- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 1Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2017/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐỂ LẠI VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm /2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh đối với tổ chức thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định tại Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
2. Đối tượng áp dụng
- Các đơn vị cung cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
1. Để lại 4% trên tổng số tiền phí thu được cho đơn vị cung cấp nước sạch.
2. Để lại 25% trên tổng số tiền phí thu được cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
3. Phần còn lại (sau khi để lại cho cơ quan, đơn vị thu phí để chi cho hoạt động tổ chức thu phí) nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 28/7/2017; thay thế Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 53/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2017 về bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên năm 2018
- 9Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 1Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 7Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 53/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2017 về bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên năm 2018
Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 29/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 10/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực