HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 4841/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 như sau:
“1. Tổng thu ngân sách địa phương: 26.351.661.918.358 đồng, gồm:
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.702.464.160.560 đồng;”
2. Sửa đổi khoản 4 Điều 2 như sau:
“4. Kết dư ngân sách chuyển sang năm 2023: 1.851.427.944.605 đồng;
a) Kết dư ngân sách tỉnh: 677.248.060.024 đồng:
- Tồn quỹ ngân sách: 598.669.741.949 đồng;
- Tạm ứng ngân sách: 78.578.318.075 đồng.”.
3. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
b) Phân bổ để tiếp tục thực hiện và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách năm 2023: 598.669.741.949 đồng” (chi tiết theo Phụ lục XIV).
Phân bổ bổ sung kinh phí thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn kết dư ngân sách, số tiền: 9.068.999.975 đồng”.
4. Sửa đổi Phụ lục I, II, III, XIII, XIV kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện việc hạch toán để theo dõi, quản lý và quyết toán theo đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
KT. CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán |
|
Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.599.272 | 26.351.662 | 168,93% |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 10.103.300 | 12.634.884 | 125,06% |
- Thu NSĐP hưởng 100% | 5.819.350 | 8.075.297 | 138,77% | |
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.283.950 | 4.559.587 | 106,43% | |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.097.591 | 5.702.464 | 111,87% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.098.868 | 4.098.868 | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 998.723 | 1.603.596 | 160,56% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV | Thu kết dư | 0 | 1.637.299 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 398.381 | 6.356.763 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 20.252 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.615.972 | 24.500.234 | 156,89% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 14.617.249 | 14.409.974 | 98,58% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.415.000 | 5.425.161 | 122,88% |
2 | Chi thường xuyên | 9.471.324 | 8.743.944 | 92,32% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.500 | 13.307 | 532,28% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 100,00% |
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 224.383 | ||
6 | Chi viện trợ | 1.879 | ||
7 | Dự phòng ngân sách | 296.595 | ||
8 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 430.530 | ||
II | Chi các chương trình mục tiêu | 998.723 | 1.197.058 | 119,86% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 998.723 | 530.794 | 53,15% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang | 0 | 666.263 | |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 8.893.202 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 1.851.428 |
|
- Bội chi ngân sách địa phương | 22.200 | -11.275 | ||
- Bội thu ngân sách địa phương | 5.149 | |||
- Kết dư ngân sách địa phương | 1.851.428 | |||
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.500 | 5.149 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | |||
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 5.500 | 5.149 | |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 22.000 | 11.275 | 51,3% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 22.000 | 11.275 | 51,3% |
2 | Vay để trả nợ gốc | |||
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 44.910 |
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.411.936 | 17.868.162 | 156,57 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.915.964 | 6.601.586 | 111,59 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.097.591 | 5.702.464 | 111,87 |
- | Bổ sung cân đối ngân sách | 4.098.868 | 4.098.868 | 100,00 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 998.723 | 1.603.596 | 160,56 |
3 | Thu kết dư | 741.771 | ||
4 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 398.381 | 4.808.727 | |
5 | Thu huy động và đóng góp khác | 0 | 0 | |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 13.614 | |
II | Chi ngân sách | 11.428.636 | 17.190.914 | 150,42 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 8.196.653 | 6.896.061 | 84,13 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.231.983 | 4.432.175 | 137,13 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.231.983 | 3.221.930 | 99,69 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 0 | 1.210.245 | |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 5.642.061 | |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 204.131 | |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 | 1.300 | |
6 | Chi viện trợ | 0 | 1.879 | |
7 | Chi trả nợ lãi | 13.307 | ||
III | Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương | 22.200 | 5.149 |
|
IV | Kết dư |
| 677.248 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.419.319 | 14.130.910 | 190,46 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.187.336 | 6.027.039 | 143,93 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.231.983 | 5.647.410 | 174,74 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.231.983 | 3.951.725 | 122,27 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 0 | 1.695.685 | |
3 | Thu kết dư | 0 | 895.528 | |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 1.548.035 | |
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 6.638 | |
6 | Thu huy động và đóng góp khác | 0 | 6.259 | |
II | Chi ngân sách | 7.419.319 | 12.956.731 | 174,64 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.419.319 | 8.470.102 | 114,16 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 0 | 1.215.236 | |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 729.795 | |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 0 | 485.441 | |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 3.251.141 | |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 20.252 | |
III | Kết dư |
| 1.174.179 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G) | 11.000.000 | 15.426.278 | 13.402.692 | 26.351.662 | 121,84% | 170,82% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11.000.000 | 10.103.300 | 13.402.692 | 12.634.884 | 121,84% | 125,06% |
I | Thu nội địa | 10.690.000 | 10.103.300 | 13.121.441 | 12.634.884 | 122,75% | 125,06% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 875.000 | 875.000 | 925.742 | 925.742 | 105,80% | 105,80% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 395.000 | 395.000 | 381.962 | 381.962 | 96,70% | 96,70% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 71.000 | 71.000 | 68.147 | 68.147 | 95,98% | 95,98% |
| - Thuế tài nguyên | 408.000 | 408.000 | 475.633 | 475.633 | 116,58% | 116,58% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 76.000 | 76.000 | 70.579 | 70.579 | 92,87% | 92,87% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 46.000 | 46.000 | 38.591 | 38.591 | 83,89% | 83,89% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26.000 | 26.000 | 28.103 | 28.103 | 108,09% | 108,09% |
| - Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 3.885 | 3.885 | 97,13% | 97,13% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 80.000 | 80.000 | 102.362 | 101.923 | 127,95% | 127,40% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 32.950 | 32.950 | 31.412 | 31.412 | 95,33% | 95,33% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 46.000 | 46.000 | 68.921 | 68.921 | 149,83% | 149,83% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 1.000 | 1.000 | 1.885 | 1.446 | 188,50% | 144,60% |
| - Thuế tài nguyên | 50 | 50 | 144 | 144 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.438.000 | 2.438.000 | 2.878.644 | 2.877.884 | 118,07% | 118,04% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.062.000 | 1.062.000 | 1.143.491 | 1.143.491 | 107,67% | 107,67% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 305.000 | 305.000 | 377.533 | 377.533 | 123,78% | 123,78% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 883.000 | 883.000 | 1.108.269 | 1.107.509 | 125,51% | 125,43% |
| - Thuế tài nguyên | 188.000 | 188.000 | 249.351 | 249.351 | 132,63% | 132,63% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.125.000 | 1.125.000 | 2.383.904 | 2.383.904 | 211,90% | 211,90% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 650.000 | 290.000 | 463.399 | 222.435 | 71,29% | 76,70% |
7 | Lệ phí trước bạ | 740.000 | 740.000 | 1.214.079 | 1.214.079 | 164,06% | 164,06% |
8 | Thu phí, lệ phí | 296.000 | 241.000 | 289.195 | 236.653 | 97,70% | 98,20% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 55.000 |
| 173.359 | 120.817 | 315,20% |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 241.000 | 241.000 | 115.836 | 115.836 | 48,06% | 48,06% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 905 | 905 | ||
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 19.000 | 19.000 | 34.933 | 34.933 | 183,86% | 183,86% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 300.000 | 300.000 | 440.449 | 440.449 | 146,82% | 146,82% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.350.000 | 2.350.000 | 2.356.489 | 2.356.489 | 100,28% | 100,28% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 30.000 | 30.000 | 77.381 | 77.381 | 257,94% | 257,94% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.375.018 | 1.375.018 | 105,77% | 105,77% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 476.943 | 476.943 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 0 | 0 | 628.672 | 628.672 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 65.579 | 65.579 |
|
|
| - Thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 203.823 | 203.823 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 110.000 | 53.300 | 110.059 | 51.334 | 100,05% | 96,31% |
16 | Thu khác ngân sách | 300.000 | 185.000 | 386.739 | 253.681 | 128,91% | 137,12% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 0 | 0 | 2.245 | 2.245 | ||
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 0 | 0 | 3.059 | 2.990 | ||
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | ||||||
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | ||||||
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 310.000 |
| 281.251 | 0 | 90,73% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 119.920 | 0 | ||
2 | Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 14.601 | 0 | ||
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 2.061 | 0 | ||
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 144.629 | 0 | ||
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
7 | Thu khác | 0 | 0 | 38 | 0 | ||
IV | Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác |
|
| 6.260 | 6.260 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT | 6.131 | 6.131 | ||||
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | 129 | 129 | ||||
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 |
| 0 | 1.637.299 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 225.387 | 0 | 6.356.763 |
|
|
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 0 | 5.097.591 | 0 | 5.702.464 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối | 0 | 4.098.868 | 0 | 4.098.868 | ||
2 | Bổ sung có mục tiêu | 0 | 998.723 | 0 | 1.603.596 | ||
F | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 0 | 0 | 20.252 |
|
|
THUYẾT MINH KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm thu chuyển giao) | Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm chi chuyển giao) | Kết dư ngân sách năm 2022 | Bao gồm | |||
Tồn quỹ | Tạm ứng Ngân sách | Bao gồm | |||||||
Tạm ứng XDCB | Tạm ứng HCSN | ||||||||
I | Ngân sách tỉnh | 454.378.015.528 | 17.868.162.652.834 | 17.190.914.592.810 | 677.248.060.024 | 598.669.741.949 | 78.578.318.075 | 28.921.742.232 | 49.656.575.843 |
II | Ngân sách huyện | 12.948.313.794.355 | 14.130.910.153.749 | 12.956.730.269.168 | 1.174.179.884.581 | 1.109.992.065.030 | 64.187.819.551 | 26.475.788.844 | 37.712.030.707 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 4.900.932.168.947 | 1.750.365.067.800 | 1.216.055.517.816 | 534.309.549.984 | 508.044.520.566 | 26.265.029.418 | 2.249.497.844 | 24.015.531.574 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 2.927.544.751.160 | 1.545.101.579.838 | 1.440.763.272.302 | 104.338.307.536 | 91.692.922.314 | 12.645.385.222 | 12.383.274.422 | 262.110.800 |
3 | Huyện Lạc Dương | 238.227.074.049 | 647.650.988.123 | 593.960.327.706 | 53.690.660.417 | 52.694.519.923 | 996.140.494 |
| 996.140.494 |
4 | Huyện Đơn Dương | 292.127.415.080 | 923.986.648.732 | 915.824.913.478 | 8.161.735.254 | 8.161.735.254 | 0 |
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 1.481.899.326.762 | 1.699.147.752.357 | 1.470.321.347.297 | 228.826.405.060 | 217.461.148.712 | 11.365.256.348 | 5.776.675.928 | 5.588.580.420 |
6 | Huyện Lâm Hà | 549.463.843.733 | 1.502.636.521.136 | 1.463.761.516.493 | 38.875.004.643 | 34.789.290.643 | 4.085.714.000 | 3.885.714.000 | 200.000.000 |
7 | Huyện Đam Rông | 121.084.763.743 | 774.197.154.554 | 764.184.108.084 | 10.013.046.470 | 10.013.046.470 | 0 |
|
|
8 | Huyện Di Linh | 654.288.840.464 | 1.538.541.135.884 | 1.479.217.977.867 | 59.323.158.017 | 53.767.828.488 | 5.555.329.529 |
| 5.555.329.529 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 1.386.387.241.345 | 1.714.297.672.653 | 1.639.207.353.227 | 75.090.319.426 | 73.286.707.129 | 1.803.612.297 | 1.556.652.099 | 246.960.198 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 214.959.860.598 | 678.005.407.617 | 655.003.336.362 | 23.002.071.255 | 22.615.642.680 | 386.428.575 | 386.428.575 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 111.318.444.786 | 736.261.328.825 | 714.570.005.659 | 21.691.323.166 | 21.691.323.166 | 0 |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | 70.080.063.688 | 620.718.896.230 | 603.860.592.877 | 16.858.303.353 | 15.773.379.685 | 1.084.923.668 | 237.545.976 | 847.377.692 |
Tổng cộng | 13.402.691.809.883 | 31.999.072.806.583 | 30.147.644.861.978 | 1.851.427.944.605 | 1.708.661.806.979 | 142.766.137.626 | 55.397.531.076 | 87.368.606.550 |
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2022 ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Nội dung | Số tiền |
| Kết dư ngân sách tỉnh | 677.248 |
Trong đó: | ||
I | Tạm ứng XDCB | 28.922 |
II | Tạm ứng HCSN | 49.656 |
III | Kết dư thực tế bằng tiền | 598.670 |
1 | Trích lập quỹ dự trữ tài chính | 259.815 |
2 | Trích tạo nguồn CCTL | 189.381 |
3 | Các khoản kết dư các năm trước chuyển sang và các nhiệm vụ chi khác | 149.474 |
a | Thu tiền đấu giá đất theo cơ chế 216 năm 2017 của huyện Đức Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại | 24.623 |
b | Thu tiền đấu giá đất theo cơ chế 216 của thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Lâm Hà, Bảo Lâm chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại | 45.348 |
c | Bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch vùng, đo đạc bản đồ địa hình | 4.713 |
Huyện Đức Trọng | 850 | |
Huyện Cát Tiên | 859 | |
Huyện Di Linh | 1.035 | |
Huyện Đam Rông | 1.969 | |
d | Bố trí kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 2.931 |
Huyện Di Linh | 582 | |
Thành phố Bảo Lộc | 2.349 | |
e | Kinh phí cấp bù học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo văn bản 3917/UBND-VX1 ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 70.359 |
f | Kinh phí sửa chữa, nâng cấp một số cơ sở vật chất bị xuống cấp tại cho Trung tâm y tế Huyện Đạ Tẻh (luôn bị ngập úng nhất là trong mùa mưa, lan can hành lang tầng lầu không bảo đảm an toàn,..) | 1.500 |
Nghị quyết 289/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi nội dung của Nghị quyết 229/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 289/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết