HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024 (ĐỢT 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 ngày 12 tháng 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1); Báo cáo thẩm tra số 377/BC-BKTNS ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1) như sau:
1. Bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Bổ sung nguồn dự toán thu ngân sách địa phương: 4.637.365 triệu đồng.
- Nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 150.000 triệu đồng.
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (tạm tính): 4.427.566 triệu đồng.
- Nguồn thu chuyển nguồn lương: 59.143 triệu đồng.
- Nguồn thưởng vượt thu (huyện nộp trả trong năm 2024): 656 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 4.637.365 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi khối tỉnh: 4.173.369 triệu đồng.
+ Chi đầu tư: 3.715.042 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 350.000 triệu đồng.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 108.327 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi khối huyện: 463.996 triệu đồng.
+ Chi đầu tư: 341.815 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 122.181 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển cấp tỉnh để bổ sung tăng cho khối huyện: | 200.000 triệu đồng. |
b) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh để phân bổ cho các đơn vị khối tỉnh và khối huyện: | 449.664 triệu đồng. |
c) Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên giữa các đơn vị khối tỉnh: | 26.061 triệu đồng. |
3. Dự toán thu, chi ngân sách sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: | 56.170.000 triệu đồng. |
+ Thu nội địa: | 38.370.000 triệu đồng. |
+ Thu xuất nhập khẩu: | 17.800.000 triệu đồng. |
b) Tổng dự toán thu ngân sách địa phương: | 35.672.666 triệu đồng. |
c) Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: | 35.672.666 triệu đồng. |
* Dự toán chi trong cân đối ngân sách: | 30.653.294 triệu đồng. |
- Dự toán chi đầu tư phát triển: | 14.241.744 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: | 10.215.803 triệu đồng. |
+ Khối huyện: | 4.025.941 triệu đồng. |
- Dự toán chi thường xuyên: | 15.763.217 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: | 5.205.254 triệu đồng. |
+ Khối huyện: | 10.557.963 triệu đồng. |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: | 111.237 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách: | 537.096 triệu đồng. |
+ Khối tỉnh: | 258.496 triệu đồng. |
+ Khối huyện: | 278.600 triệu đồng. |
* Chi bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 5.019.372 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục l, II, III, IV, V, VI, VII và VIII đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định; chủ động đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Văn bản số 2932/BTC-NSNN ngày 22 tháng 3 năm 2024 và Văn bản số 6162/BTC-NSNN ngày 14 tháng 6 năm 2024. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân có liên quan và Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khoá X Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2024 ./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
| CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN ĐẦU NĂM | DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 31.035.301 | 35.672.666 | 4.637.365 | 115% |
I | Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia | 23.217.300 | 23.217.300 | - | 100% |
- | Các khoản thu 100% | 9.111.000 | 9.111.000 | - | 100% |
- | Các khoản thu theo tỷ lệ | 14.106.300 | 14.106.300 | - | 100% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.670.467 | 4.820.467 | 150.000 | 103% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 0 | - | |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.670.467 | 4.820.467 | 150.000 | 103% |
IV | Thu kết dư | 2.660.714 | 7.088.280 | 4.427.566 | 266% |
V | Thu chuyển nguồn | 486.820 | 545.963 | 59.143 | 112% |
VI | Nguồn huyện nộp trả | 0 | 656 | 656 |
|
VII | Bội chi |
|
| - |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 31.035.301 | 35.672.666 | 4.637.365 | 115% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 28.676.301 | 30.653.294 | 1.976.993 | 107% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.840.605 | 14.241.744 | 1.401.139 | 111% |
2 | Chi thường xuyên | 15.295.690 | 15.763.217 | 467.527 | 103% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 0 | - | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 111.237 | 108.327 | 3823% |
5 | Dự phòng ngân sách | 537.096 | 537.096 | - | 100% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.359.000 | 5.019.372 | 2.660.372 | 213% |
III | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 | - |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 0 |
| - |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 0 | - |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | - | ||
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | - | ||
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0 | 0 | - |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 0 | - | ||
II | Vay để trả nợ gốc | 0 | - |
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung các khoản thu | Dự toán năm | Dự toán sau điều chỉnh | SO SÁNH % | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 56.170.000 | 23.217.300 | 56.170.000 | 23.217.300 | 100% | 100% |
I | Thu nội địa | 38.370.000 | 23.217.300 | 38.370.000 | 23.217.300 | 100% | 100% |
| (Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) | 32.900.000 | 17.747.300 | 32.900.000 | 17.747.300 | 100% | 100% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.470.000 | 872.500 | 1.470.000 | 872.500 | 100% | 100% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 875.000 | 437.500 | 875.000 | 437.500 | 100% | 100% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320.000 | 160.000 | 320.000 | 160.000 | 100% | 100% |
- | Thuế tài nguyên | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 275.000 | 100% | 100% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 2.230.000 | 1.209.000 | 2.230.000 | 1.209.000 | 100% | 100% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 612.000 | 306.000 | 612.000 | 306.000 | 100% | 100% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 1.000.000 | 500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 100% | 100% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 430.000 | 215.000 | 430.000 | 215.000 | 100% | 100% |
- | Thuế tài nguyên | 188.000 | 188.000 | 188.000 | 188.000 | 100% | 100% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12.874.000 | 6.342.500 | 12.874.000 | 6.342.500 | 100% | 100% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.883.000 | 1.441.500 | 2.883.000 | 1.441.500 | 100% | 100% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 255.000 | 30.000 | 255.000 | 30.000 | 100% | 100% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.730.000 | 4.865.000 | 9.730.000 | 4.865.000 | 100% | 100% |
- | Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 100% | 100% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5.904.000 | 3.032.000 | 5.904.000 | 3.032.000 | 100% | 100% |
Thuế giá trị gia tăng | 3.500.000 | 1.750.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | 100% | 100% | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 55.000 | 27.000 | 55.000 | 27.000 | 100% | 100% | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.188.000 | 1.094.000 | 2.188.000 | 1.094.000 | 100% | 100% | |
Thuế tài nguyên | 161.000 | 161.000 | 161.000 | 161.000 | 100% | 100% | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 6.200.000 | 3.100.000 | 6.200.000 | 3.100.000 | 100% | 100% |
6 | Lệ phí trước bạ | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 100% | 100% |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 165.000 | 550.000 | 165.000 | 100% | 100% |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 220.000 | 0 | 220.000 | 0 | 100% |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 330.000 | 165.000 | 330.000 | 165.000 | 100% | 100% |
8 | Thu phí, lệ phí | 500.000 | 340.000 | 500.000 | 340.000 | 100% | 100% |
- | Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện | 160.000 | 0 | 160.000 | 0 | 100% |
|
- | Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 100% | 100% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế nhà đất | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100% | 100% |
11 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 100% | 100% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 3.600.000 | 3.600.000 | 3.600.000 | 100% | 100% |
13 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100% | 100% |
14 | Thu khác ngân sách | 750.000 | 300.000 | 750.000 | 300.000 | 100% | 100% |
15 | Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 100% | 100% |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 100% | 100% |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 110.000 | 74.300 | 110.000 | 74.300 | 100% | 100% |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 100% | 100% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 100% | 100% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 100% | 100% |
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 100% | 100% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 560.000 | 560.000 | 560.000 | 560.000 | 100% | 100% |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 17.800.000 | 0 | 17.800.000 | 0 | 100% |
|
- | Thuế xuất khẩu | 112.000 | 0 | 112.000 | 0 | 100% | |
- | Thuế nhập khẩu | 1.860.000 | 0 | 1.860.000 | 0 | 100% | |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100.000 | 0 | 100.000 | 0 | 100% | |
- | Thuế bảo vệ môi trường | 65.000 | 0 | 65.000 | 0 | 100% | |
- | Thuế giá trị gia tăng | 15.603.000 | 15.603.000 | 0 | 100% | ||
- | khác: (Lệ phí,...) | 60.000 | 0 | 60.000 | 0 | 100% |
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI | 31.035.301 | 35.672.666 | 4.637.365 | 115% |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương: | 28.676.301 | 30.653.294 | 1.976.993 | 107% |
I | Chi đầu tư phát triển: | 12.840.605 | 14.241.744 | 1.401.139 | 111% |
- | Chi đầu tư XDCB tập trung | 4.533.405 | 5.134.440 | 601.035 | 113% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.587.302 | 5.648.790 | 61.488 | 101% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.489.898 | 3.177.766 | 687.868 | 128% |
- | Chi đầu tư phát triển khác | 230.000 | 280.748 | 50.748 | 122% |
II | Chi thường xuyên(1) Trong đó: | 15.295.690 | 15.763.217 | 467.527 | 103% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 6.354.052 | 6.466.219 | 112.167 | 102% |
- | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 121.197 | 122.662 | 1.465 | 101% |
III | Dự phòng ngân sách | 537.096 | 537.096 | - | 100% |
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 111.237 | 108.327 | 3823% |
B | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 2.359.000 | 5.019.372 | 2.660.372 | 213% |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.359.000 | 5.019.372 | 2.660.372 | 213% |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu | - | - | - |
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đầu năm | Dự toán sau điều chỉnh | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 25.903.581 | 30.540.946 | 4.637.365 | 118% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 18.572.400 | 18.572.400 | 0 | 100% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.670.467 | 4.820.467 | 150.000 | 103% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 0 | 0 | |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.670.467 | 4.820.467 | 150.000 | 103% |
3 | Thu kết dư | 2.660.714 | 7.088.280 | 4.427.566 | 266% |
4 | Thu chuyển nguồn | 0 | 59.143 | 59.143 | |
5 | Nguồn huyện nộp trả | 0 | 656 | 656 | |
II | Chi ngân sách | 25.903.581 | 30.540.946 | 4.637.365 | 118% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 17.132.452 | 20.810.162 | 3.677.710 | 121% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 8.771.129 | 9.730.784 | 959.655 | 111% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 8.002.129 | 8.002.129 | 0 | 100% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 769.000 | 1.728.655 | 959.655 | 225% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
| 0 |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.902.849 | 14.862.504 | 959.655 | 107% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.644.900 | 4.644.900 | 0 | 100% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.771.129 | 9.730.784 | 959.655 | 111% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.002.129 | 8.002.129 | 0 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 769.000 | 1.728.655 | 959.655 | 225% |
3 | Thu kết dư | 0 | |||
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 486.820 | 486.820 | 0 | 100% |
II | Chi ngân sách | 13.902.849 | 14.862.504 | 959.655 | 107% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 13.902.849 | 14.862.504 | 959.655 | 107% |
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI | 35.672.666 | 20.810.162 | 14.862.504 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương: | 30.653.294 | 15.790.790 | 14.862.504 |
I | Chi đầu tư phát triển: | 14.241.744 | 10.215.803 | 4.025.941 |
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 5.134.440 | 3.009.375 | 2.125.065 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.648.790 | 4.743.990 | 904.800 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 3.177.766 | 2.181.690 | 996.076 |
4 | Chi đầu tư phát triển khác | 280.748 | 280.748 | - |
II | Chi thường xuyên. Trong đó | 15.763.217 | 5.205.254 | 10.557.963 |
1 | Chi An ninh - Quốc phòng địa phương | 887.980 | 302.170 | 585.810 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 6.466.219 | 1.090.639 | 5.375.580 |
3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số | 1.620.895 | 1.417.114 | 203.781 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 122.662 | 122.662 | - |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 152.091 | 92.405 | 59.686 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 203.295 | 171.644 | 31.651 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 110.446 | 79.570 | 30.876 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 1.003.353 | 255.155 | 748.198 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.635.837 | 624.040 | 1.011.797 |
10 | Sự nghiệp quản lý môi trường | 760.425 | 82.443 | 677.982 |
11 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 2.585.055 | 919.818 | 1.665.237 |
12 | Chi khác ngân sách | 214.959 | 47.594 | 167.365 |
III | Dự phòng ngân sách | 537.096 | 258.496 | 278.600 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 111.237 | 111.237 | 0 |
B | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 5.019.372 | 5.019.372 | 0 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình nục tiêu, nhiệm vụ | 5.019.372 | 5.019.372 | - |
Biểu mẫu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | NỘI DUNG | Tổng cộng |
1 | Ban Liên lạc học sinh miền Nam Trung ương | 5.000 | |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng tượng đài tập kết và Bảo tàng tập kết | 5.000 | ||
2 | Công ty Cổ phần Sonadezi Giang Điền | 105.204 | |
Hoàn trả kinh phí bồi thường, GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối KCN Giang Điền vào Quốc lộ 1, đoạn tránh TP. Biên Hòa | 105.204 | ||
3 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai | 40.920 | |
Bổ sung nguồn vốn ủy thác cho vay các đối tượng mua, thuê mua nhà ở xã hội | 40.920 | ||
4 | Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh | 8.200 | |
Cấp vốn điều lệ | 8.200 | ||
5 | Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh | 1.628 | |
Hỗ trợ lãi suất cho vay các công trình điện trung thế nông thôn đợt 2 năm 2023 | 1.609 | ||
Hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện vận tải năm 2023 | 19 | ||
6 | Trại giam Xuân Lộc | 14.812 | |
Hỗ trợ kinh phí nâng cấp tuyến đường giao thông nội bộ | 14.812 | ||
7 | Xây dựng cơ bản | 3.540.906 | |
Bổ sung vốn được thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh | 3.540.906 | ||
| Tổng |
| 3.716.670 |
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | QUỐC PHÒNG | AN NINH | CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG- ĐOÀN THỂ | SỰ NGHIỆP BẢO ĐẢM XÃ HỘI | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA | SỰ NGHIỆP Y TẾ | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | Tổng |
1 | Ban An toàn giao thông | 97 | 97 | |||||||||||||
2 | Ban Dân tộc | 1.300 | 1.300 | |||||||||||||
3 | Ban QLDA bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 1.253 | 1.253 | |||||||||||||
4 | Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai | 6.235 | 6.235 | |||||||||||||
5 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 141.537 | 141.537 | |||||||||||||
6 | Ban Quản lý khu công nghệ cao sinh học | 591 | 16 | 607 | ||||||||||||
7 | Bệnh viện Da liễu | 5.000 | 5.000 | |||||||||||||
8 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 23.042 | 23.042 | |||||||||||||
9 | Công an tỉnh | 24.983 | 474 | 25.457 | ||||||||||||
10 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 25.217 | 25.217 | |||||||||||||
11 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 8 | 8 | |||||||||||||
12 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 385 | 385 | |||||||||||||
13 | Hội Cựu Chiến binh | 279 | 279 | |||||||||||||
14 | Hội Cựu TNXP | 5 | 5 | |||||||||||||
15 | Hội hỗ trợ gia đình liệt sĩ | 93 | 93 | |||||||||||||
16 | Hội Khuyến học | 4 | 4 | |||||||||||||
17 | Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.070 | 1.070 | |||||||||||||
18 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 658 | 658 | |||||||||||||
19 | Hội Luật gia | 824 | 824 | |||||||||||||
20 | Hội Người cao tuổi | 3 | 3 | |||||||||||||
21 | Hội Người mù | 9 | 9 | |||||||||||||
22 | Hội Nhà báo | 66 | 66 | |||||||||||||
23 | Hội Nông dân | 1.147 | 58 | 1.205 | ||||||||||||
24 | Hội Sinh viên | 2 | 2 | |||||||||||||
25 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.158 | 3.158 | |||||||||||||
26 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai | 494 | 1.911 | 991 | 3.396 | |||||||||||
27 | Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai | 923 | 923 | |||||||||||||
28 | Liên đoàn lao động tỉnh ĐN | 449 | 449 | |||||||||||||
29 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 480 | 480 | |||||||||||||
30 | Liên minh Hợp tác xã | 15 | 15 | |||||||||||||
31 | Nhà Xuất bản Đồng Nai | 195 | 195 | |||||||||||||
32 | Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh | 1.961 | 1.961 | |||||||||||||
33 | Sở Công thương | 482 | 482 | |||||||||||||
34 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 | 38.065 | 38.105 | ||||||||||||
35 | Sở Giao thông Vận tải | 107 | 44.318 | 44.425 | ||||||||||||
36 | Sở Kế hoạch đầu tư | 1.439 | 1.439 | |||||||||||||
37 | Sở Khoa học Công nghệ | 1.835 | 1.835 | |||||||||||||
38 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 282 | 19.055 | 434 | 132 | 19.903 | ||||||||||
39 | Sở Ngoại vụ | 5.357 | 5.357 | |||||||||||||
40 | Sở Nội vụ | 4.034 | 4.034 | |||||||||||||
41 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 204 | 3.073 | 3.277 | ||||||||||||
42 | Sở Tài chính | 1.523 | 1.523 | |||||||||||||
43 | Sở Tài nguyên môi trường | 410 | 4.913 | 5.323 | ||||||||||||
44 | Sở Thông tin truyền thông | 131 | 16.534 | 16.665 | ||||||||||||
45 | Sở Tư pháp | 1.419 | 1.419 | |||||||||||||
46 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.447 | 7.450 | 11 | 16.696 | 4.915 | 31.519 | |||||||||
47 | Sở Xây dựng | 15.920 | 15.920 | |||||||||||||
48 | Sở Y tế | 723 | 10.571 | 11.294 | ||||||||||||
49 | Thanh tra tỉnh | 35 | 35 | |||||||||||||
50 | Tỉnh đoàn | 211 | 715 | 926 | ||||||||||||
51 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh | 205 | 205 | |||||||||||||
52 | Trường Cao đẳng Công nghệ cao | 3.737 | 3.737 | |||||||||||||
53 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | 80 | 80 | |||||||||||||
54 | Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai | 4.723 | 4.723 | |||||||||||||
55 | Trường Chính trị | 161 | 161 | |||||||||||||
56 | Trường Đại học Đồng Nai | 9.509 | 70 | 9.579 | ||||||||||||
57 | UB MTTQ tỉnh | 2.234 | 2.234 | |||||||||||||
58 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 2.379 | 2.379 | |||||||||||||
59 | Văn phòng Tỉnh ủy | 29.620 | 29.620 | |||||||||||||
60 | Văn phòng UBND tỉnh | 1.245 | 1.245 | |||||||||||||
61 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 108.327 | 108.327 | |||||||||||||
| Tổng | 23.042 | 24.983 | 88.506 | 19.055 | 64.159 | 1.465 | 210.880 | 4.795 | 25.217 | 16.696 | 6.101 | 15.571 | 1.907 | 108.327 | 610.704 |
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Bổ sung vốn cho khối huyện | Khác | ||
Tổng | Bổ sung vốn đầu tư | Bổ sung vốn sự nghiệp | ||||
A | B | 1=2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 89.474 | 89.474 | 0 | 89.474 | 0 |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 84.815 | 84.815 | 63.608 | 21.207 | 0 |
3 | Huyện Trảng Bom | 154.748 | 154.748 | 86.954 | 67.794 | 0 |
4 | Huyện Thống Nhất | 63.816 | 63.816 | 56.273 | 7.543 | 0 |
5 | Huyện Định Quán | 145.033 | 145.033 | 107.514 | 37.519 | 0 |
6 | Huyện Tân Phú | 123.235 | 123.235 | 95.752 | 27.483 | 0 |
7 | Thành phố Long Khánh | 108.632 | 108.632 | 45.711 | 62.921 | 0 |
8 | Huyện Xuân Lộc | 44.148 | 44.148 | 14.681 | 29.467 | 0 |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 44.821 | 44.821 | 13.861 | 30.960 | 0 |
10 | Huyện Long Thành | 79.920 | 79.920 | 60.487 | 19.433 | 0 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 21.013 | 21.013 | 0 | 21.013 | 0 |
TỔNG SỐ | 959.655 | 959.655 | 544.841 | 414.814 | 0 |
Nghị quyết 33/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1)
- Số hiệu: 33/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết