Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 215/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2045;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030”.
Xét Tờ trình số 1035/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
1. Điều chỉnh, bổ sung điểm a, b, d tiểu mục 2.1 và điểm a, b, d tiểu mục 2.2 Mục 2 nội dung chủ yếu của Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030.
2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030.
(Kèm theo nội dung điều chỉnh, bổ sung Chương trình triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 215/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
“2. Mục tiêu cụ thể:
2.1. Giai đoạn 2021 - 2025:
a) Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt khoảng 27m2 sàn/người (đô thị đạt 28m2 sàn/người, nông thôn đạt 26 m2 sàn/người); diện tích nhà ở tối thiểu 9m2 sàn/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng 37.179.000 m2 (tăng thêm khoảng 5.651.000m2), cụ thể:
- Nhà ở thương mại: Khoảng 628.000 m² sàn, tương ứng khoảng 4.187 căn.
- Nhà ở xã hội: Khoảng 40.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 800 căn.
- Nhà ở tái định cư: Khoảng 13.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 147 căn.
- Nhà ở do nhân dân tự đầu tư xây dựng: Khoảng 4.970.000 m² sàn, tương ứng khoảng 33.133 căn.
d) Nhu cầu vốn:
STT | Các loại nhà ở | Cơ cấu nguồn vốn (tỷ đồng) | ||
Ngân sách địa phương | Vốn khác | Tổng | ||
1 | Nhà ở thương mại |
| 8.117 | 8.117 |
2 | Nhà ở xã hội | 135 | 381 | 516 |
3 | Nhà ở tái định cư | 124 |
| 124 |
4 | Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
| 45.437 | 45.437 |
Tổng cộng | 259 | 53.935 | 54.194 |
2.2. Giai đoạn 2026 - 2030:
a) Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt khoảng 30 m2 sàn/người (đô thị đạt 32 m2 sàn/người, nông thôn đạt 28 m2 sàn/người); diện tích nhà ở tối thiểu 11m2 sàn/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở toàn tỉnh đạt khoảng 44.483.000 m2 (tăng thêm khoảng 7.304.000 m2 so với giai đoạn 2021 - 2025), cụ thể:
- Nhà ở thương mại: Khoảng 1.268.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 8.453 căn.
- Nhà ở xã hội: Khoảng 70.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 1.400 căn.
- Nhà ở tái định cư: Khoảng 3.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 70 căn.
- Nhà ở do nhân dân tự đầu tư xây dựng: Khoảng 5.963.000 m2 sàn, tương ứng khoảng 39.753 căn.
d) Nhu cầu vốn:
STT | Các loại nhà ở | Cơ cấu nguồn vốn (tỷ đồng) | ||
Ngân sách địa phương | Vốn khác | Tổng | ||
1 | Nhà ở thương mại |
| 18.029 | 18.029 |
2 | Nhà ở xã hội |
| 733 | 733 |
3 | Nhà ở tái định cư | 31 |
| 31 |
4 | Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng |
| 59.967 | 59.967 |
Tổng cộng | 31 | 78.729 | 78.760 |
- 1Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sơn La đến năm 2030
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
- 3Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát thực hiện Nghị quyết về chương trình phát triển nhà ở xã hội, nhà ở đối với công nhân lao động tại các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 5Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 7Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 8Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 338/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sơn La đến năm 2030
- 11Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
- 12Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát thực hiện Nghị quyết về chương trình phát triển nhà ở xã hội, nhà ở đối với công nhân lao động tại các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 14Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
Nghị quyết 241/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh nội dung về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết 215/NQ-HĐND
- Số hiệu: 241/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra