- 1Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai
- 2Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 2670/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra số 347/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:
Điều chỉnh điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương)”, điểm a khoản 1 Điều 1, Phụ lục 2 Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai"; điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai”, khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương)”, cụ thể:
1. Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
1.1. Điều chỉnh giảm vốn 150.709 triệu đồng của các dự án sau:
(1) Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Giảm 80.000 triệu đồng (từ 128.000 triệu đồng còn 48.000 triệu đồng).
(2) Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: Giảm 30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).
(3) Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Giảm 30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).
(4) Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Giảm 10.709 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh tăng 150.709 triệu đồng cho vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Điều chỉnh nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
2.1. Điều chỉnh giảm 230.709 triệu đồng vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ 624.313 triệu đồng còn 393.604 triệu đồng).
2.2. Điều chỉnh tăng 10.709 triệu đồng vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (từ 103.311 triệu đồng tăng lên 114.020 triệu đồng).
3. Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022
Điều chỉnh tăng 80.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 để bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.
(Kèm theo phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười bốn (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐPGĐ 2021-2025 | Điều chỉnh giảm vốn | Điều chỉnh tăng vốn | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | NSĐP | Tổng số | NSĐP | Tổng số | NSĐP | ||||||||
A | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
|
| 258,709 | 258,709 | 150,709 | 150,709 | 108,000 | 108,000 |
|
|
I | Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
| 258,709 | 258,709 | 150,709 | - | 108,000 | 108,000 |
|
|
(1) | Giao thông |
|
|
| 430,000 | 430,000 | 248,000 | 248,000 | 140,000 | - | 108,000 | 108,000 |
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Pleiku | 2024-2026 | 396/NQ- HĐND ngày 17/6/2021 | 190,000 | 190,000 | 128,000 | 128,000 | 80,000 |
| 48,000 | 48,000 | UBND Thành phố Pleiku | Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn đề ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia. |
2 | Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | An Khê | 2024-2026 | 349/NQ- HĐND ngày 17/6/2021 | 120,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | UBND thị xã An Khê | Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia. |
3 | Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | Chư Sê | 2024-2026 | 351/NQ- HĐND ngày 17/6/2021 | 120,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | UBND huyện Chư Sê | Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia. |
(2) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 10,709 | 10,709 | 10,709 |
| - | - |
|
|
1 | Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
| 10,709 | 10,709 | 10,709 |
|
|
| UBND huyện, TX, TP | Điều chỉnh lại giảm vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới đổ tăng vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia (Điều chỉnh vốn tại Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 07/7/2023) |
II | Điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
| 150,709 | 150,709 | 150,709 |
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| 150,709 | 150,709 | 150,709 | UBND huyện, TX, TP | Tăng vốn để đảm bảo nguồn vốn ngân sách tỉnh đối ứng với vốn ngân sách trung ương thực hiện các CTMTQG. |
B | Vốn tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
| 727,624 | 727,624 | 230,709 | 10,709 | 507,624 | 507,624 |
|
|
I | Điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
| 624,313 | 624,313 | 230,709 | - | 393,604 | 393,604 |
|
|
(1) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 624,313 | 624,313 | 230,709 | - | 393,604 | 393,604 |
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| 624,313 | 624,313 | 230,709 |
| 393,604 | 393,604 | UBND huyện, TX, TP | Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (150,709 tỷ/đ) và vốn tăng thu NS năm 2022 (80 tỷ/đ); |
II | Điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
| 103,311 | 103,311 | - | 10,709 | 114,020 | 114,020 |
|
|
(1) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 103,311 | 103,311 | - | 10,709 | 114,020 | 114,020 |
|
|
1 | Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
| 103,311 | 103,311 |
| 10,709 | 114,020 | 114,020 | UBND huyện, TX, TP | Điều chỉnh tăng lại theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương để đảm bảo số vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới. |
C | Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
|
(1) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
| 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| 80,000 | 80,000 | 80,000 | UBND huyện, TX, TP | Bổ sung nguồn kinh phí tăng thu ngân sách năm 2022 cho vốn đối ứng các chương trình MTQG (tại Thông báo số 129/TB-HĐND ngày 21/6/2023 của Thường trực HĐND tỉnh) |
- 1Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai
- 2Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 277/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực