- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 664/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2008 – 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1342/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư đến năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/2011/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về Ban hành Qui chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 159 /BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2011, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012, như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu đồng.
1. Thu ngân sách trên địa bàn: 585.000 triệu đồng.
Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 580.000 triệu đồng;
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 431.180 triệu đồng, trong đó:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 426.180 triệu đồng.
- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 153.820 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.086.229 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446 triệu đồng;
2.2. Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu: 357.093 triệu đồng
2.3. Bổ sung có mục tiêu: 1.116.690 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu đồng (theo biểu chi tiết 01; 02 kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.614.656 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 224.675 triệu đồng;
1.2. Chi thường xuyên: 3.266.791 triệu đồng;
1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng: 32.000 triệu đồng;
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
1.5. Dự phòng ngân sách: 90.190 triệu đồng.
2. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2012: 897.753 triệu đồng.
3. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 153.820 triệu đồng.
III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.
IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi tiết 03, 04 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực HĐND tỉnh cùng UBND tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2012 | |
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 585.000 |
|
|
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 431.180 |
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 426.180 |
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 62.000 |
|
- Thuế GTGT | 16.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.500 |
|
- Thuế tài nguyên | 44.000 |
|
- Thuế môn bài | 100 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 40.000 |
|
- Thuế GTGT | 34.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.840 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 |
|
- Thuế môn bài | 130 |
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 |
|
- Thuế GTGT | 199 |
|
- Thuế môn bài | 1 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 188.284 |
|
- Thuế GTGT | 174.144 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 100 |
|
- Thuế tài nguyên | 5.206 |
|
- Thuế môn bài | 2.200 |
|
- Các khoản thu khác ngoài quốc doanh | 634 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 36.500 |
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 500 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân | 17.000 |
|
8. Thu phí xăng dầu | 41.000 |
|
9. Thu phí và lệ phí | 10.500 |
|
10. Thu tiền sử dụng đất | 17.000 |
|
- Thu cấp quyền sử dụng đất | 5.850 |
|
- Thu đấu giá đất | 11.150 |
|
11. Thu tiền thuê mặt đất , mặt nước | 7.000 |
|
12. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 476 |
|
13. Thu khác ngân sách | 3.000 |
|
Trong đó: phần tính cân đối | 3.000 |
|
14. Thu tại xã | 2.720 |
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu | 5.000 |
|
Trong đó : + Thuế XK, NK , TTĐB | 500 |
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 4.500 |
|
III. Thu viện trợ |
|
|
IV. Thu vay để đầu tư XD cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 |
|
|
V. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính |
|
|
B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 153.820 |
|
Trong đó : Thu Xổ số kiến thiết | 8.500 |
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.666.229 |
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách | 4.512.409 |
|
- Các khoản thu 100% | 129.967 |
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 296.213 |
|
- Thu bổ sung từ NSTW | 4.086.229 |
|
+ Bổ sung cân đối | 2.612.446 |
|
+ Bổ sung tiền lương tối thiểu 830.000 đồng/tháng | 357.093 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu | 1.116.690 |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 153.820 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | DỰ TOÁN NĂM 2012 | |
TỔNG CHI NSĐP ( A + B + C + D ) | 4.666.229 |
|
A. Chi cân đối NSĐP (I+II+III+IV+V) | 3.614.656 |
|
I .Chi đầu tư phát triển | 224.675 |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 209.700 |
|
a. Vốn trong nước : | 209.700 |
|
b. Vốn nước ngoài |
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu sử dụng đất | 14.075 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất | 2.925 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn đấu giá đất | 11.150 |
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN | 900 |
|
II. Chi thường xuyên | 3.266.791 |
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 245.166 |
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp | 6.802 |
|
Trong đó: Hỗ trợ trồng rừng sản xuất | 200 |
|
- Sự nghiệp Nông nghiệp | 50.106 |
|
Trong đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 17.650 |
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi | 21.382 |
|
Trong đó: Hỗ trợ thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí | 12.960 |
|
- Sự nghiệp Thủy sản | 1.070 |
|
Trong đó: Vốn hỗ trợ phát triển thủy sản | 150 |
|
- Sự nghiệp Giao thông | 45.581 |
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 24.400 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác | 95.825 |
|
Trong đó: + Chi công tác qui hoạch, quy chủ đất đai | 15.000 |
|
+ DA phát triển cây cao su | 20.000 |
|
+ Trích lập quĩ phát triển đất, cấp giấy chứng nhận | 2.925 |
|
2. Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 1.569.721 |
|
- Chi SN giáo dục | 1.477.409 |
|
- Chi SN đào tạo và dạy nghề | 92.312 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế | 393.730 |
|
Trong đó: - Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 33.615 |
|
- Khám chữa bệnh cho người nghèo | 147.920 |
|
4. Chi Khoa học, công nghệ | 10.800 |
|
5. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 40.465 |
|
Trong đó: - Tài trợ chiếu bóng vùng cao | 700 |
|
- Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hoá khu dân cư | 8.083 |
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 21.398 |
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 9.109 |
|
8. Chi đảm bảo xã hội | 86.632 |
|
Trong đó: Tăng chi trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 67 CP | 32.720 |
|
9. Chi quản lý hành chính | 553.825 |
|
- Chi quản lý nhà nước | 384.924 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng và các tổ chức Chính trị - XH | 163.705 |
|
- Chi hỗ trợ hội , đoàn thể | 5.196 |
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 75.761 |
|
- Giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 26.202 |
|
- Chi quốc phòng địa phương | 49.559 |
|
11. Chi khác ngân sách . | 195.032 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị 14 | 25.000 |
|
- Tăng thu dự toán ĐP/DTTW 2011 chưa phân bổ | 3.480 |
|
12. Chi trợ giá trợ cước | 36.344 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ tiền dầu hỏa thắp sáng | 2.311 |
|
- HT trực tiếp cho người dân hộ nghèo vùng khó khăn | 27.591 |
|
13. Chi sự nghiệp môi trường | 25.328 |
|
14. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 3.480 |
|
III. Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
IV. Dự phòng | 90.190 |
|
V. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 32.000 |
|
|
|
|
B. Chi thực hiện CTMT quốc gia, CT 135, DA 5 triệu ha rừng | 0 |
|
C. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 897.753 |
|
I. Bổ sung mục tiêu (Vốn đầu tư) | 772.000 |
|
Trong đó: Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 80.000 |
|
II. Bổ sung mục tiêu vốn (Vốn sự nghiệp) | 125.753 |
|
1. Hỗ trợ kinh phí ổn định ĐCĐC theo QĐ 1342/QĐ-TTg | 5.000 |
|
2. HT KP sáng tác, HT TP báo chí CLC theo QĐ 1071/QĐ-TTg | 575 |
|
3. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình bố trí dân cư (theo QĐ 193) | 3.000 |
|
4. Kinh phí thực hiện Nghị Quyết 30a | 36.220 |
|
5. KP thực hiện đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ theo Quyết định 664/QĐ-TTg | 340 |
|
6. Đào tạo cán bộ hợp tác xã | 650 |
|
7. Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 490 |
|
8. KP thực hiện Đề án phát triển nghề công tác XH theo QĐ 132/2010/QĐ-TTg | 1.756 |
|
9. Vốn nước ngoài | 74.602 |
|
10. Kinh phí hỗ trợ nghiên cứu khoa học | 450 |
|
11. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động | 795 |
|
12. Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức quản lý nhà nước về tôn giáo | 400 |
|
13. Chương trình hành động phòng chống mại dâm | 900 |
|
14. Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 575 |
|
D. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 153.820 |
|
1. Chi đầu tư | 8.500 |
|
2. Chi thường xuyên | 145.320 |
|
|
|
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | TỔNG SỐ | Dự toán năm 2012 |
| ||||||||||||||||||
I/ Chi đầu tư PT (1) | II/ Chi thường xuyên | CT mục tiêu quốc gia (1) | CT 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi TH một số NV, mục tiêu khác (1) |
| ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||||||
Giáo dục đào tạo & DN | Khoa học công nghệ | Quản lý hành chính | SN kinh tế | SN Giáo dục đào tạo | SN Y tế | SN Khoa học | SN VHTT TDTT PTTH | SN môi | Đảm bảo xã hội | Quốc phòng An ninh | Chi trợ giá trợ | Chi khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
| TỔNG SỐ | 812.017 | 32.900 | 0 | 0 | 773.132 | 193.483 | 62.108 | 233.682 | 192.805 | 10.800 | 37.990 | 9.248 | 10.624 | 19.600 | 2.792 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.985 |
|
I | Các CQ, Đ.vị của tỉnh | 803.700 | 32.900 | 0 | 0 | 767.936 | 188.287 | 62.108 | 233.682 | 192.805 | 10.800 | 37.990 | 9.248 | 10.624 | 19.600 | 2.792 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.410 |
|
1 | VP đoàn ĐBQH và HĐND | 9.041 |
|
|
| 9.041 | 9.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 19.018 |
|
|
| 19.018 | 17.573 | 1.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | VP Ban an toàn GT | 668 |
|
|
| 668 | 668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỉnh ủy Điện Biên | 33.774 |
|
|
| 33.774 | 29.932 |
|
| 1.050 |
|
|
|
|
| 2.792 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 200.849 |
|
|
| 200.849 | 5.725 |
| 195.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở xây dựng | 3.489 |
|
|
| 3.489 | 2.629 | 860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 62.836 |
|
|
| 62.363 | 31.326 | 28.662 |
|
|
|
| 2.375 |
|
|
|
|
|
|
| 473 |
|
8 | Sở Y tế | 206.506 |
|
|
| 206.356 | 6.321 |
| 7.580 | 191.755 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
9 | Sở Văn hóa thể thao & DL | 34.300 |
|
|
| 34.300 | 5.936 |
|
|
|
| 27.764 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 11.255 |
|
|
| 11.255 | 5.255 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở LĐ-TBXH | 21.149 |
|
|
| 17.556 | 4.910 | 1.144 | 928 |
|
|
|
| 10.574 |
|
|
|
|
|
| 3.593 |
|
12 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 4.613 |
|
|
| 4.613 | 4.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tài chính | 9.500 |
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên MT | 15.928 |
|
|
| 15.928 | 4.134 | 6.576 |
|
|
|
| 5.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 3.742 |
|
|
| 3.742 | 3.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở khoa học công nghệ | 13.845 |
|
|
| 13.395 | 2.595 |
|
|
| 10.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
17 | Sở tư pháp | 6.369 |
|
|
| 6.369 | 3.071 | 3.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở ngoại vụ | 3.006 |
|
|
| 3.006 | 3.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ban Dân tộc | 2.112 |
|
|
| 2.108 | 2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
20 | Đài phát thanh TH | 9.355 |
|
|
| 9.355 |
|
|
|
|
| 9.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường CĐ kinh tế KTTH | 13.560 |
|
|
| 13.560 |
|
| 13.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường chính trị | 6.014 |
|
|
| 6.014 |
|
| 6.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Cao đẳng nghề | 9.476 |
|
|
| 9.476 |
|
| 9.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hội nông dân | 3.108 |
|
|
| 3.108 | 2.623 | 465 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Tỉnh đoàn | 4.131 |
|
|
| 4.131 | 3.240 |
|
|
|
| 871 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở nội vụ | 11.091 |
|
|
| 10.691 | 9.694 | 997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
27 | Liên minh các HTX | 1.658 |
|
|
| 1.658 |
| 1.638 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội cựu chiến binh | 1.747 |
|
|
| 1.747 | 1.727 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Mặt trận tổ quốc | 2.669 |
|
|
| 2.669 | 2.649 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Tỉnh hội phụ nữ | 2.838 |
|
|
| 2.498 | 2.478 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
31 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 13.400 |
|
|
| 13.400 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 12.400 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | BCH Bộ đội biên phòng | 4.200 |
|
|
| 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công an tỉnh | 3.150 |
|
|
| 3.150 |
|
|
|
|
|
| 100 | 50 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Liên đoàn LĐ tỉnh | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Sở Công thương | 13.973 |
|
|
| 13.973 | 10.672 | 3.281 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sở Thông tin & TT | 4.374 |
|
|
| 4.374 | 3.119 | 1.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | C.ty TNHH QL thủy nông ĐB | 4.841 |
|
|
| 4.841 |
| 4.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chi nhánh Ngân hàng PT | 32.000 | 32.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Qũy bảo vệ môi trường | 95 |
|
|
| 95 |
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | CTy TNHH XD & DV Thủy lợi ĐB | 1.646 |
|
|
| 1.646 |
| 1.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | CTy TNHH Qlý Thủy nông ĐB | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | CTy TNHH XSKT Điện Biên | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Cty TNHH XD cấp nước | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 5.771 |
|
|
| 5.196 | 5.196 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 575 |
|
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.150 |
|
|
| 1.150 | 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội văn học nghệ thuật | 2.058 |
|
|
| 1.573 | 1.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
3 | Hội khuyến học | 214 |
|
|
| 214 | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội cựu TNXP | 250 |
|
|
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội CCB DC Đảng | 365 |
|
|
| 365 | 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 595 |
|
|
| 595 | 595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Luật gia tỉnh | 622 |
|
|
| 622 | 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội nhà báo | 517 |
|
|
| 427 | 427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư từ nguồn vốn XDCBTT, đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do TW bổ sung có mục tiêu. |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2012 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)
ĐVT: Triệu đồng
S | NỘI DUNG | TỔNG CỘNG | TP ĐBP | ĐIỆN BIÊN | TUẦN GIÁO | TỦA CHÙA | MƯỜNG CHÀ | MƯỜNG NHÉ | TX M.LAY | ĐB ĐÔNG | MƯỜNG ẢNG |
I | TỔNG THU NGÂN SÁCH | 1.933.121 | 206.137 | 352.217 | 240.211 | 182.610 | 241.858 | 271.547 | 63.599 | 214.161 | 160.781 |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | 236.700 | 148.500 | 36.700 | 11.450 | 4.500 | 5.000 | 8.250 | 10.500 | 2.800 | 9.000 |
1.1 | Các khoản thu cân đối ngân sách | 236.200 | 148.000 | 36.700 | 11.450 | 4.500 | 5.000 | 8.250 | 10.500 | 2.800 | 9.000 |
| - Ngân sách cấp huyện hưởng | 230.350 | 146.000 | 35.700 | 10.950 | 4.320 | 4.500 | 8.080 | 10.000 | 2.800 | 8.000 |
| - Ngân sách cấp tỉnh hưởng | 5.850 | 2.000 | 1.000 | 500 | 180 | 500 | 170 | 500 | 0 | 1.000 |
2.2 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 500 | 500 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu bổ sung từ NS tỉnh | 1.702.271 | 59.637 | 316.517 | 229.261 | 178.290 | 237.358 | 263.467 | 53.599 | 211.361 | 152.781 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 1.544.570 | 57.907 | 290.853 | 214.496 | 157.293 | 219.047 | 235.720 | 49.477 | 186.016 | 133.761 |
| - Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng | 111.535 | 1.339 | 22.857 | 13.566 | 11.815 | 16.392 | 17.307 | 3.172 | 15.325 | 9.762 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 46.166 | 391 | 2.807 | 1.199 | 9.182 | 1.919 | 10.440 | 950 | 10.020 | 9.258 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang THCCTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.933.121 | 206.137 | 352.217 | 240.211 | 182.610 | 241.858 | 271.547 | 63.599 | 214.161 | 160.781 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 1.886.455 | 205.246 | 349.410 | 239.012 | 173.428 | 239.939 | 261.107 | 62.649 | 204.141 | 151.523 |
| - Chi đầu tư phát triển | 26.150 | 24.150 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Chi thường xuyên | 1.827.237 | 177.576 | 341.249 | 234.803 | 170.446 | 235.679 | 256.406 | 61.575 | 200.595 | 148.908 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp giáo dục | 1.130.499 | 85.498 | 223.868 | 155.940 | 97.127 | 158.856 | 172.283 | 26.000 | 123.166 | 87.761 |
| + Sự nghiệp đào tạo | 20.470 | 1.631 | 4.487 | 2.329 | 1.794 | 1.967 | 2.341 | 1.293 | 2.602 | 2.026 |
| - Dự phòng | 33.068 | 3.520 | 6.161 | 4.209 | 2.982 | 4.260 | 4.701 | 1.074 | 3.546 | 2.615 |
2 | Chi TH một số MT, nhiệm vụ khác | 45.166 | 391 | 1.807 | 1.199 | 9.182 | 1.919 | 10.440 | 950 | 10.020 | 9.258 |
3 | Các khoản chi được QL qua NSNN | 1.500 | 500 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS HUYỆN | - | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1Quyết định 1071/QĐ-TTg năm 2012 thay đổi thành viên Ban công tác về tài chính quy mô nhỏ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013
- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 5Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Quyết định 664/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2008 – 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1342/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư đến năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 1071/QĐ-TTg năm 2012 thay đổi thành viên Ban công tác về tài chính quy mô nhỏ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 16Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 256/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 256/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực