Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 65/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Xét Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Các mức chi tại Quy định này là mức chi tối đa áp dụng đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh sóc Trăng.
2. Các mức chi khác làm căn cứ xây dựng mức chi của nhiệm vụ khoa học và công nghệ không quy định cụ thể tại Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 3. Định mức thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Đối với các chức danh hoặc nhóm chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được tính theo số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ, trong đó:
a) Chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh tối đa không quá 32 triệu đồng/người/tháng.
b) Chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở tối đa không quá 16 triệu đồng/người/tháng.
c) Các chức danh hoặc nhóm chức danh khác thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Dự toán chi thù lao của các chức danh tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện theo Điều 5 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. Trong đó, mức chi thù lao theo tháng của các chức danh hoặc nhóm chức danh theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 4. Mức chi hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu; họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Mức chi hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu; họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi | |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | |||
I | Chi hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.600 | 800 |
2 | Thư ký | Buổi | 400 | 200 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | Báo cáo | 2.400 | 1.200 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.200 | 600 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học | Thành viên/ Buổi | 240 | 120 |
II | Chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng | Nhiệm vụ |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng |
| 720 |
|
b | Phó Chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 600 |
|
c | Thư ký khoa học |
| 120 |
|
d | Đại biểu được mời tham dự |
| 80 |
|
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 Phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng |
| 280 |
|
b | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 400 |
|
2. Mức chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước được dự toán các nội dung chi quản lý chung phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ để đảm bảo triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại tổ chức chủ trì. Dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. Mức tối đa không quá 240 triệu đồng/nhiệm vụ đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và không quá 120 triệu đồng/nhiệm vụ đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
Điều 5. Một số mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Mức chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ; tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi | |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | |||
I | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.200 | 600 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 800 | 400 |
c | Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
d | Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
đ | Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 Phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng |
| 400 | 200 |
b | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 560 | 280 |
3 | Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện | Nhiệm vụ |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng |
| 560 | 280 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 400 | 200 |
II | Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.440 | 720 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 1.200 | 600 |
c | Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
d | Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
đ | Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 Phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng |
| 560 | 280 |
b | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 800 | 400 |
III | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.440 | 720 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
| 1.200 | 600 |
c | Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
d | Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
đ | Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 Phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng |
| 560 | 280 |
b | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 800 | 400 |
IV | Chi tiền thù lao Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Tổ trưởng Tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 800 | 400 |
2 | Thành viên Tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 560 | 280 |
3 | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 240 | 120 |
4 | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 160 | 80 |
V | Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng | Chuyên gia | 1.200 | 600 |
Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc ngân sách tỉnh.
2. Kinh phí của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia đối ứng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các quy định tại thời điểm phê duyệt.
2. Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành./.
- 1Nghị quyết 75/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 39/2024/NQ-HĐND quy định định mức lập dự toán và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Nghị quyết 101/2024/NQ-HĐND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND về Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 26/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra