- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Chỉ thị 13/2002/CT-TTg thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định 57/2002/NĐ-CP do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2004/NQ-HĐND.K7 | Mỹ Tho, ngày 09 tháng 9 năm 2004 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VII-KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ khoản 5 Điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UB.TVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Chỉ thị số 13/2002/CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét Tờ trình số 93/TT-UB ngày 11/2/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 3 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua Tờ trình số 93/TT-UB ngày 11/2/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Đối tượng thu và mức thu phí chợ:
a. Đối với hộ kinh doanh mua bán không phải thuê hoặc mua sạp, quầy do Nhà nước đầu tư. Mức thu như sau:
Chợ loại I có trên 400 điểm kinh doanh không quá.1.500d/m2/ngày.
Chợ loại II có trên 300 điểm kinh doanh không quá 1.200đ/m2/ngày.
Chợ loại III có trên 200 điểm kinh doanh không quá 1.000đ/m2/ngày.
b. Đối với các hộ kinh doanh, mua bán thuê hoặc mua quầy sạp do Nhà nước đầu tư xây dựng. Mức thu như sau:
- Chợ loại I: không quá 600đ/m2/ngày.
- Chợ loại II: không quá 500đ/m2/ngày.
- Chợ loại III: không quá 200đ/m2/ngày.
2. Quản lý và sử dụng: Thực hiện theo khoản C mục III Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư 67/2003/TT-BTC ngày 11/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về cơ chế tài chính áp dụng cho Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh và khai thác chợ.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể việc miễn, giảm cho phù hợp nhất là các đối tượng không mua bán thường xuyên (nhà vườn) và các chợ vùng sâu, vùng xa, còn nhiều khó khăn để thu hút vào mua bán ở chợ và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Ban Kinh tế-Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2004.
Nơi nhận: | TM. HĐND TỈNH TIỀN GIANG |
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt mức thu phí chợ
- 4Quyết định 6400/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức thu phí chợ Nông sản thực phẩm (khu mở rộng) thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Chỉ thị 13/2002/CT-TTg thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định 57/2002/NĐ-CP do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 67/2003/TT-BTC hướng dẫn cơ chế tài chính áp dụng cho Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt mức thu phí chợ
- 9Quyết định 6400/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức thu phí chợ Nông sản thực phẩm (khu mở rộng) thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 32/2004/NQ.HĐND.K7 về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 32/2004/NQ.HĐND.K7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/09/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Đỗ Tấn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2004
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực