- 1Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 2Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 3Quyết định 124/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 176/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì, kẽm giai đoạn 2006 - 2015, có xét đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Khoáng sản 1996
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 33/2007/QĐ-BCN phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành.
- 8Quyết định 05/2008/QĐ-BCT phê duyệt quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XV - KỲ HỌP THÚ 12
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số: 160/2005/NĐ-CP , ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định. số: 124/2006/QĐ-TTg , ngày 30/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt đến năm 2010 định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 176/2006/QĐ-TTg , ngày 01/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì kẽm giai đoạn 2006 - 2015, có xét đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 33/2007/QĐ-BCN , ngày 26/7/2007 của bộ Công nghiệp phê duyệt quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng cromit, mangan giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số: 05/2008/QĐ-BCT , ngày 04/3/2008 của bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007 - 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND, ngày 10/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn Hà Giang, giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 231/TTr-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Hà Giang: V/v xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản bao gồm sắt, Mangan, Antimon, và Chì - Kẽm trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng năm 2020;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn điều chỉnh thời gian thăm dò 03 mỏ sắt; bổ sung 38 mỏ khoáng sản vào bảng quy hoạch thăm dò khoáng sản tỉnh Hà Giang; 41 mỏ khoáng sản vào bảng tổng hợp quy hoạch khai thác các khoáng sản sắt, mangan, antimon, chì, kẽm tại phụ lục 2, phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2006/NQ- HĐND, ngày 10/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về: Phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 (Có phụ lục I, II III bổ sung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2008.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC MỎ ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND ngày 10 /12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án | Diện tích (km2) | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Theo NQ 03 | Điều chỉnh | ||||
1 | Mỏ sắt Thầu Lũng - Giáp Trung, Bắc Mê | 1,8 | 2011-2013 | 2008 - 2009 |
|
2 | Mỏ sắt Làng Cát - Du Già - Yên Minh | 0,5 | 2011-2013 | 2008 - 2009 |
|
3 | Mỏ sắt Thái Giang Chai - Quyết Tiến - Quản Bạ | 0,5 | 2011-2013 | 2008 - 2009 |
|
DANH MỤC CÁC MỎ BỔ SUNG VÀO BẢNG QUY HOẠCH
1. Khoáng sản sắt
STT | Tên dự án | Diện tích (km2) | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Giai đoạn I | Giai đoạn II | ||||
1 | Mỏ sắt Tân tạo - Việt Vinh - Bắc Quang | 3 | 2008-2009 | 2010-2011 |
|
2 | Mỏ sắt Làng Mực - Việt Lâm -Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
3 | Mỏ sắt Làng Vàng | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
4 | Mỏ sắt Làng Khẻn - Đạo Đức - Vị Xuyên. | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
5 | Mỏ sắt Bản Cúng - Đạo Đức - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
6 | Mỏ sắt Lao Xa- Sủng Là - Đồng Văn | 0,5 | 2008-2009 |
| Đối chiếu với QH đất quốc phòng |
7 | Mò sắt Mo Pải Phin - Sủng Là - Đồng Văn | 0,5 | 2008-2009 |
| |
8 | Mỏ sắt Vàng Chá Phin - Cao Mã Pờ - Quản Bạ | 0,5 | 2008-2009 |
| |
9 | Mỏ sắt Lùng Chu Phìn - Tùng Vài - Quản Bạ | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
10 | Mỏ sắt Lũng Pục - Phong Quang - Vị Xuyên. | 0,5 | 2009-2010 |
| Đối chiếu với QH đất quốc phòng |
11 | Mỏ sắt Phố Mỳ - Tả Lủng- Mèo Vạc | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
2. Khoảng sản chì, kẽm:
STT | Tên dự án | Diện tích (Km2) | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Giai đoạn I | Giai đoạn II | ||||
1 | Mỏ Chì kẽm Lan Huy - Phương Thiện- Vị Xuyên. | 1 | 2009-2010 |
|
|
2 | Mỏ Chì kẽm Cao Bồ - Cao Bồ - Vị Xuyên | 1 | 2009-2010 |
| Đối chiếu với QĐ 116 |
3 | Mỏ Chì kẽm Khai hoang I - Thượng Phùng Mèo Vạc | 1 | 2008-2009 | 2010-2013 | Đối chiếu với QH đất quốc phòng |
4 | Mò Chì kẽm thôn Trung và thôn Nậm Pậu-Thượng Bình- Bắc Quang | 1 | 2008-2009 |
|
|
3. Khoáng sản mangan:
STT | Tên dự án | DT (Km2) | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
Giai đoạn I | Giai đoạn II | |||||
1 | Mỏ mangan Đội 5 (1) - Ngọc Linh- Vị Xuyên | 1 | 2008-2009 |
|
| |
2 | Mỏ mangan Đội 5 (2)- Ngọc Linh- Vị Xuyên | 0,7 | 2008-2009 |
|
| |
3 | Mỏ mangan Bản sám 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
4 | Mỏ mangan Tân Bình 1- Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,4 | 2008-2009 |
|
| |
5 | Mỏ mangan Ngã 3 Pắc Cáp- Khuôn Then 1- Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
6 | Mỏ mangan thôn Lùng Trang - Linh Hồ - Vị Xuyên | 0,6 | 2008-2009 | . |
| |
7 | Mỏ mangan thôn Khau Lôi - Đồng Tâm - Bắc Quang | 0,2 | 2008-2009 |
|
| |
8 | Mỏ mangan Lũng Quang - Trung … | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
9 | Mỏ mangan Đội 2 Tân Bình - Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
10 | Mỏ mangan Lăng Mu - Nậm Đăm- Ngọc Linh-Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
11 | Mỏ mangan Lùng Châu - Phong Quang - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
12 | Mỏ mangan Khuôn Then 2-Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
13 | Mỏ mangan Tân Bình 2 - Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
14 | Mỏ mangan Phía Boóc - Giáp Trung - Bắc Mê | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
15 | Mỏ mangan Nà Pia- Yên Phú - Bắc Mê | 1 | 2008-2009 | 2010-2013 |
| |
16 | Mỏ mangan Bản Sám 2- Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,3 | 2008-2009 |
|
| |
17 | Mỏ mangan thôn Pậu - Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
18 | Mỏ mangan Bản Sáp- Yên Phú - Bắc Mê | 1 | 2008-2009 | 2010-2013 | Đối chiếu với QH đất quốc phòng | |
19 | Mỏ mangan Khuôn Han - Ngọc Minh - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
20 | Mỏ mangan Ngọc Lâm Bạch Ngọc - Vị Xuyên | 0,5 | 2008-2009 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
4. Khoáng sản Antimon:
STT | Tên dự án | Diện tích (km2) | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Giai đoạn I | Giai đoạn II | ||||
1 | Mỏ Antimon Páo Sảng-Xín Cái, Mèo Vạc | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
2 | Mỏ Antimon Tìa Chớ - XÚI Cái, Mèo Vạc | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
3 | Mỏ Antimon Mỏ Phàng - Thượng Phùng, Mèo Vạc | 0,5 | 2008-2009 |
|
|
1. Khoáng sản sắt:
STT | Tên mỏ và điểm mỏ | Năm thực hiện ( Nghìn tấn/năm) | Ghi chú | ||||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
1 | Mỏ sắt Thầu Lũng - Giáp Trung - Bắc Mê |
|
|
| 300 | 300 | 300 | 300 |
|
2 | Mỏ sắt Làng Cát - Du Già - Yên Minh |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 | |
3 | Mỏ sắt Lũng Pục - Phong Quang - Vị Xuyên. |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
4 | Mỏ sắt Thái Giang Chai - Quyết Tiến - Quản Bạ |
|
|
| - | - | 10 | 10 |
|
5 | Mỏ sắt Phố mỳ - Tả Lủng- Mèo Vac |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
6 | Mỏ sắt Tân tạo - Việt Vinh - Bắc Quang |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
7 | Mỏ sắt Làng Mực - Việt Lâm - Vi Xuyên |
|
| * | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
8 | Mỏ sắt Làng Vàng |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
9 | Mỏ sắt Làng Khèn - Đạo Đức - Vị Xuyên. |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
10 | Mỏ sắt Bản Cúng - Đạo Đức - Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
11 | Mỏ sắt Lao Xa- Sủng Là - Đồng Văn |
|
|
| - | - | 10 | 10 |
|
12 | Mỏ sắt Mo Pải Phin - Sủng Là - Đồng Văn |
|
|
| - | - | 10 | 10 |
|
13 | Mỏ sắt Vàng Chá Phin - Cao Mã Pờ - Quản Bạ |
|
|
| 50 | 50 | 50 | 50 |
|
14 | Mỏ sắt Lùng Chu Phin - Tùng Vài - Quản Bạ |
|
|
| 50 | 50 | 50 | 50 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 485 | 485 | 515 | 515 |
|
2. Khoáng sản chì, kẽm
STT | Tên mỏ và điểm mỏ | Năm thực hiện ( Nghìn tấn/năm) | Ghi chú | ||||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
1 | Mỏ Chì kẽm Lan Huy - Phương Thiện -Vị Xuyên. |
|
|
|
|
| 10 | 10 |
|
2 | Mỏ Chì kẽm Cao Bồ - Cao Bồ - Vị Xuyên |
|
|
|
|
| 10 | 10 | |
3 | Mỏ Chì kẽm Khai hoang I - Thượng Phùng Mèo Vạc |
|
|
| 5 | 5 | 10 | 10 |
|
4 | Mỏ Chì kẽm thôn Trung và thôn Nậm Pậu - Thượng Bình - Bắc Quang |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 25 | 25 | 50 | 50 |
|
3. Khoáng sản Mangan
STT | Tên mỏ và điểm mỏ | Năm thực hiện ( Nghìn tấn/năm) | Ghi chú | ||||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
1 | Mỏ mangan Đội 5 (1) - Ngọc Linh- Vị Xuyên |
|
|
| 120 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Mỏ mangan Đội 5 (2)- Ngọc Linh- Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 50 | 50 | 50 | |
3 | Mỏ mangan Bản sám 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 60 | 60 | 60 | 60 |
|
4 | Mỏ mangan Tân Bình 1- Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
5 | Mỏ mangan Ngã 3 Pắc Cáp- Khuôn Then 1- Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
6 | Mỏ mangan thôn Lùng Trang - Linh Hồ,Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
7 | Mỏ mangan thôn Khau Lôi - Đồng Tâm, Bắc Quang |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
8 | Mỏ mangan Lũng Quang - Trung Thành - Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
9 | Mỏ mangan Đội 2 Tân Bình - Ngọc Minh, Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
10 | Mỏ mangan Lăng Mu- Nậm Đăm, Ngọc Linh, Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
11 | Mỏ mangan Lùng Châu - Phong Quang - Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
12 | Mỏ mangan Khuôn Then 2 - Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
13 | Mỏ mangan Tân Bình 2 - Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
14 | Mỏ mangan Phia Boóc - Giáp Trung - Bắc Mê |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
15 | Mỏ mangan Nà Pia- Yên Phú - Bắc Mê |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
16 | Mỏ mangan Bản Sám 2- Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 15 | 15 | 20 | 20 |
|
17 | Mỏ mangan thôn Pậu - Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
18 | Mỏ mangan Bản Sáp- Yên Phú - Bắc Me |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
19 | Mỏ mangan Khuôn Han - Ngọc Minh - Vị Xuyên |
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 |
|
20 | Mỏ mangan Ngọc Lâm Bạch Ngọc - Vị Xuyên |
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 460 | 460 | 460 | 460 |
|
4. Khoảng sản Antimon
STT | Tên mỏ và điểm mỏ | Năm thực hiện (Nghìn tấn/năm) | Ghi chú | ||||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
1 | Mỏ Antimon Páo Sảng - Xín Cái - Mèo Vạc |
|
|
| 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Mỏ Antimon Tìa Chớ - Xín Cái - Mèo Vạc |
|
|
| 5 | 5 | 5 | 5 | |
3 | Mỏ Antimon Mỏ Phàng - Thượng Phùng-Mèo Vạc |
|
|
| 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 15 | 15 | 15 | 15 |
|
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- 1Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 2Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 3Quyết định 124/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 176/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì, kẽm giai đoạn 2006 - 2015, có xét đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Khoáng sản 1996
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 33/2007/QĐ-BCN phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành.
- 8Quyết định 05/2008/QĐ-BCT phê duyệt quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030
- 10Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 25/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Viết Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực