Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5501/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục các công trình, dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh diện tích dự án đầu tư cần thu hồi đất; Báo cáo số 132/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Bổ sung danh mục 18 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích đất cần thu hồi là 505.105 m2, gồm: 420.329 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 84.776 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 17 dự án, với tổng diện tích là 293.718 m2 (gồm: 235.942 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 57.776 m2 đất phi nông nghiệp).
2. Dự án thu hút đầu tư: 01 dự án, với tổng diện tích đất cần thu hồi là 211.387 m2 (gồm: 184.387 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 27.000 m2 đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 01 dự án ghi trong Phụ lục các dự án cần thu hồi đất kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022; với tổng diện tích đất cần thu hồi điều chỉnh từ 107.689 m2 thành 123.130 m2 (tăng 15.441 m2).
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Hạng mục | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn | Ghi chú | ||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||||
293.718 |
|
| 235.942 | 57.776 |
|
|
| ||
170.368 |
|
| 118.992 | 51.376 |
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, Phường 4, thành phố Đà Lạt | 12.720 | Tổ chức, HGĐ | 16 | 12.704 | Phường 4 | Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh | ||
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ nút giao đường Trần Phú - Ba Tháng Hai - Trần Lê đến nút giao đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Đình Quân), thành phố Đà Lạt | 29.430 | Tổ chức, HGĐ | 2.800 | 26.630 | Phường 4, Phường 5 | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh | ||
3 | Xây dựng tuyến đường từ đường Lê Lai kéo dài đến đường Hàn Thuyên | 3.385 | Tổ chức, HGĐ | 3.385 | Phường 5 | Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND thành phố Đà Lạt | |||
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư đồi An Tôn, Phường 5, thành phố Đà Lạt | 115.200 | HGĐ | 115.200 | Phường 5 | Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh | |||
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, Phường 8, thành phố Đà Lạt | 9.633 | HGĐ | 976 | 8.657 | Phường 8 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh | ||
54.650 |
|
| 50.650 | 4.000 |
|
|
| ||
1 | Quản lý hành lang an toàn giao thông qua 04 trung tâm xã Đạ Sar, Đạ Nhim, Đạ Chais trên quốc lộ 27C và xã Lát ĐT.726 | 54.650 | Tổ chức, HGĐ | 50.650 | 4.000 | Các xã: Đạ Sar, Đạ Nhim, Đạ Chais và Lát | Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Lạc Dương | ||
12.000 |
|
| 11.200 | 800 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đức Trọng | 12.000 | Tổ chức, HGĐ | 11.200 | 800 | Thị trấn Liên Nghĩa | Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh | Phụ lục I-01 | |
56.700 |
|
| 55.100 | 1.600 |
|
|
| ||
1 | Đường Võ Văn Tần, thị trấn Di Linh | 400 | HGĐ | 400 | Thị trấn Di Linh | Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Di Linh | |||
2 | Đường giao thông thôn 4 xã Đinh Trang Hòa | 4.500 | Tổ chức, HGĐ | 4.300 | 200 | Xã Đinh Trang Hòa | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND huyện Di Linh | ||
3 | Đường giao thông nông thôn thôn 9, thôn 14 xã Đinh Trang Hòa đi xã Lộc Đức, Lộc An (giai đoạn 2) | 1.600 | HGĐ | 1.600 | Xã Đinh Trang Hòa | Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND huyện Di Linh | |||
4 | Đường giao thông trong khu dân cư thôn 9 xã Liên Đầm (giai đoạn 2) | 600 | HGĐ | 600 | Xã Liên Đầm | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND huyện Di Linh | |||
5 | Đường sau trung tâm bảo trợ xã hội, thôn Tân Lạc 1, 2, xã Đinh Lạc | 3.500 | HGĐ | 3.500 | Xã Đinh Lạc | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND huyện Di Linh | |||
6 | Đường giao thông thôn 9 xã Tân Lâm | 8.900 | HGĐ | 8.600 | 300 | Xã Tân Lâm | Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND huyện Di Linh | ||
7 | Nâng cấp đường trung tâm khu dân cư các thôn xã Gia Hiệp | 7.200 | Tổ chức, HGĐ | 7.100 | 100 | Xã Gia Hiệp | Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND huyện Di Linh | ||
8 | Đường GTNT trong khu dân cư thôn 13, xã Hòa Bắc | 3.500 | Tổ chức, HGĐ | 3.300 | 200 | Xã Hòa Bắc | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND huyện Di Linh | ||
9 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông thôn 5, thôn 6, thôn 9 và thôn 16 xã Hòa Ninh | 8.500 | HGĐ | 8.500 | Xã Hòa Ninh | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND huyện Di Linh | |||
10 | Bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Taly, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh | 18.000 | Tổ chức, HGĐ | 17.200 | 800 | Xã Bảo Thuận | Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND huyện Di Linh | ||
211.387 |
|
| 184.387 | 27.000 |
|
|
| ||
211.387 |
|
| 184.387 | 27.000 |
|
|
| ||
1 | Khu dân cư Lang Biang | 211.387 | Tổ chức, HGĐ | 184.387 | 27.000 | Thị trấn Lạc Dương | Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Lạc Dương | ||
| TỔNG CỘNG | 505.105 |
|
| 420.329 | 84.776 |
|
|
|
Tổng số: 18 dự án; trong đó có 17 dự án vốn ngân sách và 01 dự án thu hút đầu tư.
Ghi chú:
- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;
- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Tên dự án đầu tư | Nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Nội dung đề nghị HĐND tỉnh điều chỉnh | Lý do điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||||
Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Sử dụng vào loại đất (m2) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Đối tượng thu hồi đất | Sử dụng vào loại đất (m2) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||
A | DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH (thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố) | 107.689 |
| 25.444 | 75.996 | 6.249 |
| 123.130 |
| 25.444 | 86.211 | 11.475 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc lộ 20 | 79.763 | Tổ chức, HGĐ | 25.444 | 48.194 | 6.125 | Phường 3, Phường 10 và xã Xuân Trường | 79.763 | Tổ chức, HGĐ | 25.444 | 48194 | 6.125 | Phường 3, Phường 10 và các xã: Trạm Hành, Xuân Trường | Sở Giao thông vận tải đề nghị điều chỉnh diện tích thu hồi đất theo thực tế và bổ sung thêm phần diện tích thu hồi đất tại xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt và xã Lộc An, huyện Bảo Lâm | Thành phố Đà Lạt |
4.841 | Tổ chức, HGĐ | 4.841 | Xã Lạc Xuân và thị trấn D'ran | 4.841 | Tổ chức, HGĐ | 4841 | Xã Lạc Xuân và thị trấn D'ran | Huyện Đơn Dương | |||||||
13.241 | Tổ chức, HGĐ | 13.117 | 124 | Các xã Hiệp An, Phú Hội, Ninh Gia | 25.350 | Tổ chức, HGĐ | 20850 | 4.500 | Các xã Hiệp An, Phú Hội, Ninh Gia | Huyện Đức Trọng | |||||
6.961 | Tổ chức, HGĐ | 6.961 | Xã Tam Bố và xã Đinh Trang Hòa | 6.961 | Tổ chức, HGĐ | 6961 | Xã Tam Bố và xã Đinh Trang Hòa | Huyện Di Linh | |||||||
2.883 | Tổ chức, HGĐ | 2.883 | Xã Lộc Nga | 2.883 | Tổ chức, HGĐ | 2883 | Xã Lộc Nga | Thành phố Bảo Lộc | |||||||
3.332 | Tổ chức, HGĐ | 2482 | 850 | Xã Lộc An | Huyện Bảo Lâm | ||||||||||
B | DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG | 107.689 |
| 25.444 | 75.996 | 6.249 |
| 123.130 |
| 25.444 | 86.211 | 11.475 |
|
|
|
- Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).
Nghị quyết 297/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh diện tích các dự án cần thu hồi đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 297/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: K’ Mák
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra