HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 5352/TTr-UBND ngày 05/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 12/12/ 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý (như Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý.
Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Năng lực thiết kế | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||
| ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| ||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 15,532,450 | 15,139,450 | 13,890,550 | 13.444.550 |
|
|
|
|
| 3,461,900 | 3,264,900 | 2,237,000 | 2.040.000 |
|
| ||
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 phường Nghĩa Tân | 55ha, 923 lô đất | Gia Nghĩa | Sở Xây dựng | 154,000 | 77,000 | 154,000 | 77,000 | Ngân sách hỗ trợ 1 phần; còn lại thu tiền từ sử dụng đất |
|
1.2 | Khu dân cư số 2 phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1) | 87,6 ha | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 240,000 | 120,000 | 240,000 | 120,000 |
| |
1.3 | Đường kè kết hợp với Quảng trường Trung tâm thị xã Gia Nghĩa (giai đoạn 1) | 18,6ha | Gia Nghĩa | BQL Phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 | Hoàn thành đền bù giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác |
|
1.4 | Đoạn đầu tuyến đường Nơ Trang Lơng, thị xã Gia Nghĩa | 285m, cấp 3 | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 |
|
|
1.5 | Khảo sát đánh giá, xử lý ô nhiễm chất độc hóa học quân sự trong khu vực dự án Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 200ha | Gia Nghĩa | BQL phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
1.6 | Đường từ ngã 3 Trúc Sơn vào khu dự án Green Farm Asia | 13km | Cư Jút | UBND huyện Cư Jút | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 |
|
|
1.7 | Đường giao thông thôn 1 Cồn Dầu | 5km | Cư Jút | UBND huyện Cư Jút | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.8 | Đường từ đường Nguyễn Du qua khu trung tâm hành chính mới Thị xã Đức Lập (giai đoạn 1) | 6,5km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
|
|
1.9 | Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị xã Đức Lập |
| Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
1.10 | Đường từ QL14 đi TL682 (giai đoạn 1) | 3,5km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 25,000 | 25,000 | 23,000 | 23,000 |
|
|
1.11 | Đầu tư xây dựng đường Tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn Đắk Mâm | 2km vỉa hè, cây xanh | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
1.12 | Đường cứu nạn, cứu hộ xã Buôn Choah, huyện Krông Nô | 17km | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 51,000 | 51,000 | 51,000 | 51,000 |
|
|
1.13 | Đường giao thông Thuận Hà - Thuận Hạnh | 10km | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 |
|
|
1.14 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N'drung | 12km | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.15 | Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đắk N'rung | 4,67km | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
1.16 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681 | 7km | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'lấp | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.17 | Cầu và đường hai đầu cầu Trần Hưng Đạo, thị trấn Kiến Đức | 1km đường và 01 cầu | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'lấp | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 27,000 |
|
|
1.18 | Đường giao thông từ xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp đi xã Đắk Ngo huyện Tuy Đức | 1,5km+ cầu | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'lấp | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.19 | Đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Quang Trung | 202m | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.20 | Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nhân cơ | 12km | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'lấp | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
1.21 | Đường trục chính Trung tâm huyện Tuy Đức | 0,82km | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 |
|
|
1.22 | Trục đường số 13 - 14 trung tâm hành chính đô thị Quảng Khê | 0,9km | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.23 | Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An | 430m | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.24 | Điện chiếu sáng thị xã Gia Nghĩa |
| Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
1.25 | Đường liên huyện từ xã Cư Knia đi xã Đắk Rla nối vào khu sản xuất của đồng bào Mông thuộc dự án ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
| Đắk Mil | Ban dân tộc | 34,000 | 34,000 | 34,000 | 34,000 |
|
|
1.26 | Trục đường số 4 - 5 trung tâm hành chính đô thị Quảng Khê | 1,1km | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (tạo quỹ đất để thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng cho đô thị Gia Nghĩa) | 49,14ha | Gia Nghĩa | BQL phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ | 324,000 | 324,000 | 120,000 | 120,000 | Hoàn thành đền bù giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác |
|
2.2 | Đường giao thông Nam Dong - Đắk Đrông | 7.1km | Cư Jút | UBND huyện Cư Jút | 60,000 | 60,000 | 35,000 | 35,000 |
|
|
2.3 | Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | 40,9 km | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 140,000 | 140,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
2.4 | Đường vào xã Ea Pô | 20,8km | Cư Jút | UBND huyện Cư Jút | 115,900 | 115,900 | 41,000 | 41,000 |
|
|
2.5 | Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song | 12km | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 60,000 | 60,000 | 16,000 | 16,000 |
|
|
2.6 | Dự án GPMB theo quy hoạch gắn với Đường Bờ Đông (Hồ trung tâm) | 4km | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 165,000 | 165,000 | 80,000 | 80,000 | Đền bù giải phóng mặt bằng trước |
|
2.7 | Đường Bờ Tây (Hồ trung tâm) | 4km | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 165,000 | 165,000 | 63,000 | 63,000 | Đền bù giải phóng mặt bằng trước |
|
2.8 | Đường cứu nạn, cứu hộ xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | 6km | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 51,000 | 51,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
2.9 | Đường liên xã Nam Đà - Đắk Drô - Buôn Choáh | 8,5km | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 70,000 | 70,000 | 24,000 | 24,000 |
|
|
2.10 | Đường từ Bon Sa Pa, Bu Đắk đi QL14 (giai đoạn 1) | 4,5km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 40,000 | 40,000 | 14,000 | 14,000 |
|
|
2.11 | Nâng cấp đường Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil | 8km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 35,000 | 35,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
2.12 | Đường từ trung tâm xã Đức Minh qua Bon Jun Juh đi QL14 (giai đoạn 1) | 9km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 50,000 | 50,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
2.13 | Nâng cấp mặt đường và hệ thống chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo, Lê Hữu Trác, TT Kiến Đức | 2,5km | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'Lấp | 22,000 | 22,000 | 13,000 | 13,000 |
|
|
2.14 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp huyện Krông Nô | Hạ tầng kỹ thuật | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 50,000 | 50,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
2.15 | Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông, thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil |
| Đắk Mil | Ban dân tộc | 49,000 | 49,000 | 17,000 | 17,000 |
|
|
2.16 | Đường nối hai trục Bắc Nam (đoạn qua sau chùa nối vào đường Tôn Đức Thắng) |
| Gia Nghĩa | UBND thị xã Gia Nghĩa | 50,000 | 50,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
2.17 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 2 | 26km | Đắk Mil-Đắk Song | Sở Giao thông Vận tải | 200,000 | 200,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
2.18 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 4 | 31km | Krông Nô- Đắk Glong | Sở Giao thông Vận tải | 270,000 | 270,000 | 54,000 | 54,000 |
|
|
2.19 | Kè chống sạc lỡ hồ Đắk Buk So | 2,33km | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 54,000 | 54,000 | 33,000 | 33,000 |
|
|
|
|
| 647,000 | 566,000 | 481,000 | 359,000 |
|
| ||
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh |
| Gia Nghĩa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 192,000 | 111,000 | 192,000 | 70,000 | Hoàn thành giai đoạn 1 |
|
1.2 | Hệ thống kênh cấp 2 cánh đồng Đắk Rền | 10km kênh | Krông Nô | UBND huyện Krông Nô | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.3 | Dự án hạ tầng hồ Đắk R'lon, huyện Đắk Song (giai đoạn 1) |
| Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
1.4 | Hồ Đắk Blung 1 | tưới 120 ha | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
1.5 | Công trình thủy lợi cầu II, huyện Đắk Song | tưới 165 ha | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 30,000 | 30,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.6 | Công trình thủy lợi Đắk Tiên Tan, xã Thuận Hạnh | tưới 230 ha | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 30,000 | 30,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.7 | Hồ Đắk Klo Ou |
| Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nâng cấp, sửa chữa các công trình Thủy lợi trên toàn tỉnh | nâng cấp | Toàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100,000 | 100,000 | 58,000 | 58,000 |
|
|
2.2 | Hồ 38 |
| Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 67,000 | 67,000 | 23,000 | 23,000 |
|
|
2.3 | Thủy lợi EaGan thượng xã Trúc Sơn | tưới 600ha | Cư Jút | UBND huyện Cư Jút | 90,000 | 90,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
|
|
| 207,000 | 130,000 | 107,000 | 30,000 |
|
| ||
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công viên vui chơi giải trí Liêng Nung (giai đoạn 1) |
| Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 107,000 | 30,000 | 107,000 | 30,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga (giai đoạn 2) |
| Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 100,000 | 100,000 | - |
|
|
|
IV | Văn hóa, thể thao, xã hội |
|
|
| 105,000 | 67,000 | 117,000 | 67,000 |
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tượng đài N’Trang Lơng và Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 2) |
| Gia Nghĩa | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 80,000 | 30,000 | 80,000 | 30,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1) | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Lao động Thương binh xã hội | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
2.2 | Dự án Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Đắk Nông | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
V | Y tế |
|
|
| 44,000 | 44,000 | 33,000 | 33,000 |
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Y tế | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 16,000 |
|
|
1.2 | Trung tâm pháp y tỉnh Đắk Nông | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Y tế | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Đắk Nông | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Y tế | 18,000 | 18,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
VI | Giáo dục |
|
|
| 80,000 | 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đắk Glong | 771m2, 2tầng cấp III | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
1.2 | Trung tâm dạy nghề và giáo dục thường xuyên huyện Đắk Glong | 2134 m2, 2 tầng | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
1.3 | Trường cấp III huyện Đắk Glong | 18 phòng 2 tầng | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
VII | Quản lý Nhà nước |
|
|
| 206,000 | 206,000 | 159,000 | 159,000 |
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở HĐND-UBND huyện Đắk R'lấp | Cấp III | Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'lấp | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
1.2 | Trụ sở làm việc chung cho các Hội | Cấp III | Gia Nghĩa |
| 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.3 | Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ | Cấp III | Gia Nghĩa | Sở Ngoại vụ | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.4 | Trụ sở làm việc hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức | Cấp IV | Tuy Đức | Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 |
|
|
1.5 | Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy | Cấp III | Gia Nghĩa | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
1.6 | Trụ sở UBND - HĐND xã Quảng Khê | 1372 m2, 2 tầng Cấp III | Đắk Glong | UBND huyện Đắk Glong | 15,000 | 15,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
1.7 | Trụ sở Đảng ủy khối doanh nghiệp | Cấp III | Gia Nghĩa | Đảng ủy Khối doanh nghiệp | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
2 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông | Cấp II | Gia Nghĩa | Sở Nội vụ | 72,000 | 72,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
VIII | An ninh, quốc phòng |
|
|
| 143,000 | 143,000 | 38,000 | 38,000 |
|
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường vành đai biên giới phục vụ An ninh - Quốc phòng phát triển kinh tế xã hội, xã Đắk Lao - Đức Mạnh, huyện Đắk Mil | 8km | Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 101,000 | 101,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
1.2 | Đường giao thông từ dồn Biên phòng 765 đi thôn Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh | 7km | Đắk Song | UBND huyện Đắk Song | 42,000 | 42,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
IX | Vận động thêm nguồn vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ cho tỉnh theo cơ chế đặc thù, các dự án đã có kết luận của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
|
|
| 5,273,442 | 5,273,442 | 5,273,442 | 5,273,442 |
|
|
1.1 | Khu công nghiệp Nhân cơ |
| Đắk R'Lấp | Ban quản lý phát triển Khu đô thị mới và công trình trọng điểm | 1,647,397 | 1,647,397 | 1,647,397 | 1,647,397 |
|
|
1.2 | Đường trục chính nối từ Quốc lộ 14 vào Khu công nghiệp Nhân cơ |
| Đắk R'Lấp | Sở Giao thông Vận tải | 140,000 | 140,000 | 140,000 | 140,000 |
|
|
1.3 | Nâng cấp, mở rộng đường ra cửa khẩu Brăng |
| Tuy Đức | Sở Giao thông Vận tải | 1,657,000 | 1,657,000 | 1,657,000 | 1,657,000 |
|
|
1.4 | Đường Đắk Song - Đắk Nang |
| Đắk Song | Sở Giao thông Vận tải | 894,000 | 894,000 | 894,000 | 894,000 |
|
|
1.5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng cho huyện mới Đức Xuyên (tách từ K.Nô và Đắk Glong) |
| Đắk Glong |
| 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
1.6 | Các dự án ổn định dân di cư tự do |
|
|
| 435,045 | 435,045 | 435,045 | 435,045 |
|
|
- | Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức |
| Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
- | Dự án Ổn định dân cư đồng bào Mông, huyện Đắk Glong |
| Đắk Glong | UBND H.Đắk Glong | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
- | Dự án ổn định dân di cư tự do đồng bào Mông xã Cư Knia và xã Đắk Drông, huyện Cư Jut |
| Cư Jut | UBND H.Cư Jut | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
- | Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
| Đắk Mil | UBND huyện Đắk Mil | 73,000 | 73,000 | 73,000 | 73,000 |
|
|
- | Dự án định canh, định cư xen ghép cho Đồng bào dân tộc thiểu số xã Đắk Nang, Nâm N'Dir |
| Krông Nô | UBND H.Krông Nô | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
- | Dự án ổn định dân di cư tự do 3 thôn Tân Lập, Tân Định, Bắc Sơn xã Đắk Gằn (Cầu, đường giao thông vào vùng dự án) |
| Đắk Mil | Chi cục phát triển Nông thôn | 22,045 | 22,045 | 22,045 | 22,045 |
|
|
- | Dự án ổn định dân di cư tự do xã Hưng Bình, Đắk Sin, Đạo Nghĩa, Nhân Đạo huyện Đắk R'Lấp |
| Đắk R'Lấp | UBND huyện Đắk R'Lấp | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
X | Vận động nguồn vốn biến đổi khí hậu |
|
|
| 1,725,812 | 1,725,812 | 1,725,812 | 1,725,812 |
|
|
1.1 | Hồ chứa nước Đắk N'Ting |
| Đắk Glong |
| 149,746 | 149,746 | 149,746 | 149,746 |
|
|
1.2 | Hồ chứa nước Đắk Gằn |
| Cư Jút |
| 226,066 | 226,066 | 226,066 | 226,066 |
|
|
1.3 | Kè bảo vệ dân cư và vùng trọng điểm sản xuất lương thực dọc sông Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
| Krông Nô |
| 450,000 | 450,000 | 450,000 | 450,000 |
|
|
1.4 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng đầu nguồn Nâm Nung B12 |
| Đắk Song, Đắk GLong và Krông Nô |
| 400,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
1.5 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng Nam Cát Tiên |
| Đắk R’Lấp |
| 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
|
|
XI | Vận động vốn ODA |
|
|
| 3,639,296 | 3,639,296 | 3,639,296 | 3,639,296 |
|
|
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 5 tỉnh Đắk Nông |
|
|
| 630,000 | 630,000 | 630,000 | 630,000 |
|
|
1.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đức An |
|
|
| 25,226 | 25,226 | 25,226 | 25,226 |
|
|
1.3 | Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viên đa khoa tỉnh Đắk Nông, giai đoạn II |
|
|
| 34,673 | 34,673 | 34,673 | 34,673 |
|
|
1.4 | Đường vào dự án liên hiệp phát triển các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của công ty TNHH nông nghiệp MJ Việt Nam |
|
|
| 91,397 | 91,397 | 91,397 | 91,397 |
|
|
1.5 | Phát triển hạ tầng đô thị thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông |
|
|
| 400,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
|
|
1.7 | Dự án Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho bồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (Giai đoạn 2) |
|
|
| 525,000 | 525,000 | 525,000 | 525,000 |
|
|
1.8 | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông |
|
|
| 673,000 | 673,000 | 673,000 | 673,000 |
|
|
1.9 | Dự án Phát triển hạ tầng đô thị huyện Đắk Mil |
|
|
| 210,000 | 210,000 | 210,000 | 210,000 |
|
|
1.10 | Phát triển khu vực Tam giác phát triển |
|
|
| 1,050,000 | 1,050,000 | 1,050,000 | 1,050,000 |
|
|
- 1Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1658/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 999/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Công văn 223/UBND-KHTC về thẩm quyền phê duyệt dự án khởi công mới sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị quyết 181/NQ-HĐND năm 2015 về chấp thuận danh mục dự án đề nghị đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 1658/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 999/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Công văn 223/UBND-KHTC về thẩm quyền phê duyệt dự án khởi công mới sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Nghị quyết 181/NQ-HĐND năm 2015 về chấp thuận danh mục dự án đề nghị đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 26/NQ-HĐNĐ
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Điểu K'ré
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực