Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022, Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022, Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2022, Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023, Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-KTNS ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách địa phương:
- Bổ sung 96.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 vào tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 để phân bổ cho 14 dự án.
(Có phụ lục 01, 02 kèm theo)
- Bổ sung danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đối với các dự án thuộc 3 huyện Phù Cát, Hoài Ân, Tây Sơn.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 34.249.338 | 96.000 | 34.345.338 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2024 |
| 96.000 | 96.000 | Chi tiết phụ lục 02 |
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Kế hoạch vốn bổ sung | Ghi chú | ||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó: ngân sách tỉnh |
|
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 96.000 |
|
1 | Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân | BQL dự án Giao thông và Dân dụng | 3728/QĐ- UBND; 08/9/2021 3902/QĐ- UBND; 11/11/2024 | 2.674.648 | 874.648 | 2021-2026 | 20.000 |
|
2 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới | BQL dự án Giao thông và Dân dụng | 2914/QĐ- UBND; 08/9/2022 425/QĐ- UBND; 16/12/2024 | 1.724.917 | 1.124.917 | 2021-2026 | 20.000 |
|
3 | Sửa chữa nhà điều trị khoa tim mạch can thiệp và khoa Nội Tim mạch | BV Đa khoa tỉnh | 202/QĐ- SKHĐT; 08/10/2024 | 13.000 | 13.000 | 2024-2026 | 4.000 |
|
4 | Hải đội dân quân thường trực | BCH QS tỉnh | 4525/QĐ- UBND; 30/12/2024 | 86.320 | 86.320 | 2023-2025 | 5.000 |
|
5 | Nâng cấp hệ thống chiếu sáng Sân vận động Quy Nhơn | Sở VHTT và Du lịch | 280/QĐ- SKHĐT; 27/12/2024 | 11.813 | 11.813 | 2024-2026 | 4.000 |
|
6 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định | Sở Y tế | 244/QĐ- SKHĐT; 28/11/2024 | 5.999 | 5.999 | 2023-2025 | 2.000 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Nội tổng hợp | Sở Y tế | 250/QĐ- SKHĐT; 03/12/2024 | 5.000 | 5.000 | 2024-2026 | 1.000 |
|
8 | Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Lăng mộ Hiển tổ khảo Tây Sơn tam kiệt | Sở VHTT và Du lịch | 31/QĐ- SKHĐT; 14/02/2025 | 6.251 | 6.251 | 2025-2026 | 1.500 |
|
9 | Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An | Sở VHTT và Du lịch | 236/QĐ- SKHĐT; 20/11/2024 | 12.932 | 12.932 | 2024-2025 | 2.500 |
|
10 | Xây dựng mới khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 30/QĐ- SKHĐT; 11/02/2025 | 14.950 | 8.970 | 2024-2025 | 2.000 |
|
11 | Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định | BV Đa khoa tỉnh | 1994/QĐ- UBND; 4/6/2024 | 38.847 | 38.847 | 2022-2025 | 3.000 |
|
12 | Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu | BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4085/QĐ- UBND; 06/11/2023 | 204.837 | 204.837 | 2023-2025 | 20.000 |
|
13 | Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn | BQL dự án Giao thông và Dân dụng | 4874/QĐ- UBND; 28/12/2023 | 79.285 | 79.285 | 2023-2025 | 6.000 |
|
14 | Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội | BQl Khu kinh tế tỉnh | 78A/QĐ- BQL; 31/3/2021 | 178.601 | 178.601 | 2021-2024 | 5.000 |
|
PHỤ LỤC 03
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú |
1 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tạo quỹ đất phục vụ đấu giá các dự án đã triển khai dở dang trong Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tạo quỹ đất phục vụ đấu giá dự án Điểm dừng chân ngắm cảnh phía Nam đèo Vĩnh Hội, thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát |
|
3 | Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục khu kinh tế Nhơn Hội ra biển |
|
4 | Tuyến đường kết nối từ cao tốc Bắc - Nam về Khu công nghiệp Phù Mỹ và bến cảng Phù Mỹ |
|
5 | Tuyến đường kết nối đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội với tuyến đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân |
|
6 | Tuyến đường nối từ Quốc lộ 1 đến đường ven biển ĐT.639 kết nối với cảng Đề Gi |
|
7 | Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phù Mỹ và các dự án lân cận (Điểm tái định cư Mỹ An). |
|
8 | Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phù Mỹ và các dự án lân cận (Điểm tái định cư Mỹ Thọ). |
|
9 | Tuyến đường bộ cao tốc Quy Nhơn - Pleiku |
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng (tên thôn) | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư/ dự toán | Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán | Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Kế hoạch vốn đã giao | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cát Tường |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
1.1 | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -440,034 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu | Thôn Phú Gia | 2023 | 276/QĐ- UBND, ngày 19/09/2023 | 1.198 | 895,100 | -440,034 | 455,066 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 440,034 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến đường trục KKT nối dài | Chánh Liêm, Chánh Lý | 2023 | 107/QĐ- UBND ngày 13/03/2023 | 14.999 |
| 440,034 | 440,034 |
|
II | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ân Hữu |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -1.133,755 |
|
|
| Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn | Liên hội | 2023- 2024 | 282/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 | 4.900 | 3.361,000 | -1.133,755 | 2.227,245 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 1.133,755 |
|
|
| Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa mộ Nghĩa trang liệt sĩ xã Ân Hữu | Liên hội | 2024 | 198/QĐ- UBND ngày 09/8/2024 | 4.401 |
| 1.133,755 | 1.133,755 |
|
2 | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
2.1 | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -541,140 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới đường BTXM tuyến bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp) | Kim Sơn | 2024 | 213/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 | 990 | 808,000 | -541,140 | 266,860 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 541,140 |
|
|
| Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rãnh thoát nước khu dân cư từ nhà ông Trần Cu đến cống qua đường ĐT 630 | Kim Sơn | 2023- 2024 | 149/QĐ- UBND ngày 02/10/2023 | 1.447 | 707,000 | 541,140 | 1.248,140 |
|
3 | Xã Ân Mỹ |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
3.1 | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -443,882 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| XD đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành và tuyến đường từ nhà ông Nên đến nhà ông Lâm (Đại Định) | Mỹ Thành | 2023- 2024 | 86/QĐ- UBND ngày 22/9/2023 | 1.540 | 1.383,000 | -213,882 | 1.169,118 |
|
| BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng | Mỹ Thành | 2024 | 111/QĐ- UBND ngày 10/9/2024 | 1.400 | 937,000 | -230,000 | 707,000 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 443,882 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BTXM đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành | Mỹ Thành | 2025 | 22/QĐ- UBND ngày 24/01/2025 | 1.200 |
| 443,882 | 443,882 |
|
4 | Xã Ân Phong |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -26,844 |
|
|
| Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn, xã Ân Phong | An Thiện, An Chiểu, An Đôn, An Hòa, Linh Chiểu | 2023- 2024 | 144/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 | 3.000 | 2.120,000 | -26,844 | 2.093,156 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 26,844 |
|
|
| Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, cải tạo nhà bia, mộ liệt sĩ NTLS xã Ân Phong | Ân Hậu | 2023- 2024 | 4020/QĐ- UBND ngày 28/8/2023 | 3.800 | 392,000 | 26,844 | 418,844 |
|
5 | Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
5.1 | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -1.433,014 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến suối Le Tân Xuân đi Hóc Chùa | Tân Xuân | 2023 | 93/QĐ- UBND ngày 30/05/2023 | 4.698 | 3.628,204 | -438,258 | 3.189,946 |
|
| Xây dựng tuyến đường chính đến xóm 4 Tân Sơn | Tân Sơn | 2023 | 98/QĐ- UBND ngày 27/06/2023 | 850 | 600,000 | -179,895 | 420,105 |
|
| Xây dựng tuyến đường chính đến Hóc Yên | Vạn Tín | 2023 | 138/QĐ- UBND 07/09/2023 | 950 | 800,000 | -347,861 | 452,139 |
|
| Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hệ thống thoát nước trước UBND xã Ân Hảo Tây | Vạn Trung | 2023 | 110/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 | 4.426 | 1.900,000 | -467,000 | 1.433,000 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 1.433,014 |
|
|
| Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp BTXM, cầu bản họp thôn Tân Xuân | Tân Xuân | 2025 | 20/QĐ- UBND ngày 24/01/2025 | 1.250 |
| 966,014 | 966,014 |
|
| Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống thoát nước khu dân cư Vạn Tín | Vạn Tín | 2025 | 21/QĐ- UBND ngày 24/01/2025 | 1.100 |
| 467,000 | 467,000 |
|
III | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tây Giang |
|
|
|
|
| 0,000 |
|
|
1.1 | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| -230,000 |
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt | Tây Giang | 2023- 2024 | 462/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | 580 | 250,000 | -55,000 | 195,000 |
|
| Từ BTXM đến Thủy | Tây Giang | 2023- 2024 | 268/QĐ- UBND ngày 29/06/2023 | 604 | 187,000 | -40,000 | 147,000 |
|
| Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo | Tây Giang | 2023- 2024 | 459/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | 1.119 | 418,000 | -64,000 | 354,000 |
|
| Tiêu chí 2: cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Thượng giang 1 hạng mục: Tường rào cổng ngõ | Tây Giang | 2023 | 417/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 | 444 | 362,000 | -71,000 | 291,000 |
|
b | Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| 230,000 |
|
|
| Tiêu chí 2: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ Bàu Cây Me đến ngã Ba đường đi Hà Nhe | Tây Giang | 2025 |
| 1.500 | 850,000 | 230,000 | 1.080,000 |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra