- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 23/2016/NĐ-CP về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP, ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP, ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;
Xét Tờ trình số 12178/TTr-UBND, ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cá nhân, cơ quan, tổ chức đứng tên ký hợp đồng sử dụng dịch vụ hỏa táng để hỏa táng cho người chết.
b) Cá nhân, cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
Điều 2. Chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng
1. Mức hỗ trợ
a) Người chết trước khi chết có nơi thường trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
Đối với trường hợp từ đủ 10 tuổi trở lên: Hỗ trợ 6.500.000 đồng/01 trường hợp.
Đối với trường hợp sang cát chưa tiêu: Hỗ trợ 4.500.000 đồng/01 trường hợp.
Đối với trường hợp dưới 10 tuổi: Hỗ trợ 3.500.000 đồng/01 trường hợp.
b) Người chết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không xác định nhân thân hoặc có nhân thân nhưng không có thân nhân lo an táng: Hỗ trợ 100% chi phí hỏa táng theo hóa đơn của cơ sở hỏa táng.
2. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Ngân sách tỉnh.
Điều 3. Điều kiện, hồ sơ, trình tự hỗ trợ chi phí hỏa táng
1. Điều kiện được hỗ trợ chi phí hỏa táng
a) Người chết trước khi chết có nơi thường trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc người chết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không xác định nhân thân hoặc có nhân thân nhưng không có thân nhân lo an táng.
b) Người chết được hỏa táng tại các cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng
a) Tờ khai thông tin cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (theo Mẫu số 01 và Mẫu số 02 phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
b) Bản sao Giấy chứng tử của người chết.
c) Bản chính Hợp đồng, Biên bản thanh lý Hợp đồng, Hóa đơn tài chính của cơ sở hỏa táng.
d) Văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu đối với cá nhân được ủy quyền hoặc đại diện cho cơ quan, tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này.
3. Trình tự giải quyết hỗ trợ chi phí hỏa táng
a) Trường hợp cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng thì nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này gửi Ủy ban nhân dân cấp xã (thông qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) nơi người chết thường trú trước khi chết. Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng thì nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này gửi Ủy ban nhân dân cấp xã (thông qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) nơi cơ quan, tổ chức đóng trụ sở bằng các hình thức sau đây:
Nộp trực tiếp.
Gửi qua đường bưu điện (Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì).
Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng (theo Mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
d) Thời gian nộp hồ sơ: Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày thực hiện hỏa táng.
đ) Phí, lệ phí: Không.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2030./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MẪU HỒ SƠ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mẫu số 01 | Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cá nhân) |
Mẫu số 02 | Tờ khai thông tin cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cơ quan, tổ chức) |
Mẫu số 03 | Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mẫu số 01. Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THÔNG TIN CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân (1) ……………………………………………………. |
1. Tên tôi là(3): ……………………………………… Giới tính (Nam/nữ): ..............................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
3. CMND/CCCD/HỘ CHIẾU số: …………………………. ngày, tháng, năm: ......................
do .............................................................................................................................. cấp.
4. Thường trú tại: ........................................................................................................
...................................................................................................................................
5. Điện thoại liên hệ:.....................................................................................................
6. Quan hệ với người chết: ..........................................................................................
7. Họ và tên người chết: ..............................................................................................
8. Nơi thường trú trước khi chết:...................................................................................
...................................................................................................................................
9. Ngày chết: ..............................................................................................................
Giấy chứng tử số: …………………….. ngày ………… tháng ………… năm .....................
do .............................................................................................................................. cấp.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu có gì khai không đúng sự thật tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
Đề nghị UBND huyện, thị xã, thành phố ……………………hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 ..... |
Xác nhận của UBND xã (phường, thị trấn) ....................................................................
Ông (bà)4 ...................................................................................................................
Sinh ngày, tháng, năm: ................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Là cá nhân đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà (5) .............................................................
từ trần ngày … tháng …. năm 20.... Giấy chứng tử số: …….. ngày .... tháng …. năm …..
Đề nghị được giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 ..... |
_____________________________
1 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết.
2 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi người chết thường trú trước khi chết.
3 Cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng
4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1.
5 Họ và tên người chết.
Mẫu số 02. Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân (1) ……………………………………………………. |
1. Tên cơ quan/tổ chức:(3)
...................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
...................................................................................................................................
3. Điện thoại liên hệ:
...................................................................................................................................
4. Đại diện (ông/bà)
...................................................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
6. Họ và tên người chết: ..............................................................................................
7. Nơi thường trú trước khi chết (nếu có): .....................................................................
...................................................................................................................................
8. Ngày chết: ..............................................................................................................
Giấy chứng tử số: ………………………… ngày ……….. tháng ……….. năm ...................
do .............................................................................................................................. cấp.
Đề nghị UBND xã/phường/thị trấn(2) ……………. hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 ..... |
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn .......................................................................
Cơ quan/tổ chức(4)
...................................................................................................................................
Đại diện (ông/bà)
...................................................................................................................................
Chức vụ:
...................................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà(5) ...............................................................................
từ trần ngày …. tháng ….. năm 20.... Giấy chứng tử số: ………. ngày …. tháng …. năm …..
Đề nghị được giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
| ……, ngày …. tháng …. năm 20 ..... |
____________________
1 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
2 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
3 Tên cơ quan/tổ chức đã tổ chức hỏa táng cho người chết.
4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1.
5 Họ và tên người chết.
Mẫu số 03. Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ….., ngày .... tháng .... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ chi phí hỏa táng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN (1) …………………….
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số /2023/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ hồ sơ đề nghị của ………………………………………………………………………………;
Theo đề nghị của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ chi phí hỏa táng cho (2) …………….……….. đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà …………………Giấy chứng tử số: …………. ngày … tháng …. năm …. do ……………. cấp.
Số tiền: ......................................................................................................................
(Bằng chữ: ................................................................................................................. )
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố (1) …………; Trưởng các Phòng: Kế hoạch-Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn (3) ………… và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
____________________________
1 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức tổ chức hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.
2 Tên của cá nhân, cơ quan, tổ chức nhận hỗ trợ chi phí hỏa táng.
3 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức tổ chức hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.
- 1Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 2Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2020 thông qua chính sách xây dựng Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 23/2016/NĐ-CP về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 9Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025
- 10Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2020 thông qua chính sách xây dựng Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 27/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực