Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 305/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

1. Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới là 55.200 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 19.166 triệu đồng, trong đó: Vốn ngân sách trung ương 16.666 triệu đồng; vốn ngân sách địa phương 2.500 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 305/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Vốn sự nghiệp-TW năm 2020

Vốn SN-TW (dự phòng 2016-2020 theo NQ số 157/2018/NQ-HĐND)

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

55.200

37.500

17.700

 

A

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG SỞ NGÀNH TỈNH

37.814

23.277

14.537

 

I

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh

10.562

10.562

-

 

-

Công tác thông tin, tuyên truyền trong xây dựng NTM

2.950

2.950

 

 

-

Tập huấn cán bộ xây dựng NTM

2.000

2.000

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

1.112

1.112

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí cải thiện cảnh quan môi trường- tuyến đường hoa các xã trong tỉnh

4.500

4.500

 

 

II

Chi cục PTNT Kiên Giang

2.000

-

2.000

 

-

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã; hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn

2.000

 

2000

 

III

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.592

4.050

5.542

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (lĩnh vực nông nghiệp)

7.500

3.000

4.500

 

-

Đề án "Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm"

2.092

1.050

1.042

 

IV

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.000

6.000

1.000

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (lĩnh vực phi nông nghiệp)

6.000

6.000

 

 

-

Điều chỉnh bổ sung cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn

1.000

 

1.000

 

V

Sở Nội vụ

850

850

 

 

-

Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế-xã hội chuyên sâu cán bộ xã

850

850

 

 

VI

Sở Thông tin và Truyền thông

910

300

610

 

-

Ứng dụng công nghệ thông tin tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở

910

300

610

 

VII

Hội Nông dân tỉnh

1.095

375

720

 

-

Xây dựng mô hình “Đường hoa nông thôn”; “Thắp sáng đường quê”; “Hố rác nông thôn”; “Lò đốt rác hộ gia đình ...

375

375

 

 

-

Hỗ trợ cầu tiêu hợp vệ sinh cho đối tượng hộ nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách ở địa bàn nông thôn.

720

 

720

 

VIII

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

485

130

355

 

-

Tổ chức tuyên truyền tại cộng đồng 15 phần việc hộ gia đình, cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch"

130

130

 

 

-

Tổ chức 03 cuộc hội thi về vai trò Hội LHPN và hộ gia đình tham gia xây dựng nông thôn mới (01 cuộc tại tỉnh, 02 cuộc tại cấp huyện)

355

 

355

 

IX

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

485

130

355

 

-

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội tham gia xây dựng nông thôn mới theo cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

485

130

355

 

X

Đoàn Thanh niên tỉnh

775

250

525

 

-

Xây dựng tuyến đường “Thắp sáng đường quê”

250

250

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng điểm vui chơi cho thanh thiếu nhi vùng nông thôn các xã khó khăn

525

 

525

 

-

Tổ chức diễn đàn, hội thảo khởi nghiệp, lập nghiệp nâng cao chất lượng các mô hình phát triển kinh tế gắn với trưng bày sản phẩm

-

 

 

 

-

Tuyến đường hoa, hàng cây thanh niên

-

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo vệ môi trường theo tiêu chí NTM

-

 

 

 

XI

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

485

130

355

 

-

Tuyên truyền và tập huấn cho các cấp Hội Cựu Chiến binh

485

130

355

 

XII

Công an tỉnh

1.160

400

760

 

-

Tổ chức tuyên truyền về công tác Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM

270

270

 

 

-

Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên đề về công tác đảm bảo an ninh trật tự địa bàn nông thôn

890

130

760

 

XIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.165

-

2.165

 

-

Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường mầm non

2.165

-

2.165

 

XIV

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

250

100

150

 

-

Khảo sát thẩm định cấp xã về các chỉ tiêu quốc phòng trong xây dựng NTM

250

100

150

 

B

CẤP HUYỆN

4.216

1.638

2.578

 

I

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

42

28

14

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

210

70

140

 

II

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

108

72

36

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

540

180

360

 

III

Huyện Gò Quao

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

60

40

20

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

300

100

200

 

IV

Huyện Vĩnh Thuận

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

42

28

14

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

210

70

140

 

V

Huyện An Minh

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

60

40

20

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

300

100

200

 

VI

Thành phố Hà Tiên

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

12

8

4

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

60

20

40

 

VII

Thành phố Rạch Giá

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

10

4

6

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

30

10

20

 

VIII

Huyện An Biên

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

48

32

16

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

240

80

160

 

IX

Huyện Giang Thành

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

30

20

10

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

150

50

100

 

X

Huyện Hòn Đất

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

72

48

24

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

360

120

240

 

XI

Huyện Kiên Hải

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

24

16

8

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

120

40

80

 

XII

Huyện Phú Quốc

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

48

32

16

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

240

80

160

 

XIII

Huyện Tân Hiệp

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

60

40

20

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

300

100

200

 

XIV

Huyện Châu Thành

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

54

36

18

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

270

90

180

 

XV

Huyện U Minh Thượng

-

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện

36

24

12

 

2

Công tác thông tin, tuyên truyền

180

60

120

 

C

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ CÁC XÃ NTM

12.000

12.000

-

 

I

Cấp tỉnh quản lý:

6.500

6.500

 

 

1

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh (13 xã) (8 xã sx lúa, 5 xã sx tôm)

6.500

6.500

 

 

II

Cấp huyện quản lý:

3.000

3.000

 

 

1

Phòng Nông nghiệp-PTNT Giang Thành (02 xã: Phú Lợi, Phú Mỹ)

1.000

1.000

 

 

2

Phòng Kinh tế Phú Quốc (04 xã: Hàm Ninh, Gành Dầu, Hòn Thơm, Thổ Châu)

2.000

2.000

 

 

III

Cấp xã quản lý:

2.500

2.500

 

 

1

Tân Khánh Hòa-Giang Thành

500

500

 

 

2

Xã Hòa Điền-Kiên Lương

500

500

 

 

3

Xã Sơn Hải-Kiên Lương

500

500

 

 

4

Xã Dương Tơ-Phú Quốc

500

500

 

 

5

Xã Nam Du-Kiên Hải (UBND huyện đề nghị chuyển từ xã Hòn Tre)

500

500

 

 

D

HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN QUẢN LÝ NTM CẤP XÃ

1.170

585

585

 

I

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

1

Xã Phi Thông

10

5

5

 

II

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

2

Xã Tiên Hải

10

5

5

 

3

Xã Thuận Yên

10

5

5

 

III

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

4

Xã Vĩnh Điều

10

5

5

 

5

Xã Vĩnh Phú

10

5

5

 

6

Xã Tân Khánh Hòa

10

5

5

 

7

Xã Phú Lợi

10

5

5

 

8

Xã Phú Mỹ

10

5

5

 

IV

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

9

Xã Kiên Bình

10

5

5

 

10

Xã Hòa Điền

10

5

5

 

11

Xã Bình Trị

10

5

5

 

12

Xã Bình An

10

5

5

 

13

Xã Dương Hòa

10

5

5

 

14

Xã Hòn Nghệ

10

5

5

 

15

Xã Sơn Hải

10

5

5

 

V

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

16

Xã Mỹ Lâm

10

5

5

 

17

Xã Sơn Kiên

10

5

5

 

18

Xã Thổ Sơn

10

5

5

 

19

Xã Bình Sơn

10

5

5

 

20

Xã Bình Giang

10

5

5

 

21

Xã Mỹ Thái

10

5

5

 

22

Xã Nam Thái Sơn

10

5

5

 

23

Xã Mỹ Hiệp Sơn

10

5

5

 

24

Xã Sơn Bình

10

5

5

 

25

Xã Mỹ Thuận

10

5

5

 

26

Xã Lình Huỳnh

10

5

5

 

27

Xã Mỹ Phước

10

5

5

 

VI

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

28

Xã Hòn Tre

10

5

5

 

29

Xã Lại Sơn

10

5

5

 

30

Xã An Sơn

10

5

5

 

31

Xã Nam Du

10

5

5

 

VII

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

32

Xã Cửa Cạn

10

5

5

 

33

Xã Cửa Dương

10

5

5

 

34

Xã Dương Tơ

10

5

5

 

35

Xã Hàm Ninh

10

5

5

 

36

Xã Gành Dầu

10

5

5

 

37

Xã Hòn Thơm

10

5

5

 

38

Xã Bãi Thơm

10

5

5

 

39

Xã Thổ Châu

10

5

5

 

VIII

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

40

Xã Tân Hiệp A

10

5

5

 

41

Xã Thạnh Đông A

10

5

5

 

42

Xã Tân Hiệp B

10

5

5

 

43

Xã Tân Hòa

10

5

5

 

44

Xã Tân An

10

5

5

 

45

Xã Tân Hội

10

5

5

 

46

Xã Thạnh Đông B

10

5

5

 

47

Xã Thạnh Đông

10

5

5

 

48

Xã Thạnh Trị

10

5

5

 

49

Xã Tân Thành

10

5

5

 

IX

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

50

Xã Mong Thọ A

10

5

5

 

51

Xã Mong Thọ B

10

5

5

 

52

Xã Mong Thọ

10

5

5

 

53

Xã Thạnh Lộc

10

5

5

 

54

Xã Giục Tượng

10

5

5

 

55

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

10

5

5

 

56

Xã Vĩnh Hòa Phú

10

5

5

 

57

Xã Bình An

10

5

5

 

58

Xã Minh Hòa

10

5

5

 

X

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

59

Xã Hòa Hưng

10

5

5

 

60

Xã Ngọc Chúc

10

5

5

 

61

Xã Thạnh Hưng

10

5

5

 

62

Xã Long Thạnh

10

5

5

 

63

Xã Hòa Lợi

10

5

5

 

64

Xã Hòa An

10

5

5

 

65

Xã Hòa Thuận

10

5

5

 

66

Xã Ngọc Hòa

10

5

5

 

67

Xã Ngọc Thành

10

5

5

 

68

Xã Ngọc Thuận

10

5

5

 

69

Xã Thạnh Lộc

10

5

5

 

70

Xã Thạnh Phước

10

5

5

 

71

Xã Vĩnh Phú

10

5

5

 

72

Xã Vĩnh Thạnh

10

5

5

 

73

Xã Bàn Tân Định

10

5

5

 

74

Xã Bàn Thạch

10

5

5

 

75

Xã Thạnh Hòa

10

5

5

 

76

Xã Thạnh Bình

10

5

5

 

XI

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

77

Xã Định An

10

5

5

 

78

Xã Định Hòa

10

5

5

 

79

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

10

5

5

 

80

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

10

5

5

 

81

Xã Thủy Liễu

10

5

5

 

82

Xã Thới Quản

10

5

5

 

83

Xã Vĩnh Phước A

10

5

5

 

84

Xã Vĩnh Phước B

10

5

5

 

85

Xã Vĩnh Thắng

10

5

5

 

86

Xã Vĩnh Tuy

10

5

5

 

XII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

87

Xã Thạnh Yên

10

5

5

 

88

Xã Vĩnh Hòa

10

5

5

 

89

Xã Thạnh Yên A

10

5

5

 

90

Xã Hòa Chánh

10

5

5

 

91

Xã Minh Thuận

10

5

5

 

92

Xã An Minh Bắc

10

5

5

 

XIII

Huyện An Minh

 

 

 

 

93

Xã Đông Hòa

10

5

5

 

94

Xã Vân Khánh

10

5

5

 

95

Xã Vân Khánh Đông

10

5

5

 

96

Xã Đông Hưng A

10

5

5

 

97

Xã Thuận Hòa

10

5

5

 

98

Xã Tân Thạnh

10

5

5

 

99

Xã Vân Khánh Tây

10

5

5

 

100

Xã Đông Hưng

10

5

5

 

101

Xã Đông Hưng B

10

5

5

 

102

Xã Đông Thạnh

10

5

5

 

XIV

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

103

Xã Vĩnh Bình Bắc

10

5

5

 

104

Xã Vĩnh Phong

10

5

5

 

105

Xã Vĩnh Bình Nam

10

5

5

 

106

Xã Tân Thuận

10

5

5

 

107

Xã Vĩnh Thuận

10

5

5

 

108

Xã Bình Minh

10

5

5

 

109

Xã Phong Đông

10

5

5

 

XV

Huyện An Biên

 

 

 

 

110

Xã Đông Yên

10

5

5

 

111

Xã Tây Yên A

10

5

5

 

112

Xã Hưng Yên

10

5

5

 

113

Xã Tây Yên

10

5

5

 

114

Xã Đông Thái

10

5

5

 

115

Xã Nam Yên

10

5

5

 

116

Xã Nam Thái

10

5

5

 

117

Xã Nam Thái A

10

5

5

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 305/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Tên danh mục công trình, hoạt động

Địa điểm đầu tư

Quy mô (Dài x rộng)

Kế hoạch năm 2020

Đơn vị quản lý vốn

Tổng số

Vốn ngân sách Trung ương

Vốn ngân sách tỉnh (đối ứng)

Tổng

ĐTPT

Sự nghiệp

Tổng

ĐTPT

Sự nghiệp

 

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

 

19.166

16.666

 

16.666

2.500

 

2.500

 

A

CHƯƠNG TRÌNH 30a

 

 

6.680

6.680

 

6.680

 

 

 

 

A.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

(Duy tu bảo dưỡng công trình)

 

 

915

915

 

915

 

 

 

 

I

Huyện An Biên

 

 

307

307

 

307

 

 

 

UBND huyện An Biên

1

Xã Nam Yên

 

 

76

76

 

76

 

 

 

 

1.1

Cầu ngang kênh Tư Nhẫn

Ấp Ba Biển A- ấp Hai Biển

10m x 2m

76

76

 

76

 

 

 

 

2

Xã Nam Thái A

 

 

76

76

 

76

 

 

 

 

2.1

Đường kênh Đề Bô

Ấp Đồng Giữa

2.000m x 1,5m

76

76

 

76

 

 

 

 

3

Xã Nam Thái

 

 

76

76

 

76

 

 

 

 

3.1

Cầu ngang kênh Xẻo Bướm

Ấp Bào Láng

18m x 2m

76

76

 

76

 

 

 

 

4

Xã Tây Yên

 

 

79

79

 

79

 

 

 

 

4.1

Cầu ngang kênh Trâm Bầu

Ấp Kênh Dài

20m x 2,5m

40

40

 

40

 

 

 

 

4.2

Cầu ngang kênh 10 em

18m x 2,5m

39

39

 

39

 

 

 

 

II

Huyện An Minh

 

 

456

456

 

456

 

 

 

UBND huyện An Minh

1

Xã Thuận Hòa

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

1.1

- Cầu kênh Chín Lựa

Ấp Bần B

15m x 2m

76

76

 

76

 

 

 

 

2

Xã Đông Hưng A

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

2.1

- Sửa lộ đường kênh chống mỹ (Đoạn ấp Ngọc Hải)

Ấp Ngọc Hải

100m

76

76

 

76

 

 

 

 

3

Xã Vân Khánh

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

3.1

- Sửa chữa cầu ngã tư ấp Kim Qui B

Ấp Kim Qui B

2,5m x 40m

76

76

 

76

 

 

 

 

4

Xã Vân Khánh Tây

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

4.1

- Sửa cầu bê tông (Bờ Tây) bắt ngang Rạch Cái Kim Qui

Ấp Phát Đạt

25m x 2,5m

76

76

 

76

 

 

 

 

5

Xã Vân Khánh Đông

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

5.1

- Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ rạch Ông (Bờ nam)

Ấp Minh Giồng

700m x 1,5m

76

76

 

76

 

 

 

 

6

Xã Tân Thạnh

 

 

76

76

-

76

 

 

 

 

6.1

- Sửa chữa cầu bắt ngang trên địa bàn xã

Ấp Xẻo Lá A-Ấp Xẻo Lá B; Ấp Xẻo Ngát A-Ấp Xẻo Nhàu B

2,5m x 54m

76

76

 

76

 

 

 

 

III

Huyện Hòn Đất

 

 

152

152

 

152

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

1

Xã Thổ Sơn

 

 

76

76

 

76

 

 

 

 

1.1

Sửa chữa Nhà văn hóa ấp Hòn Me

Ấp Hòn Me

 

76

76

 

76

 

 

 

 

2

Xã Bình Giang

 

 

76

76

 

76

 

 

 

 

2.1

Duy tu sửa chữa nhà vệ sinh của Nhà văn hóa ấp Tám Ngàn

Ấp Tám Ngàn

 

76

76

 

76

 

 

 

 

A.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

3.600

3.600

 

3.600

 

 

 

 

I

Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế

 

 

1.800

1.800

 

1.800

 

 

 

 

1

Nuôi dê

Xã Bình Giang, H.Hòn Đất

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

2

Nuôi bò

Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

3

Nuôi heo; nuôi vịt

Xã Nam Yên, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

4

Nuôi tôm - cua

Xã Nam Thái A, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

5

Nuôi heo; nuôi gà; nuôi vịt

Xã Nam Thái, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

6

Nuôi heo; nuôi vịt

Xã Tây Yên, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

7

- Mô hình trồng màu.

- Kinh phí quản lý

Xã Đông Hưng A, H.An Minh

25 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

8

- Mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm.

- Kinh phí quản lý

Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh

14 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

9

- Mô hình nuôi gà nòi lai

- Kinh phí quản lý

Xã Vân Khánh, H.An Minh

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

10

- Mô hình nuôi gà thịt

- Kinh phí quản lý

Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh

16 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

11

- Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản (lú dây) (05 hộ)

- Nuôi tôm - cua kết hợp (3 hộ)

- Nuôi gà(12 hộ)

- Trồng màu (2 hộ)

- Kinh phí quản lý

Xã Thuận Hòa, H.An Minh

25 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

12

- Mô hình nuôi tôm- cua kết hợp

- Kinh phí quản lý

Xã Tân Thạnh, H.An Minh

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

II

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

1.800

1.800

 

1.800

 

 

 

 

1

- Nuôi dê.

- Kinh phí quản lý

Xã Bình Giang, H.Hòn Đất

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

2

- Nuôi bò.

- Kinh phí quản lý

Xã Thổ Sơn, H.Hòn Đất

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

3

Nuôi tôm - cua

Kinh phí quản lý

Xã Nam Yên, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

4

Nuôi tôm - cua

Kinh phí quản lý

Xã Nam Thái A, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

5

Nuôi heo; nuôi gà.

Kinh phí quản lý

Xã Nam Thái, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

6

Nuôi heo.

Kinh phí quản lý

Xã Tây Yên, H.An Biên

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Biên

7

- Mô hình Lú Dây

- Kinh phí quản lý.

Xã Đông Hưng A, H.An Minh

25 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

8

- Mô hình hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản

Mô hình nuôi trồng thủy sản.

- Kinh phí quản lý.

Xã Vân Khánh Đông, H.An Minh

14 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

9

- Mô hình nuôi gà nòi lai

- Kinh phí quản lý.

Xã Vân Khánh, H.An Minh

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

10

- Mô hình hỗ trợ ngư lưới cụ đánh bắt thủy sản.

- Kinh phí quản lý.

Xã Vân Khánh Tây, H.An Minh

15 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

11

- Nhân rộng mô hình nuôi tôm-cua kết hợp (2 hộ)

- Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản (Lú dây) (7 hộ)

- Nuôi sò huyết thương phẩm (02 hộ)

- Kinh phí quản lý

Xã Thuận Hòa, H.An Minh

20 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

12

- Mô hình nuôi tôm - cua kết hợp

- Kinh phí quản lý

Xã Tân Thạnh, H.An Minh

10 hộ

150

150

 

150

 

 

 

UBND huyện An Minh

A.3

Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

 

2.165

2.165

 

2.165

 

 

 

UBND huyện An Minh, An Biên

I

Huyện An Biên

Xã Nam Yên

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

UBND huyện An Biên

Xã Nam Thái A

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Nam Thái

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Tây Yên

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

II

Huyện An Minh

Xã Đông Hưng A

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

UBND huyện An Minh

Xã Thuận Hòa

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Vân Khánh

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Vân Khánh Đông

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Vân Khánh Tây

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

Xã Tân Thạnh

12 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

III

Huyện Hòn Đất

Xã Thổ Sơn

13 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

Xã Bình Giang

13 lao động

180,42

180,42

 

180,42

 

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH 135

 

 

6.199

4.882

-

4.882

1.317

 

1.317

 

B.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các xã, ấp đặc biệt khó khăn (Duy tu bảo dưỡng công trình)

 

 

886

886

 

886

-

 

 

 

I

Huyện Giang Thành

 

 

886

886

0

886

 

 

 

UBND Huyện Giang Thành

1

Duy tu bổ sung mái che trường Tiểu học Trần Thệ

Xã Phú Mỹ

50m2

177

177

 

177

 

 

 

 

2

Nâng cấp mặt bằng trụ sở ấp Kinh Mới

800m2

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp nền phòng học trường tiểu học Phú Mỹ

50m2

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa mặt đường qua cống ngăn mặn Phú Mỹ

20m

 

 

 

 

 

5

Duy tu đường Bê tông kênh chùa Tà Teng

Xã Phú Lợi

2,5 km

177

177

 

177

 

 

 

 

6

Sửa chữa nhà văn hóa trên địa bàn xã

Xã Tân Khánh Hòa

7 nhà văn hóa

178

178

 

178

 

 

 

 

7

Nâng cấp sân trường tiểu học điểm Lò Bom

20m2

 

 

 

 

 

8

Sửa chữa hàng rào trường tiểu học điểm Tân Khánh

150m2

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp sân nhà văn hóa ấp Tràm Trồi

Xã Vĩnh Điều

2000m2

177

177

 

177

 

 

 

 

10

Nâng cấp sân chợ Vĩnh Phú

Xã Vĩnh Phú

562,5m2

177

177

 

177

 

 

 

 

B.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu

 

 

4.693

3.376

 

3.376

1.317

 

1.317

 

I

Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế

 

 

3.693

2.376

 

2.376

1.317

 

1.317

 

1

Huyện An Biên

 

 

540

540

 

540

353

-

353

UBND huyện An Biên

1.1

Xã Nam Thái

 

 

299

180

 

180

119

 

119

 

1.1.1

Nuôi heo

Kinh phí quản lý

Ấp Bào Láng

8 hộ

100

60

 

60

40

 

40

 

1.1.2

Nuôi heo

Kinh phí quản lý

Ấp 5 Chùa

8 hộ

100

60

 

60

40

 

40

 

1.1.3

Nuôi heo

Kinh phí quản lý

Ấp 5 Biển B

8 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.2

Xã Đông Yên

 

 

198

120

 

120

78

 

78

 

1.2.1

- Nuôi vịt

- Kinh phí quản lý

Ấp Xẻo Đước 3

8 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.2.2

- Nuôi vịt

- Kinh phí quản lý

Ấp Cái Nước Ngọn

8 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.3

Xã Đông Thái

 

 

198

120

 

120

78

 

78

 

1.3.1

- Nuôi heo

- Kinh phí quản lý

Ấp Kinh Làng

8 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.3.2

- Nuôi heo

- Kinh phí quản lý

Ấp Kinh Làng Đông

8 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.4

Thị trấn Thứ Ba

 

 

198

120,00

 

120

78,00

 

78

 

1.4.1

- Nuôi vịt

- Kinh phí quản lý

Khu phố V

9 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

1.4.2

- Nuôi vịt

- Kinh phí quản lý

Khu phố Đông Quý

9 hộ

99

60

 

60

39

 

39

 

2

Huyện Hòn Đất

 

 

300

183

 

183

117

-

117

UBND huyện Hòn Đất

2.1

Xã Bình Giang

 

 

200

122

 

122

78

-

78

 

2.1.1

- Nuôi dê

- Kinh phí quản lý

Ấp Giồng Kè

5 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

2.1.2

- Nuôi dê

- Kinh phí quản lý

Ấp Ranh Hạt

5 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

2.2

Xã Thổ Sơn

 

 

100

61

 

61

39

-

39

 

2.2.1

- Nuôi bò

- Kinh phí quản lý

Ấp Hòn Quéo

5 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

3

Huyện Giang Thành

 

 

1.000

731

 

731

269

 

269

UBND huyện Giang Thành

3.1

- Chăn nuôi gia súc

- Võ, mấy vận chuyển.

- Bình xịt thuốc.

- Máy bơm tưới.

- Kinh phí quản lý

Xã Phú Mỹ

18 hộ

200

109

 

109

91

 

91

 

3.2

- Chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Phú Lợi

13 hộ

200

174

 

174

26

 

26

 

3.3

- Chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Tân Khánh Hòa

15 hộ

200

139

 

139

61

 

61

 

3.4

- Chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Vĩnh Điều

13 hộ

200

167

 

167

33

 

33

 

3.5

- Chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Vĩnh Phú

16 hộ

200

142

 

142

58

 

58

 

6

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

100

61

 

61

39

-

39

UBND huyện Vĩnh Thuận

6.1

Xã Phong Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

- Nuôi tôm càng xanh

- Kinh phí quản lý

Ấp Cái Nhum

6 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

7

Huyện U Minh Thượng

 

 

900

556

 

556

344

 

344

UBND huyện U Minh Thượng

7.1

Xã Vĩnh Hòa

 

 

100

62

 

62

38

 

38

 

7.1.1

- Nuôi heo sinh sản

- Kinh phí quản lý

Ấp Lô 12

6 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.2

Xã Hòa Chánh

 

 

500

310

 

310

190

 

190

 

7.2.1

- Nuôi gà thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Vĩnh Chánh

8 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.2.2

- Nuôi vịt thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Vĩnh Tân

8 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.2.3

- Nuôi heo thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Vĩnh Hưng

8 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.2.4

- Nuôi heo thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Vĩnh Lập

8 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.2.5

- Nuôi gà thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Vĩnh Trung

8 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.3

Xã Minh Thuận

 

 

200

123

 

123

77

 

77

 

7.3.1

- Nuôi heo thương phẩm

- Kinh phí quản lý

Ấp Minh Tân A

5 hộ

100

62

 

62

38

 

38

 

7.3.2

- Trồng màu

- Kinh phí quản lý

Ấp Minh Cường

5 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

7.5

Xã Thạnh Yên A

 

 

100

61

 

61

39

 

39

 

7.5.1

- Nuôi trâu sinh sản

- Kinh phí quản lý

Ấp Xẻo Lùng A

4 hộ

100

61

 

61

39

 

39

 

8

Huyện Gò Quao

 

 

500

305

 

305

195

-

195

UBND huyện Gò Quao

8.1

- Chăn nuôi heo

- Kinh phí quản lý

Ấp 6, xã Vĩnh HH Nam

8 hộ

100

61

 

61

39

 

39

8.2

- Chăn nuôi gà

- Kinh phí quản lý

Ấp Hòa An, xã Thủy Liễu

8 hộ

100

61

 

61

39

 

39

8.3

- Chăn nuôi heo

- Kinh phí quản lý

Ấp Hòa Bình, xã Thới Quản

8 hộ

100

61

 

61

39

 

39

8.4

- Nuôi lươn

- Kinh phí quản lý

Ấp An Hiệp, xã Định An

7 hộ

100

61

 

61

39

 

39

8.5

- Nuôi cá lóc

- Kinh phí quản lý

Ấp 9, xã Vĩnh HH Bắc

6 hộ

100

61

 

61

39

 

39

II

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

1.000

1.000

 

1.000

-

 

-

 

1

- Mô hình đan đệm bàng

- Kinh phí quản lý

Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành

38 hộ

200

200

 

200

-

 

 

UBND huyện Giang Thành

2

- Mô hình chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Phú Lợi, H.Giang Thành

13 hộ

200

200

 

200

-

 

 

3

- Mô hình chăn nuôi gia súc và trồng màu.

- Kinh phí quản lý

Xã Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành

15 hộ

200

200

 

200

-

 

 

4

- Mô hình chăn nuôi gia súc.

- Kinh phí quản lý

Xã Vĩnh Điều, H.Giang Thành

13 hộ

200

200

 

200

-

 

 

5

- Mô hình đan đệm bàng

- Kinh phí quản lý

Xã Phú Mỹ, H.Giang Thành

38 hộ

200

200

 

200

-

 

 

B.3

Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, ấp ĐBKK

 

 

620

620

 

620

 

 

 

Ban Dân tộc tỉnh

Tập huấn

Huyện

 

620

620

 

620

 

 

 

 

C

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH 30A VÀ 135

 

 

2.480

2.480

-

2.480

-

 

-

 

I

Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế

 

 

992

992

 

992

-

 

-

 

1

- Nuôi heo.

- Kinh phí quản lý

Xã Đông Yên, huyện An Biên

16 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

Huyện An Biên

2

- Nuôi heo.

- Kinh phí quản lý.

Xã Đông Thái, huyện An Biên

16 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

3

- Nuôi trâu sinh sản.

- Kinh phí quản lý.

Xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng

4 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

Huyện U Minh Thượng

4

- Nuôi trâu sinh sản.

- Kinh phí quản lý.

Xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng

4 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

5

- Nuôi bò.

- Kinh phí quản lý

Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

10 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

Huyện Hòn Đất

6

- Nuôi dê.

- Kinh phí quản lý

Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất

13 hộ

165,33

165,33

 

165,33

 

 

 

II

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

1.488

1.488

 

1.488

-

 

-

 

1

- Nuôi heo.

- Kinh phí quản lý

Xã Hưng Yên, huyện An Biên

22 hộ

248

248

 

248

 

 

 

Huyện An Biên

2

- Nuôi heo.

- Kinh phí quản lý

Xã Đông Yên, huyện An Biên

22 hộ

248

248

 

248

 

 

 

3

- Trồng hoa màu, chăn nuôi.

- Kinh phí quản lý

Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

16 hộ

248

248

 

248

 

 

 

Huyện U Minh Thượng

4

- Nuôi heo.

- Kinh phí quản lý

Xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

18 hộ

248

248

 

248

 

 

 

5

- Nuôi bò.

- Kinh phí quản lý

Xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

15 hộ

248

248

 

248

 

 

 

Huyện Hòn Đất

6

- Nuôi bò.

- Kinh phí quản lý

Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất

15 hộ

248

248

 

248

 

 

 

D

TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN

 

 

2.268

1.085

 

1.085

1.183

 

1.183

 

1

Giảm nghèo về thông tin

 

 

1.643

460

 

460

1.183

 

1.183

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Truyền thông về giảm nghèo

 

 

625

625

 

625

 

 

 

 

2.1

Xây dựng cụm panô tuyên truyền cố định ngoài trời (45 triệu đồng/ 1pano; 01 pano/huyện)

9 huyện

 

405

405

 

405

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và Giang Thành.

2.2

Tổ chức đối thoại chính sách về giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

- Tỉnh tổ chức

Tỉnh

huyện

80

80

 

80

 

 

 

Sở Lao động-TB&XH

2.2.2

- Xã ĐBKK (10 triệu đồng/xã) Gồm các xã:

 

15 xã

140

140

 

140

 

 

 

 

Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái huyện An Biên.

4 xã

40

40

 

40

 

 

 

UBND huyện An Biên

Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông,Vân Khánh Tây, Tân Thạnh huyện An Minh.

6 xã

60

60

 

60

 

 

 

UBND huyện An Minh

Xã Bình Giang, Thổ Sơn huyện Hòn Đất.

2 xã

20

20

 

20

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

Xã Vĩnh Điều, Phú Lợi huyện Giang Thành.

2 xã

20

20

 

20

 

 

 

UBND huyện Giang Thành

E

NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

 

 

1.539

1.539

-

1.539

 

 

 

 

1

Nâng cao năng lực

 

 

200

200

 

200

 

 

 

Sở Lao động-TB&XH

1.1

Đào tạo tập huấn cán bộ làm công tác giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Cấp cơ sở

 

01 lớp

160

160

 

160

-

 

 

 

b

- Cấp tỉnh và huyện dự tập huấn do Bộ LĐ-TB&XH tổ chức

 

01 lớp

40

40

 

40

 

 

 

 

2

Quản lý, kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình

 

 

1.339

1.339

 

1.339

 

 

 

 

2.1

Quản lý, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý dữ liệu về giảm nghèo; nâng cao năng lực vận hành hệ thống giám sát, đánh giá và cập nhật thông tin về giảm nghèo

Tỉnh, huyện

Tỉnh, huyện

109

109

 

109

 

 

 

Sở Lao động-TB&XH

2.2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Tỉnh

Tỉnh

30

30

 

30

 

 

 

Sở Lao động-TB&XH

2.3

Giám sát, đánh giá cấp tỉnh

 

 

120

120

 

120

 

 

 

 

2.3.1

- Sở Lao động-TB&XH

Tỉnh

Tỉnh

30

30

 

30

 

 

 

Sở Lao động-TB&XH

2.3.2

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tỉnh

Tỉnh

30

30

 

30

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.3.3

- Ban Dân tộc tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

30

30

 

30

 

 

 

Ban Dân tộc tỉnh

2.3.4

- Sở Thông tin và Truyền thông

Tỉnh

Tỉnh

30

30

 

30

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

2.4

Hỗ trợ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

2.4.1

Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng (40 triệu đồng/huyện)

Huyện

7 huyện

280

280

 

280

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, U Minh Thượng.

2.4.2

Các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp, Rạch Giá. (30 triệu đồng/huyện)

Huyện

4 huyện

120

120

 

120

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp và Rạch Giá

2.4.3

Các huyện: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải. (20 triệu đồng/huyện)

Huyện

4 huyện

80

80

 

80

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và Kiên Hải

2.5

Giám sát, đánh giá; hội nghị sơ kết, tổng kết:

 

 

680

680

 

680

 

 

 

 

2.5.1

- Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành (40 triệu đồng/huyện)

Huyện

4 huyện

160

160

 

160

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành

2.5.2

- Các huyện: Gò Quao và U Minh Thượng, Giồng Riềng (30 triệu đồng/huyện)

Huyện

3 huyện

90

90

 

90

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện: Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng

2.5.3

- Các huyện: Vĩnh Thuận và Châu Thành. (20 triệu đồng/huyện)

Huyện

2 huyện

40

40

 

40

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện:Vĩnh Thuận và Châu Thành

2.5.4

- Các huyện, thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải (15 triệu đồng/huyện)

Huyện

6 huyện

90

90

 

90

 

 

 

Phòng Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải

2.5.5

Các xã có thực hiện dự án thuộc CTMTQG giảm nghèo. (10 triệu đồng/xã). Gồm:

 

30 xã

300

300

 

300

 

 

 

 

2.5.6

- Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A, Nam Thái, TT Thứ 3, Đông Yên, Đông Thái, huyện An Biên.

7 xã

70

70

 

70

 

 

 

UBND huyện An Biên

2.5.7

- Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thanh, huyện An Minh.

6 xã

60

60

 

60

 

 

 

UBND huyện An Minh

2.5.8

- Xã Bình Giang, Thổ Sơn, huyện Hòn Đất.

2 xã

20

20

 

20

 

 

 

UBND huyện Hòn Đất

2.5.9

- Xã Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú, huyện Giang Thành.

5 xã

50

50

 

50

 

 

 

UBND huyện Giang Thành

2.5.10

- Xã Định An, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao.

5 xã

50

50

 

50

 

 

 

UBND huyện Gò Quao

2.5.11

- Xã Vĩnh Hòa, Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng.

4 xã

40

40

 

40

 

 

 

UBND huyện U Minh Thượng

2.5.12

- Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận.

1 xã

10

10

 

10

 

 

 

UBND huyện Vĩnh Thuận

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 305/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 305/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Đặng Tuyết Em
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản