- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
- 2Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2012/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm).
- Trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định điều chỉnh giá nhưng không được vượt khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
- Thời gian áp dụng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục (theo TT 04) | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
| |
1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 10,000 | Không máy điều hòa: 8,000đ |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 7,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5,000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 3,500 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 140,000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70,000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70,000 |
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 210,000 |
|
2 |
|
|
| |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có) | 234,000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Biểu này tính cho 01 người /01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người /01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 70,000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 49,000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 35,000 | |
|
|
|
| |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
| |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 45,000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 28,000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21,000 | |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
| |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 24,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16,000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 24,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 17,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 14,000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 84,000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 56,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 42,000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 52,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35,000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35,000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 24,000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 19,000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 14,000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
3 | 1 | Siêu âm | 24,000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 259,000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
5 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 25,000 |
|
6 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 25,000 |
|
7 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 29,000 |
|
8 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25,000 |
|
9 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 29,000 |
|
10 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 29,000 |
|
11 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 29,000 |
|
12 | 8 | Khung chậu | 29,000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
13 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 25,000 |
|
14 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 25,000 |
|
15 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 25,000 |
|
16 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 25,000 |
|
17 | 5 | Chụp ổ răng | 25,000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 | 1 | Các đốt sống cổ | 25,000 |
|
19 | 2 | Các đốt sống ngực | 29,000 |
|
20 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 29,000 |
|
21 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 29,000 |
|
22 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 29,000 |
|
23 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 25,000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
24 | 1 | Tim phổi thẳng | 29,000 |
|
25 | 2 | Tim phổi nghiêng | 29,000 |
|
26 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 29,000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
27 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 29,000 |
|
28 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 276,000 |
|
29 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang (thận - niệu quản ngược dòng) | 269,000 |
|
30 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 29,000 |
|
31 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 61,000 |
|
32 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 71,000 |
|
33 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 99,000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
34 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 185,000 |
|
35 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 29,000 |
|
36 | 4 | Chụp ống tai trong | 29,000 |
|
37 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 29,000 |
|
38 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500,000 |
|
39 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 788,000 |
|
40 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 52,000 |
|
41 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 76,000 |
|
42 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 99,000 |
|
43 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 325,000 |
|
44 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngợc dòng (UPR) số hóa | 294,000 |
|
45 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 108,000 |
|
46 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 108,000 |
|
47 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 136,000 |
|
48 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 290,000 |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
49 | 1 | Thông đái | 45,000 | Bao gồm cả sonde |
50 | 2 | Thụt tháo phân | 28,000 |
|
51 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 40,000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
52 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 51,000 |
|
53 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 67,000 |
|
54 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 91,000 |
|
55 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60,000 |
|
56 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 37,000 |
|
57 | 9 | Rửa bàng quang (cha bao gồm hóa chất) | 81,000 |
|
58 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 101,000 | Bao gồm cả Sonde |
59 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tổn) | 87,000 |
|
60 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 458,000 |
|
61 | 16 | Sinh thiết da | 56,000 |
|
62 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 91,000 |
|
63 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 234,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
64 | 21 | Nội soi ổ bụng | 402,000 |
|
65 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 472,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
66 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 103,000 |
|
67 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 154,000 |
|
68 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 129,000 |
|
69 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 182,000 |
|
70 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 84,000 |
|
71 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 136,000 |
|
72 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 231,000 |
|
73 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 287,000 |
|
74 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 476,000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
75 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 402,000 |
|
76 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 350,000 | Bao gồm cả ống kendan |
77 | 35 | Mở khí quản | 395,000 | Bao gồm cả Canuyn |
78 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 511,000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
79 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 272,000 |
|
80 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 294,000 |
|
81 | 42 | Đặt nội khí quản | 290,000 |
|
82 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 203,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
83 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 665,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
84 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60,000 |
|
85 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 72,000 |
|
86 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 46,000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
87 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 329,000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
88 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 630,000 |
|
89 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1,568,000 |
|
90 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 399,000 |
|
91 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 504,000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
92 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 154,000 |
|
93 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56,000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
94 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 60,000 |
|
95 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 33,000 |
|
96 | 62 | Điện châm | 35,000 |
|
97 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 17,000 |
|
98 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 19,000 |
|
99 | 65 | Hồng ngoại | 16,000 |
|
100 | 66 | Điện phân | 16,000 |
|
101 | 67 | Sóng ngắn | 15,000 |
|
102 | 68 | Laser châm | 43,000 |
|
103 | 69 | Tử ngoại | 17,000 |
|
104 | 70 | Điện xung | 17,000 |
|
105 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 10,000 |
|
106 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 10,000 |
|
107 | 73 | Siêu âm điều trị | 27,000 |
|
108 | 74 | Điện từ trường | 17,000 |
|
109 | 75 | Bó Farafin | 34,000 |
|
110 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chờm) | 12,000 |
|
111 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18,000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYỂN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
112 | 1 | Cắt chỉ | 31,000 |
|
113 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dới 15cm | 42,000 |
|
114 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 56,000 |
|
115 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dới 50 cm | 73,000 |
|
116 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng | 80,000 |
|
117 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 112,000 |
|
118 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài trờn 50cm nhiễm trùng | 133,000 |
|
119 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 31,000 |
|
120 | 9 | Tháo bột khác | 26,000 |
|
121 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10 cm | 108,000 |
|
122 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên 10 cm | 140,000 |
|
123 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10 cm | 147,000 |
|
124 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên 10 cm | 161,000 |
|
125 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 126,000 |
|
126 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 73,000 |
|
127 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 56,000 |
|
128 | 17 | Cắt phymosis | 126,000 |
|
129 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 154,000 |
|
130 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 164,000 |
|
131 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 156,000 |
|
132 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 115,000 |
|
133 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 393,000 |
|
134 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 369,000 |
|
135 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 115,000 |
|
136 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 115,000 |
|
137 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 115,000 |
|
138 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 98,000 |
|
139 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 373,000 |
|
140 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 346,000 |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
141 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 73,000 |
|
142 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 164,000 |
|
143 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 367,000 |
|
144 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 406,000 |
|
145 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 448,000 |
|
146 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 371,000 |
|
147 | 7 | Soi cổ tử cung | 33,000 |
|
148 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 40,000 |
|
149 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 84,000 |
|
150 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 140,000 |
|
151 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,085,000 |
|
152 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,120,000 |
|
153 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 108,000 |
|
154 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 301,000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
155 | 1 | Đo nhãn áp | 11,000 |
|
156 | 2 | Đo Javal | 10,000 |
|
157 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 9,000 |
|
158 | 4 | Thử kính loạn thị | 7,000 |
|
159 | 5 | Soi đáy mắt | 15,000 |
|
160 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12,000 | Chưa tính thuốc tiêm |
161 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12,000 | Chưa tính thuốc tiêm |
162 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 23,000 |
|
163 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40,000 |
|
164 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 30,000 |
|
165 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18,000 |
|
166 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 18,000 |
|
167 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 154,000 |
|
168 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 465,000 | Chưa tính chi phí màng ối |
169 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 245,000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
170 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 353,000 |
|
171 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 472,000 |
|
172 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 553,000 |
|
173 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 430,000 |
|
174 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805,000 |
|
175 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 374,000 |
|
176 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735,000 |
|
177 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420,000 |
|
178 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504,000 |
|
179 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 826,000 | Cha tính chi phí màng ối |
180 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609,000 |
|
181 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700,000 |
|
182 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812,000 |
|
183 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896,000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
184 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 91,000 |
|
185 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 91,000 |
|
186 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 108,000 |
|
187 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 129,000 |
|
188 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bớm (gây tê) | 136,000 |
|
189 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 52,000 |
|
190 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 108,000 |
|
191 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 87,000 |
|
192 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 371,000 |
|
193 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 91,000 |
|
194 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 122,000 |
|
195 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 101,000 |
|
196 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 161,000 |
|
197 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 143,000 |
|
198 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 273,000 |
|
199 | 16 | Nạo VA gây mê | 339,000 |
|
200 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 329,000 |
|
201 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 343,000 |
|
202 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 329,000 |
|
203 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 276,000 |
|
204 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 399,000 |
|
205 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 399,000 |
|
206 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 462,000 |
|
207 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dới kính hiển vi (gây mê) | 332,000 |
|
208 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 371,000 |
|
209 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 521,000 |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
210 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14,000 |
|
211 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thờng | 73,000 |
|
212 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 133,000 |
|
213 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35,000 |
|
214 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 63,000 |
|
215 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 21,000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
216 | 7 | Một răng | 161,000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
217 | 8 | Răng chốt đơn giản | 157,000 |
|
218 | 9 | Mũ chụp nhựa | 196,000 |
|
219 | 10 | Mũ chụp kim loại | 231,000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
220 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài dưới 5 cm | 101,000 |
|
221 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài trờn 5 cm | 140,000 |
|
222 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài dưới 5 cm | 133,000 |
|
223 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài trờn 5 cm | 175,000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
224 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 39,000 |
|
225 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 16,000 |
|
226 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bầng phương pháp thủ công) | 22,000 |
|
227 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 15,000 |
|
228 | 5 | Thể tớch khối hồng cầu (Hematocrit) | 10,000 |
|
229 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 13,000 |
|
230 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 22,000 |
|
231 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu hồng cầu (thủ công) | 20,000 |
|
232 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 21,000 |
|
233 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 18,000 |
|
234 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 33,000 |
|
235 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7,000 |
|
236 | 19 | Co cục máu đông | 9,000 |
|
237 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 63,000 |
|
238 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công. | 33,000 |
|
239 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 38,000 |
|
240 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 78,000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xơng |
241 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 26,000 |
|
242 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
|
|
|
| * Albumine | 13,000 |
|
|
| * - Protein toàn phần | 16,000 |
|
|
| * - Creatine | 15,000 |
|
|
| * - Glucose | 15,000 |
|
|
| * Ure | 17,000 |
|
|
| * Axit Uric | 17,000 |
|
|
| * - amilaze | 18,000 |
|
243 | 37 | Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 18,000 |
|
244 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
|
|
|
| Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp | 16,000 |
|
|
| SGOT/AST | 17,000 |
|
|
| SGPT/ALT | 15,000 |
|
245 | 39 | Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
|
|
|
| Tryglyceride hoặc Phopholipid | 18,000 |
|
|
| Cholestrol toàn phần hoặc Lipid toàn phần | 15,000 |
|
|
| HDL - cholestrol | 20,000 |
|
|
| LDL - cholestrol | 20,000 |
|
246 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 15,000 |
|
247 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số | 50,000 |
|
248 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
|
|
|
| Nghiệm pháp Coombs trực tiếp | 38,000 |
|
|
| Nghiệm pháp Coombs gián tiếp | 47,000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
249 | 1 | Pro - calcitonin | 210,000 |
|
250 | 9 | Đường máu mao mạch | 13,000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
251 | 2 | HbA1C | 65,000 |
|
252 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 206,000 |
|
253 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lợng) | 224,000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
254 | 3 | Calci niệu | 16,000 |
|
255 | 4 | Phospho niệu | 13,000 |
|
256 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 30,000 |
|
257 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 9,000 |
|
258 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 14,000 |
|
259 | 9 | Amylase niệu | 18,000 |
|
260 | 15 | Porphyrin: Định tính | 31,000 |
|
| C5.3 | XẫT NGHIỆM PHÂN |
|
|
261 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 17,000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÍ SINH TRÙNG |
|
|
262 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 20,000 |
|
263 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40,000 |
|
264 | 4 | Kháng sinh đồ | 115,000 |
|
265 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140,000 |
|
266 | 7 | Định lượng HBsAg | 294,000 |
|
267 | 8 | Anti - HBs định lượng | 68,000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
268 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 40,000 |
|
269 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 37,000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
270 | 1 | Protein dịch | 9,000 |
|
271 | 2 | Glucose dịch | 11,000 |
|
271 | 3 | Clo dịch | 14,000 |
|
273 | 5 | Rivalta | 5,000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
274 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phơng pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 143,000 |
|
275 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 171,000 |
|
276 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 161,000 |
|
277 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 73,000 |
|
278 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119,000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
| C6 | CHỨC NĂNG THĂM DÒ |
|
|
279 | 1 | Điện tâm đồ | 24,000 |
|
280 | 2 | Điện não đồ | 42,000 |
|
281 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 74,000 |
|
282 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 38,000 |
|
283 | 8 | Test thanh thải Ure | 38,000 |
|
BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT cơ cấu (theo Thông tư 04) | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẫu thuật | Giá thu | |||
ĐB | I | II | III | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| 1. UNG THƯ |
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | x |
|
|
| 2,166,000 |
2 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (u ác) | x |
|
|
| 2,627,000 |
3 | 3 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| x |
|
| 2,359,000 |
4 | 4 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| x |
|
| 1,835,000 |
5 | 5B | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
| x |
| 1,400,000 |
6 | 5C | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
| x |
|
| 1,634,000 |
7 | 6 | Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy có vét hạch cùng bên |
| x |
|
| 1,541,000 |
8 | 7 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| x |
|
| 903,000 |
9 | 10 | Cắt u giáp trạng |
|
| x |
| 1,383,000 |
10 | 10B | Cắt ung thư giáp trạng |
| x |
|
| 1,617,000 |
11 | 14 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
| x |
|
| 1,628,000 |
12 | 15 | Cắt u vú nhỏ |
|
|
| x | 671,000 |
13 | 16 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
| x |
|
| 2,213,000 |
14 | 18 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
| x |
|
| 1,528,000 |
15 | 19A | Cắt u thành âm đạo |
|
|
| x | 1,120,000 |
16 | 19B | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
| x |
|
| 1,598,000 |
17 | 19C | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
| x |
|
| 1,549,000 |
18 | 19D | Cắt ung thư môi có tạo hình |
| x |
|
| 1,712,000 |
19 | 19Đ | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
| x |
|
| 1,479,000 |
20 | 19E | Phẫu thuật vét hạch nách |
|
| x |
| 1,395,000 |
21 | 19F | Cắt u lành phần mềm đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 5cm |
|
|
| x | 687,000 |
22 | 19G | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
| x |
|
| 1,639,000 |
23 | 19I | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5cm - 10 cm |
| x |
|
| 1,612,000 |
24 | 19K | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm |
|
| x |
| 703,000 |
|
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
25 | 20 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
| x |
|
| 1,786,000 |
26 | 21 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| x |
|
| 1,654,000 |
27 | 22 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| x |
|
| 1,984,000 |
28 | 23 | Cắt một phần tuyến giáp do bệnh Basedow |
| x |
|
| 1,534,000 |
29 | 24a | Khâu vết thương mạch máu chi (tê) |
| x |
|
| 920,000 |
30 | 24b | Khâu vết thương mạch máu chi (mê) |
| x |
|
| 1,529,000 |
31 | 28 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
| x |
| 1,400,000 |
32 | 29 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| x |
| 1,400,000 |
33 | 30 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 1,120,000 |
34 | 31 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| x | 967,000 |
35 | 32 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| x | 1,120,000 |
36 | 33 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
|
| x |
| 1,400,000 |
37 | 34 | Cắt một phổi |
| x |
|
| 1,616,000 |
38 | 35 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
| x |
|
| 1,672,000 |
39 | 36 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
| x |
|
| 1,719,000 |
40 | 37 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
| x |
| 823,000 |
41 | 38 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
| x |
| 1,122,000 |
42 | 40 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
| x |
|
| 1,751,000 |
43 | 42A | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
| x | 566,000 |
44 | 42B | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5cm - 10cm |
|
| x |
| 1,330,000 |
45 | 42C | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
| x |
|
| 1,670,000 |
46 | 42C | Cắt u bạch mạch, đường kính từ 5cm - 10cm |
| x |
|
| 1,467,000 |
|
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
47 | 43 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| x |
|
| 1,875,000 |
48 | 44 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
|
| x |
| 1,400,000 |
49 | 45 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2cm - 5cm |
|
| x |
| 1,244,000 |
50 | 46 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| x | 1,081,000 |
51 | 47 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm |
|
|
| x | 623,000 |
52 | 48 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| x | 1,120,000 |
53 | 50 | Dẫn lưu não thất |
|
| x |
| 1,400,000 |
54 | 51 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| x |
|
| 2,011,000 |
|
| 4. MẮT |
|
|
|
|
|
55 | 52 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo | x |
|
|
| 3,278,000 |
56 | 53 | Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh lý tim mạch | x |
|
|
| 3,302,000 |
57 | 64 | Cắt mống mắt quang học |
|
| x |
| 746,000 |
58 | 70 | Cắt mống mắt, lấy T3 vỡ, bơm hơi, bơm dịch kính tiền phòng. |
| x |
|
| 1,460,000 |
59 | 76 | Cắt bỏ chắp có bọc, u mi mắt, u kết mạc. |
|
|
| x | 715,000 |
|
| 5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
60 | 77 | Cắt u tuyến mang tai |
| x |
|
| 1,269,000 |
61 | 79a | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| x | x | 1,400,000 |
62 | 80 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hóc mũi |
| x |
|
| 1,322,000 |
63 | 81 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| x |
| x | 1,446,000 |
64 | 82 | Phẫu thuật xoang trán |
| x |
|
| 1,565,000 |
65 | 86 | Mỗ dẫn lưu áp xe thực quản |
| x |
|
| 1,269,000 |
66 | 90 | Mỗ khoét rỗng đá chũm toàn phần, chỉnh hình tai |
| x |
|
| 1,434,000 |
67 | 91 | Mỗ chỉnh hình hẹp hốc mũi |
| x |
|
| 1,581,000 |
68 | 92 | Mỗ lấy nang cánh mũi |
| x |
|
| 1,400,000 |
69 | 93 | Cắt u nang giáp móng |
| x |
|
| 1,624,000 |
70 | 94 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
| x |
|
| 1,496,000 |
71 | 95 | Phẫu thuật nâng khối mũi trán |
| x |
|
| 1,439,000 |
72 | 98 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| x |
| 1,230,000 |
73 | 101 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| x |
| 631,000 |
74 | 102 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| x |
| 1,350,000 |
75 | 105 | Nâng xương chính mũi (nắn sóng mũi sau chấn thương) |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| 6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
76 | 107 | Cắt nang xương hàm khó |
| x |
|
| 2,022,000 |
77 | 108 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| x |
|
| 1,972,000 |
78 | 109 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm |
| x |
|
| 1,288,000 |
79 | 111 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
|
| x |
| 1,076,000 |
80 | 112 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
| x |
| 1,076,000 |
81 | 113 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
| x |
| 1,076,000 |
82 | 115 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| x |
| 1,076,000 |
83 | 117 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1sextant |
|
| x |
| 1,344,000 |
84 | 118 | Cắt phanh môi, má, lưỡi (có gây mê) |
|
|
| x | 1,115,000 |
85 | 120 | Ghép da rời rộng mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
| x | 1,080,000 |
86 | 122 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản, sửa nếp nhăn nhỏ |
|
|
| x | 1,120,000 |
87 | 123 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | x |
|
|
| 1,585,000 |
88 | 126 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng nhóm sextant |
|
|
| x | 590,000 |
89 | 128 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm |
|
|
| x | 1,120,000 |
90 | 37CT T | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ |
|
|
| x | 245,000 |
|
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
91 | 143B | Mở lồng ngực (mổ hở) lấy dị vật trong phổi |
| x |
|
| 1,388,000 |
92 | 145 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
| x |
|
| 1,912,000 |
93 | 146B | Mở lồng ngực (mổ hở) lấy máu cục màng phổi |
|
| x |
| 1,382,000 |
94 | 148 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| x |
| 1,400,000 |
95 | 149 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
| x |
| 1,309,000 |
96 | 150 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
97 | 151 | Cắt toàn bộ dạ dày | x |
|
|
| 1,678,000 |
98 | 154 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| x |
|
| 1,713,000 |
99 | 155 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt thần kinh X |
| x |
|
| 1,493,000 |
100 | 156 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (Tắc ruột) |
| x |
|
| 1,570,000 |
101 | 157 | Cắt đại tràng; cắt một nửa đại tràng phải, trái; cắt lại đại tràng |
| x |
|
| 1,774,000 |
102 | 158b | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
| x |
|
| 1,677,000 |
103 | 159 | Cắt u sau phúc mạc, cắt u sau phúc mạc tái phát |
| x |
|
| 1,640,000 |
104 | 160 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
| x |
|
| 1,686,000 |
105 | 161 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| x |
|
| 1,970,000 |
106 | 162 | Cắt túi thừa tá tràng |
| x |
|
| 1,702,000 |
107 | 163 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| x |
|
| 1,666,000 |
108 | 164 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| x |
|
| 1,754,000 |
109 | 165 | Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,603,000 |
110 | 87-TT | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang âm đạo |
| x |
|
| 1,250,000 |
111 | 167 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có trào ngược |
| x |
|
| 1,610,000 |
112 | 168 | Cắt đoạn ruột non |
| x |
|
| 1,469,000 |
113 | 169 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,323,000 |
114 | 170 | Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
| x |
|
| 1,593,000 |
115 | 172 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. (Gây tê tủy sống) |
| x |
|
| 987,000 |
116 | 173 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. (Mê nội khí quản) |
| x |
|
| 1,999,000 |
117 | 176 | Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật |
| x |
|
| 1,656,000 |
118 | 177 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần, phẫu thuật thủng dạ dày (viêm phúc mạc dạ dày) |
|
| x |
| 1,400,000 |
119 | 178 | Nối vị tràng |
|
| x |
| 1,400,000 |
120 | 179 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| x |
| 1,355,000 |
121 | 180 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| x |
| 1,384,000 |
122 | 181 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| x |
| 1,400,000 |
123 | 182 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
| 1,398,000 |
124 | 183 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
| x |
| 1,400,000 |
125 | 184 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| x |
| 1,400,000 |
126 | 184B | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
|
| x |
| 1,400,000 |
127 | 187 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| x |
| 1,400,000 |
128 | 188 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| x |
| 944,000 |
129 | 189 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
|
| x |
| 1,394,000 |
130 | 191 | Cắt cơ tròn trong |
|
| x |
| 828,000 |
131 | 192 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| x |
| 1,270,000 |
132 | 193 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
| x |
| 1,400,000 |
133 | 194 | Mở bụng thăm dò |
|
| x |
| 1,085,000 |
134 | 195 | Cắt trĩ từ 02 bó trở lên |
|
| x |
| 884,000 |
135 | 196 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò |
|
| x |
| 925,000 |
136 | 197 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (thoát vị bẹn nghẽn) (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới) |
|
| x |
| 933,000 |
137 | 198 | Mở thông dạ dày |
|
| x |
| 1,219,000 |
138 | 200 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| x |
| 952,000 |
139 | 201 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| x |
| 899,000 |
140 | 202 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| x |
| 1,120,000 |
141 | 203 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm vật tư tấm lưới) |
|
| x |
| 843,000 |
142 | 204 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| x | 792,000 |
143 | 205 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 621,000 |
144 | 206 | Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 717,000 |
145 | 214 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| x |
|
| 1,560,000 |
146 | 216 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,611,000 |
147 | 218 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| x |
|
| 1,817,000 |
148 | 222 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| x |
|
| 1,617,000 |
149 | 223 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| x |
|
| 1,400,000 |
150 | 224 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính |
| x |
|
| 1,623,000 |
151 | 227 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| x |
|
| 1,593,000 |
152 | 228 | Tạo hình thu gọn thành bụng |
| x |
|
| 1,652,000 |
153 | 229 | Cắt nối niệu đạo sau |
| x |
|
| 1,637,000 |
154 | 231 | Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bịt có cắt ruột) |
| x |
|
| 1,752,000 |
155 | 233 | Phẫu thuật viêm ruột thừa bất thường (mổ hở) |
|
| x |
| 1,343,000 |
|
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
156 | 234 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
| 2,768,000 |
157 | 235 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan hỗng tràng | x |
|
|
| 1,561,000 |
158 | 236 | Cắt bỏ khối tá tụy | x |
|
|
| 2,731,000 |
159 | 238 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan |
| x |
|
| 2,170,000 |
160 | 239 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
| x |
|
| 1,707,000 |
161 | 240 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
| x |
|
| 1,707,000 |
162 | 241 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| x |
|
| 1,691,000 |
163 | 242 | Cắt đuôi tụy và cắt lách |
| x |
|
| 2,085,000 |
164 | 243 | Cắt thân và đuôi tụy |
| x |
|
| 1,691,000 |
165 | 244 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
| x |
|
| 2,085,000 |
166 | 248 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
| x |
|
| 1,707,000 |
167 | 249 | Nối ống mật chủ, tá tràng |
| x |
|
| 1,687,000 |
168 | 250 | Nối ống mật chủ, hỗng tràng |
| x |
|
| 1,702,000 |
169 | 251 | Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - hỗng tràng |
| x |
|
| 1,687,000 |
170 | 252 | Nối nang tụy - dạ dày |
| x |
|
| 1,644,000 |
171 | 253 | Nối nang tụy - hỗng tràng |
| x |
|
| 1,638,000 |
172 | 254 | Cắt lách do chấn thương |
| x |
|
| 2,029,000 |
173 | 256 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
| x |
|
| 1,703,000 |
174 | 257 | Dẫn lưu áp xe tụy |
| x |
|
| 1,509,000 |
175 | 258 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| x |
|
| 1,904,000 |
176 | 259 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| x |
|
| 2,231,000 |
177 | 260 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu |
|
| x |
| 1,400,000 |
178 | 261 | Dẫn lưu túi mật |
|
| x |
| 1,400,000 |
179 | 262 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| x |
| 1,400,000 |
180 | 263 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| x | 1,120,000 |
181 | 264 | Lấy sỏi qua ống Keher, đường hầm, qua da |
| x |
|
| 1,623,000 |
182 | 266 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| x |
|
| 2,284,000 |
183 | 266B | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| x |
|
| 2,275,000 |
184 | 268 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
| x |
|
| 2,142,000 |
|
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
185 | 269 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | x |
|
|
| 2,188,000 |
186 | 270 | Nối dương vật | x |
|
|
| 889,000 |
187 | 273 | Cắt nửa thận |
| x |
|
| 1,715,000 |
188 | 274 | Cắt u thận lành |
| x |
|
| 1,715,000 |
189 | 275 | Lấy sỏi san hô thận |
| x |
|
| 1,709,000 |
190 | 279 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
| x |
|
| 1,632,000 |
191 | 280 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
| x |
| 1,400,000 |
192 | 281 | Cắt thận đơn thuần |
| x |
|
| 1,715,000 |
193 | 282 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| x |
|
| 1,592,000 |
194 | 283 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| x |
|
| 1,730,000 |
195 | 284 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
| x |
|
| 1,709,000 |
196 | 285 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, Phẫu thuật lại |
| x |
|
| 1,730,000 |
197 | 286 | Cắt nối niệu quản |
| x |
|
| 1,661,000 |
198 | 288 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| x |
|
| 1,848,000 |
199 | 289 | Cắm niệu quản bàng quang |
| x |
|
| 1,734,000 |
200 | 290 | Thông niệu quản rada qua 01 đoạn ruột đơn thuần |
| x |
|
| 1,728,000 |
201 | 291 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| x |
|
| 1,683,000 |
202 | 294a | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (tê) |
| x |
|
| 1,120,000 |
203 | 294b | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (mê) |
| x |
|
| 1,805,000 |
204 | 295 | Cắt u bàng quang đường trên |
| x |
|
| 1,738,000 |
205 | 296 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang |
| x |
|
| 1,183,000 |
206 | 297 | Cắt nối niệu đạo sau - tê tủy sống |
| x |
|
| 957,000 |
207 | 298 | Phẫu thuật treo thận |
|
| x |
| 1,400,000 |
208 | 302 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
| x |
| 1,400,000 |
209 | 303 | Cắt nối niệu đạo trước |
|
| x |
| 918,000 |
210 | 304 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
| x |
| 1,400,000 |
211 | 305 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh) |
|
| x |
| 1,400,000 |
212 | 306 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| x |
| 931,000 |
213 | 307 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| x |
| 1,379,000 |
214 | 310 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| x |
| 860,000 |
215 | 312 | Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên |
|
| x |
| 846,000 |
216 | 314 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
|
| x |
| 840,000 |
217 | 315 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
| x | 1,373,000 |
218 | 317 | Vết thương tầng sinh môn phức tạp (gây tê tủy sống ) |
|
| x |
| 1,005,000 |
219 | 318 | Vết thương tầng sinh môn phức tạp (Mê nội khí quản) |
|
| x |
| 1,281,000 |
220 | 318B | Vết thương tầng sinh môn có gây mê |
|
|
| x | 1,120,000 |
221 | 319 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
| x | 1,120,000 |
222 | 321 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| x | 1,120,000 |
223 | 323 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| x | 1,120,000 |
224 | 324 | Cắt u lành dương vật |
|
|
| x | 741,000 |
225 | 329B | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| x |
|
| 1,710,000 |
226 | 74 | Chích áp xe tầng sinh môn. |
|
|
| x | 532,000 |
|
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
227 | 330 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 2,003,000 |
228 | 331 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung | x |
|
|
| 1,859,000 |
229 | 332 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
| x |
|
| 2,078,000 |
230 | 333 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
| x |
|
| 1,810,000 |
231 | 334 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| x |
|
| 2,105,000 |
232 | 335 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| x |
|
| 1,735,000 |
233 | 336 | Lấy thai, triệt sản |
|
| x |
| 1,374,000 |
234 | 337 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
| x |
| 1,400,000 |
235 | 338 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
| x |
| 1,229,000 |
236 | 339 | Làm lại thành âm đạo |
|
| x |
| 1,026,000 |
237 | 340 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| x |
| 1,156,000 |
238 | 341 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| x |
| 1,125,000 |
239 | 343A | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| x | 1,120,000 |
240 | 343C | Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung |
| x |
|
| 1,693,000 |
241 | 343D | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo |
|
|
| x | 832,000 |
|
| 12. NHI |
|
|
|
|
|
|
| A. Sơ sinh |
|
|
|
|
|
242 | 346 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| x |
|
| 1,549,000 |
243 | 347 | Làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,624,000 |
|
| B. Tim mạch - lồng ngực |
|
|
|
|
|
244 | 349 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm |
| x |
|
| 1,570,000 |
|
| C. Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
245 | 355 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| x |
|
| 1,603,000 |
246 | 357 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| x |
|
| 1,572,000 |
247 | 359 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,469,000 |
248 | 363 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi |
| x |
|
| 1,433,000 |
249 | 364 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,604,000 |
250 | 365 | Cắt u nang mạc nối lớn |
| x |
|
| 1,518,000 |
251 | 366 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| x |
|
| 1,553,000 |
252 | 367 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| x |
| 1,394,000 |
253 | 369 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| x |
| 1,400,000 |
254 | 376 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
|
| x |
| 959,000 |
255 | 377 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
| x | 491,000 |
256 | 378 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
257 | 68 TT | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo đường mật |
| x |
|
| 1,902,000 |
|
| E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
258 | 390 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới) |
| x |
|
| 973,000 |
259 | 391 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| x |
|
| 1,528,000 |
260 | 394 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên (chưa bao gồm vật tư: tấm lưới) |
| x |
|
| 842,000 |
261 | 395 | Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên |
| x |
|
| 1,871,000 |
262 | 397 | Cắt u nang buồn trứng xoắn |
|
| x |
| 1,400,000 |
263 | 399 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
| x |
|
| 823,000 |
264 | 400 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên |
|
| x |
| 907,000 |
|
| (không bao gồm VT thay thế: tấm lưới) |
|
|
|
|
|
265 | 401 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
| x |
| 850,000 |
266 | 404 | Lấy sỏi niệu đạo |
|
| x |
| 810,000 |
267 | 405 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| x |
| 1,400,000 |
268 | 406 | Phẫu thuật thoát vị bẹn (không bao gồm VT thay thế) |
|
| x |
| 1,039,000 |
269 | 408 | Cắt cổ bàng quang |
| x |
|
| 1,586,000 |
270 | 412 | Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn (không bao gồm VT thay thế) |
|
| x |
| 934,000 |
|
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
271 | 413 | Nối dây chằng bên |
| x |
|
| 1,328,000 |
272 | 416 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| x |
|
| 976,000 |
273 | 417 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| x |
|
| 928,000 |
274 | 422 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| x |
|
| 1,587,000 |
275 | 424 | Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp |
| x |
|
| 1,593,000 |
276 | 426 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
| x |
| 1,400,000 |
277 | 427 | Phẫu thuật viêm xương, tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần |
|
| x |
| 1,331,000 |
278 | 428 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
| x |
| 1,323,000 |
279 | 429 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (có gây mê, tê) |
|
| x |
| 1,008,000 |
280 | 431 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
| x |
| 886,000 |
281 | 432 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
| x |
| 900,000 |
282 | 433 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
| x |
| 923,000 |
283 | - PT | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
| x | 517,000 |
|
| H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
284 | 434 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| x |
|
| 1,483,000 |
|
| 13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
285 | 435 | Thay chõm xương đùi | x |
|
|
| 1,313,000 |
286 | 436 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
| x |
|
| 2,485,000 |
287 | 438 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| x |
|
| 1,651,000 |
288 | 439 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| x |
|
| 1,440,000 |
289 | 440 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
| x |
|
| 1,561,000 |
290 | 441 | Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp |
| x |
|
| 1,603,000 |
291 | 442 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| x |
|
| 1,339,000 |
292 | 443 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (chưa tính đinh) |
| x |
|
| 1,145,000 |
293 | 444 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay |
| x |
|
| 1,730,000 |
294 | 445 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển |
| x |
|
| 1,632,000 |
295 | 447 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| x |
|
| 987,000 |
296 | 448 | Ghép trong mất đoạn xương |
| x |
|
| 2,050,000 |
297 | 449 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| x |
|
| 1,643,000 |
298 | 450 | Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng hoặc dưới 10 cm2 |
| x |
|
| 1,645,000 |
299 | 450B | Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2 (chưa bao gồm lưới bào da) |
| x |
|
| 1,587,000 |
300 | 452 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (Chưa bao gồm đinh) |
| x |
|
| 1,672,000 |
301 | 453 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| x |
|
| 1,109,000 |
302 | 454 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay, đóng đinh nội tủy xương đùi (Kết hợp xương xuyên đinh nội tủy) |
| x |
|
| 1,255,000 |
303 | 455 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít |
| x |
|
| 1,105,000 |
304 | 457 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| x |
|
| 1,037,000 |
305 | 458 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| x |
|
| 1,589,000 |
306 | 459 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| x |
|
| 1,889,000 |
307 | 460 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
| x |
|
| 957,000 |
308 | 461 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
| x |
|
| 1,565,000 |
309 | 462 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| x |
|
| 1,692,00 0 |
310 | 463 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| x |
|
| 1,297,000 |
311 | 466 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
|
| x |
| 806,000 |
312 | 467 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5cm - 10cm |
| x |
|
| 1,506,000 |
313 | 468 | Cắt u xơ cơ xâm lấn, u thần kinh |
| x |
|
| 1,585,000 |
314 | 469 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| x |
|
| 1,103,000 |
315 | 472 | Phẫu thuật gãy xương đòn |
| x |
|
| 1,987,000 |
316 | 473 | Tháo khớp vai |
| x |
|
| 1,767,000 |
317 | 474a | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (tê) |
| x |
|
| 1,107,000 |
318 | 474b | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (mê) |
| x |
|
| 1,709,000 |
319 | 475 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| x |
|
| 1,500,000 |
320 | 476 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
| x |
|
| 1,429,000 |
321 | 477 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| x |
| 1,400,000 |
322 | 478 | Phẫu thuật thoát vị dĩa đệm |
| x |
|
| 2,520,000 |
323 | 480 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| x |
|
| 1,527,000 |
324 | 481 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
| x |
|
| 1,648,000 |
325 | 482 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| x |
|
| 1,325,000 |
326 | 483 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| x |
|
| 989,000 |
327 | 484 | Đóng đinh xương chày mở |
| x |
|
| 1,889,000 |
328 | 487 | Cắt u xương sụn |
| x |
|
| 1,675,000 |
329 | 488 | Gỡ dính gân - Mê |
| x |
|
| 1,663,000 |
330 | 489 | Gỡ dính gân (Tê tùng - tại chổ) |
| x |
|
| 1,064,000 |
331 | 490 | Nối gân duỗi - Tê tùng |
| x |
|
| 1,281,000 |
332 | 491 | Nối gân duỗi - mê |
| x |
|
| 1,327,000 |
333 | 492 | Nối gân gấp |
| x |
|
| 1,127,000 |
334 | 494 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| x |
|
| 1,769,000 |
335 | 496 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| x |
| 1,400,000 |
336 | 497 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
| x |
| 990,000 |
337 | 499 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| x |
| 1,400,000 |
338 | 500 | Tháo khớp khuỷu |
|
| x |
| 1,010,000 |
339 | 501 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| x |
| 1,290,000 |
340 | 502 | Tháo khớp cổ tay |
|
| x |
| 912,000 |
341 | 503 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| x |
| 1,042,000 |
342 | 504 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo dẫn lưu |
|
| x |
| 1,143,000 |
343 | 505 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo dẫn lưu |
|
| x |
| 950,000 |
344 | 506 | Tháo khớp gối |
|
| x |
| 882,000 |
345 | 507 | Tháo đốt bàn |
|
|
| x | 676,000 |
346 | 508 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 1,400,000 |
347 | 509 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| x |
| 907,000 |
348 | 510 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| x |
| 963,000 |
349 | 511 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo dẫn lưu |
|
| x |
| 867,000 |
350 | 514 | Phẫu thuật co gân Achille |
|
| x |
| 1,041,000 |
351 | 518 | Cắt cụt cánh tay |
|
| x |
| 1,400,000 |
352 | 519 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
|
| x |
| 898,000 |
353 | 520 | Cắt u bao gân |
|
| x |
| 1,204,000 |
354 | 521 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
| x |
| 963,000 |
355 | 523 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| x |
| 1,191,000 |
356 | 524 | Rút đinh các loại |
|
|
| x | 1,200,000 |
357 | 525a | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| x | 636,000 |
358 | 527 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| x |
|
| 1,517,000 |
359 | 528 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay |
| x |
|
| 1,625,000 |
360 | 529 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
| x |
|
| 1,601,000 |
361 | 530 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| x |
|
| 1,900,000 |
362 | 531 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| x |
|
| 1,972,000 |
363 | 532 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
| x |
|
| 1,931,000 |
364 | 533 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
| x |
|
| 1,952,000 |
365 | 534 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
| x |
|
| 1,799,000 |
366 | 535 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (không bao gồm đinh, nẹp, vít) |
| x |
|
| 1,346,000 |
367 | 536 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
| x |
|
| 1,879,000 |
368 | 537 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| x |
|
| 1,504,000 |
369 | 538 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
| x |
| 1,299,000 |
370 | 539 | Gỡ dính thần kinh |
| x |
|
| 1,905,000 |
371 | 540 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi, liên lồi cầu |
| x |
|
| 1,401,000 |
372 | 541 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng. |
|
| x |
| 1,400,000 |
373 | 543 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu. (chưa bao gồm đinh) |
| x |
|
| 1,109,000 |
374 | 544 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| x | 1,009,000 |
375 | 545 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| x |
|
| 1,879,000 |
376 | 546 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| x |
|
| 1,196,000 |
377 | 547 | Tháo khớp háng |
| x |
|
| 1,453,000 |
378 | 548 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| x |
| 1,313,000 |
379 | 550 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
| x |
|
| 1,504,000 |
380 | 558 | Ghép da dị loại độc lập |
|
|
| x | 982,000 |
381 | 563 | Phẫu thuật vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| x |
| 987,000 |
382 | 565 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| x |
| 963,000 |
383 | 567 | Phẫu thuật cứng cơ may |
|
| x |
| 1,400,000 |
384 | 571 | Cắt u máu trong xương |
| x |
|
| 1,554,000 |
385 | 572 | Đặt vít gãy trật xương thuyền (không bao gồm đinh nẹp, vít) |
| x |
|
| 1,130,000 |
386 | 575 | Khâu nối thần kinh |
| x |
|
| 1,989,000 |
387 | 576 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| x |
|
| 910,000 |
388 | 578 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| x |
|
| 1,590,000 |
389 | 579 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| x |
| 784,000 |
390 | 580B | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| x |
|
| 1,400,000 |
391 | 581 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| x |
|
| 1,459,000 |
392 | NDM | Phẫu thuật viêm tủy xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần |
|
| x |
| 1,274,000 |
393 | NDM | Cắt lọc vết thương gãy xương hở nắn chỉnh cố định tạm thời |
| x |
|
| 1,419,000 |
|
| 14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
|
|
394 | 585 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1,465,000 |
395 | 586 | Cắt lọc da, cơ cân trên 5% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1,637,000 |
396 | 587 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10% - 15% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 1,234,000 |
397 | 591 | Cắt lọc da, cơ cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 1,073,000 |
398 | 592 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1,026,000 |
399 | 593 | Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| B . Trẻ em |
|
|
|
|
|
400 | 594 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1,770,000 |
401 | 595 | Cắt lọc da, cơ cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 1,564,000 |
402 | 596 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3% - 8% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 1,377,000 |
403 | 598 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1,120,000 |
404 | 599 | Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| C. Ghép da |
|
|
|
|
|
|
| 15. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
405 | 600 | Phẫu thuật sa vú |
| x |
|
| 1,560,000 |
406 | 601 | Phẫu thuật vú phì đại |
| x |
|
| 1,566,000 |
407 | 603 | Tạo hình vành tai |
| x |
|
| 1,503,000 |
408 | 604 | Tạo hình hóc mũi/tháp mũi |
| x |
|
| 1,474,000 |
409 | 605 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
| x |
|
| 1,923,000 |
410 | 607 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
| x |
|
| 1,647,000 |
411 | 608 | Tạo hình thành bụng phức tạp |
| x |
|
| 1,602,000 |
412 | 609 | Tạo hình cơ thắt hậu môn |
| x |
|
| 1,055,000 |
413 | 610 | Tạo hình hậu môn |
| x |
|
| 1,001,000 |
414 | 611 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới |
|
| x |
| 1,400,000 |
415 | 612 | Cắt bỏ các mấu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 668,000 |
416 | 613 | Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
| x | 1,120,000 |
|
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
417 | 614 | Phẫu thuật phình đại tràng qua nội soi | x |
|
|
| 1,588,000 |
418 | 615 | Cắt đại tràng qua nội soi |
| x |
|
| 1,588,000 |
419 | 616 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| x |
|
| 1,460,00 |
420 | 617 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
| x |
|
| 1,646,000 |
421 | 618 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 1,574,000 |
422 | 619 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
| x |
|
| 1,473,000 |
423 | 621 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| x |
|
| 1,513,000 |
424 | 624 | Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi |
| x |
|
| 1,557,000 |
425 | 625 | Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
| 1,762,000 |
426 | 626 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| x |
|
| 1,570,000 |
427 | 627 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
| x |
|
| 1,577,000 |
428 | 628 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
|
| x |
| 1,365,000 |
429 | 629 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
|
| x |
| 1,400,000 |
430 | 630 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
|
| x |
| 1,216,000 |
431 | 631 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
| x |
|
| 1,987,000 |
432 | 632 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
| x |
|
| 1,640,000 |
433 | 633 | Cắt chỏm nang thận/ niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 1,452,000 |
434 | 634 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
| x |
|
| 1,554,000 |
435 | 636B | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
| 1,686,000 |
436 | 147a | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng |
|
| x |
| 1,311,000 |
437 | 645 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi. |
| x |
|
| 1,946,000 |
Tổng cộng: 437 mục dịch vụ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT cơ cấu (theo TT 04) | TT Theo VB | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Giá thu | |||
ĐB | I | II | III | |||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
| 1. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 | 31 |
| Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần |
|
| x |
| 289,000 |
2 | 34 |
| Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 02 răng trở lên |
|
|
| x | 159,000 |
|
|
| 2. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
3 | 48 |
| Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| x |
|
| 788,000 |
4 | 49 |
| Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| x |
|
| 579,000 |
|
|
| 3. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
5 | 84 |
| Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| x |
| 630,000 |
6 | 86 |
| Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| x |
| 604,000 |
7 | 89 |
| Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| x | 167,000 |
|
|
| 4. NHI KHOA |
|
|
|
|
|
8 | 103 | 2. | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| x |
|
| 715,000 |
9 | 104 | 3. | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| x |
|
| 554,000 |
10 | 107 |
| Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
| x |
| 323,000 |
11 | 108 |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| x |
| 438,000 |
|
|
| 5. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
12 | 110 |
| Bột corset minerve, cravate |
| x |
|
| 550,000 |
13 | 111 |
| Nắn gãy lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV+ bó bột |
| x |
|
| 466,000 |
14 | 112 |
| Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 717,000 |
15 | 113 |
| Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| x |
|
| 732,000 |
16 | 115 | 7. | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
| x |
|
| 527,000 |
17 | 116 |
| Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| x |
|
| 592,000 |
18 | 117 |
| Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| x |
|
| 631,000 |
19 | 118 |
| Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| x |
|
| 545,000 |
20 | 122 |
| Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles |
| x |
|
| 393,000 |
21 | 124 |
| Nắn gãy cổ xương cánh tay |
| x |
|
| 527,000 |
22 | 126 |
| Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| x |
| 533,000 |
23 | 127 |
| Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| x | 77,000 |
24 | 131 |
| Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
| x |
| 466,000 |
25 | 136 |
| Nắn gãy thân xương cánh tay |
| x |
|
| 532,000 |
26 |
|
| Nắn trật khớp gối |
| x |
|
| 534,000 |
27 | 140 |
| Nắn trật khớp vai |
| x |
|
| 499,000 |
28 | 141 |
| Gãy bàn xương 1 và Bennet |
|
| x |
| 393,000 |
29 | 142 |
| Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| x |
|
| 590,000 |
30 | 143 |
| Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
| x |
| 519,000 |
31 | 144 |
| Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| x |
| 441,000 |
32 | 145 |
| Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| x |
|
| 466,000 |
33 | 146 |
| Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
| x |
|
| 477,000 |
34 | 147 |
| Nắn trật khớp khuỷu |
|
| x |
| 479,000 |
35 | 148 |
| Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| x |
|
| 631,000 |
|
|
| Ghi chú: * Các trường hợp nắn bó nêu trên nếu có gây mê thì thu thêm tiền thuốc mê |
|
|
|
|
|
|
|
| 6. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
36 | 158 |
| Soi khớp |
| x |
|
| 286,000 |
37 | 162 |
| Tiêm khớp |
|
|
| x | 69,000 |
|
|
| 7. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
38 | 176 |
| Nội soi dạ dày cấp cứu |
| x |
|
| 146,000 |
39 |
|
| Đặt Cathete trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
| x |
|
| 118,000 |
40 | 42 |
| Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| x |
|
| 443,000 |
|
|
| 8. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
41 | 205 | 16. | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| x |
|
| 547,000 |
42 | 206B | 18. | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
| x |
|
| 545,000 |
43 | 348 |
| Nội soi khoang màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 907,000 |
44 |
|
| Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| x |
| 151,000 |
Tổng cộng: 44 mục dịch vụ
- 1Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 8Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
- 1Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 4Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 6Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 33/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực