Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024 (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 ngày 12 tháng 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1); Báo cáo thẩm tra số 377/BC-BKTNS ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1) như sau:

1. Bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương:

a) Bổ sung nguồn dự toán thu ngân sách địa phương: 4.637.365 triệu đồng.

- Nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 150.000 triệu đồng.

- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (tạm tính): 4.427.566 triệu đồng.

- Nguồn thu chuyển nguồn lương: 59.143 triệu đồng.

- Nguồn thưởng vượt thu (huyện nộp trả trong năm 2024): 656 triệu đồng.

b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 4.637.365 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi khối tỉnh: 4.173.369 triệu đồng.

+ Chi đầu tư: 3.715.042 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 350.000 triệu đồng.

+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 108.327 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi khối huyện: 463.996 triệu đồng.

+ Chi đầu tư: 341.815 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 122.181 triệu đồng.

2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương

a) Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển cấp tỉnh để bổ sung tăng cho khối huyện:

200.000 triệu đồng.

b) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh để phân bổ cho các đơn vị khối tỉnh và khối huyện:

449.664 triệu đồng.

c) Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên giữa các đơn vị khối tỉnh:

26.061 triệu đồng.

3. Dự toán thu, chi ngân sách sau điều chỉnh, bổ sung:

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:

56.170.000 triệu đồng.

+ Thu nội địa:

38.370.000 triệu đồng.

+ Thu xuất nhập khẩu:

17.800.000 triệu đồng.

b) Tổng dự toán thu ngân sách địa phương:

35.672.666 triệu đồng.

c) Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:

35.672.666 triệu đồng.

* Dự toán chi trong cân đối ngân sách:

30.653.294 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:

14.241.744 triệu đồng.

+ Khối tỉnh:

10.215.803 triệu đồng.

+ Khối huyện:

4.025.941 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

15.763.217 triệu đồng.

+ Khối tỉnh:

5.205.254 triệu đồng.

+ Khối huyện:

10.557.963 triệu đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

111.237 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

537.096 triệu đồng.

+ Khối tỉnh:

258.496 triệu đồng.

+ Khối huyện:

278.600 triệu đồng.

* Chi bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.019.372 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục l, II, III, IV, V, VI, VII và VIII đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định; chủ động đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Văn bản số 2932/BTC-NSNN ngày 22 tháng 3 năm 2024 và Văn bản số 6162/BTC-NSNN ngày 14 tháng 6 năm 2024. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân có liên quan và Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khoá X Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2024 ./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực huyện ủy, thành ủy và HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

Biểu mẫu số 15

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐẦU NĂM

DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

31.035.301

35.672.666

4.637.365

115%

I

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

23.217.300

23.217.300

-

100%

-

Các khoản thu 100%

9.111.000

9.111.000

-

100%

-

Các khoản thu theo tỷ lệ

14.106.300

14.106.300

-

100%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.467

4.820.467

150.000

103%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

-

2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.670.467

4.820.467

150.000

103%

IV

Thu kết dư

2.660.714

7.088.280

4.427.566

266%

V

Thu chuyển nguồn

486.820

545.963

59.143

112%

VI

Nguồn huyện nộp trả

0

656

656

VII

Bội chi

-

B

TỔNG CHI NSĐP

31.035.301

35.672.666

4.637.365

115%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28.676.301

30.653.294

1.976.993

107%

1

Chi đầu tư phát triển

12.840.605

14.241.744

1.401.139

111%

2

Chi thường xuyên

15.295.690

15.763.217

467.527

103%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

111.237

108.327

3823%

5

Dự phòng ngân sách

537.096

537.096

-

100%

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.359.000

5.019.372

2.660.372

213%

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

0

-

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

-

I

Vay để bù đắp bội chi

0

-

II

Vay để trả nợ gốc

0

-

Biểu mẫu số 16

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm

Dự toán sau điều chỉnh

SO SÁNH %

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

56.170.000

23.217.300

56.170.000

23.217.300

100%

100%

I

Thu nội địa

38.370.000

23.217.300

38.370.000

23.217.300

100%

100%

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

32.900.000

17.747.300

32.900.000

17.747.300

100%

100%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.470.000

872.500

1.470.000

872.500

100%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

875.000

437.500

875.000

437.500

100%

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

0

0

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

160.000

320.000

160.000

100%

100%

-

Thuế tài nguyên

275.000

275.000

275.000

275.000

100%

100%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

2.230.000

1.209.000

2.230.000

1.209.000

100%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

612.000

306.000

612.000

306.000

100%

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.000.000

500.000

1.000.000

500.000

100%

100%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

430.000

215.000

430.000

215.000

100%

100%

-

Thuế tài nguyên

188.000

188.000

188.000

188.000

100%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.874.000

6.342.500

12.874.000

6.342.500

100%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.883.000

1.441.500

2.883.000

1.441.500

100%

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

255.000

30.000

255.000

30.000

100%

100%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.730.000

4.865.000

9.730.000

4.865.000

100%

100%

-

Thuế tài nguyên

6.000

6.000

6.000

6.000

100%

100%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5.904.000

3.032.000

5.904.000

3.032.000

100%

100%

Thuế giá trị gia tăng

3.500.000

1.750.000

3.500.000

1.750.000

100%

100%

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

55.000

27.000

55.000

27.000

100%

100%

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.188.000

1.094.000

2.188.000

1.094.000

100%

100%

Thuế tài nguyên

161.000

161.000

161.000

161.000

100%

100%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.200.000

3.100.000

6.200.000

3.100.000

100%

100%

6

Lệ phí trước bạ

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

100%

100%

7

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

165.000

550.000

165.000

100%

100%

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

220.000

0

220.000

0

100%

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

330.000

165.000

330.000

165.000

100%

100%

8

Thu phí, lệ phí

500.000

340.000

500.000

340.000

100%

100%

-

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện

160.000

0

160.000

0

100%

-

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện

340.000

340.000

340.000

340.000

100%

100%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

10

Thuế nhà đất

100.000

100.000

100.000

100.000

100%

100%

11

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600.000

600.000

600.000

600.000

100%

100%

12

Thu tiền sử dụng đất

3.600.000

3.600.000

3.600.000

3.600.000

100%

100%

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã

1.000

1.000

1.000

1.000

100%

100%

14

Thu khác ngân sách

750.000

300.000

750.000

300.000

100%

100%

15

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

11.000

11.000

11.000

11.000

100%

100%

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

600.000

600.000

600.000

600.000

100%

100%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

110.000

74.300

110.000

74.300

100%

100%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.870.000

1.870.000

1.870.000

1.870.000

100%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

550.000

550.000

550.000

550.000

100%

100%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

210.000

210.000

210.000

210.000

100%

100%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

550.000

550.000

550.000

550.000

100%

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

560.000

560.000

560.000

560.000

100%

100%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.800.000

0

17.800.000

0

100%

-

Thuế xuất khẩu

112.000

0

112.000

0

100%

-

Thuế nhập khẩu

1.860.000

0

1.860.000

0

100%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100.000

0

100.000

0

100%

-

Thuế bảo vệ môi trường

65.000

0

65.000

0

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

15.603.000

15.603.000

0

100%

-

khác: (Lệ phí,...)

60.000

0

60.000

0

100%

Biểu mẫu số 17

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Dự toán đầu năm

Dự toán sau điều chỉnh

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI

31.035.301

35.672.666

4.637.365

115%

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

28.676.301

30.653.294

1.976.993

107%

I

Chi đầu tư phát triển:

12.840.605

14.241.744

1.401.139

111%

-

Chi đầu tư XDCB tập trung

4.533.405

5.134.440

601.035

113%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.587.302

5.648.790

61.488

101%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.489.898

3.177.766

687.868

128%

-

Chi đầu tư phát triển khác

230.000

280.748

50.748

122%

II

Chi thường xuyên(1)

Trong đó:

15.295.690

15.763.217

467.527

103%

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

6.354.052

6.466.219

112.167

102%

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

121.197

122.662

1.465

101%

III

Dự phòng ngân sách

537.096

537.096

-

100%

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

111.237

108.327

3823%

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

2.359.000

5.019.372

2.660.372

213%

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.359.000

5.019.372

2.660.372

213%

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu

-

-

-

Biểu mẫu số 30

PHỤ LỤC IV

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán sau điều chỉnh

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

25.903.581

30.540.946

4.637.365

118%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

18.572.400

18.572.400

0

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.670.467

4.820.467

150.000

103%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.670.467

4.820.467

150.000

103%

3

Thu kết dư

2.660.714

7.088.280

4.427.566

266%

4

Thu chuyển nguồn

0

59.143

59.143

5

Nguồn huyện nộp trả

0

656

656

II

Chi ngân sách

25.903.581

30.540.946

4.637.365

118%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

17.132.452

20.810.162

3.677.710

121%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

8.771.129

9.730.784

959.655

111%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

8.002.129

8.002.129

0

100%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

769.000

1.728.655

959.655

225%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

0

I

Nguồn thu ngân sách

13.902.849

14.862.504

959.655

107%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.644.900

4.644.900

0

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.771.129

9.730.784

959.655

111%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.002.129

8.002.129

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

769.000

1.728.655

959.655

225%

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

486.820

486.820

0

100%

II

Chi ngân sách

13.902.849

14.862.504

959.655

107%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.902.849

14.862.504

959.655

107%

Biểu mẫu số 33

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI

35.672.666

20.810.162

14.862.504

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

30.653.294

15.790.790

14.862.504

I

Chi đầu tư phát triển:

14.241.744

10.215.803

4.025.941

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

5.134.440

3.009.375

2.125.065

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.648.790

4.743.990

904.800

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

3.177.766

2.181.690

996.076

4

Chi đầu tư phát triển khác

280.748

280.748

-

II

Chi thường xuyên. Trong đó

15.763.217

5.205.254

10.557.963

1

Chi An ninh - Quốc phòng địa phương

887.980

302.170

585.810

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

6.466.219

1.090.639

5.375.580

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số

1.620.895

1.417.114

203.781

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

122.662

122.662

-

5

Chi sự nghiệp văn hóa

152.091

92.405

59.686

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

203.295

171.644

31.651

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

110.446

79.570

30.876

8

Chi đảm bảo xã hội

1.003.353

255.155

748.198

9

Chi sự nghiệp kinh tế

1.635.837

624.040

1.011.797

10

Sự nghiệp quản lý môi trường

760.425

82.443

677.982

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

2.585.055

919.818

1.665.237

12

Chi khác ngân sách

214.959

47.594

167.365

III

Dự phòng ngân sách

537.096

258.496

278.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

111.237

111.237

0

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

5.019.372

5.019.372

0

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình nục tiêu, nhiệm vụ

5.019.372

5.019.372

-

Biểu mẫu số 36

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

Tổng cộng

1

Ban Liên lạc học sinh miền Nam Trung ương

5.000

Hỗ trợ kinh phí xây dựng tượng đài tập kết và Bảo tàng tập kết

5.000

2

Công ty Cổ phần Sonadezi Giang Điền

105.204

Hoàn trả kinh phí bồi thường, GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối KCN Giang Điền vào Quốc lộ 1, đoạn tránh TP. Biên Hòa

105.204

3

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai

40.920

Bổ sung nguồn vốn ủy thác cho vay các đối tượng mua, thuê mua nhà ở xã hội

40.920

4

Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh

8.200

Cấp vốn điều lệ

8.200

5

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh

1.628

Hỗ trợ lãi suất cho vay các công trình điện trung thế nông thôn đợt 2 năm 2023

1.609

Hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện vận tải năm 2023

19

6

Trại giam Xuân Lộc

14.812

Hỗ trợ kinh phí nâng cấp tuyến đường giao thông nội bộ

14.812

7

Xây dựng cơ bản

3.540.906

Bổ sung vốn được thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh

3.540.906

Tổng

3.716.670


Biểu mẫu số 37

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

QUỐC PHÒNG

AN NINH

CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG- ĐOÀN THỂ

SỰ NGHIỆP BẢO ĐẢM XÃ HỘI

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

SỰ NGHIỆP Y TẾ

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

Tổng

1

Ban An toàn giao thông

97

97

2

Ban Dân tộc

1.300

1.300

3

Ban QLDA bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư

1.253

1.253

4

Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai

6.235

6.235

5

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

141.537

141.537

6

Ban Quản lý khu công nghệ cao sinh học

591

16

607

7

Bệnh viện Da liễu

5.000

5.000

8

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

23.042

23.042

9

Công an tỉnh

24.983

474

25.457

10

Đài Phát thanh và Truyền hình

25.217

25.217

11

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin

8

8

12

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

385

385

13

Hội Cựu Chiến binh

279

279

14

Hội Cựu TNXP

5

5

15

Hội hỗ trợ gia đình liệt sĩ

93

93

16

Hội Khuyến học

4

4

17

Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.070

1.070

18

Hội Liên hiệp Phụ nữ

658

658

19

Hội Luật gia

824

824

20

Hội Người cao tuổi

3

3

21

Hội Người mù

9

9

22

Hội Nhà báo

66

66

23

Hội Nông dân

1.147

58

1.205

24

Hội Sinh viên

2

2

25

Hội Văn học nghệ thuật

3.158

3.158

26

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

494

1.911

991

3.396

27

Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai

923

923

28

Liên đoàn lao động tỉnh ĐN

449

449

29

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

480

480

30

Liên minh Hợp tác xã

15

15

31

Nhà Xuất bản Đồng Nai

195

195

32

Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh

1.961

1.961

33

Sở Công thương

482

482

34

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

38.065

38.105

35

Sở Giao thông Vận tải

107

44.318

44.425

36

Sở Kế hoạch đầu tư

1.439

1.439

37

Sở Khoa học Công nghệ

1.835

1.835

38

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

282

19.055

434

132

19.903

39

Sở Ngoại vụ

5.357

5.357

40

Sở Nội vụ

4.034

4.034

41

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

204

3.073

3.277

42

Sở Tài chính

1.523

1.523

43

Sở Tài nguyên môi trường

410

4.913

5.323

44

Sở Thông tin truyền thông

131

16.534

16.665

45

Sở Tư pháp

1.419

1.419

46

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.447

7.450

11

16.696

4.915

31.519

47

Sở Xây dựng

15.920

15.920

48

Sở Y tế

723

10.571

11.294

49

Thanh tra tỉnh

35

35

50

Tỉnh đoàn

211

715

926

51

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh

205

205

52

Trường Cao đẳng Công nghệ cao

3.737

3.737

53

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

80

80

54

Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai

4.723

4.723

55

Trường Chính trị

161

161

56

Trường Đại học Đồng Nai

9.509

70

9.579

57

UB MTTQ tỉnh

2.234

2.234

58

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

2.379

2.379

59

Văn phòng Tỉnh ủy

29.620

29.620

60

Văn phòng UBND tỉnh

1.245

1.245

61

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

108.327

108.327

Tổng

23.042

24.983

88.506

19.055

64.159

1.465

210.880

4.795

25.217

16.696

6.101

15.571

1.907

108.327

610.704

Biểu mẫu số 42

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Bổ sung vốn cho khối huyện

Khác

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư

Bổ sung vốn sự nghiệp

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5

1

Thành phố Biên Hòa

89.474

89.474

0

89.474

0

2

Huyện Vĩnh Cửu

84.815

84.815

63.608

21.207

0

3

Huyện Trảng Bom

154.748

154.748

86.954

67.794

0

4

Huyện Thống Nhất

63.816

63.816

56.273

7.543

0

5

Huyện Định Quán

145.033

145.033

107.514

37.519

0

6

Huyện Tân Phú

123.235

123.235

95.752

27.483

0

7

Thành phố Long Khánh

108.632

108.632

45.711

62.921

0

8

Huyện Xuân Lộc

44.148

44.148

14.681

29.467

0

9

Huyện Cẩm Mỹ

44.821

44.821

13.861

30.960

0

10

Huyện Long Thành

79.920

79.920

60.487

19.433

0

11

Huyện Nhơn Trạch

21.013

21.013

0

21.013

0

TỔNG SỐ

959.655

959.655

544.841

414.814

0

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 33/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1)

  • Số hiệu: 33/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Thái Bảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản