | 15.500 | 15.500 |
|
|
| 3.100 | 3.100 |
|
2 | Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cấp phòng chức năng Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1973 ngày 10/8/2023 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
|
| 2.900 | 2.900 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Khối 4 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1755 ngày 19/7/2023 | 12.100 | 12.100 | 12.100 |
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt 3 thôn Minh Chiềng 1, 2, 3 xã Minh Lương, huyện Văn Bàn | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2023-2025 | 73 ngày 30/5/2023 | 9.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
5 | Đầu tư phòng xét xử và trang thiết bị phục vụ phiên tòa xét xử trực tuyến ở Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai | Tòa án nhân dân tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1806 ngày 25/7/2023 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
| 700 | 700 |
|
BIỂU 3: PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh Mục | Địa điểm | Thời gian KC-HT | Số, ngày Quyết định phê duyệt BCKTKT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn NSTW giao năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW hỗ trợ | NS tỉnh | Huyện, xã, cộng đồng đóng góp | NSTW hỗ trợ | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 14 |
|
| 60.350 | 40.000 | 15.000 | 5.350 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
I | Lĩnh vực giao thông | 10 |
|
| 50.900 | 31.300 | 15.000 | 4.600 | 31.300 | 31.300 | 31.300 |
|
|
1 | Đường tỉnh | 1 |
|
| 35.000 | 17.600 | 15.000 | 2.400 | 17.600 | 17.600 | 17.600 |
|
|
1.1 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Bát Xát | 2023-2024 | 1997, 14/8/2023; 2234, 12/9/2023 | 35.000 | 17.600 | 15.000 | 2.400 | 17.600 | 17.600 | 17.600 | UBND H. Bát Xát |
|
2 | Đường huyện, xã | 10 |
|
| 15.900 | 13.700 | 0 | 2.200 | 13.700 | 13.700 | 13.700 |
|
|
2.1 | Sửa chữa đường Nội thôn Tả Van Dáy I, xã Tả Van, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Sa Pa | 2023-2024 | 2852, 31/8/2023 | 1.200 | 1.050 |
| 150 | 1.050 | 1.050 | 1.050 | UBND Thị Xã Sa Pa |
|
2.2 | Sửa chữa đường Ky Quan San, Đường Tả Pờ Hồ xã Mường Hum | Bát Xát | 2023-2024 | 4186, 15/8/2023 | 1.200 | 1.050 |
| 150 | 1.050 | 1.050 | 1.050 | UBND Huyện Bát Xát |
|
2.3 | Sửa chữa đường Nậm Giang 2 đi Suối Thầu 3 xã Nậm Chạc | Bát Xát | 2023-2024 | 4185, 15/8/2023 | 1.500 | 1.300 |
| 200 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | UBND Huyện Bát Xát |
|
2.4 | Sửa chữa đường giao thông Mù Tráng Phìn - Tả Văn Chư (Bắc Hà) | Si Ma Cai | 2023-2024 | 61, 14/8/2023 | 3.500 | 3.000 |
| 500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | UBND Huyện Si Ma Cai |
|
2.5 | Sửa chữa đường các tuyến đường GTNT xã Nàn Sán (Đường Đội 1 - Sảng Chải 1; Đội 1 - Sảng Chải 3; Sảng Chải 4 đi Lũng Choáng - Kha Phàng) | Si Ma Cai | 2023-2024 | 60, 14/8/2023 | 1.500 | 1.300 |
| 200 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | UBND Huyện Si Ma Cai |
|
2.6 | Sửa chữa đường trục thôn Phéc Bủng xã Bản Phố | Bắc Hà | 2023-2024 | 391, 14/8/2023 | 1.000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | 850 | UBND Huyện Bắc Hà |
|
2.7 | Sửa chữa đường trục thôn Trung La- Bản Phố I- Háng Dê xã Bản Phố | Bắc Hà | 2023-2024 | 392, 14/8/2023 | 1.000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | 850 | UBND Huyện Bắc Hà |
|
2.8 | Sửa chữa đường giao thông nông thôn (Làng Giàng - Ít Nộc) xã Làng Giàng | Văn Bàn | 2023-2024 | 130, 14/8/2023 | 3.500 | 3.000 |
| 500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2.9 | Sửa chữa đường Nậm Trang, xã Nậm Mả | Văn Bàn | 2023-2024 | 128, 14/8/2023 | 1.000 | 850 |
| 150 | 850 | 850 | 850 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2.10 | Xây dựng Kè ta luy dương chống sạt lở đường vào xóm Phìn Hồ | TP. Lào Cai | 2023-2024 | 2997, 30/8/2023 | 500 | 450 |
| 50 | 450 | 450 | 450 | UBND Thành phố Lào Cai |
|
II | Lĩnh vực thủy lợi | 3 |
|
| 9.450 | 8.700 | - | 750 | 8.700 | 8.700 | 8.700 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Ta Kô xã Liêm Phú, Khánh Yên Hạ | Văn Bàn | 2023-2024 | 129, 14/8/2023 | 5.550 | 5.000 |
| 550 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
2 | Sửa chữa thủy lợi Ngòi Mả (kênh tả + kênh hữu) xã Võ Lao, Nậm Mả | Văn Bàn | 2023-2024 | 127, 14/8/2023 | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 | 1.700 | 1.700 | UBND Huyện Văn Bàn |
|
3 | Sửa chữa thủy lợi thôn Hồng Ngài xã Y Tý | Bát Xát | 2023-2024 | 4187, 15/8/2023 | 2.200 | 2.000 |
| 200 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND Huyện Bát Xát |
|
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ vốn dự phòng và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4)
- 4Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1661/QĐ-TTg về hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai 10 tháng đầu năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ vốn dự phòng và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai
- 8Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4)
- 10Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 33/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra