Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, gồm:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.695.000 triệu đồng.

a) Thu nội địa: 5.673.000 triệu đồng;

b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 22.000 triệu đồng.

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 11.419.299 triệu đồng.

a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 5.327.960 triệu đồng;

- Các khoản thụ hưởng 100%: 2.426.650 triệu đồng;

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.901.310 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.950.299 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối (thời kỳ ổn định): 3.196.428 triệu đồng;

- Bổ sung cân đối tăng thêm năm 2020: 129.000 triệu đồng;

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,49 triệu đồng: 302.470 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu: 2.322.401 triệu đồng.

c) Thu từ nguồn vay: 21.000 triệu đồng.

d) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 120.040 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.419.299 triệu đồng.

a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương: 9.242.188 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển: 2.680.097 triệu đồng;

Trong đó: Trả nợ gốc theo Điều 7, Luật ngân sách nhà nước: 29.939 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 6.388.442 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 900 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 171.749 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu: 2.177.111 triệu đồng.

Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ.

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2020

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó, tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.

2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.

3. Các sở, ngành, chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; tập trung chỉ đạo và thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản của cấp mình quản lý, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

4. Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2020. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.696.251

12.840.753

11.419.299

-1.421.454

88,93

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.143.352

5.134.042

5.327.960

193.918

103,78

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.522.095

1.993.490

2.426.650

433.160

121,73

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.621.257

3.140.552

2.901.310

-239.242

92,38

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.436.893

5.571.308

5.950.299

850.865

106,80

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

3.196.428

3.196.428

0

100,00

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm

254.529

254.529

302.470

47.941

118,84

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.921.936

2.056.351

2.322.401

266.050

112,94

 

Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

145.290

145.290

145.290

0

100,00

4

Thu bổ sung cân đối tăng thêm

64.000

64.000

129.000

65.000

201,56

III

Thu từ nguồn vay

21.000

0

21.000

 

 

IV

Thu kết dư

0

122.724

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

95.006

2.012.679

120.040

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.696.251

12.840.753

11.419.299

1.723.048

117,77

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.919.605

8.674.185

9.242.188

1.322.583

116,70

1

Chi đầu tư phát triển (1)

1.793.270

1.952.257

2.680.097

886.827

149,45

2

Chi thường xuyên

5.966.959

6.717.838

6.388.442

421.483

107,06

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.090

3.090

900

-2.190

29,13

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

155.286

 

171.749

16.463

110,60

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.776.646

2.468.987

2.177.111

400.465

122,54

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

186.410

186.410

275.929

89.519

148,02

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.236

2.282.577

1.901.182

310.946

119,55

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

1.697.581

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

21.000

 

21.000

 

 

D

BỘI THU NSĐP

56.189

 

29.939

 

 

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

56.189

56.189

29.939

-26.250

53,28

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

21.000

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

35.189

56.189

29.939

-26.250

53,28

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

21.000

0

29.939

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2020 là 29.939 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

5.519.000

5.134.042

5.695.000

5.327.960

103,19

103,78

I

Thu nội địa

5.499.000

5.134.042

5.673.000

5.327.960

103,16

103,78

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.898.000

1.898.000

1.657.000

1.657.000

87,30

87,30

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

85.000

85.000

90.000

90.000

105,88

105,88

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

45.000

45.000

30.000

30.000

66,67

66,67

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

560.000

560.000

600.000

600.000

107,14

107,14

5

Thuế thu nhập cá nhân

390.000

390.000

380.000

380.000

97,44

97,44

6

Thuế bảo vệ môi trường

481.000

178.932

430.000

159.960

89,40

89,40

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước (bằng 37,2% tổng thu)

178.932

178.932

159.960

159.960

89,40

89,40

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu (bằng 68,2% tổng thu)

302.068

0

270.040

0

89,40

 

7

Lệ phí trước bạ

170.000

170.000

180.000

180.000

105,88

105,88

8

Thu phí, lệ phí

80.000

61.170

85.000

65.450

106,25

107,00

-

Phí và lệ phí trung ương

18.830

0

19.550

0

103,82

 

-

Pvà lệ phí địa phương

61.170

61.170

65.450

65.450

107,00

107,00

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.800

1.800

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.500

5.500

4.000

4.000

72,73

72,73

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

37.200

37.200

50.000

50.000

134,41

134,41

12

Thu tiền sử dụng đất

340.000

340.000

843.000

843.000

247,94

247,94

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

700

700

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.250.000

1.250.000

1.150.000

1.150.000

92,00

92,00

15

Thu khác ngân sách

127.000

82.940

150.000

94.550

118,11

114,00

16

Thu cố định tại xã

6.400

6.400

2.000

2.000

31,25

31,25

17

Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

18.800

18.800

20.000

20.000

106,38

106,38

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.600

2.600

2.000

2.000

76,92

76,92

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

20.000

0

22.000

0

110,00

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

16.516

 

21.000

 

127,15

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

3.000

 

1.000

 

33,33

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

97

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

387

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 THEO CƠ CẤU CHI

(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.696.251

11.419.299

1.723.048

117,77

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.919.605

9.242.188

1.322.583

116,70

I

Chi đầu tư phát triển

1.793.270

2.680.097

886.827

149,45

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.680.950

2.488.127

807.177

148,02

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1)

638.270

702.097

63.827

110,00

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

121.680

132.030

10.350

108,51

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu mặt đất, mặt nước Nhà đầu tư ứng trước

 

483.000

483.000

 

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

900.000

1.150.000

250.000

127,78

1.5

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

21.000

21.000

0

100,00

2

Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

12.320

23.893

11.573

193,94

3

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

100.000

168.077

68.077

168,08

II

Chi thường xuyên

5.966.959

6.388.442

421.483

107,06

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.234.365

2.313.728

79.363

103,55

 

- Sự nghiệp giáo dục

2.069.960

2.140.024

70.064

103,38

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

164.405

173.705

9.300

105,66

2

Chi khoa học và công nghệ

26.324

28.430

2.106

108,00

3

Quốc phòng

149.632

151.241

1.609

101,08

4

An ninh và trật tự an toàn xã hội

29.525

36.330

6.805

123,05

5

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

614.597

620.520

5.923

100,96

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

64.676

67.226

2.550

103,94

7

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

22.987

22.024

-963

95,81

8

Sự nghiệp thể dục thể thao

24.586

30.672

6.086

124,76

9

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

98.667

97.715

-952

99,04

10

Các hoạt động kinh tế

1.145.805

1.328.758

182.953

115,97

11

Chi quản lý hành chính

1.222.358

1.307.820

85.462

106,99

12

Chi đảm bảo xã hội

274.357

320.725

46.368

116,90

13

Chi khác ngân sách

59.081

63.252

4.171

107,06

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.090

900

-2.190

29,13

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

155.286

171.749

16.463

110,60

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.776.646

2.177.111

400.465

122,54

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

186.410

275.929

89.519

148,02

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

47.092

51.919

4.827

110,25

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

82.800

224.010

141.210

270,54

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.236

1.901.182

310.946

119,55

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

412.651

418.900

6.249

101,51

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

822.800

964.547

141.747

117,23

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

354.785

517.735

162.950

145,93

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG

56.189

29.939

-26.250

53,28

Ghi chú: (1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2020 là 29.939 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

5.134.042

5.327.960

193.918

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.674.185

9.242.188

568.003

C

BỘI THU NSĐP

 

 

0

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.026.808

1.065.592

38.784

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

111.894

55.705

-56.189

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

0

3

Vay trong nước khác

111.894

55.705

-56.189

II

Trả nợ gốc vay trong năm

56.189

29.939

-52.500

1

Theo nguồn vốn vay

56.189

29.939

-26.250

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vốn khác

56.189

29.939

-26.250

2

Theo nguồn trả nợ

56.189

29.939

-26.250

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

-

Bội thu NSĐP

56.189

29.939

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

0

21.000

 

1

Theo mục đích vay

0

21.000

 

-

Vay để bù đắp bội chi

 

21.000

 

-

Vay để trả nợ gốc

 

0

 

2

Theo nguồn vay

0

21.000

 

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

21.000

 

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

55.705

46.766

-29.939

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

21.000

 

3

Vốn khác

55.705

25.766

-29.939

G

TRẢ NỢI, PHÍ

3.090

900

-2.190