Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022, Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022, Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2022, Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023, Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-KTNS ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách địa phương:

- Bổ sung 96.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 vào tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 để phân bổ cho 14 dự án.

(Có phụ lục 01, 02 kèm theo)

- Bổ sung danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đối với các dự án thuộc 3 huyện Phù Cát, Hoài Ân, Tây Sơn.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2025./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

34.249.338

96.000

34.345.338

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024

 

96.000

96.000

Chi tiết phụ lục 02

 

PHỤ LỤC 02

CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Kế hoạch vốn bổ sung

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: ngân sách tỉnh

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

96.000

 

1

Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân

BQL dự án Giao thông và Dân dụng

3728/QĐ- UBND; 08/9/2021 3902/QĐ- UBND; 11/11/2024

2.674.648

874.648

2021-2026

20.000

 

2

Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới

BQL dự án Giao thông và Dân dụng

2914/QĐ- UBND; 08/9/2022 425/QĐ- UBND; 16/12/2024

1.724.917

1.124.917

2021-2026

20.000

 

3

Sửa chữa nhà điều trị khoa tim mạch can thiệp và khoa Nội Tim mạch

BV Đa khoa tỉnh

202/QĐ- SKHĐT; 08/10/2024

13.000

13.000

2024-2026

4.000

 

4

Hải đội dân quân thường trực

BCH QS tỉnh

4525/QĐ- UBND; 30/12/2024

86.320

86.320

2023-2025

5.000

 

5

Nâng cấp hệ thống chiếu sáng Sân vận động Quy Nhơn

Sở VHTT và Du lịch

280/QĐ- SKHĐT; 27/12/2024

11.813

11.813

2024-2026

4.000

 

6

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định

Sở Y tế

244/QĐ- SKHĐT; 28/11/2024

5.999

5.999

2023-2025

2.000

 

7

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Nội tổng hợp

Sở Y tế

250/QĐ- SKHĐT; 03/12/2024

5.000

5.000

2024-2026

1.000

 

8

Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Lăng mộ Hiển tổ khảo Tây Sơn tam kiệt

Sở VHTT và Du lịch

31/QĐ- SKHĐT; 14/02/2025

6.251

6.251

2025-2026

1.500

 

9

Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An

Sở VHTT và Du lịch

236/QĐ- SKHĐT; 20/11/2024

12.932

12.932

2024-2025

2.500

 

10

Xây dựng mới khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

BV Đa khoa tỉnh

30/QĐ- SKHĐT; 11/02/2025

14.950

8.970

2024-2025

2.000

 

11

Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định

BV Đa khoa tỉnh

1994/QĐ- UBND; 4/6/2024

38.847

38.847

2022-2025

3.000

 

12

Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu

BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4085/QĐ- UBND; 06/11/2023

204.837

204.837

2023-2025

20.000

 

13

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

BQL dự án Giao thông và Dân dụng

4874/QĐ- UBND; 28/12/2023

79.285

79.285

2023-2025

6.000

 

14

Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội

BQl Khu kinh tế tỉnh

78A/QĐ- BQL; 31/3/2021

178.601

178.601

2021-2024

5.000

 

 

PHỤ LỤC 03

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Ghi chú

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tạo quỹ đất phục vụ đấu giá các dự án đã triển khai dở dang trong Khu kinh tế Nhơn Hội

 

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tạo quỹ đất phục vụ đấu giá dự án Điểm dừng chân ngắm cảnh phía Nam đèo Vĩnh Hội, thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát

 

3

Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục khu kinh tế Nhơn Hội ra biển

 

4

Tuyến đường kết nối từ cao tốc Bắc - Nam về Khu công nghiệp Phù Mỹ và bến cảng Phù Mỹ

 

5

Tuyến đường kết nối đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội với tuyến đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân

 

6

Tuyến đường nối từ Quốc lộ 1 đến đường ven biển ĐT.639 kết nối với cảng Đề Gi

 

7

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phù Mỹ và các dự án lân cận (Điểm tái định cư Mỹ An).

 

8

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phù Mỹ và các dự án lân cận (Điểm tái định cư Mỹ Thọ).

 

9

Tuyến đường bộ cao tốc Quy Nhơn - Pleiku

 

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng (tên thôn)

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư/ dự toán

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Kế hoạch vốn đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Huyện Phù Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cát Tường

 

 

 

 

 

0,000

 

 

1.1

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-440,034

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu

Thôn Phú Gia

2023

276/QĐ- UBND, ngày 19/09/2023

1.198

895,100

-440,034

455,066

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

440,034

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến đường trục KKT nối dài

Chánh Liêm, Chánh Lý

2023

107/QĐ- UBND ngày 13/03/2023

14.999

 

440,034

440,034

 

II

Huyện Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ân Hữu

 

 

 

 

 

0,000

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-1.133,755

 

 

 

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn

Liên hội

2023- 2024

282/QĐ- UBND ngày 28/9/2023

4.900

3.361,000

-1.133,755

2.227,245

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

1.133,755

 

 

 

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa mộ Nghĩa trang liệt sĩ xã Ân Hữu

Liên hội

2024

198/QĐ- UBND ngày 09/8/2024

4.401

 

1.133,755

1.133,755

 

2

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

0,000

 

 

2.1

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-541,140

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới đường BTXM tuyến bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp)

Kim Sơn

2024

213/QĐ- UBND ngày 12/9/2024

990

808,000

-541,140

266,860

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

541,140

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rãnh thoát nước khu dân cư từ nhà ông Trần Cu đến cống qua đường ĐT 630

Kim Sơn

2023- 2024

149/QĐ- UBND ngày 02/10/2023

1.447

707,000

541,140

1.248,140

 

3

Xã Ân Mỹ

 

 

 

 

 

0,000

 

 

3.1

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-443,882

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XD đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành và tuyến đường từ nhà ông Nên đến nhà ông Lâm (Đại Định)

Mỹ Thành

2023- 2024

86/QĐ- UBND ngày 22/9/2023

1.540

1.383,000

-213,882

1.169,118

 

 

BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng

Mỹ Thành

2024

111/QĐ- UBND ngày 10/9/2024

1.400

937,000

-230,000

707,000

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

443,882

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành

Mỹ Thành

2025

22/QĐ- UBND ngày 24/01/2025

1.200

 

443,882

443,882

 

4

Xã Ân Phong

 

 

 

 

 

0,000

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-26,844

 

 

 

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn, xã Ân Phong

An Thiện, An Chiểu, An Đôn, An Hòa, Linh Chiểu

2023- 2024

144/QĐ- UBND ngày 21/8/2023

3.000

2.120,000

-26,844

2.093,156

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

26,844

 

 

 

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, cải tạo nhà bia, mộ liệt sĩ NTLS xã Ân Phong

Ân Hậu

2023- 2024

4020/QĐ- UBND ngày 28/8/2023

3.800

392,000

26,844

418,844

 

5

Xã Ân Hảo Tây

 

 

 

 

 

0,000

 

 

5.1

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-1.433,014

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến suối Le Tân Xuân đi Hóc Chùa

Tân Xuân

2023

93/QĐ- UBND ngày 30/05/2023

4.698

3.628,204

-438,258

3.189,946

 

 

Xây dựng tuyến đường chính đến xóm 4 Tân Sơn

Tân Sơn

2023

98/QĐ- UBND ngày 27/06/2023

850

600,000

-179,895

420,105

 

 

Xây dựng tuyến đường chính đến Hóc Yên

Vạn Tín

2023

138/QĐ- UBND 07/09/2023

950

800,000

-347,861

452,139

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống thoát nước trước UBND xã Ân Hảo Tây

Vạn Trung

2023

110/QĐ- UBND ngày 09/01/2023

4.426

1.900,000

-467,000

1.433,000

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

1.433,014

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp BTXM, cầu bản họp thôn Tân Xuân

Tân Xuân

2025

20/QĐ- UBND ngày 24/01/2025

1.250

 

966,014

966,014

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thoát nước khu dân cư Vạn Tín

Vạn Tín

2025

21/QĐ- UBND ngày 24/01/2025

1.100

 

467,000

467,000

 

III

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tây Giang

 

 

 

 

 

0,000

 

 

1.1

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Danh mục giảm vốn

 

 

 

 

 

-230,000

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt

Tây Giang

2023- 2024

462/QĐ- UBND ngày 27/10/2023

580

250,000

-55,000

195,000

 

 

Từ BTXM đến Thủy

Tây Giang

2023- 2024

268/QĐ- UBND ngày 29/06/2023

604

187,000

-40,000

147,000

 

 

Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo

Tây Giang

2023- 2024

459/QĐ- UBND ngày 27/10/2023

1.119

418,000

-64,000

354,000

 

 

Tiêu chí 2: cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Thượng giang 1 hạng mục: Tường rào cổng ngõ

Tây Giang

2023

417/QĐ- UBND ngày 06/12/2022

444

362,000

-71,000

291,000

 

b

Danh mục tăng vốn

 

 

 

 

 

230,000

 

 

 

Tiêu chí 2: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ Bàu Cây Me đến ngã Ba đường đi Hà Nhe

Tây Giang

2025

 

1.500

850,000

230,000

1.080,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 25/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản