Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3248/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2015: 6.236,106 tỷ đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2015: 8.328,943 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2015: 7.771,595 tỷ đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2015 (2-3): 557,348 tỷ đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh: 2,071 tỷ đồng.
b) Ngân sách huyện, thành phố: 487,520 tỷ đồng.
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn: 67,757 tỷ đồng.
(Kèm theo các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI)
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015, số tiền là 2.071 triệu đồng như sau: chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương với số tiền là 1.035,5 triệu đồng và 50% vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2016 với số tiền: 1.035,5 triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2015 theo đúng nội dung và thời gian quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh (%) QT với: | |
Dự toán | Cùng kỳ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=(5/4) | 7=(5/3) |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 5.630.779 | 5.400.000 | 6.236.106 | 115,5% | 110,8% |
I | Thu nội địa | 3.392.530 | 3.500.000 | 3.737.368 | 106,8% | 110,2% |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 578.584 | 630.000 | 516.476 | 82,0% | 89,3% |
1.1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 401.118 | 430.000 | 378.074 | 87,9% | 94,3% |
1.2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 177.466 | 200.000 | 138.402 | 69,2% | 78,0% |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 237.047 | 232.000 | 241.613 | 104,1% | 101,9% |
3 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.211.754 | 1.360.000 | 1.216.113 | 89,4% | 100,4% |
4 | Lệ phí trước bạ | 128.156 | 140.000 | 181.506 | 129,6% | 141,6% |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 4.620 | 4.000 | 5.605 | 140,1% | 121,3% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.075 | 8.000 | 8.744 | 109,3% | 96,4% |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 324.553 | 346.000 | 376.270 | 108,7% | 115,9% |
8 | Thu phí và lệ phí | 146.463 | 230.000 | 261.433 | 113,7% | 178,5% |
9 | Tiền sử dụng đất | 133.305 | 90.000 | 111.112 | 123,5% | 83,4% |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 91.696 | 101.000 | 125.589 | 124,3% | 137,0% |
11 | Thu khác ngân sách | 318.393 | 187.000 | 277.037 | 148,1% | 87,0% |
| Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông | 76.243 | 78.000 | 78.963 | 101,2% | 103,6% |
| - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.297 | 7.000 | 33.313 | 475,9% | 358,3% |
12 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 183.723 | 160.000 | 398.069 | 248,8% | 216,7% |
13 | Thu tại xã | 25.161 | 12.000 | 17.801 | 148,3% | 70,7% |
II | Thuế XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu | 647.583 | 630.000 | 1.204.648 | 191,2% | 186,0% |
III | Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN | 1.590.666 | 1.270.000 | 1.294.090 | 101,9% | 81,4% |
1 | Học phí | 29.711 | 20.000 | 27.589 | 137,9% | 92,9% |
2 | Viện phí | 320.529 |
|
|
| 0,0% |
3 | Đóng góp | 429 |
| 10.504 |
| 2448,5% |
4 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.239.997 | 1.250.000 | 1.255.997 | 100,5% | 101,3% |
B | CÁC KHOẢN THU LIÊN QUAN | 2.418.719 |
| 3.534.693 |
| 146,1% |
I | Thu vay đầu tư phát triển | 26.000 |
| 151.000 |
| 580,8% |
II | Thu kết dư ngân sách năm trước | 396.787 |
| 374.061 |
| 94,3% |
III | Thu chuyển nguồn | 926.244 |
| 435.305 |
| 47,0% |
IV | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.048.515 | 1.518.268 | 2.454.619 |
| 234,1% |
V | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 21.173 |
| 119.708 |
| 565,4% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH, HUYỆN - THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Bao gồm: | Quyết toán năm 2015 | Bao gồm: | So sánh % dự toán | So sánh % cùng kỳ | ||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố | Tỉnh | Huyện, thành phố | Dự toán | Tỉnh | Huyện, thành phố | Cùng kỳ | Tỉnh | Huyện, thành phố | ||||
1 | 2 | 3=(4+5) | 4 | 5 | 6=(7+8) | 7 | 8 | 9=(6/3) | 10=(7/4) | 11 =(8/5) | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 5.400.000 | 4.183.500 | 1.216.500 | 6.236.106 | 4.875.737 | 1.360.369 | 115,5% | 116,5% | 111,8% | 110,8% | 111,0% | 110,0% |
I | Thu nội địa | 3.500.000 | 2.292.000 | 1.208.000 | 3.737.368 | 2.393.132 | 1.344.236 | 106,8% | 104,4% | 111,3% | 110,2% | 110,3% | 109,9% |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 630.000 | 630.000 |
| 516.476 | 516.476 |
| 82,0% | 82,0% |
| 89,3% | 89,3% |
|
1.1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 430.000 | 430.000 |
| 378.074 | 378.074 |
| 87,9% | 87,9% |
| 94,2% | 94,2% |
|
1.2. | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 200.000 | 200.000 |
| 138.402 | 138.402 |
| 69,2% | 69,2% |
| 78,1% | 78,1% |
|
| Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 232.000 | 232.000 |
| 241.613 | 241.613 |
| 104,1% | 104,1% |
| 101,9% | 101,9% |
|
3 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.360.000 | 578.000 | 782.000 | 1.216.113 | 479.461 | 736.652 | 89,4% | 83,0% | 94,2% | 100,4% | 96,8% | 102,9% |
4 | Lệ phí trước bạ | 140.000 |
| 140.000 | 181.506 |
| 181.506 | 129,6% |
| 129,6% | 141,6% |
| 141,6% |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 4.000 |
| 4.000 | 5.605 |
| 5.605 | 140,1% |
| 140,1% | 121,3% |
| 121,3% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 |
| 8.000 | 8.744 |
| 8.744 | 109,3% |
| 109,3% | 96,4% |
| 96,4% |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 346.000 | 248.500 | 97.500 | 376.270 | 250.469 | 125.801 | 108,7% | 100,8% | 129,0% | 115,9% | 107,4% | 137,8% |
8 | Thu phí và lệ phí | 230.000 | 215.000 | 15.000 | 261.433 | 239.469 | 21.964 | 113,7% | 111,4% | 146,4% | 178,5% | 189,0% | 111,1% |
9 | Tiền sử dụng đất | 90.000 | 20.000 | 70.000 | 111.112 | 7.741 | 103.371 | 123,5% | 38,7% | 147,7% | 83,4% | 50,4% | 87,6% |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 101.000 | 100.500 | 500 | 125.589 | 120.571 | 5.018 | 124,3% | 120,0% | 1003,6% | 137,0% | 131,5% |
|
11 | Thu khác ngân sách | 187.000 | 108.000 | 79.000 | 277.037 | 139.263 | 137.774 | 148,1% | 128,9% | 174,4% | 87,4% | 67,0% |
|
| Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông | 78.000 | 16.000 | 62.000 | 78.963 | 17.499 | 61.464 | 101,2% | 109,4% | 99,1% | 103,6% | 106,9% |
|
| - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 7.000 | 7.000 |
| 33.313 | 33.313 |
|
| 475,9% |
|
|
|
|
12 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 160.000 | 160.000 |
| 398.069 | 398.069 |
| 248,8% | 248,8% |
|
|
|
|
13 | Thu tại xã | 12.000 |
| 12.000 | 17.801 |
| 17.801 | 148,3% |
| 148,3% |
|
|
|
II | Thuế XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu | 630.000 | 630.000 |
| 1.204.648 | 1.204.648 |
| 191,2% | 191,2% |
| 186,0% | 186,0% |
|
III | Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN | 1.270.000 | 1.261.500 | 8.500 | 1.294.090 | 1.277.957 | 16.133 | 101,9% | 101,3% | 189,8% | 81,4% | 81,0% | 119,3% |
1 | Học phí | 20.000 | 11.500 | 8.500 | 27.589 | 12.430 | 15.159 | 137,9% | 108,1% | 178,3% | 92,9% | 74,8% | 115,7% |
2 | Viện phí | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
3 | Đóng góp | 0 |
|
| 10.504 | 9.530 | 974 |
|
|
| 2448,5% |
| 227,0% |
4 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.250.000 | 1.250.000 |
| 1.255.997 | 1.255.997 |
| 100,5% | 100,5% |
| 101,3% | 101,3% |
|
QUYẾT TOÁN THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
| Tổng cộng (A+B) | 1.518.268 | 2.454.619 |
|
A | Bổ sung theo dự toán (I+II+III+IV) | 1.518.268 | 1.500.614 |
|
I | Bổ sung cân đối | 385.850 | 385.850 |
|
II | Bổ sung có mục tiêu | 601.901 | 584.247 |
|
1 | Vốn đầu tư | 254.700 | 237.046 |
|
a | Vốn ngoài nước | 40.000 | 22.346 |
|
b | Vốn trong nước | 214.700 | 214.700 |
|
2 | Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định. | 347.201 | 347.201 |
|
2.1 | Chương trình quốc gia bình đẳng giới | 230 | 230 |
|
2.2 | Chương trình quốc gia về An toàn lao động, Vệ sinh lao động | 80 | 80 |
|
2.3 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 964 | 964 |
|
2.4 | Chương trình hành động phòng chống mại dâm | 260 | 260 |
|
2.5 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 100 | 100 |
|
2.6 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 56 | 56 |
|
2.7 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, hợp tác xã | 200 | 200 |
|
2.8 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 4.400 | 4.400 |
|
2.9 | Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.500 | 1.500 |
|
2.10 | Chương trình bố trí dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
2.11 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.966 | 6.966 |
|
2.12 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú | 776 | 776 |
|
2.13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 5.350 | 5.350 |
|
2.14 | Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 10.120 | 10.120 |
|
2.15 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã | 1.150 | 1.150 |
|
2.16 | Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 1.605 | 1.605 |
|
2.17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 590 | 590 |
|
| - Hỗ trợ Hội văn học địa phương - Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương | 495 95 | 495 95 |
|
2.18 | Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 3.960 | 3.960 |
|
2.19 | Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 27.400 | 27.400 |
|
2.20 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP , Nghị định 74/2013/NĐ-CP | 11.410 | 11.410 |
|
2.21 | Hỗ trợ bù giảm thu và đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 155.935 | 155.935 |
|
2.22 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 40.858 | 40.858 |
|
2.23 | Hỗ trợ miễn thủy lợi phí | 10.291 | 10.291 |
|
2.24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 61.000 | 61.000 |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia | 69.432 | 69.432 |
|
1 | CTMTQG Việc làm và dạy nghề | 4.790 | 4.790 |
|
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 27.520 | 27.520 |
|
3 | Chương trình nước sạch và VSMTNT | 8.520 | 8.520 |
|
4 | CTMTQG Y tế | 3.619 | 3.619 |
|
5 | Chương trình dân số và KHHGĐ | 3.616 | 3.616 |
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 689 | 689 |
|
7 | Chương trình văn hóa | 3.973 | 3.973 |
|
8 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 9.640 | 9.640 |
|
9 | Chương trình phòng chống ma túy | 2.070 | 2.070 |
|
10 | Chương trình phòng chống tội phạm | 300 | 300 |
|
11 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 4.000 | 4.000 |
|
12 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 695 | 695 |
|
IV | Bổ sung để thực hiện tiền lương theo mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000 đ/tháng | 461.085 | 461.085 |
|
B | Bổ sung thêm trong năm |
| 954.005 |
|
1 | Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| 13.707 |
|
2 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 |
| 160 |
|
3 | Kinh phí Nghị định 42/NĐ-CP năm 2012, 2013, 2014 |
| 46.714 |
|
4 | Kinh phí hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ |
| 390 |
|
5 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật giai đoạn 2011-2014 |
| 141.480 |
|
6 | Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - CPC |
| 1.559 |
|
7 | Kinh phí Đại hội đảng các cấp năm 2015 |
| 16.018 |
|
8 | Kinh phí tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội quý IV/2014, 2015 |
| 16.383 |
|
9 | Kinh phí người có công với cách mạng về nhà ở |
| 1.428 |
|
10 | Kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 |
| 4.620
|
|
11 | Kinh phí xử lý hụt thu ngân sách nhà nước năm 2014 |
| 191.968 |
|
12 | Kinh phí từ nguồn tăng thu và tiết kiệm 2014 |
| 1.696 |
|
13 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi từ năm 2011 - 2015 và tiền ăn trưa cho trẻ em 3 - 4 tuổi từ năm 2012 - 2015 |
| 1.386 |
|
14 | Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm 2014 |
| 7.061 |
|
15 | Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2015; đợt 1 năm 2016 |
| 4.010 |
|
16 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2015 |
| 7.000 |
|
17 | Kinh phí nâng cấp đô thị cho thành phố Tây Ninh từ năm 2012-2015 |
| 10.000 |
|
18 | Kinh phí miễn thủy lợi phí |
| 10.496 |
|
19 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 |
| 159.307 |
|
20 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ phụ cấp năm 2015 |
| 318.622 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh tỷ lệ (%) | |||
Trung ương giao | Địa phương giao | Dự toán TW giao | Dự toán ĐP giao | Cùng kỳ | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/2 | 6=4/3 | 7=4/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E) | 6.933.006 | 4.670.658 | 6.204.658 | 7.771.595 | 166,4% | 125,3% | 112,1% |
| TỔNG CHI NSĐP KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C) | 6.476.528 | 4.670.658 | 6.204.658 | 6.881.689 | 147,3% | 110,9% | 106,3% |
A | CHI CÂN ĐỐI | 4.722.714 | 4.600.986 | 4.864.986 | 5.503.733 | 119,6% | 113,1% | 116,5% |
I | Chi đầu tư phát triển | 855.743 | 678.900 | 829.900 | 1.229.617 | 181,1% | 148,2% | 143,7% |
| Trong đó: + Chi đầu tư cho GD-ĐT&dạy nghề | 86.439 | 86.000 | 86.000 | 83.998 | 97,7% | 97,7% | 97,2% |
| + Chi đầu tư cho Khoa học công nghệ | 16.325 | 15.000 | 15.000 | 14.567 | 97,1% | 97,1% | 89,2% |
1 | Chi đầu tư XDCB | 782.236 | 677.900 | 810.900 | 1.192.694 | 175,9% | 147,1% | 152,5% |
1.1 | Chi XDCB | 782.236 | 677.900 | 810.900 | 1.027.050 |
|
|
|
a | Chi từ nguồn cân đối NSĐP | 586.007 | 373.200 | 493.200 | 576.144 | 154,4% | 116,8% | 98,3% |
b | Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 66.500 | 50.000 | 63.000 | 76.462 | 152,9% | 121,4% | 115,0% |
c | Chi từ nguồn TWBSCMT cho các DA quan trọng | 119.233 | 214.700 | 214.700 | 235.241 | 109,6% | 109,6% | 197,3% |
d | Chi từ nguồn TWBSCMT vốn ngoài nước | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 | 0,0% | 0,0% |
|
e | Chi từ nguồn vốn vay ưu đãi BTC | 10.496 |
|
| 139.203 |
|
| 1326,2% |
1.2 | Chi trả nợ vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 0 | 0 | 0 | 165.644 |
|
|
|
a | Chi trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC |
|
|
| 102.150 |
|
|
|
b | Chi trả nợ gốc vốn vay ODA để đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Dầu Tiếng |
|
|
| 63.494 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất | 73.507 |
| 18.000 | 30.923 |
| 171,8% | 42,1% |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 0 | 1.000 | 1.000 |
| 0,0% | 0,0% |
|
4 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
| 6.000 |
|
|
|
| Chi bổ sung quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.865.971 | 3.841.106 | 3.920.775 | 4.273.116 | 111,2% | 109,0% | 110,5% |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 310.599 |
| 422.552 | 426.626 |
| 101,0% | 137,4% |
1.1 | Sự nghiệp nông nghiệp | 27.132 |
| 66.947 | 37.234 |
| 55,6% | 137,2% |
1.2 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 27.342 |
| 34.685 | 31.772 |
| 91,6% | 116,2% |
1.3 | Sự nghiệp Thủy lợi | 71.459 |
| 65.770 | 90.699 |
| 137,9% | 126,9% |
1.4 | Sự nghiệp giao thông | 51.975 |
| 133.180 | 103.239 |
| 77,5% | 198,6% |
1.5 | Sự nghiệp KTTC | 44.594 |
| 55.800 | 50.993 |
| 91,4% | 114,3% |
1.6 | Sự nghiệp kinh tế khác | 88.097 |
| 66.170 | 112.689 |
| 170,3% | 127,9% |
2 | Sự nghiệp Môi trường | 103.274 | 47.000 | 52.700 | 71.580 | 152,3% | 135,8% | 69,3% |
3 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 1.585.576 | 1.659.979 | 1.683.100 | 1.683.961 | 101,4% | 100,1% | 106,2% |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 1.469.651 |
| 1.534.625 | 1.568.076 |
| 102,2% | 106,7% |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo | 115.925 |
| 148.475 | 115.885 |
| 78,1% | 100,0% |
4 | Sự nghiệp Y tế | 419.433 |
| 422.300 | 460.915 |
| 109,1% | 109,9% |
| Trong đó: KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 95.252 |
| 109.000 | 114.159 |
| 104,7% | 119,8% |
| - Chi bổ sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
| 2.400 | 2.240 |
| 93,3% |
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 42.265 |
| 38.615 | 50.759 |
| 131,4% | 120,1% |
6 | Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 22.044 |
| 22.260 | 20.942 |
| 94,1% | 95,0% |
7 | Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 27.950 |
| 27.020 | 22.440 |
| 83,0% | 80,3% |
8 | Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 23.148 | 20.842 | 22.500 | 22.896 | 109,9% | 101,8% | 98,9% |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 190.278 |
| 217.600 | 230.218 |
| 105,8% | 121,0% |
| Trong đó: Bổ sung cho Quỹ CQVL địa phương | 3.000 |
| 3.000 | 18.000 |
| 600,0% | 600,0% |
10 | Chi quản lý hành chính | 774.715 |
| 746.840 | 854.089 |
| 114,4% | 110,2% |
10.1 | Quản lý nhà nước | 480.739 |
| 515.450 | 530.336 |
| 102,9% | 110,3% |
10.2 | Đảng | 162.837 |
| 131.430 | 189.670 |
| 144,3% | 116,5% |
10.3 | Đoàn thể | 108.792 |
| 76.965 | 110.665 |
| 143,8% | 101,7% |
10.4 | Hội quần chúng | 22.346 |
| 22.995 | 23.418 |
| 101,8% | 104,8% |
11 | Chi An ninh quốc phòng | 318.555 |
| 219.800 | 315.162 |
| 143,4% | 98,9% |
11.1 | An ninh | 122.064 |
| 79.000 | 117.002 |
| 148,1% | 95,9% |
11.2 | Quốc phòng | 196.491 |
| 140.800 | 198.160 |
| 140,7% | 100,8% |
12 | Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách | 6.029 |
| 5.484 | 5.333 |
| 97,2% | 88,5% |
13 | Chi khác ngân sách | 42.105 |
| 40.004 | 108.195 |
| 270,5% | 257,0% |
13.1 | Báo Tây Ninh | 1.864 |
|
| 5.108 |
|
| 274,0% |
13.2 | BHTN | 8.576 |
|
| 2.018 |
|
| 23,5% |
13.3 | Hỗ trợ khác | 27.871 |
|
| 24.644 |
|
| 88,4% |
13.4 | Hoàn trả các khoản thu năm trước | 3.117 |
|
| 75.631 |
|
| 2426,1% |
13.5 | An toàn giao thông | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
13.5 | Khen thưởng | 676 |
|
| 794 |
|
| 117,4% |
III | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
IV | Dự phòng |
| 79.980 | 97.300 |
|
| 0,0% |
|
V | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 16.011 |
|
| 0,0% |
|
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.679.576 |
| 1.270.000 | 1.308.675 |
| 103,0% | 77,9% |
I | Chi từ nguồn NSĐP | 350.398 | 0 | 20.000 | 38.072 |
| 190,4% | 10,9% |
1 | Chi đầu tư XDCB | 158 |
|
| 10.137 |
|
| 6420,0% |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 0 |
|
| 346 |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 29.711 |
| 20.000 | 27.589 |
| 137,9% | 92,9% |
4 | Chi sự nghiệp y tế từ nguồn viện trợ nước ngoài | 320.529 |
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 1.329.178 |
| 1.250.000 | 1.270.603 |
| 101,6% | 95,6% |
1 | Chi đầu tư các công trình phúc lợi XH | 1.148.808 |
| 1.236.250 | 1.211.553 |
| 98,0% | 105,5% |
2 | Chi thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình DA phúc lợi XH quan trọng của địa phương thực hiện năm trước | 180.370 |
| 13.750 | 59.050 |
| 429,5% | 32,7% |
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135 | 74.238 | 69.672 | 69.672 | 69.281 | 99,4% | 99,4% | 93,3% |
I | Chi các Chương trình MTQG | 69.989 | 69.672 | 69.672 | 66.025 | 94,8% | 94,8% | 94,3% |
1 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 18.018 | 27.520 | 27.520 | 25.138 | 91,3% | 91,3% | 139,5% |
2 | Chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình | 3.708 | 3.616 | 3.616 | 3.534 | 97,7% | 97,7% | 95,3% |
3 | Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 11.678 | 8.760 | 8.760 | 8.550 | 97,6% | 97,6% | 73,2% |
4 | Chương trình về Văn hóa | 5.624 | 3.973 | 3.973 | 3.740 | 94,1% | 94,1% | 66,5% |
5 | Chương trình Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 11.903 | 9.640 | 9.640 | 9.640 | 100,0% | 100,0% | 81,0% |
6 | Chương trình Phòng, chống Tội phạm | 260 | 300 | 300 | 300 | 100,0% | 100,0% | 115,4% |
7 | Chương trình Phòng, chống ma túy | 2.172 | 2.070 | 2.070 | 2.070 | 100,0% | 100,0% | 95,3% |
8 | Chương trình Vệ sinh An toàn thực phẩm | 643 | 689 | 689 | 689 | 100,0% | 100,0% | 107,1% |
9 | Chương trình Việc làm và dạy nghề | 7.008 | 4.790 | 4.790 | 4.402 | 91,9% | 91,9% | 62,8% |
10 | Chương trình về Y tế | 2.954 | 3.619 | 3.619 | 3.511 | 97,0% | 97,0% | 118,9% |
11 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 5.330 | 4.000 | 4.000 | 3.756 | 93,9% | 93,9% | 70,5% |
12 | Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS | 626 | 695 | 695 | 695 | 100,0% | 100,0% | 111,0% |
13 | Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 64 |
|
| 0 |
|
|
|
II | Chương trình 135 | 4.249 |
|
| 3.256 |
|
| 76,6% |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN | 435.305 |
| 0 | 770.198 |
|
| 176,9% |
I | Chuyển nguồn cân đối | 357.407 |
|
| 643.307 |
|
|
|
II | Chuyển nguồn các khoản chi để quản lý qua NSNN | 77.898 |
| 0 | 126.891 |
|
|
|
1 | Nguồn XSKT | 77.898 |
|
| 126.878 |
|
|
|
2 | Nguồn đóng góp, nguồn TP.HCM hỗ trợ |
|
|
| 13 |
|
|
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 21.173 |
|
| 119.708 |
|
| 565,4% |
1 | Chi từ nguồn cân đối |
|
|
| 115.777 |
|
|
|
2 | Chi từ nguồn quản lý qua NS |
|
|
| 3.931 |
|
|
|
F | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.067.178 | 0 | 1.162.531 | 2.550.296 |
|
|
|
I | Bổ sung cân đối | 566.820 |
| 566.820 | 566.820 |
|
|
|
II | Bổ sung có mục tiêu | 1.500.358 |
| 595.711 | 1.983.476 |
|
|
|
G | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH XÃ | 365.039 | 0 | 79.994 | 418.192 |
|
|
|
I | Bổ sung cân đối | 126.526 |
| 79.994 | 97.194 |
|
|
|
II | Bổ sung có mục tiêu | 238.513 |
|
| 320.998 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F+G): | 9.365.223 | 4.670.658 | 7.447.183 | 10.740.083 | 229,9% | 144,2% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh Quyết toán/Dự toán (%) | ||||||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện, xã | Tổng cộng | Tỉnh | Huyện, xã | Tổng cộng | Tỉnh | Huyện, xã | ||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6=7+8 | 10=7/1 | 11=8/2 | 12=9/3 |
| TỔNG CHI (A+B+C+D+E) | 6.204.658 | 2.938.293 | 3.266.365 | 7.771.595 | 3.640.597 | 4.130.998 | 125,3% | 123,9% | 126,5% |
| TỔNG CHI NSĐP KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C) | 6.204.658 | 2.938.293 | 3.266.365 | 6.881.689 | 3.101.545 | 3.780.144 | 110,9% | 105,6% | 115,7% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.864.986 | 2.306.051 | 2.558.935 | 5.503.733 | 2.421.031 | 3.082.702 | 113,1% | 105,0% | 120,5% |
I | Chi đầu tư phát triển | 829.900 | 626.900 | 203.000 | 1.229.617 | 653.851 | 575.766 | 148,2% | 104,3% | 283,6% |
| Trong đó:+ Chi đầu tư cho GD-ĐT & dạy nghề | 86.000 | 68.000 | 18.000 | 83.998 | 48.308 | 35.690 | 97,7% | 71,0% | 198,3% |
| + Chi đầu tư cho Khoa học công nghệ | 15.000 | 15.000 |
| 14.567 | 14.530 | 37 | 97,1% | 96,9% |
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 810.900 | 621.900 | 189.000 | 1.027.050 | 471.659 | 555.391 | 126,7% | 75,8% | 293,9% |
| - Chi từ nguồn NSĐP + nguồn thu phí sử dụng công trình KCHT | 493.200 | 353.200 | 140.000 | 576.144 | 259.668 | 316.476 | 116,8% | 73,5% | 226,1% |
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 63.000 | 14.000 | 49.000 | 76.462 | 6.190 | 70.272 | 121,4% | 44,2% | 143,4% |
| - Chi từ nguồn TW bổ sung cho các DA quan trọng | 214.700 | 214.700 |
| 235.241 | 205.777 | 29.464 | 109,6% | 95,8% |
|
| - Chi từ nguồn vốn ngoài nước | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
| - Chi từ nguồn vốn vay ĐTCSHT |
|
|
| 139.203 | 24 | 139.179 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất | 18.000 | 4.000 | 14.000 | 30.923 | 10.548 | 20.375 | 171,8% | 263,7% | 145,5% |
| Chi đầu tư Phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ) |
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
3 | Bảo vệ Môi trường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
5 | Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT |
|
|
| 165.644 | 165.644 |
|
|
|
|
| Chi trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC |
|
|
| 102.150 | 102.150 |
|
|
|
|
| Chi trả nợ gốc vốn vay ODA để đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Dầu Tiếng |
|
|
| 63.494 | 63.494 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.920.775 | 1.632.031 | 2.288.744 | 4.273.116 | 1.766.180 | 2.506.936 | 109,0% | 108,2% | 109,5% |
1 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 422.552 | 254.602 | 167.950 | 426.626 | 263.890 | 162.736 | 101,0% | 103,6% | 96,9% |
a | Sự nghiệp nông nghiệp | 66.947 | 25.037 | 41.910 | 37.234 | 18.377 | 18.857 | 55,6% | 73,4% | 45,0% |
b | Sự nghiệp lâm nghiệp | 34.685 | 31.985 | 2.700 | 31.772 | 30.266 | 1.506 | 91,6% | 94,6% | 55,8% |
c | Sự nghiệp thủy lợi | 65.770 | 65.770 |
| 90.699 | 75.741 | 14.958 | 137,9% | 115,2% |
|
d | Sự nghiệp Giao thông | 133.180 | 69.360 | 63.820 | 103.239 | 70.260 | 32.979 | 77,5% | 101,3% | 51,7% |
e | Sự nghiệp Kiến thiết thị chính | 55.800 | 7.500 | 48.300 | 50.993 | 3.013 | 47.980 | 91,4% | 40,2% | 99,3% |
f | Sự nghiệp Kinh tế khác | 66.170 | 54.950 | 11.220 | 112.689 | 66.233 | 46.456 | 170,3% | 120,5% | 414,0% |
2 | Sự nghiệp môi trường | 52.700 | 21.200 | 31.500 | 71.580 | 27.495 | 44.085 | 135,8% | 129,7% | 140,0% |
3 | Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.683.100 | 428.250 | 1.254.850 | 1.683.961 | 403.347 | 1.280.614 | 100,1% | 94,2% | 102,1% |
a | Sự nghiệp Giáo dục | 1.534.625 | 294.275 | 1.240.350 | 1.568.076 | 301.897 | 1.266.179 | 102,2% | 102,6% | 102,1% |
b | Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề | 148.475 | 133.975 | 14.500 | 115.885 | 101.450 | 14.435 | 78,1% | 75,7% | 99,6% |
4 | Chi sự nghiệp Y tế | 422.300 | 422.300 |
| 460.915 | 460.869 | 46 | 109,1% | 109,1% |
|
| Trong đó: - KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 109.000 | 109.000 |
| 114.159 | 114.159 |
| 104,7% | 104,7% |
|
| - Chi bổ sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 2.400 | 2.400 |
| 2.240 | 2.240 |
|
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | 38.615 | 27.075 | 11.540 | 50.759 | 35.405 | 15.354 | 131,4% | 130,8% | 133,1% |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 22.260 | 15.000 | 7.260 | 20.942 | 15.016 | 5.926 | 94,1% | 100,1% | 81,6% |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 27.020 | 18.800 | 8.220 | 22.440 | 16.046 | 6.394 | 83,0% | 85,4% | 77,8% |
8 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 22.500 | 21.300 | 1.200 | 22.896 | 21.627 | 1.269 | 101,8% | 101,5% | 105,8% |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 217.600 | 89.200 | 128.400 | 230.218 | 80.907 | 149.311 | 105,8% | 90,7% | 116,3% |
| - Chi bổ sung vốn cho Quỹ Giải quyết việc làm địa phương |
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
10 | Chi quản lý hành chính | 746.840 | 245.750 | 501.090 | 854.089 | 265.599 | 588.490 | 114,4% | 108,1% | 117,4% |
a | Quản lý nhà nước | 515.450 | 167.830 | 347.620 | 530.336 | 182.478 | 347.858 | 102,9% | 108,7% | 100,1% |
b | Đảng | 131.430 | 50.670 | 80.760 | 189.670 | 55.986 | 133.684 | 144,3% | 110,5% | 165,5% |
c | Đoàn thể | 76.965 | 17.035 | 59.930 | 110.665 | 21.819 | 88.846 | 143,8% | 128,1% | 148,2% |
d | Hội quần chúng | 22.995 | 10.215 | 12.780 | 23.418 | 5.316 | 18.102 | 101,8% | 52,0% | 141,6% |
11 | Chi An ninh quốc phòng | 219.800 | 74.960 | 144.840 | 315.162 | 91.531 | 223.631 | 143,4% | 122,1% | 154,4% |
a | An ninh | 79.000 | 19.050 | 59.950 | 117.002 | 19.262 | 97.740 | 148,1% | 101,1% | 163,0% |
b | Quốc phòng | 140.800 | 55.910 | 84.890 | 198.160 | 72.269 | 125.891 | 140,7% | 129,3% | 148,3% |
12 | Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách | 5.484 | 4.930 | 554 | 5.333 | 4.650 | 683 | 97,2% | 94,3% |
|
13 | Chi khác ngân sách | 40.004 | 8.664 | 31.340 | 108.195 | 79.798 | 28.397 | 270,5% | 921,0% | 90,6% |
13.1 | Báo Tây Ninh | 5.141 | 5.141 |
| 5.108 | 5.108 |
|
|
|
|
13.2 | BHTN |
|
|
| 2.018 | 33 | 1.985 |
|
|
|
13.3 | Hỗ trợ khác | 34.863 | 3.523 | 31.340 | 24.644 | 1.361 | 23.283 |
|
|
|
13.4 | Hoàn trả các khoản thu năm trước |
|
|
| 75.631 | 73.296 | 2.335 |
|
|
|
13.5 | Khen thưởng |
|
|
| 794 |
| 794 |
|
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,0% | 100,0% |
|
IV | Dự phòng | 97.300 | 46.120 | 51.180 |
|
|
| 0,0% | 0,0% | 0,0% |
V | Nguồn cải cách tiền lương | 16.011 |
| 16.011 |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.270.000 | 596.070 | 673.930 | 1.308.675 | 645.587 | 663.088 | 103,0% | 108,3% | 98,4% |
I | Chi từ NSĐP | 20.000 | 11.500 | 8.500 | 38.072 | 12.430 | 25.642 | 190,4% | 108,1% | 301,7% |
1 | Chi đầu tư XDCB |
|
|
| 10.137 |
| 10.137 |
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
| 346 |
| 346 |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 20.000 | 11.500 | 8.500 | 27.589 | 12.430 | 15.159 | 137,9% | 108,1% | 178,3% |
II | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.250.000 | 584.570 | 665.430 | 1.270.603 | 633.157 | 637.446 | 101,6% | 108,3% | 95,8% |
1 | Chi ĐT các công trình phúc lợi XH | 1.236.250 | 570.820 | 665.430 | 1.211.553 | 574.107 | 637.446 | 98,0% | 100,6% | 95,8% |
2 | Chi th.toán lại nguồn vốn đã đtư các c.trình DA phúc lợi XH quan trọng của ĐP t/hiện năm trước | 13.750 | 13.750 |
| 59.050 | 59.050 |
| 429,5% | 429,5% |
|
2.1 | Chi trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC | 13.750 | 13.750 |
| 40.764 | 40.764 |
| 296,5% | 296,5% |
|
2.2 | Chi trả nợ gốc và lãi vay AFD |
|
|
| 18.286 | 18.286 |
|
|
|
|
| - Chi trả nợ gốc AFD |
|
|
| 16.815 | 16.815 |
|
|
|
|
| - Chi trả lãi vay AFD |
|
|
| 1.471 | 1.471 |
|
|
|
|
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135 | 69.672 | 36.172 | 33.500 | 69.281 | 34.927 | 34.354 | 99,4% | 96,6% | 102,5% |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia | 69.672 | 36.172 | 33.500 | 66.025 | 34.927 | 31.098 | 94,8% | 96,6% | 92,8% |
1 | CTMTQG Xóa đói giảm nghèo | 27.520 | 1.520 | 26.000 | 25.138 | 1.173 | 23.965 | 91,3% | 77,2% | 92,2% |
2 | Chương trình dân số và KHHGĐ | 3.616 | 3.616 |
| 3.534 | 3.534 |
| 97,7% | 97,7% |
|
3 | Chương trình nước sạch và VSMTNT | 8.760 | 8.760 |
| 8.550 | 8.480 | 70 | 97,6% | 96,8% |
|
4 | Chương trình văn hóa | 3.973 | 2.473 | 1.500 | 3.740 | 2.240 | 1.500 | 94,1% | 90,6% | 100,0% |
5 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 9.640 | 9.640 |
| 9.640 | 9.640 |
| 100,0% | 100,0% |
|
6 | Chương trình phòng chống tội phạm | 300 | 300 |
| 300 | 300 |
| 100,0% | 100,0% |
|
7 | Chương trình phòng chống ma túy | 2.070 | 2.070 |
| 2.070 | 2.070 |
| 100,0% | 100,0% |
|
8 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 689 | 689 |
| 689 | 689 |
| 100,0% | 100,0% |
|
9 | CTMTQG Việc làm | 4.790 | 1.490 | 3.300 | 4.402 | 1.408 | 2.994 | 91,9% | 94,5% | 90,7% |
10 | CTMTQG Y tế | 3.619 | 3.619 |
| 3.511 | 3.511 |
| 97,0% | 97,0% |
|
11 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 4.000 | 1.300 | 2.700 | 3.756 | 1.187 | 2.569 | 93,9% | 91,3% | 95,1% |
12 | CTMTQG Phòng, chống HIV/AIDS | 695 | 695 |
| 695 | 695 |
| 100,0% | 100,0% |
|
II | Chương trình 135 |
|
|
| 3.256 |
| 3.256 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 119.708 | 109.919 | 9.789 |
|
|
|
1 | Chi từ nguồn cân đối |
|
|
| 115.777 | 109.325 | 6.452 |
|
|
|
2 | Chi từ nguồn quản lý qua NS |
|
|
| 3.931 | 594 | 3.337 |
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
|
| 770.198 | 429.133 | 341.065 |
|
|
|
1 | Chi chuyển nguồn cân đối |
|
|
| 643.307 | 375.633 | 267.674 |
|
|
|
2 | Chi chuyển nguồn QL qua NS |
|
|
| 126.891 | 53.500 | 73.391 |
|
|
|
| Trong đó: Nguồn XSKT |
|
|
| 126.878 | 53.500 | 73.378 |
|
|
|
F | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.162.531 | 1.162.531 |
| 2.550.296 | 2.550.296 |
| 219,4% | 219,4% |
|
1 | Bổ sung cân đối | 566.820 | 566.820 |
| 566.820 | 566.820 |
| 100,0% | 100,0% |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 595.711 | 595.711 |
| 1.983.476 | 1.983.476 |
| 333,0% | 333,0% |
|
G | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH XÃ | 79.994 |
| 79.994 | 418.192 |
| 418.192 | 522,8% |
| 522,8% |
1 | Bổ sung cân đối | 79.994 |
| 79.994 | 97.194 |
| 97.194 | 121,5% |
| 121,5% |
2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
|
| 320.998 |
| 320.998 |
|
|
|
| TỔNG CHI (A+B+C+D+E+F+G) | 7.447.183 | 4.100.824 | 3.346.359 | 10.740.083 | 6.190.893 | 4.549.190 | 144,2% | 151,0% | 135,9% |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp Huyện | Thu NS Xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS Xã |
1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9+10 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 11.297.431 | 6.192.964 | 4.316.358 | 788.109 | TỔNG SỐ CHI | 10.740.083 | 6.190.893 | 3.828.838 | 720.352 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 9.124.364 | 4.801.445 | 3.566.095 | 756.824 | A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8.579.378 | 4.799.374 | 3.089.835 | 690.169 |
1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.595.620 | 2.140.631 | 1.221.045 | 233.944 | I. Chi đầu tư phát triển | 1.063.973 | 488.207 | 537.720 | 38.040 |
1 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 978.313 | 751.867 | 195.299 | 31.147 | 1 - Chi đầu tư XDCB | 1.027.050 | 471.659 | 517.345 | 38.040 |
2 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 2.617.307 | 1.388.764 | 1.025.746 | 202.797 | tr.đó: Chi từ nguồn vốn vay BTC | 139.203 | 24 | 128.453 | 10.726 |
II. Thu tiền huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 151.000 | 151.000 |
|
| 2 - Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất | 30.923 | 10.548 | 20.375 |
|
III. Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
| 3 - Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 0 |
|
|
|
IV. Thu kết dư năm trước | 370.906 | 46 | 301.089 | 69.771 | 4 - Chi đầu tư phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh) | 6.000 | 6.000 |
|
|
V. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 357.107 | 107.659 | 185.161 | 64.287 | II. Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động theo K3Đ8 Luật NSNN | 165.644 | 165.644 |
|
|
VI. Thu viện trợ | 0 |
|
|
| III. Chi thường xuyên | 4.273.116 | 1.766.180 | 1.928.823 | 578.113 |
VII. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 6.452 | 6.110 | 342 |
| IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
VIII. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.643.279 | 2.395.999 | 1.858.458 | 388.822 | V. Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135 | 69.281 | 34.927 | 27.760 | 6.594 |
1 - Bổ sung cân đối ngân sách | 1.510.949 | 846.935 | 566.820 | 97.194 | VI. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.247.280 | 1.858.458 | 388.822 | 0 |
2 - Bổ sung có mục tiêu | 3.132.330 | 1.549.064 | 1.291.638 | 291.628 | 1 - Bổ sung cân đối ngân sách | 664.014 | 566.820 | 97.194 |
|
|
|
|
|
| 2 - Bổ sung có mục tiêu | 1.583.266 | 1.291.638 | 291.628 |
|
|
|
|
|
| VII. Chi nộp ngân sách cấp trên nguồn cân đối | 115.777 | 109.325 | 6.110 | 342 |
|
|
|
|
| VIII. Chi chuyển nguồn cân đối | 643.307 | 375.633 | 200.600 | 67.074 |
Kết dư ngân sách năm quyết toán (phần A: thu-chi) | 544.986 | 2.071 | 476.260 | 66.655 |
|
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 2.173.067 | 1.391.519 | 750.263 | 31.285 | B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 2.160.705 | 1.391.519 | 739.003 | 30.183 |
I. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 779.828 | 58.620 | 691.838 | 29.370 | 1. Chi XDCB | 1.221.690 | 574.107 | 617.863 | 29.720 |
- Nguồn XSKT | 705.748 |
| 682.308 | 23.440 | 1 - Chi từ nguồn XSKT | 1.211.553 | 574.107 | 614.276 | 23.170 |
- Nguồn TP.HCM hỗ trợ | 15.460 |
| 9.530 | 5.930 | 2 - Chi từ nguồn TP.HCM hỗ trợ | 9.517 |
| 3.587 | 5.930 |
- Nguồn NSTW bổ sung các nhiệm vụ đã được NSĐP đảm bảo thực hiện các năm trước, nay địa phương bố trí trả nguồn XSKT đã tạm mượn năm 2014 | 58.620 | 58.620 |
|
| 3 - Chi từ nguồn thu đóng góp | 620 |
|
| 620 |
I. Thu học phí | 27.589 | 12.430 | 15.159 |
| II. Chi thường xuyên | 27.935 | 12.430 | 15.159 | 346 |
II. Thu vận động, đóng góp | 10.503 | 9.530 |
| 973 | 1 - Chi từ nguồn học phí | 27.589 | 12.430 | 15.159 |
|
V. Thu xổ số kiến thiết | 1.255.997 | 1.255.997 |
|
| 2 - Chi từ nguồn thu đóng góp | 346 |
|
| 346 |
V. Thu chuyển nguồn (XSKT) | 78.198 | 37.145 | 40.861 | 192 | III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT (XSKT) | 59.050 | 59.050 |
|
|
VI. Thu kết dư | 3.155 | 0 | 2.405 | 750 | IV. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 126.891 | 53.500 | 73.274 | 117 |
1 - Nguồn XSKT | 2.870 | 0 | 2.405 | 465 | 1 - Chi chuyển nguồn XSKT | 126.878 | 53.500 | 73.261 | 117 |
2 - Nguồn đóng góp | 285 |
| 0 | 285 | 2 - Chi chuyển nguồn TP.HCM hỗ trợ | 13 |
| 13 |
|
VII. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 3.337 | 3.337 |
|
| V. Chi nộp ngân sách cấp trên (XSKT) | 3.931 | 594 | 3.337 |
|
VIII. Nguồn XSKT thu hồi của DA đường 782-784 (Thu hồi các khoản chi năm trước) | 14.460 | 14.460 |
|
| VI. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 721.208 | 691.838 | 29.370 | 0 |
|
|
|
|
| 1 - Chi bổ sung từ nguồn XSKT | 705.748 | 682.308 | 23.440 |
|
|
|
|
|
| 2 - Chi bổ sung từ nguồn TP.HCM hỗ trợ | 15.460 | 9.530 | 5.930 |
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán (phần B: thu-chi) | 12.362 | 0 | 11.260 | 1.102 |
|
|
|
|
|
Trong đó: kết dư nguồn XSKT |
| 0 | 11.260 | 810 |
|
|
|
|
|
Thu kết dư NSĐP (phần A và phần B) | 557.348 | 2.071 | 487.520 | 67.757 |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 5Luật người cao tuổi năm 2009
- 6Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 7Nghị định 42/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
- 8Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 13Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 33/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thành Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra