Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 289/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 6 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 229/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4841/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022

1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 như sau:

“1. Tổng thu ngân sách địa phương: 26.351.661.918.358 đồng, gồm:

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.702.464.160.560 đồng;”

2. Sửa đổi khoản 4 Điều 2 như sau:

“4. Kết dư ngân sách chuyển sang năm 2023: 1.851.427.944.605 đồng;

a) Kết dư ngân sách tỉnh: 677.248.060.024 đồng:

- Tồn quỹ ngân sách: 598.669.741.949 đồng;

- Tạm ứng ngân sách: 78.578.318.075 đồng.”.

3. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

b) Phân bổ để tiếp tục thực hiện và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách năm 2023: 598.669.741.949 đồng” (chi tiết theo Phụ lục XIV).

Phân bổ bổ sung kinh phí thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn kết dư ngân sách, số tiền: 9.068.999.975 đồng”.

4. Sửa đổi Phụ lục I, II, III, XIII, XIV kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện việc hạch toán để theo dõi, quản lý và quyết toán theo đúng quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




K’ Mák

PHỤ LỤC I (BIỂU MẪU SỐ 48)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.599.272

26.351.662

168,93%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10.103.300

12.634.884

125,06%

- Thu NSĐP hưởng 100%

5.819.350

8.075.297

138,77%

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.283.950

4.559.587

106,43%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.097.591

5.702.464

111,87%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.098.868

4.098.868

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

998.723

1.603.596

160,56%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

0

1.637.299

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

398.381

6.356.763

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

20.252

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.615.972

24.500.234

156,89%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14.617.249

14.409.974

98,58%

1

Chi đầu tư phát triển

4.415.000

5.425.161

122,88%

2

Chi thường xuyên

9.471.324

8.743.944

92,32%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

13.307

532,28%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

100,00%

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

224.383

6

Chi viện trợ

1.879

7

Dự phòng ngân sách

296.595

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430.530

II

Chi các chương trình mục tiêu

998.723

1.197.058

119,86%

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998.723

530.794

53,15%

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

666.263

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

8.893.202

C

KẾT DƯ NSĐP

1.851.428

- Bội chi ngân sách địa phương

22.200

-11.275

- Bội thu ngân sách địa phương

5.149

- Kết dư ngân sách địa phương

1.851.428

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.500

5.149

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

5.500

5.149

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.000

11.275

51,3%

1

Vay để bù đắp bội chi

22.000

11.275

51,3%

2

Vay để trả nợ gốc

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

44.910

PHỤ LỤC II (BIỂU MẪU SỐ 49)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

11.411.936

17.868.162

156,57

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.915.964

6.601.586

111,59

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.097.591

5.702.464

111,87

-

Bổ sung cân đối ngân sách

4.098.868

4.098.868

100,00

-

Bổ sung có mục tiêu

998.723

1.603.596

160,56

3

Thu kết dư

741.771

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

398.381

4.808.727

5

Thu huy động và đóng góp khác

0

0

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

13.614

II

Chi ngân sách

11.428.636

17.190.914

150,42

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.196.653

6.896.061

84,13

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.231.983

4.432.175

137,13

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.231.983

3.221.930

99,69

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

1.210.245

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

5.642.061

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

204.131

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

1.300

6

Chi viện trợ

0

1.879

7

Chi trả nợ lãi

13.307

III

Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương

22.200

5.149

IV

Kết dư

677.248

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

7.419.319

14.130.910

190,46

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.187.336

6.027.039

143,93

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.231.983

5.647.410

174,74

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.231.983

3.951.725

122,27

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

1.695.685

3

Thu kết dư

0

895.528

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.548.035

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

6.638

6

Thu huy động và đóng góp khác

0

6.259

II

Chi ngân sách

7.419.319

12.956.731

174,64

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.419.319

8.470.102

114,16

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

1.215.236

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

729.795

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

485.441

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

3.251.141

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

20.252

III

Kết dư

1.174.179

PHỤ LỤC III (BIỂU MẪU SỐ 50)

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)

11.000.000

15.426.278

13.402.692

26.351.662

121,84%

170,82%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11.000.000

10.103.300

13.402.692

12.634.884

121,84%

125,06%

I

Thu nội địa

10.690.000

10.103.300

13.121.441

12.634.884

122,75%

125,06%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

875.000

875.000

925.742

925.742

105,80%

105,80%

- Thuế giá trị gia tăng

395.000

395.000

381.962

381.962

96,70%

96,70%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.000

71.000

68.147

68.147

95,98%

95,98%

- Thuế tài nguyên

408.000

408.000

475.633

475.633

116,58%

116,58%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

1.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

76.000

76.000

70.579

70.579

92,87%

92,87%

- Thuế giá trị gia tăng

46.000

46.000

38.591

38.591

83,89%

83,89%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

28.103

28.103

108,09%

108,09%

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3.885

3.885

97,13%

97,13%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80.000

80.000

102.362

101.923

127,95%

127,40%

- Thuế giá trị gia tăng

32.950

32.950

31.412

31.412

95,33%

95,33%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.000

46.000

68.921

68.921

149,83%

149,83%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1.000

1.000

1.885

1.446

188,50%

144,60%

- Thuế tài nguyên

50

50

144

144

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.438.000

2.438.000

2.878.644

2.877.884

118,07%

118,04%

- Thuế giá trị gia tăng

1.062.000

1.062.000

1.143.491

1.143.491

107,67%

107,67%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

305.000

305.000

377.533

377.533

123,78%

123,78%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

883.000

883.000

1.108.269

1.107.509

125,51%

125,43%

- Thuế tài nguyên

188.000

188.000

249.351

249.351

132,63%

132,63%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.125.000

1.125.000

2.383.904

2.383.904

211,90%

211,90%

6

Thuế bảo vệ môi trường

650.000

290.000

463.399

222.435

71,29%

76,70%

7

Lệ phí trước bạ

740.000

740.000

1.214.079

1.214.079

164,06%

164,06%

8

Thu phí, lệ phí

296.000

241.000

289.195

236.653

97,70%

98,20%

- Phí và lệ phí trung ương

55.000

173.359

120.817

315,20%

- Phí và lệ phí địa phương

241.000

241.000

115.836

115.836

48,06%

48,06%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.000

1.000

905

905

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19.000

19.000

34.933

34.933

183,86%

183,86%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300.000

300.000

440.449

440.449

146,82%

146,82%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.350.000

2.350.000

2.356.489

2.356.489

100,28%

100,28%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

30.000

30.000

77.381

77.381

257,94%

257,94%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

1.375.018

1.375.018

105,77%

105,77%

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

476.943

476.943

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

628.672

628.672

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

65.579

65.579

- Thu nhập sau thuế

0

0

203.823

203.823

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

110.000

53.300

110.059

51.334

100,05%

96,31%

16

Thu khác ngân sách

300.000

185.000

386.739

253.681

128,91%

137,12%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2.245

2.245

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

3.059

2.990

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

310.000

281.251

0

90,73%

1

Thuế xuất khẩu

0

0

119.920

0

2

Thuế nhập khẩu

0

0

14.601

0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

2.061

0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

144.629

0

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

0

0

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

2

0

7

Thu khác

0

0

38

0

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

6.260

6.260

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

6.131

6.131

2

Các khoản huy động đóng góp khác

129

129

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

1.637.299

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225.387

0

6.356.763

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

5.097.591

0

5.702.464

1

Bổ sung cân đối

0

4.098.868

0

4.098.868

2

Bổ sung có mục tiêu

0

998.723

0

1.603.596

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

20.252

PHỤ LỤC XIII

THUYẾT MINH KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm thu chuyển giao)

Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm chi chuyển giao)

Kết dư ngân sách năm 2022

Bao gồm

Tồn quỹ

Tạm ứng Ngân sách

Bao gồm

Tạm ứng XDCB

Tạm ứng HCSN

I

Ngân sách tỉnh

454.378.015.528

17.868.162.652.834

17.190.914.592.810

677.248.060.024

598.669.741.949

78.578.318.075

28.921.742.232

49.656.575.843

II

Ngân sách huyện

12.948.313.794.355

14.130.910.153.749

12.956.730.269.168

1.174.179.884.581

1.109.992.065.030

64.187.819.551

26.475.788.844

37.712.030.707

1

Thành phố Đà Lạt

4.900.932.168.947

1.750.365.067.800

1.216.055.517.816

534.309.549.984

508.044.520.566

26.265.029.418

2.249.497.844

24.015.531.574

2

Thành phố Bảo Lộc

2.927.544.751.160

1.545.101.579.838

1.440.763.272.302

104.338.307.536

91.692.922.314

12.645.385.222

12.383.274.422

262.110.800

3

Huyện Lạc Dương

238.227.074.049

647.650.988.123

593.960.327.706

53.690.660.417

52.694.519.923

996.140.494

996.140.494

4

Huyện Đơn Dương

292.127.415.080

923.986.648.732

915.824.913.478

8.161.735.254

8.161.735.254

0

5

Huyện Đức Trọng

1.481.899.326.762

1.699.147.752.357

1.470.321.347.297

228.826.405.060

217.461.148.712

11.365.256.348

5.776.675.928

5.588.580.420

6

Huyện Lâm Hà

549.463.843.733

1.502.636.521.136

1.463.761.516.493

38.875.004.643

34.789.290.643

4.085.714.000

3.885.714.000

200.000.000

7

Huyện Đam Rông

121.084.763.743

774.197.154.554

764.184.108.084

10.013.046.470

10.013.046.470

0

8

Huyện Di Linh

654.288.840.464

1.538.541.135.884

1.479.217.977.867

59.323.158.017

53.767.828.488

5.555.329.529

5.555.329.529

9

Huyện Bảo Lâm

1.386.387.241.345

1.714.297.672.653

1.639.207.353.227

75.090.319.426

73.286.707.129

1.803.612.297

1.556.652.099

246.960.198

10

Huyện Đạ Huoai

214.959.860.598

678.005.407.617

655.003.336.362

23.002.071.255

22.615.642.680

386.428.575

386.428.575

11

Huyện Đạ Tẻh

111.318.444.786

736.261.328.825

714.570.005.659

21.691.323.166

21.691.323.166

0

12

Huyện Cát Tiên

70.080.063.688

620.718.896.230

603.860.592.877

16.858.303.353

15.773.379.685

1.084.923.668

237.545.976

847.377.692

Tổng cộng

13.402.691.809.883

31.999.072.806.583

30.147.644.861.978

1.851.427.944.605

1.708.661.806.979

142.766.137.626

55.397.531.076

87.368.606.550

PHỤ LỤC XIV

CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2022 ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Nội dung

Số tiền
(Tr.đồng)

Kết dư ngân sách tỉnh

677.248

Trong đó:

I

Tạm ứng XDCB

28.922

II

Tạm ứng HCSN

49.656

III

Kết dư thực tế bằng tiền

598.670

1

Trích lập quỹ dự trữ tài chính

259.815

2

Trích tạo nguồn CCTL

189.381

3

Các khoản kết dư các năm trước chuyển sang và các nhiệm vụ chi khác

149.474

a

Thu tiền đấu giá đất theo cơ chế 216 năm 2017 của huyện Đức Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại

24.623

b

Thu tiền đấu giá đất theo cơ chế 216 của thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Lâm Hà, Bảo Lâm chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại

45.348

c

Bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch vùng, đo đạc bản đồ địa hình

4.713

Huyện Đức Trọng

850

Huyện Cát Tiên

859

Huyện Di Linh

1.035

Huyện Đam Rông

1.969

d

Bố trí kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.931

Huyện Di Linh

582

Thành phố Bảo Lộc

2.349

e

Kinh phí cấp bù học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo văn bản 3917/UBND-VX1 ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

70.359

f

Kinh phí sửa chữa, nâng cấp một số cơ sở vật chất bị xuống cấp tại cho Trung tâm y tế Huyện Đạ Tẻh (luôn bị ngập úng nhất là trong mùa mưa, lan can hành lang tầng lầu không bảo đảm an toàn,..)

1.500

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 289/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi nội dung của Nghị quyết 229/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 289/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký:
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản