- 1Công văn 2398/TTg-KTN năm 2011 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 302/QĐ-TTg năm 2017 chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ phân khu A, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Công văn 2398/TTg-KTN năm 2011 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 302/QĐ-TTg năm 2017 chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ phân khu A, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số có 1.328 dự án, diện tích 4.250,5 ha (trong đó: Đất trồng lúa 3.444,3 ha, đất trồng rừng 11,0 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | ||||||
I | Đất an ninh |
| 1,80 | 1,80 | 0,00 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an các phường | Công an tỉnh | 1,80 | 1,80 |
| Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm | NQ110 |
II | Đất cụm công nghiệp |
| 0,85 | 0,85 | 0,00 |
|
|
2 | Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên (đợt 3) | Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam | 0,85 | 0,85 |
| Khúc Xuyên | NQ230 |
III | Đất thương mại, dịch vụ |
| 34,38 | 33,03 | 0,00 |
|
|
3 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe | Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh | 0,20 | 0,20 |
| Võ Cường | NQ230 |
4 | Xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 1,33 | 1,20 |
| Vân Dương | NQ90 |
5 | Xây dựng Trụ sở làm việc của công ty CP Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2) | Công ty CP Transeco | 0,07 | 0,07 |
| Hạp Lĩnh | NQ90 |
6 | Xây dựng Tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và đào tạo nguồn nhân lực, xuất khẩu lao động (đợt 2) | Công ty cổ phần TM và đào tạo nhân lực Nam Sơn | 1,60 | 1,60 |
| Hạp Lĩnh | NQ90 |
7 | Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm | Xí nghiệp xây dựng Tuấn Đạt | 0,07 | 0,07 |
| Hạp Lĩnh | NQ168 |
8 | Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ | Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh | 0,09 | 0,07 |
| Hạp Lĩnh | NQ230 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong. | Công ty Thương mại Dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương | 20,00 | 19,00 |
| Phong Khê | Đăng ký mới |
10 | Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường | UBND thành phố Bắc Ninh | 10,00 | 9,80 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
11 | Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng kiểm cũ) | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,85 | 0,85 |
| Đại Phúc | Đăng ký mới |
12 | Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực và xuất khẩu lao động | Công ty TNHH Minh Khang | 0,17 | 0,17 |
| Đại Phúc | Đăng ký mới |
IV | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 159,91 | 85,17 | 0,00 |
|
|
IV.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 7,28 | 3,14 | 0,00 |
|
|
13 | Xây dựng Nhà chứa quan họ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,14 |
|
| Kinh Bắc | NQ168 |
14 | Xây dựng nhà chứa quan họ | UBND phường Kinh Bắc | 0,12 | 0,12 |
| Kinh Bắc | NQ266 |
15 | Xây dựng Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc | UBND phường Đại Phúc | 0,20 | 0,20 |
| Đại Phúc | NQ230 |
16 | Xây dựng Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng | UBND phường Hòa Long | 0,50 | 0,50 |
| Hòa Long | NQ146 |
17 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao | UBND TP.Bắc Ninh | 0,33 | 0,33 |
| Vạn An | NQ90 |
18 | Xây dựng Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại | UBND phường Khúc Xuyên | 0,44 | 0,44 |
| Khúc Xuyên | NQ146 |
19 | Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo Chân, phường Kim Chân | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,05 | 0,05 |
| Kim Chân | NQ230 |
20 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,50 | 1,50 |
| Thị Cầu | NQ266 |
IV.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 2,41 | 2,39 | 0,00 |
|
|
21 | Trạm Y tế phường Vũ Ninh | UBND phường Vũ Ninh | 0,25 | 0,25 |
| Vũ Ninh | NQ230 |
22 | Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường | UBND phường Võ Cường | 0,16 | 0,14 |
| Võ Cường | NQ230 |
23 | Trạm y tế phường Hạp Lĩnh | UBND TP.Bắc Ninh | 0,50 | 0,50 |
| Hạp Lĩnh | NQ90 |
24 | Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố | 1,50 | 1,50 |
| Võ Cường, Đại Phúc | NQ266 |
IV.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 10,13 | 9,71 | 0,00 |
|
|
25 | ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh | 0,89 | 0,89 |
| Đại Phúc | NQ266 |
26 | Trung tâm đào tạo và phát triển kỹ năng học sinh sinh viên | Cty TNHH phát triển GD và ĐT HVS | 8,00 | 8,00 |
| Võ Cường | NQ230 |
27 | Mở rộng trường tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường | UBND phường Võ Cường | 0,62 | 0,20 |
| Võ Cường | NQ61 |
28 | Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường 3 | UBND phường Võ Cường | 0,60 | 0,60 |
| Võ Cường | NQ90 |
29 | Dự án mở rộng trường mầm non tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc | UBND phường Kinh Bắc | 0,02 | 0,02 |
| Kinh Bắc | Đăng ký mới |
IV.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 2,90 | 2,90 | 0,00 |
|
|
30 | Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh | UBND phường Vũ Ninh | 2,20 | 2,20 |
| Vũ Ninh | NQ230 |
31 | Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 |
| Đại Phúc | NQ146 |
IV.5 | Đất giao thông |
| 111,41 | 59,10 | 0,00 |
|
|
32 | Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 |
| Vũ Ninh | NQ168 |
33 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh (chuyển đổi mục đích 500 m2 đất thuộc dự án HTKT đấu giá Quyền sử dụng đất chợ Cầu Kim) |
| 0,05 | 0,05 |
| Thị Cầu | NQ168 |
34 | Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất | UBND TP.Bắc Ninh | 0,13 | 0,00 |
| Kinh Bắc | NQ61 |
35 | XD mở rộng, nối thông một số vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An | UBND TP.Bắc Ninh | 0,04 | 0,00 |
| Tiền An | NQ61 |
36 | ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7 | BQL dự án xây dựng thành phố | 0,50 | 0,50 |
| Đại Phúc | NQ230 |
37 | Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B) | UBND phường Đại Phúc | 0,50 | 0,50 |
| Đại Phúc | NQ266 |
38 | Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng) | UBND TP Bắc Ninh | 1,10 | 0,55 |
| Ninh Xá | NQ230 |
39 | Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt | UBND TP Bắc Ninh | 0,50 | 0,00 |
| Võ Cường | NQ230 |
40 | Xây dựng mở rộng đường giao thông khu Bồ Sơn | UBND phường Võ Cường | 0,70 | 0,00 |
| Võ Cường | NQ61 |
41 | Mở rộng đường giao thông khu Xuân Ổ B | UBND phường Võ Cường | 0,09 |
|
| Võ Cường | NQ61 |
42 | DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường | UBND thành phố | 0,28 | 0,28 |
| Võ Cường | NQ230 |
43 | Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái Tổ | UBND phường Võ Cường | 0,23 | 0,23 |
| Võ Cường | NQ266 |
44 | Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường Lê Thái Tổ | UBND phường Võ Cường | 0,21 | 0,21 |
| Võ Cường | NQ266 |
45 | Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) | Ban QL khu vực phát triển đô thị | 0,90 | 0,90 |
| Hòa Long | NQ230 |
46 | Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 |
| Hòa Long | NQ266 |
47 | Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 1,28 | 1,28 |
| Khúc Xuyên | NQ266 |
48 | Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 0,22 | 0,04 |
| Khúc Xuyên | NQ266 |
49 | Đường giao thông cạnh trường THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Khúc Xuyên | 0,80 | 0,80 |
| Khúc Xuyên | NQ266 |
50 | Đường giao khu liên khu Kim Đôi - Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Kim Chân | 0,80 | 0,30 |
| Kim Chân | NQ168 |
51 | Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân | UBND phường Kim Chân | 0,06 | 0,06 |
| Kim Chân | NQ266 |
52 | Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân | UBND phường Kim Chân | 0,02 | 0,02 |
| Kim Chân | NQ266 |
53 | Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn | UBND phường Nam Sơn | 0,65 | 0,40 |
| Nam Sơn | NQ230 |
54 | Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung | UBND phường Nam Sơn | 0,95 | 0,50 |
| Nam Sơn | NQ230 |
55 | Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh | UBND phường Nam Sơn | 0,58 | 0,40 |
| Nam Sơn | NQ230 |
56 | Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 2,00 | 2,00 |
| Nam Sơn | NQ266 |
57 | Đường Vạn An - Hoà Long |
| 0,40 | 0,32 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
58 | Dự án xây dựng tuyến đường H | UBND TP Bắc Ninh | 14,40 | 14,40 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
59 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5 | Sở Giao thông Vận tải | 1,00 | 1,00 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
60 | Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới) | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 0,50 | 0,50 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
61 | Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh | Ban QL khu vực phát triển đô thị | 0,93 | 0,93 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
62 | Hoàn chỉnh nút giao thông giữa Ql38 với QL1 (theo hình thức hợp đồng BT) | Liên danh CTCP tập đoàn CĐ Việt Nam và Công ty Cao Nguyên | 0,50 | 0,50 |
| Bắc Ninh | NQ90 |
63 | TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT) | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 10,00 | 9,00 |
| Vạn An, Phong Khê | NQ230 |
64 | Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT) | Công ty TNHH Soi Sáng | 3,15 | 3,15 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
65 | Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 1,60 |
|
| Bắc Ninh | NQ61 |
66 | Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) (Đợt 2) | UBND thành phố Bắc Ninh | 3,41 | 2,50 |
| Bắc Ninh | NQ110 |
67 | Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1,40 | 1,40 |
| Đại Phúc, Vũ Ninh | NQ146 |
68 | Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1,02 | 1,02 |
| Đại Phúc, Vũ Ninh | NQ146 |
69 | ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh | UBND các phường | 4,03 | 4,03 |
| Võ Cường, Kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê,Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân | NQ230 |
70 | ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên | Ban quản lý dự án xây dựng thành phố | 3,06 | 0,92 |
| Vạn An, Khúc Xuyên | NQ230 |
71 | Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá | Ban quản lý dự án xây dựng thành phố | 2,56 | 2,30 |
| Kinh Bắc, Khúc Xuyên | NQ230 |
72 | Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H) | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 4,00 | 4,00 |
| Võ Cường, Khúc Xuyên | NQ266 |
73 | Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu) | UBND thành phố Bắc Ninh | 1,00 | 0,80 |
| Đại Phúc, Ninh Xá | NQ266 |
74 | Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành Phố Bắc Ninh | UBND Phường Vũ Ninh | 0,15 | 0,15 |
| Vũ Ninh | Đăng ký mới |
75 | Dự án đấu nối đường Lý Quốc Sư (đoạn Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ) | UBND phường Võ Cường | 0,30 | 0,30 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
76 | Dự án đường đấu nối đường Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình - Khả Lễ) | UBND phường Võ Cường | 0,31 | 0,31 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
77 | Đường vào Trường mầm non phường Vạn An | UBND phường Vạn An | 0,70 | 0,70 |
| Vạn An | Đăng ký mới |
78 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A | Ban QLDA xây dựng thành phố | 1,00 |
|
| Bắc Ninh | Đăng ký mới |
79 | ĐTXD Đường Triệu Việt Vương, phường Võ Cường | UBND phường Võ Cường | 0,45 | 0,45 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
80 | DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm | UBND phường Hoà Long | 0,80 | 0,80 |
| Hòa Long | NQ146 |
81 | Hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT | Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang | 30,00 | 15,00 |
| Vũ Ninh, Đại Phúc, Khắc Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu | NQ123 |
82 | XD cải tạo, nâng cấp TL278 (đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh | Sở Giao thông Vận tải | 10,75 | 7,50 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
IV.6 | Đất thủy lợi |
| 23,22 | 6,12 | 0,00 |
|
|
83 | Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh | Chi cục thủy lợi Bắc Ninh | 1,00 |
|
| Vũ Ninh | NQ266 |
84 | Cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu | UBND phường Thị Cầu | 0,70 | 0,70 |
| Thị Cầu | NQ168 |
85 | Cải tạo kè ao cá Bác Hồ đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu | UBND phường Thị Cầu | 0,80 | 0,80 |
| Thị Cầu | NQ168 |
86 | Cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu | UBND phường Thị Cầu | 0,50 | 0,50 |
| Thị Cầu | NQ168 |
87 | Xây dựng kè hồ và đường ngoài Thành Cổ | BQLDA xây dựng thành phố | 1,00 |
|
| Vệ An | NQ179 |
88 | Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía sông đoạn từ K57+400 - K58+600 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 3,60 |
|
| Hòa Long | NQ179 |
89 | Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ K0+100 - K0+400 và K1+300 - K2+200 đê bối Đẩu Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc Ninh | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 1,50 |
|
| Hòa Long | NQ179 |
90 | Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | Chi cục thủy lợi Bắc Ninh | 3,20 |
|
| Hòa Long | NQ266 |
91 | Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | Chi cục thủy lợi Bắc Ninh | 4,00 |
|
| Hòa Long | NQ266 |
92 | Cải tạo, nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450 | Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,20 | 1,20 |
| Bắc Ninh, Tiên Du | NQ110 |
93 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2 | BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1,00 | 1,00 |
| Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh | NQ266 |
94 | Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống | 1,50 | 0,20 |
| Vân Dương, Nam Sơn | NQ266 |
95 | Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2) | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống | 0,60 | 0,60 |
| Hòa Long | NQ 61 |
96 | Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Xuân Viên | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống | 1,12 | 1,12 |
| Hòa Long | NQ 61 |
| Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn K0+800-K2+300 đê bối Đẩu Hàn | Chi cục thủy lợi | 1,50 |
|
| Hòa Long | NQ 61 |
IV.7 | Đất công trình năng lượng |
| 2,56 | 1,81 | 0,00 |
|
|
98 | Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,01 | 0,01 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
99 | Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 | TCT Điện lực miền Bắc | 0,02 | 0,02 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
100 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW | TCT Điện lực miền Bắc | 0,02 | 0,02 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
101 | Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 |
| Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du | NQ230 |
102 | Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn | Cty lưới điện cao thế miền Bắc | 0,03 | 0,03 |
| Võ Cường, Phong Khê | NQ230 |
103 | Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471, 473 sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc Ninh. | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 |
| Bắc Ninh | NQ110 |
104 | Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,25 | 0,25 |
| Bắc Ninh | NQ110 |
105 | Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,60 | 0,00 |
| Quế Võ, Bắc Ninh | NQ110 |
106 | Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,25 | 0,10 |
| Bắc Ninh | NQ123 |
107 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,33 | 0,33 |
| Các huyện, tx, tp | NQ123 |
108 | Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ | Ban quản lý dự án phát triển điện lực | 0,55 | 0,55 |
| Bồng Lai, Phượng Mao, Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh, Võ Cường | NQ129 |
109 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh | Công ty điện lực Bắc Ninh | 0,20 | 0,20 |
| Nam Sơn, Hạp Lĩnh | NQ266 |
V | Đất ở tại đô thị |
| 499,01 | 475,90 | 0,40 |
|
|
110 | Khu đất tái định cư tại khu Phúc Sơn | UBND TP.Bắc Ninh | 0,02 | 0,02 |
| Vũ Ninh | NQ168 |
111 | ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND phường Vũ Ninh | 0,50 | 0,50 |
| Vũ Ninh | NQ230 |
112 | XD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2) | Ban QLDA xây dựng thành phố | 0,33 | 0,33 |
| Thị Cầu | NQ123 |
113 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc | UBND phường Kinh Bắc | 0,23 | 0,23 |
| Kinh Bắc | NQ123 |
114 | Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,14 |
|
| Kinh Bắc | NQ266 |
115 | ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn | UBND phường Đại Phúc | 0,13 | 0,13 |
| Đại Phúc | NQ146 |
116 | Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Võ Cường | 0,70 | 0,70 |
| Võ Cường | NQ123 |
117 | Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT) | Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam | 0,14 |
|
| Võ Cường | NQ266 |
118 | Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT) | Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam | 0,10 | 0,10 |
| Võ Cường | NQ266 |
119 | HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất | Ban QLDA đất xen kẹp | 1,36 | 1,36 |
| Hòa Long | NQ230 |
120 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Hoà Long | UBND phường Hòa Long | 1,75 | 1,75 |
| Hòa Long | NQ90 |
121 | Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An | UBND phường Vạn An | 3,22 | 2,89 |
| Vạn An | NQ230 |
122 | Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An | BQLDA xây dựng TP Bắc Ninh | 1,55 | 1,48 |
| Vạn An | NQ110 |
123 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Thụ Ninh (bổ sung) | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,30 | 0,30 |
| Vạn An | NQ129 |
124 | Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,00 | 4,00 |
| Vạn An | NQ146 |
125 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An | UBND phường Vạn An | 6,90 | 6,90 |
| Vạn An | NQ230 |
126 | Khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 0,49 | 0,49 |
| Khúc Xuyên | NQ61 |
127 | Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 0,62 | 0,62 |
| Khúc Xuyên | NQ123 |
128 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên (bổ sung) | UBND thành phố BN | 1,00 | 1,00 |
| Khúc Xuyên | NQ123 |
129 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 2,10 | 2,10 |
| Khúc Xuyên | NQ146 |
130 | ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên | UBND thành phố Bắc Ninh | 3,80 | 3,80 |
| Khúc Xuyên | NQ230 |
131 | ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Phong Khê | UBND phường Phong Khê | 4,10 | 4,10 |
| Phong Khê | NQ266 |
132 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (đợt 2) | UBND TP. Bắc Ninh | 0,60 | 0,60 |
| Kim Chân | NQ230 |
133 | DCDV khu Hai Vân | UBND phường Vân Dương | 1,25 | 1,13 |
| Vân Dương | NQ230 |
134 | Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT | Công ty Việt Đức (TNHH) | 1,70 | 1,50 |
| Vân Dương | NQ90 |
135 | Dự án hạ tầng dân cư mới khu Vân Trại | UBND phường Vân Dương | 1,60 | 1,60 |
| Vân Dương | NQ146 |
136 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương | UBND TP. Bắc Ninh | 3,30 | 3,30 |
| Vân Dương | NQ168 |
137 | Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường Vân Dương | UBND thành phố Bắc Ninh | 7,70 | 6,80 |
| Vân Dương | NQ266 |
138 | DCDV khu Sơn Trung, phường Nam Sơn | UBND phường Nam Sơn | 9,90 | 9,90 |
| Nam Sơn | NQ110 |
139 | DCDV khu Tự khu, phường Nam Sơn | UBND phường Nam Sơn | 7,50 | 7,50 |
| Nam Sơn | NQ110 |
140 | DCDV khu Đa Cấu, phường Nam Sơn | UBND phường Nam Sơn | 9,10 | 9,10 |
| Nam Sơn | NQ110 |
141 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn | UBND phường Nam Sơn | 7,00 | 7,00 |
| Nam Sơn | NQ129 |
142 | Xây dựng khu nhà ở và quỹ đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn | UBND phường Nam Sơn | 1,72 | 1,51 |
| Nam Sơn | NQ129 |
143 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Triều Thôn | UBND phường Nam Sơn | 1,40 | 1,40 |
| Nam Sơn | NQ266 |
144 | DCDV phường Khắc Niệm (đợt 2) | UBND phường Khắc Niệm | 2,10 | 2,10 |
| Khắc Niệm | NQ230 |
145 | Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh | UBND TP. Bắc Ninh | 9,26 | 9,26 |
| Khắc Niệm | NQ90 |
146 | Dự án DCDV phường Khắc Niệm | UBND phường Khắc Niệm | 7,50 | 7,50 |
| Khắc Niệm | NQ110 |
147 | Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm | UBND phường Khắc Niệm | 0,70 | 0,70 |
| Khắc Niệm | NQ123 |
148 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,20 | 5,20 |
| Khắc Niệm | NQ146 |
149 | Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND phường Khắc Niệm | 4,40 | 4,40 |
| Khắc Niệm | NQ168 |
150 | Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh | UBND TP. Bắc Ninh | 1,06 | 0,80 |
| Hạp Lĩnh | NQ230 |
151 | DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 5) | UBND phường Hạp Lĩnh | 9,83 | 9,83 |
| Hạp Lĩnh | NQ110 |
152 | DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 1 - Đợt 2) | UBND phường Hạp Lĩnh | 7,60 | 7,60 |
| Hạp Lĩnh | NQ110 |
153 | Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh (Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38) | UBND TP. Bắc Ninh | 3,90 | 2,85 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
154 | Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc | UBND TP.Bắc Ninh | 0,44 | 0,44 |
| Vạn An; Kinh Bắc | NQ230 |
155 | Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất | Ban QLDA đất xen kẹp | 1,56 | 1,23 |
| Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn | NQ230 |
156 | Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT) | Cty cổ phần tập đoàn DABACO | 36,05 | 32,00 |
| Vạn An, Hòa Long | NQ230 |
157 | HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh | UBND TP.Bắc Ninh | 0,14 | 0,14 |
| Vạn An, Kinh Bắc | NQ61 |
158 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vạn An | UBND thành phố Bắc Ninh | 4,70 | 4,70 |
| Vạn An, Hòa Long | NQ146 |
159 | Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 3,80 | 3,80 |
| Kinh Bắc, Vạn An | NQ266 |
160 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 2,00 | 2,00 |
| Hòa Long, Vũ Ninh | NQ266 |
161 | ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vũ Ninh | UBND phường Vũ Ninh | 0,50 | 0,50 |
| Vũ Ninh | Đăng ký mới |
162 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở | UBND phường Thị Cầu | 0,40 |
| 0,40 | Thị Cầu | Đăng ký mới |
163 | Dự án Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Kinh Bắc | BQL các dự án quy hoạch trên địa bàn thành phố | 0,20 | 0,20 |
| Kinh Bắc | Đăng ký mới |
164 | Khu nhà ở để bán phường Ninh Xá | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,21 | 0,21 |
| Ninh Xá | Đăng ký mới |
165 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tại phường Võ Cường | UBND Phường Võ Cường | 0,70 | 0,70 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
166 | Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (khu Đồng Rừng) | UBND phường Võ Cường | 6,00 | 6,00 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
167 | Trụ sở UBND phường Võ Cường và khu nhà ở đấu giá và tái định cư đường TL 295B | UBND thành phố Bắc Ninh | 3,00 | 3,00 |
| Võ Cường | Đăng ký mới |
168 | ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xuân Viên | UBND thành phố Bắc Ninh | 9,40 | 9,40 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
169 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Hòa Long | UBND thành phố Bắc Ninh | 2,30 | 2,30 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
170 | ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long | UBND phường Hòa Long | 2,70 | 2,70 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
171 | Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Hòa Long | 3,50 | 3,50 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
172 | Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT tại khu Thượng Đồng, phường Vạn An | UBND phường Vạn An | 1,70 | 1,70 |
| Vạn An | Đăng ký mới |
173 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An | UBND Phường Vạn An | 3,70 | 3,70 |
| Vạn An | Đăng ký mới |
174 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 8,00 | 7,00 |
| Kim Chân | Đăng ký mới |
175 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Nam Sơn | UBND thành phố Bắc Ninh | 7,30 | 7,30 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
176 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại Khu Triều Thôn | UBND phường Nam Sơn | 9,50 | 9,00 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
177 | Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn | Công ty CP đầu tư và TM Hồng Anh | 3,50 | 3,50 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
178 | Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội Đông Dương tại phường Nam Sơn | Công ty TNHH BĐS Songdoland | 3,50 | 3,50 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
179 | Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Hòa Long | 4,98 | 4,98 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
180 | Dự án ĐTXD Trường mầm non, chợ và HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD CSHT tại Khu Triều Thôn, phường Nam Sơn để đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | UBND phường Nam Sơn | 3,50 | 3,50 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
181 | Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở tại khu Đông, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Khắc Niệm | 5,00 | 5,00 |
| Khắc Niệm | Đăng ký mới |
182 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm | UBND phường Khắc Niệm | 6,50 | 6,50 |
| Khắc Niệm | Đăng ký mới |
183 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc và Khúc Xuyên (6,8ha) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 6,80 | 6,00 |
| Kinh Bắc, Khúc Xuyên | Đăng ký mới |
184 | Khu nhà ở phường Khắc Niệm | UBND thành phố | 8,80 | 8,80 |
| Khắc Niệm | Đăng ký mới |
185 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (2,1 ha) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 2,10 | 2,00 |
| Vân Dương, Nam Sơn | Đăng ký mới |
186 | ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh | UBND Phường Vũ Ninh | 2,28 | 2,28 |
| Vũ Ninh, Hòa Long | Đăng ký mới |
187 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Các hộ gia đình, cá nhân | 0,18 | 0,18 |
| Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu | Đăng ký mới |
188 | Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp trung tâm thương mại tổng hợp, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và các dịch vụ khác (Khu đất Công ty Himlam ngã 6) | Công ty cổ phần Himlam | 1,00 |
|
| Đại Phúc | NQ230 |
189 | Dự án xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở | TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh | 0,57 |
|
| Đại Phúc | Đăng ký mới |
190 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán | TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh | 0,69 |
|
| Ninh Xá, Võ Cường | Đăng ký mới |
191 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán | TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh | 0,20 |
|
| Đại Phúc, Võ Cường | Đăng ký mới |
192 | Xây dựng khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên kéo dài | UBND thành phố Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 |
| Vũ Ninh | NQ179 |
193 | Xây dựng khu du lịch văn hóa quan họ Cô Mễ | UBND thành phố | 10,00 | 9,00 |
| Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị Cầu | Đăng ký mới |
194 | Xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê) | Công ty cổ phần Vạn Xuân | 3,36 | 3,36 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
195 | Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND thành phố Bắc Ninh | 10,79 | 9,80 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
196 | Xây dựng khu nhà ở | UBND thành phố Bắc Ninh | 9,50 | 9,00 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
197 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đẩu Hàn | UBND phường | 6,20 | 6,00 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
198 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đông và khu Đoài | UBND thành phố Bắc Ninh | 7,00 | 7,00 |
| Khắc Niệm | Đăng ký mới |
199 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn | UBND thành phố Bắc Ninh | 4,00 | 4,00 |
| Vũ Ninh | Đăng ký mới |
200 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá khu Viêm Xá | UBND thành phố Bắc Ninh | 3,00 | 3,00 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
201 | Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Hòa Long | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,20 | 5,20 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
202 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND thành phố Bắc Ninh | 8,00 | 8,00 |
| Kim Chân | Đăng ký mới |
203 | Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,00 | 5,00 |
| Phong Khê | Đăng ký mới |
204 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Niềm Xá | UBND thành phố Bắc Ninh | 9,80 | 9,00 |
| Kinh Bắc | Đăng ký mới |
205 | Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm | UBND thành phố Bắc Ninh | 29,50 | 29,50 |
| Khắc Niệm | Đăng ký mới |
206 | ĐG quyền sử dụng đất (cắt từ DCDV) | UBND thành phố | 10,10 | 9,80 |
| Hạp Lĩnh | NQ 110 |
207 | Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức BT | Công ty Việt Đức | 11,80 | 9,90 |
| Kinh Bắc | NQ 161 |
208 | ĐG QSDĐ Khu nhà ở tại khu Đông Dương | UBND phường Nam Sơn | 2,70 | 2,70 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
209 | Khu đô thị Tây Bắc | UBND thành phố | 50,00 | 48,00 |
| Hòa Long | Đăng ký mới |
210 | Đấu giá phường Kinh Bắc | UBND phường Kinh Bắc | 0,16 |
|
| Kinh Bắc | Đăng ký mới |
211 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND thành phố | 6,00 | 5,80 |
| Hòa Long, Vũ Ninh | Đăng ký mới |
212 | Khu đô thị Đông Nam (đợt 1) | UBND thành phố | 10,00 | 9,00 |
| Kim Chân, Thị Cầu | Đăng ký mới |
VI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 7,52 | 6,12 | 0,00 |
|
|
213 | Trụ sở UBND phường Võ Cường | UBND phường Võ Cường | 1,40 | 0,10 |
| Võ Cường | NQ230 |
214 | Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh (đợt 2) | Tòa án nhân dân tỉnh | 0,25 | 0,15 |
| Hòa Long | NQ230 |
215 | Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phường Hòa Long | UBND phường Hòa Long | 1,44 | 1,44 |
| Hòa Long | NQ230 |
216 | Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh | UBND phường Vạn An | 1,39 | 1,39 |
| Vạn An | NQ230 |
217 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương | UBND phường Vân Dương | 2,20 | 2,20 |
| Vân Dương | NQ146 |
218 | ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Nam Sơn | Ban quản lý dự án xây dựng thành phố | 0,84 | 0,84 |
| Nam Sơn | NQ230 |
VII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 1,02 | 1,02 | 0,00 |
|
|
219 | Trung tâm đối ngoại quốc tế | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1,00 | 1,00 |
| Vũ Ninh | NQ146 |
220 | Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh (đợt 2) | Báo Bắc Ninh | 0,02 | 0,02 |
| Bắc Ninh | NQ230 |
VIII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,36 | 1,10 | 0,00 |
|
|
221 | Xây dựng chùa Chu Mẫu | UBND phường Vân Dương | 0,30 | 0,30 |
| Vân Dương | NQ146 |
222 | Nâng cấp, mở rộng Chùa Hồng Lô tại khu Trần | UBND phường Hạp Lĩnh | 0,13 | 0,00 |
| Hạp Lĩnh | NQ168 |
223 | Công trình phụ trợ phục vụ khu di tích chùa Bảo Quang (chùa Bụt Mọc) | UBND phường Nam Sơn | 0,80 | 0,80 |
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
224 | Chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ khu Sơn Trung để xây dựng Đình khu Sơn Trung | UBND phường Nam Sơn | 0,13 |
|
| Nam Sơn | Đăng ký mới |
IX | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | UBND phường Hạp Lĩnh | 14,30 | 12,54 | 0,00 |
|
|
225 | Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố | UBND thành phố Bắc Ninh | 5,00 | 4,00 |
| Vũ Ninh | NQ146 |
226 | Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh | UBND phường Thị Cầu | 0,50 | 0,50 |
| Thị Cầu | NQ168 |
227 | Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá | UBND TP Bắc Ninh | 1,80 | 1,80 |
| Kinh Bắc | NQ146 |
228 | Mở rộng nghĩa trang tại phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 0,50 | 0,50 |
| Khúc Xuyên | NQ168 |
229 | Xây dựng nghĩa trang tập trung phường Nam Sơn | UBND phường Nam Sơn | 3,80 | 3,04 |
| Nam Sơn | NQ146 |
230 | Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng | UBND phường Khắc Niệm | 2,70 | 2,70 |
| Khắc Niệm | NQ168 |
Tổng (230 dự án) | 720,15 | 617,53 | 0,40 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THỊ XÃ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | |||||||
I | Đất quốc phòng |
| 0,30 | 0,30 | 0,00 |
|
|
|
1 | Trụ sở quân sự xã Hương Mạc | Công ty Cao Nguyên | 0,30 | 0,30 |
|
| Hương Mạc | NQ 123 |
II | Đất an ninh |
| 2,00 | 2,00 | 0,00 |
|
|
|
2 | Trụ sở Công an các xã phường | Công an tỉnh Bắc Ninh | 2,00 | 2,00 |
|
| Thị xã Từ Sơn | NQ 110 |
III | Đất cụm công nghiệp |
| 9,00 | 8,50 | 0,00 |
|
|
|
3 | Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề | Cty CPĐT Quang Minh Land | 9,00 | 8,50 |
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
IV | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,20 | 0,20 | 0,00 |
|
|
|
4 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | Công ty TNHH Bích Thực | 0,20 | 0,20 |
|
| Phù Chẩn | Đăng ký mới |
V | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 11,29 | 10,20 | 0,00 |
|
|
|
5 | Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ | Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng | 0,30 | 0,30 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 230 |
6 | Khu thương mại dịch vụ và làng nghề Đồng Kỵ | Công ty Nam Hồng | 0,39 | 0,30 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 110 |
7 | Trung tâm thương mại dịch vụ | Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân | 0,60 | 0,60 |
|
| Đông Ngàn | NQ 230 |
8 | xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản | Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát | 1,30 | 1,30 |
|
| Tân Hồng | NQ 230 |
9 | Xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện | Cty CP thủy sản khu vực 1 | 2,00 | 2,00 |
|
| Tân Hồng | NQ 230 |
10 | Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi | Cty Hợp Tiến, Lam Khánh, Tất Thắng | 3,00 | 3,00 |
|
| Đình Bảng | NQ 146 |
11 | Xây dựng trung tâm thương mại |
| 1,00 |
|
|
| Tân Hồng | NQ 191 |
12 | Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc | CTCP Hải Nam Giang | 2,70 | 2,70 |
|
| Hương mạc | NQ 230 |
VI | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 196,54 | 153,56 |
|
|
|
|
V.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 15,28 | 14,71 | 0,00 |
|
|
|
13 | Trung tâm VH xã Tương Giang | UBND Tương Giang | 1,50 | 1,50 |
|
| Tương Giang | NQ 146 |
14 | Dự án cắm biển chỉ dẫn làng nghề | Chi cục Nông nghiệp PTNN | 0,03 | 0,03 |
|
| Đình Bảng | NQ 90 |
15 | Nhà văn hóa các thôn | Liên Doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên | 4,75 | 4,50 |
|
| Hương Mạc | NQ 110 |
16 | Nhà văn hoá khu phố Đa Hội | BQLDA TX Từ Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
| Châu Khê | NQ 90 |
17 | Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa các khu phối | UBND phường Tân Hồng | 0,92 | 0,90 |
|
| Tân Hồng | Đăng ký mới |
18 | Xây dựng NVH khu phố Tân Thành, Đồng Kỵ | UBND phường Đồng Kỵ | 0,20 | 0,20 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 90 |
19 | Nhà văn hóa các thôn | UBND xã Tam Sơn | 2,20 | 2,10 |
|
| Tam Sơn | NQ 123 |
20 | Nhà văn hóa, sân thể thao các thôn | UBND xã Tương Giang | 2,48 | 2,48 |
|
| Tương Giang | NQ 230 |
21 | Xây dựng Nhà văn hoá các thôn | UBND xã Phù Chẩn | 1,20 | 1,00 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
22 | Nhà văn hoá các khu phố | UBND xã Đồng Nguyên | 1,60 | 1,60 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 110 |
V.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 1,80 | 1,70 | 0,00 |
|
|
|
23 | Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn | UBND xã Phù Chẩn | 0,50 | 0,50 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
24 | Xây dựng bệnh viện đa khoa tư nhân | Công ty TNHH MTV Hoàng Minh | 0,80 | 0,70 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
25 | Xây dựng Trạm y tế | UBND xã Hương Mạc | 0,50 | 0,50 |
|
| Hương Mạc | Đăng ký mới |
V.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 32,80 | 32,08 | 0,00 |
|
|
|
26 | Trường ĐH Tài nguyên Môi trường - cơ sở 2 | Đại học Tài nguyên Môi trường | 16,00 | 16,00 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 90 |
27 | Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn | UBND phường Đồng Nguyên | 0,22 |
|
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
28 | Trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 2 (Thọ Trai) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,26 | 0,26 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
29 | Xây mới trường mầm non Tam Sơn 1, cơ sở 2 (Phúc Tinh) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,46 | 0,46 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
30 | Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 1 (Dương Sơn) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,40 | 0,40 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
31 | Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 1 cơ sở 1 (Tam Sơn) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,14 | 0,14 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
32 | Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 2 (Dương Sơn) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,40 | 0,40 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
33 | Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 1 (Tam Sơn) | CTy CP XD-TM Cao Đức | 0,30 |
|
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
34 | Mở rộng trường THCS Tam Sơn | CTy CP XD-TM Cao Đức | 1,20 | 1,20 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
35 | Xây dựng trường mầm non Châu Khê | BQLDA TX Từ Sơn | 0,63 | 0,63 |
|
| Châu khê | NQ 90 |
36 | Trường Trung học cơ sở Đình Bảng | UBND phường Đình Bảng | 1,70 | 1,70 |
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
37 | Trường mầm non phường Đình Bảng 2 | UBND phường Đình Bảng | 0,60 | 0,60 |
|
| Đình Bảng | NQ 110 |
38 | Trường mầm non xã Phù Chẩn | UBND xã Phù Chẩn | 0,22 | 0,22 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
39 | Mở rộng trường trung học Phù Chẩn | UBND xã Phù Chẩn | 0,82 | 0,62 |
|
| Phù Chẩn | NQ 123 |
40 | Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn | UBND xã Phù Chẩn | 0,65 | 0,65 |
|
| Phù Chẩn | NQ 146 |
41 | Trường tiểu học Tương Giang 2 | UBND xã Tương Giang | 1,20 | 1,20 |
|
| Tương Giang | NQ 146 |
42 | Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
| Tam Sơn | NQ 230 |
43 | Trường Đại học Luật | Trường ĐH Luật | 3,00 | 3,00 |
|
| Đông Nguyên | NQ 230 |
44 | Trường tiểu học Hương Mạc 2 | UBND xã Hương Mạc | 2,20 | 2,20 |
|
| Hương Mạc | NQ 230 |
45 | Xây dựng trường mầm non Đại Đình | UBND phường Tân Hồng | 0,30 | 0,30 |
|
| Tân Hồng | NQ 230 |
46 | Trường mầm non Tân Hồng 1, điểm trường khu phố Nội Trì | UBND phường Tân Hồng | 0,10 | 0,10 |
|
| Tân Hồng | NQ 123 |
47 | Trường mầm non thôn Tiến Bào xã Phù Khê | UBND xã Phù Khê | 0,50 | 0,50 |
|
| Phù Khê | NQ 90 |
V.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 16,80 | 16,80 | 0,00 |
|
|
|
48 | Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | 12,00 | 12,00 |
|
| Tân Hồng | NQ 123 |
49 | Khu thể dục thể thao các thôn | CTy CP XD-TM Cao Đức | 4,80 | 4,80 |
|
| Tam Sơn | NQ 123 |
V.5 | Đất giao thông |
| 106,89 | 71,05 | 0,00 |
|
|
|
50 | Nâng cấp, cải tạo TL 295B đoạn qua thị xã | Công ty TNHH xây dựng 295B | 5,00 |
|
|
| Đình Bảng, Đồng Nguyên | NQ 230 |
51 | Cải tạo nâng cấp đường vào tiểu học Châu Khê | Ban QL các DAXD thị xã | 0,08 | 0,08 |
|
| Châu Khê | NQ 61 |
52 | Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ | UBND thị xã | 1,99 | 1,80 |
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
53 | Mở rộng Bãi xe tĩnh phường Tân Hồng | Cty Anh Tuấn | 0,95 | 0,95 |
|
| Tân Hồng | NQ 146 |
54 | Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1) | CTy Thông Hiệp | 15,00 | 6,00 |
|
| Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên | NQ 230 |
55 | ĐTXD đường giao thông từ TL277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ) | Sở GTVT | 10,00 | 9,00 |
|
| Châu Khê, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Khê | Đăng ký mới |
56 | TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong | Công ty Nam Hồng (TNHH) | 2,50 | 2,50 |
|
| Từ sơn | NQ 230 |
57 | DA ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT | Công ty BOT Hà Nội - Bắc Giang | 7,00 | 3,50 |
|
| Tân Hồng, Phù Chẩn | NQ 110 |
58 | Đường Trịnh Xá - Đa Hội | Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội | 27,24 | 19,10 |
| 1098/TTg-NN 15/8/2020 | Đình Bảng, Châu Khê | NQ 110 |
59 | Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278 | Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh | 1,50 | 0,00 |
|
| Từ Sơn | NQ 146 |
60 | Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Tự Trọng (Đoạn từ đường 195B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Ban QL các DAXD thị xã | 3,00 | 0,50 |
|
| Đông Ngàn, Tân Hồng | NQ 168 |
61 | Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba | Ban QL các DAXD thị xã | 0,70 |
|
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
62 | Đường từ nghĩa trang phường Đồng Kỵ đi Tam Sơn (Nằm trong khu đô thị dịch vụ Từ Sơn) | Cty TNHH XD đường 295B | 2,00 | 2,00 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 266 |
63 | ĐTXD tuyến đường liên xã Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 cũ đi ĐT.277 mới đi huyện Yên Phong | Ban QL các DAXD thị xã | 2,10 | 2,10 |
|
| Phù Khê, Hương Mạc | Đăng ký mới |
64 | ĐTXD tuyến đường liên xã Hương Mạc - Tam Sơn, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong | Ban QL các DAXD thị xã | 5,60 | 5,60 |
|
| Hương Mạc, Tam Sơn | Đăng ký mới |
65 | ĐTXD cải tạo nâng, cấp nút giao Đại Đình - tuyến đường nhánh TL.277 và QL.1A, hướng Từ Sơn đi Hà Nội và Bắc Giang về Từ Sơn | Ban QL các DAXD thị xã | 2,73 | 2,73 |
|
| Tân Hồng | Đăng ký mới |
66 | ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn | Ban QL các DAXD thị xã | 3,76 | 3,76 |
|
| Trang Hạ, Châu Khê | Đăng ký mới |
67 | ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn ngắt qua trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn | Ban QL các DAXD thị xã | 1,78 | 1,78 |
|
| Đồng Nguyên | Đăng ký mới |
68 | ĐTXD tuyến đường từ đường Lý Thái Tổ vào Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn | Ban QL các DAXD thị xã | 0,16 | 0,05 |
|
| Đông Ngàn | Đăng ký mới |
69 | ĐTXD cải tạo nâng, cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ ĐT đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn (Xây dựng vườn hoa, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe...) | Cty Mạnh Đức | 0,40 | 0,40 |
|
| Đình Bảng | Đăng ký mới |
70 | Bãi đỗ xe tĩnh | UBND thị xã | 3,00 | 3,00 |
|
| Đình Bảng | NQ 168 |
71 | Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (Địa phận xã Phù Chẩn) | Ban QL các DAXD thị xã | 7,00 | 3,00 |
|
| Phù Chẩn | NQ 168 |
72 | Đường giao thông thôn thôn Tiến Bào đi thôn Nghĩa Lập sau chùa Tiến Bào xã Phù Khê | UBND xã Phù Khê | 0,10 | 0,10 |
|
| Phù Khê | NQ 266 |
73 | ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, núi giao giữa QL1A với đường 278 | Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh | 2,00 | 1,80 |
|
| Tân Hồng | NQ 266 |
74 | ĐTXD tuyến đường kết nối ĐT.277 cũ và ĐT.295 đoạn qua khu công nghiệp Hanaka, thị xã Từ Sơn | Ban QL các DAXD thị xã | 1,30 | 1,30 |
|
| Đồng Nguyên | Đăng ký mới |
V.6 | Đất thủy lợi |
| 18,00 | 12,52 | 0,00 |
|
|
|
75 | Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang | Cty An Thịnh | 0,08 | 0,08 |
|
| Tương Giang | NQ 230 |
76 | Cải tạo hồ Đại Đình | Dự án BT | 5,00 | 2,00 |
|
| Tân Hồng, Đình Bảng | NQ 110 |
77 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh cổng Đá | Ban QLDA - Sở NN | 3,47 | 1,97 |
|
| Từ Sơn | NQ 110 |
78 | Trạm bơm Tri Phương 2 | BQLDA - Sở NN&PTNT | 9,05 | 8,07 |
|
| Tân Hồng | NQ 110 |
79 | Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc | Cty An Thịnh | 0,40 | 0,40 |
|
| Phù Khê, Hương Mạc | NQ 230 |
V.7 | Đất công trình năng lượng |
| 4,24 | 4,10 | 0,00 |
|
|
|
80 | Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5 | Tổng công ty điện lực MB | 0,03 | 0,03 |
|
| Châu Khê | NQ 230 |
81 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW | Tổng công ty điện lực MB | 0,04 | 0,04 |
|
| Châu Khê | NQ 230 |
82 | Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ | Cty Điện lực BN | 0,12 | 0,12 |
|
| Hương Mạc | NQ 230 |
83 | Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN-Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn | Cty lưới điện cao thế Miền Bắc | 0,23 | 0,19 |
|
| Từ Sơn | NQ 230 |
84 | Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thị xã Từ Sơn và huyện Yên Phong | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,06 | 0,06 |
|
| Hương Mạc; Phù Khê; Tam Sơn; Tân Hồng; Tương Giang; Đồng Nguyên | NQ 61 |
85 | Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất và kết nối mạch vòng khu vực thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,10 | 0,10 |
|
| Từ Sơn | NQ 61 |
86 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất vè kết nối mạch vòng khu vực từ TX Từ Sơn | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,10 | 0,10 |
|
| Từ Sơn | NQ 61 |
87 | Dự án điện 500/200kW Hiệp Hoà - Đông Anh - Bắc Ninh 2 | Cty điện lực Bắc Ninh | 1,10 | 1,00 |
|
| Từ Sơn | NQ 90 |
88 | Trạm xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka CQT lưới điện KCN Châu Khê và Đại Đồng | Cty điện lực Bắc Ninh | 1,13 | 1,13 |
|
| Châu Khê, Đại Đồng | NQ 110 |
89 | Trạm biến áp 110kV Hanaka nhánh rẽ | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,62 | 0,62 |
|
| Đồng Kỵ, Hương Mạc | NQ 110 |
90 | Xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Hanaka | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,30 | 0,30 |
|
| Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tam Sơn, Tương Giang | NQ 266 |
91 | Đa chia đa nối lưới điện khu vực TP Bắc Ninh và Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,01 | 0,01 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 266 |
92 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ | Cty điện lực Bắc Ninh | 0,40 | 0,40 |
|
| Châu Khê | NQ 266 |
V.8 | Đất chợ |
| 0,73 | 0,60 | 0,00 |
|
|
|
93 | DA đầu tư XD khai thác, quản lý chợ Tiêu | Cty CP XD và TM Hoàng Thành | 0,73 | 0,60 |
|
| Tương Giang | NQ 61 |
VII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 20,00 | 20,00 | 0,00 |
|
|
|
94 | Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương | Cty CP Hải Phát Kinh Bắc | 10,00 | 10,00 |
| 2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011 | Đình Bảng | NQ 230 |
95 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch văn hoá Đền Đầm | Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh | 10,00 | 10,00 |
|
| Tân Hồng, Đình Bảng | NQ 61 |
VIII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 3,18 | 3,18 | 0,00 |
|
|
|
96 | Mở rộng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt phường Châu Khê | UBND phường Châu Khê | 0,26 | 0,26 |
|
| Châu Khê | NQ 90 |
97 | Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Hương Mạc | UBND thị xã Từ Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
| Hương Mạc | NQ 123 |
98 | Lò đốt rác (bãi trung chuyển rác thải) xã Hương Mạc | UBND thị xã Từ Sơn | 1,20 | 1,20 |
|
| Hương Mạc | Đăng ký mới |
99 | Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Tam Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | 0,40 | 0,40 |
|
| Tam Sơn | NQ 123 |
100 | Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn phường Đồng Nguyên | UBND thị xã Từ Sơn | 0,27 | 0,27 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 123 |
101 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt | UBND phường Trang Hạ | 0,25 | 0,25 |
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
102 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang | UBND xã | 0,40 | 0,40 |
|
| Tương Giang | NQ 230 |
IX | Đất ở tại nông thôn |
| 110,56 | 102,03 | 0,00 |
|
|
|
103 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Chuyển từ quĩ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn) | UBND thị xã | 1,32 | 1,32 |
|
| Hương Mạc | NQ 266 |
104 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392) | UBND thị xã | 0,09 | 0,09 |
|
| Hương Mạc | NQ 230 |
105 | Khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc | UBND xã Hương Mạc | 1,50 |
|
|
| Hương Mạc | NQ 90 |
106 | Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn | UBND xã Phù Chẩn | 40,00 | 40,00 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
107 | Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn | UBND thị xã | 3,80 | 3,80 |
|
| Phù Chẩn | Đăng ký mới |
108 | Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn | UBND thị xã | 0,40 | 0,40 |
|
| Phù Chẩn | Đăng ký mới |
109 | Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc | UBND xã Phù Chẩn | 1,50 | 0,50 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
110 | Khu nhà ở xã Phù Khê | UBND thị xã | 9,50 | 9,50 |
|
| Phù Khê | NQ 230 |
111 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê | UBND thị xã | 6,50 | 6,00 |
|
| Phù Khê | NQ 230 |
112 | Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo (đợt 2) | UBND thị xã | 1,90 | 1,40 |
|
| Phù Khê | NQ 230 |
113 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (bổ sung) | UBND thị xã | 0,50 | 0,50 |
|
| Phù Khê | Đăng ký mới |
114 | Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án | Cty CP XD-TM Cao Đức | 15,00 | 14,50 |
|
| Tam Sơn | NQ 90 |
115 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ | UBND xã Tương Giang | 1,00 | 1,00 |
|
| Tương Giang | NQ 146 |
116 | Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn | UBND xã | 7,97 | 7,92 |
|
| Tương Giang | NQ 230 |
117 | Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc | UBND xã Phù Chẩn | 1,50 | 1,00 |
|
| Phù Chẩn | NQ 230 |
118 | Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 1) | UBND xã Phù Khê | 7,50 | 7,30 |
|
| Phù Khê | NQ 146 |
119 | Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 2 và 3) | UBND xã Phù Khê | 6,98 | 6,80 |
|
| Phù Khê | NQ 146 |
120 | Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường | UBND các xã | 3,60 |
|
|
| Các xã, phường | NQ 230 |
X | Đất ở tại đô thị |
| 214,18 | 196,46 | 0,00 |
|
|
|
121 | Đất đấu giá - Đồng Phúc | UBND phường Châu Khê | 0,80 | 0,80 |
|
| Châu Khê | NQ 230 |
122 | Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê | Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2) | 10,00 | 10,00 |
|
| Châu Khê | Đăng ký mới |
123 | Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê | Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2) | 2,80 | 2,80 |
|
| Châu Khê | Đăng ký mới |
124 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND phường Châu Khê | 0,50 |
|
|
| Châu Khê | NQ 230 |
125 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá | UBND phường Châu Khê | 1,05 | 1,05 |
|
| Châu Khê | Đăng ký mới |
126 | Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng | BQLDA TX Từ Sơn | 8,00 | 7,80 |
|
| Châu Khê | NQ 61 |
127 | Khu đô thị và dịch vụ Bắc Châu Khê (đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội) | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội | 10,00 | 10,00 |
|
| Châu Khê | Đăng ký mới |
128 | Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng | UBND thị xã | 20,00 | 20,00 |
|
| Đình Bảng | Đăng ký mới |
129 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng | UBND phường Đình Bảng | 7,20 | 6,50 |
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
130 | Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL Đình Bảng để khai thác giá trị QSDĐ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương | CTy CP Hải Phát Kinh Bắc | 21,10 | 16,90 |
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
131 | Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng | UBND phường Đình Bảng | 0,20 |
|
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
132 | Xây dựng KĐT phường Đình Bảng |
| 15,00 | 15,00 |
|
| Đình Bảng | NQ 90 |
133 | Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND phường Đông Ngàn | 3,00 | 3,00 |
|
| Đông Ngàn | NQ 230 |
134 | Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND phường Đông Ngàn | 1,80 | 0,70 |
|
| Đông Ngàn | NQ 230 |
135 | Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền) | UBND thị xã Từ Sơn | 0,65 | 0,65 |
|
| Đông Ngàn | Đăng ký mới |
136 | Khu nhà ở ĐG QSDĐ | UBND phường Đông Ngàn | 0,30 |
|
|
| Đông Ngàn | NQ 230 |
137 | Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên | UBND thị xã | 1,00 |
|
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
138 | Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên | Cty Thông Hiệp | 7,00 | 6,50 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
139 | Khu nhà ở DCDV chuyển sang đấu giá quyền SDĐ tạo vốn phường Đồng Nguyên | UBND phường Đồng Nguyên | 4,30 | 4,30 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 90 |
140 | Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong | Công ty Hanaka | 0,50 | 0,50 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
141 | Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Nguyên | UBND phường Đồng Nguyên | 0,30 | 0,30 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 110 |
142 | Khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều (Đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội) | Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội | 30,00 | 30,00 |
| 1098/TTg-NN 15/8/2020 | Đồng Nguyên | NQ 110 |
143 | DA ĐTXD Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng | BQL Các DAXD thị xã Từ Sơn | 1,30 | 1,30 |
|
| Đồng Nguyên | Đăng ký mới |
144 | Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD | UBND phường Tân Hồng | 2,00 | 1,80 |
|
| Tân Hồng | NQ 230 |
145 | Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng | UBND thị xã | 0,40 | 0,40 |
|
| Tân Hồng | NQ 61 |
146 | Dự án đầu tư khu đô thị sinh thái Đền Đầm | Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh | 9,95 | 6,69 |
|
| Tân Hồng | NQ 61 |
147 | Xây dựng KĐT phường Tân Hồng | Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh | 10,00 | 10,00 |
|
| Tân Hồng | NQ 90 |
148 | Quỹ đất đối ứng thanh toán dự án BT | Cty Mạnh Đức | 4,50 | 4,00 |
|
| Tân Hồng | Đăng ký mới |
149 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ | UBND thị xã | 13,30 | 12,50 |
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
150 | Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT | Cty Mạnh Đức | 0,90 | 0,90 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 230 |
151 | Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Kỵ | UBND phường Đồng Kỵ | 1,00 |
|
|
| Trang Hạ | NQ 110 |
152 | Khu trung tâm thể thao, trường học, các công trình công cộng và đô thị (bổ sung) | UBND phường Đồng Kỵ | 0,09 | 0,02 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 110 |
153 | Khu đô thị Từ Sơn | Công ty Nam Hồng | 0,30 | 0,25 |
|
| Đồng Kỵ | NQ 110 |
154 | Xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương | CTy CP Hải Phát Kinh Bắc | 12,14 | 9,50 |
|
| Đình Bảng | NQ 230 |
155 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn | UBND phường Châu Khê | 1,00 | 1,00 |
|
| Châu Khê | NQ 146 |
156 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp | UBND phường Châu Khê | 1,00 | 1,00 |
|
| Châu Khê | NQ 146 |
157 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê | UBND phường Châu Khê | 5,80 | 5,80 |
|
| Châu Khê | NQ 230 |
158 | Khu nhà ở phường Đồng Nguyên đối ứng giai đoạn 2 Nhà máy xử lý nước thải | Công ty Phú Điền (GĐ 2) | 5,00 | 4,50 |
|
| Đồng Nguyên | NQ 230 |
XI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 10,16 | 9,66 | 0,00 |
|
|
|
159 | Khu TTHC phường Trang Hạ | UBND phường Trang Hạ | 8,00 | 7,50 |
|
| Tân Hồng | NQ 230 |
160 | Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc | Công ty Cao Nguyên | 2,16 | 2,16 |
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
XII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,58 | 1,46 | 0,00 |
|
|
|
161 | Mở rộng chùa Vạn Ninh | UBND phường Châu Khê | 0,38 | 0,38 |
|
| Châu Khê | NQ 123 |
162 | Phục hồi chùa Càn Nguyên | UBND Tân Hồng | 0,12 |
|
|
| Tân Hồng | NQ 123 |
163 | Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên | UBND phường | 0,30 | 0,30 |
|
| Đồng nguyên | NQ 230 |
164 | Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ | UBND phường | 0,78 | 0,78 |
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
XIII | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 13,15 | 7,65 | 0,00 |
|
|
|
165 | Nghĩa trang nhân dân | UBND phường Đình Bảng | 4,00 | 3,90 |
|
| Đình Bảng | NQ 146 |
166 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình | UBND phường Tân Hồng | 0,45 | 0,45 |
|
| Tân Hồng | NQ 146 |
167 | Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ | UBND phường | 4,10 |
|
|
| Đồng Kỵ | NQ 230 |
168 | DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc | Ban quản lý các DAXD thị xã | 1,30 | 1,30 |
|
| Đồng Nguyên | Đăng ký mới |
169 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân các khu phố | UBND Phường Châu Khê | 2,00 | 2,00 |
|
| Châu Khê | Đăng ký mới |
170 | Xây dựng nghĩa trang thôn Kim Bảng | UBND xã Hương Mạc | 1,30 |
|
|
| Hương Mạc | Đăng ký mới |
XIV | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,30 | 1,30 | 0,00 |
|
|
|
171 | ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa thôn Tam Sơn | Ban quản lý các DAXD thị xã | 1,30 | 1,30 |
|
| Xã Tam Sơn | Đăng ký mới |
XV | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,66 | 0,50 | 0,00 |
|
|
|
172 | Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ | UBND phường Trang Hạ | 0,13 |
|
|
| Trang Hạ | NQ 230 |
173 | Mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ | UBND phường Đông Ngàn | 0,03 |
|
|
| Đông Ngàn | NQ 230 |
174 | Mở rộng đền miễu | UBND Tân Hồng | 0,50 | 0,50 |
|
| Tân Hồng | Đăng ký mới |
XVI | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 1,30 | 1,30 | 0,00 |
|
|
|
175 | Đất xen kẹt khó canh tác giữa dự án xây dựng đường TL277 và dự án quy hoạch mở rộng trường THCS Trang Hạ |
| 1,30 | 1,30 |
|
| Trang Hạ | NQ 191 |
Tổng số 175 dự án |
| 595,20 | 518,10 | 0,00 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | ||||||
I | Đất thương mại, dịch vụ |
| 7,73 | 6,55 | 0,00 |
|
|
1 | Kinh doanh thương mại tổng hợp | CTTNHH TNT Bắc Ninh | 3,00 | 3,00 |
| Việt Đoàn | NQ 266 |
2 | ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phật Tích) | Công ty CP sách - thiết bị giáo dục và xây dựng BN | 1,00 | 1,00 |
| Phật Tích | NQ 230 |
3 | ĐTXD Khu trưng bày, giới thiệu đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ khách tham quan du lịch (thôn Vĩnh Phú) | TNHH Hòa Giang | 0,70 | 0,70 |
| Phật Tích | Đăng ký mới |
4 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Hiên Vân (thôn Nội) | Công ty Cổ phần xăng dầu Trúc Lâm | 0,45 | 0,45 |
| Hiên Vân | Đăng ký mới |
5 | Đất thương mại, dịch vụ thôn Nội | UBND huyện | 0,60 |
|
| Hiên Vân | NQ 266 |
6 | Trung tâm dịch vụ thương mại thôn Húc | UBND huyện | 0,10 | 0,05 |
| Đại Đồng | Đăng ký mới |
7 | Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du | Công ty CP Thăng Long | 0,25 | 0,25 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
8 | Công Trình nhà ăn uống và văn phòng giao dịch | Công ty CP xây dựng và TM Hùng Cường | 0,90 | 0,90 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
9 | Đất thương mại dịch vụ thôn Dọc | UBND huyện | 0,17 |
|
| Liên Bão | Đăng ký mới |
10 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tiện ích | Xí nghiệp xây dựng Hạp Lĩnh | 0,56 | 0,20 |
| Liên Bão | NQ 230 |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,15 | 0,15 | 0,00 |
|
|
11 | Nhà máy gạch không nung | Công ty CP tập đoàn Đại Hải Quân | 0,15 | 0,15 |
| Tri Phương | Đăng ký mới |
III | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 181,66 | 146,55 | 0,00 |
|
|
III.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 19,68 | 17,36 | 0,00 |
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn làng Bất Lự | UBND xã | 0,37 | 0,37 |
| Hoàn Sơn | NQ 230 |
13 | Nhà Văn Hóa thôn Liên Ấp, Long Văn | UBND xã | 2,80 | 2,80 |
| Việt Đoàn | NQ 230 |
14 | Khu văn hóa thể thao bãi đỗ xe các thôn | UBND xã | 6,55 | 6,55 |
| Hiên Vân | Đăng ký mới |
15 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoài Trung, Bái Uyên | UBND xã | 2,57 | 2,45 |
| Liên Bão | NQ 230 |
16 | Đất xây dựng trung tâm văn hóa thôn Giáo | UBND xã | 0,40 | 0,40 |
| Tri Phương | Đăng ký mới |
17 | Trung tâm văn hóa xã (tại thôn Thượng) | UBND xã | 1,50 | 1,50 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
18 | Đầu tư xây dựng khu văn hóa, thể thao và cây xanh | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,80 | 1,80 |
| Minh Đạo | Đăng ký mới |
19 | Nhà văn hóa Chi Đống, Văn Trung | UBND xã Tân Chi | 1,49 | 1,49 |
| Tân Chi | NQ 230 |
20 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và đền thờ Bác Hồ | Ban quản lý các DAXD huyện | 2,20 |
|
| Lim | NQ 230 |
III.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,70 | 0,70 | 0,00 |
|
|
21 | Mở rộng trạm y tế | UBND xã | 0,10 | 0,10 |
| Liên Bão | NQ 230 |
22 | Trạm y tế xã Cảnh Hưng | UBND xã | 0,60 | 0,60 |
| Cảnh Hưng | NQ 230 |
III.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 49,41 | 48,81 | 0,00 |
|
|
23 | Trường THCS Phú Lâm (giai đoạn 2 - mở rộng) | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,84 | 1,84 |
| Phú Lâm | Đăng ký mới |
24 | Trường Tiểu học Hoàn Sơn 2 (Thôn Đông) | Ban quản lý các DAXD huyện | 2,00 | 2,00 |
| Hoàn Sơn | NQ 230 |
25 | Trường TH Khu CN Tiên Sơn | UBND xã | 0,55 |
|
| Hoàn Sơn | NQ 230 |
26 | Trường Mầm non Hoàn Sơn 3 (thôn Đông) | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,70 | 1,70 |
| Hoàn Sơn | NQ 266 |
27 | Trường mầm non Việt Đoàn (khu Long Văn) | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,90 | 1,90 |
| Việt Đoàn | Đăng ký mới |
28 | Dự án ĐTXD trường THCS | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,50 | 1,50 |
| Hiên Vân | Đăng ký mới |
29 | Trường mầm non xã Hiên Vân | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,10 | 1,10 |
| Hiên Vân | Đăng ký mới |
30 | Trường Tiểu học Hiên Vân | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,70 | 1,70 |
| Hiên Vân | Đăng ký mới |
31 | Xây dựng trường Tiểu học Lạc Vệ 2 | UBND xã | 1,70 | 1,70 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
32 | Trường THCS Lạc Vệ | UBND xã | 2,28 | 2,28 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
33 | Trường Mầm non Liên Bão 1 | UBND xã | 0,99 | 0,94 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
34 | Trường Mầm non Liên Bão 2 | UBND xã | 0,70 | 0,70 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
35 | Trường mầm non thôn Duệ Khánh | UBND xã | 0,90 | 0,90 |
| Nội Duệ | NQ 230 |
36 | Trường mầm non thôn Lộ Bao | UBND xã | 0,60 | 0,60 |
| Nội Duệ | NQ 230 |
37 | Trường tiểu học Đại Đồng | Ban quản lý các DAXD huyện | 3,00 | 3,00 |
| Đại Đồng | NQ 266 |
38 | Trường THCS Đại Đồng | Ban quản lý các DAXD huyện | 3,00 | 3,00 |
| Đại Đồng | NQ 266 |
39 | Trường THCS xã Minh Đạo | Ban quản lý các DAXD huyện | 3,00 | 3,00 |
| Minh Đạo | Đăng ký mới |
40 | Trường THCS xã Cảnh Hưng | UBND xã | 1,50 | 1,50 |
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
41 | Trường mầm non Cảnh Hưng | UBND xã | 1,00 | 1,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
42 | Trường tiểu học | UBND xã | 1,00 | 1,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
43 | Dự án trường Cao đẳng Đại Việt | Trường CĐ Đại Việt | 11,65 | 11,65 |
| Lim | Đăng ký mới |
44 | Trung tâm đào tạo nghề (đợt 2) | Công ty CP tập đoàn Dabaco VN | 5,00 | 5,00 |
| Lạc Vệ | NQ230 |
45 | Trường mầm non TT Lim 1 | Ban quản lý các DAXD huyện | 0,80 | 0,80 |
| Lim | Đăng ký mới |
III.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 12,24 | 10,45 | 0,00 |
|
|
46 | Sân thể thao xã Hoàn Sơn | UBND xã | 2,65 | 2,65 |
| Hoàn Sơn | NQ 230 |
47 | Sân thể dục thể thao thôn Long Khám, Đông Sơn | UBND xã | 1,00 | 1,00 |
| Việt Đoàn | Đăng ký mới |
48 | Khu Thể thao , bãi đỗ xe thôn Giáo, Cao Đình | UBND xã | 1,50 | 1,50 |
| Tri Phương | Đăng ký mới |
49 | Đất cơ sở thể dục - thể thao Cảnh Hưng | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,80 | 1,80 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
50 | Sân thể thao, cây xanh thôn Thượng, Trung, Rền | UBND xã | 1,79 |
|
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
51 | Đất TDTT và bãi đỗ xe | UBND xã | 3,50 | 3,50 |
| Tân Chi | Đăng ký mới |
III.6 | Đất giao thông |
| 71,79 | 53,43 | 0,00 |
|
|
52 | Đường giao thông xã Phú Lâm, đoạn từ thôn Giới Tế đi đê Ngũ huyện Khê | Ban quản lý các DAXD huyện | 1,80 | 1,40 |
| Phú Lâm | Đăng ký mới |
53 | Đường tỉnh lộ 276 mới (thôn Long Văn, Đại Tảo) | Ban quản lý DA sở GTVT | 4,70 | 4,70 |
| Việt Đoàn | NQ 155 |
54 | Đường tỉnh lộ 287 đi TP Bắc Ninh (thôn Đông Sơn) | Ban quản lý DA sở GTVT | 2,50 | 2,50 |
| Việt Đoàn | NQ 230 |
55 | ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 (thôn Long Khám, Liên Ấp) | Ban quản lý các DAXD huyện | 2,10 | 2,10 |
| Việt Đoàn, Minh Đạo | NQ 266 |
56 | Đường giao thông nội đồng xã Phật Tích (GĐ3) | UBND xã | 9,00 | 1,50 |
| Phật Tích | Đăng ký mới |
57 | Bãi đỗ xe Chùa Phật Tích và mở rộng đường vào Chùa Phật Tích (đường từ tỉnh lộ 287 vào Chùa Phật Tích) | Sở VHTTDL | 2,05 |
|
| Phật Tích | Đăng ký mới |
58 | Đường giao thông thôn Chè | UBND xã | 0,40 | 0,29 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
59 | Xây dựng đường Giao thông vào khu xử lý rác | UBND huyện | 1,10 | 1,10 |
| Tri Phương | NQ 230 |
60 | Mở rộng đường phòng chống lụt bão (trục xã) | Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT | 1,00 | 1,00 |
| Cảnh Hưng | NQ 230 |
61 | Mở rộng đường liên thôn (trục xã thôn Rền) | UBND xã | 0,14 | 0,14 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
62 | Bãi đỗ xe thôn Thượng, Trung, Rền | UBND xã | 2,00 | 2,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
63 | Mở rộng đường giao thôn xã Cảnh Hưng | UBND xã | 2,00 | 2,00 |
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
64 | ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276 | Ban QL các DAXD huyện | 1,20 | 1,20 |
| Tân Chi | Đăng ký mới |
65 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Minh Đạo | Ban QL các DAXD huyện | 0,75 | 0,75 |
| Minh Đạo | Đăng ký mới |
66 | Đường vành đai KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh (đoạn từ QL 38 đi thôn An Động | Ban QL các DAXD huyện | 1,25 | 1,25 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
67 | Dự án ĐTXD Đường ĐT1 kéo dài (giai đoạn 2) | Ban QL các DAXD huyện | 7,25 | 7,25 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
68 | Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (GĐ 2) | Ban QL các DAXD huyện | 1,30 | 1,30 |
| Phật Tích, Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
69 | Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2) | Ban QL các DAXD huyện | 2,80 | 2,80 |
| Thị trấn Lim | Đăng ký mới |
70 | Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông | Ban QL các DAXD huyện | 3,00 | 3,00 |
| Hoàn Sơn | Đăng ký mới |
71 | ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông | Ban QL các DAXD huyện | 2,46 | 2,46 |
| Phật Tích | Đăng ký mới |
72 | ĐTXD tuyến đường phía nam khu NOXH thôn Dương Húc | Ban QL các DAXD huyện | 2,51 | 2,51 |
| Đại Đồng | Đăng ký mới |
73 | ĐTXD đường tỉnh 276 kéo dài đi Cảnh Hưng (Tuyến T2 bổ sung và T3) | Ban QL các DAXD huyện | 0,78 | 0,78 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
74 | Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL 1A với ĐT278 | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 1,50 | 0,00 |
| Hoàn Sơn, Đại Đồng | NQ 266 |
75 | ĐTXD đường TL 276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 5,50 | 4,50 |
| Phật Tích, Cảnh Hưng | NQ 230 |
76 | Đường dẫn phía Bắc từ TL 276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 3,50 | 3,20 |
| Phật Tích, Cảnh Hưng | NQ 230 |
77 | Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành) | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 5,30 | 3,00 |
| Phật Tích, Cảnh Hưng | NQ 230 |
78 | Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung) | Công ty TNHH XD đường 295B | 3,90 | 0,70 |
| Thị trấn Lim | NQ 230 |
III.7 | Đất thủy lợi |
| 25,31 | 13,27 | 0,00 |
|
|
79 | Xây dựng nhà máy nước sạch Tri Phương II và tuyến ống truyền tải để cấp nước sạch | Sở Xây dựng | 2,30 | 2,30 |
| Tri Phương | NQ 266 |
80 | Dự án mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ km25+70 đến KM 27+500 đê tả Đuống huyện Tiên Du | Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT | 6,44 | 0,10 |
| Cảnh Hưng, Phật Tích | NQ 230 |
81 | Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K28+00 - K31+00 đê tả Đuống | Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT | 4,50 |
|
| Minh Đạo | NQ 179 |
82 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu đoạn từ thôn Đại Thượng đến thôn Đại Trung | Ban QL các DAXD huyện | 1,07 | 1,07 |
| Đại Đồng, Tri Phương | Đăng ký mới |
83 | Trạm bơm Tri Phương II, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 11,00 | 9,80 |
| Tri phương | Đăng ký mới |
III.8 | Đất công trình năng lượng |
| 0,04 | 0,04 | 0,00 |
|
|
84 | Đường dây và TBA 110kV Tân Chi | Tổng công ty điện lực miền Bắc | 0,37 | 0,37 |
| Tân Chi | NQ 230 |
85 | Dự án cải tạo, nâng cấp các đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ; Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại; Dự án hướng tuyến các dự án để nâng cao khả năng truyền tải các đường dây 110kV khu vực Bắc Ninh (thôn Bái Uyên) | Tổng công ty điện lực miền Bắc | 0,04 | 0,04 |
| Liên Bão | NQ 266 |
III.9 | Đất chợ |
| 2,49 | 2,49 | 0,00 |
|
|
86 | Chợ An Động | UBND xã | 0,89 | 0,89 |
| Lạc Vệ | NQ 230 |
87 | Chợ trong khu TTHC | UBND xã | 0,60 | 0,60 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
88 | Đất chợ nông thôn | UBND xã | 1,00 | 1,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
IV | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0,60 | 0,60 | 0,00 |
|
|
89 | Mở rộng bãi TK rác thải thôn Đông Lâu | UBND xã | 0,10 | 0,10 |
| Hoàn Sơn | NQ 266 |
90 | Khu xử lý rác thải (thôn Hoài Trung) | UBND xã | 0,40 | 0,40 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
91 | Dự án xử lý ô nhiễm môi trường (gđ 3) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 0,10 | 0,10 |
| Tri Phương | Đăng ký mới |
V | Đất ở tại nông thôn |
| 279,50 | 256,79 | 0,00 |
|
|
92 | Dự án đấu giá tạo vốn thôn Bất Lự | UBND xã | 4,50 | 4,50 |
| Hoàn Sơn | Đăng ký mới |
93 | Dự án đấu giá tạo vốn | UBND xã | 9,80 | 9,80 |
| Hoàn Sơn | NQ 266 |
94 | Dự án đấu giá tạo vốn | UBND xã | 7,40 | 7,40 |
| Hoàn Sơn | NQ 230 |
95 | Dự án đất xen kẹp các thôn Làng Móng, Bất Lự, Đồng Xép, Núi Đông, Đông Lâu | UBND xã | 2,16 | 2,16 |
| Hoàn Sơn | NQ số 33 |
96 | Đất xen kẹp các thôn Tam Tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Ân Phú | UBND xã | 6,63 | 3,89 |
| Phú Lâm | NQ 230 |
97 | Đất ở tại nông thôn Tam Tảo | UBND xã | 6,61 | 5,50 |
| Phú Lâm | Đăng ký mới |
98 | Đất ở tại nông thôn Ân Phú | UBND xã | 2,07 | 1,90 |
| Phú Lâm | Đăng ký mới |
99 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn XD nông thôn mới tại các thôn Liên Ấp, Long Văn, Đại Tảo | UBND xã | 9,00 | 9,00 |
| Việt Đoàn | NQ 230 |
100 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Sơn | UBND xã | 9,97 | 9,80 |
| Việt Đoàn | NQ 230 |
101 | Khu đất ở nông thôn để đấu giá QSDĐ | UBND xã | 7,50 | 5,30 |
| Việt Đoàn | NQ 155 |
102 | Nhà văn hóa, chợ tại thôn Cổ Miếu và các điểm dân cư nông thôn xã Phật Tích (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá) | UBND xã | 2,20 | 2,20 |
| Phật Tích | Đăng ký mới |
103 | Dự án ĐTXD các khu đất xen kẹp trên địa bàn huyện Tiên Du, để lập quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang cảnh quan, mở rộng ao hồ mặt nước và hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở để đấu giá QSD đất (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá) | UBND xã | 3,09 | 3,09 |
| Phật Tích | Đăng ký mới |
104 | ĐTXD hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích | UBND xã | 1,80 | 1,80 |
| Phật Tích | NQ 230 |
105 | Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Phật Tích) | UBND xã | 7,00 | 7,00 |
| Phật Tích | NQ 230 |
106 | Đất đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới (thôn Na, thôn Kiều) | UBND xã | 9,50 | 9,50 |
| Hiên Vân | NQ 230 |
107 | Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở HT nông thôn mới (thôn An Động) | UBND xã | 10,70 | 9,80 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
108 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn An Động) | UBND xã | 4,31 | 4,31 |
| Lạc Vệ | NQ 230 |
109 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân) | UBND xã | 3,21 | 3,21 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
110 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Nội Viên) | UBND xã | 3,76 | 3,76 |
| Lạc Vệ | Đăng ký mới |
111 | Khu TTHC xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ) (đợt 2) | UBND xã | 8,90 | 8,50 |
| Lạc Vệ | NQ 230 |
112 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Trung | UBND xã | 5,50 | 5,40 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
113 | Điểm dân cư thôn Hoài Thượng | UBND xã | 2,97 | 2,57 |
| Liên Bão | NQ 230 |
114 | Dự án đất DCDV thôn Hoài Trung | UBND xã | 2,60 | 2,23 |
| Liên Bão | NQ 266 |
115 | Dự án đất DCDV thôn Bái Uyên | UBND xã | 3,45 | 3,35 |
| Liên Bão | NQ 230 |
116 | Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung | UBND xã | 4,10 | 4,00 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
117 | Dự án đấu giá QSDĐ khu nhà ở thôn Lộ Bao (đợt 2) | TT PTQĐ tỉnh Bắc Ninh | 1,00 | 1,00 |
| Nội Duệ | NQ 139 |
118 | Điểm dân cư thôn Lộ Bao | UBND xã | 4,70 | 4,70 |
| Nội Duệ | Đăng ký mới |
119 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Tư Chi - Chi Trung) | UBND xã | 9,8 | 9,8 |
| Tân Chi | NQ 230 |
120 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Văn Trung) | UBND xã | 4,0 | 4,0 |
| Tân Chi | Đăng ký mới |
121 | ĐTXD khu cây xanh, hồ nước và Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Chi Hồ - Chi Trung | UBND xã | 17,90 | 9,60 |
| Tân Chi | NQ 230 |
122 | Dân cư dịch vụ số 2 (thôn Đại Vi) | UBND xã | 7,80 | 7,80 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
123 | Dân cư dịch vụ số 5 (thôn Đại Vi) | UBND xã | 5,60 | 5,60 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
124 | Dân cư dịch vụ số 6 (Thôn Đại Vi) | UBND xã | 4,60 | 4,60 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
125 | Dân cư dịch vụ số 8 (thôn Đại Thượng) | UBND xã | 4,20 | 4,20 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
126 | Dân cư dịch vụ số 9 (thôn Đại Thượng) | UBND xã | 3,90 | 3,90 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
127 | Dân cư dịch vụ số 10 (thôn Dương Húc) | UBND xã | 4,20 | 4,20 |
| Đại Đồng | NQ 230 |
128 | Dân cư dịch vụ số 14 (thôn Dương Húc) | UBND xã | 4,90 | 4,90 |
| Đại Đồng | NQ 146 |
129 | Dân cư dịch vụ Đại Trung (thôn Đại Trung) | UBND xã | 1,80 | 1,80 |
| Đại Đồng | Đăng ký mới |
130 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn | UBND xã | 5,20 | 5,20 |
| Đại Đồng | NQ 230 |
131 | Xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn | UBND xã | 5,80 | 5,80 |
| Đại Đồng | NQ 230 |
132 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Việt Đoàn | UBND xã | 2,60 | 2,60 |
| Việt Đoàn | Đăng ký mới |
133 | Đấu giá khu Quan Quýt, thôn Nghĩa Chỉ | UBND xã | 9,50 | 9,50 |
| Minh Đạo | NQ 230 |
134 | Đấu giá QSDĐ ở thôn Tử Nê | UBND xã | 2,10 | 2,10 |
| Minh Đạo | NQ 230 |
135 | Đấu giá QSDĐ (khu A) (thôn Lương, Giáo) | UBND xã | 2,00 | 2,00 |
| Tri Phương | NQ 230 |
136 | Đấu đất dân cư dịch vụ (khu B) (thôn Lương, Giáo) | UBND xã | 9,80 | 9,80 |
| Tri Phương | NQ 266 |
137 | Đấu giá QSDĐ (khu B) (thôn Lương, Giáo) | UBND xã | 4,50 | 4,50 |
| Tri Phương | NQ 266 |
138 | Dự án đất dân Cư Dịch vụ (khu C) (thôn Đinh) | UBND xã | 3,80 | 3,80 |
| Tri Phương | NQ 266 |
139 | Dự án Đấu Giá QSDĐ ở thôn Chè | UBND xã | 5,60 | 5,50 |
| Liên Bão | Đăng ký mới |
140 | Dự án Đấu Giá QSDĐ (thôn Đinh) | UBND xã | 9,00 | 9,00 |
| Tri Phương | NQ 266 |
141 | Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng | UBND xã | 0,92 | 0,92 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
142 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Cảnh Hưng | UBND xã | 5,00 | 4,60 |
| Cảnh Hưng | NQ 230 |
143 | Đất đấu giá Cảnh Hưng | UBND xã | 2,20 | 2,20 |
| Cảnh Hưng | NQ 230 |
144 | Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở nông thôn | Các hộ gia đình, cá nhân | 5,00 |
|
| Các xã | NQ 266 |
145 | Đất xen kẹt xóm 3 thôn Đông Sơn | UBND xã | 2,30 | 2,20 |
| Việt Đoàn | Đăng ký mới |
146 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dương Húc | UBND xã | 4,85 | 4,80 |
| Đại Đồng | Đăng ký mới |
VI | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 7,45 | 7,45 | 0,00 |
|
|
147 | Trụ sở UBND xã Liên Bão | Ban QL các DAXD huyện | 6,00 | 6,00 |
| Liên Bão | NQ 230 |
148 | Trụ sở UBND xã Nội Duệ | Ban QL các DAXD huyện | 1,45 | 1,45 |
| Nội Duệ | NQ 230 |
VII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,65 | 0,25 | 0,00 |
|
|
149 | Trụ sở ngân hành chính sách xã hội | NHCS XH tỉnh | 0,20 | 0,20 |
| Lim | Đăng ký mới |
150 | Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tiên Du | Sở TN&MT | 0,45 | 0,05 |
| Lim | Đăng ký mới |
VIII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 6,24 | 0,24 | 0,00 |
|
|
151 | Mở rộng chùa Hoài Thị | UBND xã | 0,02 |
|
| Liên Bão | NQ 230 |
152 | Xây dựng chùa Ngoài | UBND xã | 0,42 | 0,24 |
| Liên Bão | NQ 230 |
153 | Xây dựng chùa Rền | UBND xã | 5,80 |
|
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
IX | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 2,50 | 0,00 | 0,00 |
|
|
154 | Nghĩa trang nhân dân các thôn | UBND xã | 2,50 |
|
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
X | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,04 | 0,00 | 0,00 |
|
|
155 | Mở rộng đình thôn Dọc | UBND xã | 0,04 |
|
| Liên Bão | NQ 230 |
XI | Đất nông nghiệp khác |
| 50,32 | 47,82 | 0,00 |
|
|
156 | Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao | Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam | 6,80 | 6,80 |
| Lạc Vệ | NQ33 |
157 | Nhà máy giết mổ lợn | Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam | 10,00 | 9,50 |
| Lạc Vệ | NQ33 |
158 | Chuyển đổi mô hình kinh tế thôn Thượng | UBND xã Cảnh Hưng | 1,50 | 1,50 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
159 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức | UBND xã Cảnh Hưng | 3,50 | 3,50 |
| Cảnh Hưng | NQ 230 |
160 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC | UBND xã Cảnh Hưng | 3,20 | 3,20 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
161 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung | UBND xã Cảnh Hưng | 10,00 | 9,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
162 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Rền | UBND xã Cảnh Hưng | 10,00 | 9,00 |
| Cảnh Hưng | Đăng ký mới |
163 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Bãi thôn Trung | UBND xã Cảnh Hưng | 2,96 | 2,96 |
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
164 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Cửa Điểm Tích, thôn Trung | UBND xã Cảnh Hưng | 1,36 | 1,36 |
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
165 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Đồng Đít Vịt, thôn Rền | UBND xã Cảnh Hưng | 1,00 | 1,00 |
| Cảnh Hưng | NQ 266 |
Tổng số 165 dự án |
| 536,84 | 466,39 | 0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | ||||||
I | Đất quốc phòng |
| 14,15 | 4,00 | 10,15 |
|
|
1 | Xây dựng các công trình chiến đấu trong căn cứ chiến đấu của huyện | Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh | 0,15 |
| 0,15 | Phù Lương | Đăng ký mới |
2 | Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh | Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh | 14,00 | 4,00 | 10,00 | Ngọc Xá | NQ33 |
II | Đất an ninh |
| 5,40 | 5,40 | 0,00 |
|
|
3 | Xây dựng trụ sở Công an huyện Quế Võ | Công An tỉnh Bắc Ninh | 3,00 | 3,00 |
| TT Phố Mới | NQ110 |
4 | Xây dựng trụ sở Công an xã Đại Xuân | Công An tỉnh Bắc Ninh | 2,40 | 2,40 |
| Các xã | Đăng ký mới |
III | Đất thương mại, dịch vụ |
| 25,24 | 24,29 | 0,00 |
|
|
5 | Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu | Công ty TNHH Quế Tâm | 1,80 | 1,50 |
| Quế Tân | NQ33 |
6 | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu | Công ty TNHH Vũ Thúy | 1,50 | 1,50 |
| Việt Hùng | Đăng ký mới |
7 | Mở rộng dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ | HTX đầu tư xây dựng và khai thác chợ Hải An | 1,73 | 1,73 |
| TT.Phố Mới | NQ 90 |
8 | Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, điểm dừng nghỉ và văn phòng cho thuê | Công ty cổ phần Vạn Xuân | 6,00 | 6,00 |
| Việt Hùng | NQ 90 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng | Công ty CP Tân Tiến | 1,50 | 1,40 |
| Châu Phong | NQ179 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng | Công ty CP Tân Tiến | 0,20 | 0,20 |
| Đại Xuân | NQ179 |
11 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi | Công ty TNHH QD56-1 | 1,00 | 1,00 |
| Cách Bi | NQ 191 |
12 | ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp | Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh | 0,70 | 0,65 |
| Cách Bi | NQ 230 |
13 | Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ giao thông | Công ty Đại Tân | 3,50 | 3,45 |
| Cách Bị | QĐ 322 ngày 30/7/2020 |
14 | Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo quản nông sản tại xã Việt Hùng | Công ty Đức Trọng | 1,00 | 0,95 |
| Việt Hùng | Đăng ký mới |
15 | Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng | Công ty TNHH Hưng Thịnh QV | 0,93 | 0,93 |
| Việt Hùng | NQ230 |
16 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Đào Viên | Công ty Công Hà | 0,48 | 0,48 |
| Đào Viên | Đăng ký mới |
17 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Phương Liễu | Công ty Cổ phần Trường Phát | 4,50 | 4,50 |
| Phương Liễu | Đăng ký mới |
IV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 8,00 | 6,00 | 0,00 |
|
|
18 | Mở rộng, nâng công suất Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh và tuyến ống trái tuyến |
| 8,00 | 6,00 |
| Chi Lăng, Bồng Lai | Đăng ký mới |
V | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 205,35 | 116,82 | 0,00 |
|
|
VI.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 23,40 | 22,30 | 0,00 |
|
|
19 | Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa | UBND xã Nhân Hòa | 3,40 | 3,30 |
| Nhân Hòa | NQ33 |
20 | Mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe các xã | UBND xã Bằng An | 20,00 | 19,00 |
| Các xã, thị trấn | Đăng ký mới |
VI.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,33 | 0,33 | 0,00 |
|
|
21 | Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai | UBND xã Bồng Lai | 0,15 | 0,15 |
| Bồng Lai | NQ33 |
22 | Xây dựng trạm y tế xã Hán Quảng | UBND xã Hán Quảng | 0,18 | 0,18 |
| Hán Quảng | NQ61 |
VI.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 15,37 | 14,98 | 0,00 |
|
|
23 | Xây dựng trường mầm non xã Phù Lãng | UBND xã Phù Lãng | 1,10 | 1,10 |
| Phù Lãng | NQ 90 |
24 | Trường mầm non tập trung xã Phượng Mao | UBND xã Phượng Mao | 1,03 | 1,03 |
| Phượng Mao | NQ 90 |
25 | Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân | UBND xã Đại Xuân | 0,64 | 0,64 |
| Đại Xuân | NQ146 |
26 | Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương | UBND xã Phù Lương | 1,20 | 1,10 |
| Phù Lương | NQ146 |
27 | Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà, xã Hán Quảng | UBND xã Hán Quảng | 1,15 | 1,04 |
| Hán Quảng | NQ230 |
28 | Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo | UBND xã Mộ Đạo | 1,00 | 0,90 |
| Mộ Đạo | NQ230 |
29 | Xây dựng trường mầm non các thôn | UBND xã Yên Giả | 1,20 | 1,18 |
| Yên Giả | NQ230 |
30 | Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ, xã Việt Thống | UBND xã Việt Thống | 0,60 | 0,54 |
| Việt Thống | NQ230 |
31 | Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng | UBND xã Việt Hùng | 0,40 | 0,40 |
| Việt Hùng | NQ230 |
32 | Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế, xã Nhân Hòa | UBND xã Nhân Hòa | 1,20 | 1,20 |
| Nhân Hòa | NQ230 |
33 | Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi, xã Đào Viên | UBND xã Đào Viên | 0,60 | 0,60 |
| Đào Viên | NQ230 |
34 | Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu | UBND xã Phương Liễu | 1,20 | 1,20 |
| Phương Liễu | NQ230 |
35 | Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân | UBND xã Quế Tân | 1,70 | 1,70 |
| Quế Tân | NQ230 |
36 | Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân | UBND xã Đại Xuân | 1,25 | 1,25 |
| Đại Xuân | NQ230 |
37 | Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng | UBND xã Chi Lăng | 0,85 | 0,85 |
| Chi Lăng | NQ230 |
38 | Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long | UBND xã Đức Long | 0,25 | 0,25 |
| Đức Long | NQ 230 |
VI.4 | Đất giao thông |
| 88,77 | 56,98 | 0,00 |
|
|
39 | Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao) | BQL DA huyện | 0,50 | 0,00 |
| Phượng Mao | NQ33 |
40 | Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm, huyện Quế Võ | BQL DA huyện | 1,00 | 1,00 |
| Đại Xuân, Nhân Hòa | NQ33 |
41 | Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng | BQL DA huyện | 1,00 | 0,50 |
| Phù Lãng | NQ33 |
42 | Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu | BQL DA huyện | 0,10 | 0,10 |
| Phương Liễu | NQ33 |
43 | Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ | BQL DA huyện | 2,00 | 1,80 |
| Việt Hùng | NQ33 |
44 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai | BQL DA huyện | 2,00 | 1,00 |
| Đức Long | NQ33 |
45 | Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I | BQL DA huyện | 2,00 | 0,00 |
| Phượng Mao | NQ33 |
46 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi - thị trấn Phố Mới (lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400) | BQL DA Sở GTVT | 12,00 | 7,00 |
| Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân | NQ33 |
47 | Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | BQL DA Sở GTVT | 10,00 | 3,00 |
| Phương Liễu | NQ33 |
48 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh | BQL DA Sở GTVT | 1,50 | 1,00 |
| Phương Liễu | NQ33 |
49 | Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18 | BQL DA huyện | 2,50 | 2,00 |
| Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân | NQ33 |
50 | Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ | BQL DA huyện | 0,70 | 0,70 |
| Việt Hùng | NQ33 |
51 | Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL 279 đi Bằng An, Đê Hữu Cầu | BQL DA huyện | 2,00 | 1,00 |
| Bằng An | NQ 90 |
52 | Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL 279 nối trường THCS Nguyễn Cao mới và đường 36) đi Quốc lộ 18 | BQL DA huyện | 1,00 | 1,00 |
| TT.Phố Mới | NQ 90 |
53 | Đường trục chính đô thị từ QL 18 đi xã Việt Hùng | BQL DA huyện | 3,00 | 1,00 |
| Việt Hùng, Bằng An | NQ 90 |
54 | Đường trục đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi theo bờ kênh Nam đi KCN Quế Võ I | BQL DA huyện | 3,00 | 2,00 |
| Cách Bi | NQ 90 |
55 | Hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tưới tiêu thôn Cựu Tự, Long Khê | BQL DA huyện | 3,00 | 1,00 |
| Ngọc Xá | NQ 90 |
56 | Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong) | BQL DA huyện | 1,00 | 1,00 |
| Châu Phong | NQ 90 |
57 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm) | BQL DA huyện | 2,00 | 2,00 |
| Nhân Hòa | NQ 90 |
58 | Đường đô thị ngoài hàng rào dự án đầu tưu xây dựng và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ | BQL DA huyện | 1,50 | 1,50 |
| TT.Phố Mới | NQ 90 |
59 | Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn từ UBND xã đến trường THCS xã Châu Phong) | UBND xã Châu Phong | 0,50 | 0,48 |
| Châu Phong | NQ123 |
60 | Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn qua UBND xã UBND mới) | UBND xã Châu Phong | 0,75 | 0,65 |
| Châu Phong | NQ123 |
61 | Đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới | Ban QLDA huyện | 1,86 | 1,80 |
| Phố Mới, Bằng An | NQ146 |
62 | Đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVI, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2) | Ban QLDA huyện | 1,56 | 1,50 |
| Phượng Mao | NQ146 |
63 | Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | Ban QLDA huyện | 3,60 | 3,20 |
| Phù Lãng, Châu Phong | NQ146 |
64 | Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ | Ban QLDA huyện | 3,75 | 3,00 |
| Bằng An, Việt Hùng, Phố Mới | NQ146 |
65 | Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên) | Ban QLDA huyện | 1,24 | 1,00 |
| Đào Viên | NQ146 |
66 | Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ xã Phương Liễu đi khu đô thị Tây Hồ) | Ban QLDA huyện | 0,94 | 0,70 |
| Phương Liễu, Phượng Mao | NQ146 |
67 | ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 7,50 | 6,00 |
| Quế Võ | NQ146 |
68 | Đường vào Đền Tam Phủ | Ban QLDA huyện Gia Bình | 0,20 |
|
| Đức Long | NQ146 |
69 | Xây dựng đường gom bên trái tuyến QL 18 từ KCN Quế Võ đến KĐT Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 1,20 | 0,00 |
| Quế Võ | NQ 168 |
70 | Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) | Ban QLDA huyện | 2,40 | 1,00 |
| Cách Bi - Mộ Đạo | NQ 230 |
71 | Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) | Ban QLDA huyện | 2,03 | 1,83 |
| Phương Liễu | NQ 230 |
72 | ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ | Ban QLDA huyện | 3,93 | 3,54 |
| Chi Lăng | NQ 230 |
73 | Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng | Ban QLDA huyện | 1,02 | 0,92 |
| Việt Hùng - Quế Tân - Phù Lương | NQ 230 |
74 | Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng) | Ban QLDA huyện | 3,07 | 2,77 |
| Phố Mới - Việt Hùng | NQ 230 |
75 | Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3) | UBND thị trấn Phố Mới | 0,02 |
|
| Phố Mới | NQ 230 |
76 | Dự án Đầu tư xây dựng Cảng thủy nội địa (Cảng Chì) | Công ty Đức Trọng | 1,40 |
|
| Bồng Lai | Đăng ký mới |
VI.5 | Đất thủy lợi |
| 67,62 | 12,41 | 0,00 |
|
|
77 | Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740 | BQL DA Sở NN | 0,30 | 0,00 |
| Bồng Lai | NQ33 |
78 | Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860 | BQL DA Sở NN | 0,25 | 0,00 |
| Việt Thống | NQ33 |
79 | Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200 | BQL DA Sở NN | 2,00 | 0,00 |
| Việt Thống | NQ33 |
80 | Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (khu tiêu Phả Lại) | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống | 6,50 | 1,10 |
| Châu Phong | NQ61 |
81 | Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ | Sở NN&PTNT | 18,20 | 8,84 |
| Phù Lương | NQ61 |
82 | Xử lý kéo dài kè Cách Bi | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 1,50 | 1,00 |
| Cách Bi | NQ 90 |
83 | Lấp ao đoạn Km 48+460- K 49+130- K49+380 để tả Đuống | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 2,00 |
|
| Hán Quảng | NQ 90 |
84 | Lấp ap đoạn K 63+715- Km 64+120; Km 64 +250- km 64 +490; Km 66+175- Km 66+910; Km 68+860- Km 69+200 đê Hữu Cầu | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 5,50 |
|
| Việt Thống | NQ 90 |
85 | Lấp ap đoạn K 73+793- Km74+655; Km 74+880- - Km 76+ 790; Km 78+880- Km 79+330 đê Hữu Cầu | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 5,00 |
|
| Quế Tân | NQ 90 |
86 | Kè đê thuộc địa phận xã Quế Tân | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 2,00 |
|
| Quế Tân | Đăng ký mới |
87 | Lấp ao đoạn K79+500- km 80-030; Km 80+690- Km 81+010; Km 81+050- Km 81+430; km 81+910- Km 82+140 đê hữu Cầu | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 4,00 |
|
| Phù Lương | NQ 90 |
88 | Lấp ao chân đê phía Đồng | Phòng NN& PTNNT | 0,32 |
|
| Châu Phong | NQ 90 |
89 | Trạm bơm Quế Tân | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 0,30 | 0,30 |
| Quế Tân | NQ 90 |
90 | Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông khu vực kè Cách Bi đoạn K47+728÷K49+000 đê tả Đuống huyện Quế Võ | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 0,70 | 0,00 |
| Cách Bi | NQ 90 |
91 | Lấp ao, đắp cơ chông sạt trượt phía đồng tại K8+000 đến Km8+700 | Phòng NN và PTNT | 2,10 |
|
| Châu Phong | NQ 146 |
92 | Xử lý sạt lở bờ bãi sông Đuống tương ứng từ K47+728+K49+000 đê tả Đuống | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 1,50 |
|
| Cách Bi | NQ 179 |
93 | Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê hữu Đuống | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 2,20 |
|
| Đức Long | NQ 179 |
94 | Cải tạo, nâng cấp kê Thống Thượng đoạn từ K64+700- K65+00 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 0,50 |
|
| Việt Thống | NQ 179 |
95 | Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ | Ban QLDA | 0,79 | 0,71 |
| Việt Hùng | NQ230 |
96 | Trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá | Ban QLDA | 0,51 | 0,46 |
| Cách Bi | NQ230 |
97 | Xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | CC Thủy lợi Bắc Ninh | 10,00 |
|
| Quế Võ | NQ179 |
98 | Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh | 1,00 |
|
| Quế Võ | NQ230 |
99 | Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 0,45 |
|
| Quế Võ | NQ230 |
VI.6 | Đất công trình năng lượng |
| 7,41 | 7,37 | 0,00 |
|
|
100 | Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,25 | 0,25 |
| Quế Võ | NQ33 |
101 | Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,06 | 0,06 |
| Chi Lăng | NQ33 |
102 | Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng) | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 |
| Quế Võ | NQ33 |
103 | Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,07 | 0,07 |
| Quế Võ | NQ33 |
104 | Xây dựng đường điện Bắc Ninh - Quang Châu (giai đoạn 1) | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 1,00 | 1,00 |
| Nhân Hòa Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân | NQ33 |
105 | Đường điện chống quá Tải Từ Sơn - Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,05 | 0,03 |
| Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân | NQ 90 |
106 | Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty điện lực Bắc Ninh | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,25 | 0,25 |
| Quế Võ | NQ61 |
107 | Xây dựng 3 xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110Kv Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,06 | 0,06 |
| Quế Võ | NQ61 |
108 | Xuất tuyến 35, 22Kv sau TBA 110Kv Quế Võ 3; Xây dựng 01 Xuất tuyến 22Kv sau TBA 110Kv Nam Sơn- Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng) | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 |
| Quế Võ | NQ61 |
109 | Cải tạo DZ 376- ZE74 và lộ 371- E 27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo DZ 35Kv lộ 371+ 373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,07 | 0,07 |
| Quế Võ | NQ61 |
110 | CQT lưới điện hạ áp và các TBA phân phối huyện Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và Lương Tài giai đoạn 2, năm 2016 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,03 | 0,03 |
| Quế Võ | NQ61 |
111 | Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,10 | 0,10 |
| Quế Võ | NQ61 |
112 | Xây dựng mới xuất tuyến 22KV, 35 KV sau TBA 110Kv Quế Võ II, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và CQT cho lưới điện trung áp huyện Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,10 | 0,10 |
| Quế Võ | NQ61 |
113 | Mở rộng diện tích xây dựng TBA 220Kv - Bắc Ninh | Công ty truyền tải điện I | 0,20 | 0,20 |
| Việt Hùng | NQ61 |
114 | Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA220KV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,70 | 0,70 |
| Quế Võ | NQ129 |
115 | Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT 76 và các nhánh rẽ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,55 | 0,55 |
| Quế Võ | NQ129 |
116 | Xây dựng công trình TBA 110KV Quế Võ III và nhánh rẽ trên địa bàn huyện Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,30 | 0,30 |
| Quế Võ | NQ123 |
117 | Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 kV Quế Võ 4 (E27.17) và 01 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 Quế Võ (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,20 | 0,20 |
| Quế Võ | NQ 168 |
118 | Xây dựng công trình hoàn thiện sơ đồ nhất thứ trạm biến áp 220kV Bắc Ninh, thay thế thiết bị ngăn lộ 2200 trạm 220kV Thái Bình | BQLDA các công trình điện Miền Bắc | 0,22 | 0,20 |
| Việt Hùng | NQ 179 |
119 | Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,60 | 0,60 |
| Ngọc Xá | NQ 230 |
120 | Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17) | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 1,40 | 1,40 |
| Phương Liễu, Phượng Mao | NQ 230 |
121 | Đường dây và TBA 110kV Đại Kim | BQL DA PT điện lực | 0,90 | 0,90 |
| Đại Xuân | NQ 230 |
VI.7 | Đất chợ |
| 2,45 | 2,45 | 0,00 |
|
|
122 | Xây dựng chợ Do Nha | Công ty Đại Kim | 0,50 | 0,50 |
| Phương Liễu | NQ33 |
123 | Xây dựng chợ Châu Cầu (đợt 2) | UBND xã Châu Phong | 0,50 | 0,50 |
| Châu Phong | NQ61 |
124 | Xây dựng chợ Phương Cầu | Công ty Nam Dương 68 | 1,45 | 1,45 |
| Phương Liễu | NQ123 |
VI | Đất ở tại nông thôn |
| 135,15 | 126,41 | 0,00 |
|
|
125 | Đấu giá QSDĐ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu | UBND Xã Phương Liễu | 0,90 | 0,30 |
| Phương Liễu | NQ33 |
126 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa | UBND xã Nhân Hoà | 6,02 | 5,95 |
| Nhân Hoà | NQ33 |
127 | Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá | UBND xã Ngọc Xá | 2,50 | 2,45 |
| Ngọc Xá |
|
128 | Các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng | UBND xã Ngọc Xá | 10,00 | 10,00 |
| Ngọc Xá | NQ33 |
129 | Xây dựng khu nhà ở cho công nhân | Công ty Trường Thịnh | 4,80 | 4,00 |
| Phương Liễu | NQ 90 |
130 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn Nghiêm Xá | UBND xã Việt Hùng | 2,50 |
|
| Việt Hùng | NQ 146 |
131 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghiêm Xá | UBND xã Việt Hùng | 5,50 | 5,00 |
| Việt Hùng | NQ 179 |
132 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Bằng An (thôn Yên Lâm) | UBND xã Bằng An | 7,50 | 7,30 |
| Bằng An | NQ 179 |
133 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Giang Liễu | UBND xã Phương Liễu | 0,50 | 0,48 |
| Phương Liễu | NQ 179 |
134 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Mao Dộc | UBND Xã Phượng Mao | 4,20 | 4,20 |
| Phượng Mao | NQ 179 |
135 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất | UBND xã Phương Liễu | 8,30 | 8,00 |
| Phương Liễu | NQ 179 |
136 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất | UBND xã Phương Liễu | 7,00 | 6,70 |
| Phương Liễu | NQ 179 |
137 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất giá QSD đất tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | UBND xã Bằng An | 4,30 | 4,20 |
| Bằng An | NQ 179 |
138 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (trước cửa UBND xã mới) | UBND xã Bằng An | 7,30 | 7,20 |
| Bằng An | NQ 230 |
139 | Đầu tư xây dựng khu đô thị | UBND huyện Quế Võ | 8,00 | 6,00 |
| Việt Hùng, Bằng An | NQ 230 |
140 | Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (khu sau UBND xã và trường học) | UBND xã Quế Tân | 9,20 | 8,00 |
| Quế Tân | NQ 230 |
141 | Đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Đại Xuân | 7,80 | 7,80 |
| Đại Xuân |
|
142 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trúc Ổ | UBND xã Mộ Đạo | 1,83 | 1,83 |
| Mộ Đạo |
|
143 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trạc Nhiệt | UBND xã Mộ Đạo | 6,00 | 6,00 |
| Mộ Đạo |
|
144 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đanh | UBND xã Bằng An | 3,90 | 3,90 |
| Bằng An |
|
145 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Yên Lâm | UBND xã Bằng An | 4,20 | 4,20 |
| Bằng An |
|
146 | Đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Việt Hùng | 4,20 | 4,20 |
| Việt Hùng |
|
147 | Đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Châu Phong | 9,90 | 9,90 |
| Châu Phong |
|
148 | Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Mao Dộc, thôn Mao Yên, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ | UBND xã Phượng Mao | 7,00 | 7,00 |
| Phượng Mao | Đăng ký mới |
149 | Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn, xã Việt Hùng | UBND huyện Quế Võ | 1,80 | 1,80 |
| Việt Hùng | Đăng ký mới |
VII | Đất ở tại đô thị |
| 20,90 | 20,00 | 0,00 |
|
|
150 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ tại TT.Phố Mới | UBND TT Phố Mới | 8,40 | 8,00 |
| TT.Phố Mới | NQ61 |
151 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Đỉnh) | UBND TT Phố Mới | 8,00 | 7,80 |
| Thị trấn Phố Mới | NQ 179 |
152 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Thịnh Cầu) | UBND TT Phố Mới | 4,50 | 4,20 |
| Thị trấn Phố Mới | NQ 179 |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 9,40 | 9,00 | 0,00 |
|
|
153 | ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới | BQLDA huyện Quế Võ | 4,20 | 3,80 |
| Việt Hùng | NQ 230 |
154 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai | UBND Xã Bồng Lai | 1,00 | 1,00 |
| Bồng Lai | NQ33 |
155 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Châu Phong (DT bổ sung) | UBND xã Châu Phong | 0,30 | 0,30 |
| Châu Phong | NQ61 |
156 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND và trung tâm TDTT xã Đức Long | UBND xã Đức Long | 2,40 | 2,40 |
| Đức Long | NQ61 |
157 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phương Liễu | UBND xã Phương Liễu | 1,00 | 1,00 |
| Phương Liễu | Đăng ký mới |
158 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Quế Võ | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 0,50 | 0,50 |
| TT Phố Mới | NQ110 |
IX | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,73 | 0,00 | 0,00 |
|
|
159 | Xây dựng chùa Vũ Dương | UBND xã Bồng Lai | 0,40 |
|
| Bồng Lai |
|
160 | Xây dựng chùa Do Nha | UBND xã Phương Liễu | 0,33 |
|
| Phương Liễu |
|
X | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 5,10 | 4,90 | 0,00 |
|
|
161 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao | UBND Xã Phượng Mao | 2,20 | 2,10 |
| Phượng Mao | NQ230 |
162 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân | UBND Xã Việt Hùng | 1,50 | 1,40 |
| Việt Hùng | NQ110 |
163 | Nhà tang lễ huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ | 0,46 | 0,46 |
| Việt Hùng | Đăng ký mới |
164 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND Xã Phương Liễu | 0,94 | 0,94 |
| Phương Liễu | Đăng ký mới |
XI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 8,00 | 8,00 | 0,00 |
|
|
165 | Dải cây xanh xung quanh nhà máy xử lý rác thải | UBND huyện Quế Võ | 8,00 | 8,00 |
| Phù Lãng | Đăng ký mới |
XII | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 5,00 | 4,95 | 0,00 |
|
|
166 | Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao | Ban QLDA | 4,90 | 4,90 |
| Cách Bi | NQ191 |
167 | Xây dựng mở rộng đền Đậu | UBND Xã Bồng Lai | 0,10 | 0,05 |
| Bồng Lai | Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (167 công trình) |
| 442,42 | 329,77 | 10,15 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | ||||||
I | Đất quốc phòng |
| 0,25 | 0,25 | 0,00 |
|
|
1 | Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã | BCH quân sự huyện Gia Bình | 0,25 | 0,25 |
| Giang Sơn | NQ 146 |
II | Đất an ninh |
| 0,59 | 0,50 | 0,00 |
|
|
2 | Trụ sở công an xã | Công an tỉnh Bắc Ninh | 0,59 | 0,50 |
| Xuân Lai, Nhân Thắng, Giang Sơn, Đại Lai | Đăng ký mới |
III | Đất cụm công nghiệp |
| 10,00 | 9,39 | 0,00 |
|
|
3 | Cụm công nghiệp Cao Đức - Vạn Ninh | UBND huyện Gia Bình | 10,00 | 9,39 |
| Cao Đức, Vạn Ninh | Đăng ký mới |
IV | Đất thương mại, dịch vụ |
| 26,77 | 16,34 | 0,00 |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, văn phòng giao dịch và dịch vụ | UBND huyện Gia Bình | 1,20 | 1,20 |
| TT Gia Bình | NQ 168 |
5 | Văn phòng HTX và Khu trưng bày giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp và thu mua, tiêu thụ nông sản và dịch vụ | UBND huyện Gia Bình | 2,50 | 2,50 |
| TT Gia Bình | NQ 168 |
6 | Trung tâm dịch vụ vui chơi giải trí xã Song Giang | UBND huyện Gia Bình | 1,92 | 1,92 |
| Xã Song Giang | NQ 146 |
7 | Khu thương mại dịch vụ | UBND huyện Gia Bình | 2,35 | 2,35 |
| Xã Đại Bái | NQ 146 |
8 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ (đợt 2) | Công ty TNHH XD Vạn Bình | 1,20 | 1,00 |
| Xã Vạn Ninh | NQ90 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà hàng, khách sạn và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm | UBND huyện Gia Bình | 0,30 |
|
| Xã Xuân Lai | NQ 168 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh sản xuất các loại máy bơm nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND huyện Gia Bình | 0,30 | 0,02 |
| Xã Xuân Lai | NQ 266 |
11 | Trung tâm tổ chức, sự kiện tiệc cưới và trưng bày giới thiệu sản phẩm | UBND huyện Gia Bình | 0,35 | 0,35 |
| Xã Đại Bái | NQ 266 |
12 | Đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ tại xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình | UBND xã Nhân Thắng | 0,40 | 0,40 |
| Xã Nhân Thắng | Đăng ký mới |
13 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng | Công ty TNHH dịch vụ công ích Gia Bình | 0,75 | 0,75 |
| Xã Cao Đức | Đăng ký mới |
14 | Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng thôn Thiên Đức | UBND huyện Gia Bình | 2,50 | 0,85 |
| Xã Thái Bảo | Đăng ký mới |
15 | Xây dựng cảng hàng hóa | Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú | 3,00 |
|
| Xã Cao Đức | NQ 33 |
16 | Cảng nội địa (đợt 1) | UBND huyện | 10,00 | 5,00 |
| Xã Thái Bảo | Đăng ký mới |
V | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 13,60 | 9,90 | 0,00 |
|
|
17 | Trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông lâm sản, sản xuất các phụ kiện may mặc | UBND huyện Gia Bình | 2,40 | 2,40 |
| Xã Đại Bái | NQ 110 |
18 | Xưởng sản xuất may mặc và chế biến nông lâm sản | UBND huyện Gia Bình | 0,60 | 0,60 |
| Xã Cao Đức | NQ 110 |
19 | Nhà máy sản xuất gạch không nung công nghệ cao | UBND huyện Gia Bình | 3,60 | 3,40 |
| Xã Cao Đức | NQ 110 |
20 | Khu thương mại dịch vụ và sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; chế biến các sản phẩm nông lâm sản | UBND huyện Gia Bình | 4,00 | 0,50 |
| Xã Cao Đức | NQ 110 |
21 | Xây dựng nhà máy tuyển than An Phú | Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú | 3,00 | 3,00 |
| Xã Cao Đức | NQ 123 |
VI | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
VII | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 136,59 | 62,57 | 0,00 |
|
|
VI.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 8,38 | 6,38 | 0,00 |
|
|
22 | Công viên, cây xanh trung tâm huyện lỵ Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 2,00 | 1,00 |
| TT Gia Bình | NQ 90 |
23 | Dự án cắm biển chỉ dẫn, quảng bá giới thiệu làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh | Sở NN&PTNN | 0,03 | 0,03 |
| Xuân Lai; Đại Bái | NQ 90 |
24 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Nhân Thắng | Ban QLDA huyện Gia Bình | 6,00 | 5,00 |
| Xã Nhân Thắng | NQ 123 |
25 | Trung tâm văn hóa thể thao thôn Đông Cao | UBND xã Đông Cứu | 0,35 | 0,35 |
| Xã Đông Cứu | NQ 191 |
VI.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,30 | 0,30 | 0,00 |
|
|
26 | Trạm y tế xã Giang Sơn | UBND xã Giang Sơn | 0,30 | 0,30 |
| Xã Giang Sơn | NQ 146 |
VI.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 7,56 | 7,52 | 0,00 |
|
|
27 | Trường tiểu học xã Giang Sơn | UBND xã Giang Sơn | 1,00 | 1,00 |
| Xã Giang Sơn | NQ 146 |
28 | Trường mầm non Hữu Ái - Giang Sơn | UBND xã Giang Sơn | 0,24 | 0,20 |
| Xã Giang Sơn | NQ 146 |
29 | Trường Mầm non xã Đại Bái (thôn Đại Bái) | UBND xã Đại Bái | 0,50 | 0,50 |
| Xã Đại Bái | NQ 146 |
30 | Mở rộng trường mầm non xã Thái Bảo | UBND xã Thái Bảo | 0,30 | 0,30 |
| Xã Thái Bảo | NQ 191 |
31 | Trường mầm non trung tâm xã Đông Cứu | UBND xã Đông Cứu | 0,80 | 0,80 |
| Xã Đông Cứu | NQ 191 |
32 | Trường THCS thị trấn Gia Bình | Ban QLDA huyện Gia Bình | 2,00 | 2,00 |
| TT Gia Bình | NQ 230 |
33 | Trường mầm non xã Nhân Thắng | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,50 | 1,50 |
| Xã Nhân Thắng | NQ 266 |
34 | Mở rộng trường tiểu học xã Thái Bảo | UBND xã Thái Bảo | 0,30 | 0,30 |
| Xã Thái Bảo | Đăng ký mới |
35 | Đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh | 0,92 | 0,92 |
| Thị trấn Gia Bình | Đăng ký mới |
VI.4 | Đất giao thông |
| 52,08 | 39,10 | 0,00 |
|
|
36 | Mở rộng đường Kênh Bắc theo quy hoạch đường tỉnh lộ 282B (Đoạn từ Xuân Lai đi Đại Lai) | Ban QLDA huyện Gia Bình | 7,00 | 6,00 |
| Xã Xuân Lai; Xã Đại Lai | NQ 168 |
37 | Xây dựng đường Lệ Chi Viên thị trấn Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài | Ban QLDA huyện Gia Bình | 8,00 | 7,00 |
| TT Gia Bình; Xã Quỳnh Phú | NQ 168 |
38 | Hạ tầng khu sản xuất nông nghiệp tập trung bãi ven đê (Giai đoạn 2) (làm đường vào) | Ban QLDA huyện Gia Bình | 2,00 |
|
| Xã Đại Lai; Xã Thái Bảo | NQ 168 |
39 | ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 6,00 | 3,00 |
| Xã Đại Bái, Quỳnh Phú | NQ 146 |
40 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú, Đại Bái | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,50 | 1,50 |
| Xã Quỳnh Phú, xã Đại Bái | NQ 123 |
41 | Đường giao thông phía bắc sông Lai huyện Gia Bình | Ban QLDA huyện Gia Bình | 5,00 | 5,00 |
| Xã Giang Sơn, xã Song Giang | NQ 123 |
42 | Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng | Ban QLDA huyện Gia Bình | 5,00 | 4,50 |
| Xã Nhân Thắng | NQ 33 |
43 | Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,20 |
|
| Xã Đông Cứu | NQ 90 |
44 | Khu hạ tầng giao thông khu Du lịch sinh thái Thiên Thai | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,03 |
|
| Xã Đông Cứu | NQ 168 |
45 | Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài | Ban QLDA huyện Gia Bình | 4,80 | 3,50 |
| TT Gia Bình | NQ 90 |
46 | Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình | Ban QLDA huyện Gia Bình | 0,24 |
|
| TT Gia Bình | NQ 90 |
47 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn từ QL17 đi đê Đại Hà) | Ban QLDA huyện Gia Bình | 0,80 | 0,80 |
| Xã Xuân Lai | NQ 123 |
48 | Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 17 đi Xuân Lai | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,70 | 1,00 |
| Xã Xuân Lai | NQ 168 |
49 | Đường giao thông nối khu nuôi trồng thủy sản tập trung | Ban QLDA huyện Gia Bình | 1,00 | 1,00 |
| Xã Bình Dương | NQ 230 |
50 | Đường GTNT các thôn xã Xuân Lai | UBND xã Xuân Lai | 1,01 |
|
| Xã Xuân Lai | Đăng ký mới |
51 | Đường trục trung tâm Nhân Thắng kéo dài đi đường dẫn Cầu Bình Than | Ban QLDA huyện Gia Bình | 5,00 | 5,00 |
| Xã Nhân Thắng, Bình Dương | Đăng ký mới |
52 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối ĐT285 cũ đi đê Hữu Đuống, địa phận | Ban QLDA huyện Gia Bình | 0,80 | 0,80 |
| Xã Thái Bảo | Đăng ký mới |
VI.5 | Đất thủy lợi |
| 62,30 | 3,50 | 0,00 |
|
|
53 | Dự án trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình | Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đuống | 4,50 | 2,00 |
| Xã Vạn Ninh | NQ 168 |
54 | Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình | Sở NN&PTNT | 2,20 |
|
| Vạn Ninh - Gia Bình; Đức Long - Quế Võ | NQ 179 |
55 | Xử lý sự cố sạt lở thượng, hạ lưu kè Vạn Ninh kéo dài đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình | Sở NN&PTNT | 2,50 |
|
| Xã Vạn Ninh | NQ 179 |
56 | Dự án xử lý sạt lở mái kè Ngăm Mạc đoạn từ Km1+200 - K1+700 đê bối Ngăm Mạc huyện Gia Bình | Sở NN&PTNT | 0,50 |
|
| Xã Lãng Ngâm | NQ 230 |
57 | Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn K37+200: K38+000 đê Hữu Đuống huyện Gia Bình | Chi cục Thủy lợi | 0,65 |
|
| Xã Cao Đức, xã Vạn Ninh | NQ 90 |
58 | Xử lý lún nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình | Sở NN&PTNT | 5,52 |
|
| Huyện Gia Bình | NQ 230 |
59 | Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu | Sở NN&PTNT | 15,00 |
|
| Huyện Gia Bình | NQ 230 |
60 | Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500- K51+300, Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình | Chi cục thủy lợi Bắc Ninh | 5,00 |
|
| Xã Đại Lai; xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh | NQ 266 |
61 | Trạm bơm tiêu Nghi An I | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống | 0,08 |
|
| Xã Đại Bái | NQ 266 |
62 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, bãi sông Đuống đoạn từ K45+00-K46+00 Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình | BQLDA đầu tư và xây dựng công trình NN&PTNTBN | 1,75 |
|
| Xã Song Giang; xã Đại Lai | NQ 266 |
63 | Kênh tiêu xã Vạn Ninh | UBND xã Vạn Ninh | 1,50 | 1,50 |
| Xã Vạn Ninh | Đăng ký mới |
64 | Xử lý sạt lở bờ bãi sông đoạn từ K53+300 - K54+300 và đoạn từ K56+000 - K58+500 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 5,00 |
|
| Xã Vạn Ninh, Cao Đức | Đăng ký mới |
65 | Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 5,00 |
|
| Xã Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh | Đăng ký mới |
66 | Lấp ao chống sạt trượt đoạn K38+160 - K38+380 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình | Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh | 0,70 |
|
| Xã Lãng Ngâm | Đăng ký mới |
67 | Xử lý lún,nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 11,40 |
|
| Huyện Gia Bình | Đăng ký mới |
68 | Nâng cấp,mở rộng hệ thống của khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+430 huyện Thuận Thành, Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1,00 |
|
| Huyện Gia Bình; huyện Thuận Thành | Đăng ký mới |
VI.6 | Đất công trình năng lượng |
| 3,06 | 3,06 | 0,00 |
|
|
69 | Chống quá tải trạm biến áp và đường dây 0,4kV sau trạm biến áp của huyện Gia Bình | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,04 | 0,04 |
| Huyện Gia Bình | NQ 146 |
70 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,06 | 0,06 |
| TT Gia Bình | NQ 146 |
71 | Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10 kV lên 22 kV lộ 971- TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông Bình | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,03 | 0,03 |
| TT Gia Bình | NQ 146 |
72 | Cải tạo ĐZ-10 kV lộ 972-TG Đông Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22 kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2 | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,05 | 0,05 |
| TT Gia Bình | NQ 146 |
73 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 1,80 | 1,80 |
| TT Gia Bình, Đại Lai, Song Giang, Xuân Lai | NQ 230 |
74 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,15 | 0,15 |
| TT Gia Bình, Xã Xuân Lai | NQ 266 |
75 | ĐZ và TBA 110kV Vạn Ninh | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,90 | 0,90 |
| Xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh | NQ 266 |
76 | Đa chia đa nối Lưới điện khu vực các huyện Lương Tài, Gia Bình và Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh nâng cao độ ổn định cung cấp điện | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,03 | 0,03 |
| Xã Thái Bảo, xã Đại Lai (Gia Bình); Trừng Xá, Minh Tân (Lương Tài) | NQ 266 |
VI.7 | Đất chợ |
| 2,91 | 2,71 | 0,00 |
|
|
77 | Dự án Chợ xã Đại Lai | UBND xã Đại Lai | 1,41 | 1,21 |
| Xã Đại Lai | NQ 230 |
78 | Đầu tư xây dựng chợ truyền thống và bến xe tại xã Thái Bảo | HTX đầu tư xây dựng quản lý và khai thác chợ Hải An | 1,50 | 1,50 |
| Xã Thái Bảo | NQ 230 |
VIII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 10,01 | 6,00 | 0,00 |
|
|
79 | Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lệ Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,81 | 6,00 |
| Xã Đại Lai | NQ 230 |
80 | Mở rộng Đền Ngụ | UBND xã Nhân Thắng | 0,20 |
|
| Xã Nhân Thắng | Đăng ký mới |
IX | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 1,66 | 1,66 | 0,00 |
|
|
81 | Xây dựng mới trạm xử lý nước thải | BQL các DAXD huyện Gia Bình | 1,60 | 1,60 |
| Xã Quỳnh Phú | NQ 230 |
82 | Bãi rác Xuân Dương | UBND xã Vạn Ninh | 0,06 | 0,06 |
| Xã Vạn Ninh | Đăng ký mới |
X | Đất ở tại nông thôn |
| 76,66 | 69,10 | 0,00 |
|
|
83 | Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở | UBND xã Đông Cứu | 1,33 | 0,25 |
| Xã Đông Cứu | NQ 146 |
84 | HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở để xây dựng NTM thôn Ngăm Lương và thôn Ngọc Tỉnh | UBND xã Lãng ngâm | 5,90 | 5,90 |
| Xã Lãng Ngâm | NQ 146 |
85 | HTKT khu dân cư, đấu giá QSD đất | UBND xã Nhân Thắng | 4,50 | 4,50 |
| Xã Nhân Thắng | NQ 33 |
86 | HTKT khu tái định cư đường Trục trung tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Nhân Thắng | 1,90 | 1,90 |
| Xã Nhân Thắng | Đăng ký mới |
87 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân | UBND xã Song Giang | 0,40 | 0,30 |
| Xã Song Giang | NQ 90 |
88 | Đấu giá quyền sử dụng xã Cao Đức | UBND xã Cao Đức | 2,50 | 2,40 |
| Xã Cao Đức | Đăng ký mới |
89 | Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới | UBND xã Bình Dương | 3,00 | 2,50 |
| Xã Bình Dương | NQ 90 |
90 | Đấu giá QSDĐ xã Quỳnh Phú | UBND xã Quỳnh Phú | 1,52 | 1,32 |
| Xã Quỳnh Phú | NQ 146 |
91 | Đấu giá QSD đất ở xã Lãng Ngâm | UBND xã Lãng Ngâm | 3,20 | 3,00 |
| Xã Lãng Ngâm | NQ 230 |
92 | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Đại Bái | 4,85 | 4,85 |
| Xã Đại Bái | NQ 230 |
93 | Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn vạn Ty | UBND xã Thái Bảo | 3,88 | 3,88 |
| Xã Thái Bảo | NQ 146 |
94 | Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở | Hộ gia đình cá nhân | 3,00 |
|
| Huyện Gia Bình | NQ 230 |
95 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương | UBND xã Vạn Ninh | 0,78 |
|
| Xã Vạn Ninh | Đăng ký mới |
96 | Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai | UBND huyện Gia Bình | 7,50 | 7,00 |
| Xã Đông Cứu | Đăng ký mới |
97 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Bầu thôn Thủ Pháp | UBND xã Quỳnh Phú | 9,80 | 9,50 |
| Xã Quỳnh Phú | Đăng ký mới |
98 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT | UBND xã Nhân Thắng | 9,80 | 9,50 |
| Xã Đông Cứu | NQ 230 |
99 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã Đại Bái | 6,50 | 6,30 |
| Xã Đại Bái | Đăng ký mới |
100 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ các thôn | UBND xã Đại Bái | 4,60 | 4,50 |
| Xã Đại Bái | Đăng ký mới |
101 | Đấu giá QSDĐ thôn Mỹ Thôn | UBND xã | 1,70 | 1,50 |
| Xã Xuân Lai | Đăng ký mới |
XI | Đất ở tại đô thị |
| 49,60 | 46,00 | 0,00 |
|
|
102 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú | Ban QLDA huyện Gia Bình | 4,20 | 3,40 |
| TT Gia Bình | NQ 90 |
103 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án khuôn viên cây xanh | Ban QLDA huyện Gia Bình | 2,00 | 2,00 |
| TT Gia Bình | NQ 146 |
104 | Khu nhà ở Văn Phú để đấu giá quyền sử dụng đất | UBND TT Gia Bình | 23,70 | 21,40 |
| TT Gia Bình | NQ 123 |
105 | Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Ninh | UBND TT Gia Bình | 9,60 | 9,60 |
| TT Gia Bình | NQ 168 |
106 | Dự án đất đấu giá khu Ao Bàng, thôn Hương Vinh | UBND TT Gia Bình | 1,30 | 1,30 |
| TT Gia Bình | NQ 230 |
107 | Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Song Quỳnh, thị trấn Gia Bình | UBND TT Gia Bình | 2,50 | 2,50 |
| TT Gia Bình | NQ 230 |
108 | Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 0,50 |
|
| TT Gia Bình | NQ 230 |
109 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 5,80 | 5,80 |
| TT Gia Bình, xã Quỳnh Phú | Đăng ký mới |
XII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 4,15 | 3,04 | 0,00 |
|
|
110 | Trụ sở làm việc ĐU-HĐND-UBND xã Bình Dương | UBND xã Bình Dương | 0,80 | 0,65 |
| Xã Bình Dương | NQ 90 |
111 | Trung tâm UBND xã Song Giang | UBND xã Song Giang | 1,00 | 1,00 |
| Xã Song Giang | NQ 230 |
112 | Xây dựng trụ sở UBND xã Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 1,00 | 1,00 |
| Xã Đại Bái | NQ 90 |
113 | Trung tâm hành chính công huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 0,45 |
|
| TT Gia Bình | Đăng ký mới |
114 | Xây dựng trụ sở UBND xã Lãng Ngâm | UBND xã Lãng Ngâm | 0,90 | 0,39 |
| Xã Lãng Ngâm | Đăng ký mới |
XIII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,30 | 0,30 | 0,00 |
|
|
115 | Đầu tư xây dựng mới Trung tâm chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Gia Bình | UBND xã Đại Lai | 0,30 | 0,30 |
| Xã Đại Lai | NQ 230 |
XIV | Đất cơ sở tôn giáo |
| 2,03 | 0,94 | 0,45 |
|
|
116 | Xây dựng chùa Linh Phúc Tự - thôn Đoan Bái - Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 0,64 | 0,64 |
| Xã Đại Bái | NQ 146 |
117 | Mở rộng chùa Vàng Thôn | UBND xã Xuân Lai | 0,15 | 0,15 |
| Xã Xuân Lai | NQ 146 |
118 | Mở rộng chùa Thanh Nương Triện | UBND xã Đại Lai | 0,17 | 0,15 |
| Xã Đại Lai | NQ 146 |
119 | Mở rộng chùa Ngăm Mạc | UBND xã Lãng Ngâm | 0,30 |
|
| Xã Lãng Ngâm | NQ 90 |
120 | Chuyển mục đích từ đất văn hóa, đất ở sang đất chùa | UBND xã Cao Đức | 0,10 |
|
| Xã Cao Đức | NQ 230 |
121 | Mở rộng, nâng cấp, tu bổ Chùa Thiên Thư, thôn Bảo Tháp | UBND xã Đông Cứu | 0,67 |
| 0,45 | Xã Đông Cứu | NQ 230 |
XV | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 2,80 | 2,66 | 0,00 |
|
|
122 | Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Bình Dương | 0,30 | 0,16 |
| Xã Bình Dương | NQ 123 |
123 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Bái, xã Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 2,50 | 2,50 |
| Xã Đại Bái | NQ 230 |
XVI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,77 | 0,40 | 0,00 |
|
|
124 | Khu cây xanh hồ nước thôn Gia Phú | UBND xã Bình Dương | 0,77 | 0,40 |
| Xã Bình Dương | Đăng ký mới |
XVII | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 21,09 | 0,001 | 0,00 |
|
|
125 | Mở rộng đền Cao Lỗ Vương | UBND xã Cao Đức | 20,00 |
|
| Xã Cao Đức | NQ 230 |
126 | Mở rộng đình Diên Lộc thôn Đại Bái | UBND xã Đại Bái | 1,00 |
|
| Xã Đại Bái | NQ 230 |
127 | Miếu xóm trên thôn Đại Lộc | UBND xã Xuân Lai | 0,001 | 0,001 |
| Xã Xuân Lai | NQ 168 |
128 | Khu thờ thánh thôn Trung Thành | UBND xã Đại Lai | 0,03 |
|
| Xã Đại Lai | NQ 168 |
129 | Chuyển mục đích một phần từ Chùa Thiên Thư sang Đền thờ Lê Văn Thịnh | UBND xã Đông Cứu | 0,06 |
|
| Xã Đông Cứu | NQ 230 |
XVIII | Đất nông nghiệp |
| 30,00 | 1,50 | 0,00 |
|
|
130 | Khu chăn nuôi tập trung | UBND xã Cao Đức | 2,00 |
|
| Xã Cao Đức | NQ 90 |
131 | Khu chăn nuôi tập trung thôi Lôi Châu | UBND xã Cao Đức | 3,00 | 1,50 |
| Xã Cao Đức | Đăng ký mới |
132 | Mô hình kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao tại thôn Gia Phú | UBND xã Bình Dương | 5,00 |
|
| Xã Bình Dương | Đăng ký mới |
133 | Thuê đất nuôi trồng thủy sản | UBND huyện Gia Bình | 20,00 |
|
|
| Đăng ký mới |
Tổng số 133 dự án |
| 386,87 | 230,55 | 0,45 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | ||||||
I | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,50 | 0,30 | 0,00 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ | UBND xã Trung Kênh | 0,20 |
|
| Trung Kênh | NQ230 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ | UBND xã | 0,30 | 0,30 |
| Lâm Thao | Đăng ký mới |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 1,80 | 0,00 | 0,00 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất giầy xuất khẩu | CTy CP sản xuất chế biến thực phẩm sạch Lương Tài | 1,80 |
|
| Minh Tân | NQ146 |
III | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
IV | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 114,52 | 75,77 | 0,00 |
|
|
IV.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 17,15 | 15,90 | 0,00 |
|
|
4 | Khu văn hóa, TDTT các xã, thị trấn | UBND các xã, thị trấn | 15,00 | 14,00 |
| các xã, thị trấn | Đăng ký mới |
5 | Nhà văn hóa xã An Thịnh | UBND xã An Thịnh | 0,25 | 0,20 |
| An Thịnh | NQ230 |
6 | Trung tâm văn hoá Lâm Thao | UBND xã Lâm Thao | 0,50 | 0,50 |
| Lâm Thao | NQ90 |
7 | Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lĩnh Mai | UBND xã Quảng Phú | 0,50 | 0,50 |
| Quảng Phú | NQ168 |
8 | Nhà văn hóa thôn Ngọc Cục, xã Tân Lãng | UBND Xã Tân Lãng | 0,40 | 0,40 |
| Tân Lãng | Đăng ký mới |
9 | Nhà văn hóa thôn Văn Trong, xã Phú Hòa | UBND Xã Phú Hòa | 0,50 | 0,30 |
| Phú Hòa | Đăng ký mới |
IV.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,15 | 0,00 | 0,00 |
|
|
10 | Trạm y tế xã Trung Kênh |
| 0,15 |
|
| Trung Kênh | NQ230 |
IV.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 21,43 | 19,52 | 0,00 |
|
|
11 | Dự án ĐTXD Trường mầm non Hoa Sen | Ban QL các DAXD huyện | 1,03 | 1,00 |
| Tân Lãng | Đăng ký mới |
12 | Dự án ĐTXD Trường THCS | Ban QL các DAXD huyện | 1,39 | 1,10 |
| Tân Lãng | Đăng ký mới |
13 | Dự án ĐTXD Trường Tiểu học | Ban QL các DAXD huyện | 1,41 | 1,20 |
| Tân Lãng | Đăng ký mới |
14 | Dự án ĐTXD Trường mầm non xã Phú Lương | UBND xã Phú Lương | 0,57 | 0,56 |
| Phú Lương | NQ90 |
15 | Dự án ĐTXD Trường THCS xã Phú Lương | UBND xã Phú Lương | 0,16 | 0,13 |
| Phú Lương | Đăng ký mới |
16 | Dự án ĐTXD mở rộng Trường tiểu học Phú Lương | UBND xã Phú Lương | 0,15 | 0,10 |
| Phú Lương | NQ230 |
17 | Dự án ĐTXD mở rộng Trường THCS Phú Lương | UBND xã Phú Lương | 0,20 | 0,15 |
| Phú Lương | Đăng ký mới |
18 | Dự án ĐTXD mở rộng Trường mầm non Phú Lương | UBND xã Phú Lương | 0,43 | 0,30 |
| Phú Lương | Đăng ký mới |
19 | Dự án ĐTXD các công trình giáo dục đào tạo các cấp | UBND xã, thị trấn | 15,00 | 14,00 |
| Các xã, thị trấn | NQ230 |
20 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Hàn Thuyên | BQLDA - Sở XD tỉnh | 0,89 | 0,80 |
| Thứa | NQ146 |
21 | Dự án ĐTXD Trường mầm non An Thịnh số 2 | UBND xã An Thịnh | 0,20 | 0,18 |
| An Thịnh | NQ230 |
IV.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 1,31 | 1,25 | 0,00 |
|
|
22 | Trung tâm thể thao xã Trung Kênh | Ban QL các DAXD huyện | 1,00 | 1,00 |
| Trung Kênh | NQ230 |
23 | Trung tâm thể thao xã An Thịnh | UBND xã An Thịnh | 0,31 | 0,25 |
| An Thịnh | Đăng ký mới |
IV.4 | Đất giao thông |
| 61,20 | 29,60 | 0,00 |
|
|
24 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL.284 mới) | Ban QL các DAXD huyện | 3,10 | 0,30 |
| Trung Chính | NQ266 |
25 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38) | Ban QL các DAXD huyện | 10,20 | 0,70 |
| TT. Thứa | NQ266 |
26 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường ĐT.281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi cầu Bến, Bình Định | Ban QL các DAXD huyện | 2,00 | 0,10 |
| Bình Định | NQ266 |
27 | Dự án đầu tư xây dựng TL284, đoạn từ thị trấn Thứa đi Văn Thai | Ban QL các DAXD huyện | 10,00 | 5,00 |
| Trung Chính | NQ146 |
28 | Dự án đầu tư xây dựng đường huyện ĐH20 | Ban QL các DAXD huyện | 2,00 | 1,50 |
| TT. Thứa | NQ230 |
29 | ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa | BQLDA - Sở GTVT tỉnh | 8,00 | 1,50 |
| Tân Lãng | NQ191 |
30 | Dự án ĐTXD đường huyện ĐH8 từ ĐT.281 đi cầu Bến Xã Bình Định (giai đoạn 1) | Ban QL các DAXD huyện | 1,30 | 0,00 |
| Bình Định | NQ230 |
31 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Thanh Hà, xã An Thịnh | UBND xã An Thịnh | 0,80 |
|
| An Thịnh | NQ191 |
32 | Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ1, 2 | BQLDA - Sở GTVT tỉnh | 8,80 | 8,00 |
| Các xã, thị trấn | NQ146 |
33 | Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ 3, 4 | BQLDA - Sở GTVT tỉnh | 11,00 | 9,00 |
| Các xã, thị trấn | Đăng ký mới |
34 | Dự án ĐTXD đường TL.285 (Ngụ - Phú Hòa) | BQLDA - Sở GTVT tỉnh | 4,00 | 3,50 |
| Phú Hòa | Đăng ký mới |
IV.5 | Đất thủy lợi |
| 12,00 | 8,50 | 0,00 |
|
|
35 | Nạo vét sông Thứa | Ban QLDA - Sở NN | 2,50 | 2,50 |
| Thị trấn Thứa, Xã Tân Lãng | NQ230 |
36 | Trạm bơm tiêu Ngọc Trì | Ban QLDA - Sở NN | 5,00 | 5,00 |
| Bình Định | NQ230 |
37 | Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi | Ban QLDA - Sở NN | 4,50 | 1,00 |
| Trung Chính | NQ230 |
IV.6 | Đất chợ |
| 1,28 | 1,00 | 0,00 |
|
|
38 | Dự án đầu tư xây dựng Chợ Lâm Thao | UBND xã Lâm Thao | 1,28 | 1,00 |
| Xã Lâm Thao | NQ146 |
V | Đất ở tại nông thôn |
| 42,95 | 37,10 | 0,00 |
|
|
39 | Khu đô thị phía Tây đường 280 mới | UBND xã Tân Lãng | 7,65 | 7,00 |
| Xã Tân Lãng | Đăng ký mới |
40 | Đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú | UBND xã Quảng Phú | 6,00 | 5,50 |
| Quảng Phú | Đăng ký mới |
41 | Khu nhà ở xã Bình Định | UBND xã Bình Định | 5,00 | 4,50 |
| Xã Bình Định | Đăng ký mới |
42 | Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì) | UBND xã Lâm Thao | 3,00 | 2,50 |
| Xã Lâm Thao | Đăng ký mới |
43 | Khu nhà ở tại xã An Thịnh | UBND xã An Thịnh | 3,20 | 3,10 |
| Xã An Thịnh | NQ168 |
44 | Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh | Ban QL các DAXD huyện | 7,90 | 7,50 |
| An Thịnh | NQ266 |
45 | Khu nhà ở xã Mỹ Hương | UBND xã Mỹ Hương | 4,50 | 4,00 |
| Mỹ Hương | NQ146 |
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất đất vườn, ao trong khu dân cư cũ | Hộ gia đình, cá nhân | 2,40 |
|
| các xã, thị trấn | Đăng ký mới |
47 | Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao | UBND xã Lâm Thao | 3,30 | 3,00 |
| Lâm Thao | NQ146 |
VI | Đất ở tại đô thị |
| 7,00 | 6,80 | 0,00 |
|
|
48 | Đấu giá QSDĐ khu nhà ở | UBND thị trấn Thứa | 7,00 | 6,80 | 0,00 | TT Thứa | Đăng ký mới |
VII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 3,46 | 3,46 | 0,00 |
|
|
49 | Dự án ĐTXD trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài | Viện KS tỉnh Bắc Ninh | 0,46 | 0,46 |
| Thứa + Tân Lãng | NQ266 |
50 | Dự án ĐTXD trụ sở làm việc HU-HĐND-UBND huyện Lương Tài | Ban QL các DAXD huyện | 3,00 | 3,00 |
| Thị trấn Thứa | NQ110 |
VIII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,60 | 0,55 | 0,00 |
|
|
51 | Mở rộng chùa Đan Quế | UBND Xã Trung Chính | 0,30 | 0,25 |
| Trung Chính | NQ230 |
52 | Mở rộng đình làng Ngọc Trì | UBND Xã Bình Định | 0,30 | 0,30 |
| Bình Định | NQ191 |
IX | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 3,18 | 2,48 | 0,00 |
|
|
53 | Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân thôn Bích Khê, Lương Xá | UBND Xã Phú Lương | 2,00 | 1,40 |
| Phú Lương | Đăng ký mới |
54 | ĐTXD cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Đạo Sử, Tân Dân | UBND thị trấn Thứa | 1,18 | 1,08 |
| Thị trấn Thứa | NQ266 |
X | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,80 | 0,60 | 0,00 |
|
|
55 | Dự án ĐTXD chỉnh trang đô thị thị trấn Thứa (công viên Bạch Đằng) | Ban QL các DAXD huyện | 0,80 | 0,60 |
| Xã Phú Hòa | Đăng ký mới |
XI | Đất phi nông nghiệp khác |
| 22,72 | 2,80 | 0,00 |
|
|
56 | Dự án sản xuất nông nghiệp và sơ chế, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp | Công ty TNHH SX Đại Thiên Phú | 3,30 | 2,80 |
| Xã An Thịnh | Đăng ký mới |
57 | Dự án sản xuất và chế biến các sản phẩm nông sản | UBND xã Minh Tân | 4,50 |
|
| Xã Minh Tân | Đăng ký mới |
58 | Dự án sản xuất rau sản sạch, an toàn, thôn Ngọc Khám, Lâm Thao (tía tô) | Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm | 1,72 |
|
| Xã Lâm Thao | NQ90 |
59 | Dự án khu phức hợp chế biến thực phẩm thảo dược BBHEO | Công ty đầu tư DV&TM Bắc Bình | 5,30 |
|
| Xã Phú Hòa | NQ90 |
60 | Dự án ĐTXD xưởng sơ chế các sản phẩm nông nghiệp | UBND Xã Minh Tân | 6,30 |
|
| Xã Minh Tân | Đăng ký mới |
61 | dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến, bảo quản nông sản Xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao | UBND Xã Minh Tân | 1,20 |
|
| Xã Minh Tân | Đăng ký mới |
62 | Dự án ĐTXD xưởng may mặc xuất khẩu | UBND xã Trừng Xá | 0,40 |
|
| Xã Trừng Xá | Đăng ký mới |
Tổng số 62 dự án |
| 197,53 | 129,86 | 0,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | |||||||
I | Đất cụm công nghiệp |
| 7,40 | 6,70 | 0,00 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn | Công ty Cp Sông Đáy | 3,2 | 3,00 |
|
| Hà Mãn | NQ 191 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu cây xanh, vườn ươm và cảnh quan trong cụm CN xã Xuân Lâm | Công ty cổ phần công nghệ Xuân Lâm | 2,50 | 2,10 |
|
| Xuân Lâm | NQ 146 |
3 | Xây dựng nhà máy ép nhựa và bao bì (đợt 2) | Công ty TNHH xây dựng và thương mại Bách Phong | 1,70 | 1,60 |
|
| Hà Mãn | NQ 90 |
II | Đất thương mại, dịch vụ |
| 50,12 | 35,67 | 0,00 |
|
|
|
4 | Khu thương mại dịch vụ Vân Vũ | Công ty TM và DV Vân Vũ | 0,70 | 0,70 |
|
| Gia Đông | NQ 90 |
5 | Khu thương mại dịch vụ xã Ninh Xá | UBND huyện Thuận Thành | 1,30 | 1,30 |
|
| Ninh Xá | NQ 90 |
6 | Trung tâm tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí tại thị trấn Hồ | Công ty CP Đức Thắng Bắc Ninh | 2,00 | 2,00 |
|
| TT.Hồ | NQ 110 |
7 | Dự án ĐTXD khu thương mại | Cty CPĐT SX&DVTM CKLT Việt Nam | 4,00 | 2,50 |
|
| Gia Đông | NQ 191 |
8 | Dự án di chuyển cửa hàng Bách hóa Dâu (khu mới) | Công ty CPXNK TM Thuận Thành | 0,31 | 0,27 |
|
| Thanh Khương | NQ 191 |
9 | Xây dựng cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng | Công ty TNHH vật liệu xây dựng Tân Đại Thành đề xuất | 1,90 | 1,60 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 230 |
10 | Xây dựng khu trung tâm xúc tiến đầu tư dịch vụ TM và giới thiệu sản phẩm tại Ngã tư Đông Côi | Công ty cổ phần BĐS và TM Trường Tiến | 2,86 | 2,80 |
|
| Gia Đông, Trạm Lộ | NQ 266 |
11 | Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH Thành Long Khánh | 0,48 | 0,48 |
|
| Nguyệt Đức | NQ 266 |
12 | Xây dựng cây xăng và khu thương mại, dịch vụ tại khu đồng Trê, thôn Đạo Xá | Công ty Đông An | 3,50 | 3,20 |
|
| Nghĩa Đạo | NQ 266 |
13 | Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH Vạn Xuân | 3,80 | 2,50 |
|
| Trí Quả | Đăng ký mới |
14 | Dự án ĐTXD khu thương mại và dịch vụ tổng hợp (đợt 2) | Công ty TNHH MTV TM&DV Tiến Minh | 0,40 | 0,40 |
|
| Trạm Lộ | NQ 191 |
15 | Dự án Đầu tư xây dựng của hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Ngũ Thái | Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Cát Tường | 0,49 | 0,44 |
|
| Ngũ Thái | Đăng ký mới |
16 | ĐTXD kho, bãi và cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê | Công ty TNHH Tiến Minh Bắc Ninh | 0,48 | 0,48 |
|
| Xuân Lâm | NQ 266 |
17 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm máy móc công nghiệp, dân dụng | Công ty TNHH sản xuất thương mại Trí Phát | 0,60 | 0,60 |
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
18 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị tổng hợp | Công ty TNHH LEADTECH | 0,60 | 0,60 |
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
19 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị điện | Công ty CP công nghiệp INVICO | 0,60 | 0,60 |
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
20 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính | Công ty CP Công nghệ xây dựng BHI | 0,70 | 0,70 |
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
21 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm gỗ nội thất | Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thương mại BN | 0,60 | 0,60 |
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
22 | Dự án đầu tư xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm cắt dán, hoàn thiện các sản phẩm xốp, màng xốp | Công ty TNHH Khang Trang | 3,50 | 3,00 |
|
| Xuân Lâm | NQ 33 |
23 | Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và văn phòng cho thuê | Công ty TNHH ĐTXD Tâm An | 5,50 | 4,70 |
|
| Đình Tổ | NQ 146 |
24 | Trụ sở làm việc kết hợp với cửa hàng giới thiệu sản phẩm gỗ và điện | Công ty TNHH SXKD gỗ và điện | 1,10 | 1,00 |
|
| Xuân Lâm | NQ 110 |
25 | TT giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình (đợt 2) | Công ty Chế biến nông sản Bình Minh | 0,70 | 0,70 |
|
| An Bình | NQ 123 |
26 | Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng tại Km 23+000 đến Km23+800 đê hữu Đuống thôn Phú Mỹ và Bút Tháp | Công ty CP Công trình GT Việt Nam | 5,00 |
|
|
| Đình Tổ | NQ 168 |
27 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ, giới thiệu sản phẩm, gia công hàng dệt may, tại xã Gia Đông (đợt 2) | Công ty Cổ phần thương mại dệt may Toàn Phát | 0,70 |
|
|
| Gia Đông | Đăng ký mới |
28 | Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Lâm | Công ty Tuyết Nga | 1,50 |
|
|
| Xuân Lâm | NQ 90 |
29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng bao bì và sản xuất nước giải khát đóng bia chai, bia lon | UBND huyện Thuận Thành | 1,80 | 1,50 |
|
| Xuân Lâm | Đăng ký mới |
30 | Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại khu bến Hồ | Công ty TNHH khai thác cảng Thuận Thành | 0,60 |
|
|
| TT Hồ | Đăng ký mới |
31 | Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng | Công ty TNHH Đại Hải Quân | 0,60 |
|
|
| Đình Tổ | Đăng ký mới |
32 | Khu thương mại dịch vụ kết hợp bãi đỗ xe tĩnh TT.Hồ | Công ty Đầu tư xây dựng Tuyết Thanh | 1,80 | 1,20 |
|
| TT.Hồ | NQ 33 |
33 | Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồ | Công ty TNHH TM và DV Thiện Tâm Thuận Thành | 2,00 | 1,80 |
|
| TT. Hồ | Đăng ký mới |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 11,80 | 10,20 | 0,00 |
|
|
|
34 | Dự án chuyển mục đích sử dụng dự án xây dựng nhà máy sản xuất, gia công cơ khí chính xác của hộ bà Cao Thị Nghi | Hộ bà Cao Thị Nghi | 0,30 | 0,30 |
|
| Hà Mãn | NQ 230 |
35 | Nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành (giai đoạn 2) | BQL DAXD huyện TT | 11,50 | 9,90 |
|
| Nghĩa Đạo, Trạm Lộ | NQ 266 |
IV | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 278,32 | 222,92 | 0,00 |
|
|
|
IV.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 2,70 | 2,50 | 0,00 |
|
|
|
36 | Khu trung tâm văn hóa thôn Văn Quan | UBND xã Trí Quả | 2,70 | 2,50 |
|
| Trí quả | Đăng ký mới |
IV.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 7,00 | 5,70 | 0,00 |
|
|
|
37 | Xây dựng bệnh viện đa khoa và khu dưỡng lão | Công ty TNHH y tế Thành Bắc đề xuất | 4,40 | 3,70 |
|
| Gia Đông, Trạm Lộ | NQ 230 |
38 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành | BQL các dự án huyện | 2,60 | 2,00 |
|
| TT.Hồ, Gia Đông | NQ 266 |
IV.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 17,97 | 16,27 | 0,00 |
|
|
|
39 | Trường Tiểu học và mầm non số 1 xã Gia Đông | BQL các dự án huyện | 2,50 | 2,50 |
|
| Gia Đông | NQ 90 |
40 | Xây dựng nhà đa năng, bếp ăn và sân thể thao trường học Nguyễn Gia Thiều | UBND xã Ngũ Thái | 0,50 | 0,50 |
|
| Ngũ Thái | NQ 230 |
41 | Mở rộng trường THPT Thuận Thành số 1 | BQLDA xây dựng công trình dân dụng và CN BN | 2,70 | 2,00 |
|
| Gia Đông | NQ 266 |
42 | Trường mầm non số 2, TT.Hồ | BQL DAXD huyện TT | 1,20 | 1,00 |
|
| TT.Hồ | NQ 146 |
43 | Trường mầm non số 2 xã Đình Tổ (thôn Phú Mỹ) | UBND xã Đình Tổ | 1,00 | 0,90 |
|
| Đình Tổ | NQ33 |
44 | Trường Mầm non trung tâm xã Nguyệt Đức | UBND xã Nguyệt Đức | 2,30 | 2,00 |
|
| Nguyệt Đức | NQ230 |
45 | Trường mầm non xã Trí Qủa | UBND xã Trí Qủa | 1,82 | 1,82 |
|
| Trí Quả | NQ230 |
46 | Trường mầm non Song Hồ | BQL DAXD huyện TT | 1,50 | 1,30 |
|
| Song Hồ | NQ 230 |
47 | Trường tiểu học TT.Hồ số 1 | UBND TT.Hồ | 1,70 | 1,70 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
48 | Mở rộng trường THCS xã Trạm Lộ | UBND xã Trạm Lộ | 0,95 | 0,95 |
|
| Trạm Lộ | NQ 266 |
49 | Trường THCS xã Hoài Thượng, huyện TT | BQL các dự án XD huyện | 1,80 | 1,60 |
|
| Hoài Thượng | NQ 266 |
IV.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 19,90 | 18,50 | 0,00 |
|
|
|
50 | Sân vận động và nhà thi đấu đa năng (Giai đoạn 1) | BQL DAXD huyện TT | 10,00 | 9,50 |
|
| TT Hồ, Trạm Lộ | NQ 146 |
51 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm thể thao huyện TT (GĐ 1) | BQL các dự án XD huyện | 9,90 | 9,00 |
|
| Trạm Lộ | NQ 266 |
IV.5 | Đất giao thông |
| 202,25 | 170,93 | 0,00 |
|
|
|
52 | Đường giao thông T6 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (đợt 2) | Công ty Phúc Sơn (TNHH) | 0,20 | 0,20 |
|
| TT.Hồ | NQ 33 |
53 | Đường nhánh T9, T10 | BQL DAXD huyện TT | 4,50 | 3,60 |
|
| TT.Hồ | NQ 90 |
54 | Tuyến đường T6 cụm công nghiệp Hà Mãn - Trí Quả | BQL DAXD huyện TT | 3,00 | 2,50 |
|
| Trí Quả | NQ 90 |
55 | Dự án đường TL 283 đoạn Dâu - Ngũ Thái (giai đoạn 2) | BQLDA Sở giao thông | 4,40 | 3,00 |
|
| Ngũ Thái | NQ 90 |
56 | Đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả | BQL DAXD huyện TT | 2,80 | 2,50 |
|
| Trí Quả 2,5ha; Xuân Lâm 0,3 ha | NQ 90 |
57 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương | BQL DAXD huyện TT | 1,00 | 1,00 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 90 |
58 | Đường giao thông từ Đường Âu Cơ đi khu Đô thị Trung Quý, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | BQL DAXD huyện TT | 3,50 | 3,00 |
|
| TT.Hồ | NQ 146 |
59 | Đường giao thông từ Bệnh Viện đa khoa đi trường Vũ Kiệt mới, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | BQL DAXD huyện TT | 1,50 | 1,00 |
|
| Gia Đông, TT. Hồ: | NQ 146 |
60 | Đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL 38 (Qua thôn Lẽ, TT.Hồ), huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | BQL DAXD huyện TT | 1,00 | 0,90 |
|
| TT.Hồ | NQ 146 |
61 | Đường GTLT tư TL283 mới đi Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 1,60 | 1,40 |
|
| Ngũ Thái | NQ 146 |
62 | Đường giao thông từ Nam thôn Cả đi Nam thôn Lẽ, TT.Hồ | BQL DAXD huyện TT | 2,00 | 1,80 |
|
| TT.Hồ | NQ 90 |
63 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Đại Đồng Thành đi Thanh Khương huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 3,50 | 3,00 |
|
| ThanhKhương, Đại Đồng Thành | NQ 110 |
64 | Đường giao thông từ QL17 đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành. | BQL DAXD huyện TT | 7,50 | 7,00 |
|
| ThanhKhương, Gia Đông | NQ 266 |
65 | Đường giao thông từ QL38 qua Trung tâm điều dưỡng thương binh huyện Thuận Thành đi QL17 | BQL DAXD huyện TT | 8,50 | 8,00 |
|
| Ninh Xá, Gia Đông | NQ 110 |
66 | Đường Siêu Loại kéo dài (giai đoạn 2) | BQL DAXD huyện TT | 0,90 | 0,70 |
|
| TT.Hồ, Song Hồ | NQ 123 |
67 | Đường Siêu Loại kéo dài đi trường Vũ Kiệt | BQL DAXD huyện TT | 0,90 | 0,70 |
|
| TT.Hồ | NQ 123 |
68 | Dự án đường giao thông liên thôn Đông Miếu đi Lam Cầu | UBND xã Hoài Thượng | 0,50 |
|
|
| Hoài Thượng | NQ 146 |
69 | Bãi đỗ xe xã Nghĩa Đạo | Công ty TNHH TM&DV Trần Vượng | 1,60 | 1,45 |
|
| Nghĩa Đạo | NQ 123 |
70 | Đường dẫn phía nam từ đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 8,00 | 7,00 |
|
| Thuận Thành | NQ 146 |
71 | Đường giao thông từ TL276 đi TL283, huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 3,50 | 3,00 |
|
| Hà Mãn | NQ 230 |
72 | Đường Đại Đồng Thành đi QL17 kéo dài từ đoạn cầu Thanh Hoài đi Đông Cốc | BQL DAXD huyện TT | 3,50 | 3,30 |
|
| Thanh Khương, Hà Mãn | NQ 230 |
73 | Đường giao thông từ xã Trí Quả đi KCN Khai Sơn (đoạn qua xã Thanh Khương) | BQL DAXD huyện TT | 1,10 | 0,80 |
|
| Thanh Khương, Trí Quả | NQ 230 |
74 | Đường giao thông trục xã Gia Đông đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho | BQL DAXD huyện TT | 2,50 | 2,20 |
|
| Gia Đông | NQ 230 |
75 | Đường giao thông từ TL 283 đi Liễu Ngạn giai đoạn II (đoạn từ Liễu Ngạn đi Nhà lưu niệm Bác Hồ) | BQL DAXD huyện TT | 1,80 | 1,60 |
|
| Ngũ Thái | NQ 230 |
76 | Đường từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đi khu đô thị Trung Quý | BQL DAXD huyện TT | 3,00 | 2,50 |
|
| TT.Hồ, Gia Đông | NQ 230 |
77 | Đường tránh QL17 đoạn từ TL276 đi TL283 | BQL DAXD huyện TT | 5,00 | 4,30 |
|
| Nguyệt Đức, ThanhKhương, Hà Mãn | NQ 230 |
78 | Đường tránh QL17 đoạn từ TL283 đi QL17 | BQL DAXD huyện TT | 6,00 | 5,10 |
|
| Hà Mãn, Ngũ Thái | NQ 230 |
79 | Đường trục xã Hoài Thượng | BQL DAXD huyện TT | 1,90 | 1,00 |
|
| Hoài Thượng | NQ 230 |
80 | Đường giao thông từ KCN Khai Sơn đi đường tránh QL17 | BQL DAXD huyện TT | 4,50 | 3,80 |
|
| Huyện TT | NQ 230 |
81 | Đường giao thông từ QL 38 đi qua trung tâm thể thao huyện TT đi QL17 | BQL DAXD huyện TT | 2,50 | 2,10 |
|
| Trạm Lộ, An Bình | NQ 230 |
82 | Đường giao thông từ QL38 qua nhà máy xử lý nước thải đi QL17 huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) | BQL DAXD huyện TT | 5,50 | 4,70 |
|
| Nghĩa Đạo, Trạm Lộ, An Bình | NQ 230 |
83 | Đường giao thông từ trung tâm thể thao huyện đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 4,00 | 3,40 |
|
| Nghĩa Đạo, Trạm Lộ | NQ 230 |
84 | Đường giao thông từ Trung tâm đô thị Dâu đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm | BQL DAXD huyện TT | 8,70 | 7,40 |
|
| ThanhKhương, Hà Mãn, Xuân Lâm | NQ 230 |
85 | Đường giao thông từ TL283 đi KCN Khai Sơn, huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 6,50 | 5,50 |
|
| Ngũ Thái, Hà Mãn, Xuân Lâm | NQ 230 |
86 | Đường giao thông từ Đông Côi đi đường tránh QL17 đoạn qua chợ đầu mối huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 5,00 | 4,25 |
|
| Trạm Lộ, Gia Đông | NQ 230 |
87 | Dự án Cầu qua sông Đông Côi Đại Quảng Bình kết nối KĐT DABACO với trường THCS Vũ Kiệt | BQL DAXD huyện TT | 1,50 | 1,35 |
|
| TT.Hồ | NQ 230 |
88 | Đường giao thông từ TL283 đi QL17 | BQL DAXD huyện TT | 2,50 | 2,40 |
|
| Ngũ Thái, Hà Mãn | NQ 266 |
89 | Đường tránh QL.38 đoạn từ nút giao QL38 và TL282B đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 3,5 | 3,5 |
|
| An Bình, TT.Hồ | Đăng ký mới |
90 | Đường giao thông trục xã Hoài Thượng: - Tuyến 1: Từ đê về chợ Đại Mão - Tuyến 2: Từ trạm y tế - Đông Miếu - Tuyến 3: Từ cổng ông Cải thôn Đông Miếu - Bối - Tuyến 4,5: Từ trạm y tế - cổng ông Dung Hải | Ban QLDAXD huyện TT | 0,3 |
|
|
| Hoài Thượng | Đăng ký mới |
91 | Xây dựng đường ĐT.282B đoạn từ thị trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành | BQLDA XDGT Bắc Ninh | 7,00 | 5,00 |
|
| Mão Điền | NQ 168 |
92 | Dự án xây dựng đường trục xã Hà Mãn (trước cửa trường mầm non) | UBND xã Hà Mãn | 1,00 | 0,50 |
|
| Hà Mãn | NQ 168 |
93 | Dự án ĐTXD đường trục xã Trí Quả (Trà Lâm đi Văn Quan) | UBND xã Trí Quả | 1,70 | 1,00 |
|
| Trí Quả | NQ 191 |
94 | Đường giao thông từ TL276 qua trung tâm đô thị Dâu đi TL283 | BQL DAXD huyện TT | 5,00 | 4,80 |
|
| Gia Đông, Thanh Khương, Hà Mãn | NQ 230 |
95 | Đường trục thôn Tư Thế, xã Trí Quả | UBND xã Trí Quả | 2,10 | 2,10 |
|
| Trí Quả | NQ 230 |
96 | Đường giao thông từ TL280 đi QL17 huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 7,20 | 6,10 |
|
| Huyện TT | NQ 230 |
97 | Đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 5,50 | 4,70 |
|
| Gia Đông, Trạm Lộ | NQ 230 |
98 | Đường giao thông từ TL276 đi TL283 mới đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm | BQL DAXD huyện TT | 6,00 | 5,00 |
|
| Nguyệt Đức, Ngũ Thái | NQ 230 |
99 | Đường TL282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL38 đi TL283 | BQL DAXD huyện TT | 9,00 | 4,80 |
|
| Huyện TT | NQ 230 |
100 | Đường giao thông từ TL282B đi qua cụm CN Hà Mãn - Trí Quả | BQL DAXD huyện TT | 6,20 | 6,00 |
|
| Trạm Lộ, Gia Đông | NQ 230 |
101 | Đường giao thông thôn Thuận An (đoạn Ao làng, Cửa Nghè, Bãi Dạ) | UBND xã Trạm Lộ | 0,15 | 0,10 |
|
| Trạm Lộ | NQ 266 |
102 | Đường tránh QL17 Đoạn từ QL38 đi Tỉnh lộ 276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt Đức | BQL DAXD huyện TT | 7,50 | 6,80 |
|
| Trạm Lộ, Gia Đông, Ninh Xá, Nguyệt Đức | NQ 266 |
103 | Đường giao thông từ QL.38 đi TL276 (đoạn qua xã Gia Đông), huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 7,00 | 6,50 |
|
| Gia Đông | NQ 146 |
104 | Đường giao thông từ QL38 qua TTĐTBTT đi QL.17 (giai đoạn 2) | BQL DAXD huyện TT | 6,50 | 6,00 |
|
| Ninh Xá, Gia Đông | NQ 266 |
105 | Mở rộng đường vành đai khu dân cư Thanh Hoài | UBND xã Thanh Khương | 0,50 | 0,48 |
|
| Thanh Khương | Đăng ký mới |
106 | Dự án đầu tư xây dựng đường GTNT thôn Lũng Khê, xã Thanh Khương (Tuyến 1) | UBND xã Thanh Khương | 0,2 | 0,1 |
|
| Thanh Khương | Đăng ký mới |
IV.6 | Đất thủy lợi |
| 26,90 | 7,64 | 0,00 |
|
|
|
107 | Đường bờ Bắc kênh Bắc đoạn từ TT.Hồ đi xã Song Hồ | BQL DAXD huyện TT | 1,50 |
|
|
| Song Hồ, TT. Hồ | NQ 123 |
108 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau công qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh | 15,00 | 1,70 |
|
| Đình Tổ | NQ 230 |
109 | Dự án thay đổi nguồn nước từ nước ngầm sang sử dụng nước mặt và nâng công suất trạm cấp nước xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn Bắc Ninh | 2,50 | 2,50 |
|
| Song Hồ | NQ 230 |
110 | Mở rộng nhà máy nước sạch | UBND xã Song Hồ | 0,70 | 0,67 |
|
| Song Hồ | Đăng ký mới |
111 | Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K33+450-K33+922 và K34+452-K35+055 | Chi cục thủy lợi Bắc Ninh | 2,30 |
|
|
| Hoài Thượng | NQ 266 |
112 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành | UBND xã Ngũ Thái | 1,60 | 0,50 |
|
| Ngũ Thái | Đăng ký mới |
113 | Cải tạo, nạo vét kênh Nội Trung đến trạm bơm xã Nghĩa Đạo | BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2,00 | 2,00 |
|
| Nghĩa Đạo | Đăng ký mới |
114 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cửa khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+480 thuộc huyện Thuận Thành, Gia Bình (giai đoạn 2) | BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1,00 | 0,00 |
|
| Huyện TT | Đăng ký mới |
115 | Kho vật tư phòng chống thiên tai | UBND huyện | 0,30 | 0,27 |
|
| TT.Hồ | Đăng ký mới |
IV.7 | Đất công trình năng lượng |
| 1,18 | 1,18 | 0,00 |
|
|
|
116 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành | Công ty điện lực Bắc Ninh | 0,20 | 0,20 |
|
| Gia Đông, Nguyệt Đức, Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo | NQ 266 |
117 | Đường dây và TBA 110 kV Thuận Thành 6 |
| 0,98 | 0,98 |
|
| Gia Đông, Thanh Khương, Đình Tổ | Đăng ký mới |
IV.9 | Đất chợ |
| 0,42 | 0,20 | 0,00 |
|
|
|
118 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khai thác chợ dân sinh kết hợp bãi đỗ xe xã Trí Qủa | Công ty TNHH 69 Tuấn Hải | 0,42 | 0,20 |
|
| Trí Quả | NQ 33 |
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 7,40 | 6,90 | 0,00 |
|
|
|
119 | Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải | UBND huyện | 2,60 | 2,40 |
|
| Xã Hà Mãn, Ngũ Thái | NQ 230 |
120 | Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng để phát điện | UBND huyện Thuận Thành | 4,80 | 4,50 |
|
| Ngũ Thái | NQ 266 |
VI | Đất ở tại nông thôn |
| 268,84 | 219,04 | 0,00 |
|
|
|
121 | Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn Thường Vũ | UBND xã An Bình | 8,20 | 7,32 |
|
| An Bình | NQ 33 |
122 | Dự án đất ở xã An Bình | UBND xã An Bình | 3,50 | 3,50 |
|
| An Bình | NQ 168 |
123 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Nghi Khúc | UBND xã An Bình | 8,40 | 7,56 |
|
| An Bình | Đăng ký mới |
124 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ) | UBND xã Đại Đồng Thành | 4,50 | 4,50 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 33 |
125 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài | UBND xã Đại Đồng Thành | 9,60 | 8,20 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 90 |
126 | Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ) | UBND xã Đại Đồng Thành | 2,00 | 1,70 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 146 |
127 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Á Lữ, Đồng Đoài | UBND xã Đại Đồng Thành | 4,00 | 3,60 |
|
| Đại Đồng Thành | NQ 266 |
128 | Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III | Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh | 30,00 | 29,00 |
|
| Gia Đông | NQ 146 |
129 | Đầu tư xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Đồng Chằm) Ngọc Khám | UBND xã Gia Đông | 8,00 | 7,20 |
|
| Gia Đông | Đăng ký mới |
130 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất | UBND huyện Thuận Thành | 9,00 | 8,10 |
|
| Gia Đông, TT. Hồ | Đăng ký mới |
131 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Hoài Thượng | UBND xã Hoài Thượng | 8,40 | 7,56 |
|
| Hoài Thượng | Đăng ký mới |
132 | Dự án DĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Ấp, Đại Mão, Đông Miếu) | UBND xã Hoài Thượng | 5,00 | 4,50 |
|
| Hoài Thượng | Đăng ký mới |
133 | Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở nông thôn, đô thị | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | 0,00 |
|
| huyện TT | NQ 230 |
134 | Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền | UBND xã Mão Điền | 3,20 | 2,50 |
|
| Mão Điền | NQ 146 |
135 | Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5) | UBND xã Mão Điền | 0,40 | 0,10 |
|
| Mão Điền | NQ 191 |
136 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ xóm Táo | UBND xã Mão Điền | 1,80 | 1,80 |
|
| Mão Điền | Đăng ký mới |
137 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã Nghĩa Đạo | 4,20 | 4,20 |
|
| Nghĩa Đạo | Đăng ký mới |
138 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt | UBND xã Nguyệt Đức | 0,60 |
|
|
| Nguyệt Đức | NQ 61 |
139 | Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá | UBND xã Nguyệt Đức | 6,10 | 6,00 |
|
| Nguyệt Đức | Đăng ký mới |
140 | Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Điện Tiền | UBND xã Nguyệt Đức | 5,00 | 4,50 |
|
| Nguyệt Đức | Đăng ký mới |
141 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng | UBND xã Song Hồ | 5,80 | 4,00 |
|
| Song Hồ | NQ 33 |
142 | Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây dựng HTKT các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh) | UBND xã Song Liễu | 0,40 | 0,40 |
|
| Song Liễu | NQ 191 |
143 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương | UBND xã Thanh Khương | 5,00 | 4,50 |
|
| Thanh Khương | NQ 33 |
144 | Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tư Thế | UBND xã Trí Quả | 9,00 | 8,50 |
|
| Trí Quả | NQ 191 |
145 | Đầu tư xây dựng đất ở đấu giá QSDĐ thôn Phương Quan | UBND xã Trí Quả | 6,70 | 6,70 |
|
| Trí Quả | Đăng ký mới |
146 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn | UBND xã Xuân Lâm | 5,50 | 4,50 |
|
| Xuân Lâm | NQ 230 |
147 | Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm) | UBND xã Xuân Lâm | 2,40 | 1,90 |
|
| Xuân Lâm | NQ 230 |
148 | Chuyển mục đích sử dụng đất Nhà máy sản xuất nước uống đóng chai, đồ điện dân dụng của Công ty CP Khai Sơn sang đất ở | UBND huyện Thuận Thành | 11,20 |
|
|
| Xuân Lâm | NQ 230 |
149 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Thanh Bình | UBND xã Xuân Lâm | 4,00 | 4,00 |
|
| Xuân Lâm | Đăng ký mới |
150 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Xuân Lê | UBND xã Xuân Lâm | 5,60 | 4,00 |
|
| Xuân Lâm | Đăng ký mới |
151 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Doãn Hạ | UBND xã Xuân Lâm | 2,7 | 2,65 |
|
| Xuân Lâm | Đăng ký mới |
152 | Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá) | UBND xã Hà Mãn | 3,00 | 3,00 |
|
| Hà Mãn | NQ 191 |
153 | Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm | UBND xã Nghĩa Đạo | 9,00 | 7,70 |
|
| Nghĩa Đạo | NQ 90 |
154 | Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận | UBND xã Nghĩa Đạo | 2,80 | 2,20 |
|
| Nghĩa Đạo | NQ 90 |
155 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã Nghĩa Đạo | 4,20 | 4,20 |
|
| Nghĩa Đạo | Đăng ký mới |
156 | Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá | UBND xã Nguyệt Đức | 8,34 | 3,15 |
|
| Nguyệt Đức | Đăng ký mới |
157 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ Liễu Khê, Liễu Lâm | UBND xã Song Liễu | 8,00 | 7,00 |
|
| Song Liễu | NQ 168 |
158 | Dự án đấu giá QSDĐ và chợ xã Trí Quả | UBND xã Trí Quả | 4,50 | 3,15 |
|
| Trí Quả | NQ 123 |
159 | Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả | UBND xã Trí Quả | 8,20 | 8,00 |
|
| Trí Quả | NQ 191 |
160 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trà Lâm | UBND xã Trí Quả | 3,50 | 4,35 |
|
| Trí Quả | Đăng ký mới |
161 | Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ngọc Khám | UBND xã Gia Đông | 11,00 | 9,40 |
|
| Gia Đông | NQ 146 |
162 | Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch | UBND xã Đình Tổ | 4,60 | 4,50 |
|
| Đình Tổ | NQ 90 |
163 | Khu đất đấu giá quyền SDĐ thôn Phú Mỹ 1 | UBND xã Đình Tổ | 3,90 | 3,90 |
|
| Đình Tổ | NQ209 |
164 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây) | UBND xã Hà Mãn | 5,50 | 5,50 |
|
| Hà Mãn | NQ 33 |
165 | Chuyển mục đích sử dụng đất dự án sản xuất khí đặc biệt của Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt sang đất ở | Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt | 11,1 |
|
|
| CCN Xuân Lâm | NQ 230 |
VII | Đất ở tại đô thị |
| 40,41 | 34,60 | 0,00 |
|
|
|
166 | Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm | Công ty TNHH Hoàng Gia | 3,50 | 3,00 |
|
| TT.Hồ | NQ 33 |
167 | Các dự án đất xen kẹp khu dân cư TT. Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng TT.Hồ theo hình thức BT | UBND TT. Hồ | 3,00 | 3,00 |
|
| TT.Hồ | NQ 33 |
168 | Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại TT.Hồ (xứ đồng Quá) | UBND TT.Hồ | 2,00 | 1,70 |
|
| TT.Hồ | NQ 146 |
169 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc | UBND TT Hồ | 4,83 | 3,84 |
|
| TT.Hồ | Đăng ký mới |
170 | Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Phía sau TT giáo dục thường xuyên) | UBND Huyện | 2,30 | 2,10 |
|
| TT.Hồ | Đăng ký mới |
171 | Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 6,7 TT.Hồ | BQL DAXD huyện TT | 8,88 | 7,60 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
172 | Khu nhà ở phía Tây TT.Hồ (giai đoạn 2) | Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam | 1,30 | 0,51 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
173 | Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 8,9 TT.Hồ | BQL DAXD huyện TT | 7,20 | 6,62 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
174 | Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi | Công ty TNHH Phúc Sơn | 1,30 | 1,04 |
|
| TT.Hồ | NQ 110 |
175 | Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2) | Công ty TNHH Phúc Sơn | 6,10 | 5,19 |
|
| Song Hồ, TT.Hồ | NQ 146 |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 2,54 | 2,54 | 0,00 |
|
|
|
176 | Trụ sở UBND xã Song Liễu | UBND xã Song Liễu | 2,54 | 2,54 |
|
| Song Liễu | NQ 90 |
IX | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,80 | 0,70 | 0.00 |
|
|
|
177 | Xây dựng trụ sở Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống | Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống | 0,60 | 0,60 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
178 | Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả | Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả | 0,10 | 0,10 |
|
| Trí Quả | NQ 90 |
179 | Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái | Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái | 0,10 |
|
|
| Ngũ thái |
|
X | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| 0,00 | 0,00 | 0.00 |
|
|
|
XI | Đất cơ sở tôn giáo |
| 3,18 | 1,69 | 0.00 |
|
|
|
180 | Dự án Xây dựng Chùa Nhân (Ngọc Khám) | UBND xã Gia Đông | 1,40 |
|
|
| Gia Đông | NQ33 |
181 | Dự án Xây dựng Chùa Liễu Khê | UBND xã Song Liễu | 0,09 |
|
|
| Song Liễu | NQ33 |
182 | Mở rộng chùa Tổ | UBND xã Hà Mãn | 0,20 | 0,20 |
|
| Hà Mãn | NQ 146 |
183 | Mở rộng khu di tích đền Bình Ngô | UBND xã An Bình | 1,49 | 1,49 |
|
| An Bình | NQ 33 |
XII | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 4,35 | 2,50 | 0.00 |
|
|
|
184 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Ngư | UBND xã Ngũ Thái | 1,65 |
|
|
| Ngũ Thái | NQ 230 |
185 | Nghĩa trang nhân dân thôn Văn Quan | UBND xã Trí Quả | 2,70 | 2,50 |
|
| Trí Quả | Đăng ký mới |
XIII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 22,40 | 19,20 | 0.00 |
|
|
|
186 | Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) | BQL DAXD huyện TT | 9,90 | 9,00 |
|
| Trạm Lộ | NQ 266 |
187 | Vườn hoa, cây xanh phía Nam TT.Hồ | UBND TT.Hồ | 1,00 | 0,70 |
|
| TT.Hồ, Gia Đông | Đăng ký mới |
188 | Khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành | BQL DAXD huyện TT | 11,50 | 9,50 |
|
| TT.Hồ | NQ 266 |
XIV | Đất nông nghiệp |
| 2,00 | 1,90 | 0.00 |
|
|
|
189 | Dự án chuyển đổi đất trồng lúa sang đất trang trại | Hộ gia đình, cá nhân | 2 | 1,9 |
|
| Hà Mãn | NQ 230 |
Tổng số 189 dự án |
| 699,56 | 564,55 | 0,00 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú | |
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | |||||||
I | Đất cụm công nghiệp |
| 50,60 | 46,04 | 0,00 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp hỗ trợ Yên Trung, Thụy Hòa | Công ty TNHH XD&TM Phú Xuân | 15,00 | 13,50 |
|
| Yên Trung, Thụy Hòa | Đăng ký mới |
2 | Cụm công nghiệp Yên Trung - Đông Tiến | Công ty Mạnh Đức | 10,00 | 9,00 |
|
| Yên Trung, Đông Tiến | NQ 146 |
3 | Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Mẫn Xá - Văn Môn | Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka | 15,00 | 14,00 |
|
| Văn Môn | NQ61 |
4 | Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ | Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây | 10,60 | 9,54 |
|
| Trung Nghĩa, Đông Thọ | NQ 230 |
II | Đất thương mại, dịch vụ |
| 55,98 | 36,83 | 0,00 |
|
|
|
5 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại | Công ty TNHH đầu tư phát triển Phú An | 1,69 | 1,52 |
|
| Trung Nghĩa | Đăng ký mới |
6 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung | Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh | 1,00 | 0,90 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
7 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại | Công ty TNHH thương mại và XNK Đại Phước Thịnh | 9,50 | 8,55 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
8 | Khu phức hợp thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí | Công ty Mạnh Thắng | 2,40 | 2,16 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
9 | Khu TMDV tổng hợp | Công ty CP xây dựng TM Tiến Đạt | 4,40 | 3,96 |
|
| Yên Trung, Đông Tiến | NQ90 |
10 | Khu TMDV tại xã Đông Tiến | Công ty CP ĐTXD và PTTM Trường Thuận | 3,00 | 2,70 |
|
| Đông Tiến | NQ90 |
11 | Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong (đợt 3) | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 1,00 | 1,00 |
|
| Đông Tiến | NQ 230 |
12 | Khu vui chơi giải trí và dịch vụ tại thị trấn Chờ | Công ty cổ phần đầu tư Nice Smile | 3,62 | 3,26 |
|
| Thị trấn Chờ | NQ90 |
13 | Khu TMDV thôn Đại Chu | Công ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh | 1,00 | 0,90 |
|
| Long Châu | NQ90 |
14 | Khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe | Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh | 4,93 | 4,44 |
|
| Đông Phong, Long Châu | NQ 110 |
15 | Khu vui chơi giải trí, dịch vụ y tế | Công ty cổ phần đầu tư phát triển TNT | 4,96 | 4,46 |
|
| Tam Đa | NQ 230 |
16 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | CTy TNHH TM Hòa Tiến | 0,11 |
|
|
| Hòa Tiến | Đăng ký mới |
17 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | CTy TNHH Thắng Thành, BN | 0,45 |
|
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
18 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | CTy TNHH TMDV Đại Thành BN | 1,00 |
|
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
19 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH Hữu Bình | 2,50 |
|
|
| Đông Tiến | Đăng ký mới |
20 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH TMDV Anh Đào | 1,50 |
|
|
| Đông Tiến | Đăng ký mới |
21 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH Chiến Yến | 1,10 |
|
|
| Đông Tiến | Đăng ký mới |
22 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH Mạnh Quang | 0,19 |
|
|
| Đông Tiến | Đăng ký mới |
23 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH TMDV Yên Nghị | 0,06 |
|
|
| Dũng Liệt | Đăng ký mới |
24 | Bến thủy nội địa tại thôn Xuân Cai, xã Yên Trung | Tổng công ty Viglacera | 1,80 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
25 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH TM Sơn Hùng | 0,14 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
26 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH XD Nguyễn Phương Anh | 0,13 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
27 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH XDTM Dũng Tuyên | 1,00 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
28 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH Mạnh Quang | 0,70 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
29 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | UBND huyện Yên Phong | 0,30 |
|
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
30 | Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng | Cty TNHH Mỹ Xuân TĐ | 0,50 |
|
|
| Tam Đa | Đăng ký mới |
31 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp | UBND huyện | 3,80 |
|
|
| TT Chờ, Trung nghĩa | Đăng ký mới |
32 | Cảng cạn và dịch vụ Logistics | Công ty CP thương mại dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương | 3,00 | 2,80 |
|
| Đông Phong | Đăng ký mới |
33 | Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn | Công ty TNHH TM&DV xăng dầu Ngọc Hân | 0,20 | 0,18 |
|
| Đông Tiến | NQ 90 |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 5,60 | 5,04 | 0,00 |
|
|
|
34 | Mở rộng Nhà máy gạch Catalan tại xã Trung Nghĩa | Công ty cổ phần Catalan | 3,90 | 3,51 |
|
| Trung Nghĩa | NQ 90 |
35 | Khu Tiểu thủ công nghiệp xã Đông Phong | Công ty Viphaco | 1,70 | 1,53 |
|
| Đông Phong | NQ 33 |
IV | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 152,40 | 133,20 | 0,00 |
|
|
|
IV.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 15,91 | 12,68 | 0,00 |
|
|
|
36 | Nhà văn hóa thôn Thọ Khê | UBND xã Đông Thọ | 0,25 | 0,23 |
|
| Đông Thọ | NQ 146 |
37 | Nhà văn hóa thôn Đại Lâm | UBND xã Tam Đa | 0,22 | 0,20 |
|
| Tam Đa | NQ90 |
38 | Khu trung tâm văn hóa thể thao thôn Trung Lạc | UBND xã Yên Trung | 1,40 | 1,26 |
|
| Yên Trung | NQ 146 |
39 | Nhà văn hóa thôn Chính Trung | Cty xây dựng An Bình | 1,57 | 1,41 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
40 | Nhà văn hóa thôn Yên Lãng | UBND xã Yên Trung | 0,29 | 0,26 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
41 | Nhà văn hóa thôn Lạc Trung | UBND xã Dũng Liệt | 0,32 | 0,29 |
|
| Dũng Liệt | NQ 146 |
42 | Nhà văn hóa, bãi đỗ xe thôn Đại Chu | UBND xã Long Châu | 1,92 | 1,73 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
43 | Nhà văn hóa thôn Thiểm Xuyên | UBND xã Thụy Hòa | 0,50 | 0,45 |
|
| Thụy Hòa | NQ 191 |
44 | Khu cây xanh, nhà văn hóa, sân thể thao và trường mầm non thôn Đông Tảo | UBND xã Thụy Hòa | 1,72 | 1,55 |
|
| Thụy Hòa | NQ146 |
45 | Khu cây xanh, nhà văn hóa và sân thể thao thôn Bằng Lục | UBND xã Thụy Hòa | 1,70 | 1,53 |
|
| Thụy Hòa | NQ 191 |
46 | Khu VHTT thôn Đông Xá | UBND xã Đông Phong | 1,20 | 1,08 |
|
| Đông Phong | NQ 191 |
47 | Nhà văn hóa Phố Chờ, thị trấn Chờ | UBND xã thị trấn Chờ | 0,42 |
|
|
| TT Chờ | Đăng ký mới |
48 | Khu trung tâm văn hóa xã Văn Môn (chuyển từ Trường tiểu học cũ sang) | Công ty CP tập đoàn Hanaka | 1,40 |
|
|
| Văn Môn | Đăng ký mới |
49 | Khu văn hóa, bãi đỗ xe tĩnh thôn Trung Bạn | UBND Thị trấn Chờ | 3,00 | 2,70 |
|
| TT Chờ | Đăng ký mới |
IV.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 6,82 | 4,66 | 0,00 |
|
|
|
50 | Trạm Y tế xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 0,18 | 0,16 |
|
| Đông Thọ | NQ 146 |
51 | Bệnh viện dưỡng lão xã Đông Phong | Công ty Thái Bình Dương | 5,00 | 4,50 |
|
| Đông Phong | Đăng ký mới |
52 | Cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế huyện | Ban QLDA ĐTXD CTDD & CN BN | 1,64 |
|
|
| TT Chờ | Đăng ký mới |
IV.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 24,58 | 22,19 | 0,00 |
|
|
|
53 | Mở rộng trường THCS xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 0,72 | 0,65 |
|
| Đông Thọ | NQ 146 |
54 | Mở rộng trường mầm non xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 0,42 | 0,38 |
|
| Đông Thọ | NQ 146 |
55 | Mở rộng trường Tiểu học số 2 xã Đông Phong | UBND xã Đông Phong | 0,54 | 0,49 |
|
| Đông Phong | Đăng ký mới |
56 | Trường mầm non thôn Phong Xá | UBND xã Đông Phong | 0,35 | 0,32 |
|
| Đông Phong | Đăng ký mới |
57 | Mở rộng Trường THCS Trọng điểm huyện Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | 1,05 | 0,95 |
|
| Trung Nghĩa, TT Chờ | NQ 146 |
58 | Trường mầm non tư thục thị trấn Chờ | Công ty TNHH dịch vụ giáo dục SMART | 0,50 | 0,45 |
|
| TT Chờ | NQ 266 |
59 | Mở rộng trường THCS xã Thụy Hòa | UBND xã | 0,50 | 0,45 |
|
| Thụy Hòa | NQ 230 |
60 | Mở rộng Trường mầm non thôn Thiểm Xuyên | UBND xã | 0,49 | 0,44 |
|
| Thụy Hòa | Đăng ký mới |
61 | Trường Tiểu học xã Đông Tiến | UBND xã | 1,40 | 1,26 |
|
| Đông Tiến | NQ 230 |
62 | Trường Tiểu học | UBND xã | 2,10 | 1,89 |
|
| Tam Đa | NQ 230 |
63 | Trường THCS | UBND xã | 1,95 | 1,76 |
|
| Tam Đa | NQ 230 |
64 | Mở rộng Trường Tiểu học | UBND xã | 0,59 | 0,53 |
|
| Thụy Hòa | NQ 230 |
65 | Trường mầm non | UBND xã | 1,20 | 1,08 |
|
| Trung Nghĩa | NQ 230 |
66 | Trường THCS | UBND xã | 1,76 | 1,58 |
|
| Trung Nghĩa | NQ 230 |
67 | Trường Tiểu học | UBND xã | 0,95 | 0,86 |
|
| Yên Phụ | NQ 230 |
68 | Trường THCS | UBND xã | 0,90 | 0,81 |
|
| Yên Phụ | NQ 230 |
69 | Mở rộng Trường Tiểu học Yên Trung số 2 | UBND xã | 0,80 | 0,72 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
70 | Trường Tiểu học số 01 | UBND xã | 1,30 | 1,17 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
71 | Trường THCS | UBND xã | 1,70 | 1,53 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
72 | Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Trung | UBND xã | 0,21 | 0,21 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
73 | Xây dựng Trường Mầm non | UBND xã | 0,60 | 0,54 |
|
| Dũng Liệt | NQ 230 |
74 | Mở rộng Trường tiểu học xã Đông Thọ | UBND xã | 1,35 | 1,22 |
|
| Đông Thọ | NQ 230 |
75 | Xây dựng Trường Mầm non | UBND xã | 1,70 | 1,53 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
76 | Mở rộng Trường tiểu học | UBND xã | 1,50 | 1,40 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
IV.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 16,35 | 14,69 | 0,00 |
|
|
|
77 | Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Ngô Xá | UBND xã Long Châu | 1,85 | 1,67 |
|
| Long Châu | NQ 191 |
78 | Khu cây xanh, sân thể thao thôn Đông Bích | UBND xã Đông Thọ | 0,42 | 0,38 |
|
| Đông Thọ | Đăng ký mới |
79 | Sân thể thao xã Đông Thọ, huyện Yên Phong | UBND xã Đông Thọ | 1,75 | 1,58 |
|
| Đông Thọ | Đăng ký mới |
80 | Công trình văn hóa, thể thao, đường GTNT các thôn (hạng mục các Sân thể thao) | UBND xã Đông Tiến | 4,50 | 4,00 |
|
| Đông Tiến | NQ90 |
81 | Khu thể thao thôn Phong Nẫm | UBND xã Đông Phong | 1,00 | 0,90 |
|
| Đông Phong | NQ 266 |
82 | Khu thể thao thôn Phong Xá | UBND xã Đông Phong | 2,76 | 2,48 |
|
| Đông Phong | NQ 266 |
83 | Khu thể dục, thể thao thôn Đông Yên | UBND xã Đông Phong | 1,00 | 0,90 |
|
| Đông Phong | Đăng ký mới |
84 | Khu cây xanh, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Cầu Gạo | UBND xã Yên Phụ | 1,23 | 1,11 |
|
| Yên Phụ | NQ 230 |
85 | Khu thể thao và cây xanh, nhà văn hóa thôn Xuân Cai | UBND xã Yên Trung | 0,63 | 0,57 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
86 | Khu thể thao và cây xanh thôn Chính Trung | UBND xã Yên Trung | 0,92 | 0,83 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
87 | Sân thể thao, khuôn viên cây xanh | UBND xã | 0,29 | 0,29 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
IV.5 | Đất giao thông |
| 59,36 | 52,53 | 0,00 |
|
|
|
88 | TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du | BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh | 0,02 | 0,02 |
|
| Trung Nghĩa | NQ 146 |
89 | Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong (Hạng mục: Bổ sung tuyến đường kết nối với TL 286) | BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh | 3,00 | 2,70 |
|
| Trung Nghĩa, Long Châu | NQ 146 |
90 | Đường giao thông trong khu thể thao, trường học và nhà ở đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá | UBND xã Long Châu | 0,50 | 0,45 |
|
| Long Châu | NQ 230 |
91 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Long Châu | UBND xã Long Châu | 0,90 | 0,25 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
92 | Mở rộng đường nông thôn Ngô Xá, đoạn đình Đông | UBND xã Long Châu | 0,06 | 0,05 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
93 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm | BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 2,00 | 1,80 |
|
| Yên Trung, Dũng Liệt | NQ146 |
94 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (Ấp Đồn đi TL295) theo hình thức BT (đợt 2) | Công ty TNHH xây dựng An Bình | 2,00 | 1,80 |
|
| Yên Trung, Đông Tiến | NQ 123 |
95 | Đường vào Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Yên Phong (đợt 2) | BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1,00 | 0,90 |
|
| Dũng Liệt | NQ146 |
96 | Đường nối từ đê Sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong | BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 2,94 | 2,65 |
|
| Dũng Liệt | NQ 266 |
97 | Dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa, thể thao, nghĩa địa, đường GTNT các thôn xã Đông Tiến (hạng mục các sân thể thao) | Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt | 4,50 | 4,05 |
|
| Đông Tiến | NQ 90 |
98 | Đường giao thông vào Trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3 | BQL dự án các công trình điện miền Bắc | 2,00 | 1,80 |
|
| TT Chờ | NQ 230 |
99 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ Văn Môn đi Đông Anh | BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1,44 | 1,30 |
|
| Văn Môn | NQ 266 |
100 | ĐTXD tuyến đường GTNT đoạn từ đường liên xã Văn Môn - Yên Phụ đến hết chùa thôn Phù Xá (Khu đất mới), xã Văn Môn | UBND xã Văn Môn | 0,36 | 0,32 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
101 | Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT | Công ty CP tập đoàn Hanaka | 5,00 | 4,50 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
102 | Hai tuyến nhánh TL277 Chờ - Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty CP tập đoàn Hanaka | 13,00 | 11,70 |
|
| Văn Môn, Đông Thọ, TT Chờ | NQ90 |
103 | Dự án ĐTXD Cầu Nét (Lý trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA sở giao thông Vận tải BN | 0,60 |
|
|
| Đông Thọ | NQ 230 |
104 | Đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4) | Tổng công ty Viglacera | 5,00 | 4,50 |
|
| Yên Trung | NQ 146 |
105 | Tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía Tây khu tổ hợp Sumsung) và đường nối Khu công nghiệp Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào ĐT.295 (cầu Đông Xuyên) | BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 5,76 | 5,18 |
|
| Yên Trung, ĐôngTiến | NQ 266 |
106 | Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 4 (từ đường liên xã đến tỉnh lộ 277B) | UBND xã Thụy Hòa | 0,66 | 0,59 |
|
| Thụy Hòa | NQ 230 |
107 | Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 2 (Nhánh 1: Từ ngã ba liên xã đến đường trục chính thôn Đông Tảo, nhánh 2: Từ ngã ba liên xã đến thôn Lạc Nhuế) | UBND xã Thụy Hòa | 0,88 | 0,79 |
|
| Thụy Hòa | NQ 230 |
108 | Đường GTNT thôn Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước | UBND xã Thụy Hòa | 0,50 | 0,45 |
|
| Thụy Hòa | NQ 191 |
109 | Đường TL277, đoạn từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1) | Ban QL các dự án huyện Yên Phong | 2,64 | 2,38 |
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
110 | Đường GT trục xã đấu nối đường ĐH2 đi khu công nghiệp Yên Phong I | UBND xã | 3,00 | 2,90 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
111 | Đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến (đợt 2) | Công ty CP thủy sản khu vực 1 | 0,10 | 0,10 |
|
| Đông Tiến |
|
112 | Bãi đỗ xe và cây xanh thôn Phù Xá | UBND xã | 1,50 | 1,35 |
|
| Văn Môn | NQ 266 |
IV.6 | Đất thủy lợi |
| 11,09 | 9,98 | 0,00 |
|
|
|
113 | Trạm bơm nước thô và bổ sung hồ lắng nhà máy nước thị trấn Chờ, huyện Yên Phong | Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh | 0,95 | 0,86 |
|
| Thị trấn Chờ, Tam Giang | NQ 230 |
114 | Lát mái kè bờ kênh phía Bắc kênh V8 | Sở NN&PTNT | 0,46 | 0,41 |
|
| Yên Trung, Đông Tiến | NQ90 |
115 | Trạm bơm Yên Hậu; gói thầu số 7: Nạo vét kênh tiếp nước tuyến mương đen về trạm bơm Đông Thọ 2 và cống qua đê NHK | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 0,25 | 0,23 |
|
| Trung Nghĩa | NQ 230 |
116 | Kè Đông Xuyên | Ban QLDAĐTXD các công trình NN&PTNT | 2,03 | 1,83 |
|
| Đông Tiến, Yên Trung | NQ 168 |
117 | Cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong; Hạng mục: mở rộng kênh tiêu V4 | Sở NN&PTNT | 4,90 | 4,41 |
|
| Long Châu; Tam Giang | Đăng ký mới |
118 | Xây dựng tuyến kênh mới từ cống nội thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An | BQLDA Sở NT&PT NT tỉnh Bắc Ninh | 2,50 | 2,25 |
|
| Thụy Hòa | Đăng ký mới |
IV.7 | Đất công trình năng lượng |
| 8,30 | 7,47 | 0,00 |
|
|
|
119 | Trạm Biến áp 220 KV Bắc Ninh 3 | BQL dự án các công trình điện miền Bắc | 5,00 | 4,50 |
|
| TT Chờ | NQ 230 |
120 | Xuất tuyến 110kv sau trạm 220kv Bắc Ninh 3 | Ban Quản lý dự án lưới điện miền Bắc | 2,00 | 1,80 |
|
| Chờ, Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến | NQ 146 |
121 | Trạm Biến áp 110 kV Yên Phong 4 và hướng tuyến đường dây 110 kV đấu nối | Ban quản lý dự án phát triển điện lực | 1,30 | 1,17 |
|
| Yên Trung | NQ 168 |
IV.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,10 | 0,09 |
|
|
|
|
122 | Điểm bưu điện văn hóa xã Long Châu | Bưu điện tỉnh Bắc Ninh | 0,10 | 0,09 |
|
| Long Châu | NQ 230 |
IV.9 | Đất chợ |
| 9,90 | 8,90 |
|
|
|
|
123 | Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung | Công ty Hateco | 9,90 | 8,90 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 9,89 | 8,90 |
|
|
|
|
124 | Cơ sở xử lý chất thải rắn, tập kết rác sinh hoạt khu vực nông thôn các xã | UBND các xã | 2,59 | 2,33 |
|
| Các xã | NQ 230 |
125 | Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải làng nghề xã Văn Môn | UBND huyện | 3,80 | 3,42 |
|
| Văn Môn | Đăng ký mới |
126 | Hệ thống thu gom và xử lý rác thải | BQL các dự án xây dựng huyện | 3,50 | 3,15 |
|
| Trung Nghĩa | Đăng ký mới |
VI | Đất ở tại nông thôn |
| 322,33 | 289,25 |
|
|
|
|
127 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ | UBND Xã Yên Phụ | 3,00 | 2,70 |
|
| Yên Phụ | NQ 230 |
128 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo | UBND Xã Yên Phụ | 2,10 | 2,00 |
|
| Yên Phụ | Đăng ký mới |
129 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Yên Phụ | UBND Xã Yên Phụ | 9,60 | 8,64 |
|
| Yên Phụ | Đăng ký mới |
130 | Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 2 | Công ty Hưng Ngân | 24,40 | 21,96 |
| 302/QĐ-TTg 8/3/2017 | Yên Phụ | Đăng ký mới |
131 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo | UBND xã Yên Phụ | 7,60 | 6,84 |
|
| Yên Phụ | Đăng ký mới |
132 | Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại | Công ty Catalan | 6,00 | 5,40 |
|
| Đông Thọ | NQ 230 |
133 | Khu dân cư dịch vụ xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 9,90 | 8,91 |
|
| Đông Thọ | NQ90 |
134 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Đông Yên, Phong Xá | UBND xã Đông Phong | 4,90 | 4,41 |
|
| Đông Phong | NQ 230 |
135 | Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT | Cty CP thủy sản KV I | 29,50 | 26,55 |
|
| Đông Tiến | NQ90 |
136 | Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT | Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt | 15,50 | 13,95 |
|
| Đông Tiến | NQ90 |
137 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh | 3,70 | 3,33 |
|
| Đông Tiến | NQ 146 |
138 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến | UBND xã Đông Tiến | 6,90 | 6,21 |
|
| Đông Tiến | NQ 146 |
139 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến | UBND xã Đông Tiến | 3,20 | 2,88 |
|
| Đông Tiến | NQ 146 |
140 | Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá) | UBND Xã Long Châu | 5,66 | 5,09 |
|
| Long Châu | NQ 230 |
141 | Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu | UBND Xã Long Châu | 1,39 | 1,25 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
142 | Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu | UBND xã Long Châu | 1,03 | 0,93 |
|
| Long Châu | NQ 146 |
143 | Dân cư dịch vụ số 2 thôn Chi Long | UBND xã Long Châu | 2,15 | 1,94 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
144 | Dự án đấu giá QSDĐ thôn Đại Chu | UBND xã Long Châu | 1,54 | 1,39 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
145 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Long Châu | UBND xã Long Châu | 5,50 | 4,95 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
146 | Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai | UBND xã Trung Nghĩa | 3,90 | 3,51 |
|
| Trung Nghĩa | NQ90 |
147 | Chuyển đổi mục đích SDĐ từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư | Hộ gia đình, cá nhân | 1,50 |
|
|
| Các xã | Đăng ký mới |
148 | Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ | UBND huyện Yên Phong | 6,00 | 5,40 |
|
| Trung nghĩa; Đông Tiến; TT Chờ | NQ 230 |
149 | Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) | Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka | 10,00 | 9,00 |
|
| Văn Môn | NQ 146 |
150 | Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình | UBND xã | 4,00 | 3,60 |
|
| Văn Môn | NQ 146 |
151 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Quan Độ | UBND xã | 1,40 | 1,26 |
|
| Văn Môn | NQ 191 |
152 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã | 1,20 | 1,08 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
153 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Phù Xá | UBND xã | 6,00 | 5,40 |
|
| Văn Môn | Đăng ký mới |
154 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tiền Thôn | UBND xã | 1,20 | 1,08 |
|
| Văn Môn | Đăng ký mới |
155 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lạc | UBND xã | 4,80 | 4,00 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
156 | Khu đất xen kẹp | UBND xã | 2,00 | 1,80 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
157 | Khu đất đấu giá xã Yên Trung | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BN | 4,10 | 3,69 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
158 | Khu nhà ở công nhân | Công ty CPĐT và phát triển thương mại Vinh Quang | 4,07 | 3,66 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
159 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn | UBND xã | 9,60 | 8,64 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
160 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn | UBND xã | 9,90 | 8,91 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
161 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn | UBND xã | 3,20 | 2,88 |
|
| Yên Trung | NQ90 |
162 | Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN tại xã Yên Trung | Công ty CP xây dựng và phát triển Đại Hồng Tín | 4,90 | 4,41 |
|
| Yên Trung; Dũng Liệt | NQ 146 |
163 | Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại | Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc | 4,50 | 4,05 |
|
| Yên Trung | NQ 146 |
164 | Khu nhà ở công nhân tại | Công ty cổ phần CANADI | 1,90 | 1,71 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
165 | Khu nhà ở công nhân tại | Công ty TNHH TM&ĐT phát triển Thống Nhất | 2,70 | 2,43 |
|
| Yên Trung | NQ 146 |
166 | Khu nhà ở công nhân và TMDV tại | Liên danh HTPT - Văn Phú 1 | 6,60 | 5,94 |
|
| Yên Trung, Đông Tiến | NQ90 |
167 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã | 8,72 | 7,85 |
|
| Yên Trung, Thụy Hòa | NQ90 |
168 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng | UBND xã | 1,65 | 1,49 |
|
| Yên Trung | NQ 146 |
169 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng CSHT | UBND xã | 0,97 | 0,87 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
170 | Điểm dân cư nông thôn | UBND xã | 1,53 | 1,38 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
171 | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa của hộ gia đình, cá nhân tại thôn Trung Lạc | Hộ gia đình, cá nhân | 0,10 | 0,10 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
172 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến | UBND xã Hòa Tiến | 9,60 | 8,64 |
|
| Hòa Tiến | NQ90 |
173 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 0,20 | 0,00 |
|
| Hòa Tiến | Đăng ký mới |
174 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Bằng Lục | UBND xã | 5,50 | 5,30 |
|
| Thụy Hòa | Đăng ký mới |
175 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Thiểm Xuyên | UBND xã | 6,15 | 5,54 |
|
| Thụy Hòa | Đăng ký mới |
176 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã | 9,90 | 8,91 |
|
| Thụy Hòa | Đăng ký mới |
177 | Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) | Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát | 9,50 | 8,55 |
|
| Thụy Hòa | NQ 146 |
178 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Dũng Liệt | 9,10 | 8,19 |
|
| Dũng Liệt | NQ230 |
179 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Trung | UBND xã Dũng Liệt | 2,80 | 2,52 |
|
| Dũng Liệt | NQ 266 |
180 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ | UBND xã Tam Giang | 6,25 | 5,63 |
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
181 | Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 1 | UBND xã Long Châu | 3,99 | 3,59 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
182 | Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 2 | UBND xã Long Châu | 1,03 | 0,93 |
|
| Long Châu | Đăng ký mới |
183 | Nhà văn hóa, trường mầm non, bãi đỗ xe, khu cây xanh, sân thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Vọng Nguyệt | UBND xã | 8,30 | 8,00 |
|
| Tam Giang |
|
VII | Đất ở tại đô thị |
| 42,36 | 38,12 |
|
|
|
|
184 | Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 3 | Công ty Hưng Ngân | 15,00 | 13,50 |
| 302/QĐ-TTg 8/3/2017 | TT. Chờ | Đăng ký mới |
185 | Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá | UBND thị trấn | 2,56 | 2,30 |
|
| TT. Chờ | Đăng ký mới |
186 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thị trấn Chờ | UBND thị trấn | 4,80 | 4,32 |
|
| TT. Chờ | NQ 230 |
187 | Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá | UBND thị trấn | 8,00 | 7,20 |
|
| TT. Chờ | NQ 266 |
188 | Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá | UBND thị trấn | 9,50 | 8,55 |
|
| TT. Chờ | Đăng ký mới |
189 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn | UBND thị trấn | 2,50 | 2,25 |
|
| TT. Chờ | Đăng ký mới |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 4,22 | 3,80 |
|
|
|
|
190 | Hội trường trung tâm huyện Yên Phong | BQL các dự án xây dựng | 2,44 | 2,20 |
|
| Thị trấn Chờ | NQ 146 |
191 | Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND | UBND xã | 0,36 | 0,32 |
|
| Thụy Hòa | NQ 230 |
192 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở HĐND - UBND | UBND xã | 0,53 | 0,48 |
|
| Dũng Liệt | Đăng ký mới |
193 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tam Đa | UBND xã | 0,89 | 0,80 |
|
| Tam Đa | Đăng ký mới |
194 | Khu trung tâm hành chính, trụ sở UBND xã (đợt 2) | Công ty CP thủy sản khu vực 1 | 0,10 | 0,09 |
|
| Đông Tiến |
|
IX | Đất cơ sở tôn giáo |
| 2,22 | 2,00 |
|
|
|
|
195 | Chùa Quang Thiên Tự - thôn Bình An | UBND xã Đông Thọ | 0,44 | 0,40 |
|
| Đông Thọ | NQ90 |
196 | Chùa Thiên Đức, thôn Phú Đức, xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 0,27 | 0,24 |
|
| Đông Thọ | NQ 230 |
197 | Mở rộng khuôn viên Nhà thờ công giáo | Ban hành giáo thôn Đồng Nhân | 0,03 | 0,03 |
|
| Hòa Tiến | NQ 230 |
198 | Đầu tư xây dựng chùa thôn Phù Xá | UBND xã Văn Môn | 1,34 | 1,21 |
|
| Văn Môn | NQ 230 |
199 | Dự án mở rộng chùa thôn Trung Lạc | UBND xã Yên Trung | 0,14 | 0,13 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
X | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 25,80 | 23,72 | 0,00 |
|
|
|
200 | Mở rộng nghĩa trang tại thôn Vọng Đông và thôn Trung Lạc | UBND xã Yên Trung | 0,80 | 0,72 |
|
| Yên Trung | NQ 230 |
201 | Nghĩa địa thôn Trác Bút | UBND thị trấn Chờ | 7,00 | 6,30 |
|
| TT Chờ | Đăng ký mới |
202 | Khu công viên Tâm Linh và nghĩa trang cát táng xã Long Châu | Công ty CP đầu tư BĐS Saigontel | 10,00 | 9,50 |
|
| Long Châu | NQ 146 |
203 | Mở rộng nghĩa địa các thôn xã Tam Giang | UBND xã Tam Giang | 5,00 | 4,50 |
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
204 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Mẫn Xá | UBND xã Văn Môn | 3,00 | 2,70 |
|
| Văn Môn | Đăng ký mới |
XI | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,63 | 0,58 | 0,00 |
|
|
|
205 | Nhà thờ họ Ngô tại thôn Vọng Nguyệt, xã Tam Giang | Hộ gia đình, cá nhân | 0,03 |
|
|
| Tam Giang | Đăng ký mới |
206 | Nhà thờ Thám hoa Nguyễn Hữu Nghiêm, thôn Thọ Khê | UBND xã | 0,20 | 0,18 |
|
| Đông Thọ | Đăng ký mới |
207 | Xây mới Đình thôn Trung Lạc | UBND xã | 0,40 | 0,40 |
|
| Yên Trung | Đăng ký mới |
| Tổng số 207 dự án |
| 672,03 | 587,47 | 0,00 |
|
|
|
>
- 1Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án
- 3Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 310/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực