- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-BPC ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thực hiện sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố như sau:
1. Sắp xếp, sáp nhập 256 thôn thành 135 thôn; 980 tổ dân phố thành 412 tổ dân phố (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Đổi tên 14 thôn, 22 tổ dân phố (Phụ lục 2 kèm theo).
Sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố, trên địa bàn thành phố có 1.046 thôn và 715 tổ dân phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục chỉ đạo, hướng dẫn việc sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố chưa đảm bảo quy mô số hộ gia đình theo quy định, trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Nội dung sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố | Sau khi thực hiện sắp xếp, sáp nhập | |
Tên thôn, tổ dân phố mới | Số hộ gia đình | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Phường Quán Toan |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hải Triều 1, Hải Triều 2 | Tổ dân phố số 1 | 356 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hải Triều 3, Hải Triều 4 | Tổ dân phố số 2 | 369 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Do Nha, Đường 5/1 | Tổ dân phố số 3 | 352 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đường 5/2, Đường 5/3 với một phần của Tổ dân phố Đường 5/4 | Tổ dân phố số 4 | 366 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố A1-A2, A3-A4 | Tổ dân phố số 5 | 312 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố A5-A6, A7-A8 | Tổ dân phố số 6 | 336 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quán Toan 1, Quán Toan 3 với một phần của Tổ dân phố Nguyễn Văn Túy | Tổ dân phố số 7 | 359 |
8 | Một phần Tổ dân phố Nguyễn Văn Túy | Tổ dân phố số 8 | 258 |
9 | Sáp nhập Tổ dân phố Đống Hương với một phần các Tổ dân phố Đường 5/4, Cống Mỹ | Tổ dân phố số 9 | 368 |
10 | Sáp nhập tổ dân phố: Trúc Sơn, Phố Cảng với một phần của các Tổ dân phố Nguyễn Văn Túy, Cống Mỹ | Tổ dân phố số 10 | 374 |
II | Phường Hùng Vương |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố An Trì 1, An Trì 2 | Tổ dân phố An Trì | 400 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đường 5/1, Đường 5/2 | Tổ dân phố Đường 5/1 | 305 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đường 5/3, TDP Đường 5/4 | Tổ dân phố Đường 5/2 | 379 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đường 5/5, Đường 5/6, Đường 5/7 | Tổ dân phố Đường 5/3 | 389 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quỳnh Cư 1, Quỳnh Cư 2 với một phần Tổ dân phố Quỳnh Cư 4 | Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 | 341 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố Quỳnh Cư 3 với một phần Tổ dân phố Quỳnh Cư 4 | Tổ dân phố Quỳnh Cư 2 | 303 |
7 | Sáp nhập Tổ dân phố Cam Lộ 1 với một phần Tổ dân phố Cam Lộ 3 | Tổ dân phố Cam Lộ 1 | 523 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cam Lộ 2, Cam Lộ 4 với một phần Tổ dân phố Cam Lộ 3 | Tổ dân phố Cam Lộ 2 | 418 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cam Lộ 7, Cam Lộ 9 | Tổ dân phố Cam Lộ 3 | 434 |
III | Phường Trại Chuối |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố 1B1,2B1 với một phần các Tổ dân phố 3B1, 4B1, 5B1, 5B2 | Tổ dân phố Tiền Đức | 350 |
2 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố 3B1,4B1, 5B1,4B2, 5B2, 5A | Tổ dân phố Cử Bình | 353 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố 1B2, 2B2, 3B2 với một phần các Tổ dân phố 4B2, 1B3, 2B3 | Tổ dân phố Đốc Tít | 358 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố 3B3, 4B3 với một phần các Tổ dân phố 1B3, 2B3. 5B3 | Tổ dân phố Tán Thuật | 354 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố 4A với một phần các Tổ dân phố 3A, 5A | Tổ dân phố Núi Voi | 350 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố 1A, 2A với một phần các Tổ dân phố 3A, 5B3 | Tổ dân phố Trại Sơn | 350 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố 5C, 6C với một phần Tổ dân phố 4C | Tổ dân phố Hàm Nghi | 283 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố 1C, 2C, 3C với một phần Tổ dân phố 4C | Tổ dân phố Đội Văn | 350 |
IV | Phường Thượng Lý |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đường Mới 1, Đường Mới 2 với một phần Tổ dân phố Đường Mới 3 | Tổ dân phố Đường Mới | 355 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Nguyễn Hồng Quân 1, Nguyễn Hồng Quân 2, Nguyễn Hồng Quân 3 với một phần của Tổ dân phố Nguyễn Hồng Quân 4 | Tổ dân phố Nguyễn Hồng Quân 1 | 363 |
3 | Sáp nhập Tổ dân phố Nguyễn Hồng Quân 5 với một phần các Tổ dân phố: Nguyễn Hồng Quân 4. Đường Mới 3, Chi Lăng 3, Đình Hạ 3, Đình Hạ 4 | Tổ dân phố Nguyễn Hồng Quân 2 | 352 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đình Hạ 1, Đình Hạ 2 với một phần các Tổ dân phố Đình Hạ 3, Đình Hạ 4 | Tổ dân phố Đình Hạ | 355 |
5 | Sáp nhập các tổ dân phố Xi Măng 1, Xi Măng 2, Xi Măng 3 với một phần Tổ dân phố Xi Măng 4 | Tổ dân phố Xi măng 1 | 357 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Xi măng 5, Xi Măng 6 với một phần các Tổ dân phố Xi Măng 4 | Tổ dân phố Xi Măng 2 | 358 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Vạn Kiếp 1, Vạn Kiếp 2, Vạn Kiếp 3, Vạn Kiếp 4 | Tổ dân phố Vạn Kiếp | 359 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố Vạn Kiếp 5 với một phần các Tổ dân phố Tiến Bộ 1, Tiến Bộ 3, Tiến Bộ 4, Tiến Bộ 5 | Tổ dân phố Tiến Bộ 1 | 369 |
9 | Sáp nhập Tổ dân phố Tiến Bộ 2 với một phần các Tổ dân phố Tiến Bộ 1, Tiến Bộ 3, Tiến Bộ 4, Tiến Bộ 5 | Tổ dân phố Tiến Bộ 2 | 368 |
10 | Sáp nhập các Tổ dân phố Chi Lăng 1, Chi Lăng 2 với một phần Tổ dân phố Chi Lăng 3 | Tổ dân phố Chi Lăng | 352 |
V | Phường Hạ Lý |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phan Đình Phùng, Bạch Đằng 2 | Tổ dân phố Phan Đình Phùng | 216 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Bạch Đằng 6, Bạch Đằng 8, Bạch Đằng 4 | Tổ dân phố Bạch Đằng | 380 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Bạch Đằng 7, Bạch Đằng 9, Phạm Phú Thứ 2 | Tổ dân phố Chương Dương | 375 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phúc Long, Chương Dương với một phần của các Tổ dân phố Cao Thắng 1, Cao Thắng 3 | Tổ dân phố Phúc Long | 398 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phạm Phú Thứ 1, Phạm Phú Thứ 3, Phạm Phú Thứ 4, Hạ Lý 8 | Tổ dân phố Phạm Phú Thứ | 498 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Bạch Đằng 1, Bạch Đằng 3, Bạch Đằng 5 | Tổ dân phố Lạc Long | 353 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hạ Lý 2, Hạ Lý 4 với một phần của Tổ dân phố Hạ Lý 6 | Tổ dân phố Hạ Lý | 266 |
8 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Cao Thắng 3, Cao Thắng 2, Hạ Lý 9 | Tổ dân phố Cao Thắng | 311 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hạ Lý 1, Hạ Lý 3, Hạ Lý 5 với một phần các Tổ dân phố Hạ Lý 6, Hạ Lý 7 | Tổ dân phố Thế Lữ | 327 |
10 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Hạ Lý 9, Cao Thắng 1, Hạ Lý 7, Cao Thắng 2 | Tổ dân phố Tam Bạc | 298 |
VI | Phường Minh Khai |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cù Chính Lan 1, Cù Chính Lan 2, Bến Bính với một phần Tổ dân phố Điện Biên 1 | Tổ dân phố Cù Chính Lan | 351 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Tri Phương, Đinh Tiên Hoàng với một phần các Tổ dân phố Điện Biên 1, Điện Biên 2 | Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ | 386 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hoàng Diệu, Lý Nam Đế với một phần các Tổ dân phố Điện Biên 2, Điện Biên 3, Minh Khai | Tổ dân phố Minh Khai | 352 |
4 | Sáp nhập các tổ dân phố Lý Tự Trọng 1, Lý Tự Trọng 2 với một phần các Tổ dân phố Minh Khai, Điện Biên 3 | Tổ dân phố Lý Tự Trọng | 356 |
VII | Phường Hoàng Văn Thụ |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quang Trung, Phan Bội Châu 1, Phan Bội Châu 2, Lý Thường Kiệt 3 với một phần Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ 2 | Tổ dân phố Quang Trung 1 | 449 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Kỳ Đồng 1, Kỳ Đồng 2 với một phần các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 2, Hoàng Văn Thụ 2 | Tổ dân phố Quang Trung 2 | 401 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 1. Phạm Bá Trực, Trần Quang Khải 1 (Quang Trung Cũ), Trần Quang Khải 2 (Quang Trung Cũ) với một phần các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 2, Hoàng Văn Thụ 1, Hoàng Văn Thụ 2 | Tổ dân phố Quang Trung 3 | 451 |
4 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ 2, Trần Hưng Đạo, Phan Chu Trinh, Đinh Tiên Hoàng 2, Trần Quang Khải 1 (Hoàng Văn Thụ cũ) | Tổ dân phố Đinh Tiên Hoàng | 380 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Minh Khai, Trần Quang Khải 2 (HVT cũ) với một phần các Tổ dân phố Phan Chu Trinh. Trần Hưng Đạo, Trần Quang Khải 1 (HVT cũ), Lê Đại Hành | Tổ dân phố Trần Hưng Đạo | 417 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố Đinh Tiên Hoàng 1 với một phần các Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ 1, Đinh Tiên Hoàng 2, Trần Quang Khải 1 (HVT cũ), Lê Đại Hành | Tổ dân phố Hoàng Văn Thụ | 356 |
VIII | Phường Phan Bội Châu |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hoàng Hoa Thám 1, Hoàng Hoa Thám 2, Hoàng Hoa Thám 3 với một phần các Tổ dân phố Tam Bạc, Phan Bội Châu 1 (PHT cũ) | Tổ dân phố Hoàng Hoa Thám | 379 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 1, Lý Thường Kiệt 2, Lý Thường Kiệt 3 với một phần của Tổ dân phố Phan Bội Châu 1 (PBC cũ) | Tổ dân phố Lý Thường Kiệt | 356 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lãn Ông, Phan Bội Châu 2 (PBC cũ) với một phần các Tổ dân phố Phan Bội Châu 1 (PBC cũ), Tôn Thất Thuyết 2 | Tổ dân phố Lãn Ông | 352 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quang Trung (PBC cũ), Tôn Thất Thuyết 1 với một phần các Tổ dân phố Tôn Thất Thuyết 2, Phan Bội Châu 1 (PHT cũ) | Tổ dân phố Quang Trung | 358 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố Lý Thường Kiệt với một phần các Tổ dân phố Quang Trung (PHT cũ), Phan Bội Châu 1 (PHT cũ), Tam Bạc | Tổ dân phố Phan Bội Châu | 395 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phan Bội Châu 2 (PHT cũ), Tôn Đản với một phần các Tổ dân phố Quang Trung (PHT cũ), Tam Bạc | Tổ dân phố Phạm Hồng Thái | 316 |
I | Phường Đằng Giang |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố số 2 Đông Bác với một phần Tổ dân phố số 1 Đông Bắc | Tổ dân phố số 4 | 354 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1 Nam Sơn, số 2 Nam Sơn, số 3 Nam Sơn, số 4 Nam Sơn | Tổ dân phố số 5 | 541 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1 Đông Hải, số 2 Đông Hải, số 3 Đông Hải với một phần Tổ dân phố số 1 Đông Bắc | Tổ dân phố số 6 | 428 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1 Văn Cao, số 2 Văn Cao, số 3 Văn Cao | Tổ dân phố số 8 | 355 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3 Nam Pháp 1, số 4 Nam Pháp 1 với một phần Tổ dân phố số 2 Nam Pháp 1 | Tổ dân phố số 9 | 368 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1 Tập thể 3 tầng, số 2 Tập thể 3 tầng, số 1 Nam Pháp 1 với một phần các Tổ dân phố số 2 Nam Pháp 1, số 1 Nam Pháp phố | Tổ dân phố số 10 | 368 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1 Nam Pháp 2, số 2 Nam Pháp phố với một phần Tổ dân phố số 1 Nam Pháp phố | Tổ dân phố số 11 | 362 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2 Nam Pháp 2, số 3 Nam Pháp 2 với một phần Tổ dân phố số 4 Nam Pháp 2 | Tổ dân phố số 12 | 386 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5 Nam Pháp 2, số 6 Nam Pháp 2 với một phần Tổ dân phố số 4 Nam Pháp 2 | Tổ dân phố số 13 | 364 |
II | Phường Đồng Quốc Bình |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8 | Tổ dân phố số 5 | 357 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10 | Tổ dân phố số 6 | 351 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18 | Tổ dân phố số 7 | 368 |
III | Phường Cầu Tre |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố số 5 với một phần Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 1 | 351 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 14 với một phần các Tổ dân phố số 11, số 13 | Tổ dân phố số 2 | 353 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 10 với một phần Tổ dân phố số 11 | Tổ dân phố số 3 | 358 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 9 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 4 | 367 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 5 | 363 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, số 25, số 28 | Tổ dân phố số 7 | 448 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 24, số 27 với một phần Tổ dân phố số 23 | Tổ dân phố số 9 | 352 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố số 26 với một phần các Tổ dân phố số 18, số 23 | Tổ dân phố số 10 | 352 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 19 với một phần Tổ dân phố số 18 | Tổ dân phố số 11 | 368 |
IV | Phường Vạn Mỹ |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 5 với một phần Tổ dân phố số 2 | Tổ dân phố số 1 | 358 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 với một phần Tổ dân phố số 2 | Tổ dân phố số 2 | 350 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7, số 8 | Tổ dân phố số 3 | 443 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 30, số 31, số 36 | Tổ dân phố số 10 | 446 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 22, số 32 với một phần Tổ dân phố số 40 | Tổ dân phố số 11 | 369 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 33 với một phần Tổ dân phố số 40 | Tổ dân phố số 12 | 375 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 34, số 35 | Tổ dân phố số 13 | 408 |
V | Phường Máy Chai |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 1 | 573 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 2 | 450 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 30, số 31, số 32, số 33 | Tổ dân phố số 3 | 352 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 34, số 35, số 36 | Tổ dân phố số 4 | 421 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 28, số 29 với một phần của Tổ dân phố số 27 | Tổ dân phố số 5 | 423 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18 với một phần Tổ dân phố số 27 | Tổ dân phố số 9 | 386 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, số 25 với một phần Tổ dân phố số 26 | Tổ dân phố số 10 | 396 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 20, số 21, số 22 | Tổ dân phố số 11 | 433 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 23, số 24 với một phần Tổ dân phố số 26 | Tổ dân phố số 12 | 377 |
VI | Phường Cầu Đất |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 3 và số 5 (Lương Khánh Thiện cũ) | Tổ dân phố số 1 | 356 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2, số 4, số 11, số 13 (Lương Khánh Thiện cù) | Tổ dân phố số 2 | 448 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 8, số 15 (Lương Khánh Thiện cũ) | Tổ dân phố số 3 | 378 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 10, số 12, số 14 (Lương Khánh Thiện cũ) với một phần Tổ dân phố số 10 (Cầu Đất cũ) | Tổ dân phố số 4 | 370 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 5 (Cầu Đất cũ) với một phần các Tổ dân phố số 3, số 4, số 6 (Cầu Đất cũ) | Tổ dân phố số 5 | 406 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8 (Cầu Đất cũ) với một phần các Tổ dân phố số 3, số 4, số 6 (Cầu Đất cũ) | Tổ dân phố số 6 | 407 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 9 (Lương Khánh Thiện cũ), Tổ dân phố số 9 (Cầu Đất cũ) với một phần các Tổ dân phố số 10, số 11 (Cầu Đất cũ) | Tổ dân phố số 7 | 349 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 13, số 14 (Cầu Đất cũ) với một phần Tổ dân phố số 11 (Cầu Đất cũ) | Tổ dân phố số 8 | 351 |
VII | Phường Lạc Viên |
|
|
1 | Sáp nhập các tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 1 | 352 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 351 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 và số 8 | Tổ dân phố số 3 | 354 |
VIII | Phường Gia Viên |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 với một phần Tổ dân phố số 17 | Tổ dân phố số 2 | 351 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 14 với một phần các Tổ dân phố số 13, số 15 | Tổ dân phố số 5 | 497 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, 18, 19 với một phần các Tổ dân phố số 13, số 15, số 17 | Tổ dân phố số 6 | 429 |
IX | Phường Lạch Tray |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 1 | 350 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2, 4 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 2 | 465 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 6 | Tổ dân phố số 3 | 366 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8 | Tổ dân phố số 4 | 364 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10 | Tổ dân phố số 5 | 361 |
6 | Sáp nhập các tổ dân phố số 11, số 13 với một phần Tổ dân phố số 12 | Tổ dân phố số 6 | 396 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 với một phần Tổ dân phố số 12 và một phần diện tích Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 7 | 370 |
X | Phường Đông Khê |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 389 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 | Tổ dân phố số 5 | 352 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 21, số 22 | Tổ dân phố số 8 | 351 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 20, số 23, số 24 | Tổ dân phố số 10 | 368 |
XI | Phường Máy Tơ |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phạm Minh Đức 1, Lương Văn Can, Đà Nẵng 2 | Tổ dân phố số 2 | 373 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Nguyễn Trãi 3, Nguyễn Trãi 4, Lê Thánh Tông với một phần các Tổ dân phố Máy Tơ, Nguyễn Trãi 2 | Tổ dân phố số 6 | 423 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Võ Thị Sáu 1, Trần Khánh Dư 2 với một phần các Tổ dân phố Máy Tơ, Nguyễn Trãi 2 | Tổ dân phố số 7 | 388 |
XII | Phường Lê Lợi |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 14 với một phần Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố số 4 | 352 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, số 17 với một phần Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố số 5 | 350 |
I | Phường An Biên |
|
|
1 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 3, số 4, số 6 | Tổ dân phố số 1 | 380 |
2 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 2, số 3, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 2 | 374 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9 với một phần Tổ dân phố số 10 | Tổ dân phố số 3 | 390 |
4 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 1, số 2, số 5, số 11 | Tổ dân phố số 4 | 370 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 16 với một phần các Tổ dân phố số 10, số 11 | Tổ dân phố số 5 | 408 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 với một phần tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 6 | 350 |
7 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 1, số 13 | Tổ dân phố số 7 | 358 |
8 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 4, số 5, số 7 | Tổ dân phố số 8 | 350 |
II | Phường An Dương |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 1 | 350 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 355 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 6 | Tổ dân phố số 3 | 360 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8, số 12 với một phần Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 4 | 379 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10 với một phần Tổ dân phố số 11 | Tổ dân phố số 5 | 353 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14 với một phần các Tổ dân phố số 15, số 11 | Tổ dân phố số 6 | 351 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, số 17 với một phần các Tổ dân phố số 13, số 15 | Tổ dân phố số 7 | 377 |
III | Phường Cát Dài |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 1 | 362 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 5, số 8 | Tổ dân phố số 2 | 372 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 3 | 355 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12 | Tổ dân phố số 4 | 389 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10, số 13 | Tổ dân phố số 5 | 434 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15, số 16 | Tổ dân phố số 6 | 618 |
IV | Phường Dư Hàng |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2, số 3, số 4 | Tổ dân phố số 1 | 335 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 2 | 380 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 3 | 381 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12, số 13, số 23 | Tổ dân phố số 4 | 436 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15, số 16, số 21 | Tổ dân phố số 5 | 435 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 18, số 19, số 25 | Tổ dân phố số 6 | 335 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 20, số 22, số 26 | Tổ dân phố số 7 | 428 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 17, số 24 | Tổ dân phố số 8 | 326 |
V | Phường Dư Hàng Kênh |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố số 36 với một phần Tổ dân phố số 35 | Tổ dân phố số 1 | 317 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 37, số 39 | Tổ dân phố số 2 | 342 |
3 | Sáp nhập Tổ dân phố số 40 với một phần Tổ dân phố số 35 | Tổ dân phố số 4 | 431 |
4 | Sáp nhập Tổ dân phố số 30 với một phần Tổ dân phố số 29 | Tổ dân phố số 5 | 382 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố số 31 với một phần Tổ dân phố số 29 | Tổ dân phố số 6 | 412 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 33 với một phần Tổ dân phố số 32 | Tổ dân phố số 7 | 438 |
7 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 25, số 34 | Tổ dân phố số 8 | 400 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố số 8 với một phần các Tổ dân phố số: 9, 10, 11, 14, 19 | Tổ dân phố số 9 | 414 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 22, số 23 với một phần Tổ dân phố số 32 | Tổ dân phố số 10 | 435 |
10 | Sáp nhập Tổ dân phố số 24 với một phần các Tổ dân phố số 26, số 25 | Tổ dân phố số 11 | 326 |
11 | Sáp nhập Tổ dân phố số 28 với một phần các Tổ dân phố số 25, số 34 | Tổ dân phố số 12 | 432 |
12 | Sáp nhập Tổ dân phố số 27 với một phần các Tổ dân phố số 25, số 26 | Tổ dân phố số 13 | 351 |
13 | Sáp nhập Tổ dân phố số 21 với một phần các Tổ dân phố số 19, số 26 | Tổ dân phố số 14 | 304 |
14 | Sáp nhập Tổ dân phố số 7 với một phần Tổ dân phố số 9 | Tổ dân phố số 15 | 322 |
15 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 3 | Tổ dân phố số 16 | 421 |
16 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 9, số 12 | Tổ dân phố số 17 | 325 |
17 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 10, số 11, số 12, số 13 | Tổ dân phố số 18 | 371 |
18 | Sáp nhập các Tổ dân phố số: 4, 5, 6 | Tổ dân phố số 19 | 458 |
19 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 15, số 16 | Tổ dân phố số 20 | 434 |
20 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18 | Tổ dân phố số 21 | 379 |
21 | Sáp nhập Tổ dân phố số 20 với một phần các Tổ dân phố số 13, số 14, số 19 | Tổ dân phố số 22 | 396 |
VI | Phường Đông Hải |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 21, số 22 | Tổ dân phố số 1 | 352 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố số 20 với một phần Tổ dân phố số 19 | Tổ dân phố số 2 | 333 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, số 18 với một phần Tổ dân phố số 17 | Tổ dân phố số 3 | 351 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 với một phần các Tổ dân phố số 13, số 17, số 19 | Tổ dân phố số 4 | 390 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12 | Tổ dân phố số 5 | 352 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10 với một phần Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 6 | 354 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 8 | Tổ dân phố số 7 | 409 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 8 | 356 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 | Tổ dân phố số 9 | 260 |
VII | Phường Hàng Kênh |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 3 | Tổ dân phố số 1 | 389 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 356 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 | Tổ dân phố số 3 | 350 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 4 | 487 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12 | Tổ dân phố số 5 | 317 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 15 với một phần Tổ dân phố số 14 | Tổ dân phố số 6 | 379 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 16 với một phần Tổ dân phố số 14 | Tổ dân phố số 7 | 364 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 18, số 19 với một phần Tổ dân phố số 24 | Tổ dân phố số 9 | 359 |
9 | Sáp nhập Tổ dân phố số 23 với một phần các Tổ dân phố số 24, số 25 | Tổ dân phố số 10 | 409 |
10 | Sáp nhập Tổ dân phố số 20 với một phần Tổ dân phố số 25 | Tổ dân phố số 11 | 320 |
11 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 21, số 22 | Tổ dân phố số 12 | 358 |
VIII | Phường Hồ Nam |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 1 | 306 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 với một phần Tổ dân phố số 3 | Tổ dân phố số 2 | 392 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 | Tổ dân phố số 3 | 318 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15, số 16 | Tổ dân phố số 4 | 319 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 5 | 377 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 25, số 26, số 27 | Tổ dân phố số 6 | 416 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12, số 13 | Tổ dân phố số 7 | 344 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18, số 23 | Tổ dân phố số 8 | 341 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, số 21, số 22 | Tổ dân phố số 9 | 393 |
10 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 20, số 24 | Tổ dân phố số 10 | 385 |
IX | Phường Kênh Dương |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 1 | 331 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 420 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 6 | Tổ dân phố số 3 | 434 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 14 | Tổ dân phố số 10 | 392 |
X | Phường Lam Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 1 | 342 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 16, số 17, số 18 | Tổ dân phố số 2 | 371 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 14, số 15 | Tổ dân phố số 3 | 378 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, số 20, số 21 | Tổ dân phố số 4 | 358 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12 | Tổ dân phố số 6 | 351 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 6, số 7 | Tổ dân phố số 7 | 344 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 | Tổ dân phố số 8 | 340 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 22, số 23, số 24 | Tổ dân phố số 9 | 415 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 5 | 369 |
XI | Phường Niệm Nghĩa |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 22, số 23, số 24 | Tổ dân phố số 1 | 378 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 21 với một phần tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố số 2 | 428 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 với một phần Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố số 3 | 384 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 18, số 19 với một phần Tổ dân phố số 20 | Tổ dân phố số 4 | 414 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 13 với một phần Tổ dân phố số 20 | Tổ dân phố số 5 | 458 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 với một phần các Tổ dân phố số 3, số 5 | Tổ dân phố số 6 | 414 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9 với một phần Tổ dân phố số 10 | Tổ dân phố số 7 | 409 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố số 11 với một phần Tổ dân phố số 10 | Tổ dân phố số 8 | 400 |
9 | Sáp nhập Tổ dân phố số 4 với một phần các Tổ dân phố số 3, số 5 | Tổ dân phố số 9 | 470 |
10 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 10 | 352 |
XII | Phường Nghĩa Xá |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 3 | Tổ dân phố số 1 | 445 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 10 với một phần Tổ dân phố số 5 | Tổ dân phố số 2 | 428 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 với một phần Tổ dân phố số 5 | Tổ dân phố số 3 | 357 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 11 | Tổ dân phố số 4 | 490 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố số 13 với một phần các Tổ dân phố số 12, số 14 | Tổ dân phố số 5 | 351 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 15, số 16 với một phần các Tổ dân phố số 12, số 14 | Tổ dân phố số 6 | 478 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18, số 23 | Tổ dân phố số 7 | 465 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, số 20, số 21 | Tổ dân phố số 8 | 526 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 22, số 24 | Tổ dân phố số 9 | 355 |
10 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 25, số 26, số 28 | Tổ dân phố số 10 | 395 |
11 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 27, số 29 | Tổ dân phố số 11 | 352 |
XIII | Phường Trại Cau |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 15, số 16, số 17 | Tổ dân phố số 1 | 440 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 với một phần Tổ dân phố số 2 | Tổ dân phố số 3 | 360 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 6 với một phần của Tổ dân phố 2 | Tổ dân phố số 4 | 396 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 14 | Tổ dân phố số 5 | 356 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 11, số 12 | Tổ dân phố số 6 | 412 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8, số 10 | Tổ dân phố số 7 | 460 |
XIV | Phường Vĩnh Niệm |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 4 | Tổ dân phố số 1 | 460 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 5 | Tổ dân phố số 2 | 386 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2, số 6 | Tổ dân phố số 3 | 451 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8 | Tổ dân phố số 4 | 646 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, số 10 | Tổ dân phố số 5 | 340 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 13 | Tổ dân phố số 6 | 539 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15, số 16 | Tổ dân phố số 8 | 474 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18 | Tổ dân phố số 9 | 333 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, số 20 | Tổ dân phố số 10 | 423 |
10 | Sáp nhập Tổ dân phố số 32 với một phần Tổ dân phố số 22 | Tổ dân phố số 12 | 609 |
11 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 22, số 27 | Tổ dân phố số 13 | 448 |
12 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 23, số 24 | Tổ dân phố số 14 | 511 |
13 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 25, số 26 | Tổ dân phố số 15 | 706 |
14 | Sáp nhập một phần Tổ dân phố số 27 với Tổ dân phố số 28 | Tổ dân phố số 16 | 475 |
15 | Sáp nhập Tổ dân phố số 30 với một phần Tổ dân phố số 31 | Tổ dân phố số 18 | 326 |
16 | Một phần Tổ dân phố số 31 | Tổ dân phố số 19 | 305 |
17 | Một phần Tổ dân phố số 27 | Tổ dân phố số 20 | 535 |
XV | Phường Trần Nguyên Hãn |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2, số 3 | Tổ dân phố số 1 | 401 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5, số 6 | Tổ dân phố số 2 | 447 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 8, số 9 | Tổ dân phố số 3 | 357 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 10, số 11, số 12 | Tổ dân phố số 4 | 388 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 13, số 14 | Tổ dân phố số 5 | 351 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 15, số 16, số 17 | Tổ dân phố số 6 | 401 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 18, số 19 | Tổ dân phố số 7 | 360 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 20, số 21 | Tổ dân phố số 8 | 250 |
I | Phường Lãm Hà |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố số 1 | 395 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 | Tổ dân phố số 2 | 432 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, 7 | Tổ dân phố số 3 | 442 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, 10,11 | Tổ dân phố số 4 | 433 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9,12,13 và một phần Tổ dân phố số 18 | Tổ dân phố số 6 | 465 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 15 với một phần Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố số 7 | 442 |
7 | Sáp nhập Tổ dân phố số 17 với một phần các Tổ dân phố số 16, 18 | Tổ dân phố số 8 | 441 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 19, 20 | Tổ dân phố số 10 | 417 |
II | Phường Quán Trữ |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Trường Chinh 2, Trường Chinh 4 với một phần các Tổ dân phố Trường Chinh 1, Trường Chinh 5 | Tổ dân phố Trường Chinh 1 | 472 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố Trường Chinh 3 với một phần các Tổ dân phố Trường Chinh 1, Trường Chinh 5, Lê Duẩn 1 | Tổ dân phố Trường Chinh 2 | 360 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố: Trần Nhân Tông 1, Trần Nhân Tông 2 | Tổ dân phố Trần Nhân Tông | 375 |
4 | Sáp nhập Tổ dân phố Trữ Khê 1 với một phần của Tổ dân phố Trữ Khê 2 | Tổ dân phố Trữ Khê 1 | 379 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố Trữ Khê 3 với một phần của Tổ dân phố Trữ Khê 2 | Tổ dân phố Trữ Khê 2 | 399 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố Lê Duẩn 2 với một phần Tổ dân phố Lê Duẩn 1 | Tổ dân phố Lê Duẩn | 441 |
III | Phường Bắc Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 với một phần các Tổ dân phố số 3, số 5 | Tổ dân phố Lê Quốc Uy | 490 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố số 4 với một phần các Tổ dân phố số 3, 5, 6 | Tổ dân phố Hoàng Thiết Tâm | 414 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, 8 với một phần Tổ dân phố 6 | Tổ dân phố Vườn Chay | 429 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 9, 10 với một phần Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố Cựu Viên 1 | 390 |
5 | Một phần tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố Lê Duẩn 1 | 372 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 14 với một phần Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố Lê Duẩn 2 | 322 |
7 | Sáp nhập Tổ dân phố số 16 với một phần Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố Trần Huy Liệu | 362 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố số 11 với một phần Tổ dân phố số 12 | Tổ dân phố Cựu Viên 2 | 405 |
9 | Một phần Tổ dân phố số 12 | Tổ dân phố Chung cư Bắc Sơn | 417 |
IV | Phường Ngọc Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hoàng Quốc Việt 1, Phan Đăng Lưu | Tổ dân phố số 1 | 329 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Khúc Trì 1, Khúc Trì 2 | Tổ dân phố số 2 | 606 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Khúc Trì 3, Khúc Trì 4 | Tổ dân phố số 3 | 484 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hoàng Quốc Việt 2, Trương Công Định | Tổ dân phố số 4 | 279 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Tiến Bộ, Tiền Phong | Tổ dân phố số 5 | 303 |
V | Phường Phù Liễn |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố Gò Công 1 với một phần các Tổ dân phố Gò Công 3, 4 | Tổ dân phố Gò Công 1 | 402 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Gò Công 2, Gò Công 5 với một phần Tổ dân phố Gò Công 3 | Tổ dân phố Gò Công 2 | 375 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quy Tức 1, Quy Tức 2 với một phần Tổ dân phố Gò Công 4 | Tổ dân phố Quy Tức 1 | 399 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 1, Lý Thường Kiệt 2 | Tổ dân phố Lý Thường Kiệt | 359 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố Đồng Tử 1 với một phần Tổ dân phố Đồng Tử 2 | Tổ dân phố Đồng Tử 1 | 357 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố Đồng Tử 3 với một phần Tổ dân phố Đồng Tử 2 | Tổ dân phố Đồng Tử 2 | 374 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đồng Tử 4, Đồng Tử 5 | Tổ dân phố Đồng Tử 3 | 356 |
VI | Phường Tràng Minh |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Minh Khai 1. Minh Khai 2 với một phần Minh Khai 3 | Tổ dân phố Minh Khai | 450 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Thi Đua 1, Thi đua 2 với một phần Tổ dân phố Minh Khai 3 | Tổ dân phố Thi Đua | 429 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2 | Tổ dân phố Cấp Tiến | 434 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Vinh Quang 1, Vinh Quang 2 | Tổ dân phố Vinh Quang | 432 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Kiến Thiết 1, Kiến Thiết 2 | Tổ dân phố Kiến Thiết | 429 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hạnh Phúc 1, Hạnh Phúc 2 với một phần Tổ dân phố Hòa Bình 1 | Tổ dân phố Hạnh Phúc | 551 |
7 | Sáp nhập Tổ dân phố Hòa Bình 2 với một phần Tổ dân phố Hòa Bình 1 | Tổ dân phố Hòa Bình | 465 |
VII | Phường Văn Đẩu |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đẩu Vũ 1, Đẩu Vũ 2, Đẩu Vũ 3 | Tổ dân phố Đẩu Vũ | 612 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cận Sơn 1, Cận Sơn 2, Liên Sơn | Tổ dân phố Cận Sơn | 447 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Trần Phú 1, Trần Phú 2 | Tổ dân phố Trần Phú | 378 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lý Thường Kiệt 1, Lý Thường Kiệt 2 | Tổ dân phố Lý Thường Kiệt | 331 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đẩu Phượng 1, Đẩu Phượng 2 | Tổ dân phố Đẩu Phượng 1 | 455 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đẩu Phượng 3, Đẩu Phượng 4 | Tổ dân phố Đẩu Phượng 2 | 440 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đẩu Sơn 1, Đẩu Sơn 3 | Tổ dân phố Đẩu Sơn 1 | 425 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đẩu Sơn 2, Đẩu Sơn 4, Đẩu Sơn 5 | Tổ dân phố Đẩu Sơn 2 | 560 |
VIII | Phường Trần Thành Ngọ |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với một phần Tổ dân phố số 2 | Tổ dân phố số 1 | 352 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố số 3 và một phần Tổ dân phố số 2 | Tổ dân phố số 2 | 323 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 5 | Tổ dân phố số 3 | 413 |
4 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 7, số 8 | Tổ dân phố số 5 | 374 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với một phần Tổ dân phố số 7 | Tổ dân phố số 4 | 361 |
6 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 6 | 442 |
7 | Sáp nhập Tổ dân phố số 11 với một phần các Tổ dân phố số 9, 10 | Tổ dân phố số 7 | 529 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 12, số 13 với một phần Tổ dân phố số 14 | Tổ dân phố số 8 | 423 |
9 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố số 14, số 15 | Tổ dân phố số 9 | 540 |
10 | Sáp nhập Tổ dân phố số 16 với một phần Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố số 10 | 373 |
I | Phường Cát Bi |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố E2, E5, E6 và một phần của Tổ dân phố E4 | Tổ dân phố số 1 | 475 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố E1, E3 với một phần của Tổ dân phố E4 | Tổ dân phố số 2 | 481 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố C2, C6, C7 | Tổ dân phố số 3 | 480 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đ2, Đ5 | Tổ dân phố số 4 | 422 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố C1, C5 với một phần Tổ dân phố C4 | Tổ dân phố số 6 | 390 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố T1, C3 với một phần Tổ dân phố C4 | Tổ dân phố số 7 | 364 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố B1, B3 | Tổ dân phố số 10 | 357 |
II | Phường Thành Tô |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, 2, 3 với một phần Tổ dân phố số 4 | Tổ dân phố số 1 | 663 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, 6 với một phần của Tổ dân phố số 4 | Tổ dân phố số 2 | 505 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 8, số 9, số 10 | Tổ dân phố số 3 | 463 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố 13, số 14 | Tổ dân phố số 5 | 429 |
6 | Sáp nhập Tổ dân phố số 15 với một phần của Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố số 6 | 523 |
7 | Một phần Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố số 7 | 530 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 17, số 18 | Tổ dân phố số 8 | 536 |
III | Phường Đằng Hải |
|
|
1 | Sáp nhập một phần Tổ dân phố số 17 với Tổ dân phố số 13 | Tổ dân phố số 13 | 453 |
2 | Sáp nhập phần của Tổ dân phố số 17 với Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố số 15 | 473 |
IV | Phường Đông Hải 1 |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phương Lưu 2, Phương Lưu 5 | Tổ dân phố Phương Lưu 2 | 436 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố Phương Lưu 9 với một phần các Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 2, Thượng Đoạn 1 | Tổ dân phố Phương Lưu 3 | 485 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phương lưu 3, Phương Lưu 4 | Tổ dân phố Phương Lưu 4 | 538 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phương Lưu 7, Phương Lưu 8 | Tổ dân phố Phương Lưu 5 | 422 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phú Xá 2, Phú Xá 3 | Tổ dân phố Phú Xá 2 | 389 |
6 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Đoạn Xá 1, Đoạn Xá 4 | Tổ dân phố Đoạn Xá 1 | 450 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đoạn Xá 2, Đoạn Xá 3 với một phần Tổ dân phố Đoạn Xá 8 | Tổ dân phố Đoạn Xá 2 | 354 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đoạn Xá 9, Đoạn Xá 10 với một phần Tổ dân phố Đoạn Xá 8 | Tổ dân phố Đoạn Xá 3 | 382 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố Thượng Đoạn 2, Đoạn Xá 7 | Tổ dân phố Đoạn Xá 4 | 351 |
10 | Sáp nhập Tổ dân phố Đoạn Xá 5 với một phần Tổ dân phố Đoạn Xá 4 | Tổ dân phố Đoạn Xá 5 | 391 |
11 | Sáp nhập Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 1 với một phần của Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 3 | Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 1 | 595 |
12 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 2, Thượng Đoạn Xá 3 | Tổ dân phố Thượng Đoạn Xá 2 | 403 |
13 | Sáp nhập một phần các Tổ dân phố Thượng Đoạn 1, Đoạn Xá 1 | Tổ dân phố Thượng Đoạn | 470 |
V | Phường Nam Hải |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 8 | Tổ dân phố số 1 | 385 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 2, số 9 | Tổ dân phố số 2 | 366 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 10 | Tổ dân phố số 3 | 361 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 4, số 11 | Tổ dân phố số 4 | 375 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 12 | Tổ dân phố số 5 | 361 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 7, số 15 | Tổ dân phố số 7 | 385 |
VI | Phường Tràng Cát |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Lương Khê 4, Lương Khê 7 | Tổ dân phố số 3 | 398 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Tân Vũ 1, Tân Vũ 2 | Tổ dân phố số 7 | 312 |
I | Phường Hải Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đông, Đông Kiến Thiết, Vinh Quang | Tổ dân phố Đông Hải | 420 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hòa Bình, Tiền Phong | Tổ dân phố số 1 | 351 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Thống Nhất, Hạnh Phúc, Dân Chủ | Tổ dân phố số 2 | 432 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Sản Xuất, Bắc Sơn, Cộng Hòa | Tổ dân phố số 3 | 417 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Độc Lập, Ngọc Sơn | Tổ dân phố Tây Hải | 341 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2 | Tổ dân phố Đoàn Kết | 343 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố Vừng, Đại Đồng | Tổ dân phố Đông Tiến | 352 |
8 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hang Dơi, Cầu Vồng | Tổ dân phố Cầu Vồng | 353 |
9 | Sáp nhập các Tổ dân phố Hai, Đình Công | Tổ dân phố Nguyễn Hữu Cầu | 396 |
10 | Sáp nhập các Tổ dân phố Nam, Đoài | Tổ dân phố Nam Đoài | 394 |
II | Phường Bàng La |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Trung Lộc, Trung Quý, Trung Hòa và một phần Tổ dân phố Trung Hải | Tổ dân phố Đại Phong | 529 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố Tây Hải với một phần các Tổ dân phố: Trung Hải, Đông Hải | Tổ dân phố Đại Thắng | 359 |
3 | Sáp nhập Tổ dân phố Bàng Thượng với một phần các Tổ dân phố: Bàng Đông, Đông Hải | Tổ dân phố Tiểu Bàng 1 | 385 |
4 | Sáp nhập Tổ dân phố Bàng Trung với một phần Tổ dân phố Bàng Đông | Tổ dân phố Tiểu Bàng 2 | 369 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Điện Biên, Biên Hòa | Tổ dân phố Đồng Tiến 2 | 365 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đồng Tiến, Sáu | Tổ dân phố Đồng Tiến 1 | 373 |
III | Phường Hợp Đức |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố Quý Kim 1 với một phần Tổ dân phố Quý Kim 2 | Tổ dân phố Quý Kim 1 | 366 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố Quý Kim 3 với một phần Tổ dân phố Quý Kim 2 | Tổ dân phố Quý Kim 2 | 352 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Trung Nghĩa 1, Trung Nghĩa 2 | Tổ dân phố Trung Nghĩa | 583 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Đức Hậu 1, Đức Hậu 2 | Tổ dân phố Đức Hậu | 406 |
5 | Sáp nhập các Tổ dân phố Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2 | Tổ dân phố Quyết Tiến | 507 |
I | Phường Anh Dũng |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Phú Hải 1, Phú Hải 2 | Tổ dân phố Phú Hải 1 | 534 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Ninh Hải 1, Ninh Hải 2 | Tổ dân phố Ninh Hải 1 | 433 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố Ninh Hải 3, Ninh Hải 4 | Tổ dân phố Ninh Hải 2 | 611 |
II | Phường Hưng Đạo |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 1, số 2 | Tổ dân phố Vọng Hải 1 | 446 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 4 | Tổ dân phố Vọng Hải 2 | 365 |
3 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 5, số 8 | Tổ dân phố Phương Lung 1 | 499 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 6, số 7 | Tổ dân phố Phương Lung 2 | 526 |
5 | Sáp nhập Tổ dân phố số 10 với một phần Tổ dân phố số 9 | Tổ dân phố Tiểu Trà 1 | 334 |
6 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 11, số 12 với một phần Tổ dân phố số 9 | Tổ dân phố Tiểu Trà 2 | 453 |
7 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 14, số 15 với một phần Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố Phúc Lộc 1 | 545 |
8 | Sáp nhập Tổ dân phố số 13 với một phần Tổ dân phố số 16 | Tổ dân phố Phúc Lộc 2 | 519 |
III | Phường Hòa Nghĩa |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố số 3, số 13 | Tổ dân phố số 3 | 385 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố 2A, 2B | Tổ dân phố số 2 | 426 |
1 | Thị trấn Núi Đối |
|
|
1 | Sáp nhập các Tổ dân phố Cầu Đen Nam, Cầu Đen Bắc | Tổ dân phố Cầu Đen | 352 |
2 | Sáp nhập các Tổ dân phố Thọ Xuân 1, Thọ Xuân 2 | Tổ dân phố Thọ Xuân | 489 |
II | Xã Đại Hợp |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Đại Lộc 5, Việt Tiến 3 với một phần của thôn Đại Lộc 3 | Thôn Đại Lộc | 347 |
2 | Một phần thôn Đại Lộc 3 | Thôn Đại Lộc 3 | 187 |
III | Xã Du Lễ |
|
|
1 | Sáp nhập Thôn Quán Bơ và Thôn 5 | Thôn 5 | 494 |
I | Thị trấn Minh Đức |
|
|
1 | Sáp nhập Tổ dân phố Đà Nẵng với một phần các Tổ dân phố Hoàng Long, Hoàng Tôn | Tổ dân phố Đà Nẵng | 354 |
2 | Sáp nhập Tổ dân phố Quyết Thắng với một phần Tổ dân phố Hoàng Long | Tổ dân phố Quyết Thắng | 396 |
3 | Sáp nhập Tổ dân phố Phượng Hoàng với một phần Tổ dân phố Hoàng Tôn | Tổ dân phố Hoàng Tôn | 587 |
4 | Sáp nhập các Tổ dân phố Chiến Thắng, Thắng Lợi | Tổ dân phố Chiến Thắng | 704 |
II | Xã Phù Ninh |
|
|
1 | Sáp nhập thôn 2 Phù Lưu với một phần của thôn Phố Mới | Thôn 2 Phù Lưu | 601 |
2 | Sáp nhập thôn Việt Khê với một phần của thôn Phố Mới | Thôn Việt Khê | 605 |
III | Xã Thiên Hương |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 1, thôn 2 | Thôn 1 | 528 |
2 | Sáp nhập các thôn 3, thôn 4 | Thôn 2 | 380 |
3 | Sáp nhập các thôn 5, thôn 6 | Thôn 3 | 537 |
4 | Sáp nhập thôn 10 với một phần thôn 11 | Thôn 7 | 453 |
5 | Sáp nhập thôn 12 với một phần thôn 11 | Thôn 8 | 303 |
IV | Xã Tân Dương |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 4B, thôn 5, thôn Bến Bính A, thôn Bến Bính B, thôn Bến Bính C | Thôn 4B | 645 |
V | Xã Đông Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập thôn Núi với thôn 1 | Thôn 1 | 349 |
2 | Sáp nhập thôn 2, thôn 3 và một phần thôn 4 | Thôn 2 | 600 |
3 | Sáp nhập một phần các thôn 4 và thôn 5 | Thôn 3 | 318 |
4 | Sáp nhập thôn 6 với một phần thôn 5 | Thôn 4 | 450 |
VI | Xã Hòa Bình |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 9, 10, 11 | Thôn Hà Luận 2 | 475 |
2 | Sáp nhập các thôn 2, 3 | Thôn Đông Phương 1 | 445 |
3 | Sáp nhập các thôn 4, 5 | Thôn Đông Phương 2 | 470 |
4 | Sáp nhập các thôn 6, 7 | Thôn Lương Đường | 544 |
5 | Sáp nhập các thôn 12, 13 | Thôn Hà Phú 1 | 387 |
6 | Sáp nhập thôn 14 với một phần thôn 15 | Thôn Hà Phú 2 | 352 |
7 | Sáp nhập thôn 16 với một phần thôn 15 | Thôn Hà Phú 3 | 356 |
VII | Xã Ngũ Lão |
|
|
1 | Sáp nhập thôn 14 và một phần thôn 1 | Thôn 1 | 396 |
2 | Sáp nhập thôn 2 và một phần thôn 1 | Thôn 2 | 315 |
3 | Sáp nhập các thôn 7, 15 | Thôn 7 | 445 |
4 | Sáp nhập các thôn 9, 10 | Thôn 9 | 570 |
5 | Sáp nhập các thôn 11,13 | Thôn 10 | 471 |
VIII | Xã Lập Lễ |
|
|
1 | Sáp nhập thôn Mắt Rồng và thôn Tân Lập | Thôn Tân Lập | 247 |
IX | Xã An Sơn |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 1, 2 | Thôn 1 | 328 |
2 | Sáp nhập các thôn 3, 4 | Thôn 2 | 418 |
3 | Sáp nhập các thôn 5, 6 | Thôn 3 | 401 |
4 | Sáp nhập các thôn 7, 8 | Thôn 4 | 409 |
5 | Sáp nhập các thôn 9, 12 | Thôn 5 | 352 |
6 | Sáp nhập các thôn 10, 11 | Thôn 6 | 432 |
X | Xã Hợp Thành |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 1,2 | Thôn 1 | 346 |
2 | Sáp nhập các thôn 3, 4 | Thôn 2 | 350 |
3 | Sáp nhập thôn 5 với một phần thôn 6 | Thôn 3 | 388 |
4 | Sáp nhập thôn 7 với một phần thôn 6 | Thôn 4 | 406 |
5 | Sáp nhập các thôn 8, 9 | Thôn 5 | 402 |
6 | Sáp nhập thôn 10 với một phần thôn 11 | Thôn 6 | 302 |
7 | Sáp nhập thôn 12 với một phần thôn 11 | Thôn 7 | 329 |
XI | Xã Chính Mỹ |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 2, 3 | Thôn 2 | 442 |
2 | Sáp nhập các thôn 4, 5 | Thôn 5 | 402 |
3 | Sáp nhập thôn 6 với một phần thôn 8 | Thôn 6 | 313 |
4 | Sáp nhập thôn 7 với một phần thôn 8 | Thôn 7 | 335 |
5 | Sáp nhập các thôn 9, 10 | Thôn 10 | 576 |
XII | Xã Dương Quan |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Tây Nhà Thờ, Lò Vôi | Thôn Tây Hữu Quan | 356 |
2 | Sáp nhập các thôn Đông, Nam | Thôn Đông Nam | 464 |
XIII | Xã Lưu Kiếm |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Trại Viên, Bắc | Thôn Phúc | 553 |
XIV | Xã Lưu Kỳ |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Đá Bạc, Bạch Đằng | Thôn Lưu Kỳ 1 | 329 |
2 | Sáp nhập các thôn Hang Lương, Hàm Long, Núi Ngọc | Thôn Lưu Kỳ 2 | 540 |
XV | Xã An Lư |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn An Thắng, An Lợi | Thôn Thắng Lợi | 457 |
2 | Sáp nhập các thôn An Hồ, An Bình | Thôn Hồ Bình | 404 |
3 | Sáp nhập các thôn An Nội, An Lập | Thôn Nội Lập | 460 |
4 | Sáp nhập các thôn Sim, Bấc | Thôn Sim Bấc | 511 |
5 | Sáp nhập các thôn An Hòa, An Tiến | Thôn Hòa Tiến | 449 |
XVI | Xã Trung Hà |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Núi, Chùa | Thôn Hà Tây | 570 |
2 | Sáp nhập thôn Trại với một phần thôn Tây | Thôn Tây Trại | 476 |
3 | Sáp nhập thôn Đông với một phần thôn Tây | Thôn Đông Tây | 411 |
XVII | Xã Thủy Triều |
|
|
1 | Sáp nhập thôn Đầm với một phần các thôn Tây, Giữa | Thôn Đầm | 401 |
2 | Sáp nhập thôn Đông với một phần thôn Giữa | Thôn Đông | 476 |
3 | Sáp nhập một phần các thôn Giữa, Tây và thôn 1 | Thôn Tây | 383 |
4 | Sáp nhập thôn 2 với một phần thôn 1 | Thôn 1 | 445 |
5 | Sáp nhập các thôn 3, 4 | Thôn 3 | 489 |
6 | Sáp nhập thôn 6 với một phần thôn 7 | Thôn 6 | 352 |
7 | Một phần thôn 7 | Thôn 7 | 406 |
XVIII | Xã Phả Lễ |
|
|
1 | Sáp nhập thôn 5 với một phần thôn 6 | Thôn 5 | 349 |
2 | Sáp nhập thôn 7 với một phần của thôn 6 | Thôn 6 | 474 |
XIX | Xã Tam Hưng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 2, 3 | Thôn 2 | 558 |
2 | Sáp nhập các thôn 4, 5 | Thôn 3 | 493 |
3 | Sáp nhập các thôn 6, 7 | Thôn 5 | 487 |
4 | Sáp nhập các thôn 9, 10 | Thôn 6 | 372 |
XX | Xã Quảng Thanh |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Phố, Sỏi | Thôn 1 | 599 |
2 | Sáp nhập các thôn Tân, Cống | Thôn 2 | 536 |
3 | Sáp nhập các thôn Trại, Mẫn | Thôn 4 | 454 |
4 | Sáp nhập thôn Đỏ với một phần thôn Giếng | Thôn 6 | 322 |
5 | Sáp nhập thôn Đông với một phần thôn Giếng | Thôn 8 | 351 |
XXI | Xã Lâm Động |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Sú 1, Sú 2 | Thôn Sú | 515 |
XXII | Xã Gia Minh |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 3, 4 | Thôn Thủy Minh | 618 |
XXIII | Xã Gia Đức |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 5, 6 | Thôn Giá | 544 |
XXIV | Xã Minh Tân |
|
|
1 | Một phần thôn 1 | Thôn 1 | 350 |
2 | Sáp nhập một phần các thôn 1, thôn 2 | Thôn 2 | 323 |
3 | Sáp nhập thôn 3 với một phần các thôn 2, thôn 6 | Thôn 3 | 311 |
4 | Một phần thôn 4 | Thôn 4 | 484 |
5 | Sáp nhập thôn 5 với một phần các thôn 4, 6, 7 | Thôn 5 | 318 |
6 | Một phần thôn 6 | Thôn 6 | 414 |
7 | Một phần thôn 7 | Thôn 7 | 485 |
8 | Một phần thôn 8 | Thôn 8 | 500 |
9 | Sáp nhập thôn 9 với một phần các thôn 7, 8 | Thôn 9 | 310 |
10 | Sáp nhập thôn 10 với một phần thôn 2 | Thôn 10 | 306 |
I | Xã Trường Thành |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Hòa Chử, Thủy Giang | Thôn Hòa Giang | 295 |
II | Xã An Thắng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Bách Phương 1, Bách Phương 2 | Thôn Bách Phương 1 | 367 |
III | Xã Chiến Thắng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Cốc Tràng, Tôn Lộc | Thôn Cốc Lộc | 425 |
2 | Sáp nhập các thôn Kim Côn, Côn Lĩnh | Thôn Kim Lĩnh | 423 |
I | Xã Tân Tiến |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Tây, Vụ Bản, Nam | Thôn Tây Nam Vụ Bản | 394 |
2 | Sáp nhập các thôn 3 Do Nha, 4 Do Nha | Thôn 3 Do Nha | 320 |
II | Xã An Hòa |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Dưỡng Phú 1, Dưỡng Phú 2 | Thôn Dưỡng Phú | 306 |
I | Xã Tự Cường |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Nhuệ Ngự, Mỹ Khê | Thôn Mỹ Khê | 460 |
II | Xã Quyết Tiến |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Nghiện, Ẳn, Vòng | Thôn Đoàn Kết | 440 |
2 | Sáp nhập các thôn Tất Cầu, Phương La, Ngân Bồng | Thôn Tam Cường | 355 |
III | Xã Kiến Thiết |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Trì Hào, Thạch Hào | Thôn Liên Hào | 287 |
IV | Xã Đoàn Lập |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Nhân Vực, Tân Lập | Thôn Nhân Lập | 330 |
2 | Sáp nhập các thôn Xóm Chợ, Tử Đôi | Thôn Tân Đôi | 264 |
V | Xã Bạch Đằng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 2, 3 | Thôn Phác Xuyên | 280 |
2 | Sáp nhập các thôn 5, 6, 7 | Thôn Xuân Lai | 418 |
VI | Xã Quang Phục |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Điều Trung, Trà Mai | Thôn Trung Mai | 262 |
VII | Xã Toàn Thắng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Đốc Hậu, Minh Thị | Thôn Minh Hậu | 329 |
2 | Sáp nhập các thôn Đông Quy, thôn 10 | Thôn Đông Quy | 158 |
VIII | Xã Tiên Thắng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 10, 11 | Thôn Lộ Đông | 285 |
IX | Xã Nam Hưng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Xuân Trại 2, Thanh Lan | Thôn Xuân Trại 2 | 370 |
X | Xã Hùng Thắng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 4, 16 | Thôn Vấn Đông | 256 |
XI | Xã Vinh Quang |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Đồn Trên, Đồn Dưới và thôn Nam | Thôn Đồn Nam | 365 |
2 | Sáp nhập các thôn Tư Sinh, Thái Ninh | Thôn Thái Sinh | 330 |
XII | Xã Tiên Minh |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Đông Ninh 1, Đông Ninh 2 | Thôn Đông Ninh | 362 |
1 | Xã An Hòa |
|
|
1 | Sáp nhập thôn Hạ Đồng, An Đồng | Thôn Hạ Đồng | 278 |
II | Xã Cao Minh |
|
|
1 | Sáp nhập thôn 6 với thôn Tân Lập | Thôn Tân Bảo | 218 |
III | Xã Đồng Minh |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Tân Nội, Đoàn Kết | Thôn Từ Lâm 1 | 247 |
2 | Sáp nhập các thôn Hạnh Phúc, Ninh Cường | Thôn Từ Lâm 2 | 351 |
IV | Xã Liên Am |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Thượng Am, Thống Nhất (Quốc lộ 37) | Thôn Thượng Am | 313 |
2 | Sáp nhập các thôn Hậu Chùa, Ngọc Đòng | Thôn Ngọc Hậu | 223 |
3 | Sáp nhập các thôn Đông Tô, Kim Bích | Thôn Kim Đông | 246 |
4 | Sáp nhập các thôn Bích Động, Trại Đòng, Đoàn Kết | Thôn Bích Động | 165 |
5 | Sáp nhập các thôn Bái Khê, Liêm Khê | Thôn Liêm Bái | 267 |
6 | Sáp nhập các thôn Nam Thượng Trung, Bắc Thượng Trung | Thôn Thượng Trung | 353 |
V | Xã Tân Hưng |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 1, 2 | Thôn 2 | 444 |
2 | Sáp nhập các thôn 8, 9, 10 | Thôn 8 | 403 |
VI | Xã Vĩnh Long |
|
|
1 | Sáp nhập thôn 4.2 với thôn 12 | Thôn Lô Đông 2 | 318 |
VII | Xã Hòa Bình |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn 3, 4 | Thôn Tây Hàm Dương | 412 |
2 | Sáp nhập các thôn 5, 6 | Thôn Đông Hàm Dương | 361 |
3 | Sáp nhập các thôn 7, 8 | Thôn Bắc Ngãi Am | 385 |
4 | Sáp nhập các thôn 11, 12 | Thôn Bắc Bình | 437 |
5 | Sáp nhập các thôn 9, 10 | Thôn Nam Ngãi Am | 334 |
6 | Sáp nhập các thôn 1,2 | Thôn Lôi Trạch | 447 |
VIII | Xã Tân Liên |
|
|
1 | Sáp nhập các thôn Tiền Hải 1, Tiền Hải 2 | Thôn Tiền Hải | 382 |
2 | Sáp nhập các thôn Bắc Sơn, Đông Hải | Thôn Bắc Hải | 361 |
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên thôn, tổ dân phố cũ | Tên thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
QUẬN HỒNG BÀNG | |||||
I | Phường Hùng Vương |
|
| ||
1 | Tổ dân phố Cam Lộ 8 | Tổ dân phố Cam Lộ 4 |
| ||
QUẬN NGÔ QUYỀN | |||||
I | Phường Máy Chai |
|
| ||
2 | Tổ dân phố Ngô Quyền 1 | Tổ dân phố số 7 |
| ||
3 | Tổ dân phố Ngô Quyền 2 | Tổ dân phố số 8 |
| ||
4 | Tổ dân phố Lê Lai 4 | Tổ dân phố số 6 |
| ||
II | Phường Máy Tơ |
|
| ||
5 | Tổ dân phố số 10 | Tổ dân phố số 8 |
| ||
QUẬN LÊ CHÂN | |||||
I | Phường Dư Hàng Kênh |
|
| ||
6 | Tổ dân phố số 38 | Tổ dân phố số 3 |
| ||
II | Phường Kênh Dương |
|
| ||
7 | Tổ dân phố số 7 | Tổ dân phố số 4 |
| ||
8 | Tổ dân phố số 8 | Tổ dân phố số 5 |
| ||
9 | Tổ dân phố số 9 | Tổ dân phố số 6 |
| ||
10 | Tổ dân phố số 10 | Tổ dân phố số 7 |
| ||
11 | Tổ dân phố số 11 | Tổ dân phố số 8 |
| ||
12 | Tổ dân phố số 12 | Tổ dân phố số 11 |
| ||
13 | Tổ dân phố số 15 | Tổ dân phố số 9 |
| ||
III | Phường Trại Cau |
|
| ||
14 | Tổ dân phố số 1 | Tổ dân phố số 2 |
| ||
IV | Phường Vĩnh Niệm |
|
| ||
15 | Tổ dân phố số 12 | Tổ dân phố số 7 |
| ||
16 | Tổ dân phố số 21 | Tổ dân phố số 11 |
| ||
17 | Tổ dân phố số 29 | Tổ dân phố số 17 |
| ||
V | Phường Hàng Kênh |
|
| ||
18 | Tổ dân phố số 17 | Tổ dân phố số 8 |
| ||
QUẬN KIẾN AN | |||||
I | Phường Lãm Hà |
|
| ||
19 | Tổ dân phố số 14 | Tổ dân phố số 9 |
| ||
II | Phường Phù Liễn |
|
| ||
20 | Tổ dân phố Quy Tức 3 | Tổ dân phố Quy Tức 2 |
| ||
III | Phường Ngọc Sơn |
|
| ||
21 | Tổ dân phố Phố Mới | Tổ dân phố số 6 |
| ||
QUẬN HẢI AN | |||||
I | Phường Thành Tô |
|
| ||
22 | Tổ dân phố số 19 | Tổ dân phố số 9 |
| ||
HUYỆN AN LÃO |
| ||||
I | Xã An Thắng |
|
| ||
23 | Thôn Bách Phương 3 | Thôn Bách Phương 2 |
| ||
24 | Thôn Bách Phương 4 | Thôn Bách Phương 3 |
| ||
HUYỆN THỦY NGUYÊN | |||||
I | Xã Quảng Thanh |
|
| ||
25 | Thôn Giữa | Thôn 3 |
| ||
26 | Thôn Nứa | Thôn 5 |
| ||
27 | Thôn Vối | Thôn 7 |
| ||
II | Xã Thiên Hương |
|
| ||
28 | Thôn 7 | Thôn 4 |
| ||
29 | Thôn 8 | Thôn 5 |
| ||
30 | Thôn 9 | Thôn 6 |
| ||
III | Xã Đông Sơn |
|
| ||
31 | Thôn 7 | Thôn 5 |
| ||
32 | Thôn 8 | Thôn 6 |
| ||
IV | Xã Hòa Bình |
|
| ||
33 | Thôn 1 | Thôn Đông Môn |
| ||
34 | Thôn 8 | Thôn Hà Luận 1 |
| ||
V | Xã Ngũ Lão |
|
| ||
35 | Thôn 12 | Thôn 11 |
| ||
VI | Xã Tam Hưng |
|
| ||
36 | Thôn 8 | Thôn 4 |
| ||
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 155/NQ-HĐND về sáp nhập thôn, tổ dân phố và đổi tên thôn thành tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 5Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về thành lập, sáp nhập và đổi tên thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022-2025
- 6Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 43/NQ-HĐND về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp các thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
- 8Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2023 về sáp nhập, đổi tên thôn (xóm) thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập, đổi tên thôn trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập, đổi tên một số thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Nha Trang và thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chia tách, thành lập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 155/NQ-HĐND về sáp nhập thôn, tổ dân phố và đổi tên thôn thành tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 10Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về thành lập, sáp nhập và đổi tên thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022-2025
- 11Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 43/NQ-HĐND về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp các thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2023 về sáp nhập, đổi tên thôn (xóm) thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 14Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập, đổi tên thôn trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2023 sáp nhập, đổi tên một số thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Nha Trang và thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Văn Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực