HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2002/NQ/HĐNDKXIII | Lạng Sơn, ngày 28 tháng 01 năm 2002 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Sau khi xem xét Tờ trình số 05/TT-UB ngày 21/01/2002 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thuyết trình của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND.
QUYẾT NGHỊ:
I- HĐND tỉnh nhất trí phê chuẩn Tờ trình số 05/TT-UB ngày 21/01/2002 của UBND tỉnh về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh, theo từng đối tượng, địa bàn cụ thể như sau:
Số TT | Đối tượng thu phí vệ sinh môi trường | Mức thu ở khu vực thị xã, thị trấn Cao Lộc, Đồng Đăng, Cửa khẩu Tân Thanh | Mức thu đối với các thị trấn còn lại |
1 | Khách sạn | 50.000đ,0/tháng | 30.000đ,0/tháng |
2 | Khách sạn có KD ăn uống | 100.000đ,0/tháng | 50.000đ,0/tháng |
3 | Nhà trọ tư nhân | 50.000đ,0/tháng | 30.000đ,0/tháng |
4 | Dịch vụ rửa xe | 50.000đ,0/tháng | 30.000đ,0/tháng |
5 | Nhà hàng KD ăn uống | 100.000đ,0/tháng | 50.000đ,0/tháng |
6 | Hộ kinh doanh hàng tươi sống | 30.000đ,0/tháng | 20.000đ,0/tháng |
7 | Hộ kinh doanh giết mổ: + Giết mổ gia súc, đại gia súc + Giết mổ gia cầm |
100.000đ,0/tháng 30.000đ,0/tháng |
100.000đ,0/tháng 30.000đ,0/tháng |
8 | Các hộ KD khác tại chợ | 20.000đ,0/tháng | 12.000đ,0/tháng |
9 | Các hộ có nhà mặt phố, có cửa hàng kinh doanh | 20.000đ,0/tháng | 12.000đ,0/tháng |
10 | Các hộ có nhà mặt phố không kinh doanh, trong ngõ | 8.000đ,0/tháng | 6.000đ,0/tháng |
11 | Các cơ quan HCSN: + Cấp phòng (trụ sở độc lập) |
20.000đ,0/tháng |
20.000đ,0/tháng |
| + Cấp Sở-Ngành, ban | 30.000đ,0/tháng | 20.000đ,0/tháng |
| + Bệnh viện | 200.000đ,0/tháng | 100.000đ,0/tháng |
| + Trường học, nhà trẻ, mẫu giáo | 50.000đ,0/tháng | 30.000đ,0/tháng |
12 | Nhà máy, cơ sở sản xuất | 200.000đ,0/tháng | 100.000đ,0/tháng |
13 | Trụ sở làm việc các DN | 30.000đ,0/tháng | 20.000đ,0/tháng |
14 | Công trình XD tư nhân |
|
|
| + Cấp 4 | 50.000đ,0/tháng | 30.000đ,0/tháng |
| + Cáp 3 trở lên | 100.000đ,0/tháng | 70.000đ,0/tháng |
15 | Công trình xây dựng Nhà nước | 0,05% GTXLCT | 0,05% GTXLCT |
II- Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức chỉ đạo thực hiện cụ thể Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII thông qua ngày 25 tháng 01 năm 2002 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2002./.
Nơi nhận: | TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |
- 1Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
Nghị quyết 28/2002/NQ/HĐNDKXIII về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 28/2002/NQ/HĐNDKXIII
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/01/2002
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Trần Ngát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2002
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định