Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (điều chỉnh, bổ sung) năm 2025 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 15 công trình, với diện tích là 1.949,91 ha (Có Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất
a) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 08 công trình với diện tích 75,33 ha.
b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ: 03 công trình với diện tích 268,0 ha.
c) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất: 07 công trình với diện tích 761,11 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 03 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Công trình, dự án | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Ghi chú | |||||||
Đất nông nghiệp (ha) | Trong đó: | Đất phi nông nghiệp (ha) | Đất chưa sử dụng (ha) | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | ||||||||
I | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
| 791,92 | 777,04 |
| 70,00 |
| 681,00 | 26,04 | 11,90 | 2,98 |
|
1 | Khu thể dục thể thao kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch La Vuông | Xã Hoài Sơn, xã Hoài Châu Bắc | 645,00 | 645,00 |
| 10,00 |
| 635,00 |
|
|
| Điều chỉnh, bổ sung tên dự án, diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Khu du lịch sinh thái tổng hợp thảo nguyên La Vuông, diện tích 500ha) |
2 | Khu thể dục thể thao kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch Bãi Con | Xã Hoài Hải, xã Hoài Mỹ | 146,92 | 132,04 |
| 60,00 |
| 46,00 | 26,04 | 11,90 | 2,98 | Điều chỉnh, bổ sung tên dự án, diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Khu du lịch Bãi Con, diện tích 58,48ha) |
II | HUYỆN PHÙ CÁT |
| 775,08 | 542,80 | 20,26 | 198,00 |
| 72,86 | 251,68 | 72,31 | 159,97 |
|
1 | Cụm công nghiệp Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 70,00 | 70,00 |
|
|
|
| 70,00 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Cảng hàng không Phù Cát (Xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại khu bay Cảng hàng không Phù Cát) | Xã Cát Tân | 36,58 | 33,00 | 15,36 |
|
|
| 17,64 | 2,91 | 0,67 | Điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (diện tích 8,04ha) |
3 | Mỏ đất xã Cát Lâm (Núi Hoàn Quýt, thôn Thuận Phong) | Xã Cát Lâm | 85,60 | 85,60 |
|
|
| 71,60 | 14,00 |
|
| Điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (diện tích 51,0ha) |
4 | Khu văn hoá, thể dục thể thao, vui chơi, giải trí kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch | Xã Cát Hải, xã Cát Thành | 578,00 | 349,30 |
| 198,00 |
| 1,26 | 150,04 | 69,40 | 159,30 | Điều chỉnh tên dự án, diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Khu thương mại dịch vụ, du lịch Tân Thắng và Khu dân cư tại xã Cát Hải và xã Cát Thành, huyện Phù Cát, diện tích 603,36ha) |
5 | Khu Tái định cư xã Cát Tân (Mở rộng Cảng hàng không Phù Cát) | Xã Cát Tân | 4,90 | 4,90 | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
III | THỊ XÃ AN NHƠN |
| 63,21 | 46,53 | 9,83 |
|
|
| 36,70 | 16,23 | 0,45 |
|
1 | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại Khu bay Cảng Hàng không Phù Cát | Xã Nhơn Mỹ | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại Khu bay Cảng Hàng không Phù Cát | Phường Nhơn Thành | 3,30 | 3,30 | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nhơn Hòa (giai đoạn 2 - đợt 2) | Xã Nhơn Thọ | 55,91 | 39,23 | 2,53 |
|
|
| 36,70 | 16,23 | 0,45 |
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
| 257,80 | 158,01 | 32,91 |
|
| 6,20 | 118,90 | 97,49 | 2,30 |
|
1 | Khu công nghiệp Phù Mỹ | Xã Mỹ Thọ, xã Mỹ An | 236,80 | 139,91 | 29,91 |
|
|
| 110,00 | 94,59 | 2,30 | Bổ sung diện tích tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (diện tích 200ha) |
2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Mỹ An | 15,00 | 12,10 | 3,00 |
|
| 5,10 | 4,00 | 2,90 |
|
|
3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Mỹ Thọ | 6,00 | 6,00 |
|
|
| 1,10 | 4,90 |
|
|
|
V | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
| 61,90 | 12,89 | 12,33 |
|
|
| 0,56 | 12,70 | 36,31 |
|
1 | Tuyến đường kết nối đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội với tuyến đường ven biển đoạn Cát Tiến - Diêm Vân | Xã Nhơn Hội | 36,30 |
|
|
|
|
|
|
| 36,30 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trường Chính trị tỉnh, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Phú | 25,60 | 12,89 | 12,33 |
|
|
| 0,56 | 12,70 | 0,01 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 1.949,91 | 1.537,27 | 75,33 | 268,00 |
| 760,06 | 433,88 | 210,63 | 202,01 |
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Công trình, dự án | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó: | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | |||||
I | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
| 791,92 | 0,00 | 70,00 | 0,00 | 681,00 |
|
1 | Khu thể dục thể thao kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch La Vuông | Xã Hoài Sơn, xã Hoài Châu Bắc | 645,00 |
| 10,00 |
| 635,00 | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất rừng phòng hộ 290,93ha, đất rừng sản xuất 209,07ha) |
2 | Khu thể dục thể thao kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch Bãi Con | Xã Hoài Hải, xã Hoài Mỹ | 146,92 |
| 60,00 |
| 46,00 | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất rừng phòng hộ 32,2ha) |
II | HUYỆN PHÙ CÁT |
| 705,08 | 20,26 | 198,00 | 0,00 | 72,86 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Cảng hàng không Phù Cát (Xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại khu bay Cảng hàng không Phù Cát) | Xã Cát Tân | 36,58 | 15,36 |
|
|
| Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất trồng lúa 6,0ha) |
2 | Mỏ đất xã Cát Lâm (Núi Hoàn Quýt, thôn Thuận Phong) | Xã Cát Lâm | 85,60 |
|
|
| 71,60 | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất rừng sản xuất 51,0ha) |
3 | Khu văn hoá, thể dục thể thao, vui chơi, giải trí kết hợp thương mại dịch vụ, du lịch | Xã Cát Hải, xã Cát Thành | 578,00 |
| 198,00 |
| 1,26 | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất rừng phòng hộ 248,0ha, đất rừng sản xuất 1,26ha) |
4 | Khu Tái định cư xã Cát Tân (Mở rộng Cảng hàng không Phù Cát) | Xã Cát Tân | 4,90 | 4,90 |
|
|
|
|
III | THỊ XÃ AN NHƠN |
| 64,26 | 9,83 | 0,00 | 0,00 | 1,05 |
|
1 | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại Khu bay Cảng Hàng không Phù Cát | Xã Nhơn Mỹ | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường cất hạ cánh số 2 và các công trình đồng bộ tại Khu bay Cảng Hàng không Phù Cát | Phường Nhơn Thành | 3,30 | 3,30 |
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nhơn Hòa (giai đoạn 2 - đợt 2) | Xã Nhơn Thọ | 55,91 | 2,53 |
|
|
|
|
4 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Nhơn Lộc | Xã Nhơn Lộc | 1,05 |
|
|
| 1,05 |
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
| 257,80 | 32,91 | 0,00 | 0,00 | 6,20 |
|
1 | Khu công nghiệp Phù Mỹ | Xã Mỹ Thọ, xã Mỹ An | 236,80 | 29,91 |
|
|
| Bổ sung tại Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh (Đất trồng lúa 24,92ha, đất rừng phòng hộ 132,58ha) |
2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Mỹ An | 15,00 | 3,00 |
|
| 5,10 |
|
3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Mỹ Thọ | 6,00 |
|
|
| 1,10 |
|
V | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
| 25,60 | 12,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trường Chính trị tỉnh, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Phú | 25,60 | 12,33 |
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 1.844,66 | 75,33 | 268,00 | 0,00 | 761,11 |
|
- 1Nghị quyết 451/NQ-HĐND năm 2025 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 452/NQ-HĐND năm 2025 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra