- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017NĐ-CP, ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: | 39.046.738 triệu đồng |
Trong đó: - Ngân sách Trung ương hưởng: | 6.840.816 triệu đồng |
- Ngân sách địa phương hưởng: | 32.205.922 triệu đồng |
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 13.494.868 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
- Thu nội địa: | 7.231.584 triệu đồng |
- Thu thuế xuất nhập khẩu: | 6.243.170 triệu đồng |
- Thu từ các khoản huy động, đóng góp: | 20.114 triệu đồng |
b) Thu kết dư ngân sách: | 179.569 triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: | 5.956.094 triệu đồng |
d) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả BSMT): | 19.364.068 triệu đồng |
đ) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | 4.190 triệu đồng |
e) Thu vay: | 47.949 triệu đồng |
Nếu loại trừ khoản thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của cấp huyện xã và số thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên), thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2019 là 23.071.097 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: | 31.964.546 triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: | 6.152.204 triệu đồng |
b) Chi thường xuyên: | 10.282.764 triệu đồng |
d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới: | 9.130.635 triệu đồng |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.340 triệu đồng |
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: | 4.190 triệu đồng |
g) Chi chuyển nguồn: | 6.326.483 triệu đồng |
h) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: | 714 triệu đồng |
i) Chi trả nợ gốc: | 66.216 triệu đồng |
Nếu loại trừ khoản chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.134.825 triệu đồng (bao gồm số chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên), chi ngân sách địa phương năm 2019 là 22.829.721 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương: | 241.376 triệu đồng |
a) Ngân sách tỉnh: | 109.713 triệu đồng |
- Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: | 54.856,5 triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020: | 54.856,5 triệu đồng |
b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã: | 114.956 triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020: | 114.956 triệu đồng |
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn: | 16.707 triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2020: | 16.707 triệu đồng |
(Chi tiết tại các biểu kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
b) Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tại Kỳ họp cuối năm 2021.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu ngân sách tỉnh | Thu ngân sách cấp huyện | Thu ngân sách cấp xã | Phần chi | Tổng số | Chi ngân sách cấp tỉnh | Chi ngân sách cấp huyện | Chi ngân sách cấp xã |
Tổng số thu: | 32.205.922 | 18.428.040 | 9.529.771 | 4.248.111 | Tổng số chi | 31.964.546 | 18.318.327 | 9.414.815 | 4.231.404 |
A. Tổng số thu cân đối ngân sách | 32.157.973 | 18.380.091 | 9.529.771 | 4.248.111 | A. Tổng số chi cân đối ngân sách | 31.898.330 | 18.252.111 | 9.414.815 | 4.231.404 |
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 5.249.200 | 2.574.336 | 1.869.901 | 804.963 | 1. Chi đầu tư phát triển | 6.152.204 | 3.342.584 | 824.082 | 1.985.538 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 1.404.852 | 977.967 | 325.438 | 101.447 | 2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay | 714 | 714 |
|
|
3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
| 3. Chi thường xuyên | 10.282.764 | 3.691.480 | 4.678.838 | 1.912.446 |
4. Thu kết dư năm trước | 179.569 | 49.872 | 76.360 | 53.337 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.340 | 1.340 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 5.956.094 | 4.543.929 | 916.127 | 496.038 | 5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 9.130.635 | 6.338.309 | 2.792.326 |
|
6. Thu viện trợ | 0 |
|
|
| 6. Chi chuyển nguồn năm sau | 6.326.483 | 4.877.684 | 1.119.015 | 329.784 |
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 19.364.068 | 10.233.433 | 6.338.309 | 2.792.326 | 7. Chi Viện trợ | 0 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
| 8. Chi nộp ngân sách cấp trên | 4.190 |
| 554 | 3.636 |
- Thu bổ sung cân đối | 12.801.888 | 6.605.200 | 5.143.700 | 1.052.988 |
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu | 6.562.180 | 3.628.233 | 1.194.609 | 1.739.338 |
|
|
|
|
|
8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 4.190 | 554 | 3.636 |
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán | 241.376 | 109.713 | 114.956 | 16.707 |
|
|
|
|
|
B. Vay của ngân sách cấp tỉnh | 47.949 | 47.949 |
|
| B. Chi trả nợ gốc | 66.216 | 66.216 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | Dự toán năm 2019 | Quyết toán năm 2019 | Phân chia ra từng cấp ngân sách | So sánh (QT/DT) | |||||
TW giao | HĐND tỉnh giao | NSTW | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | TW giao | HĐND tỉnh giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9=3/1 | 10=3/2 |
| TỔNG SỐ | 22.186.788 | 22.742.342 | 39.046.738 | 6.840.816 | 18.428.040 | 9.529.771 | 4.248.111 | 176% | 172% |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 12.711.000 | 13.266.554 | 13.494.868 | 6.840.816 | 3.552.303 | 2.195.339 | 906.410 | 106% | 102% |
I | Thu nội địa | 5.811.000 | 6.300.000 | 7.231.584 | 597.956 | 3.548.993 | 2.195.339 | 889.296 | 124% | 115% |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 1.357.000 | 1.254.680 | 1.088.177 |
| 1.080.577 | 7.557 | 43 | 80% | 87% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 786.624 |
| 500.106 |
| 496.041 | 4.043 | 22 | 64% |
|
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 518.502 |
| 538.659 |
| 538.659 |
|
| 104% |
|
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38.672 |
| 43.401 |
| 39.866 | 3.514 | 21 | 112% |
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 13.202 |
| 6.011 |
| 6.011 |
|
| 46% |
|
2 | Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 877.000 | 1.043.000 | 1.141.440 |
| 1.139.207 | 2.233 |
| 130% | 109% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 341.000 |
| 379.387 |
| 377.159 | 2.228 |
| 111% |
|
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 536.000 |
| 762.021 |
| 762.016 | 5 |
| 142% |
|
2.3 | Thuế tài nguyên |
|
| 32 |
| 32 |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài QD | 760.000 | 760.500 | 694.693 | 3 | 399.949 | 234.147 | 60.594 | 91% | 91% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 624.000 |
| 584.780 |
| 328.385 | 203.959 | 52.436 | 94% |
|
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 5.000 |
| 3.899 | 3 | 2.080 | 913 | 903 | 78% |
|
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 91.000 |
| 67.860 |
| 43.733 | 20.966 | 3.161 | 75% |
|
3.4 | Thuế tài nguyên | 40.000 |
| 38.154 |
| 25.751 | 8.309 | 4.094 | 95% |
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| -164 |
|
|
| -164 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 315.000 | 322.700 | 415.432 |
| -11 | 381.629 | 33.814 | 132% | 129% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 | 11.310 | 12.003 |
|
|
| 12.003 | 120% | 106% |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 205.000 | 207.000 | 227.477 |
| 184.102 | 43.375 |
| 111% | 110% |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 867.000 | 867.000 | 720.775 | 452.667 | 268.105 | 2 | 1 | 83% | 83% |
9 | Thu phí, lệ phí | 135.000 | 135.000 | 127.037 | 58.013 | 38.114 | 17.696 | 13.214 | 94% | 94% |
9.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 57.000 |
| 58.860 | 58.013 | 824 | 23 |
| 103% |
|
9.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 78.000 |
| 61.079 |
| 37.290 | 17.673 | 6.116 | 78% |
|
9.3 | Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn |
| 7.098 |
|
|
| 7.098 |
|
| |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.439.697 |
| 324.279 | 1.411.212 | 704.206 | 244% | 174% |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 90.000 | 87.072 | 97.361 |
| 15.217 | 66.983 | 15.161 | 108% | 112% |
12 | Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| 360 |
| 73 | 287 |
|
|
|
14 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 145.000 | 141.300 | 196.221 | 86.422 | 69.759 | 12.402 | 27.638 | 135% | 139% |
16 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 14.000 | 25.610 | 36.605 | 851 | 17.938 | 17.816 |
| 261% | 143% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 20.000 | 30.828 | 22.786 |
|
|
| 22.786 | 114% | 74% |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 14.000 | 10.647 |
| 10.647 |
|
| 76% | 76% |
20 | Thu hồi vốn, lợi nhuận, chênh lệch thu chi của NHNN | 2.000 |
| 1.037 |
| 1.037 |
|
| 52% |
|
II | Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu Hải quan | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.243.170 | 6.242.860 | 310 |
|
| 90% | 90% |
III.a | Thu Hải quan sau khi trừ hoàn thuế GTGT | 6.900.000 | 6.900.000 | 5.742.504 | 5.742.194 | 310 |
|
| 83% | 83% |
1 | Thuế xuất khẩu | 71.000 |
| 82.733 | 82.733 |
|
|
| 117% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 962.000 |
| 202.805 | 202.805 |
|
|
| 21% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 2.000 |
| 3.307 | 3.307 |
|
|
| 165% |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 5.800.000 |
| 5.848.842 | 5.848.842 |
|
|
| 101% |
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu |
|
| 340 | 340 |
|
|
|
|
|
6 | Thuế BVMT do Hải quan thực hiện | 65.000 |
| 102.878 | 102.878 |
|
|
| 158% |
|
7 | Thu khác |
|
| 2.265 | 1.955 | 310 |
|
|
|
|
8 | Hoàn thuế GTGT |
|
| -500.666 | -500.666 |
|
|
|
|
|
IV | Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các khoản huy động, đóng góp và các khoản thu khác |
| 66.554 | 20.114 |
| 3.000 |
| 17.114 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 13.440 |
|
|
| 13.440 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 6.674 |
| 3.000 |
| 3.674 |
|
|
VI | Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 124.400 | 124.400 | 47.949 |
| 47.949 |
|
| 39% | 39% |
I | Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
| 47.949 |
| 47.949 |
|
|
|
|
1 | Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| 47.949 |
| 47.949 |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 9.351.388 | 9.351.388 | 19.368.258 |
| 10.233.987 | 6.341.945 | 2.792.326 | 207% | 207% |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 9.351.388 | 9.351.388 | 19.364.068 |
| 10.233.433 | 6.338.309 | 2.792.326 | 207% | 207% |
1 | Bổ sung cân đối | 5.833.191 | 5.833.191 | 12.801.888 |
| 6.605.200 | 5.143.700 | 1.052.988 | 219% | 219% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 3.518.197 | 3.518.197 | 6.562.180 |
| 3.628.233 | 1.194.609 | 1.739.338 | 187% | 187% |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 3.008.579 | 3.008.579 | 5.891.505 |
| 2.957.558 | 1.194.609 | 1.739.338 | 196% | 196% |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 509.618 | 509.618 | 670.675 |
| 670.675 |
|
| 132% | 132% |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 4.190 |
| 554 | 3.636 |
|
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 5.956.094 |
| 4.543.929 | 916.127 | 496.038 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
| 179.569 |
| 49.872 | 76.360 | 53.337 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2019 | Quyết toán năm 2019 | So sánh % thực hiện năm 2019 với | |||||
TW giao | HĐND tỉnh giao | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp tình | Chi ngân sách cấp huyện | Chi ngân sách cấp xã | Dự toán TW | DT HĐND | ||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 14.593.367 | 15.503.196 | 22.763.505 | 11.913.802 | 6.621.935 | 4.227.768 | 156% | 147% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.336.824 | 4.104.245 | 6.152.204 | 3.342.584 | 824.082 | 1.985.538 | 184% | 150% |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
|
| 6.024.895 | 3.215.275 | 824.082 | 1.985.538 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| 127.309 | 127.309 |
|
|
|
|
II | Chi trả lãi vay theo quy định | 8.000 |
| 714 | 714 |
|
| 9% |
|
III | Chi thường xuyên | 11.012.152 | 11.143.297 | 10.282.764 | 3.691.480 | 4.678.838 | 1.912.446 | 93% | 92% |
1 | Chi quốc phòng |
| 216.231 | 298.715 | 158.955 | 64.733 | 75.027 |
| 138% |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 94.351 | 134.812 | 66.463 | 34.441 | 33.908 |
| 143% |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4.062.610 | 4.062.610 | 3.859.113 | 1.045.722 | 2.776.901 | 36.490 | 95% | 95% |
4 | Chi khoa học, công nghệ, thông tin | 35.288 | 55.688 | 54.512 | 45.725 | 8.787 | 0 | 154% | 98% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 602.795 | 504.044 | 274.256 | 209.584 | 20.204 |
| 84% |
6 | Chi văn hóa thông tin |
| 113.003 | 111.603 | 47.303 | 45.451 | 18.849 |
| 99% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 58.632 | 57.942 | 44.803 | 10.538 | 2.601 |
| 99% |
8 | Chi thể dục, thể thao |
| 50.000 | 48.883 | 37.962 | 2.719 | 8.202 |
| 98% |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 54.304 | 130.770 | 133.104 | 42.831 | 66.228 | 24.045 | 245% | 102% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.967.899 | 1.464.417 | 720.334 | 452.025 | 292.058 |
| 74% |
11 | Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 2.300.967 | 2.248.122 | 435.881 | 516.554 | 1.295.687 |
| 98% |
12 | Chi đảm bảo xã hội |
| 1.207.694 | 1.092.870 | 566.045 | 423.035 | 103.790 |
| 90% |
13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
| 282.657 | 274.627 | 205.200 | 67.842 | 1.585 |
| 97% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.340 | 1.340 | 1.340 | 1.340 |
|
| 100% | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 235.051 | 254.314 | 0 |
|
|
| 0% | 0% |
VI | Chi chuyển nguồn |
|
| 6.326.483 | 4.877.684 | 1.119.015 | 329.784 |
|
|
VII | Chi viện trợ |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
B | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
| 4.190 |
| 554 | 3.636 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
| 9.130.635 | 6.338.309 | 2.792.326 | 0 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối |
|
| 6.196.688 | 5.143.700 | 1.052.988 |
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 2.933.947 | 1.194.609 | 1.739.338 | 0 |
|
|
| Trong đó: bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 2.933.947 | 1.194.609 | 1.739.338 |
|
|
|
| Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 75.725 | 66.216 | 66.216 |
|
|
| 87% |
| TỔNG CỘNG (A B C D) | 14.593.367 | 15.578.921 | 31.964.546 | 18.318.327 | 9.414.815 | 4.231.404 | 219% | 205% |
- 1Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 54/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 4Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 54/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Nghị quyết 248/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 248/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Hoàng Trung Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực