Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2022/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 1593/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội trong vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Nghị quyết này quy định về nội dung, mức chi thực hiện các nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại tỉnh Quảng Bình: tuyển sinh đầu cấp; tốt nghiệp trung học phổ thông; chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.

b) Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình.

c) Các nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành.

2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và cấp huyện, các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Quy định nội dung, mức chi

1. Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại điểm a khoản 1 Điều 1.

a) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do cấp huyện chủ trì thực hiện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; riêng tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do các cơ sở giáo dục chủ trì thực hiện: theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá mức tiền công quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này.

2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại điểm b Khoản 1 Điều 1.

a) Nội dung chi, mức chi để tổ chức kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; riêng tiền công ra đề thi, tiền công chấm thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. Đối với cấp huyện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.

b) Nội dung chi, mức chi để tổ chức thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông, thi nghề phổ thông, kiểm tra cuối kỳ, đánh giá chất lượng, kỳ thi cấp chứng chỉ do cấp tỉnh chủ trì thực hiện bằng 70% nội dung, mức chi để tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; đối với cấp huyện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.

c) Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cấp tỉnh chủ trì tổ chức được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; đối với cấp huyện chủ trì tổ chức bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục chủ trì tổ chức thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.

3. Mức chi tiền công quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi được quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này (bao gồm những ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, ngày nghỉ làm việc hưởng nguyên lương theo quy định của Bộ luật Lao động). Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.

Điều 3. Nguồn kinh phí

1. Nguồn ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hoá, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 9 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 9 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục - Đào tạo;
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo QB, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC I:

NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
(kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia)
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

I

Các nội dung chi áp dụng theo Khoản 13 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC

 

 

 

1

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

1.1

Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

600

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

500

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

420

 

d

Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày)

Người/ngày

350

 

e

Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)

Người/ngày

250

 

f

Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)

Người/ngày

180

 

1.2

Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

550

 

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

480

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

420

 

d

Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày)

Người/ngày

350

 

e

Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)

Người/ngày

250

 

f

Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)

Người/ngày

180

 

1.3

Thành viên Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

600

 

b

Phó Trưởng ban Thường trực

Người/ngày

550

 

c

Phó Trưởng ban

Người/ngày

500

 

d

Ủy viên (thực hiện chỉ đạo thi theo lĩnh vực phụ trách), Thư ký

Người/ngày

420

 

e

Ủy viên (Tổ trưởng/Tổ phó Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo)

Người/ngày

300

 

f

Ủy viên (Thành viên Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo)

Người/ngày

180

 

g

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

180

 

1.4

Hội đồng thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

600

 

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

500

 

c

Ủy viên

Người/ngày

420

 

1.5

Thành viên các Ban coi thi, Ban Thư ký Hội đồng thi, Ban Vận chuyển đề thi, Hội đồng/Ban chấm thi (Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi)

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

550

 

b

Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực

Người/ngày

520

 

c

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

480

 

d

Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên, tổ trưởng

Người/ngày

420

 

e

Công an bảo vệ

Người/ngày

250

 

f

Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)

Người/ngày

180

 

1.6

Thành viên Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

550

 

b

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

480

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

420

 

d

Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày)

Người/ngày

350

 

e

Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)

Người/ngày

250

 

f

Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)

Người/ngày

180

 

1.7

Thành viên Hội đồng coi thi/Điểm thi

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Điểm thi

Người/ngày

420

 

b

Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng

Người/ngày

400

 

c

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng điểm thi

Người/ngày

380

 

d

Thư ký

Người/ngày

350

 

e

Ủy viên (giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát)

Người/ngày

320

 

f

Công an bảo vệ (24 giờ/ngày)

Người/ngày

250

 

g

Ủy viên (bảo vệ, phục vụ)

Người/ngày

180

 

2

Tiền công ra đề thi

 

 

 

2.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận để thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

450

 

b

Các thành viên

Người/ngày

300

 

2.2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

a

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên

Đồng/đề

300

 

b

Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa; môn chuyên thi vào trường chuyên

Đồng/đề theo phân môn

500

 

2.3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

a

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên

Người/ngày

650

 

b

Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên (các môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Người/ngày

700

 

3

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi)

 

 

 

3.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

450

 

b

Thành viên

Người/ngày

300

 

3.2

Tiền công soạn thảo câu hỏi

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

35

 

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

30

 

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

25

 

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

18

 

e

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

8

 

3.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

450

 

b

Thành viên

Người/ngày

300

 

4

Tiền công chấm thi (Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm)

 

 

 

4.1

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên (môn chung); Thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Người/ngày

600

 

4.2

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông (môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa

Người/ngày

650

 

5

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi

 

 

 

5.1

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

 

 

 

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

150

 

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

500

 

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

500

 

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/ngày

150

 

5.2

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia

 

 

 

a

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

300

 

b

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

1,000

 

c

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

1,000

 

d

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/ngày

300

 

II

Các nội dung chi áp dụng theo Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC

 

 

 

6

Chi cho công tác thanh tra thi

 

 

 

6.1

Thanh tra ra đề thi/In sao đề thi/Làm phách bài thi

Người/ngày

350

 

6.2

Thanh tra coi thi

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

400

 

b

Phó Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

350

 

c

Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

300

 

d

Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng

Người/ngày

350

 

6.3

Thanh tra chấm thi/phúc khảo/thẩm định

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

450

 

b

Phó Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

400

 

c

Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

350

 

d

Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng

Người/ngày

400

 

6.4

Thanh tra xét tốt nghiệp THPT

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

250

 

b

Phó Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

230

 

c

Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

200

 

d

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

230

 

7

Chi tiền công xét tốt nghiệp trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học phổ thông; xét tuyển sinh đầu cấp lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 giáo dục thường xuyên trung học phổ thông

 

 

 

7.1

Chủ tịch

Người/ngày

300

 

7.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

270

 

7.3

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

200

 

8

Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác coi thi, chấm thi trong điều kiện tập trung cách ly hoặc làm đêm

 

 

 

8.1

Chi tiền ăn cho công an trực đêm, thành viên coi thi trực đêm, chấm thi ban đêm

Người/ngày

150

 

8.2

Chi tiền ăn cho thành viên tham gia công tác chấm thi trong điều kiện tập trung cách ly

Người/ngày

225

 

8.3

Chi tiền giải khát giữa giờ (trong điều kiện tập trung cách ly)

Người/buổi

30

 

8.4

Chi tiền giải khát giữa giờ (làm đêm)

Người/buổi

20

 

9

Chi tiền giải khát giữa giờ cho giáo viên các đội tuyển trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Người/buổi

10

 

10

Tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban (xét tốt nghiệp trung học phổ thông, xét tốt nghiệp giáo dục thường xuyên trung học phổ thông, xét tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông, xét tuyển sinh lớp 10 giáo dục thường xuyên trung học phổ thông)

Người/buổi

10

 

11

Tiền công (ngoài tiền công chấm thi) cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (bao gồm các tổ trong Ban/Hội đồng chấm thi trắc nghiệm) tuyển sinh đầu cấp

Người/đợt

300

 

12

Các khoản chi khác để chuẩn bị, tổ chức thi

Thực hiện theo quy định hiện hành (theo thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

Ghi chú: Tiền công làm thêm giờ vào ban đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng 1,5 lần mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).

 

PHỤ LỤC II:

NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Tiền công ra đề thi

 

 

 

1.1

Tiền công ra đề để xuất đối với đề tự luận chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia

Đồng/đề theo phân môn

700

 

1.2

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia

Người/ngày

750

 

2

Tiền công chấm thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm)

Người/ngày

700

 

3

Tiền công cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2)

 

 

 

3.1

Trưởng ban

Người/ngày

420

 

3.2

Phó Trưởng ban

Người/ngày

380

 

3.3

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

300

 

3.4

Bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

180

 

4

Tiền giải khát giữa giờ cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2)

Người/buổi

20

 

5

Tiền công (ngoài tiền công chấm thi) cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (bao gồm các tổ trong Ban/Hội đồng chấm thi trắc nghiệm)

Người/đợt

300

 

6

Các khoản chi khác để chuẩn bị, tổ chức thi

Thực hiện theo quy định hiện hành (theo thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

Ghi chú:

(1) Tiền công làm thêm giờ vào ban đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng 1,5 lần mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).

(2) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác gồm: Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; Hội thi về công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non, trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi về làm và sử dụng đồ dùng, đồ chơi, học liệu số/thiết kế video; Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật; Cuộc thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp; Hội thi các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao thuộc lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên; Hội thi giáo viên làm cán bộ đoàn, tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 32/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản