HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2045/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét các Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021; Báo cáo số 128/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản ngân sách tỉnh năm 2021, như sau:
1. Tổng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2021 là 3.666,630 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,630 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Tỉnh dự kiến 2.400 tỷ đồng (trong đó phân chia: Ngân sách cấp tỉnh tổ chức triển khai thu 1.298 tỷ đồng, cấp huyện tổ chức triển khai thu 1.102 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết, tỉnh dự kiến: 130 tỷ đồng.
- Tiền bán tài sản thuộc sở hữu nhà nước: 65 tỷ đồng.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuật: 210 tỷ đồng.
2. Phân bổ: Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 3.666,630 tỷ đồng, cụ thể:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,630 tỷ đồng
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang: 797,630 tỷ đồng;
- Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 64 tỷ đồng.
2.2. Tiền thu sử dụng đất: Dự kiến là 2.400 tỷ đồng, trong đó:
2.2.1. Phân cấp cho cấp tỉnh phân bổ, giao chi tiết: 1.758,4 tỷ đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
a. Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 240 tỷ đồng.
b. Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 240 tỷ đồng.
c. Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk: 100 tỷ đồng.
d. Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh: 20 tỷ đồng.
e. Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 165 tỷ đồng.
f. Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 18 tỷ đồng.
g. Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 108,2 tỷ đồng.
h. Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh: 33 tỷ đồng.
i. Bố trí cho công tác quy hoạch: 35 tỷ đồng.
j. Bố trí vốn thực hiện dự án: 375,6 tỷ đồng, gồm:
- Bố trí cho dự án đã triển khai trong năm 2020 bằng nguồn vốn ngân sách huyện và thực hiện bố trí ngân sách tỉnh trong năm 2021 là 09 tỷ đồng/01 dự án;
- Bố trí vốn cho các dự án dự kiến mở mới trong kế hoạch năm 2021 là 56 tỷ đồng/07 dự án;
- Bố trí vốn cho các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016-2020 là: 2,271 tỷ đồng/03 dự án;
- Bố trí đối ứng ngân sách tỉnh các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương: 23 tỷ đồng/04 dự án (Các dự án này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý chủ trương đối ứng ngân sách tỉnh);
- Bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư: 285,329 tỷ đồng/10 dự án.
k. Thông báo sau: 423,6 tỷ đồng (Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sớm để đầu tư cho các dự án trọng điểm của tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định).
2.2.2. Phân cấp cho cấp huyện phân bổ, giao chi tiết: 641,6 tỷ đồng (sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện), trong đó:
- Thành phố Buôn Ma Thuột: 400 tỷ đồng.
- Các huyện, thị xã: 241,6 tỷ đồng.
2.3. Vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 130 tỷ đồng.
- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 15 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng cho Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 07 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế xã hội: 84,2 tỷ đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 23,8 tỷ đồng.
2.4. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 65 tỷ đồng (Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020).
2.5. Nguồn vốn từ thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột: 210 tỷ đồng (Dự kiến bố trí các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn).
(Chi tiết bố trí tại các biểu 1, 2, 3, 4, 5a, 5b, 5c, 5d, 5e, 5f, 6, 7 kèm theo)
- Đối với nguồn vốn đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 180 tỷ đồng, giao Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất phương án phân bổ để trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông qua tại kỳ họp gần nhất theo nguyên tắc: Ưu tiên bố trí đủ nhu cầu vốn cho các công trình, dự án đã quyết toán, dự án hoàn thành và dự án chuyển tiếp theo tiến độ; Bố trí khen thưởng cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020 đã đủ điều kiện theo quy định; Phần còn lại phân bổ cho các dự án đầu tư theo cơ chế đầu tư thông thường thuộc các lĩnh vực giao thông, thủy lợi, cấp nước sinh hoạt,...để tạo liên kết xã, nhằm thúc đẩy phát triển sản xuất, nâng cao đời sống cho người dân khu vực nông thôn.
- Đối với nguồn vốn Trung ương và các nguồn vốn khác bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ | Nguồn vốn NSĐP năm 2021 | Ghi chú | ||
Trung ương giao | Tỉnh giao | Tăng giảm so với Trung ương | |||
| NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1 2 3 4) | 1.791.630 | 3.666.630 | 1.875.000 |
|
1 | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | 861.630 | 861.630 |
|
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 2.400.000 | 1.600.000 |
|
3 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 130.000 | 130.000 | - |
|
4 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
| 65.000 | 65.000 |
|
5 | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột |
| 210.000 | 210.000 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ | Phương án phân bổ | Ghi chú | ||
Tổng nguồn vốn | Trong đó | ||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | ||||
| NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1 2 3 4 5) | 3.666.630 | 2.688.030 | 978.600 |
|
1 | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | 861.630 | 861.630 | - |
|
1.1 | Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp | 797.630 | 797.630 | - | Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo |
1.2 | Bố trí vốn đối ứng ODA | 64.000 | 64.000 |
| Chi tiết tại Biểu 4 kèm theo |
- | Thực hiện dự án vốn cho các dự án | 60.000 | 60.000 |
|
|
- | Thông báo sau: các dự án chuẩn bị đầu tư dự kiến ký hiệp định trong năm 2021 | 4.000 | 4.000 |
|
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 2.400.000 | 1.467.200 | 932.800 |
|
2.1 | Ngân sách tỉnh | 1.758.400 | 1.467.200 | 291.200 |
|
a | Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) | 240.000 | 240.000 | - |
|
b | Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) | 240.000 | 240.000 | - |
|
c | Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk | 100.000 | 100.000 |
|
|
d | Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP | 20.000 | 20.000 |
|
|
e | Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 165.000 |
| 165.000 |
|
f | Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 18.000 |
| 18.000 |
|
g | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp | 108.200 |
| 108.200 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021 - 2025 |
h | Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh | 33.000 | 33.000 |
|
|
i | Bố trí cho công tác quy hoạch | 35.000 | 35.000 |
| Chi tiết tại Biểu 5a kèm theo |
j | Bố trí đầu tư cho các dự án | 375.600 | 375.600 |
|
|
- | Dự án được TT HĐND tỉnh đồng ý triển khai năm 2020 | 9.000 | 9.000 |
| Chi tiết tại Biểu 5b kèm theo |
- | Thông báo sau các dự án Dự kiến khởi công mới năm 2021 | 56.000 | 56.000 |
| Chi tiết tại Biểu 5c kèm theo |
- | Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016-2020 | 2.271 | 2.271 |
| Chi tiết tại Biểu 5d kèm theo |
- | Các dự án đối ứng ngân sách tỉnh (Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW) | 23.000 | 23.000 |
| Chi tiết tại Biểu 5e kèm theo |
- | Thông báo sau các Dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn | 285.329 | 285.329 |
| Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo |
k | Thông báo sau | 423.600 | 423.600 |
| Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sớm để chuẩn bị đầu tư và đầu tư cho các dự án trọng điểm của tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định |
2.2 | Ngân sách huyện, thành phố, trong đó: | 641.600 | - | 641.600 |
|
| Thực hiện các dự án đầu tư | 641.600 |
| 641.600 |
|
3 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư | 130.000 | 84.200 | 45.800 |
|
3.1 | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 15.000 |
| 15.000 | Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo |
3.2 | Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 7.000 |
| 7.000 | |
3.3 | Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội) | 84.200 | 84.200 |
| |
3.4 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp | 23.800 |
| 23.800 | |
4 | Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước | 65.000 | 65.000 |
| Chi tiết tại Biểu 7 kèm theo |
| Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp | 65.000 | 65.000 |
|
|
5 | Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuật và Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột | 210.000 | 210.000 |
|
|
| Thông báo sau các Dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn | 210.000 | 210.000 |
| Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo |
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Số vốn dự kiến bổ sung giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 4.716.678 | 3.041.039 | 2.972.104 | 1.929.705 | 1.167.376 | 1.096.055 | 945.272 | 892.757 | 797.630 | 797.630 |
|
I | Công nghệ thông tin |
|
|
| 29.555 | 29.555 | 27.300 | 27.300 | 2.255 | 2.255 | 2.255 | 2.255 | 800 | 800 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 29.555 | 29.555 | 27.300 | 27.300 | 2.255 | 2.255 | 2.255 | 2.255 | 800 | 800 |
|
1 | Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 11.555 | 11.555 | 10.300 | 10.300 | 1.255 | 1.255 | 1.255 | 1.255 | 700 | 700 | CT |
2 | Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) | TP. BMT | Sở TTTT | 3195/QĐ-UBND 31/10/2019 | 18.000 | 18.000 | 17.000 | 17.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100 | 100 | CT |
II | GIAO THÔNG |
|
|
| 3.278.499 | 2.150.999 | 2.195.245 | 1.388.918 | 819.021 | 756.479 | 663.644 | 611.129 | 544.376 | 544.376 | - |
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
| 966.404 | 270.338 | 939.469 | 249.463 | 19.473 | 19.473 | 19.473 | 19.473 | 12.283 | 12.283 | - |
1 | Đường từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND, 16/11/2020 | 9.731 | 9.731 | 9.500 | 9.500 | 231 | 231 | 231 | 231 | 231 | 231 | QT |
2 | Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3207/QĐ-UBND 31/10/2018 | 13.000 | 13.000 | 11.710 | 11.710 | 1.290 | 1.290 | 1.290 | 1.290 | 900 | 900 | HT |
3 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0 00 - km6 150 | TP. BMT | UBND TP. BMT | 3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 | 125.580 | 81.776 | 119.080 | 75.276 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 4.000 | 4.000 | HT |
4 | Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09 500 xã Ya Tờ Mốt) | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 | 11.636 | 11.636 | 11.416 | 11.416 | 220 | 220 | 220 | 220 |
| 0 | HT |
5 | Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 465/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.997 | 14.997 | 14.000 | 14.000 | 997 | 997 | 997 | 997 | 500 | 500 | HT |
6 | Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2891/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 90.000 | 90.000 | 83.225 | 83.225 | 6.775 | 6.775 | 6.775 | 6.775 | 4.000 | 4.000 | HT |
7 | Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana | 2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016 | 24.954 | 24.954 | 23.000 | 23.000 | 552 | 552 | 552 | 552 | 552 | 552 | HT |
8 | Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2375/QĐ-UBND, 10/10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 | 676.506 | 24.244 | 667.538 | 21.336 | 2.908 | 2.908 | 2.908 | 2.908 | 2.100 | 2.100 | HT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 1.292.568 | 1.088.194 | 863.652 | 751.351 | 391.717 | 332.642 | 384.454 | 327.939 | 275.628 | 275.628 |
|
1 | Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành | TP. BMT | UBNDTP. BMT |
| 18.730 | 4.006 | 18.024 | 3.300 | 706 | 706 | 706 | 706 | 500 | 500 | CT |
2 | Đường Thủ Khoa Huân, TP. BMT | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH, 07/06/2017; 2547/QĐ-UBND, 14/9/2017 | 44.542 | 20.254 | 43.288 | 19.000 | 1.254 | 1.254 | 1.254 | 1.254 | 818 | 818 | CT |
3 | Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND, 26/5/2020 | 42.145 | 25.353 | 22.900 | 22.900 | 2.453 | 2.453 | 2.453 | 2.453 | 1.200 | 1.200 | CT |
4 | Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol | Ea H'leo | UBND H. Ea H'leo | 1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH, 01/6/2017 | 23.138 | 18.510 | 13.950 | 13.950 | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 | CT |
5 | Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 6665/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 12.800 | 10.240 | 10.000 | 10.000 | 2.800 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 | CT |
6 | Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6 431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 | 95.703 | 95.703 | 65.000 | 65.000 | 30.703 | 30.703 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | CT |
7 | Đường giao thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ | 3115/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.000 | 10.100 | 9.100 | 9.100 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 | CT |
8 | Cầu Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ | 3116/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.520 | 14.520 | 13.000 | 13.000 | 1.520 | 1.520 | 1.520 | 1.520 | 800 | 800 | CT |
9 | Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 843/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.900 | 14.900 | 14.000 | 14.000 | 900 | 900 | 900 | 900 | 200 | 200 | CT |
10 | Đường kết nối Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 844/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.900 | 14.900 | 14.000 | 14.000 | 900 | 900 | 900 | 900 | 500 | 500 | HT |
11 | Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 25.000 | 25.000 | 13.840 | 13.840 | 11.160 | 11.160 | 11.160 | 11.160 | 9.000 | 9.000 | CT |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H'leo | Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2895/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 25.000 | 25.000 | 22.000 | 22.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.800 | 1.800 | CT |
13 | Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2942/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 37.000 | 37.000 | 23.000 | 23.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 | 12.000 | CT |
14 | Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 4148/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.990 | 14.990 | 13.500 | 13.500 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 750 | 750 | CT |
15 | Cầu và đường hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2521/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 10.521 | 10.521 | 10.500 | 10.500 | 21 | 21 | 21 | 21 |
|
| CT |
16 | Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0 00 - Km5 500) | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2515/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 13.500 | 13.500 | 13.000 | 13.000 | 500 | 500 | 500 | 500 | 300 | 300 | CT |
17 | Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2706/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.106 | 14.106 | 13.000 | 13.000 | 1.106 | 1.106 | 1.106 | 1.106 | 700 | 700 | HT |
18 | Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0 00-Km5 251) | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2701/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.226 | 14.226 | 8.000 | 8.000 | 6.226 | 6.226 | 6.226 | 6.226 | 5.500 | 5.500 | CT |
19 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 1777/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 13.000 | 13.000 | 12.700 | 12.700 | 300 | 300 | 300 | 300 |
|
| CT |
20 | Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3741/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 12.000 | 12.000 | 11.500 | 11.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 200 | 200 | HT |
21 | Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 811/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.872 | 14.872 | 14.000 | 14.000 | 872 | 872 | 872 | 872 | 150 | 150 | CT |
22 | Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 | Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2890/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 70.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | CT |
23 | Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Tỉnh Đắk Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2892/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 24.827 | 24.827 | 20.000 | 20.000 | 4.827 | 4.827 | 4.827 | 4.827 | 3.700 | 3.700 | CT |
24 | Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21 400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2954/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 20.000 | 20.000 | 12.500 | 12.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 6.500 | 6.500 | CT |
25 | Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2962/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 20.000 | 20.000 | 10.200 | 10.200 | 9.800 | 9.800 | 9.800 | 9.800 | 8.800 | 8.800 | CT |
27 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông xã Ea H'Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M'Drắk | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk | 3134/QĐ-UBND 31/10/2019 | 13.800 | 13.800 | 8.327 | 8.327 | 5.473 | 5.473 | 5.473 | 5.473 | 4.700 | 4.700 | CT |
28 | Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 7953/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.500 | 300 | 300 | 300 | 300 | 160 | 160 | CT |
29 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009; 235/QĐ-UBND, 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 | 108.598 | 35.309 | 107.598 | 34.309 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 | CT |
30 | Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 38a/QĐ-UBND, 13/02/2018 | 7.409 | 7.409 | 5.745 | 5.745 | 1.664 | 1.664 | 1.664 | 1.664 | 1.300 | 1.300 | CT |
31 | Đường giao thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 857/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 14.400 | 14.400 | 13.500 | 13.500 | 900 | 900 | 900 | 900 | 200 | 200 | CT |
32 | Đường giao thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3853/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 14.500 | 14.500 | 11.500 | 11.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.300 | 2.300 | CT |
33 | Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP BMT | 8026/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 12.000 | 7.200 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.200 | 3.200 | CT |
34 | Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H'rát, xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 7954/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 7.294 | 7.294 | 2.706 | 2.706 | 2.706 | 2.706 | 2.200 | 2.200 | CT |
35 | Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 744/QĐ-UBND, 08/4/2020 | 14.175 | 14.175 | 3.000 | 3.000 | 11.175 | 11.175 | 11.175 | 11.175 | 10.000 | 10.000 | CT |
36 | Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3146/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 20.000 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 3.800 | 3.800 | CT |
37 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana | 2581/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 14.000 | 14.000 | 10.500 | 10.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 2.800 | 2.800 | CT |
38 | Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr Bông | 4244/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 8.489 | 8.489 | 1.511 | 1.511 | 1.511 | 1.511 | 1.000 | 1.000 | CT |
39 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21 100 - Km 27 00) | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3193/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 40.000 | 40.000 | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | CT |
40 | Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp) | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 390/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 14.879 | 12.000 | 9.500 | 9.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 1.900 | 1.900 | CT |
41 | Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3054/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 2.996 | 2.996 | 7.004 | 7.004 | 7.004 | 7.004 | 6.500 | 6.500 | CT |
42 | Đường huyện ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3885/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.990 | 14.990 | 13.500 | 13.500 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 1.490 | 750 | 750 | CT |
43 | Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 859/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | 3.500 | CT |
44 | Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 102.754 | 46.239 | 20.000 | 20.000 | 82.754 | 26.239 | 82.754 | 26.239 | 22.000 | 22.000 | CT |
45 | Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km 13 869 | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 88.076 | 88.076 | 41.000 | 41.000 | 47.076 | 47.076 | 47.076 | 47.076 | 41.700 | 41.700 | CT |
46 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49-Km66 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND, 01/8/2018; 1720/QĐ-UBND, 31/07/2020 | 125.770 | 125.770 | 72.000 | 72.000 | 53.770 | 53.770 | 53.770 | 53.770 | 45.000 | 45.000 | CT |
| Giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
47 | Đường giao thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3033/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.997 | 14.997 | 5.602 | 5.602 | 9.395 | 9.395 | 9.395 | 9.395 | 8.600 | 8.600 | CT |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 1.019.526 | 792.467 | 392.123 | 388.103 | 407.832 | 404.364 | 259.718 | 263.718 | 256.465 | 256.465 |
|
1 | Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 | Kr.Ana, Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND, 29/7/2020 | 120.293 | 116.273 | 75.533 | 71.513 | 44.760 | 44.760 | 30.568 | 30.568 | 30.000 | 30.000 | CT2021 |
2 | Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019 | 73.938 | 73.938 | 55.606 | 55.606 | 18.332 | 18.332 | 14.666 | 14.666 | 8.565 | 8.565 | CT2021 |
3 | Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 | 345.343 | 122.304 | 65.000 | 65.000 | 60.772 | 57.304 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | CT2021 |
4 | Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3103/QĐ- UBND, 23/10/2019 | 39.010 | 39.010 | 12.298 | 12.298 | 26.712 | 26.712 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | CT2021 |
5 | Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3145/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | CT2021 |
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0 00 - Km 24 00 (Phân kỳ đầu tư Km 0 00 - Km 12 00) | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3089/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 30.000 | 30.000 | 16.100 | 16.100 | 13.900 | 13.900 | 7.900 | 7.900 | 7.900 | 7.900 | CT2021 |
7 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0 00 - Km26 300 (phân kỳ đầu tư Km0 00 - Km10 00), phân đoạn Km0 Km6 840 | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3192/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 50.000 | 50.000 | 17.000 | 17.000 | 33.000 | 33.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 | CT2021 |
8 | Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3126/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 20.000 | 20.000 | 7.000 | 7.000 | 13.000 | 13.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | CT2021 |
9 | Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3174/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 17.000 | 17.000 | 5.000 | 5.000 | 12.000 | 12.000 | 8.600 | 8.600 | 8.600 | 8.600 | CT2021 |
10 | Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê) | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | 45.668 | 45.668 | 10.000 | 10.000 | 35.668 | 35.668 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | CT2021 |
11 | Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3168/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 47.968 | 47.968 | 30.000 | 30.000 | 17.968 | 17.968 | 8.984 | 8.984 | 8.400 | 8.400 | CT2021 |
12 | Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78 400), cầu Trắng (Km79 700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3169/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 88.715 | 88.715 | 30.000 | 30.000 | 58.715 | 58.715 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | CT2021 |
13 | Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 291/QĐ-UBND, 13/02/2020 | 111.591 | 111.591 | 58.586 | 58.586 | 53.005 | 53.005 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | CT2021 |
III | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 1.057.930 | 613.843 | 590.188 | 354.116 | 257.750 | 254.450 | 204.391 | 204.391 | 186.054 | 186.054 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
| 117.783 | 30.350 | 115.533 | 28.100 | 2.250 | 2.250 | 2.250 | 2.250 | 300 | 300 |
|
1 | Hệ thống kênh tưới Buôn Triết | Lắk | Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk | 1515/QĐ-UBND 15/6/2009 | 88.933 | 1.500 | 88.633 | 1.200 | 300 | 300 | 300 | 300 | 0 | 0 | HT |
2 | Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar | B. Đôn | UBND H. Buôn Đôn | 268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 | 8.502 | 8.502 | 7.400 | 7.400 | 1.102 | 1.102 | 1.102 | 1.102 | 0 | 0 | HT |
3 | Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 858/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 9.500 | 9.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 200 | 200 | HT |
4 | Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3533/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 10.348 | 10.348 | 10.000 | 10.000 | 348 | 348 | 348 | 348 | 100 | 100 | HT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 644.549 | 427.189 | 408.522 | 292.431 | 132.781 | 129.481 | 121.741 | 121.741 | 105.354 | 105.354 |
|
1 | Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 850/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.000 | 14.000 | 12.000 | 12.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | CT |
2 | Thủy lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H'leo | Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3192/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.979 | 14.979 | 14.500 | 14.500 | 479 | 479 | 479 | 479 | 300 | 300 | CT |
3 | Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr Búk | 3309/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.000 | 14.000 | 12.000 | 12.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | CT |
4 | Thủy lợi Mang Kuin, xã Bông Rrang, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2516/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.969 | 14.969 | 13.000 | 13.000 | 1.969 | 1.969 | 1.969 | 1.969 | 1.800 | 1.800 | CT |
5 | Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2889/QĐ-UBND 30/10/2018 | 28.000 | 28.000 | 17.000 | 17.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 9.600 | 9.600 | CT |
6 | Trạm bơm Đông Sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 1778/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 14.000 | 14.000 | 8.714 | 8.714 | 5.286 | 5.286 | 5.286 | 5.286 | 4.500 | 4.500 | CT |
7 | Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 806/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 13.900 | 12.144 | 11.000 | 11.000 | 1.144 | 1.144 | 1.144 | 1.144 | 1.144 | 1.144 | CT |
8 | Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 851/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 12.000 | 12.000 | 11.500 | 11.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 350 | 350 | CT |
9 | Kiên cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6 | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2700/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 12.000 | 11.000 | 10.500 | 10.500 | 1.500 | 500 | 500 | 500 | 100 | 100 | CT |
10 | Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 807/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 11.209 | 10.509 | 9.500 | 9.500 | 1.709 | 1.009 | 1.009 | 1.009 | 500 | 500 | CT |
12 | Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3051/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 9.986 | 9.986 | 3.163 | 3.163 | 6.823 | 6.823 | 6.823 | 6.823 | 6.000 | 6.000 | CT |
13 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3053/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 3.993 | 3.993 | 8.007 | 8.007 | 8.007 | 8.007 | 7.000 | 7.000 | CT |
14 | Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3852/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 8.422 | 8.422 | 6.800 | 6.800 | 1.622 | 1.622 | 1.622 | 1.622 | 1.200 | 1.200 | CT |
15 | Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3838/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 | CT |
16 | Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3931/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 8.442 | 8.442 | 2.500 | 2.500 | 5.942 | 5.942 | 5.942 | 5.942 | 5.500 | 5.500 | CT |
17 | Công trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2954/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.900 | 14.900 | 5.000 | 5.000 | 9.900 | 9.900 | 9.900 | 9.900 | 9.200 | 9.200 | CT |
18 | Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo | Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3459/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.998 | 14.998 | 7.000 | 7.000 | 7.998 | 7.998 | 7.998 | 7.998 | 7.300 | 7.300 | CT |
19 | Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H Lắk | 2955/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 6.400 | 6.400 | CT |
20 | Đập Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 827/QĐ-UBND, 21/10/2019 | 14.900 | 13.300 | 4.000 | 4.000 | 10.900 | 9.300 | 9.300 | 9.300 | 8.600 | 8.600 | CT |
21 | Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 875/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 9.399 | 9.399 | 5.100 | 5.100 | 4.299 | 4.299 | 4.299 | 4.299 | 3.800 | 3.800 | CT |
22 | Chống sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông | Kr. Đông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 4299/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 3.000 | 3.000 | 1.969 | 1.969 | 1.031 | 1.031 | 1.031 | 1.031 | 850 | 850 | CT |
23 | Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
|
| 1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019 | 17.990 | 17.990 | 12.990 | 12.990 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.100 | 4.100 | CT |
24 | Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana | 2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 24.409 | 22.909 | 22.855 | 21.355 | 1.553 | 1.553 | 1.553 | 1.553 | 410 | 410 | CT |
25 | Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Drắk | M'Drắk | UBND H. M'Drắk | 487/QĐ-UBND, 07/3/2014 | 145.000 | 43.500 | 43.163 | 43.163 | 337 | 337 | 337 | 337 |
|
| CT |
26 | Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 | 58.202 | 17.406 | 53.148 | 7.075 | 5.055 | 5.055 | 5.055 | 5.055 | 4.500 | 4.500 | CT |
27 | Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) | Lắk | UBND H. Lắk | 2338/QĐ-UBND 03/9/2009 | 53.709 | 25.349 | 38.969 | 10.609 | 14.740 | 14.740 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | CT |
28 | Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3884/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.987 | 14.987 | 13.000 | 13.000 | 1.987 | 1.987 | 1.987 | 1.987 | 1.200 | 1.200 | CT |
29 | Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP BMT | 8020/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 4.500 | CT |
30 | Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 8019/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 5.400 | CT |
31 | Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 |
|
| 2887/QĐ-UBND 30/10/2018 | 41.148 | 1.000 | 40158 |
| 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
|
| CT |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 295.598 | 156.304 | 66.133 | 33.585 | 122.719 | 122.719 | 80.400 | 80.400 | 80.400 | 80.400 |
|
1 | Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3855/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 11.877 | 11.877 | 3.000 | 3.000 | 8.877 | 8.877 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | CT2021 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 3356/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.000 | 14.000 | 2.809 | 2.809 | 11.191 | 11.191 | 8.400 | 8.400 | 8.400 | 8.400 | CT2021 |
3 | Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyên Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3932/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.949 | 14.949 | 8.000 | 8.000 | 6.949 | 6.949 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | CT2021 |
4 | Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3926/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 3.000 | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 6.600 | 6.600 | 6.600 | 6.600 | CT2021 |
5 | Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa | Lắk, Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2888/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 |
|
|
| 162.192 | 57.808 | 5.039 | 5.039 | 52.769 | 52.769 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | CT2021 |
6 | Định canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3181/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 30.709 | 30.709 | 10.000 | 10.000 | 20.709 | 20.709 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | CT2021 |
7 | QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk | Lắk | UBND H. Lắk | 1415/QĐ-UBND, 03/7/2012 | 49.871 | 14.961 | 34.285 | 1.737 | 13.224 | 13.224 |
|
| 0 | 0 | CT2021 |
IV | Cấp nước, thoát nước |
|
|
| 60.659 | 51.494 | 21.594 | 21.594 | 27.000 | 25.500 | 20.700 | 20.700 | 20.700 | 20.700 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 36.659 | 27.494 | 12.594 | 12.594 | 12.000 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 |
|
1 | Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin | Cư Kuin | UBND H. Cư Kuin | 2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019 | 36.659 | 27.494 | 12.594 | 12.594 | 12.000 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | CT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 24.000 | 24.000 | 9.000 | 9.000 | 15.000 | 15.000 | 10.200 | 10.200 | 10.200 | 10.200 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 493/QĐ-UBND, 11/3/2020 | 24.000 | 24.000 | 9.000 | 9.000 | 15.000 | 15.000 | 10.200 | 10.200 | 10.200 | 10.200 | CT2021 |
V | Công trình công cộng |
|
|
| 66.325 | 66.325 | 52.069 | 52.069 | 14.256 | 14.256 | 14.256 | 14.256 | 10.900 | 10.900 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 66.325 | 66.325 | 52.069 | 52.069 | 14.256 | 14.256 | 14.256 | 14.256 | 10.900 | 10.900 |
|
1 | Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019 | 46.361 | 46.361 | 36.835 | 36.835 | 9.526 | 9.526 | 9.526 | 9.526 | 7.200 | 7.200 | CT |
2 | Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3311/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | 19.964 | 19.964 | 15.234 | 15.234 | 4.730 | 4.730 | 4.730 | 4.730 | 3.700 | 3.700 | CT |
VI | Văn hóa, thông tin |
|
|
| 134.909 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | - | - | - | - | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 134.909 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 1815/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 | 134.909 | 44.000 | 44.000 | 44.000 |
|
|
|
|
|
| CT |
VII | Công nghiệp |
|
|
| 9.947 | 5.968 | 3.800 | 3.800 | 6.147 | 2.168 | 2.168 | 2.168 | 1.800 | 1.800 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 9.947 | 5.968 | 3.800 | 3.800 | 6.147 | 2.168 | 2.168 | 2.168 | 1.800 | 1.800 |
|
1 | Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana | 2077/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 9.947 | 5.968 | 3.800 | 3.800 | 6.147 | 2.168 | 2.168 | 2.168 | 1.800 | 1.800 | CT |
VIII | Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 78.855 | 78.855 | 37.908 | 37.908 | 40.947 | 40.947 | 37.857 | 37.857 | 33.000 | 33.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 63.865 | 63.865 | 32.908 | 32.908 | 30.957 | 30.957 | 30.957 | 30.957 | 26.100 | 26.100 |
|
1 | Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 389/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 14.900 | 14.900 | 8.000 | 8.000 | 6.900 | 6.900 | 6.900 | 6.900 | 6.100 | 6.100 | CT |
2 | Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3179/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 11.595 | 11.595 | 6.524 | 6.524 | 5.071 | 5.071 | 5.071 | 5.071 | 5.000 | 5.000 | CT |
3 | Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 | 37.370 | 37.370 | 18.384 | 18.384 | 18.986 | 18.986 | 18.986 | 18.986 | 15.000 | 15.000 | CT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 14.990 | 14.990 | 5.000 | 5.000 | 9.990 | 9.990 | 6.900 | 6.900 | 6.900 | 6.900 |
|
1 | Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk | 3133/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.990 | 14.990 | 5.000 | 5.000 | 9.990 | 9.990 | 6.900 | 6.900 | 6.900 | 6.900 | CT2021 |
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2020 | Lũy kế bố trí vốn đến hết KH 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: | Trong đó: | Trong đó: | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn đối ứng | Vốn đối ứng | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Tổng số | NSĐP | Tổng số | NSĐP | Tổng số | NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | NSĐP và các nguồn khác | Tổng số | Trong đó cấp phát từ Trung ương | Viện trợ không hoàn lại | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4.095.331 | 740.941 | 35.309 | 161.114 | 705.632 | 3.354.390 | 2.355.821 | 393.118 | 39.524 | 39.524 | 152.758 | 152.758 | 64.000 | 64.000 |
|
A | Các dự án được giao kế hoạch năm 2021 |
|
|
| 2.550.934 | 433.285 | 35.309 | 161.114 | 397.976 | 2.117.649 | 1.816.021 | 0 | 39.524 | 39.524 | 152.758 | 152.758 | 60.000 | 60.000 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 597.476 | 99.220 | 0 | 0 | 99.220 | 498.256 | 348.779 |
| 14.971 | 14.971 | 45.137 | 45.137 | 19.000 | 19.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
| 597.476 | 99.220 | 0 | 0 | 99.220 | 498.256 | 348.779 |
| 14.971 | 14.971 | 45.137 | 45.137 | 19.000 | 19.000 |
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk | 3 huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | 597.476 | 99.220 |
|
| 99.220 | 498.256 | 348.779 |
| 14.971 | 14.971 | 45.137 | 45.137 | 19.000 | 19.000 |
|
II | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
| 98.522 | 18.522 | 1.000 | - | 17.522 | 80.000 | 80.000 |
| 5.800 | 5.800 | 9.500 | 9.500 | 2.450 | 2.450 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021 |
|
|
| 98.522 | 18.522 | 1.000 | 0 | 17.522 | 80.000 | 80.000 |
| 5.800 | 5.800 | 9.500 | 9.500 | 2.450 | 2.450 |
|
1 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | Toàn tỉnh | Sở GD-ĐT | 2176/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND 17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 55.000 | 10.000 | 1.000 |
| 9.000 | 45.000 | 45.000 |
| 800 | 800 | 4.500 | 4.500 | 950 | 950 |
|
2 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Toàn tỉnh | Sở GD-ĐT | 2681/QĐ- BGDĐT, 04/8/2016 | 43.522 | 8.522 | - |
| 8.522 | 35.000 | 35.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 1.500 | 1.500 |
|
III | Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 1.747.388 | 297.722 | 34.309 | 161.114 | 263.413 | 1.449.666 | 1.324.433 |
| 14.253 | 14.253 | 92.121 | 92.121 | 32.550 | 32.550 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021 |
|
|
| 748.207 | 193.130 | 34.309 | 137.484 | 158.821 | 555.077 | 555.077 |
| 11.423 | 11.423 | 58.981 | 58.981 | 14.450 | 14.450 |
|
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên | Các huyện trong tỉnh | Sở NN&PTNT | 3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 441.312 | 83.483 | 34.309 | 29.704 | 49.174 | 357.829 | 357.829 |
| 5.162 | 5.162 | 35.545 | 35.545 | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) | Các huyện trong tỉnh | Sở NN&PTNT | 3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015; 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020 | 306.895 | 109.647 |
| 107780 | 109.647 | 197.248 | 197.248 |
| 6.261 | 6.261 | 23.436 | 23.436 | 12.450 | 12.450 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
| 996.674 | 104.492 | - | 23.630 | 104.492 | 892.182 | 769.356 |
| 2.830 | 2.830 | 33.140 | 33.140 | 18.000 | 18.000 |
|
1 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | Toàn tỉnh | Sở NN&PTNT | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 451.400 | 23.630 |
| 23.630 | 23.630 | 427.770 | 397.826 |
| 2.830 | 2.830 | 19.240 | 19.240 | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk - Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán | Toàn tỉnh | Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh | 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016; 770/QĐ- UBND, 08/4/2019; 06/QĐ-UBND, 03/01/2019 | 545.274 | 80.862 | - |
| 80.862 | 464.412 | 371.530 |
|
| - | 13.900 | 13.900 | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án mở mới |
|
|
| 2.507 | 100 | - | - | 100 | 2.407 | - | 2.407 | - | - | - | - | 100 | 100 | - |
1 | Dự án Sáng kiến đường dẫn cá khu vực hạ lưu sông Mê Kông tại đập dâng Ea Tul, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | Buôn Đôn | Sở NN&PTNT | 2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 2.507 | 100 |
|
| 100 | 2.407 |
| 2.407 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
IV | Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
|
|
| 107.548 | 17.821 | - | - | 17.821 | 89.727 | 62.809 |
| 4.500 | 4.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - |
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
| 107.548 | 17.821 | - | - | 17.821 | 89.727 | 62.809 |
| 4.500 | 4.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh | Sở TN&MT | 1236/QĐ- BTNMT ngày 30/5/2016; 615/QĐ-UBND, 17/3/2017 | 107.548 | 17.821 |
|
| 17.821 | 89.727 | 62.809 |
| 4.500 | 4.500 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
B | Thông báo sau (Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai) |
|
|
| 1.544.397 | 307.656 | - | - | 307.656 | 1.236.741 | 539.800 | 390.711 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên |
|
|
| 252.336 | 20.306 |
|
| 20.306 | 232.030 | 139.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam |
|
|
| 117.061 | 15.700 |
|
| 15.700 | 101.361 |
| 101.361 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án giảm phát thải khí nhà kính khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ |
|
|
| 729.000 | 223.000 |
|
| 223.000 | 506.000 | 225.400,00 | 184.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao tỉnh Đắk Lắk |
|
|
| 365.000 | 36.500 |
|
| 36.500 | 328.500 | 175.200 | 36.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP - EU tài trợ, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
| 81.000 | 12.150 |
|
| 12.150 | 68.850 |
| 68.850 |
|
|
|
|
|
|
|
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN CHO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 66.397 | 66.397 | 600 | 600 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 | Toàn tỉnh | Sở KH&ĐT | 2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | 66.397 | 66.397 | 600 | 600 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | CT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC CHO PHÉP THI CÔNG TRƯỚC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách khác | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 14.999 | 9.749 | 5.250 | 5.250 | 0 | 9.749 | 9.749 | 9.000 | 9.000 |
|
| Thể dục, thể thao |
|
|
| 14.999 | 9.749 | 5.250 | 5.250 | 0 | 9.749 | 9.749 | 9.000 | 9.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 14.999 | 9.749 | 5.250 | 5.250 | 0 | 9.749 | 9.749 | 9.000 | 9.000 |
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà thi đấu thể thao | M'Đrắk | BQLDA ĐTXD H. M'Đrắk | 939/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | 14.999 | 9.749 | 5.250 | 5.250 | 0 | 9.749 | 9.749 | 9.000 | 9.000 | CT |
DANH MỤC THÔNG BÁO SAU DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư | Số vốn dự kiến bổ sung giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||
TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách khác | ||||||||||
| THÔNG BÁO SAU |
| 108.485 | 103.985 | 4.500 | 108.485 | 103.985 | 56.000 | 56.000 | 56.000 | 56.000 |
|
1 | Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại | TP. BMT | 13.762 | 13.762 |
| 13.762 | 13.762 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Ea Tlít, xã Cư Elang, huyện Ea Kar | huyện Ea Kar | 28.123 | 28.123 | - | 28.123 | 28.123 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | Giao thực hiện dự án khi đã hoàn thiện các thủ tục đầu tư |
3 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Buôn Dhung xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar | huyện Cư M'gar | 14.900 | 14.900 | - | 14.900 | 14.900 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | |
4 | Kiên cố hóa kênh trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk | huyện Lắk | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 | 14.900 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | |
5 | Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk | huyện Lắk | 14.900 | 14.900 |
| 14.900 | 14.900 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | |
6 | Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây) | huyện M'Drắk | 7.000 | 7.000 | - | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | |
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô, xã Nam Ka và xã Ea Rbin, huyện Lắk | huyện Lắk | 14.900 | 10.400 | 4.500 | 14.900 | 10.400 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 27.639 | 22.104 | 25.368 | 19.833 | 2.271 | 2.271 | 2.271 | 2.271 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 468/QĐ- KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019 | 1.869 | 1.869 | 970 | 970 | 899 | 899 | 899 | 899 | QT |
2 | Kiên cố hóa kênh N12 xã Ea Lê, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 470/QĐ- KHĐT, 27/8/2009; 284/QĐ- UBND, 13/9/2010; 104/QĐ-STC, 19/3/2018 | 4.797 | 4.797 | 3.779 | 3.779 | 1.018 | 1.018 | 1.018 | 1.018 | QT |
3 | Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên | TP. BMT | Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT | 1117/QĐ-UBND 10/5/2010 | 20.973 | 15.438 | 20.619 | 15.084 | 354 | 354 | 354 | 354 | QT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 202.000 | 39.000 | 159.233 | 0 | 25.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 |
|
| Đối ứng Ngân sách tỉnh |
|
|
| 202.000 | 39.000 | 159.233 | 0 | 25.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt xã Krông Na | Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 2674/QĐ- UBND 20/9/2019 | 79.000 | 26.000 | 53.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21 050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông | Krông Bông | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 597/QĐ- UBND, 20/3/2019 | 80.000 | 10.000 | 70.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) | Kr. Pắc | Chi cục Thủy sản | 1961/QĐ-UBND 25/8/2014 | 22.000 | 2.000 | 18.233 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: cải tạo, nâng cấp nhà ở học viên nam; Cải tạo, mở rộng nhà bệnh xá; Cải tạo, sửa chữa nhà ở học viên nữ; nhà mái che sân nhà ăn nam (khu B); hạ tầng kỹ thuật và bổ sung trang thiết bị | Kr. Pắc | Sở LĐTB&XH | 1722b/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 | 21.000 | 1.000 | 18.000 | 0 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG BÁO SAU DỰ KIẾN TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư dự kiến tăng thêm và sau khi điều chỉnh cơ cấu vốn | TMĐT dự kiến sau khi điều chỉnh/cơ cấu vốn sau khi điều chỉnh | Nhu cầu Kế hoạch năm 2021 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 (chỉ giao vốn khi đã phê duyệt điều chỉnh dự án) | Ghi chú | ||||||||||
TMĐT | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | ||||||||||
NST | Nguồn vốn khác | NST | Nguồn vốn khác | NST | Nguồn vốn khác | NST | Nguồn vốn khác | Nguồn thu SDĐ năm 2021 | Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020 | ||||||||||
| THÔNG BÁO SAU |
|
| 2.830.678 | 280.237 | 2.550.442 | 1.966.899 | 809.536 | 1.157.363 | 3.329.522 | 1.089.772 | 2.239.750 | 1.154.915 | 711.325 | 442.590 | 495.329 | 285.329 | 210.000 |
|
1 | Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 998.117 | 50.181 | 947.936 | 240.896 | 144.538 | 96.358 | 1.239.013 | 194.719 | 1.044.294 | 240.896 | 144.538 | 96.358 | 140.000 | 140.000 | 0 | Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh 60.000 triệu đồng |
2 | Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 1.468.510 |
| 1.468.510 | 1.468.510 | 461.106 | 1.007.404 | 1.468.510 | 461.106 | 1.007.404 | 768.510 | 461.106 | 307.404 | 300.000 | 90.000 | 210.000 | Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh 150.000 triệu đồng |
3 | Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh | 37.000 | 37.000 | 0 | 5.700 | 5.700 | 0 | 42.700 | 42.700 | 0 | 5.700 | 5.700 | 0 | 3.500 | 3.500 | 0 |
|
4 | Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol | Ea H'leo | UBND H. Ea H'leo | 23.138 | 18.510 | 4.628 | 8.000 | 8.000 | 0 | 31.138 | 26.510 | 4.628 | 8.000 | 8.000 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21 100 - Km 27 00) | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh | 40.000 | 40.000 | 0 | 42.290 | 42.290 | 0 | 82.290 | 82.290 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 10.000 | 10.000 | 0 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0 00 - Km 24 00 (Phân kỳ đầu tư Km 0 00 -Km 12 00) | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh | 30.000 | 30.000 | 0 | 30.146 | 30.146 | 0 | 60.146 | 60.146 | 0 | 10.000 | 10.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
7 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (tên cũ: Xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) | Cư M'Gar | UBND H. Cư Mgar | 108.919 | 48.000 | 60.919 | 85.488 | 85.488 | 0 | 194.407 | 133.488 | 60.919 | 25.000 | 25.000 | 0 | 13.229 | 13.229 | 0 |
|
8 | Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 20.933 | 11.352 | 9.581 | 13.973 | 6.101 | 7.872 | 34.906 | 17.453 | 17.453 | 13.200 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 0 | Hoàn ứng quỹ phát triển nhà đất: 6.100 triệu đồng |
9 | Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh | 19.964 | 19.964 | 0 | 9.450 | 9.450 | 0 | 29.414 | 29.414 | 0 | 9.450 | 9.450 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 |
|
10 | Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk | Lắk | UBND H. Lắk | 35.824 | 10.747 | 25.077 | 13.632 | 5.764 | 7.868 | 49.456 | 16.511 | 32.945 | 19.765 | 9.480 | 10.285 | 3.500 | 3.500 | 0 | CT |
11 | Dự án điều chỉnh quy hoạch bố trí dân di cư tự do xã Ea Kiết, huyện Cư M'Gar | Cư M'Gar | UBND H. Cư Mgar | 14.556 | 4.367 | 10.189 | 11.601 | 3.617 | 7.984 | 26.612 | 7.984 | 18.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | CT |
12 | Điều chỉnh, MR DA phát triển KT- XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 33.717 | 10.115 | 23.602 | 37.213 | 7.336 | 29.877 | 70.930 | 17.451 | 53.479 | 34.394 | 11.951 | 22.443 | 5.000 | 5.000 | 0 | CT |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách khác | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 548.416 | 502.750 | 43.457 | 204.434 | 204.434 | 324.858 | 324.858 | 95.941 | 95.941 | 130.000 | 130.000 |
|
I | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 475.014 | 429.348 | 43.457 | 171.814 | 171.814 | 269.858 | 269.858 | 77.539 | 77.539 | 70.400 | 70.400 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
| 2.944 | 2.944 | - | - | - | 2.600 | 2.600 | 344 | 344 | 250 | 250 |
|
1 | Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Long | TP. BMT | Trường PTTH DTNT Nơ Trang Long | 80/QĐ- KHĐT 2/4/2010 | 2.944 | 2.944 |
| 0 | 0 | 2.600 | 2.600 | 344 | 344 | 250 | 250 | HT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 305.149 | 259.483 | 43.457 | 138.219 | 138.219 | 232.258 | 232.258 | 27.195 | 27.195 | 20.150 | 20.150 |
|
1 | Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non; Trung cấp, thư viện và phòng làm việc thuộc khối Mầm non | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3176/QĐ- UBND, 31/10/2019 | 9.959 | 9.959 |
| 8.460 | 8.460 | 8.793 | 8.793 | 1.166 | 1.166 | 700 | 700 | CT |
2 | Trường THPT Hồng Đức, TP Buôn Ma Thuột. Hạng mục Nhà Hiệu bộ | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP BMT | 8170/QĐ- UBND, 31/10/2019 | 8.070 | 5.649 | 2.490 | 4.790 | 4.790 | 5.054 | 5.054 | 595 | 595 | 300 | 300 | CT |
3 | Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Buk. Hạng mục Nhà Nhà đa chức năng. | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 3354/QĐ- UBND, 30/10/2019 | 5.600 | 5.600 |
| 3.214 | 3.214 | 3.421 | 3.421 | 2.179 | 2.179 | 1.800 | 1.800 | CT |
4 | Trường THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục; Nhà lớp học 12 phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2905/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 53.000 | 26.500 | 26.500 | 13.500 | 13.500 | 24.100 | 24.100 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | CT |
5 | Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1) | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2948/QĐ- UBND 31/10/2018 | 54.000 | 54.000 |
| 29.380 | 29.380 | 41.600 | 41.600 | 12.400 | 12.400 | 10.000 | 10.000 | CT |
6 | Trường THPT Lê Hồng Phong, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật | Krông Pắc | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc | 3536/QĐ- UBND huyện ngày 29/10/2018 | 14.954 | 11.215 | 3.739 | 2.448 | 2.448 | 10.318 | 10.318 | 897 | 897 | 500 | 500 | CT |
7 | Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị | M'ĐrắK | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2875/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 | 29.073 | 29.073 |
| 16.430 | 16.430 | 27.500 | 27.500 | 1.573 | 1.573 | 500 | 500 | CT |
8 | Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana | 2860/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 | 9.015 | 9.015 |
| 2.860 | 2.860 | 8.400 | 8.400 | 615 | 615 | 200 | 200 | CT |
9 | Trường THPT Nguyễn Trãi, xã Ea Drơng, huyện Cư M'gar - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng và sân đường nội bộ (NST 75%) | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2615/QĐ- UBND ngày 16/10/2018 | 21.429 | 15.959 | 3.192 | 5.264 | 5.264 | 15.929 | 15.929 | 0 | 0 | 0 | 0 | QT |
10 | Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 3303/QĐ- UBND huyện 30/10/2018 | 6.600 | 6.000 | 600 | 985 | 985 | 5.015 | 5.015 | 985 | 985 | 700 | 700 | CT |
11 | Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Long (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXDCT DD và CN tỉnh | 2947/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 10.000 | 10.000 |
| 5.540 | 5.540 | 9.000 | 9.000 | 1.000 | 1.000 | 700 | 700 | CT |
12 | Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2927/QĐ- UBND 31/10/2018 | 20.706 | 20.706 |
| 10.820 | 10.820 | 19.600 | 19.600 | 1.106 | 1.106 | 800 | 800 | CT |
13 | Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) |
| Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2949/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 35.000 | 35.000 |
| 22.040 | 22.040 | 34.040 | 34.040 | 960 | 960 | 550 | 550 | CT |
14 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1) | EaKar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2941/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 27.744 | 20.808 | 6.936 | 12.488 | 12.488 | 19.488 | 19.488 | 1.320 | 1.320 | 1.000 | 1.000 | CT |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 166.921 | 166.921 | 0 | 33.595 | 33.595 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
1 | Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3177/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 166.921 | 166.921 | - | 33.595 | 33.595 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | CT2021 |
II | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 73.402 | 73.402 | - | 32.620 | 32.620 | 55.000 | 55.000 | 18.402 | 18.402 | 13.800 | 13.800 |
|
1 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục: Xây dựng mới khoa cấp cứu, khám đa khoa, cận lâm sàng, nhà bảo vệ, nhà cầu nối; Cải tạo sửa chữa khu nhà A, khu nhà D và hạ tầng kỹ thuật | Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2944/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 46.715 | 46.715 |
| 17.500 | 17.500 | 29.000 | 29.000 | 17.715 | 17.715 | 13.600 | 13.600 | CT |
2 | Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2798/QĐ- UBND ngày 25/10/2018 | 26.687 | 26.687 |
| 15.120 | 15.120 | 26.000 | 26.000 | 687 | 687 | 200 | 200 | CT |
III | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
IV | Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
V | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.800 | 23.800 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021-2025 |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN BÁN TÀI SẢN THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 164.287 | 164.287 | 84.814 | 84.814 | 70.742 | 70.742 | 65.000 | 65.000 |
|
I | Quản lý nhà nước |
|
|
| 28.945 | 28.945 | 17.027 | 17.027 | 11.918 | 11.918 | 10.500 | 10.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 28.945 | 28.945 | 17.027 | 17.027 | 11.918 | 11.918 | 10.500 | 10.500 |
|
1 | Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin | 1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 14.924 | 14.924 | 11.200 | 11.200 | 3.724 | 3.724 | 3.000 | 3.000 | CT |
2 | Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | 14.021 | 14.021 | 5.827 | 5.827 | 8.194 | 8.194 | 7.500 | 7.500 | CT |
II | Quốc phòng |
|
|
| 96.908 | 96.908 | 48.240 | 48.240 | 39.937 | 39.937 | 37.500 | 37.500 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 47.677 | 47.677 | 33.240 | 33.240 | 14.437 | 14.437 | 12.000 | 12.000 |
|
1 | Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2951/QĐ- UBND 31/10/2018 | 13.777 | 13.777 | 10.940 | 10.940 | 2.837 | 2.837 | 2.100 | 2.100 | CT |
2 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 | Cư Kuin | BCHQS tỉnh | 703/QĐ-BTL 26/6/2018 | 33.900 | 33.900 | 22.300 | 22.300 | 11.600 | 11.600 | 9.900 | 9.900 | CT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 49.231 | 49.231 | 15.000 | 15.000 | 25.500 | 25.500 | 25.500 | 25.500 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh | Công an tỉnh | 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 49.231 | 49.231 | 15.000 | 15.000 | 25.500 | 25.500 | 25.500 | 25.500 | CT2021 |
III | Du lịch |
|
|
| 16.138 | 16.138 | 5.134 | 5.134 | 11.004 | 11.004 | 10.200 | 10.200 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 16.138 | 16.138 | 5.134 | 5.134 | 11.004 | 11.004 | 10.200 | 10.200 |
|
1 | Xây dựng khán đài và kè mái thượng hồ sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDAĐTXD huyện Kr. Ana | 2606/QĐ- UBND, 30/10/2019 | 8.000 | 8.000 | 4.492 | 4.492 | 3.508 | 3.508 | 3.100 | 3.100 | CT |
2 | Đường vào thác Bìm bịp, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2531/QĐ- UBND 31/10/2018 | 8.138 | 8.138 | 642 | 642 | 7.496 | 7.496 | 7.100 | 7.100 | CT |
IV | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
| 22.296 | 22.296 | 14.413 | 14.413 | 7.883 | 7.883 | 6.800 | 6.800 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 22.296 | 22.296 | 14.413 | 14.413 | 7.883 | 7.883 | 6.800 | 6.800 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk | Lắk | Ban QLDAĐTXD huyện Lắk | 2691/QĐ- UBND, 04/10/2019 | 7.346 | 7.346 | 6.700 | 6.700 | 646 | 646 | 300 | 300 | CT |
2 | Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk | Kr. Búk | Ban QLDAĐTXD huyện Krông Búk | 3355/QĐ- UBND, 30/10/2019 | 14.950 | 14.950 | 7.713 | 7.713 | 7.237 | 7.237 | 6.500 | 6.500 | CT |
- 1Nghị quyết 207/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 35/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2020
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị quyết 207/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 35/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2020
- 7Nghị quyết 41/NQ-HĐND về nhiệm vụ thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 32/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Biêr Niê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực