Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 10 dự án, với diện tích 4,15 ha (chi tiết Biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Sử dụng các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Số thửa, số tờ | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
I | Huyện Cao Lãnh | 2,2282 | 0,0000 | 2,2282 | 2,2282 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phân bón (chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ) | 0,4167 |
| 0,4167 | 0,4167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Thịnh | Thửa đất số 1566, tờ bản đồ số 1 |
|
2 | Xưởng gỗ (chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) | 0,1000 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình | Thửa đất số: 2956, tờ bản đồ số 4 |
|
3 | Bãi vật liệu xây dựng (Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ) | 0,2907 |
| 0,2907 | 0,2907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Trung | Thửa đất số 73, tờ bản đồ số 6 |
|
4 | Xây dựng mới kho nông sản (Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ) | 0,2000 |
| 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung | Thửa đất số 1588, tờ bản đồ số 7 |
|
5 | Xây dựng mới kho nông sản (Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ) | 1,2208 |
| 1,2208 | 1,2208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Thịnh | Thửa đất số 1469, 991, tờ bản đồ số 1 |
|
II | Huyện Thanh Bình | 0,9720 | 0,0000 | 0,9720 | 0,9720 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
|
1 | Nhà kho, xưởng sản xuất chế biến nông sản (chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) | 0,9720 |
| 0,9720 | 0,9720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thanh Bình | Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 12 |
|
III | Huyện Tháp Mười | 1,3001 | 0,0000 | 1,3001 | 0,8308 | 0,0292 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1575 | 0,0000 | 0,2826 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
|
1 | Mở rộng Kho xăng dầu Trường Xuân tại Chi nhánh Công ty cổ phần thương mại dầu khí Đồng Tháp (chuyển mục đích đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) | 0,3143 |
| 0,3143 | 0,1568 |
|
|
| 0,1575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trường Xuân | Thửa 2554, 515, tờ bản đồ số 02 (bản đồ 299) theo Bản đồ chính quy (thuộc thửa 202, 203, tờ bản đồ số 23) |
|
2 | Mở rộng Nhà máy sấy, xay xát và lau bóng gạo Chơn Chính (chuyển mục đích đất trồng lúa nước, đất ở tại nông thôn và đất trồng cây lâu năm sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) | 0,9858 |
| 0,9858 | 0,6740 | 0,0292 |
|
|
|
| 0,2826 |
|
|
|
|
|
|
| xã Đốc Binh Kiều | Thửa 52; 82; 16, tờ bản đồ số 53; Thửa 181; 175; 177; 176; 377, tờ bản đồ số 06 |
|
IV | Huyện Hồng Ngự | 0,0290 | 0,0000 | 0,0290 | 0,0290 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái (chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ) | 0,0290 |
| 0,0290 | 0,0290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Thuận A | Thửa đất số 1259, tờ bản đồ số 5 |
|
V | Huyện Tam Nông | 0,0856 | 0,0000 | 0,0856 | 0,0856 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
|
1 | Nhà xưởng sản xuất kiềm cắt móng tay, móng chân (chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) | 0,0856 |
| 0,0856 | 0,0856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Thọ | Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 27 |
|
Tổng | 4,6149 | 0,0000 | 4,6149 | 4,1456 | 0,0292 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1575 | 0,0000 | 0,2826 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
- 1Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân đang còn hiệu lực
- 2Nghị quyết 53/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 (Đợt 2)
- 3Nghị quyết 31/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 29/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra