- 1Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố
- 2Luật Bảo hiểm xã hội 2006
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 190/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 8Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 9Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 1Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016
- 3Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2011/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21/11/2008;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 05/12/2011 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổ chức, bộ máy Công an xã:
a) 103 xã, thị trấn được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Phó trưởng Công an/xã, thị trấn (có danh sách kèm theo).
b) 403 thôn, bản trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc các xã, thị trấn đã được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Công an viên/thôn (có danh sách kèm theo).
c) Các xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) được bố trí không quá 03 người (thuộc lực lượng Công an xã và Công an viên ở thôn) thay phiên nhau làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở Uỷ ban nhân dân xã, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết.
2. Tổ chức, bộ máy Bảo vệ dân phố:
a) Thị trấn Bắc Hà: Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ bảo vệ dân phố ở 15 cụm dân cư. Tổng số 47 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 15 ủy viên là Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố, 30 Tổ viên.
b) Thị trấn Phố Ràng: Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ bảo vệ dân phố ở 29 cụm dân cư. Tổng số 60 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ trưởng và 29 Tổ viên;
3. Chế độ, chính sách đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên và Thành viên Ban bảo vệ dân phố:
a) Phó trưởng Công an xã, Công an viên, thành viên Ban bảo vệ dân phố được hưởng chế độ, chính sách của cán bộ không chuyên trách theo quy định hiện hành của tỉnh.
b) Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại 148 xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương tối thiểu chung;
c) Ngân sách nhà nước hỗ trợ toàn bộ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho Phó trưởng Công an xã trong thời gian giữ chức vụ Phó trưởng Công an xã.
4. Thời điểm thực hiện từ ngày 01/01/2012.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 3, Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 14/12/2011 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ ANTT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Ghi chú |
3 |
| ||
1 | Xã Đồng Tuyển |
|
|
2 | Xã Hợp Thành |
|
|
3 | Xã Tả Phời |
|
|
14 |
| ||
4 | Xã Bảo Hà |
|
|
5 | Xã Xuân Hòa |
|
|
6 | Xã Thượng Hà |
|
|
7 | Xã Điện Quan |
|
|
8 | Xã Kim Sơn |
|
|
9 | Xã Vĩnh Yên |
|
|
10 | Xã Long Khánh |
|
|
11 | Xã Cam Cọn |
|
|
12 | Xã Nghĩa Đô |
|
|
13 | Xã Xuân Thượng |
|
|
14 | Xã Tân Dương |
|
|
15 | Xã Việt Tiến |
|
|
16 | Xã Tân Tiến |
|
|
17 | Xã Lương Sơn |
|
|
12 |
| ||
18 | Xã Bản Phiệt |
|
|
19 | Xã Bản Cầm |
|
|
20 | TT Phong Hải |
|
|
21 | Xã Phong Niên |
|
|
22 | Xã Xuân Quang |
|
|
23 | Xã Trì Quang |
|
|
24 | Xã Thái Niên |
|
|
25 | Xã Sơn Hà |
|
|
26 | Xã Gia Phú |
|
|
27 | Xã Xuân Giao |
|
|
28 | TT Tằng Loỏng |
|
|
29 | Xã Phú Nhuận |
|
|
10 |
| ||
30 | TT Khánh Yên |
|
|
31 | Xã Võ Lao |
|
|
32 | Xã Tân An |
|
|
33 | Xã Sơn Thủy |
|
|
34 | Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
35 | Xã Chiềng Ken |
|
|
36 | Xã Dương Qùy |
|
|
37 | Xã Nậm Xây |
|
|
38 | Xã Minh Lương |
|
|
39 | Xã Nậm Chầy |
|
|
13 |
| ||
40 | Xã Lùng Phình |
|
|
41 | Xã Bảo Nhai |
|
|
42 | Xã Bản Liền |
|
|
43 | Xã Nậm Khánh |
|
|
44 | Xã Nậm Lúc |
|
|
45 | Xã Bản Cái |
|
|
46 | Xã Cốc Ly |
|
|
47 | Xã Hoàng Thu Phố |
|
|
48 | Xã Lùng Cải |
|
|
49 | Xã Bản Già |
|
|
50 | Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
51 | Xã Thải Giàng Phố |
|
|
10 |
| ||
52 | Xã Si Ma Cai |
|
|
53 | Xã Sán Chải |
|
|
54 | Xã Nàn Sán |
|
|
55 | Xã Sín Chéng |
|
|
56 | Xã Cán Cấu |
|
|
57 | Xã Lùng Sui |
|
|
58 | Xã Nàn Sín |
|
|
59 | Xã Lử Thẩn |
|
|
60 | Xã Bản Mế |
|
|
61 | Xã Cán Hồ |
|
|
12 |
| ||
62 | Xã Mường Khương |
|
|
63 | Xã Nậm Chảy |
|
|
64 | Xã Lùng Vai |
|
|
65 | Xã Bản Lầu |
|
|
66 | Xã Tung Chung Phố |
|
|
67 | Xã Tả Ngải Chồ |
|
|
68 | Xã Pha Long |
|
|
69 | Xã Dìn Chin |
|
|
70 | Xã Tả Gia Khâu |
|
|
71 | Xã Cao Sơn |
|
|
72 | Xã La Pán Tẩn |
|
|
73 | Xã Tả Thàng |
|
|
15 |
| ||
74 | Xã Quang Kim |
|
|
75 | Xã Bản Qua |
|
|
76 | Xã Bản Vược |
|
|
77 | Xã Cốc Mỳ |
|
|
78 | Xã Trịnh Tường |
|
|
79 | Xã Nậm Chạc |
|
|
80 | Xã A Mú Sung |
|
|
81 | Xã A Lù |
|
|
82 | Xã Ngải Thầu |
|
|
83 | Xã Ý Tý |
|
|
84 | Xã Cốc San |
|
|
85 | TT Bát Xát |
|
|
86 | Xã Mường Hum |
|
|
87 | Xã Dền Thàng |
|
|
88 | Xã Sảng Ma Sáo |
|
|
15 |
| ||
89 | Xã Tả Giàng Phìn |
|
|
90 | Xã Bản Khoang |
|
|
91 | Xã Tả Phìn |
|
|
92 | Xã Trung Chải |
|
|
93 | Xã Sa Pả |
|
|
94 | Xã San Sả Hồ |
|
|
95 | Xã Lao Chải |
|
|
96 | Xã Tả Van |
|
|
97 | Xã Hầu Thào |
|
|
98 | Xã Sử Pán |
|
|
99 | Xã Bản Hồ |
|
|
100 | Xã Bản Phùng |
|
|
101 | Xã Suối Thầu |
|
|
102 | Xã Nậm Cang |
|
|
103 | Xã Thanh Phú |
|
|
| Tổng cộng | 103 |
|
CÁC THÔN, BẢN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ ANTT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên đơn vị | Tổng số thôn |
1 | Xã Đồng Tuyển | 1 |
| 1. T. Kim Thành |
|
2 | Xã Tả Phời | 3 |
| 2. T. Phìn Hồ Thào |
|
| 3. T. Làng Mới |
|
| 4. T. Láo Tả |
|
1 | Xã Xuân Hòa | 5 |
| 5. Bản Cuông 2 |
|
| 6. Bản Mai Hạ |
|
| 7. Bản Mai Thượng |
|
| 8. Bản Xóm Thượng |
|
| 9. Bản Mo 2 |
|
2 | Xã Nghĩa Đô | 2 |
| 10. Bản Nà Đình |
|
| 11. Bản Nặm Cằm |
|
3 | Xã Vĩnh Yên | 1 |
| 12. Bản Pác Mạc |
|
4 | Xã Tân Dương | 4 |
| 13. Bản Qua |
|
| 14. Bản Rằm |
|
| 15. Bản Khuổi Ca |
|
| 16. Bản Mủng |
|
5 | Xã Điện Quan | 3 |
| 17. Bản Khoa B |
|
| 18. Bản 6 Phàng |
|
| 19. Bản 3 Phàng |
|
6 | Xã Thượng Hà | 3 |
| 20. Bản 5 Mai Đào |
|
| 21. Bản 1 Vải Siêu |
|
| 22. Bản 9 Vải Siêu |
|
7 | Xã Kim Sơn | 4 |
| 23. Bản 6 AB |
|
| 24. Bản Cao Sơn |
|
| 25. Bản Kim Quang |
|
| 26. Bản Nhai Tẻn |
|
8 | Xã Cam Cọn | 4 |
| 27. Bản Hồng Cam |
|
| 28. Bản Cam 1 |
|
| 29. Bản Lý 2 |
|
| 30. Bản Cọn 1 |
|
9 | Xã Bảo Hà | 4 |
| 31. Bản Liên Hà 2 |
|
| 32. Bản Liên Hà 3 |
|
| 33. Bản Lâm Sản |
|
| 34. Bản Bảo Vinh |
|
10 | Xã Long Khánh | 2 |
| 35. Bản 4 |
|
| 36. Bản 6 |
|
11 | Xã Lương Sơn | 4 |
| 37. Bản Phia 1 |
|
| 38. Bản Pít |
|
| 39. Bản Chiềng 1 |
|
| 40. Bản Vuộc |
|
12 | Xã Minh Tân | 2 |
| 41. Bản Bon 1 |
|
| 42. Bản Mai 4 |
|
13 | Xã Xuân Thượng | 3 |
| 43. Bản Là 1 |
|
| 44. Bản Là 3 |
|
| 45. Bản Thâu 4 |
|
14 | Xã Việt Tiến | 2 |
| 46. Giàng Thượng |
|
| 47. Việt Hải |
|
15 | Xã Tân Tiến | 2 |
| 48. Bản Nậm Pầy |
|
| 49. Bản Nà Phung |
|
1 | Xã Bản Phiệt | 5 |
| 50. T. Pạc Tà |
|
| 51. T. Bản Quẩn |
|
| 52. T. KM 8 |
|
| 53. T. Nậm Sò |
|
| 54. T. Bản Phiệt |
|
2 | Xã Sơn Hà | 3 |
| 55. T. Tả Hà 2 |
|
| 56. T. Tả Hà 3 |
|
| 57. T. An Trà |
|
3 | Xã Xuân Giao | 3 |
| 58. T. Giao Bình |
|
| 59. T. Cù 1 |
|
| 60. T. Tân Lợi |
|
4 | Xã Gia Phú | 8 |
| 61. T. Bến Phà |
|
| 62. T. Giao Ngay |
|
| 63. T. Bản Cam |
|
| 64. T. Mường Bát |
|
| 65. T. Hòa Lạc |
|
| 66. T. Đông Cam |
|
| 67. T. Nậm Trà |
|
| 68. T. Nậm Phẳng |
|
5 | Xã Thái Niên | 3 |
| 69. T. Làng Giàng |
|
| 70. T. Múc |
|
| 71. T. Thái Niên |
|
6 | Xã Bản Cầm | 1 |
| 72. T. Nậm Tang |
|
7 | Xã Xuân Quang | 3 |
| 73. T. Bắc Ngầm |
|
| 74. T. Làng Bạc |
|
| 75. T. Làng Bông |
|
8 | Xã Phong Niên | 4 |
| 76. T. Làng Có 1 |
|
| 77. T. Làng Có 2 |
|
| 78. T. Phìn Giàng |
|
| 79. T. Cốc Toòng |
|
9 | TT Phong Hải | 6 |
| 80. Thôn 1 |
|
| 81. T. Toòng Già |
|
| 82. Thôn 4 |
|
| 83. Thôn 5 |
|
| 84. T. Sín Chải |
|
| 85. T. Sín Thèn |
|
10 | Xã Phú Nhuận | 7 |
| 86. T. Phú Hải |
|
| 87. T. Hải Sơn 1 |
|
| 88. T. Hải Sơn 2 |
|
| 89. T. Phú Hải 1 |
|
| 90. T. Phú Hải 2 |
|
| 91. T. Phú An 1 |
|
| 92. T. Phú An 2 |
|
11 | TT Tằng Loỏng | 5 |
| 93. Tổ DP số 1 |
|
| 94. Tổ DP số 3 |
|
| 95. Tổ DP số 4 |
|
| 96. Thôn Trát 1 |
|
| 97. Thôn Trát 2 |
|
1 | TT Khánh Yên | 7 |
| 98. Tổ DP số 1 |
|
| 99. Tổ DP số 2 |
|
| 100. Tổ DP số 4 |
|
| 101. Tổ DP số 5 |
|
| 102. Tổ DP số 7 |
|
| 103. Tổ DP số 8 |
|
| 104. Tổ DP số 9 |
|
2. | Võ Lao | 6 |
| 105. T. Vinh 1 |
|
| 106. T. Vinh 2 |
|
| 107. T. Ngầu 1 |
|
| 108. T. Ém 1 |
|
| 109. T. Chiềng 1 |
|
| 110. T. Thị Tứ |
|
3 | Xã Tân An | 3 |
| 111. T. Tân An 1 |
|
| 112. T. Tân An 2 |
|
| 113. T. Tân Sơn |
|
4 | Xã Sơn Thủy | 3 |
| 114. T. Trung Tâm |
|
| 115. T. 5 Khe Phàn |
|
| 116. T. 4 Khe Lếch |
|
5 | Khánh Yên Hạ | 2 |
| 117. T. Độc Lập |
|
| 118. T. Văn Tâm |
|
6 | Xã Chiềng Ken | 3 |
| 119. T. Tằng Pậu |
|
| 120. T. Chiềng 3 |
|
| 121. T. Phúng |
|
7 | Xã Dương Quỳ | 4 |
| 122. T.14 Trung Tâm |
|
| 123. T.15 Phai Luông |
|
| 124. T. 13 Tông Páy |
|
| 125. T. 7 Khuân Đo |
|
8 | Xã Nậm Xây | 2 |
| 126. T. Phìn Hồ |
|
| 127. T. Mà Sa Phìn |
|
9 | Xã Minh Lương | 4 |
| 128.T. Minh Thượng 2 |
|
| 129. T. Minh Hạ 1 |
|
| 130. T. Minh Hạ 2 |
|
| 131. T. Minh Hạ 3 |
|
10 | Xã Nậm Chầy | 2 |
| 132. T. Hỏm Trên |
|
| 133. T. Nậm Chầy |
|
1 | Xã Nậm Khánh | 2 |
| 134. T. Giàng Trù |
|
| 135. T. Mào Phố |
|
2 | Xã Cốc Ly | 8 |
| 136. T. Nậm Hán 1 |
|
| 137. T. Cốc Sâm |
|
| 138. T. Sín Chải |
|
| 139. T. Lùng Xa 2 |
|
| 140. T. Phìn Giàng A |
|
| 141. T. Phìn Giàng B |
|
| 142. T. Phìn Giàng C |
|
| 143. T. Nậm Hán 2 |
|
3 | Xã Bảo Nhai | 5 |
| 144. T. Na Le |
|
| 145. T. Phìn Giàng |
|
| 146. T. Cốc Coọc |
|
| 147. Nậm Khắp Trong |
|
| 148. Khởi Xá Trong |
|
4 | Xã Nậm Lúc | 4 |
| 149. T. Nậm Tông |
|
| 150. T. Bản Cái |
|
| 151. T. Nậm Chăm |
|
| 152. T. Cốc Đầm |
|
5 | Xã Lùng Phình | 3 |
| 153. T. Pả Chư Tỷ 1 |
|
| 154. T. Lùng Phình |
|
| 155. T. Xín Chải |
|
6 | Xã Lùng Cải | 4 |
| 156. T. Chúng Chải |
|
| 157. Sín Chải Cờ Cải |
|
| 158. T. Lao Chải |
|
| 159. T. Sảng Chải |
|
7 | Xã Bản Già | 2 |
| 160. T. Bản Già |
|
| 161. T. Lù Xu Tủng |
|
8 | Xã Tả Củ Ty | 2 |
| 162. T. Tả Củ Tỷ |
|
| 163. T. Sín Chải |
|
9 | Hoàng Thu Phố | 5 |
n0 | 164. T. Nhù Sang |
|
| 165. T. Sỉn Giáo Ngài |
|
| 166. T. Bản Pấy 2 |
|
| 167. T. Tả Thồ 1 |
|
| 168. T. Lao Phú Sáng |
|
10 | Thải Giàng Phố | 4 |
| 169. T. Sán Sả Hồ |
|
| 170. T. Sản Chư Ván |
|
| 171. T. Ngải Thầu |
|
| 172. T. Sín Chải |
|
11 | Xã Bản Cái | 4 |
| 173. T. Nậm Hành |
|
| 174. T. Bản Vàng |
|
| 175. T. Cô Tông |
|
| 176. T. Ma Sín Chải |
|
1 | Xã Nàn Sán | 9 |
| 177. Thôn đội 4 |
|
| 178. T.Hóa Chư Phùng |
|
| 179. T. Lũng Choãng |
|
| 180. T. Sảng Chải 5 |
|
| 181. Thôn đội 1 |
|
| 182. Thôn đội 2 |
|
| 183. Thôn đội 3 |
|
| 184. Thôn Nàn Vái |
|
| 185.Quang Thần Súng |
|
2. | Xã Sín Chéng | 5 |
| 186. T. Sản Sín Pao |
|
| 187. T. Sảng Chúng |
|
| 188. T. Bản Kha |
|
| 189. T. Chu Lìn Chồ |
|
| 190. T. Sín Chải |
|
3 | Xã Nàn Sín | 4 |
| 191. T. Phìn Chư 3 |
|
| 192.T.Chính Chư Phìn |
|
| 193. T. Phìn Chư 2 |
|
| 194. Giàng Chá Chải |
|
4 | Xã Si Ma Cai | 6 |
| 195. T. Phố Mới |
|
| 196. T. Phố Cũ |
|
| 197. T. Sín Chải |
|
| 198. T. Gia Khâu 2 |
|
| 199. T. Na Cáng |
|
| 200. T. Gia Khâu 1 |
|
5 | Xã Cán Cấu | 4 |
| 201. T.Cán Chư sử |
|
| 202. T. Cốc Phà |
|
| 203. T. Cán Cấu |
|
| 204. T. Chư Sang |
|
6 | Xã Lùng Sui | 6 |
| 205. T. Nàn Chí |
|
| 206. T. Nà Mổ |
|
| 207.T.Lênh Sui Thàng |
|
| 208. T. Ta Pa Chải |
|
| 209. T. Seng Sui |
|
| 210. T. Lùng Sán |
|
7 | Xã Bản Mế | 5 |
| 211. T. Cốc Cù |
|
| 212. T. Khoán Púng |
|
| 213. T. Sín Chải |
|
| 214. T. Cốc Dế |
|
| 215. T. Bản Mế |
|
8 | Xã Lử Thẩn | 4 |
| 216. T. Sảng Chải |
|
| 217. T. Sẻ Lử Thẩn |
|
| 218. T. Nàng Cảng 2 |
|
| 219. Chính Chư Phìn |
|
9 | Xã Cán Hồ | 4 |
| 220. T. Tả Nàn Vống |
|
| 221. Ngải Phống Chồ |
|
| 222. T. Seo Cán Hồ |
|
| 223. T. Pú Chù Ván |
|
10 | Xã Sán Chải | 5 |
| 224. T. Lù Dì Sán |
|
| 225. T. Hoà Sừ Pan |
|
| 226. T. Seo Khái Hoá |
|
| 227. T. Lao Tỷ Phùng |
|
| 228. T. Ngài Pản |
|
1 | Thị trấn Mường Khương | 13 |
| 229. T.Dê Chú Thàng |
|
| 230. T. Choán Ván |
|
| 231. T. Sả Hồ |
|
| 232. T.Chúng Chải B |
|
| 233. T. Phố Cũ 1 |
|
| 234. T. Phố Cũ 2 |
|
| 235. Xóm Mới 1 |
|
| 236. Xóm Mới 2 |
|
| 237. Xóm Chợ 1 |
|
| 238. Xóm Chợ 2 |
|
| 239. Tung Chung Phố |
|
| 240. T. Hàm Rồng |
|
| 241. T.Tùng Lâu 1 |
|
2 | Xã Bản Lầu | 8 |
| 242. T. Cốc Phương |
|
| 243. T. Na Lốc 1 |
|
| 244. T. Na Lốc 2 |
|
| 245. T. Na Lốc 3 |
|
| 246. T. Na Lốc 4 |
|
| 247. T. Pạc Po |
|
| 248. T. Trung Tâm 1 |
|
| 249. T. KM 15 |
|
3 | Xã Lùng Vai | 2 |
| 250. T. Cốc Lầy |
|
| 251. T. Trung Tâm |
|
4 | Xã Nậm Chảy | 7 |
| 252. T. Lao Chải |
|
| 253. T. Củi Pao Phìn |
|
| 254. T. Sý Giàng Phìn |
|
| 255. T. Cốc Dâm B |
|
| 256. T. Gia Khâu B |
|
| 257. T. Sấn Pản |
|
| 258. T. Lùng Pao Mới |
|
5. | Tung Chung Phố | 2 |
| 259. T. Cán Hồ |
|
| 260. T. Séo Tủng |
|
6 | Xã Tả Ngải Chồ | 7 |
| 261. T. Tả Lủ |
|
| 262. T. Bản Phố |
|
| 263. T. Sín Chải B |
|
| 264. T. Lùng Vùi |
|
| 265. T.Thàng Chư Pến |
|
| 266. T. Sín Chải A |
|
| 267. T. Sín Chải B |
|
7 | Xã Pha Long | 11 |
| 268. Tả Lùng Thắng |
|
| 269. T. Sín Chải |
|
| 270. T. Lồ Cố Chin |
|
| 271. T. Lao Táo |
|
| 272. Lao Mao Chải |
|
| 273. T. Sà Chải |
|
| 274. Phố Pha Long 1 |
|
| 275. Phố Pha Long 2 |
|
| 276. Nỉ Sỉ 1 |
|
| 277. T. Nỉ Sỉ 2+3 |
|
| 278. Nỉ Sỉ 4 |
|
8 | Xã Dìn Chin | 5 |
| 279. Dìn Chin 1 |
|
| 280. Dìn Chin 2 |
|
| 281. Ngải Thầu 1 |
|
| 282 Ngải Thầu 2 |
|
| 283. Lùng Sán Chồ |
|
9 | Xã Tả Gia khâu | 4 |
| 284. T. Na Măng |
|
| 285. T. Lao Tô Chải |
|
| 286. T. Tả Gia Khâu |
|
| 287. T. Vú Xà |
|
10 | Xã Tả Thàng | 5 |
| 288. T. Cán Cấu 1 |
|
| 289. T. Cán Cấu 2 |
|
| 290. T. Bản Phố |
|
| 291. Pao Máo Phìn A |
|
| 292. Pao Máo Phìn B |
|
11 | Xã Cao Sơn | 3 |
| 293. Lùng Chéng Nùng |
|
| 294. Sả Lùng Chéng |
|
| 295. Sảng Lùng Chéng |
|
12 | Xã La Pán Tẩn | 6 |
| 296. T. Mường Lum |
|
| 297. T. Sà San |
|
| 298. T. Sín Chải A |
|
| 299. T. Sín Chải B |
|
| 300. T. Cu Ty Chải |
|
| 301. T. Bãi Bằng |
|
1 | TT Bát Xát | 10 |
| 302. T. Ná Luộc |
|
| 303. T. Đông Thái |
|
| 304. Tổ DP số 3 |
|
| 305. Tổ DP số 4 |
|
| 306. Tổ DP số 5 |
|
| 307. T. Bản Lợi 1 |
|
| 308. T. Bản Lợi 2 |
|
0 | 309. T. Đồi Bông |
|
| 310. T. Đồng Phón |
|
| 311.T. Lá Cuông |
|
2 | Xã Quang Kim | 3 |
| 312. T. Làng Hang |
|
| 313. T. An Quang |
|
| 314. T. Kim Thành 1 |
|
3 | Xã Bản Qua | 3 |
| 315. T. Bản Qua |
|
| 316. T. Tân Hồng |
|
| 317. T. Hải Khê |
|
| 318. T. Chầu Giàng |
|
4 | Xã Bản Vược | 5 |
| 319. T. Bản Vược 1 |
|
| 320. T. Bản Vược 2 |
|
| 321. T. Bản Vược 3 |
|
| 322. T. Mường Đơ |
|
| 323. T. KM 0 |
|
5 | Xã Cốc Mỳ | 10 |
| 324. T. Minh Trang |
|
| 325. T. Bản Trang |
|
| 326. T. Sơn Hà |
|
| 327. T. Tân Giang |
|
| 328. T. Dìn Pèng |
|
| 329. T. Tả Liềng |
|
| 330. T. Séo Phìn Than |
|
| 331. T. Bầu Bàng |
|
| 332. T. Minh Tân |
|
| 333.T. Tân Long |
|
6. | Xã Trịnh Tường | 5 |
| 334. T. Tân Tiến |
|
| 335. T. Tân Thành |
|
| 336. T. Phố Mới 1 |
|
| 337. T. Phố Mới 2 |
|
| 338. T. Vĩ Lầu |
|
7. | Xã Nậm Chạc | 4 |
| 339. T. Cửa Suối |
|
| 340. T. Ngám Xá |
|
| 341. T. Ma Cò |
|
| 342. T. Nậm Giang 1 |
|
8 | Xã A Mú Sung | 5 |
| 343. T. Tùng Sáng |
|
| 344. T. Lũng Pô 1 |
|
| 345. T. Lũng Pô 2 |
|
| 346. T. Pạc Tà |
|
| 347. T. Xá Pả |
|
9. | Xã A Lù | 4 |
| 348. T. Séo Phìn Chư |
|
| 349. T. Khu Chu Lìn |
|
| 350. T. A Lù 2 |
|
| 351. T. Khoa San Chải |
|
10 | Xã Ngải Thầu | 2 |
| 352. T. Chin Chu Lìn |
|
| 353. T. Phìn Chải 1 |
|
11 | Xã Ý Tý | 3 |
| 354. T. Sim San 1 |
|
| 355. T. Hồng Ngài |
|
| 356. T. Sín Chải 2 |
|
12 | Xã Dền Thàng | 5 |
| 357. T. Ngải Thầu |
|
| 358. T. Dền Thàng 1 |
|
| 359. T. Dền Thàng 2 |
|
| 360. T. Dền Thàng 3 |
|
| 361. T. Cô Đông |
|
13 | Xã Sảng Ma Sáo | 11 |
| 362. T. Nhìu Cồ San |
|
| 363. T. Khu Chu Phìn |
|
| 364. T. Nậm Pẻn 1 |
|
| 365. T. Nậm Pẻn 2 |
|
| 366. T. Sảng Ma Sáo |
|
| 367. T. Mà Mù Sử 1 |
|
| 368. T. Mà Mù Sử 2 |
|
| 369. T. Sinh Cơ |
|
| 370. T. Ky Quan San |
|
| 371. Tung Quang Lìn |
|
| 372. T. Làng Mới |
|
14 | Xã Cốc San | 2 |
| 373. T. Tân Sơn |
|
| 374. T. Luổng Láo 2 |
|
15 | Xã Mường Hum | 1 |
| 375. T. Mường Hum |
|
1 | Tả Giàng Phình | 3 |
| 376. T. Suối Thầu 1 |
|
| 377. T. Cửa Cải |
|
| 378. T. Sà Chải |
|
2 | Xã Tả Van | 2 |
| 379. GiàngTả Chải Mông |
|
| 380. Tả Van Giáy 1 |
|
3 | Xã Lao Chải | 1 |
| 381. T. Lý Lao Chải |
|
4 | Xã Bản Khoang | 3 |
| 382. T. Cán Hồ Mông |
|
| 383.T. Sà Chải |
|
| 384. T. Phìn Ngan |
|
5 | Xã Tả Phìn | 2 |
| 385. T. Sả Séng |
|
| 386. T. Tả Chải |
|
6 | Xã Sa Pả | 1 |
| 387. T. Suối Hồ |
|
7 | Xã Trung Chải | 2 |
| 388. T. Chu Lìn 1 |
|
| 389. T. Vù Lùng Sung |
|
8 | Xã Sử Pán | 1 |
| 390. T.Vạn Dền Sử 2 |
|
9 | Xã Bản Hồ | 3 |
| 391. T. Hoàng Liên |
|
| 392. T. Le Ve |
|
| 393. T. Tả Trung Hồ |
|
10 | Xã Bản Phùng | 3 |
| 394. Bản Sái |
|
| 395. Bản Toong |
|
| 396. Bản Nậm Si |
|
11 | Xã Suối Thầu | 1 |
| 397. T. Nậm Lang A |
|
12 | Xã Nậm Cang | 2 |
| 398. T. Nậm Cang 1 |
|
| 399. T. Nậm Than |
|
13 | Xã San Sả Hồ | 3 |
| 400. T. Sín Chải |
|
| 401. T. Ý Lình Hồ 1 |
|
| 402. T. Ý Lình Hồ 2 |
|
14 | Xã Hầu Thào | 1 |
| 403. Thào Hồng Dến |
|
| Cộng | 403 |
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP của tỉnh Thái Bình
- 2Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã, tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2012 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Kế hoạch 136/KH-UBND năm 2015 rà soát, đánh giá tình hình xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của thôn, tổ dân phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016
- 7Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016
- 3Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố
- 2Luật Bảo hiểm xã hội 2006
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 190/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 8Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 9Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 10Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP của tỉnh Thái Bình
- 11Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã, tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2012 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Kế hoạch 136/KH-UBND năm 2015 rà soát, đánh giá tình hình xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của thôn, tổ dân phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 30/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Phạm Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực