- 1Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 1Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2019, 2020 và giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 2035/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh mức vốn các chương trình, dự án có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:
- Nguồn vốn tập trung trong nước: điều chỉnh 60.035 triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh 650.872 triệu đồng
2. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 06 dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng mức vốn 271.282 triệu đồng; hoàn ứng ngân sách tỉnh với tổng mức vốn 45.635 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, số 02 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
(Đính kèm Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NST | Kế hoạch 2021- 2025 | Điều chỉnh kế hoạch 2021-2025 | Kế hoạch 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Giảm | Tăng |
| ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 122.503 | 60.035 | 60.035 | 122.503 |
|
I | Điều chỉnh giảm mức vốn các chương trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 116.010 | 60.035 | - | 55.975 |
|
1 | Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ, khoa học công nghệ và hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm của các Hợp tác xã theo Quyết định 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ | 50.000 | 31.839 | 18.161 | ||||||
2 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | 174.000 | 174.000 | 66.010 | 28.196 | 37.814 | ||
II | Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 6.493 | - | 60.035 | 66.528 |
|
II.1 | Điều chỉnh tăng mức vốn các dự án có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 6.493 |
| 13.000 | 19.493 |
|
| Dự án đang triển khai thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp hạ tầng Cảng cá Phan Rí Cửa | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3166/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | 8.507 | 8.507 | 2.263 | 6.000 | 8.263 | ||
2 | Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình | UBND huyện Bắc Bình | 393/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 | 11.601 | 11.601 | 4.230 | 7.000 | 11.230 | ||
II.2 | Bổ sung danh mục và mức vốn các Dự án chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| - | - | 47.035 | 47.035 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Phòng họp số 01 thành Phòng Khánh tiết tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 857/QĐ-UBND 9/4/2024 | 1.401 | 1.400 | 1.400 | ||||
2 | Hoàn ứng ngân sách tỉnh | 45.635 | 45.635 | Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo quy định |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương | Tổng mức đầu tư | Trong đó: XSKT | Kế hoạch 2021-2025 | Điều chỉnh kế hoạch 2021-2025 | Kế hoạch 2021- 2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Giảm | Tăng | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.734.731 | 650.872 | 650.872 | 1.734.731 |
|
I | Điều chỉnh giảm các chương trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 1.175.209 | 650.872 | - | 524.337 |
|
I.1 | Điều chỉnh giảm danh mục và mức vốn các chương trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đền bù tạo quỹ đất | 55.000 | 55.000 | |||||||
2 | Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận | Bệnh viện Da liễu tỉnh | 1442/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 | 3.970 | 3.970 | 3.970 | 3.970 | |||
3 | Lắp đặt hệ thống ống chuyển mẫu bằng khí nén (PTS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 424/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 | 15.909 | 15.909 | 15.909 | ||||
1.2 | Điều chỉnh giảm mức vốn các chương trình, dự án có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới) | UBND thành phố Phan Thiết | 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 463.984 | 463.984 | 200.000 | 170.000 | 30.000 | ||
5 | Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 | 798.703 | 798.703 | 667.548 | 300.000 | 367.548 | ||
6 | Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận | Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận | 2473/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | 170.859 | 55.000 | 53.000 | 2.000 | |||
7 | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới | 40.000 | 25.200 | 14.800 | ||||||
9 | Nâng cấp bệnh viện huyện Tánh Linh (nay là Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh), tỉnh Bình Thuận | Sở Y tế | 3042/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 39.201 | 39.201 | 29.139 | 6.000 | 23.139 | ||
10 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 28/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 | 127.582 | 127.582 | 93.732 | 12.082 | 81.650 | ||
11 | Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần còn lại của Khu dân cư khu phố A&E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 1554/QĐ-UBND ngày 7/7/2020 | 24.961 | 14.961 | 14.911 | 9.711 | 5.200 | ||
II | Điều chỉnh tăng các chương trình, dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 559.522 | - | 650.872 | 1.210.394 |
|
II.1 | Điều chỉnh tăng mức vốn các chương trình, dự án có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 559.522 | - | 380.990 | 940.512 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km 19+500), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 | 78.374 | 78.374 | 40.000 | 12.000 | 52.000 | ||
2 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2) | UBND huyện Tánh Linh | 17/QĐ-UBND ngày 5/01/2021; 2258/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 | 14.943 | 14.943 | 8.500 | 6.000 | 14.500 | ||
3 | Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 | 200.012 | 200.012 | 111.022 | 8.990 | 120.012 | ||
4 | Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh | Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội | 140.000 | 156.000 | 296.000 | |||||
5 | Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn | 10/2021/NQ- HĐND ngày 26/10/2021 | 260.000 | 198.000 | 458.000 | Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho UBND các huyện, thị xã, thành phố theo quy định | ||||
II.2 | Bổ sung danh mục và mức vốn các Dự án chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| - |
| 269.882 | 269.882 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới một số hạng mục công trình Trường trung học cơ sở Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 2549/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 | 17.815 | 17.815 | 15.882 | 15.882 | |||
2 | Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trường trung học cơ sở Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 135/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 | 6.468 | 6.468 | 6.000 | 6.000 | |||
3 | Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trường Tiểu học Thuận Minh 1, xã Thuận Minh, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 2423/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 | 13.660 | 13.660 | 13.000 | 13.000 | |||
4 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện đa khoa tỉnh | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 | 127.000 | 127.000 | . | 100.000 | 100.000 | ||
5 | Hỗ trợ đầu tư các dự án xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho các trạm, phân trạm y tế trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 222- KH/TU ngày 13/3/2024 của Tỉnh ủy và Nghị quyết 80/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh | 135.000 | 135.000 | Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho UBND các huyện, thị xã, thành phố theo quy định |
- 1Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 23/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết