HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 294/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5124/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo số 118/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 02 đồ án, 17 dự án, 07 công trình trồng rừng với tổng số vốn 335.937 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 26.442 triệu đồng (03 dự án, 07 công trình trồng rừng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 185.580 triệu đồng (01 đồ án, 09 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 123.915 triệu đồng (01 đồ án, 05 dự án).
b) Bổ sung, bố trí kế hoạch vốn cho 24 dự án với tổng số vốn 335.937 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 26.442 triệu đồng (03 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 185.580 triệu đồng (07 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 123.915 triệu đồng (14 dự án).
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Phân bổ chi tiết số vốn chưa phân bổ: 69.118 triệu đồng từ nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022.
b) Bố trí kế hoạch vốn cho 15 dự án với tổng số vốn 69.118 triệu đồng từ nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 294/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo dài sang năm 2024 đã bố trí | Số vốn đã giải ngân (đến ngày 31/5/2024) | Số vốn điều chỉnh giảm | Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Quyết định đầu tư | Tổng số | Trong đó: NST | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 38.917.425 | 2.190.747 | 1.055.543 | 1.502.543 | 49.771 | 405.055 | 1.097.488 |
|
|
|
|
| 38.917.425 | 2.190.747 | 1.055.543 | 1.433.425 | 49.771 | 335.937 | 1.097.488 |
|
| ||
|
|
| 19.768.563 | 247.563 | 158.987 | 102.102 | 6.328 | 26.442 | 75.660 |
|
| ||
1 | Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) | Các huyện |
|
| 19.521.000 |
|
| 45.000 |
| 12.085 | 32.915 |
|
|
2 | Thảm nhựa, chiếu sáng và nâng cấp vỉa hè một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2019- 2022 | 1797/QĐ-UBND ngày 11/9/2018, 2742/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 66.056 | 66.056 | 50.700 | 3.139 | 2.692 | 446 | 2.693 | Công ty CP Dịch vụ Đô thị Đà Lạt - UBND thành phố Đà Lạt | Dự án hoàn thành |
3 | Đường liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn | Lâm Hà | 2021- 2024 | 2640/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 | 168.000 | 168.000 | 100.000 | 51.200 | 3.636 | 12.600 | 38.600 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà | Dự án hoàn thành |
4 | Chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa các năm theo Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng 2020-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4a | Chăm sóc rừng trồng sau giải toả đã trồng rừng năm 2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Đam Rông |
| Số 1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 | 1.218 | 1.218 | 847 | 198 |
| 132 | 66 | Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Giảm diện tích nghiệm thu |
4b | Công trình trồng rừng sau giải toả năm 2021 và chăm sóc rừng các năm của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Đam Rông |
| Số 324/QĐ-SNN ngày 28/7/2021 của Sở NN&PTNT | 2.185 | 2.185 | 1.437 | 202 |
| 61 | 141 | Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Giảm diện tích nghiệm thu |
4c | Chăm sóc rừng trồng sau giải toả đã trồng rừng năm 2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Đam Rông |
| Số 1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 | 2.038 | 2.038 | 1.416 | 331 |
| 237 | 94 | Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Giảm diện tích nghiệm thu |
4d | Công trình trồng rừng sau giải toả năm 2021 và chăm sóc rừng các năm của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Đam Rông |
| Số 325/QĐ-SNN ngày 28/7/2021 của Sở NN&PTNT | 1.192 | 1.192 | 1.148 | 170 |
| 170 | 0 | Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Năm 2021 đơn vị trồng rừng nhưng do các đối tượng nhổ phá nên không thành rừng |
5 | Dự án trồng rừng trên đất lâm nghiệp thuộc kế hoạch 50 triệu cây xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5a | Trồng rừng trên đất trồng năm 2022 của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Đam Rông |
| 157/QĐ-SNN ngày 30/5/2022 | 2.417 | 2.417 | 1.680 | 392 |
| 141 | 251 | Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Giảm diện tích nghiệm thu |
6 | Dự án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6a | Trồng rừng năm 2023 và chăm sóc các năm (19,8 ha) của Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Đam Rông |
| 1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | 3.034 | 3.034 | 1.200 | 999 |
| 391 | 608 | Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk | Giảm diện tích nghiệm thu |
6b | Trồng rừng năm 2023 và chăm sóc các năm (9,56 ha) của Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Đam Rông |
| 1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | 1.423 | 1.423 | 560 | 471 |
| 179 | 292 | Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | Giảm diện tích nghiệm thu |
|
|
| 18.076.892 | 871.214 | 641.008 | 913.119 | 30.162 | 185.580 | 727.539 |
|
| ||
1 | Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP | Các huyện |
|
| 17.200.000 |
|
| 775.000 |
| 110.624 | 664.376 |
|
|
2 | Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045 | Đà Lạt | 2023- 2024 | 926/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 | 31.455 | 31.455 | 23.000 | 8.450 | 447 | 7.747 | 703 | Sở Xây dựng | Dự kiến trình Trung ương thẩm định, phê duyệt trong năm 2025 |
3 | Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà | Lạc Dương | 2020- 2023 | 2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | 89.481 | 89.481 | 70.700 | 3.730 | 0 | 3.730 | 0 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương | Dự án hoàn thành |
4 | Hoàn thiện hạ tầng Sân vận động huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2020- 2022 | 899/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 14.950 | 14.950 | 14.900 | 50 | 0 | 50 | 0 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương | Dự án hoàn thành |
5 | Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2021- 2023 | 2242/QĐ-UBND 08/10/2020 | 29.810 | 29.810 | 26.020 | 809 | 0 | 809 | 0 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương | Dự án hoàn thành |
6 | Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Đạ Sar huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2021- 2023 | 1237/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 | 14.950 | 14.950 | 14.900 | 50 | 0 | 50 | 0 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương | Dự án hoàn thành |
7 | Đóng cửa bãi rác thôn P'ré, xã Phú Hội | Đức Trọng | 2020- 2024 | 2361/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 | 19.678 | 14.000 | 8.000 | 1.000 | 162 | 570 | 430 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | Vướng GPMB |
8 | Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2022- 2024 | 1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 | 552.568 | 552.568 | 430.000 | 67.700 | 1.020 | 46.000 | 21.700 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | Dự án hoàn thành |
9 | Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông. | Đam Rông | 2023- 2025 | 1791/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 | 70.000 | 70.000 | 28.200 | 34.800 | 28.437 | 6.000 | 28.800 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | Dự án hoàn thành |
10 | Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021- 2024 | 445/QĐ-UBND ngày 02/3/2021, 2515/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 | 54.000 | 54.000 | 25.288 | 21.530 | 96 | 10.000 | 11.530 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh | Giảm giá trị GPMB |
|
|
| 1.071.970 | 1.071.970 | 255.548 | 418.204 | 13.281 | 123.915 | 294.289 |
|
| ||
1 | Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Các huyện |
| 2503/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 71.519 | 71.519 | 50.500 | 10.955 | 0 | 3.000 | 7.955 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đồ án dư vốn |
2 | Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600 | Các huyện | 2023- 2025 | 1985/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 | 650.000 | 650.000 |
| 306.849 | 0 | 100.000 | 206.849 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | Đang lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp, không đảm bảo giải ngân hết vốn |
3 | Đường GT liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương | Lâm Hà | 2021- 2024 | 1311/QĐ-UBND 24/5/2021 | 214.000 | 214.000 | 119.000 | 73.600 | 8.511 | 10.000 | 63.600 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà | Dự án dư vốn |
4 | Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2021-2024 | 2536/QĐ-UBND 06/11/2020 | 47.060 | 47.060 | 20.000 | 8.000 | 4.770 | 3.015 | 4.985 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | Dự án hoàn thành |
5 | Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021- 204 | 397/QĐ-UBND 22/02/2021 | 43.391 | 43.391 | 23.448 | 15.400 | 0 | 4.500 | 10.900 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh | Giảm giá trị GPMB |
6 | Đầu tư hoàn chỉnh 04 trường TH và THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021- 2024 | 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 46.000 | 46.000 | 42.600 | 3.400 | 0 | 3.400 | 0 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Tẻh | Dự án hoàn thành |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
| 69.118 |
| 69.118 | 0 |
|
| |
|
|
|
|
|
| 69.118 |
| 69.118 | 0 |
|
| ||
| Số vốn dự kiến phân bổ thuộc lĩnh vực y tế cho dự án Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 69.118 |
| 69.118 | 0 |
| Phân bổ chi tiết Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng; điều chuyển vốn cho các dự án khác |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 294/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo dài sang năm 2024 đã bố trí | Số vốn đề nghị bổ sung | Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Quyết định đầu tư | Tổng số | Trong đó: NST | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.590.861 | 1.587.161 | 402.220 | 30.000 | 405.055 | 435.055 |
|
|
|
|
| 1.230.785 | 1.227.085 | 275.587 | 30.000 | 335.937 | 365.937 |
|
| ||
|
|
| 163.816 | 163.816 | 88.262 | 30.000 | 26.442 | 56.442 |
|
| ||
| Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 163.816 | 163.816 | 88.262 | 30.000 | 26.442 | 56.442 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà | Các huyện | 2021-2024 | 3007/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 | 19.000 | 19.000 | 17.100 |
| 422 | 422 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội | Đức Trọng | 2020-2024 | 2404/QĐ- UBND ngày 28/10/2016, 1636/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 | 124.106 | 124.106 | 52.540 | 30.000 | 25.000 | 55.000 | Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
3 | Nâng cấp đường nội bộ khu công nghiệp Lộc Sơn | Bảo Lộc |
| 1655/QĐ- UBND ngày 01/8/2019 | 20.710 | 20.710 | 18.622 |
| 1.020 | 1.020 | Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
|
|
| 692.567 | 692.567 | 94.845 | 0 | 185.580 | 185.580 |
|
| ||
II.1 | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 115.000 | 115.000 | 94.845 |
| 14.080 | 14.080 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Próh, huyện Đơn Dương và hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2, huyện Di Linh | Các huyện | 2022-2024 | 714/QĐ- UBND ngày 25/4/2022 | 35.000 | 35.000 | 22.845 |
| 9.900 | 9.900 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Sửa chữa cải tạo đường nội bộ tuyến Bắc - Nam, nhánh N3, N4 và xây dựng hệ thống thoát nước mặt phần còn lại khu A thuộc Khu công nghiệp Phú Hội | Đức Trọng | 2021-2024 | 1950/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 | 40.000 | 40.000 | 36.000 |
| 2.000 | 2.000 | Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
3 | Đường từ cầu Đạ K'Nàng đi Băng Pá | Đam Rông |
| 1988/QĐ- UBND ngày 18/9/2019 | 40.000 | 40.000 | 36.000 |
| 2.180 | 2.180 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
|
II.2 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 577.567 | 577.567 | 0 | 0 | 171.500 | 171.500 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa chữa một số hạng mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2024-2027 | 735/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 | 66.550 | 66.550 |
|
| 16.500 | 16.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2024-2027 | 608/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 | 160.000 | 160.000 |
|
| 45.000 | 45.000 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm |
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) | Đạ Huoai | 2024-2025 | 852/QĐ- UBND ngày 14/5/2024 | 151.017 | 151.017 |
|
| 30.000 | 30.000 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Huoai |
|
4 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 3) | Các huyện | 2024-2027 | 901/QĐ- UBND ngày 24/5/2024 | 200.000 | 200.000 |
|
| 80.000 | 80.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
| 374.402 | 370.702 | 92.480 | 0 | 123.915 | 123.915 |
|
| ||
III.1 | Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ- CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 543 | 543 |
|
|
1 | Xây dựng hội trường, sân đường nội bộ và 03 phòng áp lực âm tại Bệnh viện II Lâm Đồng | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 266 | 266 | Bệnh viện II Lâm Đồng | Quyết định phê duyệt quyết toán 117/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 |
2 | Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc đường Trung tâm thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 22 | 22 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm | Quyết định phê duyệt quyết toán 133/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 |
3 | Xây dựng Trường tiểu học Đà Loan, huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 9 | 9 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | Quyết định phê duyệt quyết toán 244/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
4 | Nạo vét suối Đa R’Cao, thôn K’Rèn, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 14 | 14 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | Quyết định phê duyệt quyết toán 450/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 |
5 | Xây dựng vỉa hè, hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 20 đoạn Km185+200 đến Km193+532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và đoạn quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung Đoàn 994, huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | Quyết định phê duyệt quyết toán 462/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K’Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà | Đam Rông |
|
|
|
|
|
| 76 | 76 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | Quyết định phê duyệt quyết toán 523/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 |
7 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương | Đơn Dương |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định phê duyệt quyết toán 1666/QĐ- UBND ngày 28/8/2023 |
8 | Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1) | Lạc Dương |
|
|
|
|
|
| 79 | 79 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương | Quyết định phê duyệt quyết toán 880/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 |
III.2 | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 113.633 | 109.933 | 92.480 |
| 13.410 | 13.410 |
|
|
1 | Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh | Di Linh | 2021-2024 | 1780/QĐ- UBND ngày 12/7/2021, 2325/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 | 30.633 | 30.633 | 23.936 |
| 6.694 | 6.694 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông | Đam Rông |
| 1256/QĐ- UBND ngày 10/6/2016; 515/QĐ- UBND ngày 10/3/2021 | 56.000 | 52.300 | 47.070 |
| 1.324 | 1.324 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
|
3 | Đầu tư xây dựng 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông | Đam Rông |
| 1502/QĐ- UBND 14/06/2021 | 27.000 | 27.000 | 21.474 |
| 5.392 | 5.392 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam Rông |
|
III.3 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 260.769 | 260.769 |
|
| 109.962 | 109.962 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2024-2025 | 383/QĐ- UBND ngày 06/3/2024 | 44.941 | 44.941 |
|
| 10.000 | 10.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Gung Ré, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Di Linh | 2024-2025 | 796/QĐ- UBND ngày 06/5/2024 | 70.603 | 70.603 |
|
| 12.962 | 12.962 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di Linh |
|
3 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 7 và lớp 10 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Các huyện | 2024-2026 | 911/QĐ- UBND ngày 27/5/2024 | 145.225 | 145.225 |
|
| 87.000 | 87.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2024 |
|
|
| 360.076 | 360.076 | 126.633 | 0 | 69.118 | 69.118 |
|
| |
|
|
| 360.076 | 360.076 | 126.633 | 0 | 69.118 | 69.118 |
|
| ||
I.1 | Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ- CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 6.486 | 6.486 |
|
|
1 | Xây dựng Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 128 | 128 | Công an tỉnh | Quyết định phê duyệt quyết toán 548/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
2 | Đầu tư trang thiết bị chuyên ngành nhằm xây dựng Báo Lâm Đồng hướng đến cơ quan truyền thông đa phương tiện | Đà Lạt |
|
|
|
|
|
| 131 | 131 | Báo Lâm Đồng | Quyết định phê duyệt quyết toán 655/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
3 | Xây dựng đường nội thị thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm (giai đoạn 3) | Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 360 | 360 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm | Quyết định phê duyệt quyết toán 706/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
4 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 24 | 24 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định phê duyệt quyết toán 811/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
5 | Đầu tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm việc Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
|
|
|
|
|
| 3.514 | 3.514 | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định phê duyệt quyết toán 973/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
6 | Xây dựng cầu Ông Thọ, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 19 | 19 | Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc | Quyết định phê duyệt quyết toán 1668/QĐ- UBND ngày 29/8/2023 |
7 | Xây dựng cầu Si, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 190 | 190 | Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc | Quyết định phê duyệt quyết toán 1714/QĐ- UBND ngày 06/9/2023 |
8 | Xây dựng đường giao thông từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm xã Đạ P’loa, huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
| 193 | 193 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Huoai | Quyết định phê duyệt quyết toán 1925/QĐ- UBND ngày 06/10/2023 |
9 | Xây dựng Nhà Văn hóa huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2) | Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 1.424 | 1.424 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo Lâm | Quyết định phê duyệt quyết toán 2367/QĐ- UBND ngày 29/11/2023 |
10 | Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH.97), huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát Tiên | Quyết định phê duyệt quyết toán 2530/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 |
11 | Xây dựng Trường trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 497 | 497 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định phê duyệt quyết toán 2553/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 |
I.2 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 33.600 | 33.600 | 0 | 0 | 31.970 | 31.970 |
|
|
| Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | Đà Lạt | 2024 | 946/QĐ- UBND ngày 03/6/2024 | 33.600 | 33.600 |
|
| 31.970 | 31.970 | Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
|
I.3 | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 326.476 | 326.476 | 126.633 | 0 | 30.662 | 30.662 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | Đà Lạt | 2023-2025 | 1110/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 | 199.911 | 199.911 | 37.140 |
| 20.000 | 20.000 | Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | Vốn kế hoạch năm 2024: 70.000 trđ |
2 | Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2023-2025 | 941/QĐ- UBND ngày 12/5/2023 | 49.950 | 49.950 | 20.541 |
| 4.000 | 4.000 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Huoai | Vốn kế hoạch năm 2024: 10.000 trđ |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao, huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2021-2024 | 3072/QĐ- UBND ngày 31/12/2020, 2976/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 | 76.615 | 76.615 | 68.952 |
| 6.662 | 6.662 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đạ Huoai |
|
Nghị quyết 294/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 294/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết