- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp
- 6Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công thương ban hành
- 7Nghị định 54/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp
- 8Thông tư 26/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2015/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Tổ chức có nhu cầu sử dụng vật liệu nổ công nghiệp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tại địa phương thực hiện thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Cơ quan thu phí: Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
3. Mức thu phí
a) Trường hợp cấp mới giấy phép:
- Đối với giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công công trình, nghiên cứu, thử nghiệm, hoạt động dầu khí: Mức thu 4.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Đối với giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản:
+ Thời hạn cấp phép đến 03 năm. Mức thu 4.500.000 đồng/1 lần thẩm định;
+ Thời hạn cấp phép trên 03 năm đến 05 năm. Mức thu 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
b) Trường hợp cấp lại khi giấy phép hết hạn thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tại điểm a khoản 3 điều này.
4. Quản lý tiền phí thu được:
Cơ quan thu phí nộp 100% tổng số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện việc thu, nộp, quản lý, quyết toán số tiền phí thu được theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Chỉ thị 17/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ góp phần đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi
- 2Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý, bảo đảm an ninh, an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 7Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp
- 6Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công thương ban hành
- 7Nghị định 54/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp
- 8Thông tư 26/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Chỉ thị 17/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ góp phần đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi
- 10Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2014 tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý, bảo đảm an ninh, an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 30/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Viết Chữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2015
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực