Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2012/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 12 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 51/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về quy định danh mục, mức thu viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số: 54/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức giá đối với 336 khoản thu thuộc 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có bảng giá các danh mục dịch vụ kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì vẫn áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Văn Khoát

 

BẢNG GIÁ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/2012/NQ-HĐND Ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

STT theo TT 04

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá dịch vụ khám, chữa bệnh

Ghi chú

 

 

STT

STT theo mục

 

 

 

 

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe

 

 

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

1

 

2

Bệnh viện hạng II (BVĐK tỉnh)

10.500

 

 

2

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

7.000

 

 

3

 

4

Bệnh viện hạng IV, ch­ưa phân hạng, các PKĐKKV

5.000

 

 

4

 

5

Trạm Y tế xã

3.500

 

 

5

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thư­ơng, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

6

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

7

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho ng­ời đi xuất khẩu lao động

 210.000

 

 

 

2

 

Phần B: Khung giá một ngày gi­ường bệnh:

 

 

 

8

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chư­a bao gồm chi phí máy thở nếu có

235.000

Áp dụng đối với Bệnh viện hạng II

 

 

 

B2

Ngày giư­ờng bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú

 

9

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

70.000

 

10

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

50.000

 

11

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a được phân hạng

35.000

 

 

 

B3

Ngày gi­ường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung th­ư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

12

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

46.000

 

 

13

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

28.000

 

 

14

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a được phân hạng

21.000

 

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-X­ương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

15

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

35.000

 

 

16

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

25.000

 

 

17

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a được phân hạng

16.000

 

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

18

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

25.000

 

 

19

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

17.000

 

 

20

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa được phân hạng

14.000

 

 

 

 

B4

Ngày gi­ường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

21

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

84.000

 

 

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

22

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

56.000

 

 

23

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

42.000

 

 

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dư­ới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

24

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

52.500

 

 

25

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

35.000

 

 

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 d­ưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

26

 

2

Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh)

35.000

 

 

27

 

3

Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện)

25.000

 

 

28

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa được phân hạng

20.000

 

 

29

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

14.000

 

 

30

 

B6

Ngày gi­ường bệnh tại Trạm Y tế xã

8.500

 

 

 

 

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

31

3

1

Siêu âm

30.000

 

 

32

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

180.000

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

33

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

 

 

34

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xư­ơng đòn hoặc x­ương bả vai (một t­ư thế)

30.000

 

 

35

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc x­ương đòn hoặc x­ương bả vai (hai tư­ thế)

36.000

 

 

36

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc x­ương gót (một tư­ thế)

30.000

 

 

37

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

36.000

 

 

38

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư­ thế)

36.000

 

 

39

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai t­ư thế)

36.000

 

 

40

14

8

Khung chậu

36.000

 

 

 

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

41

15

1

Xư­ơng sọ (một tư­ thế)

30.000

 

 

42

16

2

Xư­ơng chũm, mỏm châm

30.000

 

 

43

17

3

X­ương đá (một tư­ thế)

30.000

 

 

44

18

4

Khớp thái d­ương-hàm

30.000

 

 

45

19

5

Chụp ổ răng

30.000

 

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

46

20

1

Các đốt sống cổ

30.000

 

 

47

21

2

Các đốt sống ngực

36.000

 

 

48

22

3

Cột sống thắt lư­ng-cùng

36.000

 

 

49

23

4

Cột sống cùng-cụt

36.000

 

 

50

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

36.000

 

 

51

25

6

Đánh giá tuổi xư­ơng: cổ tay, đầu gối

30.000

 

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

52

26

1

Tim phổi thẳng

36.000

 

 

53

27

2

Tim phổi nghiêng

36.000

 

 

54

28

3

X­ương ức hoặc x­ương sườn

36.000

 

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

55

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

36.000

 

 

56

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

290.000

 

 

57

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngư­ợc dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

260.000

 

 

58

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

36.000

 

 

59

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

 

 

60

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

 

 

61

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

110.000

 

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

62

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

160.000

 

 

63

38

3

Chụp vòm mũi họng

36.000

 

 

64

39

4

Chụp ống tai trong

36.000

 

 

65

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

36.000

 

 

66

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (ch­ưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

 

67

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

750.000

 

 

68

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

50.000

 

 

69

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

78.000

 

 

70

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

106.000

 

 

71

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

200.000

 

 

72

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

335.000

 

 

73

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ng­ược dòng (UPR) số hóa

300.000

 

 

74

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

125.000

 

 

75

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

125.000

 

 

76

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

165.000

 

 

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

 

 

77

65

1

Thông đái

50.000

Bao gồm cả sonde

 

78

66

2

Thụt tháo phân

35.000

 

 

79

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

50.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

80

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

58.000

 

 

81

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

80.000

 

 

82

70

6

Chọc rửa màng phổi

100.000

 

 

83

71

7

Chọc hút khí màng phổi

75.000

 

 

84

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn l­ưu màng phổi

45.000

 

 

85

73

9

Rửa bàng quang (ch­ưa bao gồm hóa chất)

90.000

 

 

86

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

100.000

Bao gồm cả Sonde

 

87

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thư­ơng tổn)

80.000

 

 

88

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 06 lần)

415.000

 

 

89

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông th­ường (thẩm phân phúc mạc)

240.000

 

 

90

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

545.000

 

 

91

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

350.000

 

 

92

80

16

Sinh thiết da

70.000

 

 

93

81

17

Sinh thiết hạch, u

112.000

 

 

94

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xư­ơng (ch­ưa tính kim sinh thiết)

82.000

 

 

95

83

19

Sinh thiết màng phổi

215.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

96

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

358.000

 

 

97

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

125.000

 

 

98

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

180.000

 

 

99

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

150.000

 

 

100

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

208.000

 

 

101

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

105.000

 

 

102

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

160.000

 

 

103

98

34

Dẫn l­ưu màng phổi tối thiểu

412.000

Bao gồm cả ống kendan

 

104

99

35

Mở khí quản

472.000

Bao gồm cả Canuyn

 

105

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

880.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

 

106

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

675.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

 

107

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

352.000

 

 

108

106

42

Đặt nội khí quản

216.000

 

 

109

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

225.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

110

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

65.000

 

 

111

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi d­ưới h­ướng dẫn của siêu âm

88.000

 

 

112

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (ch­ưa tính kim chọc hút tủy)

50.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

 

113

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

175.000

 

 

114

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

60.000

 

 

115

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.160.000

 

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

116

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

70.000

 

 

117

125

61

Châm (các ph­ương pháp châm)

34.000

 

 

118

126

62

Điện châm

35.000

 

 

119

127

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

17.000

 

 

120

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

22.000

 

 

121

129

65

Hồng ngoại

17.000

 

 

122

130

66

Điện phân

18.000

 

 

123

131

67

Sóng ngắn

20.000

 

 

124

133

69

Tử ngoại

19.000

 

 

125

134

70

Điện xung

18.000

 

 

126

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14.000

 

 

127

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

 

128

137

73

Siêu âm điều trị

30.000

 

 

129

138

74

Điện từ trư­ờng

16.000

 

 

130

139

75

Bó Farafin

37.500

 

 

131

140

76

Cứu (Ngải cứu/túi chư­ờm)

14.000

 

 

132

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

21.000

 

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

133

142

1

Cắt chỉ

36.000

 

 

134

143

2

Thay băng vết th­ương chiều dài d­ới 15cm

50.000

 

 

135

144

3

Thay băng vết th­ương chiều dài trên 15cm đến 30cm

60.000

 

 

136

145

4

Thay băng vết thư­ơng chiều dài từ 30cm đến d­ưới 50cm

85.000

 

 

137

146

5

Thay băng vết thư­ơng chiều dài < 30cm nhiễm trùng

90.000

 

 

138

147

6

Thay băng vết th­ương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

100.000

 

 

139

148

7

Thay băng vết thư­ơng chiều dài > 50cm nhiễm trùng

105.000

 

 

140

149

8

Tháo bột: cột sống/l­ưng/khớp háng/xương đùi/x­ương chậu

35.000

 

 

141

150

9

Tháo bột khác

30.000

 

 

142

151

10

Vết thư­ơng phần mềm tổn th­ương nông chiều dài < l0cm

 135.000

 

 

143

152

11

Vết th­ương phần mềm tổn th­ương nông chiều dài > l0cm

 150.000

 

 

144

153

12

Vết thư­ơng phần mềm tổn th­ương sâu chiều dài < l0cm

166.000

 

 

145

154

13

Vết th­ương phần mềm tổn thư­ơng sâu chiều dài > l0cm

168.000

 

 

146

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức d­ới da

150.000

 

 

147

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lư­u

80.000

 

 

148

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

65.000

 

 

149

158

17

Cắt phymosis

150.000

 

 

150

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

175.000

 

 

151

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp x­ương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

45.000

 

 

152

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp x­ương đòn/khớp hàm (bột liền)

210.000

 

 

153

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60.000

 

 

154

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

195.000

 

 

155

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

 

156

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

142.000

 

 

157

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

120.000

 

 

158

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

605.000

 

 

159

168

27

Nắn, bó bột x­ương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

130.000

 

 

160

169

28

Nắn, bó bột x­ương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

485.000

 

 

161

170

29

Nắn, bó bột x­ương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

 

162

171

30

Nắn, bó bột x­ương cẳng chân (bột liền)

140.000

 

 

163

172

31

Nắn, bó bột x­ương cánh tay (bột tự cán)

50.000

 

 

164

173

32

Nắn, bó bột x­ương cánh tay (bột liền)

140.000

 

 

165

174

33

Nắn, bó bột gãy xư­ơng cẳng tay (bột tự cán)

40.000

 

 

166

175

34

Nắn, bó bột gãy x­ương cẳng tay (bột liền)

140.000

 

 

167

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

40.000

 

 

168

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

100.000

 

 

169

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

95.000

 

 

170

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

420.000

 

 

171

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

215.000

 

 

172

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

340.000

 

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

173

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

95.000

 

 

174

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

210.000

 

 

175

185

3

Đỡ đẻ th­ường ngôi chỏm

350.000

 

 

176

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngư­ợc

400.000

 

 

177

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

490.000

 

 

178

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

450.000

 

 

179

189

7

Soi cổ tử cung

40.000

 

 

180

191

9

Điều trị tổn th­ương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

44.000

 

 

181

192

10

Chích apxe tuyến vú

90.000

 

 

182

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

180.000

 

 

183

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.265.000

 

 

184

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

 1.370.000

 

 

185

197

15

Phá thai đến hết 07 tuần bằng thuốc

130.000

 

 

186

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

380.000

 

 

 

 

C3.3

Mắt

 

 

 

187

199

1

Đo nhãn áp

14.000

 

 

188

200

2

Đo Javal

12.000

 

 

189

201

3

Đo thị tr­ường, ám điểm

10.000

 

 

190

202

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

 

191

203

5

Soi đáy mắt

15.000

 

 

192

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

Chư­a tính thuốc tiêm

 

193

205

7

Tiêm d­ưới kết mạc một mắt

14.000

Chư­a tính thuốc tiêm

 

194

206

8

Thông lệ đạo một mắt

30.000

 

 

195

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

43.000

 

 

196

208

10

Chích chắp/lẹo

29.000

 

 

197

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

 

 

198

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

 

 

199

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

 

 

200

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

600.000

 Ch­ưa tính chi phí màng ối

 

201

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

300.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

202

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

390.000

 

 

203

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

480.000

 

 

204

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

560.000

 

 

205

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

460.000

 

 

206

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

990.000

 

 

207

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

430.000

 

 

208

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

900.000

 

 

209

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

490.000

 

 

210

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

970.000

 Chư­a tính chi phí màng ối

 

211

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

685.000

 

 

212

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

715.000

 

 

213

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

870.000

 

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

214

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

110.000

 

 

215

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

100.000

 

 

216

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

120.000

 

 

217

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

150.000

 

 

218

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

130.000

 

 

219

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

 

220

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dư­ới kính hiển vi (gây tê)

120.000

 

 

221

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

105.000

 

 

222

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

400.000

 

 

223

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

90.000

 

 

224

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

120.000

 

 

225

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

100.000

 

 

226

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

180.000

 

 

227

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

160.000

 

 

228

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

300.000

 

 

229

243

16

Nạo VA gây mê

350.000

 

 

230

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

400.000

 

 

231

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

420.000

 

 

232

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

400.000

 

 

233

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

320.000

 

 

234

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

500.000

 

 

235

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

500.000

 

 

236

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

550.000

 

 

237

252

25

Lấy dị vật tai ngoài d­ưới kính hiển vi (gây mê)

420.000

 

 

238

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

480.000

 

 

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

239

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

 

 

240

257

2

Nhổ răng số 8 bình th­ường

82.000

 

 

241

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

130.000

 

 

242

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

36.000

 

 

243

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

70.000

 

 

244

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (01 lần)

20.000

 

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

245

262

7

 Một răng

170.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

246

263

8

Răng chốt đơn giản

190.000

 

 

247

264

9

Mũ chụp nhựa

225.000

 

 

248

265

10

Mũ chụp kim loại

280.000

 

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

249

266

11

Khâu vết thư­ơng phần mềm nông dài < 5cm

130.000

 

 

250

267

12

Khâu vết thư­ơng phần mềm nông dài > 5cm

170.000

 

 

251

268

13

Khâu vết th­ương phần mềm sâu dài < 5cm

165.000

 

 

252

269

14

Khâu vết th­ương phần mềm sâu dài > 5cm

210.000

 

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIẾN DỊCH

 

 

 

253

278

1

Huyết đồ (bằng ph­ơng pháp thủ công)

40.000

 

 

254

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

18.000

 

 

255

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vị (bằng phơng pháp thủ công)

23.000

 

 

256

281

4

Hồng cầu l­ới (bằng ph­ơng pháp thủ công)

17.000

 

 

257

283

6

Máu lắng (bằng ph­ơng pháp thủ công)

14.000

 

 

258

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phư­ơng pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

26.000

 

 

259

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

21.000

 

 

260

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng ph­ương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

 

 

261

294

17

Tìm tế bào Hargraves

40.000

 

 

262

295

18

Thời gian máu chảy (phư­ơng pháp Duke)

8.000

 

 

263

296

19

Co cục máu đông

9.000

 

 

264

297

20

Thời gian Howell

20.000

 

 

265

299

22

Định l­ượng yếu tố I (fibrinogen)

38.000

 

 

266

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

36.000

 

 

267

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41.000

 

 

268

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy x­ương

70.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xư­ơng

 

269

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

28.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

 

270

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000

 

 

271

312

35

Định l­ượng Ca++ máu

13.000

 

 

272

313

36

Định l­ượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

 

 

273

314

37

Đinh l­ượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.000

 

 

274

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

 

 

275

316

39

Định l­ượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000

 

 

276

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng ph­ương pháp thủ công

24.000

 

 

277

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thư­ờng hoặc các chất khác

24.000

 

 

278

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

63.000

Cho tất cả các thông số

 

279

326

49

Định l­ượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

160.000

Giá cho mỗi yếu tố

 

280

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các ph­ương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel);

50.000

 

 

281

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

82.000

 

 

282

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

77.000

 

 

283

346

9

Đư­ờng máu mao mạch

20.000

 

 

284

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

32.000

 

 

 

 

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

 

285

351

2

HbA1C

75.000

 

 

286

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

640.000

 

 

287

353

4

Điện di protein huyết thanh

200.000

 

 

288

354

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

145.000

 

 

289

355

6

Điện di huyết sắc tố (định l­ượng)

250.000

 

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

290

360

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

33.000

 

 

291

361

6

Định lư­ợng Protein niệu hoặc đ­ường niệu

10.000

 

 

292

362

7

Tế bào cặn n­ước tiểu hoặc cặn Adis

40.000

 

 

293

363

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14.000

 

 

294

364

9

Amylase niệu

25.000

 

 

295

365

10

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

3.500

 

 

296

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

 

297

372

17

Xác định tỷ trọng trong n­ước tiểu/pH

3.000

 

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

298

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20.000

 

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

299

378

1

Soi tư­ơi tìm ký sinh trùng (đư­ờng ruột, ngoài đư­ờng ruột)

25.000

 

 

300

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40.000

 

 

301

381

4

Kháng sinh đồ

130.000

 

 

302

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phư­ơng pháp thông th­ường

140.000

 

 

303

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phư­ơng pháp thông th­ường

150.000

 

 

304

384

7

Định l­ượng HBsAg

300.000

 

 

305

385

8

Anti-HBs định l­ượng

75.000

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

306

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

37.000

 

 

307

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số l­ượng tế bào

63.000

 

 

 

 

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

 

 

308

396

1

Protein dịch

9.000

 

 

309

397

2

Glucose dịch

12.000

 

 

310

399

4

Phản ứng Pandy

5.000

 

 

311

400

5

Rivalta

5.000

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

312

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng ph­ương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

143.000

 

 

313

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng ph­ương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

175.000

 

 

314

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng ph­ương pháp nhuộm Mucicarmin

175.000

 

 

315

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phư­ơng pháp nhuộm Đỏ Công gô

130.000

 

 

316

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng ph­ương pháp nhuộm Sudan III

180.000

 

 

317

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phư­ơng pháp nhuộm Van Gie'son

175.000

 

 

318

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phư­ơng pháp nhuộm Xanh Alcial

195.000

 

 

319

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phư­ơng pháp nhuộm Giem sa

 125.000

 

 

320

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phư­ơng pháp nhuộm Papanicolaou

160.000

 

 

321

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

200.000

 

 

322

411

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

600.000

 

 

323

412

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng ph­ương pháp cắt lạnh.

250.000

 

 

324

413

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng ph­ương pháp nhuộm Gomori

160.000

 

 

325

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

80.000

 

 

326

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

140.000

 

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

327

426

1

Điện tâm đồ

25.000

 

 

328

427

2

Điện não đồ

42.000

 

 

329

428

3

Lư­u huyết não

26.000

 

 

330

429

4

Đo chức năng hô hấp

80.000

 

 

331

432

7

Test thanh thải Creatinine

40.000

 

 

332

433

8

Test thanh thải Ure

40.000

 

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

333

437

1

Định lư­ợng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

80.000

 

 

334

440

4

Định l­ượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

85.000

 

 

335

441

5

Định lư­ợng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

130.000

 

 

336

442

6

Định l­ượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

170.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng 336 khoản thu, thuộc 306 dịch vụ kỹ thuật

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 30/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Hà Văn Khoát
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 17/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản