Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2015/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng năm 2016; báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 04/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:

Tổng số dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 262 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.465,51 ha trong đó:

1. Số dự án phải thu hồi đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 258 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi: 1.429,71 ha, gồm:

- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 68,02 ha;

- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 45,32 ha;

- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 1.316,37 ha.

Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; Công trình di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 60 dự án.

1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, thu gom xử lý chất thải: 145 dự án.

1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, Nhà ở xã hội, nhà công vụ, xây dựng công trình tôn giáo, khu văn hoá, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 35 dự án.

1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 17 dự án.

1.5. Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; dự án khác có liên quan đến đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: 01 dự án.

2. Số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 04 dự án; Diện tích dự kiến chuyển mục đích 35,80 ha, gồm các loại đất:

- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 2,20 ha;

- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 4,5 ha;

- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 29,10 ha.

(Có biểu tổng hợp toàn tỉnh và chi tiết đến các huyện, thành phố kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh có văn bản trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Địa điểm thực hiện

Tổng số công trình, dự án

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

60

31,38

6,49

1,11

 

23,78

 

1

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

7

2,82

0,10

0,11

 

2,61

 

4

Huyện Bảo Yên

4

2,40

 

 

 

2,40

 

5

Huyện Si Ma Cai

13

1,36

0,65

 

 

0,71

 

6

Huyện Bắc Hà

15

4,38

0,59

 

 

3,79

 

7

Huyện Mường Khương

10

10,05

5,15

 

 

4,90

 

8

Huyện Bát Xát

10

10,34

 

1,00

 

9,34

 

9

Huyện Sa Pa

1

0,03

 

 

 

0,03

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

145

305,12

47,74

21,22

 

236,16

 

1

Thành phố Lào Cai

2

6,10

1,57

 

 

4,53

 

2

Huyện Văn Bàn

13

29,58

6,34

6,90

 

16,34

 

3

Huyện Bảo Thắng

20

32,92

5,07

9,02

 

18,83

 

4

Huyện Bảo Yên

10

3,52

 

 

 

3,52

 

5

Huyện Si Ma Cai

33

65,92

17,88

 

 

48,04

 

6

Huyện Bắc Hà

31

68,36

3,39

1,35

 

63,62

 

7

Huyện Mường Khương

4

7,70

3,50

 

 

4,20

 

8

Huyện Bát Xát

22

59,65

5,99

3,95

 

49,71

 

9

Huyện Sa Pa

10

31,37

4,00

 

 

27,37

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

35

45,96

7,98

3,19

 

34,79

 

1

Thành phố Lào Cai

1

13,00

2,60

 

 

10,40

 

2

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

18

15,80

4,47

1,35

 

9,98

 

4

Huyện Bảo Yên

4

1,77

0,11

 

 

1,66

 

5

Huyện Si Ma Cai

3

2,80

0,80

 

 

2,00

 

6

Huyện Bắc Hà

6

6,79

 

0,04

 

6,75

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

3

5,80

 

1,80

 

4,00

 

9

Huyện Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

17

1.027,45

5,81

 

 

1.021,64

 

1

Thành phố Lào Cai

3

924,20

3,00

 

 

921,20

 

2

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

7

44,27

0,51

 

 

43,76

 

4

Huyện Bảo Yên

2

2,86

 

 

 

2,86

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

3

5,87

2,30

 

 

3,57

 

8

Huyện Bát Xát

1

48,75

 

 

 

48,75

 

9

Huyện Sa Pa

1

1,50

 

 

 

1,50

 

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

1

19,80

 

19,80

 

 

 

1

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Văn Bàn

1

19,80

 

19,80

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

VI

Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

4

35,80

2,20

4,50

 

29,10

 

1

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

2

7,00

0,70

4,50

 

1,80

 

4

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sa Pa

2

28,80

1,50

 

 

27,30

 

Tổng cộng

262

1.465,51

70,22

49,82

 

1.345,47

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

6,10

1,57

 

 

4,53

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Giang Đông (giai đoạn 2), thành phố Lào Cai

Xã Vạn Hòa

Sở GTVT Lào Cai

5,43

1,57

 

 

3,86

Vốn NSTW (70%) + Vốn NS địa phương (30%)

Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư số 2538/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Xây dựng đường và cầu kết nối tiểu khu đô thị số 19 với Đại lộ Trần Hưng Đạo

Phường Bắc Lệnh

Sở GTVT Lào Cai

0,67

 

 

 

0,67

Vốn Sự nghiệp giao thông

QĐ số 2855/QĐ-UBND ngày 1/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; QĐ phê duyệt số 3581/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

13,00

2,60

 

 

10,40

 

 

1

Khu dân cư TĐC suối Ngòi Đường (Tổ 9, 10, 11, 19)

Phường Bình Minh

 

13,00

2,60

 

 

10,40

Vốn vay quỹ đầu tư

QĐ 3529/QĐ-UBND ngày 04/12/2013

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

924,20

3,00

 

 

921,20

 

 

1

Cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Phường Bình Minh

UBND thành phố Lào Cai

73,00

3,00

 

 

70,00

NS tỉnh

Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 26/6/2014

2

Chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang rừng phòng hộ cảnh quan bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành

Phường Kim Tân, Duyên Hải, Đồng Tuyển

UBND thành phố Lào Cai

191,70

 

 

 

191,70

NS tỉnh

 

3

Dự án Phát triển nông lâm nghiệp tại xã Vạn Hòa

Vạn Hòa

Cty Hoàng Liên Thanh

659,50

 

 

 

659,50

Vốn doanh nghiệp

QĐ 444/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 của UBND tỉnh LC ; VB 2863/UBND- NLN ngày 06/7/2015 tỉnh Lào Cai

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

06 Dự án

 

943,30

7,17

 

 

936,13

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN VĂN BÀN

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

29,58

6,34

6,90

 

16,34

 

 

1

Bổ sung dự án Thủy điện Nậm Xây Luông

Nậm Xây

CTCP TĐ Nậm Xây

0,36

0,36

 

 

 

Vốn Công ty + vốn vay

Văn bản số 1727/UBND- CT ngày 27/4/2015

2

Đường dây 110KV thuộc dự án Thủy điện Suối Chăn 2

Sơn Thủy

CT CPĐT NL VIDIFI

0,20

 

0,15

 

0,05

Vốn Công ty

Văn bản số 3039/UBND- CT ngày 15/7/2015

3

Dự án Thủy điện Nậm Xây Luông 4,5

Nậm Xây

CT CP TĐ Nậm Xây

17,89

2,47

1,33

 

14,09

Vốn Công ty

Văn bản số 2938/UBND- CT ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

4

Hệ thống công trình thủy lợi huyện Văn Bàn

Xã Võ Lao, Nậm Mả

Sở NN&PTNT

5,42

 

5,42

 

 

Vốn vay NH phát triển Châu á (ADB)

Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh lào Cai

5

Đập thủy lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt phù giao thôn Mạ 1 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

TT Khánh Yên, Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

3,00

1,00

 

 

2,00

NS+VK

QĐ số 3165/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

6

Đường tuyến 21 - Tuyến 28 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

TT Khánh Yên, Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

0,35

0,35

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3166 QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

7

Cầu tràn liên hợp Nà Quan xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Trung

UBND huyện Văn Bàn

0,15

0,15

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

8

Cầu tràn liên hợp Mạ 1 xã Khánh yên Hạ, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Hạ

UBND huyện Văn Bàn

0,15

0,15

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

9

Cầu tràn liên hợp Nậm Xung xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Hạ

UBND huyện Văn Bàn

0,15

0,15

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

10

CNSH và Thủy lợi xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Trung

UBND huyện Văn Bàn

0,51

0,51

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

11

CNSH thôn Noong Khuấn xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Trung

UBND huyện Văn Bàn

0,44

0,44

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

12

CNSH thôn Noong chai xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn

Khánh Yên Trung

UBND huyện Văn Bàn

0,75

0,75

 

 

 

NS+VK

QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào

13

Nâng cấp đường từ QL 279 đi Ít Lộc

Làng Giàng

Ban QLDA WB huyện Văn Bàn

0,21

0,01

 

 

0,20

Vốn vay NH thế giới (WB)

QĐ số 3730/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

19,80

 

19,80

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ vàng Mà Sa Phìn và Tsu Ha, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn

Xã Nậm Xây

Công ty CP Nhẫn

19,80

 

19,80

 

 

Vốn Công ty

- Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 293 ngày 18/8/2014 - Giấy phép khai thác khoáng sản số 368/GP-UBND ngày 22/02/2012

Tổng cộng

14 Dự án

 

49,38

6,34

26,70

 

16,34

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN BẢO THẮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, dự án di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương (điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

2,82

0,10

0,11

 

2,61

 

 

1

Mở rộng các trường học, xây nhà công vụ và các công trình phụ trợ (1): MN Họa Mi; Thái Niên (500m2): (2) Hoa Ban, Gia Phú (2000m2); (3) TH Bản Cầm (300m2); (4): Số 1 Xuân Giao (1000m2); (5): Số 1 Tằng Loỏng (1000m2); (6): Số 4 Gia Phú (100m2).(7): THCS: Phong Hải (1058m2); (8): Phong Niên (1040m2).

Thái Niên; Bản Cầm; Xuân Giao; TT Tằng Loỏng, Gia Phú; TT Phong Hải, Phong Niên

 

0,60

0,1

0,11

 

0,39

Vốn sự nghiệp giáo dục

QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện

2

Mở rộng trường mầm non Nắng Mai - Làng Bạc

Xã Xuân Quang

 

0,10

 

 

 

0,1

Vốn sự nghiệp giáo dục

QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện

3

Xây dựng trường MN Sơn Ca

TT Tằng Lòng Xuân Giao

 

0,85

 

 

 

0,85

Vốn Bộ GD và ĐT

Công văn số 2174/BGDT- GDMN, 3/6/2015

4

Xây dựng trụ sở viện kiểm sát

TT Phố Lu

 

0,50

 

 

 

0,5

Vốn VKS

CV số 2884. 27/7/2015, của Viện KS Tối cao

5

Mở rộng trụ sở Đảng ủy- HĐND -UBND TT Phong Hải

TT Phong Hải

 

0,20

 

 

 

0,2

Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh

QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh

6

Hội trường kết hợp nhà văn hóa

Xã Bản Phiệt

 

0,50

 

 

 

0,5

Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh

QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh

7

Xây dựng trạm Quản lý, vận hành và thu tiền điện TT Phong Hải

TT Phong Hải

 

0,07

 

 

 

0,07

Vốn ngành điện

Số 2302/UBND- TNMT, ngày 12/10/2015, UBND huyện

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, bao gồm: giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, gom xử lý chất thải (điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

32,92

5,07

9,02

 

18,83

 

 

1

Dự án, công trình điện do sở công thương làm chủ đầu tư (Đội 5, Xuân Giao); (7 trạm các thôn Trì Thượng 2, Thôn Trung, Thôn Mạ, Bá Hộ+ Tân Thượng; thôn Nhỏ Trong; Thôn Én, Tiến Lập xã Phong Niên); (2 trạm của Xuân Giao)

Xã Bản Cầm, Thái Niên, Phong Niên, Xuân Giao

 

0,21

0,02

0,04

 

0,15

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1694/SCT-KH, ngày 15/10/2015

2

Cấp điện các thôn Khe Hoi, xã Phú Nhuận (trạm biến áp + 7.3km đường dây 0,4)

Xã Phú Nhuận

 

0,70

0,10

0,30

 

0,3

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ 797/QĐ-UBND ngày 12/3/2015, UBND huyện Bảo Thắng

3

Cấp điện sinh hoạt thôn Nậm Trà - Nậm Phẳng - Bản Cam, xã Gia Phú

Xã Gia Phú

 

1,00

 

0,80

 

0,2

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ 2895/QĐ-UBND ngày 8/9/2015, UBND tỉnh

4

Cấp điện sinh hoạt thôn Tân Lập - Cốc Mằn, xã Xuân Quang

Xã Xuân Quang

 

0,80

0,20

0,40

 

0,2

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ 3221/QĐ-UBND ngày 22/9/2015, UBND tỉnh

5

Cấp điện sinh hoạt thôn Phìn Giàng, Làng Có 1

Phong Niên

 

0,50

 

0,40

 

0,1

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015, UBND tỉnh

6

Công cải tạo, chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Phố Lu (4 trạm biến áp, 17 móng cột đường dây 22KV-35KV, 130 móng cột 0,4KV)

Tổ dân phố Phú Thành 1; 3. tổ dân phố 1,2,3 Phú Cường 2. Phú Thịnh 1, TT Phố Lu.

 

0,08

 

 

 

0,08

Vốn ngành điện

Công văn số 3089/EVN NPC-P2, 04/08/2015, Tổng công ty điện lực Miền bắc; CV số 5352/PCLK- QLXD. 7/8/2015, công ty điện lực Lào Cai

7

Đường liên huyện TT Phong Hải, huyện Bản Thắng - Bản Sen, huyện Mường Khương

TT Phong Hải

 

3,90

0,70

2,50

 

0,7

Vốn vay tín dụng ưu đãi

QĐ 3214/QĐ-UBND ngày 30/10//2014, UBND tỉnh

8

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT: Đường từ UBND xã Thái Niên và QL4E xã Trì Quang (huyện Bảo Thắng) đi QL70, xã Điện Quang, huyện Bảo Yên.

Xã Thái Niên + Trì Quang

 

1,00

0,10

0,50

 

0,4

 

Nghị quyết 37

9

Mở rộng 8 tuyến đường trục xã, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới + Cầu khe Múc + Cầu Khe Đền 2

Xã Thái Niên

 

10,25

0,54

2,41

 

7,3

Vốn hỗ trợ NT mới

QĐ 6007; 23/10/2015 của UBND huyện (cầu Khe múc) QĐ 6047; 28/10/2015 UBND huyện

10

Mở rộng 4 tuyến đường trục thôn, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới

Xã Trì Quang

 

1,38

0,01

0,27

 

1,1

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 4336; 7/8/2015 của UBND huyện

11

Cầu khe Măng Mai tổ Phú Long I

TT Phố Lu

 

0,50

 

0,20

 

0,30

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 2960, 18/5/2015 của UBND huyện

12

Cầu bản suối Con Chăn, xã Sơn Hà

Xã Sơn Hà

 

0,20

0,10

 

 

0,10

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện

13

Cầu Bản thôn Làng Chưng

Sơn Hải

 

0,20

0,10

 

 

0,10

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện

14

Cầu Bản tổ dân phố 4

TT Phong Hải

 

0,20

 

0,10

 

0,10

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện

15

Cầu bản thôn Quy Ke

TT Phong Hải

 

0,30

0,10

0,10

 

0,10

Vốn sự nghiệp giao thông

QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện

16

Kè bảo vệ ngấm tràn và cánh đồng thôn Mường Bát

Gia Phú

 

0,70

0,70

 

 

 

Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng

QĐ 973/QĐUB ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh

17

Hệ thống tưới tiêu cánh đồng thôn Mường, Tiến Lợi 1, Cù, Phèo

Xã Xuân Giao

 

1,00

0,70

 

 

0,3

Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi

QĐ 4168; 29/12/2014 của UBND huyện

18

Kè bờ hữu Sông Hồng bảo về cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà

Xã Sơn Hà

 

8,00

 

1,00

 

7,00

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu + vốn khác

QĐ 3155; 17/9/2015 của UBND tỉnh

19

Kè suối Nhuần

Xã Phú Nhuận

 

1,00

1,00

 

 

 

Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi

Công văn số 2568/UBND, ngày 19/3/2015

20

Kè tiêu úng thôn Giao Bình + Kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng bãi san

Xã Xuân Giao

 

1,00

0,70

 

 

0,30

Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi

QĐ 3955; 12/12/2014 của UBND tỉnh

III

Dự án xây dựng phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, xây dựng cơ sở tôn giáo, khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (điểm c, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

15,80

4,47

1,35

 

9,98

 

 

1

Khu Tái định cư (Tằng Loỏng 2 )

TT Tằng Loỏng

 

4,00

4,00

 

 

 

Vốn thiên tai, nguy hiểm

 

2

Làm mới nhà văn hóa 3 thôn Quang Lập, Trì Thượng 2, Thôn Tân Lập

Xã Trì Quang

 

0,17

 

 

 

0,17

Vốn NS tỉnh

 

3

Mở rộng nhà văn hóa 3 thôn Làng Trung, Làng Mạ, Làng Đào 2

Xã Trì Quang

 

0,06

 

 

 

0,06

Vốn NS tỉnh

 

4

Mở rộng Nhà văn hóa các thôn

Xã Phong Niên

 

0,56

 

 

 

0,56

Vốn NS tỉnh

 

5

Nhà văn hóa thôn Trà Trẩu

Xã Sơn Hà

 

0,05

 

 

 

0,05

Vốn NS tỉnh

 

6

Mở mới sân TDTT

Xã Phú Nhuận

 

1,00

 

 

 

1,0

Thưởng nông thôn mới

 

7

Sân thể thao xã

Xã Trì Quang

 

0,30

 

 

 

0,30

Vốn NS tỉnh

 

8

Quy hoạch khu vui chơi thể thao

TT Phong Hải

 

1,00

 

 

 

1,00

Vốn NS tỉnh

 

9

Sân thể thao xã

Xã Xuân Giao

 

1,00

 

 

 

1,00

NS tỉnh (NTM)

QĐ 1287, 12/5/2015 của UBND tỉnh

10

Xây dựng chợ Tằng Loỏng

TT Tằng Loỏng

 

0,81

 

 

 

0,81

Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh

QĐ 3955, 12/12/2014 UBND huyện

11

Mở rộng nghĩa địa Làng Mạ, Làng Trung

Xã Trì Quang

 

1,30

0,45

0,85

 

 

Vốn xã hội hóa

 

12

Mở rộng nghĩa địa km 34

Xã Phong Niên

 

0,50

 

0,50

 

 

Vốn xã hội hóa

 

13

Tôn tạo mở rộng đền Đồng Ân

Xã Thái Niên

 

0,40

 

 

 

0,4

Xã hội hóa

 

14

Mở rộng chùa Liên Hoa, thôn Xả Hồ

Xã Phong Niên

 

2,10

 

 

 

2,1

Vốn xã hội hóa

 

15

QH họ nhà thờ đạo Phong Niên

Xã Phong Niên

 

0,80

 

 

 

0,8

Vốn xã hội hóa

 

16

QH nhà thờ họ đạo

TT Phố Lu

 

0,93

 

 

 

0,93

Vốn xã hội hóa

 

17

QH nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng (Tiểu Khu 3, Khu Tái định cư Hợp Xuân)

Xã Xuân Giao

 

0,42

0,02

 

 

0,4

Vốn xã hội hóa

QĐ 3162/QĐ-UBND 21/11/2011 về điều chỉnh QH tiểu khu số 3, khu TĐC Hợp Xuân. CV số 99/TNMT- QLĐ

18

QH chùa Thiên Trúc

TT Phố Lu

 

0,40

 

 

 

0,4

Vốn xã hội hóa

Số 1365/UBND-VX, 25/10/2007 về Công nhận cơ sở đạo phật và thành lập họ đạo công giáo

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung, dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (điểm e, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

44,27

0,51

 

 

43,76

 

 

1

Quy hoạch đất ở Làng Đền

Xã Phú Nhuận

 

0,40

0,30

 

 

0,1

Thu sử dụng đất

 

2

Khu dân cư mới Mom Đào I

Xã Thái Niên

 

1,24

 

 

 

1,24

Thu sử dụng đất

 

3

Quy hoạch đất ở (Từ giáp ranh xã Gia Phú -QH Thị tứ Xuân Giao)

Xã Xuân Giao

 

1,23

0,03

 

 

1,20

Thu sử dụng đất

 

4

Quy hoạch đất ở hai bên tỉnh lộ 152

Xã Xuân Giao

 

1,00

0,18

 

 

0,82

Thu sử dụng đất

 

5

Hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng. khu vực phố Lu. Huyện Bảo Thắng

TT Phố Lu

 

27,50

 

 

 

27,50

Ngân sách thu từ sử dụng đất+ vốn vay + Khác

QĐ số 1320/QĐ-UBND. 13/6/2014, của UBND tỉnh

6

Đường nối Quốc Lộ 70 -Quốc Lộ 4E, nhánh 2 xã Xuân Quang

Xã Xuân Quang

 

2,90

 

 

 

2,90

Ngân sách thu từ sử dụng đất

QĐ số 204/QĐ-UBND. 23/1/2013, của UBND tỉnh

7

Xây dựng TT nghiên cứu ứng dụng KHCN vùng thấp (sở KHCN)

Xã Gia Phú

 

10,00

 

 

 

10,00

Vốn đầu tư phát triển

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản(điểm d, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

 

 

7,00

0,70

4,50

 

1,80

 

 

1

Thu hồi đất rừng, mở rộng mỏ đá Phúc Khánh (thôn Sảng Pả (Toỏng Già)

TT Phong Hải

 

4,50

 

4,50

 

 

Vốn doanh nghiệp

Số 3548/GP UBND tỉnh 15/10/2015 về giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản. QĐ số 3322/QĐ-UBND 1/10/2015

2

Xây dựng nhà máy tinh dầu quế

Xã Xuân Quang

 

2,50

0,7

 

 

1,8

Vốn doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đầu tư số 121210000. 24/7/2012 Sở KH và ĐT

Tổng cộng

54 dự án

 

102,81

10,85

14,98

 

76,98

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN BẢO YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

2,40

 

 

 

2,40

 

 

1

Trường Mẫu giáo Cam Cọn

Bản Tân Tiến, Xã Cam Cọn

UBND huyện

0,40

 

 

 

0,40

Sự nghiệp giáo dục

QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2019

2

Trường tiểu học số 2 Cam Cọn

Bản Hồng Cam, xã Cam Cọn

UBND huyện

0,30

 

 

 

0,30

Sự nghiệp giáo dục

QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014

3

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phố Ràng

Thị trấn Phố Ràng

UBND huyện

0,90

 

 

 

0,90

NS địa phương

 

4

Trường THCS xã Yên Sơn

Xã Yên Sơn

Sở giáo dục

0,80

 

 

 

0,80

Sự nghiệp giáo dục

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

3,52

 

 

 

3,52

 

 

1

Công trình cấp điện bản 3- bản 9 xã Long Khánh

Xã Long Khánh

UBND huyện

0,50

 

 

 

0,50

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ số 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

2

Công trình san tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kĩ thuật dọc tuyến đường M7 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên

Thị trấn Phô Ràng,

UBND huyện

1,50

 

 

 

1,50

NS địa phương

QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai

3

Dự án cấp điện nông thôn xã Minh Tân (bản Mai1,Mai2, Cốc Ly, Bon 1, Bản Mông, Mai4, Mai5)

Xã Minh Tân

Sở CT

0,12

 

 

 

0,12

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015

4

Dự án cấp điện nông thôn xã Xuân Thượng (bản 1 Là, 4 Là, 5 Là, 3 Là, 2a Là, 2b Là, bản 1 Thâu, 2 Thâu, 6 Thâu)

Xã Xuân Thượng

Sở CT

0,16

 

 

 

0,16

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015

5

Dự án cấp điện nông thôn xã Lương Sơn (Khe Pịa)

Xã Lương Sơn

Sở CT

0,01

 

 

 

0,01

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016

6

Dự án cấp điện nông thôn xã Yên Sơn (bản Bon 4, bản Bon 5, bản Bon 5)

Xã Yên Sơn

Sở CT

0,02

 

 

 

0,02

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2017

7

Dự án cấp điện nông thôn xã Nghĩa Đô

Xã Nghĩa Đô

Sở CT

0,04

 

 

 

0,04

Vốn Sở công thương Lào Cai

Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016

8

Dự án cấp điện Xã Việt Tiến (bản Việt Hải, Bản Già Ha)

Xã Việt Tiến

UBND huyện

0,10

 

 

 

0,10

Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính

 

9

Kè bảo vệ dân cư trung tâm xã Bảo Hà

Xã Bảo Hà

UBND huyện

0,16

 

 

 

0,16

NS địa phương

QĐ số 992 ngày 14/4/2014 của UBND huyện Bảo Yên

10

Mở mới đường Pác Mạc -KHuổi Vèng

Xã Vĩnh Yên

UBND huyện

0,91

 

 

 

0,91

 

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

1,77

0,11

 

 

1,66

 

 

1

Các hạng mục phụ trợ - dự án phục hồi tôn tạo di tích đền Phúc Khánh và xây dựng TT văn hoá thị trấn Phô Ràng, huyện Bảo Yên

Thị trấn Phô Ràng,

 

1,00

 

 

 

1,00

NS địa phương

QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Lò giết mổ

Thị trấn Phô Ràng,

 

0,20

 

 

 

0,20

Vốn DN

 

3

Nhà thờ đạo

Thị trấn Phố Ràng,

 

0,30

 

 

 

0,30

Vốn Xã hội hoá

 

4

Chợ xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

 

0,27

0,11

 

 

0,16

NS địa phương

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

2,86

 

 

 

2,86

 

 

1

San tạo mặt bằng tái định cư dọc tuyến đường T3, T4 xã Bảo Hà

Xã Bảo Hà

 

2,00

 

 

 

2,00

Vốn vay quỹ PTĐ

 

2

San tạo mặt bằng tạo quỹ đất đấu giá xã Việt Tiến

Xã Việt Tiến

 

0,86

 

 

 

0,86

Vốn vay quỹ PTĐ

 

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

20 Dự án

 

10,55

0,11

 

 

10,44

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN SI MA CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

1,36

0,65

 

 

0,71

 

 

1

Trường mầm non Lùng Sui

Lùng Sui

 

0,03

 

 

 

0,03

Vốn Chương trình 135

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Trường mầm non số 2 Sán Chải

Sán Chải

 

0,63

0,63

 

 

 

Vốn Chương trình 135

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

3

Trường Tiểu học số 2 Sán Chải

Sán Chải

 

0,02

0,02

 

 

 

Vốn Chương trình 135

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

4

Trường mầm non số 1 Sín Chéng

Sín Chéng

 

0,01

 

 

 

0,01

Vốn Chương trình 135

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

5

Trường Tiểu học số 2 Si Ma Cai

Si Ma Cai

 

0,05

 

 

 

0,05

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

6

Trường Tiểu học xã Quan Thần Sán

Quan Thần Sán

 

0,07

 

 

 

0,07

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

7

Trường PTDTBT THCS xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai

Si Ma Cai

 

0,03

 

 

 

0,03

Vốn Nghị quyết 30a

QĐ2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

8

Trường Mầm Non thôn Cốc Phà xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

Cán Cấu

 

0,01

 

 

 

0,01

Vốn Nghị quyết 30a

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

9

Trường TH Lùng Sui - PH Nà Chí Trù, huyện Si Ma Cai

Lùng Sui

 

0,04

 

 

 

0,04

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

10

Trường MN Cán Cấu - Trường chính

Cán Cấu

 

0,05

 

 

 

0,05

Vốn Nghị quyết 30a

QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

11

Trường Mầm Non xã Nàn Sín - PH Phìn Chư 3, huyện Si Ma Cai

Nàn Sín

 

0,03

 

 

 

0,03

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

12

Nhà làm việc phòng LĐTB&XH, Dân tộc, Thanh tra, Tư pháp

Si Ma Cai

 

0,20

 

 

 

0,20

Vốn ngân sách tập trung

QĐ số 2114/QĐ -UBND ngày 24/8/2011

13

Nhà làm việc BQLDA rừng phòng hộ

Si Ma Cai

 

0,20

 

 

 

0,20

Vốn ngân sách tập trung

QĐ số 389QĐ -UBND ngày 23/2/2009

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

65,92

17,88

 

 

48,04

 

 

1

Đường Ngải Phóng Chồ -Sín Chải

Xã Cán Hồ

 

4,50

0,50

 

 

4,00

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

2

Đường nội thôn Sảng Chải - Sảng Nàng Cảng 2

Xã Lử Thẩn

 

4,50

2,00

 

 

2,50

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

3

Đường Ta Pa Chải - Lầu Chí Trù, xã Lùng Sui (BTXM L= 2,5km)

Lùng Sui

 

4,00

2,00

 

 

2,00

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

4

Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà

Xã Cán Cấu

 

0,05

 

 

 

0,05

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

5

Đường Say Sáng Phìn - Dào Dền Chải (Mở mới, rải cấp phối L=2,5km)

Mản Thản

 

4,00

1,00

 

 

3,00

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

6

Đương Cốc Cù - Cốc Rế

Xã Bản Mế

 

3,00

1,00

 

 

2,00

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

7

Đường Bản Mế - Trung tâm thôn

Xã Bản Mế

 

2,50

1,00

 

 

1,50

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

8

Thủy lợi Sảng Chải 5

Nàn Sán

 

0,50

0,50

 

 

 

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

9

Cấp nước sinh hoạt thôn Chính Chư Phìn xã Nàn Sín

Xã Nàn Sín

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Vốn Chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

10

Cấp điện thôn Sán Chá - Cốc Dế, xã Thào Chư Phìn (Lồng ghép Ct 135+NQ30a+Vốn khác)

Xã Thào Chư Phìn

 

0,04

 

 

 

0,04

Vốn Chương trình 135

QĐ1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai

11

Đường liên thôn Seng Sui - Lùng Cải xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT)

H.Si Ma Cai

 

4,00

2,00

 

 

2,00

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

12

Đường liên thôn Seng Sui - Lao Dìn Phàng, xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT)

H.Si Ma Cai

 

4,50

2,00

 

 

2,50

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

13

Đường liên thôn Nàn Sín - Phìn Chư I xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT)

H.Si Ma Cai

 

3,00

1,50

 

 

1,50

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

14

Thủy lợi Sảng Chải 3-4 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

 

0,20

0,08

 

 

0,12

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

15

Thủy lợi thôn Cán Cấu xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

 

0,10

0,07

 

 

0,03

Vốn Nghị quyết 30a

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

16

Đường Bản Kha - Phìn Chư 3, xã Sín Chéng, huyện SiMaCai

H.Si Ma Cai

 

4,10

1,00

 

 

3,10

Vốn Nghị quyết 30a

QĐ SỐ 1314/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBNDS tỉnh Lào Cai

17

Thủy lợi Nàn Sín, xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

 

0,20

0,09

 

 

0,11

Vốn Nghị quyết 37

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

18

Thủy lợi Rừng Cấm - Tả Thàng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

H.Si Ma Cai

 

0,10

0,08

 

 

0,02

Vốn Nghị quyết 38

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

19

Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng

Xã Si Ma Cai +Nàn Sán

 

5,50

0,55

 

 

4,95

Vốn Quản lý biên giới và đất liền

QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

20

Đường GTNT theo chương trình Nông thôn mới các xã Sín Chéng, Bản Mế, lử Thẩn, Quan Thần Sán, Cán Hồ, Lùng Sui, Nàn Sín

Các xã

 

9,00

1,50

 

 

7,50

Vốn TPCP phục vụ NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT

21

Đường Đội 2 - Cầu La Hờ xã Nàn Sán

Xã Nàn Sán

 

4,00

1,00

 

 

3,00

Ngân sách tỉnh

Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính

22

Cấp điện thôn Sẻ Lử Thẩn - Sảng Nàng Cảng, xã Lử Thẩn

Xã Lử Thẩn

 

0,08

 

 

 

0,08

Ngân sách tỉnh

Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính

23

Đường giao thông Lù Dì Sán - Mốc 172.2 xã Sán Chải

xã Sán Chải

 

0,60

 

 

 

0,60

Ngân sách tỉnh

Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính

24

Đường sắp xếp dân cư Phố Thầu-Phố Mới, xã Si Ma Cai

Xã Si Ma Cai

 

1,00

 

 

 

1,00

Ngân sách tỉnh

Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính

25

Khu thu gom và xử lý chất thải, nước thải xã Mản Thẩn

Xã Mản Thẩn

 

1,00

 

 

 

1,00

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

26

Khu thu gom rác thải các thôn

Xã Lử Thẩn

 

0,50

 

 

 

0,50

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

27

Bãi rác xã

Xã Quan Thần Sán

 

1,00

 

 

 

1,00

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

28

Xử lý rác thải thôn bản

Xã Lùng Sui

 

0,50

 

 

 

0,50

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

29

Khu xử lý rác thải xã

Xã Cán Cấu

 

1,00

 

 

 

1,00

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

30

Khu xử lý rác thải xã

Xã Nàn Sán

 

1,00

 

 

 

1,00

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

31

Khu thu gom rác thải các thôn

Xã Thào Chư Phìn

 

0,50

 

 

 

0,50

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

32

Khu thu gom rác thải các thôn

Xã Nàn Sín

 

0,50

 

 

 

0,50

Vốn TPCP thực hiện NTM

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

33

Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà

Xã Cán Cấu

 

0,40

 

 

 

0,40

Vốn chương trình 135

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

2,80

0,80

 

 

2,00

 

 

1

Hỗ trợ xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các xã (02 xã)

Huyện si Ma Cai

 

1,20

0,30

 

 

0,90

NS tỉnh

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

2

Chợ trung tâm cụm xã Cán Cấu (Lồng ghép vốn NQ30a + Vốn khác)

Xã Cán Cấu

 

1,00

0,50

 

 

0,50

Ngân sách tập trung

QĐ số 1812/QĐ -UBND ngày 19/6/2009

3

Nhà văn hóa kết hợp hội trường xã Nàn Sín

Xã Nàn Sín

 

0,60

 

 

 

0,60

NS tỉnh

Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

49 Dự án

 

70,08

19,33

 

 

50,75

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN BẮC HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

4,38

0,59

 

 

3,79

 

 

1

Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Cốc Ly, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà

Xã Cốc Ly; Xã Hoàng Thu Phố

Ban QLDA - XDCB

0,42

0,16

 

 

0,26

NS tỉnh

QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của UBND huyện Bắc Hà

2

Trường Mẫu giáo Thải Giàng Phố

xã Thải Giàng Phố

UBND huyện

0,10

0,10

 

 

 

Vốn DN (Tông Cty Thép ủng hộ)

Biên bản ghi nhớ Giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với UBND huyện Bắc Hà ngày 15/11/2014

3

UBND thị trấn Bắc Hà (xây dựng Đồn công an thị trấn)

Tổ dân phố Nâm Cáy 1, TT Bắc Hà

UBND Huyện

0,18

 

 

 

0,18

Vốn Đối ứng + ngân sách tỉnh

 

4

Ngoại thất trạm y tế xã Tà Chải, huyện Bắc Hà

Thôn Nậm Châu

Ban QLDA- XDCB

0,12

 

 

 

0,12

 

Theo quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

5

Công trình Nhà đa năng BCH quân sự huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải

Ban QLDA - XDCB

0,12

 

 

 

0,12

Vốn ngân sách + vốn khác

Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện

6

Trường Tiểu học Na Hối 2

Dì Thàng 2

UBND huyện

0,02

 

 

 

0,02

NTM

 

7

Trường Tiểu học Cốc Ly 2, thôn Thẩm Phúc, xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.

Xã Cốc Ly

Ban QLDA - XDCB

0,70

 

 

 

0,70

Sự nghiệp giáo dục ngân sách tỉnh

TT số 457/TTR-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015

8

Công trình trụ sở một cửa liên thông huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà

Ban QLDA - XDCB

0,12

 

 

 

0,12

Vốn ngân sách + vốn khác

QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/04/2013 của UBND tỉnh Lào Cai

9

Trường Mẫu Giáo; nhà công vụ, công trình phụ trợ(nhà ăn, WC) các xã:

- Nậm Đét - Trường Chính

- Cốc Ly 2

- Hoàng Thu Phố

Nậm Đét, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố

 

0,44

0,02

 

 

0,42

Nguồn vốn ctrinh 135

TTr số 237/TTr-UBND ngày

20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

10

Nhà lớp học, bán trú trường THCS các xã:

- Bản Phố

- Hoàng Thu Phố

- Cốc Lầu

- Thải Giàng Phố

Bản Phố ; Hoàng Thu Phố; Cốc Lầu; Thải Giàng Phố

 

0,90

0,10

 

 

0,80

Nguồn vốn ctrinh 135

TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

11

Nhà bán trú trường tiểu học các xã:

- Tả Van Chư

- Lùng Phình

Lùng Phình; Tả Van Chư

 

0,35

0,05

 

 

0,30

Vốn NQ 30a của chính phủ

TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

12

Nhà lớp học phân hiệu các trường PTDTBT TH các xã: PH Sông Lẫm, Sín Chải (Tả Củ Tỷ); Ngải Thầu, Sản Chư Ván Nậm Thố(Thải Giàng Phố); Khu Chư Tủng 1, Xà Phìn, Nậm Cậy (Bản Liền)

Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Bản Biền

 

0,47

0,06

 

 

0,40

Vốn hỗ trợ của ngân hàng đầu tư phát triển việt nam (hỗ trợ 30a)

TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

13

Nhà công vụ trường PTDTBT THCS Tả Củ Tỷ

Tả Củ Tỷ

 

0,15

0,05

 

 

0,11

Nguồn vốn ctrinh 135

 

14

Nhà ăn HSBT trường PTDTBT TH Cốc Ly 1

Cốc Ly

 

0,05

 

 

 

0,05

Nguồn vốn ctrinh 135

 

15

Nhà ăn HSBT trường PTDTBT THCS Nậm Lúc

Nậm Lúc

 

0,25

0,05

 

 

0,20

Nguồn vốn ctrinh 135

TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

68,36

3,39

1,35

 

63,62

 

 

1

Đường Tà Chải 2 - Pả Chư Tỷ 1

xã Lùng Phình

UBND xã Lùng Phình

0,40

0,05

 

 

0,35

NTM

TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

2

Đường Tả Thồ 2 xuống Thôn Tả Thồ 1

Thôn tả Thồ 2, Xã hoàng Thu Phố

UBND huyện

0,20

0,20

 

 

 

NTM

NTM

3

Đường thôn Sán Trá

Sán Trá, xã Lùng Cải

UBND xã

1,20

 

 

 

1,20

NTM

NTM

4

Công trình thủy lợi các thôn:

- Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ

- Na Súng 2 Nậm Xỏm, Bản Già

- Thủy lợi thôn Cô Tông, xã Bản Cái

- Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ

- Nậm Xỏm, Bản Già-thôn Cô Tông, xã Bản Cái

UBND huyện

0,38

0,05

 

 

0,33

NSNN

QĐ số 23a/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND huyện Bắc Hà

5

Công trình nước sinh hoạt suối Tống Thượng về Tống hạ

Thôn Tống Hạ, Nậm Đét

UBND huyện

0,05

 

 

 

0,05

 

 

6

Dự án: Cấp điện nông thôn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013 - 2020: Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù)

Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù)

Sở CT

0,09

0,01

 

 

0,08

Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác

 

7

Xây dựng trạm biến áp Thôn của các xã:

-Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San,

- Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn

- Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B

- Bản Già:Kha Phàng 2

- Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San,

- Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn

- Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B

- Bản Già:Kha Phàng 2

UBND huyện

9,07

 

 

 

9,07

135, NTM, NSNN

 

8

Dự án: Cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào cai giai đoạn 2013-2020:

Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình(Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư(MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ(MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố)

Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình (Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư (MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ (MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố)

Sở CT

0,17

0,01

 

 

0,16

Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác

 

9

Dự án: Cấp điện nông thôn các xã: Làng Cù, Bản Cái

- Nậm Sỏm, Bản Già

- Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly

- Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố

- Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình

- Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván, Xã Tả Van Chư

- Làng Cù, Bản Cái

- Nậm Sỏm, Bản Già

- Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly -Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố -Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình

- Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván - Xã Tả Van Chư

UBND huyện

3,79

 

 

 

3,79

Vốn NSNN, NTM, 135

 

10

Công trình CNSH thôn thôn Túng Súng

thôn Túng Súng - xã Lùng Phình

UBND huyện

0,01

 

0,01

 

 

vốn 135

 

11

Đường từ nhà Ma Sín Dùng đến phân hiệu trường Mầm non thôn Quán Hóa

Thôn Quán Hóa, xã Lùng Phình

UBND xã

0,40

0,05

 

 

0,35

NTM

 

12

Xây dựng cầu cứng thôn: Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, xã Nậm Lúc

Thôn Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, Xã Nậm Lúc

UBND huyện

0,62

0,62

 

 

 

 

 

13

Đương giao thông nông thôn mở mới + cấp phối các tuyến

- Khe Thượng - Làng Chảng

- Khe Thượng - Minh Hà

- Thôn Khe Thượng

- Cốc Lầu - Bản Vàng

- Mèng Đeng - Cốc Lầu

- Khe Thượng - Làng Chảng

- Khe Thượng - Minh Hà

- Thôn Khe Thượng

- Cốc Lầu - Bản Vàng

- Mèng Đeng

- Cốc Lầu

UBND xã

7,43

 

1,20

 

6,23

CT NTM 2016 (Nguồn vốn vay ưu đãi)

Đã có quyết định: - QĐ số 523/QĐ- UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà - QĐ số 522/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà

14

Công trình đường thôn:

- Thôn Sừ Mần Khang

- Thôn Sín Chải

- Thôn Xà Ván

- Thôn Tẩn Chư

- Thôn Tả Van Chư

- Thôn Pù Chù Ván

Xã Tả Van Chư

UBND xã

5,45

0,34

 

 

5,11

NTM

 

15

Mở mới tuyến đường thôn Nậm Lúc Thượng; Thôn Bản Cái

Xã Nậm Lúc

UBND xã

1,44

 

0,14

 

1,30

 

 

16

Đường mở mới lên Đội 3 thôn Sín Chải

Thôn Sín Chải, Xã Cốc Ly

 

1,50

 

 

 

1,50

NTM

 

17

Công trình đường Tả Thồ 1 - Phìn Chư 3 (Si Ma Cai)

Thôn Tả Thồ 1, Xã hoàng Thu Phố

UBND huyện

0,40

0,40

 

 

 

30a

QĐ số 296/QĐ-UBND ngày 10/62015 của UBND huyện Bắc Hà

18

Đường GTNT xã Tả Van Chư: Đường Sín Chải - Lử Thẩn; Đường vào khu Nghĩa Địa; Đường Sừ Mần Khang - Hoàng Hạ.

Tả Văn Chư

UBND xã Tả Văn Chư

7,95

 

 

 

7,95

NTM

 

19

Đường Nậm Lúc Thượng - Nậm Lúc Hạ

xã Nậm Lúc

UBND xã

3,00

 

 

 

3,00

135

 

20

Đường 153 - Ngải Thầu 2

xã Na Hối

UBND xã

5,00

 

 

 

5,00

CPCP

 

21

Đường thôn Bản Phố 2A,2B

Bản Phố

UBND xã

3,00

 

 

 

3,00

CPCP

 

22

Đường Làng Cù - Ma Sín Chải (GĐ2) xã Bản Cái

xã Bản Cái

UBND xã

2,00

 

 

 

2,00

vay UĐ

 

23

Công trình Ngầm Bản Dù 2

Bản Dù

Ban QLDA - XDCB

0,02

 

 

 

0,02

Vốn ngân sách + vốn khác

QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 05/09/2015 của UBND huyện Bắc Hà

24

Công trình lát vỉa hè và cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà

Ban QLDA - XDCB

0,64

 

 

 

0,64

Ngân sách tỉnh 70% + Ngân sách huyện 30%

QĐ số 569/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Bắc Hà

25

Dự án thủy điện Vĩnh Hà - huyện Bảo Yên

Xã Bản Cái

Công ty CP ĐT XD&T mại Quốc tế

13,44

1,54

 

 

11,89

Vốn Doanh nghiệp

QĐ số 195/QĐ- HĐQT ngày 20/7/2012 của công ty CP ĐT XD & TM Quốc Tế

26

Đường nội trú vào nghĩa trang nhân dân huyện

Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải

UBND huyện

0,40

 

 

 

0,40

Vốn Sự nghiệp ngân sách tỉnh

TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

27

Ngầm tràn Phương Mỵ (đội 3 xã Bản Liền

Bản Liền

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Nguồn vốn ctrinh 135

 

28

Cầu khởi xá ngoài xã Bảo Nhai

Bảo Nhai

 

0,11

0,02

 

 

0,09

Nguồn vốn ctrinh 135

 

29

Ngầm tràn thôn Nậm Lầy - Nậm Lúc

Nậm Lúc

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Nguồn vốn ctrinh 135

 

30

Ngầm Nậm Nhù, xã Nậm Lúc

Nậm Lúc

 

0,04

0,02

 

 

0,02

Nông thôn mới

TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

31

Xây dựng Cầu các thôn của các xã

- Ngải thầu xã Thải Giàng Phố

- Bản Ngồ Hạ xã Nậm Mòn

Thải Giàng Phố, Nậm Mòn

 

0,03

0,01

 

 

0,01

Nông thôn mới

TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

6,79

 

0,04

 

6,75

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân xã Nậm Mòn

Thôn Cốc Cài Thượng xã Nậm Mòn

UBND xã

0,20

 

 

 

0,20

NTM

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn các xã:

- Xã Cốc Lầu: Thôn Nậm Lòn, Mèng Đeng, Minh Hà

- Xã Tả Van Chư: Thôn Xà Ván, Sín Chải, Tẩn Chư

- Xã Nậm Đét: Thôn Nậm Bó,Tống Hạ,

- Xã Nậm Lúc: Thôn Nậm Kha II, Nậm Lầy

- xã Lùng Phình: Thôn Pả Chư Tỷ 1, Pả Chư Tỷ 2,

- Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Sỉn Giáo Ngài, Bản Pấy 2, Lao Phu Sán, Bản Pấy 1;Tả Thồ 1.

- Xã Bản Cái: Thôn Nậm Hành,

- Xã Bản Già Thôn Bản Già

- Bản Liền: Thôn Khu Chu Tủng 2, Khu Chu Tủng 1, Xà Phìn

Xã Cốc Lầu, Xã Tả Van Chư, Xã Nậm Đét, Xã Nậm Lúc, xã Lùng Phình, Xã Hoàng Thu Phố, Xã Bản Cá, Xã Bản Già, Bản Liền

UBND xã

0,94

 

0,04

 

0,90

Vốn bền vững giảm nghèo + nhân dân đóng góp

 

3

Nghĩa trang nhân dân xã Na Hối:

- Thôn Cốc Môi - Na Hối Nùng

- Thôn Na Áng A, B, Na Hối Tày

Cốc Môi - Na Hối Nùng; Na Áng A, xã Na Hối

 

2,00

 

 

 

2,00

NTM

 

4

Khu thể thao xã Na Hối

Na Áng B, Na Hối

 

1,00

 

 

 

1,00

NTM

 

5

Nghĩa trang thôn các thôn của các xã Nậm Đét, Nậm Mòn, Thải Giàng Phố

- Thôn Tống Hạ, Nậm Đét

- Thôn Cốc Cài Thượng, Nậm Mòn

- Thôn Ngài Ma, Xã Thải Giàng Phố

UBND huyện

2,30

 

 

 

2,30

NTM

 

6

Chợ xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà

Xã Bảo Nhai

Ban QLDA - XDCB

0,35

 

 

 

0,35

Vốn ngân sách + vốn khác

QĐ số 2491/QĐ -UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai

Tổng cộng

52 Dự án

 

79,52

3,98

1,39

 

74,15

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

10

 

10,05

5,15

 

 

4,90

 

 

1

Trạm kiểm lâm cụm xã Bản Lầu

Xã Lùng Vai

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

0,10

 

 

 

0,10

Ngân sách tập trung + vốn khác

QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Trường THCS Tả Ngải Chồ

Xã Tả Nải Chồ

UBND huyện

0,15

0,1

 

 

0,05

Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh

QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai

3

Trường tiểu học xã Cao Sơn

T: Lồ Suố Tủng, xã Cao Sơn

UBND huyện

0,3

0,15

 

 

0,15

Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh

QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai

4

Mở rộng diện tích liên cấp trường TH và THCS xã Tung Chung Phố

T: Làn Tiểu Hồ, xã Tung Chung Phố

UBND huyện

1,55

1,0

 

 

0,55

Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh

QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai

5

Đền bù, san tạo mặt bằng xây dựng trường tiểu học Lồ Sử Thàng (trường chính)

T: Cốc Cáng, xã Dìn Chin

UBND huyện

0,95

 

 

 

0,95

Ngân sách huyên

QĐ số 125/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND huyện Mường Khương,

6

Hội trường kết hợp NVH xã Nậm Chảy

Xã Nậm Chảy

UBND huyện

0,6

0,15

 

 

0,45

Ngân sách tỉnh

QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai

7

Hội trường kết hợp NVH xã Nấm Lư

Xã Nấm Lư

UBND huyện

0,5

0,05

 

 

0,45

Ngân sách tỉnh

QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai

8

Hội trường kết hợp NVH xã Lùng Khấu Nhin

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện

0,5

0,1

 

 

0,4

Ngân sách tỉnh

QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai

9

Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương

TT Mường Khương

Sở Y tế

4,7

3,6

 

 

1,1

Ngân sách TW

QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai

10

Nhà làm việc khối Y tế huyện Mường Khương

TT Mường Khương

Sở Y tế

0,7

 

 

 

0,7

Sự nghiệp Y tế

QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

7,70

3,50

 

 

4,20

 

 

1

Nâng cấp điện sinh hoạt thôn Cán Cấu 2 xã Tả Thàng

Xã Tả Thàng

UBND huyện

0,3

 

 

 

0,3

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

QĐ số 3956 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai

2

Nâng cấp tuyến đường vào 03 trung tâm (TT bồi dưỡng Chính trị, TT nghề, TT giáo dục thường xuyên)

TT Mường Khương

UBND huyện

4,8

3,5

 

 

1,3

Sự nghiệp giao thông

QĐ số 4315 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai

3

Hót, sụt và xây dựng kè chống sạt lở đường ra biên giới Mường Khương - Tung Chung Phố

TT Mường Khương

UBND huyện

1,0

 

 

 

1,0

Ngân sách tỉnh

 

4

Đường Bản Lầu - Lùng Vai

- Nậm Chảy, huyện Mường Khương (bổ sung thu hồi đất)

Xã Nậm Chảy

BQLDA sở giao thông

1,6

 

 

 

1,6

Ngân sách tỉnh

VB số 4212/UBND-QLĐT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

III

Dự án XD dự án phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

5,87

2,30

 

 

3,57

 

 

1

San gạt mặt bằng TĐC quốc lộ 4, TDP Tùng Lâu 1, thị trấn Mường Khương

TT Mường Khương

UBND huyện

0,85

0,80

 

 

0,05

Ngân sách huyện

QĐ số 392/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tả Ngải Chồ

Xã Tả Ngải Chồ

UBND huyện

5,00

1,50

 

 

3,50

Vốn xây dựng NTM; vốn khác

 

3

Chợ Thanh Bình

Xã Thanh Bình

UBND huyện

0,02

 

 

 

0,02

Vốn trái phiếu Chính phủ

Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND huyện Mường Khương

Tổng cộng

17 Dự án

 

23,62

10,95

 

 

12,67

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN BÁT XÁT

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ chức xã hội chính trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

10,34

 

1,00

 

9,34

 

 

1

Trụ sở BQLKBT thiên nhiên và Hạt kiểm lâm

Dền Sáng

Sở NN& PTNT Lào Cai

2,50

 

1,00

 

1,50

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số 2491/QĐ-UBND UBND tỉnh ngày 6/8/2015

2

Trường TH - Ngải Thầu - Trường Chính

Ngải Thầu

Huyện Bát Xát

0,03

 

 

 

0,03

Vốn SNGD 2016-2020

QĐ số 4858/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 23/10/2013

3

Trường PTDTBT THCS - Khu Trung Tâm

Pa Cheo

Huyện Bát Xát

0,05

 

 

 

0,05

Vốn SNGD 2016-2020

QĐ số 5289/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30/10/2013

4

Trường THCS xã Phìn Ngan - Trung Tâm Xã

Phìn Ngan

Huyện Bát Xát

0,03

 

 

 

0,03

Vốn SNGD 2016-2020

QĐ số 4744/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 18 tháng 10 năm 2013

5

Trường TH Tòng Sành - Huyện Bát Xát

Tòng Sành

Huyện Bát Xát

1,00

 

 

 

1,00

Vốn SNGD 2016-2020

QĐ số 5323/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 31 tháng 10 năm 2013

6

Trường TH Sàng Ma Sáo - Trường Chính

Sàng Ma Sáo

Huyện Bát Xát

0,03

 

 

 

0,03

Vốn SNGD 2016-2020

QĐ số 5250/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 28 tháng 10 năm 2013

7

Tram kiểm lâm xã Sàng Ma Sáo

Sàng Ma Sáo

Sở NN& PTNT Lào Cai

0,10

 

 

 

0,10

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015

8

Trạm kiểm lâm xã Nậm Pung

Nậm Pung

Sở NN & PTNT Lào Cai

0,10

 

 

 

0,10

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015

9

Trường TH Nậm Pung -Thôn Kim Chu Phìn 2

Nậm Pung

Huyện Bát Xát

0,03

 

 

 

0,03

Vốn SNGD 2016- 2020

QĐ số 4812/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 21 tháng 10 năm 2013

10

Trường PTDTBT THCS Nậm Pung

Nậm Pung

Huyện Bát Xát

0,05

 

 

 

0,05

Vốn SNGD 2016- 2020

QĐ số: 5285/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30 tháng 10 năm 2013

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

59,65

5,99

3,95

-

49,71

 

 

1

Công trình thủy lợi + Khu đồn biên phòng - AMS

A Mú Sung

Bộ chỉ huy BĐBP

19,28

0,93

2,00

 

16,35

Nguồn vốn trung ương

QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013

2

Công trình xây dựng Cầu ở thôn Vi Phái

Bản Qua

Tỉnh Lào Cai

0,07

0,01

 

 

0,06

Nguồn vốn trung ương

QĐ số: 4925/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014

3

Kè biên giới Sông Hồng Mốc 96(2)-mốc 97(2)

Cốc Mỳ

Bộ chỉ huy BĐBP

3,70

0,50

 

 

3,20

Nguồn vốn trung ương

QĐ số: 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 26 tháng 08 năm 2013

4

Xây dựng Nhà QLVH thủy điện Cốc San

Cốc San

Cty CPNL tái tạo Lào Cai

0,50

 

 

 

0,50

Vốn Doangh nghiệp

QĐ số: 4802/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 21 tháng 10 năm 2013

5

Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Tân Hồng

Bản Qua

Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai

9,80

 

 

 

9,80

Nguồn NSTW

QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012

6

Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Ma Cò

Nậm Chạc

Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai

9,00

 

 

 

9,00

Nguồn NSTW

QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012

7

Nâng cấp hồ chứa nước thủy lợi thôn Luổng Đơ

Cốc San

Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai

1,00

 

 

 

1,00

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số: 1706/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 26 tháng 06 năm 2014

8

Xây dựng Cầu thay thế ngầm Dền Sáng

Dền Sáng

Sở GTVT

0,50

0,05

0,45

 

 

Vốn NSNN+ vốn khác

QĐ số: 3187/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014

9

Công trình Thủy lợi Cô Đông nhánh 2-Dền Thàng

Dền Thàng

Huyện Bát Xát

0,35

 

 

 

0,35

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số: 2525/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 11 tháng 08 năm 2015

10

Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 1

Trung Lèng Hồ

Cty CPĐTX DHT và giao thông

4,94

0,80

 

 

4,14

Vốn Doanh nghiệp

QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015

11

Xây dựng công trình Thủy điện

Bản Xèo

CTy TNHH1TV TĐ MHum

11,50

3,10

 

 

8,40

Vốn Doanh nghiệp

CV số 98/CV- ĐKSDĐ của CT ngay 19/8/2015

12

Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Cty CPĐTX DHT và giao thông

2,60

0,60

1,50

 

0,50

Vốn Doanh nghiệp

QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015

13

Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2004

Tòng Sành

Tỉnh Lào Cai

0,25

 

 

 

0,25

Vốn SNNN 2016-2020

QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015

14

Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2008

Tòng Sành

Tỉnh Lào Cai

0,25

 

 

 

0,25

Vốn SNNN 2016-2020

QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015

15

Tuyến đường từ TL 156 đi tổ 7 TT Bát Xát

Thi Trấn BX

Sở GTVT

1,20

 

 

 

1,20

Nguồn Vốn NSNN

QĐ số: 2246/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 06 năm 2014

16

Công trình thủy lợi thôn Nà Lặc - Suổi Tả Hồ

Trịnh Tường

Huyện Bát Xát

0,35

 

 

 

0,35

Vốn SNNN 2016-2020

TT số: 130/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 20 tháng 07 năm 2015

17

Công trình thủy lợi thôn Bản Mạc- Trịnh tường

Trịnh Tường

Tỉnh Lào Cai

0,20

 

 

 

0,20

Vốn SNNN 2016-2020

QĐ số: 3320/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 28 tháng 07 năm 2015

18

Công trình thủy lợi thôn Tân Quang - Trịnh tường

Trịnh Tường

Tỉnh Lào Cai

0,15

 

 

 

0,15

Vốn SNNN 2016-2020

QĐ số: 4315/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 31 tháng 12 năm 2014

19

Công trình dựng kè biên giới Sông Hồng - Bản Qua

Cốc Mỳ

Bộ chỉ huy BĐBP

0,15

 

 

 

0,15

Vốn NS trung ương

QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013

20

Xử lý sụt sạt đoạn đường UBND xã - Tiên Sinh

Y Tý

Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai

0,72

 

 

 

0,72

Vốn NS W hỗ trợ cho quốc phòng

QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013

21

Công trình xây dựng trụ sở XNKD nước sạch

Bản Qua

Công ty TNHH MTV KDNS

0,33

 

 

 

0,33

Vốn NS hỗ trợ 50%,Vốn DN 50%

QĐ số 2890/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012

22

Mở rộng xí nghiệp kinh doanh Nước sạch

Bản Vược

Công ty TNHH một thành viên KDNS

0,20

 

 

 

0,20

Vốn vay và vốn tự có của DN 50%

QĐ số 3007/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2014

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 ĐĐ)

 

 

5,80

 

1,80

 

4,00

 

 

1

Nhà văn hóa kết hợp Hội trường UBND xã

A Mú Sung

Huyện Bát Xát

0,40

 

 

 

0,40

Vốn NQ 37+ Vốn khác

QĐ số 3182/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 18 tháng 09 năm 2015

2

Xây dựng điểm sắp xếp dân cư biên giới tập trung

Trịnh Tường

Chi cục phát triển NT Lào Cai

2,90

 

1,80

 

1,10

Nguồn Vốn NSTW

QĐ số 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012

3

Quy hoạch mở rộng khu cửa khẩu phụ bản vược

Bản Vược

Tỉnh Lào Cai

2,50

 

 

 

2,50

Vốn NS+vốn khác

QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

48,75

 

 

 

48,75

 

 

1

Quy hoạch chi tiết khu Kim Thành mở rộng

Quang Kim

Ban QL khu kinh tế

48,75

 

 

 

48,75

Nguồn Vốn của tỉnh LC

QĐ số 3199/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30 tháng 10 năm 2014

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

36 Dự án

 

124,54

5,99

6,75

 

111,80

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

HUYỆN SA PA

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng Phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

1

Trường TH Sa Pả - thôn Sả Séng (bổ sung)

xã Sả Pả

UBND huyện Sa Pa

0,03

 

 

 

0,03

Vốn NS

Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sa Pa

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

31,370

4,000

 

 

27,370

 

 

1

Nâng cấp đường vào cầu treo thôn Móng Sến 2 - Trung Chải

xã Trung Chải

Ban QLDA ODA huyện

0,32

 

 

 

0,32

ODA

Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018)

2

Nâng cấp đường tỉnh lộ 152 - thôn Lồ Lao Chải

xã Lao Chải

Ban QLDA ODA huyện

0,56

 

 

 

0,56

ODA

Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018)

3

Đường vào thôn Nậm Sang xã Nậm Sài

xã Nậm Sài

Ban QLDA ODA huyện

0,32

 

 

 

0,32

ODA

Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018)

4

Đường UBND xã Bản Phùng - thôn Bản Phùng

xã Bản Phùng

Ban QLDA ODA huyện

0,32

 

 

 

0,32

 

Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018)

5

Cầu treo thôn Lave Nậm Toóng, xã Bản Hồ, huyện Sa Pa(bổ sung)

xã Bản Khoang, huyện Sa Pa

UBND huyện

0,18

 

 

 

0,18

Nguồn vốn thực hiện theo QĐ 293/QĐ-TTg (Nguồn 30a)

Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai.

6

Hệ thống kênh mương thủy lợi đảm bảo đủ nước tưới tiêu ổn định trong vùng Dự án khu nông nghiệp công nghệ cao VinEco - Sa Pa

xã Tả Van

UBND huyện Sa Pa

0,20

 

 

 

0,20

Ngân sách

QĐ số 3032 /QĐ-UBND tỉnh ngày 11/9/2015

7

Thủy lợi Má Tra 1 xã Sa Pả

xã Sa Pả

UBND huyện Sa Pa

0,50

 

 

 

0,50

Ngân sách

QĐ số 3955/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/12/2014

8

Thủy lợi đội 6 Ý Lình Hồ 2 xã San Sả Hồ

xã San Sả Hồ

UBND huyện Sa Pa

0,20

 

 

 

0,20

Ngân sách

QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014

9

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Si - Bản Toòng, xã Bản Phùng Huyện Sa Pa

xã Bản Phùng Huyện Sa Pa

UBND huyện

0,50

 

 

 

0,50

Vốn Sự nghiệp Nông Lâm nghiệp miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng ưu đãi + vốn khác

Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai.

10

Thủy điện Tả Thàng (bổ sung)

xã Suối Thầu

Cty CP Thương mại xây dựng

28,27

4,00

 

 

24,27

Vốn DN +vốn khác

Quyết định số 3829/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/12/2006

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

1,500

 

 

 

1,500

 

 

1

Xây dựng các mô hình về dạy nghề nông lâm nghiệp, nhà xưởng

Tổ 1 thị trấn Sa Pa

UBND huyện

1,50

 

 

 

1,50

Ngân sách

Quyết định 4279/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh

V

Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

 

 

28,800

1,500

 

 

27,300

 

 

1

Dự án Làng Sinh Thái - Eco Sa Pa Village

xã Lao Chải

Cty CP du lịch sinh thái cộng đồng

15,00

1,00

 

 

14,00

Vốn DN

Công văn số 4001/UBND- TH ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Dự án Khu du lịch Làng núi Sa Pa

xã Lao Chải

Cty CP du lịch Suối Hoa

13,80

0,50

 

 

13,30

Vốn DN

Quyết định 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2013 của UBND tỉnh

Tổng cộng

14 Dự án

 

61,70

5,50

 

 

56,20

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 32/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản