- 1Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 5Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 kèm theo Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2018/NQ-HĐND | An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 771/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ 23 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua năm 2016 tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai (kèm danh mục).
Điều 2. Ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 (kèm danh mục), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 về ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 với nội dung như sau: Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống thủy lợi nội đồng rau màu xã Phước Hưng tăng diện tích thu hồi đất từ 5.325 m2 thành 9.165 m2; diện tích đất trồng lúa từ 5.325 m2 thành 7.395 m2; Dự án Mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Chánh tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 3.000 m2 thành 3.300 m2;
b) Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 7 thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 với nội dung như sau: Dự án Trạm phụ trạm bơm cấp 1 Lê Trì tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 1.466 m2 thành 12.000 m2; dự án Nâng cấp, mở rộng trạm bơm cấp II - Trạm bơm An Tức tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 137 m2 thành 1.637 m2.
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 về ban hành danh mục bổ sung dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2017 với nội dung như sau: Dự án Nâng cấp mở rộng đường Cái Sao - Bờ Hồ (từ cầu Mương Sơn Trăng đến cầu sắt Ba Khuỳnh) tăng diện tích thu hồi đất từ 3.480 m2 thành 8.921 m2;
a) Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 về ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 với nội dung như sau: Dự án Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định) sang vị trí mới cùng thuộc ấp Long Định;
b) Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 7 thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 với nội dung như sau: Dự án Cửa hàng xăng dầu Tân An tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 1.505 m2 thành 3.324 m2; dự án Công viên trò chơi tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 8.662 m2 thành 38.662 m2, đất rừng phòng hộ từ 6.100 m2 thành 25.000 m2; dự án Cửa hàng xăng dầu Núi Tô tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 1.697 m2 thành 4.357 m2.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thực hiện Điều 1 và Điều 2 Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Quy mô dự án (m2) | Diện tích thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
I | Thành phố Long Xuyên |
|
| 17.039 | 14.039 | 16.039 |
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên An Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mỹ Phước | 13.039 | 13.039 | 13.039 |
2 | Lò đốt rác sinh hoạt xã Mỹ Hòa Hưng | UBND thành phố Long xuyên | Mỹ Hòa Hưng | 3.000 |
| 3.000 |
3 | Tuyến đường ấp Mỹ Thạnh | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
II | Thành phố Châu Đốc |
|
| 110.433 | 110.433 | 92.500 |
4 | Đường Nguyễn Trường Tộ nối dài | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thành phố Châu Đốc | Châu Phú B | 17.736 | 17.736 |
|
5 | Xây dựng, di dời vườn tượng Núi Sam | Ban Quản lý Khu di tích và Du lịch núi Sam | Núi Sam | 92.500 | 92.500 | 92.500 |
6 | Mở rộng đường Nguyễn Trường Tộ | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thành phố Châu Đốc | Châu Phú B | 197 | 197 |
|
III | Thị xã Tân Châu |
|
| 500 | 500 | 500 |
7 | Trường Mầm non Châu Phong (điểm phụ) | UBND thị xã Tân Châu | Châu Phong | 500 | 500 | 500 |
IV | Huyện An Phú |
|
| 204.619 | 151.780 | 139.373 |
8 | Trường Tiểu học B Khánh An (điểm phụ 1) | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện An Phú | Khánh An | 3.600 | 800 |
|
9 | Đường ra biên giới xã Phú Hội | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Phú Hội | 22.500 | 22.500 | 22.500 |
10 | Kè bảo vệ thị trấn Long Bình (sông Bình Di) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Long Bình | 61.646 | 11.607 |
|
11 | Tuyến dân cư Bờ Bắc kênh mới | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện An Phú | TT. An Phú, Phú Hội | 82.129 | 82.129 | 82.129 |
12 | Tuyến dân cư Cột dây thép | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện An Phú | TT. An Phú | 34.744 | 34 744 | 34.744 |
V | Huyện Châu Phú |
|
| 90.000 | 0 | 90.000 |
13 | Trang trại chăn nuôi bò kết hợp nuôi trồng thủy sản | DNTN Huỳnh Lộc | Bình Thủy | 90.000 |
| 90.000 |
VI | Huyện Chợ Mới |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
14 | Trường Tiểu học C Kiến Thành (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Kiến Thành | 2.000 | 2.000 |
|
VII | Huyện Tịnh Biên |
|
| 155.012 | 15.012 | 151.012 |
15 | Trang trại chăn nuôi bò Việt Nghĩa | Công ty TNHH Việt Nghĩa | An Cư | 60.000 |
| 60.000 |
16 | Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải rắn bằng công nghệ sinh học | Công ty TNHH Việt Nga | An Cư | 80.000 |
| 80.000 |
17 | Đường từ của 15 (QL91) đến Khu dân cư Xóm Mới | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tịnh Biên | TT. Tịnh Biên | 9.400 | 9.400 | 9.400 |
18 | Sửa chữa, mở rộng nhà quản lý trạm bơm Văn Giáo | UBND huyện Tịnh Biên | Văn Giáo | 1.000 | 1.000 | . |
19 | Nạo vét hồ Cây Đuốk 2 | UBND huyện Tịnh Biên | An Cư | 3.000 | 3.000 | - |
20 | Cổng chào huyện Tịnh Biên | UBND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | 1.612 | 1.612 | 1.612 |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
| 342.000 | 342.000 | 2.000 |
21 | Lò đốt rác An Bình | UBND huyện Thoại Sơn | An Đình | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
22 | Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Toàn huyện | 340.000 | 340.000 |
|
IX | Huyện Tri Tôn |
|
| 50.000 | 50.000 | 50.000 |
23 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (Hạng mục: Nông trại thực nghiệm phục vụ dạy nghề) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Núi Tô | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| Tổng cộng: 23 dự án |
|
| 971.603 | 685.764 | 541.424 |
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án (m2) | Diện tích thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) | Diện tích sử dụng đất rừng phòng họ (m2) | Căn cứ pháp lý thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | |||||||||||
A | DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT (CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA) | 777.604 | 354.488 | 237.306 |
|
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 83.873 | 29.787 | 23.325 |
|
|
|
|
1 | Đường tổ 1 - khóm Tây Khánh 6 | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa | Long Xuyên | Công trình giao thông | 7.690 | 4.060 | 1.720 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường tổ 1 - khóm Tây Khánh 6. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2019) | Thành phố |
2 | Xây dựng hệ thống thủy lợi công nghệ cao vùng chuyên canh cây ăn quả ấp Mỹ An 1, xã Mỹ Hòa Hưng | UĐND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa Hưng | Long Xuyên | Công trình thủy lợi | 50.000 | 3.600 | 3.600 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Công văn số 1509/VPUBND-KTN ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương hỗ trợ kinh phí để thực hiện dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi công nghệ cao vùng chuyên canh cây ăn quả ấp Mỹ An 1. - Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc sử dụng kinh phí của tỉnh hỗ trợ để thực hiện dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi công nghệ cao vùng chuyên canh cây ăn quả ấp Mỹ An 1. | Tỉnh |
3 | Tạo quỹ đất phục vụ tái định cư cho các hộ bị sạt lở rạch Cái Sắn | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | Khu tái định cư | 21.554 | 21.554 | 17.659 |
| - Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 4277/UBND-KTN ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho UBND thành phố Long Xuyên được tạm ứng 13,6 tỷ đồng để tạo quỹ đất phục vụ tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở rạch Cái Sắn. | Tỉnh |
4 | Khu tái định cư các hộ dân thuộc khu hành chính thành phố Long Xuyên | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Long Xuyên | Mỹ Hòa | Long Xuyên | Khu tái định cư | 4.629 | 573 | 346 |
| - Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu tái định cư các hộ dân thuộc khu hành chính thành phố Long Xuyên. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018- 2019) | Thành phố |
II | Thị xã Tân Châu |
|
|
|
| 47.548 | 36.519 | 36.519 |
|
|
|
|
5 | Nhà thiếu nhi thị xã Tân Châu | UBND thị xã Tân Châu | Long Châu | Tân Châu | Công trình văn hóa | 8.076 | 8.076 | 8.076 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 104/HĐND-TT ngày 05/9/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà Thiếu nhi thị xã Tân Châu. | Tỉnh |
6 | Thư viện thị xã Tân Châu | UBND thị xã Tân Châu | Long Châu | Tân Châu | Trụ sở cơ quan | 1.040 | 1.040 | 1.040 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Thư viện thị xã Tân Châu. | Tỉnh, thị xã |
7 | Đường tránh sạt lở bờ Bắc Kênh Xáng | UBND thị xã Tân Châu | Tân An | Tân Châu | Công trình giao thông | 18.413 | 18.413 | 18.413 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Thông báo số 312/TĐ-VPUBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất chọn phương án tuyến đường tránh và hỗ trợ kinh phí của tỉnh để xử lý sạt lở khẩn cấp tại khu vực bờ Bắc Kênh Xáng. | Tỉnh. |
8 | Khu hành chính phường Long Phủ | UBND thị xã Tân Châu | Long Phú | Tân Châu | Trụ sở cơ quan | 10.155 | 5.529 | 5.529 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Khu hành chính phường Long Phú. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2019). | Tỉnh, thị xã |
9 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Vĩnh Xương, Phú Vĩnh, Châu Phong | Tân Châu | Công trình điện lực | 6.864 | 461 | 461 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
10 | Bãi lọc ngầm xử lý nước thải Tuyến dân cư phường Long Hưng | UBND thị xã Tân Châu | Long Hưng | Tân Châu | Công trình xử lý chất thải | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Bãi lọc ngầm xử lý nước thải Tuyến dân cư phường Long Hưng. | Thị xã |
III | Huyện An Phú |
|
|
|
| 20.025 | 12.222 | 8.752 |
|
|
| - |
11 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống thủy lợi nội đồng rau màu xã Phước Hưng | UBND huyện An Phú | Phước Hưng | An Phú | Công trình thủy lợi | 9.165 | 9.165 | 7.395 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa là 5.325 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất từ 5.325 m2 lên 9.165 m2 và sử dụng đất trồng lúa từ 5.325 m2 lên 7.395 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng hệ thống thủy lợi nội đồng vùng rau màu ấp Phước Khánh, xã Khánh Hưng. | Huyện |
12 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Long Bình, Phú Hữu, Vĩnh Hội Đồng | An Phú | Công trình điện lực | 6.864 | 259 | 259 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UĐND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp diện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
13 | Cầu Sa Tô | UBND huyện An Phú | Khánh Bình | An Phú | Công trình giao thông | 3.996 | 2.798 | 1.098 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018-2020 trên địa bàn huyện An Phú. Trong đó năm 2019 thực hiện đầu tư xây dựng công trình Cầu Sa Tô. | Trung ương |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 6.864 | 1.372 | 1.372 |
|
|
|
|
14 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Cần Đăng, Vĩnh An, Tân Phú, Vĩnh Lợi | Châu Thành | Công trình điện lực | 6.864 | 1.372 | 1.372 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp diện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
V | Huyện Châu Phú |
|
|
|
| 202.763 | 50.164 | 44.552 |
|
|
|
|
15 | Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ điểm phụ (Long Hưng) | UBND huyện Châu Phú | Ô Long Vĩ | Châu Phú | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.300 | 3.300 | 3.300 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Công văn số 3460/VPUBND-KGVX ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh vị trí thực hiện dự án Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ điểm phụ (Long Bình) từ ấp Long Bình sang ấp Long Hưng. - Quyết định số 3544/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ điểm phụ (Long Bình). | Tỉnh, huyện |
16 | Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn" tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Ô Long Vĩ, Bình Phú | Châu Phú | Công trình thủy lợi | 40.073 | 2.900 | 800 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điềm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2016- 2020) | Trung ương, tỉnh |
17 | Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ điểm phụ (Long Phú) | UBND huyện Châu Phú | Ô Long Vĩ | Châu Phú. | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 3460/VPUBNĐ-KGVX ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh quy mô và vị trí dự án Trường Mẫu giáo Ô Long Vĩ điểm phụ (Long Phú) sang vị trí mới tiếp giáp mặt bên Trường Tiểu học C Ô Long Vĩ. | Tỉnh, huyện |
18 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Mỹ Phú, Vĩnh Thạnh Trung, Ô Long Vĩ, Thạnh Mỹ Tây, Khánh Hòa | Châu Phú | Công trình điện lực | 6.864 | 1.247 | 1.247 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về Việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
19 | Mở rộng Khu dân cư trung tâm thương mại Vịnh Tre | UBND huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | Khu dân cư | 98.546 | 8.737 | 5.225 |
| - Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt dự án Khu dân cư trung tâm thương mại Vịnh Tre. | Huyện |
20 | Xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nhãn xuồng ứng dụng công nghệ cao xã Khánh Hòa | UBND huyện Châu Phú | Khánh Hòa | Châu Phú | Công trình thủy lợi | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điềm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 4485/VPUBND-KTN ngày 31/8/2018 của UBNĐ tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư vì cấp vốn cho UBNĐ huyện Châu Phú thực hiện dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nhãn xuồng ứng dụng công nghệ cao xã Khánh Hòa. | Tỉnh, huyện |
21 | Giao thông thủy lợi nội đồng phục vụ cánh đồng lớn xã Bình Phú | UBND huyện Châu Phú | Bình Phú | Châu Phú | Công trình giao thông | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 4483/VPUBND-KTN ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất hỗ trợ kinh phí cho UBND huyện Châu Phú thực hiện dự án Giao thông thủy lợi nội đồng phục vụ cánh đồng lớn xã Bình Phú. | Tỉnh, huyện |
22 | Mở rộng, láng nhựa đường Nam Kênh 10 | UBND huyện Châu Phú | Bình Phú | Châu Phú | Công trình giao thông | 28.980 | 8.980 | 8.980 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 4853/VPUBND-KTN ngày 19/9/2018 của UBNĐ tỉnh về việc thống nhất hỗ trợ kinh phí cho UBNĐ huyện Châu Phú thực hiện Mở rộng, láng nhựa đường Nam Kênh 10. | Tỉnh |
VI | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 15.464 | 9.592 | 8.992 |
|
|
|
|
23 | Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao. Hang mục: Cầu Trà Thốn Trong (nối tuyến Long Điền AB); cầu Kênh Cái Xoài Ngoài | UBND huyện Chợ Mới | Long Điền A, Kiến Thành | Chợ Mới | Công trình giao thông | 1.600 | 1.600 | 1.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 4) dự án Kiểm soát lũ vùng đê bao Nam Vàm Nao. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2020) | Trung ương, tỉnh |
24 | Trụ sở hành chính xã An Thanh Trong | UBND huyện Chợ Mới | An Thạnh Trung | Chợ Mới | Trụ sở cơ quan | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Thông báo số 19/TB-VPUBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương di dời và đầu tư xây dựng mới Trụ sở hành chính xã An Thạnh Trung. | Tỉnh, huyện |
25 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Bình Phước Xuân, Long Kiến, Tấn Mỹ | Chợ Mới | Công trình điện lực | 6.864 | 992 | 992 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
VII | Huyện Phú Tân |
|
|
|
| 47.464 | 20.568 | 4.568 |
|
|
|
|
26 | Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 954 - Đoạn qua thị trấn Phú Mỹ | UBND huyện Phú Tân | Phú Mỹ | Phú Tân | Công trình giao thông | 40.600 | 20.000 | 4.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 131/HĐND-TT ngày 29/9/2017 của Thường trực HĐNĐ tỉnh về việc thống nhất phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 954 - Đoạn qua thị trấn Phú Mỹ. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2019- 2023) | Tỉnh |
27 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Phú Long, Phú Hiệp, Phú An | Phú Tân | Công trình điện lực | 6.864 | 568 | 568 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
VIII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
| 14.245 | 2.926 | 2.926 |
|
|
|
|
28 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc | UĐND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Tịnh Biên | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5.769 | 1.269 | 1.269 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Công văn số 4899/VPUBND-KGVX ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất bổ sung diện tích đất, chi phí bồi hoàn để mở rộng dự án Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc. - Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Trường THCS Nguyễn Sinh Sắc. | Tỉnh, huyện |
29 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | An Cư | Tịnh Biên | Công trình điện lực | 6.864 | 45 | 45 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
30 | Cổng chào huyện Tịnh Biên | UBND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Tịnh Biên | Công trình văn hóa | 1.612 | 1.612 | 1.612 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Công văn số 4210/VP-KT ngày 17/10/2018 của UBND huyện Tịnh Biên về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án cổng chào huyện Tịnh Biên đến hết năm 2019. - Quyết định số 4191/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cổng chào huyện Tịnh Biên. | Huyện |
IX | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
| 317.736 | 175.715 | 90.678 |
|
|
|
|
31 | Tạo quỹ đất xây dựng Trụ sở công an huyện Thoại Sơn (giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn | Núi Sập | Thoại Sơn | Trụ sở cơ quan | 1.080 | 1.080 | 201 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 7633/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UĐND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất xây dựng Trụ sở công an huyện Thoại Sơn (giai đoạn 2). (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018- 2020) | Huyện |
32 | Tạo quỹ đất thực hiện Đề án nghiên cứu khu di tích khảo cổ Óc Eo - Ba Thê, Nền Chùa | Ban Quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang | Óc Eo | Thoại Sơn | Công trình di tích | 119.975 | 119.975 | 35.817 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 42/QĐ-SKHĐT ngày 13/8/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất thực hiện Đề án nghiên cứu khu di tích khảo cổ Óc Eo - Ba Thê, Nền Chùa. | Trung ương |
33 | Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Thoại Giang | Thoại Sơn | Công trình thủy lợi | 40.073 | 3.700 | 3.700 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UĐND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2016- 2020) | Tỉnh |
34 | Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang | Toàn huyện | Thoại Sơn | Công trình thủy lợi | 142.063 | 46.599 | 46.599 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2020) | Trung ương, tỉnh |
35 | Mở rộng Trường THCS Vĩnh Chánh | UBND huyện Thoại Sơn | Vĩnh Chánh | Thoại Sơn | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 7.681 | 3.300 | 3.300 |
| - Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa là 3.000 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 3.000 m2 lên 3.300 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Trường THCS Vĩnh Chánh. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2019) | Tỉnh, huyện |
36 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Định Mỹ, Vĩnh Khánh, Vọng Đông | Thoại Sơn | Công trình điện lực | 6.864 | 1.061 | 1.061 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
X | Huyện Tri Tôn |
|
|
|
| 21.621 | 15.622 | 15.622 |
|
|
|
|
37 | Lộ ra 22kV máy T2 trạm 110/22kV Tri Tôn | Công ty Điện lực An Giang | Núi Tô | Tri Tôn | Công trình giao thông | 1.120 | 1.120 | 1.120 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 4127/VPUBND-KTN ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến đầu tư xây dựng Lộ ra 22kV máy T2 trạm 110/22kV Tri Tôn. | Doanh nghiệp |
38 | Trạm phụ trạm bơm cấp 1 Lê Tri | UBND huyện Tri Tôn | Lê Tri | Tri Tôn | Công trình thủy lợi | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa là 1.466 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 1.466 m2 lên 12.000 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 6133/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm phụ trạm bơm cấp 1 Lê Trì. | Huyện |
39 | Nâng cấp, mở rộng trạm bơm cấp II - Trạm bơm An Tức | UBND huyện Tri Tôn | An Túc | Tri Tôn | Công trình thủy lợi | 1.637 | 1.637 | 1.637 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa là 137 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa từ 137 m2 lên 1.637 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 6132/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Tri Tôn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp, mở rộng trạm bơm cấp II - Trạm bơm An Tức. | Huyện |
40 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Châu Lăng, Lương Phi, Núi Tô, An Tức, Ô Lâm | Tri Tôn | Công trình điện lực | 6.864 | 865 | 865 |
| - Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ. | Trung ương, tỉnh |
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT (KHÔNG SỬ DỤNG, ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ) | 1.284.073 | 1.031.878 |
|
|
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 861.991 | 675.831 |
|
|
|
|
|
1 | Đường tiếp giáp Trung tâm văn hóa thể thao thành phố | UBND thành phố Long Xuyên | Bình Khánh | Long Xuyên | Công trình giao thông | 2.640 | 1.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường tiếp giáp Trung tâm văn hóa thể thao thành phố. | Thành phố |
2 | Đường cặp rạch Mương Khai - Mỹ Hòa | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa | Long Xuyên | Công trình giao thông | 700 | 700 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường cặp rạch Mương Khai-Mỹ Hòa. (Phần kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018- 2019) | Thành phố |
3 | Đường Hồ Xuân Hương | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Long | Long Xuyên | Công trình giao thông | 1.416 | 1.416 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Hồ Xuân Hương. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2019- 2020) | Thành phố |
4 | Mở rộng Đường liên xã Mỹ Khánh (từ cầu Thông Lưu đến cầu Cái Chiêng) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Khánh | Long Xuyên | Công trình giao thông | 57.794 | 57.794 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2390A/QĐ-UBNĐ ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường liên xã Mỹ Khánh (từ cầu Thông Lưu đến cầu Cái Chiêng). (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2015- 2020) | Thành phố |
5 | Tuyến đường ấp Mỹ Thạnh | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa Hưng | Long Xuyên | Công trình giao thông | 3.000 | 3.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tuyến đường ấp Mỹ Thạnh. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2016- 2020) | Thành phố |
6 | Nâng cấp mở rộng đường Cái Sao - Bờ Hồ (từ cầu Mương Sơn Trắng đến cầu sát Ba Khuỳnh) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | Công trình giao thông | 8.921 | 8.921 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 với diện tích thu hồi đất là 3.480 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất từ 3.480 m2 lên 8.921 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 cửa UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng đường Cái Sao - Bờ Hồ (từ cầu Mường Sơn Trang đến cầu sắt Ba Khuỳnh). (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2016- 2019). | Thành phố |
7 | Tuyến nối Quốc lộ 91 và tuyến tránh thành phố Long Xuyên | Bộ Giao thông Vận tải | Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước,Mỹ Hòa, Mỹ Khánh, Bình Khánh, Bình Đúc | Long Xuyên | Công trình giao thông | 475.000 | 475.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | - Quyết định số 612/QĐ-TTg ngày 05/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến nối Quốc lộ 91 và tuyến tránh thành phố Long Xuyên. - Quyết định số 2527/QĐ-BGTVT ngày 22/H/2018 của Bộ Giao thông Vận tải vè việc phê duyệt dự án Tuyến nối Quốc lộ 91 và tuyến tránh thành phố Long Xuyên. | Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Úc; vay nguồn vốn thông thường của ADB và đối ứng |
8 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Hòa, Mỹ Phước, Mỹ Quý | Long Xuyên | Công trình giao thông, thủy lợi, khu tái định cư | 282.520 | 98.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b, c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 363/QĐ-TTg ngày 23/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam. - Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về Việc phê duyệt điều chỉnh dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên. | Vay ODA của Ngân hàng Thế giới và đối ứng |
9 | Tạo quỹ đất bổ sung Khu tái định cư Tây Đại học mở rộng | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước,Mỹ Hòa | Long Xuyên | Khu tái định cư | 30.000 | 30.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Tờ trình số 295/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc chủ trương tạo quỹ đất bổ sung Khu tái định cư Tây Đại học mở rộng với quy mô 03 ha để bố trí tái định cư cho các hộ dân thuộc dự án Tuyến nối Quốc lộ 91 và tuyến tránh thành phố Long Xuyên. - Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 cửa UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Khu tái định cư Tây Đại học mở rộng. | Tỉnh, thành phố |
II | Thị xã Tân Chân |
|
|
|
| 51.000 | 32.048 |
|
|
|
|
|
10 | Mở rộng Đường sau Sông Tiền nối bờ Bắc Kênh Km5 (đoạn từ ngã tư Kênh Km2 đến bờ Bắc Kênh Km5) | UBND thị xã Tân Châu | Long Sơn | Tân Châu | Công trình giao thông | 51.000 | 32.048 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường sau sông Tiền nối bờ Bắc Kênh Km5 (đoạn từ ngã tư Kênh Km2 đến bờ Bắc Kênh Km5). | Tỉnh, thị xã |
III | Huyện An Phú |
|
|
|
| 1.143 | 863 |
|
|
|
|
|
11 | Tạo quỹ đất phía trước đồn biên phòng 933 | UBND huyện An Phú | Long Bình | An Phú | Trụ sở cơ quan | 1.143 | 863 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất phía trước đồn Biên phòng 933. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018- 2019) | Tỉnh |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
| 316.096 | 306.375 |
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng Trường Phổ thông Vĩnh Nhuận | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Vĩnh Nhuận | Châu Thành | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 11.739 | 2.018 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường phổ thông Vĩnh Nhuận. | Tỉnh |
13 | San lấp mặt bằng Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | Bình Hòa | Châu Thành | Khu công nghiệp | 303.800 | 303.800 |
|
| Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án San lấp mặt bằng Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2016- 2021) | Tỉnh |
14 | Tạo quỹ đất đường ra đường tỉnh 941 cho khu nhà ở công nhân tại Khu công nghiệp Bình Hòa | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang | Bình Hòa | Châu Thành | Công trình giao thông | 557 | 557 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 251/VPUBND-KTN ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho phép thực hiện tạo quỹ đất đường ra đường tỉnh 941 cho khu nhà ở công nhân tại Khu công nghiệp Bình Hòa. | Tỉnh |
V | Huyện Châu Phú |
|
|
|
| 730 | 730 |
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng ấp Chánh Hưng | UBND huyện Châu Phú | Bình Long | Châu Phú | Trụ sở cơ quan | 320 | 320 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Báo cáo số 769/BC-SKHĐT ngày 08/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Xây dựng văn phòng các ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Châu Phú. Theo đó, giai đoạn 2019-2020 tỉnh có bố trí vốn để thực hiện đầu tư 03 Văn phòng ấp gồm: Chánh Hưng; Bình Lợi và Mỹ Trung. | Tỉnh |
16 | Văn phòng ấp Bình Lợi | UBND huyện Châu Phú | Bình Chánh | Châu Phú | Trụ sở cơ quan | 300 | 300 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | ||
17 | Văn phòng ấp Mỹ Trung | UBND huyện Châu Phú | Mỹ Phú | Châu Phú | Trụ sở cơ quan | 110 | 110 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | ||
VI | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 4.500 | 4.000 |
|
|
|
|
|
18 | Trường Tiểu học B Kiến An (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Kiến An | Chợ Mới | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 2.000 | 2.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Trường Tiểu học B Kiến An (điểm chính). (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018- 2020) | Tỉnh, huyện |
19 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Bình Phước Xuân điểm phụ (Bình Phú) | UBND huyện Chợ Mới | Bình Phước Xuân | Chợ Mới | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 2.500 | 2.000 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trường Mẫu giáo Bình Phước Xuân điểm phụ (Bình Phú). | Huyện |
VII | Huyện Phú Tân |
|
|
|
| 37.359 | 4.263 |
|
|
|
|
|
20 | Kiên cố đê bờ Tây Thần Nông (Kênh Hòa Bình - Kênh Phú Bình) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân | Phú Thành | Phú Tân | Công trình thủy lợi | 23.650 | 400 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2021/QĐ-UĐND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Kiên cố đê bờ Tây Thần Nông (Kênh Hòa Bình - Kênh Phú Bình). | Huyện |
21 | Cầu Cái Vừng | BOT | Phú Lâm | Phú Tân | Công trình giao thông | 13.709 | 3.863 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng cầu Cái Vừng và Nâng cấp bến khách ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp và huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. - Công văn số 447/UBND-KT ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh An Giang về việc thống nhất vị trí, quy mô đầu tư dự án Cầu Cái Vừng. | BOT |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
| 7.200 | 3.714 |
|
|
|
|
|
22 | Cầu Phú Hòa tuyến đường tỉnh 943 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh An Giang | Phú Hòa | Thoại Sơn | Công trình giao thông | 7.200 | 3.714 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Phú Hòa tuyến đường tỉnh 943. | Tỉnh |
IX | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
| 4.054 | 4.054 |
|
|
|
|
|
23 | Mở rộng Văn phòng ấp Tân Định | UBND huyện Tịnh Biên | Tân Lập | Tịnh Biên | Trụ sở cơ quan | 100 | 100 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Văn phòng ấp Tân Định. | Tỉnh, huyện |
24 | Mở rộng Văn phòng ấp An Lợi | UBND huyện Tịnh Biên | An Hảo | Tịnh Biên | Trụ sở cơ quan | 89 | 89 |
|
| Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/1/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Văn phòng ấp An Lợi. | Tỉnh, huyện |
25 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Mai điểm chỉnh mới | UBND huyện Tịnh Biên | Tân Lợi | Tịnh Biên | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.865 | 3.865 |
|
| Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Hoa Mai điểm chính mới. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2017- 2019) | Tỉnh, huyện |
C | DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (KHÔNG CÓ THU HỒI ĐẤT) | 683.852 |
| 466.438 | 25.000 |
|
|
| ||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
| 99.000 |
| 99.000 |
|
|
|
|
1 | Tạo quỹ đất xây dựng Trại tạm giam mới thuộc Công an tỉnh An Giang | Công an tỉnh An Giang | Bình Đức | Long Xuyên | Công trình an ninh | 99.000 |
| 99.000 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Công văn số 3258/VPUBND-KTTH ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất quy mô, vị trí và tạo quỹ đất theo hình thức nhận chuyển nhượng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh. | Tỉnh |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
| 107.258 |
| 90.069 |
|
|
|
|
2 | Cơ sở giết mổ gia súc - gia cầm tập trung thành phố Châu Đốc | Công ty TNHH MTV Thành Đạt Châu Đốc | Vĩnh Châu | Châu Đốc | Sản xuất kinh doanh | 40.156 |
| 32.242 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1763/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Thành Đạt Châu Đốc đầu tư dự án Cơ sở giết mổ gia súc - gia cầm tập trung thành phố Châu Đốc. | Doanh nghiệp |
3 | Chi nhánh Trường Đào tạo lái xe đồng bằng - Cửa hàng xăng dầu | Công ty TNHH Đào tạo lái xe đồng bằng | Núi Sam | Châu Đốc | Sản xuất kinh doanh | 40.000 |
| 40.000 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 3431/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Đào tạo lái xe đồng bằng đầu tư dự án Chi nhánh Trường Đào tạo lái xe đồng bằng - Cửa hàng xăng dầu. | Doanh nghiệp |
4 | Chi nhánh trực thuộc Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang tại thành phố Châu Đốc | Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang | Châu Phú B | Châu Đốc | Sản xuất kinh doanh | 27.102 |
| 17.827 |
| Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Quyết định số 72/QĐ-TrKTNV ngày 16/8/2018 của Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang về việc phê duyệt dự án Chi nhánh trực thuộc Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang tại thành phố Châu Đốc. - Công văn số 1865/UBND-KTN ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Chi nhánh trực thuộc Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải An Giang | Doanh nghiệp |
III | Thị xã Tân Châu |
|
|
|
| 3.324 |
| 3.324 |
|
|
|
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Tân An | Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang | Tân An | Tân Châu | Sản xuất kinh doanh | 3.324 |
| 3.324 |
| Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 1.505 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 1.505 m2 lên 3.324 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1902/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tăng quy mô từ 1.505 m2 thành 3.324 m2 dự án Cửa hàng xăng dầu Tân An của Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang. | Doanh nghiệp |
IV | Huyện Châu Phú |
|
|
|
| 10.920 |
| 10.920 |
|
|
|
|
6 | Phòng khám đa khoa Huỳnh Trung Dũng | Công ty TNHH MTV Huỳnh Trung Dũng | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | Sản xuất kinh doanh | 2.913 |
| 2.913 |
| Chuyển mục đich sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1968/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Huỳnh Trung Dũng đầu tư dự án Phòng khám đa khoa Huỳnh Trung Dũng. | Doanh nghiệp |
7 | Trường THCS Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định) | UBND huyện Châu Phú | Ô Long Vĩ | Châu Phú | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8.007 |
| 8.007 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 tại ấp Long Định, xã Ô Long Vĩ. Nay có điều chỉnh vị trí đầu tư nên đăng ký thông qua lai. - Công văn số 3460/VPUBND-KGVX ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh vị trí xây dựng công trình sang vị trí mới cũng thuộc ấp Long Định. | Tỉnh, huyện |
V | Huyện Phú Tân |
|
|
|
| 10.596 |
| 2.263 |
|
|
|
|
8 | Xây dựng mới xưởng đóng tàu và cấu kiện nổi | Công ty TNHH MTV Nghĩa Nhân Phú Tân | Bình Thạnh Đông | Phú Tân | Sản xuất kinh doanh | 10.596 |
| 2.263 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2583/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Nghĩa Nhân Phú Tân đầu tư dự án Xây dựng mới xưởng đóng tàu và cấu kiện nổi. | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
| 7.812 |
| 7.812 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm sát hạch loại 3 | Công ty TNHH Đào tạo lái xe đồng bằng | Long Điền A | Chợ Mới | Sản xuất kinh doanh | 7.812 |
| 7.812 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2265/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBNĐ tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Đào tạo lái xe đồng bằng đầu tư dự án Trung tâm sát hạch loại 3. | Doanh nghiệp |
VII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
| 224.096 |
| 45.572 | 25.000 |
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước khu du lịch Núi Cấm | Công ty Cổ phần Điện nước An Giang | An Hảo | Tịnh Biên | Sản xuất kinh doanh | 8.396 |
| 6.910 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0153368836 do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận thay đổi ngày 19/7/2018 cho Công ty Cổ phần Điện nước An Giang thực hiện dự án Hệ thống cấp nước khu du lịch Núi Cấm. | Doanh nghiệp |
11 | Công viên trò chơi | Công ty Cổ phần Phát triển du lịch An Giang | An Hảo | Tịnh Biên | Sản xuất kinh doanh | 215.700 |
| 38.662 | 25.000 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 8.662 m2, đất rừng phòng bộ 6.100 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 8.662 m2 lên 38.662 m2, đất rừng phòng hộ từ 6.100 m2 tên 25.000 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3638/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô dự án Công viên trò chơi của Công ty Cổ phần Phát triển du lịch An Giang. | Doanh nghiệp |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
| 205.630 |
| 192.262 |
|
|
|
|
12 | Nhà máy sản xuất xăng sinh học E5 và E10 | Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | Định Thành | Thoại Sơn | Sản xuất kinh doanh | 34.600 |
| 29.232 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2150/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu đầu tư dự án Nhà máy sản xuất xăng sinh học E5 và E10. | Doanh nghiệp |
13 | Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam | Núi Sập | Thoại Sơn | Sản xuất kinh doanh | 95.000 |
| 91.000 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1527/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư dự án Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1. | Doanh nghiệp |
14 | Khu đô thị thị trấn Núi Sập 2 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam | Núi Sập | Thoại Sơn | Sản xuất kinh doanh | 75.000 |
| 71.000 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1528/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư dự án Khu đô thị thị trấn Núi Sập 2. | Doanh nghiệp |
15 | Nâng cấp hệ thống cấp nước thị trấn Óc Eo và tuyến ống liên xã Vọng Đông | Công ty Cổ phần Điện nước An Giang | Vọng Đông | Thoại Sơn | Công trình cấp nước | 1.030 |
| 1.030 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước thị trấn Óc Eo và tuyến ống liên xã Vọng Đông. | Tỉnh, doanh nghiệp |
IX | Huyện Tri Tôn |
|
|
|
| 15.216 |
| 15.216 |
|
|
|
|
16 | Chi nhánh công ty TNHH Thương mại xăng dầu Nam Thành Kiên Giang tại An Giang - Cửa hàng số 9 | Công ty TNHH Thương mại xăng dầu Nam Thành Kiên Giang | An Tức | Tri Tôn | Sản xuất kinh doanh | 4.273 |
| 4.273 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2261/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNKH Thương mại xăng dầu Nam Thành Kiên Giang đầu tư dự án Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại xăng dầu Nam Thành Kiên Giang tại An Giang - Cửa hàng số 9. | Doanh nghiệp |
17 | Kho xăng dầu Hồng Tuyết Phương | Công ty TNHH Hồng Tuyết Phương | Núi Tô | Tri Tôn | Sản xuất kinh doanh | 6.586 |
| 6.586 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2403/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Hồng Tuyết Phương đầu tư dự án Kho xăng dầu Hồng Tuyết Phương. | Doanh nghiệp |
18 | Cửa hàng xăng dầu Núi Tô | Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang | TT. Tri Tôn | Tri Tôn | Sản xuất kinh doanh | 4.357 |
| 4.357 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 1.697 m2. Nay có điều chỉnh tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 1.697 m2 lên 4.357 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1904/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 cửa UBND tỉnh về việc điều chỉnh tăng quy mô từ 1.697 m2 thành 4.357 m2 dự án Cửa hàng xăng dầu Núi Tô của Công ty TNHH MTV Xăng dầu An Giang. | Doanh nghiệp |
TỔNG CỘNG (A+B+C)=40+25+18=83 dự án |
|
|
| 2.745.528 | 1.386.365 | 703.744 | 25.000 |
|
|
|
- 1Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh hủy bỏ diện tích đất của công trình, dự án có thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại các huyện, thành phố được ghi trong kế hoạch sử dụng đất 2015, nhưng đến nay chưa thực hiện do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 17-CT/TU về tăng cường lãnh đạo, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án có thu hồi đất, góp phần ổn định tình hình chính trị - kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố giai đoạn 2018-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND; 71/2016/NQ-HĐND; 116/2017/NQ-HĐND; 152/2017/NQ-HĐND về danh mục, dự án có thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 2Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 5Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 6Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 kèm theo Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh hủy bỏ diện tích đất của công trình, dự án có thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại các huyện, thành phố được ghi trong kế hoạch sử dụng đất 2015, nhưng đến nay chưa thực hiện do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 17-CT/TU về tăng cường lãnh đạo, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án có thu hồi đất, góp phần ổn định tình hình chính trị - kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố giai đoạn 2018-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND; 71/2016/NQ-HĐND; 116/2017/NQ-HĐND; 152/2017/NQ-HĐND về danh mục, dự án có thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 12Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 30/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Võ Anh Kiệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực