Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 (LẦN THỨ 4)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung (lần thứ 2) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 3);

Thực hiện Thông báo số 1237-TB/TU ngày 16/7/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy về phân bổ nguồn thưởng vượt dự toán thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù,

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần thứ 4); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành 56.967,661 tỷ đồng, tăng 1.266,117 tỷ đồng so với tổng nguồn đã xác ánh tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019, trong đó vốn đầu tư công của Trung ương là: 9.916,879 tỷ đồng, vốn đầu tư công của thành phố là: 47.050,782 tỷ đồng. (Chi tiết tại các Biểu mẫu kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh phương án phân bổ vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020: Các nguồn vốn đầu tư công của thành phố là 47.050,782 tỷ đồng phân bổ cụ thể như sau:

a) Ghi chi tiền đất:

4.822,802 tỷ đồng;

b) Phân cấp cho các quận, huyện:

9.210,755 tỷ đồng;

c) Trả các khoản nợ, các khoản phải trả đến hạn:

1.219,374 tỷ đồng;

d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

3.257,730 tỷ đồng;

đ) Bổ sung vốn cho Quỹ Đầu tư và Phát triển đất:

264,300 tỷ đồng;

e) Vốn chuẩn bị đầu tư:

108,479 tỷ đồng;

g) Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo quy định của Luật Quy hoạch):

35,000 tỷ đồng;

h) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng:

277,503 tỷ đồng;

i) Cấp vốn điều lệ cho các quỹ tài chính ngoài ngân sách:

4,000 tỷ đồng;

k) Bố trí cho các dự án của thành phố:

27.820,408 tỷ đồng;

l) Bố trí cho các nhiệm vụ khác:

30,432 tỷ đồng.

(Chi tiết theo các biểu mẫu kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22/7/2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, CP;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ KH và ĐT;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội HP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các VP: TU, ĐBQH, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- TT cấp ủy, TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP HĐND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP (để đăng);
- Các CV VP HĐND TP;
- Lưu VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

Biểu I:

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020

Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019

Tăng/Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

 

TỔNG SỐ

55.701.544

1.266.117

56.967.661

I

Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương

9.905.562

11.317

9.916.879

1

Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW (vốn trong nước)

3.956.089

11.317

3.967.406

2

Vốn nước ngoài ODA

4.808.261

 

4.808.261

3

Trái phiếu Chính phủ

1.066.215

 

1.066.215

4

Vốn hỗ trợ khác từ ngân sách trung ương

74.997

 

74.997

II

Vốn đầu tư công của thành phố

45.795.982

1.254.800

47.050.782

1

Vốn năm trước chưa phân bổ, chuyển nguồn thành vốn đầu tư công năm sau

2.746.751

0

2.746.751

2

Các nguồn vốn đầu tư công cân đối ngân sách thành phố trong năm kế hoạch

39.849.221

1.254.800

41.104.021

2.1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung

18.921.936

0

18.921.936

2.2

Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất

14.627.833

0

14.627.833

2.3

Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

6.133.842

 

6.133.842

2.4

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

163.610

 

163.610

2.5

Nguồn thưởng vượt dự toán thu năm 2019 phân chia giữa ngân sách Trung ương - ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế dặc thù

 

1.254.800

1.254.800

3

Vốn vay

3.202.010

0

3.202.010

 

Biểu II:

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Theo NQ số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2019

Tăng/
Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

 

TỔNG SỐ

55.701.544

1.254.800

56.956.344

1

Các nguồn vốn đầu tư công của Trung ương

9.905.562

 

9.905.562

1.1

Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW (vốn trong nước)

3.956.089

 

3.956.089

1.2

Vốn nước ngoài ODA

4.808.261

 

4.808.261

1.3

Trái phiếu Chính phủ

1.066.215

 

1.066.215

1.4

Vốn hỗ trợ khác từ NSTW

74.997

 

74.997

II

Vốn đầu tư công của thành phố

45.795.982

1.254.800

47.050.782

1

Ghi chi tiền đất

4.822.802

0

4.822.802

2

Phân cấp cho các quận, huyện

9.210.755

0

9.210.755

-

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

5.065.662

0

5.065.662

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện

4.132.483

0

4.132.483

-

Xổ số kiến thiết

12.610

0

12.610

3

Trả các khoản nợ, các khoản phải trả đến hạn

1.219.374

0

1.219.374

4

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

3.257.730

0

3.257.730

5

Bổ sung vốn cho Quỹ đầu tư và phát triển đất

264.300

0

264.300

6

Chuẩn bị đầu tư

118.392

-9.914

108.479

7

Công tác quy hoạch (Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các quy hoạch khác theo quy định của Luật Quy hoạch)

35.000

0

35.000

8

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

277.503

0

277.503

9

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

4.000

0

4.000

10

Bố trí cho các nhiệm vụ, dự án của thành phố

26.555.694

1.264.714

27.820.408

-

Các dự án vay lại vốn ODA theo Hiệp định đã ký

1.691.800

0

1.691.800

-

Các dự án của thành phố

24.863.894

1.264.714

26.128.608

11

Bố trí cho các nhiệm vụ khác

30.432

0

30.432

 

Biểu III:

BIỂU TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

Đơn vi: Triệu đồng

STT

Danh mục các dự án theo thời gian thực hiện

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

NSTP

Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8=6+7

9

 

Tổng số

14

15.348.753

13.217.765

10.202.822

1.254.800

11.457.622

 

1

Dự án quyết toán

1

364.019

147.419

65.000

13.400

78.400

Biểu IV

2

Dự án phê duyệt trước năm 2015

1

2.066.540

200.000

0

100.000

100.000

Biểu V

3

Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2016

1

9.899.085

9.899.085

9.116.822

590.000

9.706.822

Biểu VI

4

Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2017

2

864.333

832.053

431.000

66.400

497.400

Biểu VII

5

Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2018

3

641.080

641.080

373.000

55.000

428.000

Biểu VIII

6

Dự án đã bố trí vốn khởi công năm 2019, năm 2020

6

1.513.696

1.498.128

217.000

430.000

647.000

Biểu IX

 

Biểu IV:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Số Dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020

Số quyết định

Giá trị quyết toán

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/
Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

Tổng số

Trong đó: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

1

 

364.019,251

147.419,251

65.000

13.400

78.400

I

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1

 

364.019,251

147.419,251

65.000

13.400

78.400

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở sinh viên tập trung (Giai đoạn I)

1

27/QĐ-STC, 01/7/2019

364.019,251

147.419,251

65.000

13.400

78.400

 

Biểu V:

DỰ ÁN TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC, ĐÃ BỐ TRÍ VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

QĐ phê duyệt DA

Số DA

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Tr.đó: NSTP

Nghị quyết 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/
Giảm

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

 

1

2.066.540

200.000

0

100.000

100.000

I

Hoạt động kinh tế

 

1

2.066.540

200.000

0

100.000

100.000

I.1

Giao thông

 

1

2.066.540

200.000

0

100.000

100.000

1

Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

587/QĐ-UBND 04/9/2020; 1195/QĐ-UBND, 31/7/2012

1

2.066.540

200.000

0

100.000

100.000

 

Biểu VI:

DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Quyết định phê duyệt DA

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Tr.đó: NSTP

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/
Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

 

1

9.899.085

9.899.085

9.116.822

590.000

9.706.822

I

Hoạt động kinh tế

 

1

9.899.085

9.899.085

9.116.822

590.000

9.706.822

I.1

Hoạt động kinh tế khác

 

1

9.899.085

9.899.085

9.116.822

590.000

9.706.822

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

2008/QĐ-UBND 15/9/2016

2632/QĐ-UBND 10/10/2018

1

9.899.085

9.899.085

9.116.822

590.000

9.706.822

 

Biểu VII:

DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTC NSTP thực hiện dự án giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Tr.đó: NSTP

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng, giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

 

2

864.333

832.053

431.000

66.400

497.400

I

Hoạt động kinh tế

 

1

777.510

745.230

385.000

43.000

428.000

I.1

Giao thông

 

1

777.510

745.230

385.000

43.000

428.000

1

Mở rộng đường xuyên đảo Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng)

2275/QĐ-UBND 20/11/2007

1122/QĐ-UBND 17/6/2009

356a/QĐ-UBND 20/02/2017

2502/QĐ-UBND 26/9/2017

1

777.510

745.230

385.000

43.000

428.000

II

Quốc phòng

 

1

86.823

86.823

46.000

23.400

69.400

1

Cải tạo, nâng cấp Căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng

2621/QĐ-UBND 31/10/2016

1

86.823

86.823

46.000

23.400

69.400

 

Biểu VIII:

DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Quyết định phê duyệt DA

Số dự án

Tổng mức đầu tư

ĐTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ này

Tổng số

Tr.đó: NSTP

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/
Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

 

3

641.080

641.080

373.000

55.000

428.000

I

Hoạt động kinh tế

 

3

641.080

641.080

373.000

55.000

428.000

I.1

Giao thông

 

2

343.756

343.756

163.000

50.000

213.000

1

Xây dựng đường vào cơ quan nội chính, tư pháp quận Lê Chân

2934/QĐ-UBND 31/10/2017

1

61.181,9

61.181,9

29.000

10.000

39.000

2

Tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An

2855/QĐ-UBND 30/10/2017

1

282.574

282.574

134.000

40.000

174.000

I.2

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn

 

1

297.324

297.324

210.000

5.000

215.000

1

Đầu tư xây dựng Cảng cá Trân Châu tại đảo Cát Bà, huyện Cát Hải

2893/QĐ-UBND 30/10/2017

1

297.324

297.324

210.000

5.000

215.000

 

Biểu IX:

DỰ ÁN ĐÃ BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG NĂM 2019, NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Lĩnh vực, dự án đầu tư

Quyết định phê duyệt DA

Số dự án

Tổng mức đầu tư

BTC NSTP trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh, bổ sung kỳ này

Tổng số

Tr.đó: NSTP

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, 35/NQ-HĐND, 65/NQ-HĐND

Tăng/
Giảm
(+/-)

Điều chỉnh kỳ này

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7+8

 

TỔNG SỐ

 

6

1.513.696

1.498.128

217.000

430.000

647.000

I

Hoạt động kinh tế

 

5

1.313.954

1.298.386

182.000

380.000

562.000

I.1

Giao thông

 

5

1.313.954

1.298.386

182.000

380.000

562.000

1

Cải tạo, mở rộng nút giao thông ngã 5 Kiến An

2848/QĐ-UBND 31/10/2018

1

99.115

99.115

77.000

50.000

127.000

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường xung quanh Trung tâm thương mại AEONMALL Hải Phòng Lê Chân

1731/QĐ-UBND, 26/7/2019

1

119.278

119.278

5.000

50.000

55.000

3

Đầu tư xây dựng cầu Dinh

2660/QĐ-UBND, 31/10/2019

1

269.440

256.472

50.000

30.000

80.000

4

Xây dựng cầu Quang Thanh

2661/QĐ-UBND, 31/10/2019

1

398.600

396.000

50.000

50.000

100.000

5

Xây dựng tuyến đường vào và khu bảo tồn bãi cọc Cao Quỳ, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên

719/QĐ-UBND, 12/3/2020

1

427.521

427.521

 

200.000

200.000

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

1

199.742

199.742

35.000

50.000

85.000

1

Đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển

2846/QĐ-UBND, 31/10/2018

1

199.742

199.742

35.000

50.000

85.000