Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2014/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ;

Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc phân bổ vốn ĐTPT năm 2015 do Tỉnh quản lý:

- Bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ nhằm hạn chế tối đa các dự án khởi công mới chưa thật sự bức xúc.

- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp phải phù hợp với tiến độ thực hiện dự án và đảm bảo cơ cấu ngành, lĩnh vực của từng nguồn vốn.

- Dự án khởi công mới năm 2015 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: (1) Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; (2) Đã xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách; (3) Có đủ thủ tục đầu tư theo quy định trước ngày 31/10/2014; (4) Đã bố trí đủ vốn để xử lý nợ đọng XDCB theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ; (5) Không bố trí vốn đầu tư từ NSNN cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật NSNN. Đối với dự án khởi công mới bố trí vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, ngoài các điều kiện trên còn phải được thẩm định về nguồn vốn theo quy định.

- Không được yêu cầu các doanh nghiệp ứng vốn thực hiện các dự án ngoài kế hoạch, chưa cân đối được vốn...

2. Phương án phân bổ kế hoạch ĐTPT năm 2015 của Tỉnh quản lý

Tổng các nguồn vốn: 1.669 tỷ đồng; bao gồm:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP): 673 tỷ đồng:

- Cấp Tỉnh quản lý là 210 tỷ đồng (NSTT), bố trí như sau:

+ Vốn chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,8%

+ Vốn thực hiện đầu tư: 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,2% gồm:

* Giáo dục và đào tạo: 45 tỷ đồng;

* Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường: 29 tỷ đồng;

* Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế: 10 tỷ đồng;

* An ninh - quốc phòng: 87 tỷ đồng;

* Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, hiệp hội: 29 tỷ đồng;

(Có Biu số 01 - NSTT 2015 chi tiết đính kèm)

- Cấp huyện quản lý là 463 tỷ đồng (bao gồm: vốn NSTT 213 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng). Trong đó, vốn đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 88 tỷ đồng.

b) Vốn xổ số kiến thiết: 600 tỷ đồng, được phân cấp quản lý như sau:

- Tỉnh trực tiếp quản lý: 422,310 tỷ đồng; chiếm 70,4% tổng vốn;

- Huyện trực tiếp quản lý: 177,690 tỷ đồng; chiếm 29,6% tổng vốn.

Phương án phân b theo từng lĩnh vực như sau:

+ Giáo dục và Đào tạo: 240 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 40%

+ Y tế: 120 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 20%

+ Văn hóa - xã hội: 26,5 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,4%

+ Giao thông: 150 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 25%

+ Cấp, thoát nước: 8 tỷ đồng, chiếm 1,3%

+ Nông nghiệp, nông thôn: 55,5 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 9,3%.

(Có Biểu số 02 - XSKT 2015 chi tiết đính kèm)

c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, ODA, chương trình trình mục tiêu quốc gia năm 2015:

Dự kiến 396 tỷ đồng; giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2015.

d) Đối với vốn Trái phiếu Chính phủ hỗ trợ xây dựng NTM năm 2015:

UBND Tỉnh thỏa thuận với Thường trực HĐND Tỉnh phân bổ cho danh mục công trình cụ thể và báo cáo kết quả với HĐND tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐB;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban chỉ đạo Tây nam bộ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ VN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND Tỉnh
- UBKT Tỉnh ủy;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, các phòng nghiệp vụ.

CHỦ TỊCH




Đoàn Quốc Cường

 


Biểu số 01-NSTT 2015

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

(Vốn Ngân sách tập trung)

Kèm theo Nghị quyết s 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa đim XD

Địa điểm m tài khon của dự án

Mã s dự án đầu tư

ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kdự phòng)

Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2015

Nhu cầu vốn còn thiếu

Dự kiến Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2015 chủ đầu tư đề nghị

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

935.900

738.919

233.952

494,967

210.000

251,121

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

0

0

10,000

10,000

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

935,900

728,919

233,952

494,967

200,000

241,121

 

1

- Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

233,578

180,873

61,925

118,948

45,000

49,804

 

2

- Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

106,371

98,060

50,477

47,583

29,000

33,000

 

3

- Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

159,438

159,438

24,000

135,438

10,000

27,000

 

4

- An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

333,465

205,973

81,050

124,923

87,000

95,533

 

5

- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

103,048

84,575

16,500

68,075

29,000

35,784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

10,000

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

935,900

728,919

233,952

494,967

200,000

241,121

 

I

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

233,578

180,873

61.925

118.948

45.000

49,804

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

140,099

104,936

55,925

49,011

25,000

29,804

 

1

- Trường Cao đẳng cộng đồng ĐT

Trường CĐCĐ ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7,241,795

501

7356 SV/năm

2011-2015

511/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/10 của UBND Tỉnh

113,829

86,124

52,919

33,205

15,000

19,664

 

2

- Trường THPT Châu Thành I

Sở GD& ĐT

CT

KBNN ĐT

7,354,006

494

1800 hs/40 lớp

2014-2016

904/QĐ-UBND.HC ngày 13/9/2013

26,270

18,812

3,006

15,806

10,000

10,140

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

93,479

75,937

6,000

69,937

20,000

20,000

 

1

- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

Trường CĐ Y tế ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7,429,868

497

0

2014-2018

1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

93,479

75,937

6,000

69,937

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khoa học công nghệ, điều trú cơ bản bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

106,371

98,060

50,477

47,583

29,000

33,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

106,371

94,096

50,477

43,619

25,500

29,500

 

1

- Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới thủy bộ ĐT (đền bù và các hạng mục xây dựng)

TT ĐK xe cơ giới

TPCL

KBNN ĐT

7,271,891

231

0

2012-2014

511/QĐ-UBND.HC ngày 17/6/2011 của UBND Tỉnh

33,651

28,293

17,316

10,977

5,500

5,500

 

2

- Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử giai đoạn II

Sở TT&TT

TPCL

KBNN ĐT

7,358,920

0

0

2013-2015

162/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2012 của UBND Tỉnh

12,342

11,220

6,100

5,120

773

4,773

 

3

- Dự án tăng cường thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ công tác quản lý nhà nước (Tên cũ: Tăng cường tiềm lực phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2012-

Sở KH & CN

TPCL

KBNN ĐT

7,335,326

373

0

2011-2015

1143/QĐ-UBND.HC ngày 19/12/2011 của UBND Tỉnh

35,388

30,837

20,061

10,776

8,500

8,500

 

4

- Xây dựng mô hình Tổ nông dân hội nhập và Website bạn nhà nông

Sở TT&TT

TPCL

KBNN ĐT

7,358,869

0

0

2013-2015

227/QĐ-UBND.HC ngày 14/3/2012 của UBND Tỉnh

4,000

4,000

2,000

2,000

1,500

1,500

 

5

- Dự án Xây dựng hệ thống tin cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng

Sở TN&MT

TPCL

KBNNĐT

0

0

0

2015-2017

830/QĐ-UBND.HC ngày 21/9/2012 của UBND Tỉnh

5,627

5,115

2,000

3,115

3,000

3,000

 

6

- Dự án nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Tháp .

TT Tin học Tỉnh ĐT

TPCL

KBNNĐT

0

0

0

2014-2016

1122/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2013 của UBND Tỉnh

15,363

14,631

3,000

11,631

6,227

6,227

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,964

0

3,964

3,500

3,500

 

1

- Dự án thiết lập hệ thống mạng phục công tác chỉ huy Quân sự

BCH QS Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2016

1084/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh

4,360

3,964

0

3,964

3,500

3,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

159.438

159,438

24,000

135,438

10,000

27,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

159,438

159,438

24,000

135,438

10,000

27,000

 

1

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ)

BQL K.K.T

HN -TH

KBNN ĐT

 

 

 

2013-2017

1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh

159,438

159,438

24,000

135,438

10,000

27,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

333.465

205.973

81.050

124,923

87.000

95.533

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

205,089

119,795

67,418

52,377

45,533

46,033

 

1

- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng; Đền bù)

Công an Tỉnh

TPCL

K.BNN ĐT

7,004,692

471

 

2011-2014

4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an

122,792

52,933

35,000

17,933

17,933

17,933

 

 

- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng)

Công an Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

7,004,692

471

 

2011-2014

4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an

122,792

25,000

25,000

0

0

0

 

 

- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (Đền bù 27,933 tỷ đồng)

TT PTQN đất Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

7,244,079

0

 

2011-2014

4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an

122,792

27,933

10,000

17,933

17,933

17,933

 

2

- Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320

Bộ CHQS Tỉnh

TXHN

KBNNĐT

7,004,686

468

 

2014-2016

1103/QĐ-UBND. HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

29,699

24,711

12,000

12,711

6,000

6,000

 

3

- Trạm kiểm soát biên phòng Á Đôn (Hỗ trợ)

BCH BĐBP Tỉnh

HN

KBNN ĐT

7,004,686

468

 

2014-2015

1101/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

6,745

5,886

2,434

3,453

3,400

3,400

 

4

- Trạm biên phòng cửa khẩu Quốc tế Thường Phước (Hỗ trợ)

BCH BĐBP Tỉnh

HN

K.BNN ĐT

7,004,686

468

 

2014-2015

1102/QĐ-UBND. HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

7,753

6,765

2,985

3,781

3,700

3,700

 

5

- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)

Bộ CHQS Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTLQK 9

38,100

29,500

15,000

14,500

14,500

15,000

DA bổ sung, ngoài NQ 137

(2)

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

38,913

31,155

13,632

17,523

12,967

17,500

 

1

-Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2

Công an Tỉnh

Toàn Tỉnh

KBNN ĐT

7,004,692

471

23 trụ sở

2013- 2015

1022/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/ 2013 của UBND Tỉnh

38,913

31,155

13,632

17,523

12,967

17,500

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

89,463

55,023

0

55,023

28,500

32,000

 

1

- Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2016

1083/QĐ-UBND HC ngày 30/10/2014 của UBND

10,009

9,100

0

9,100

3,500

7,000

 

2

- Nhà ở và làm việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015

Bộ CHQS Tỉnh

Toàn tỉnh

KBNN ĐT

 

 

 

2013-2015

780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/2012 của UBND Tỉnh

42,911

32,337

0

32,337

12,000

12,000

DA bổ sung, ngoài NQ 137

3

- Mở rộng hội trường Công an Tỉnh

Công an Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2015

96/QĐ/SKH-ĐT ngày 22/7/2014 của Sở KH ĐT

3,754

3,419

0

3,419

3,000

3,000

DA bổ sung, ngoài NQ 137

4

- Mua sắm trang thiết bị nhà khách công an Tỉnh ĐT

Công an Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2016

1020/QĐ-UBND. HC ngày 20/10/2014 của UBND Tỉnh

4,375

4,167

0

4,167

4,000

4,000

DA bổ sung, ngoài NQ 137

5

- Đối ứng 3 Trạm cảnh sát đường thủy khu vực TP. Sa Đéc, TX, Hồng Ngự và xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười

Công an Tỉnh

TPSĐ, TXHN, TM

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2016

4719/QĐ-BCA ngày 02/11/2011 của Bộ Công an

28,414

6,000

 

6,000

6,000

6,000

DA bổ sung, ngoài NQ 137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

103,048

84,575

16.500

68,075

29,000

35,784

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

4,712

4,284

3,500

784

700

784

 

1

- Trụ sở Tiếp Công dân Tỉnh Đồng Tháp

VP UBND Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

0

0

 

2014-2016

144/QĐ/SKHĐT ngày 25/10/2013 của Sở KH & ĐT

4,712

4,284

3,500

784

700

784

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

77,718

62,504

13,000

49,504

20,000

25,000

 

1

- Trụ sở Thành ủy Sa Đéc

VP Thành ủy Sa Đéc

TPSĐ

KBNN ĐT

0

0

 

2014-2018

1104/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND

43634

36,164

10,000

26,164

12,000

17,000

 

2

- Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Sở VH TT DL

TPCL

KBNN ĐT

7357057

463

 

2014-2018

595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh

34084

26,340

3,000

23,340

8,000

8,000

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

20,618

17,787

0

17,787

8,300

10,000

 

1

- Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Sở LĐ TB XH

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2016

120/QĐ/SKHĐT ngày 03/9/2014 của Sở KHĐT

3,714

3,376

 

3,376

3,000

3,000

 

2

- Trụ sở làm việc Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2017

1100/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND

16,904

14,411

0

14,411

5,300

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02-XSKT 2015

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

(Vốn xổ số kiến thiết)

Kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm m tài khon của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2015

Nhu cầu vốn còn thiếu

Dự kiến kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2015 chủ đầu tư đề nghị

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

6,918,193

3.912.057

1,441,331

2.718.445

600,000

887,487

 

 

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

6,374,314

3,434,546

1,285,131

2,365,709

422,310

638,358

 

 

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

543,879

477,511

156,200

352,736

177,690

249,129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

846,121

724,313

218,493

537,245

240,000

338,363

 

2

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1,172,638

948,678

237,374

711,304

120,000

139,500

 

3

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

476,554

406,991

255,467

151,605

26,500

53,566

 

4

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1,658,592

1,209,955

218,362

983,990

150,000

255,343

 

5

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

813,581

375,694

382,638

216,872

55,500

66,715

 

6

Lĩnh vực Cấp nước, dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

128,997

117,429

8,000

34,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

846,121

724,313

218,493

537,245

240,000

338,363

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

315.137

259,348

66,693

192,655

69,810

96,734

 

 

* Chuẩn bị THĐTvà THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

315,137

259,348

66,693

192,655

69,810

96,734

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

150,580

108,966

56,293

52,673

24,000

38,622

 

1

- Trường THPT Cao Lãnh 1

Sở GD & ĐT

CL

KBNN ĐT

7180477

494

2000 HS

2011-2014

238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh

27,028

20,951

14,749

6,202

1,100

1,190

 

2

- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật

Sở GD&ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

270 cháu/ 14 lớp

2011-2015

965/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh

18,633

14,788

7309

7479

3,900

3,940

 

3

- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Sở GD & ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

7222896

494

1.260 HS/ 36 lớp

2012-2015

964/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBNDTỉnh

92,033

62,545

27,255

35,290

16,000

29,900

Bổ sung vốn VTXSKT

4

- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ)

Trường CĐ Nghề ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2015

97/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/7/2013 của Sở KH & ĐT

4,653

4,043

2890

1153

1,000

1,043

 

5

- Trường Tiểu học Định Yên 1 (thay thế Trường TH Bình Thạnh Trung 1)

UBND H. LVò

LVò

KBNN ĐT

7339037

492

 

2013-2015

151/QĐ-UBND.HC ngày 16/02/12 của UBND Tỉnh

8,233

6,639

4,090

2,549

2,000

2,549

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

46358

46358

10000

36358

10000

12700

 

1

- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo Tỉnh Đồng Tháp

Sở GDĐT

Toàn Tỉnh

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2018

1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBNDTỉnh

46358

46358

10,000

36,358

10,000

12,700

 

(3)

Dự án khi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

118,199

104,024

400

103,624

35,810

45,412

 

1

- Trường Trung cấp Nghề Thanh Bình

Sở LĐ TBXH

TB

KBNN ĐT

 

 

1500 HV/năm

2014-2017

985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh

77197

66,664

400

66,264

16,000

30,000

Bổ sung vốn VTXSKT

2

- Mua sắm trang thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp (KH số 104/KH-UBND ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh)

Sở GD&ĐT

TPCL

KBNN ĐT

 

 

25 trường

2014-2016

59/QĐ-UBND.HC ngày 20/01/2014 của UBND Tỉnh

8,870

8,870

 

8,870

6,000

6,000

Hoàn tạm ứng tồn quỹ NS Tỉnh 2014

3

- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2

Sở GD&ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7463156

494

1575 hs

2015-2017

1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh

27,920

24.278

 

24,278

9,810

5,200

Dự án bổ sung, ngoài NQ 137

4

- Khu thể thao trường chính trị Tỉnh Đồng Tháp

Trường Chính trị Tỉnh

TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

 

2009-2010

122/QĐ/SKH-ĐT ngày 26/8/2008 của Sở KH & ĐT

4.212

4.212

 

4,212

4,000

4,212

Dự án bổ sung, ngoài NQ 137

II

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

530,984

464.965

151,800

344,590

170,190

241,629

 

II.1

Các d án trường học các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

515,736

454,965

148,300

332,842

165,190

236,629

 

1.

- Hỗ trợ có mục tiêu huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

14,256

13,131

4,000

10,256

7,800

9,664

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

8,673

7,548

4,000

4,673

2,800

4,664

 

1

- Trường Mầm non Tân Công Chí 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,4 tỷ đồng

UBND H. TH

TH

KBNN H. TH

 

 

3 p. học + CT phụ

2013-2015

254/QĐ-UBND.XDCB ngày 25/9/2013 của UBND H. TH

4,009

3,486

2,000

2,009

1,400

2,000

 

2

- Trường THCS Tân Thành B - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,4 tỷ đồng

UBND H. TH

TH

K.BNN H. TH

 

 

Khu hiệu bộ + phòng học

2013-2015

259/QĐ-UBND.XDCB ngày 25/9/2013 của UBND H. TH

4,664

4,062

2,000

2,664

1,400

2,664

 

 

b) Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

5,583

5,583

 

5,583

5,000

5,000

 

1

- Trường MN Tân Công Chí 2 - Điểm chính Thống Nhất (Các phòng chức năng, CT phụ)

UBND H. TH

TH

KBNN H. TH

7355942

491

140 hs/6 lớp

2014 -2015

162/QĐ-UBND.XDCB ngày 26/6/2012 của UBND H. TH

5,583

5,583

 

5,583

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Hỗ trợ có mục tiêu huyện Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

11,241

9,567

 

9,567

4,000

4,000

 

 

a) Dự án khi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

11,241

9,567

 

9,567

4,000

4,000

 

1

- Trường TH Thường Thới Hậu B2 - Điểm chính (XD khối 02 tầng bố trí 07 phòng học + 01 phòng thiết bị giáo dục + 01 phòng thư viện, công trình phụ)

UBND H. HN

HN

KBNN H. HN

 

 

176 hs/7 lớp

2013-2015

3424/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND H.HN

11,241

9,567

 

9,567

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

- Hỗ trợ có mục tiêu TX. Hồng Ng

 

 

 

 

 

 

 

 

25,400

23,162

9,200

15,341

12,400

14,261

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

25,400

23,162

9,200

15,341

12,400

14,261

 

1

- Trường MN Thị xã Hồng Ngự - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,7 tỷ đồng

UBND TX. HN

TXHN

KBNN TX HN

 

 

 

2014-2015

2128/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND TXHN

12,639

11,780

4,200

7,580

6,500

6,500

 

2

- Trường Tiểu học An Lộc (điểm sân banh) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng

UBND TX. HN

TXHN

KBNN TXHN

 

492

10 p.học

2014-2015

362/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND TX HN

6,466

5,878

3,000

3,466

2,600

3,466

 

3

- Trường Mẫu giáo Tân Hội (Điểm chính Cây Dừa) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,3 tỷ đồng

UBND TX. HN

TXHN

KBNN TXHN

 

491

6 ph. học

2013-2015

228/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của  UBND TX HN

6,295

5,504

2,000

4,295

3,300

4,295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

48,694

44,696

15,700

31,836

21,890

29,061

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

20,562

19,121

6,700

12,704

9,390

9,929

 

1

- Trường TH Phú Thọ A - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,690 tỷ đồng

UBND H. TN

TN

KBNN H. TN

7386124

492

18 phòng học

2013-2015

362/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2012 của UBNDH. TN

14,623

13,465

4,700

8,765

5,990

5,990

Thuộc DM DA cân đối vốn XSKT 13-15; NS Tỉnh HT tối

2

- Trường Mầm non An Long - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,4 tỷ đồng

UBND H. TN

TN

KBNN H. TN

7,458,453

491

cải tạo p. chức

2013-2015

301/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2013 của UBNDH.TN

5,939

5,656

2,000

3,939

3,400

3,939

 

 

b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

28,132

25,575

9,000

19,132

12,500

19,132

 

1

- Trường mẫu giáo An Hòa - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10 tỷ đồng

UBND H. TN

TN

K.BNN H. TN

7,458,449

491

8 nhóm lớp, p. chức

2013-2015

329/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND H. TN

13,468

12,244

4,400

9,068

5,600

9,068

 

2

- Trường Mầm non Phú Cường - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,5 tỷ đồng

UBND H. TN

TN

KBNN H. TN

7,458,455

491

8 nhóm lớp, p. chức

2013-2015

330/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND H. TN

14,664

13,331

4,600

10,064

6,900

10,064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

25,692

21,985

9,000

14,046

6,500

11,017

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

25,692

21,985

9,000

14,046

6,500

11,017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Trường MN Bình Thành 1 (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,0 tỷ đồng

UBND H. TB

TB

KBNN H. TB

7366420

491

240 hs/ 10 lớp

2012- 2014

311/QĐ.UBND.HC ngày 05/9/2012 của UBND H. TB

13,675

11,029

4,000

7,029

4,000

4,000

 

2

- Trường MN Bình Thành 2 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5 tỷ đồng

UBND H. TB

TB

K.BNN H. TB

 

 

8 p. học + CT phụ

2014-2015

215/QĐ.UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. TB

8,310

7,249

3,000

5,310

2,000

5,310

 

3

- Trường THCS Tân Phú - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 2,5 tỷ đồng

UBND H. TB

TB

KBNN H. TB

 

 

5 p. học + CT phụ

2014-2015

213/QĐ.UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. TB

3,707

3,707

2,000

1,707

500

1,707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

 

35,501

30,519

12,000

22,070

10,800

17,851

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

35,501

30,519

12,000

22,070

10,800

17,851

 

1

- Trường TH Thanh Mỹ 1 - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9,3 tỷ đồng

UBND H. TM

TM

KBNN H. TM

 

 

10 phòng học, phòng

2014-2016

400/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM

14,950

13,519

5,000

8,519

4,300

4,300

 

2

- Trường MN Mỹ Đông (XD thêm 1 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,5 tỷ đồng

UBND H. TM

TM

KBNN H. TM

7,364,623

491

189 hs/8 lớp

2013-2015

403/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM

6,817

5,600

3,000

3,817

1,500

3,817

 

3

- Trường MG Đốc Binh Kiều - Điểm chính (3 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9 tỷ đồng

UBND H. TM

TM

K.BNN H. TM

7,457,831

491

184 hs/8 lớp

2013-2015

401/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM

13,734

11,400

4,000

9,734

5,000

9,734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

61,274

56,818

21,000

36,532

24,800

26,395

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

31,786

28,815

11,000

17,815

10,400

10,400

 

1

- Trường MG Mỹ Hiệp (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng

UBND H.CL

CL

KBNN H. CL

7410382

491

6 phòng học

2014-2015

237/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND H. CL

12,301

11,183

5,000

6,183

3,700

3,700

 

2

-Trường Mầm non Tân Nghĩa (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,4 tỷ đồng

UBND H. CL

CL

KBNN H. CL

7344868

491

6 ph.học

2014-2015

249/QĐ-UBND ngày 246/2013 của UBND HCL

8,986

8,087

3,000

5,087

3,400

3,400

 

3

- Trường Mẫu giáo Thị trấn Mỹ Tho (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,3 tỷ đồng

UBND H. CL

CL

KBNN H. CL

7410346

491

7 ph.học

2014-2015

242/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND HCL

10,499

9,545

3,000

6,545

3,300

3,300

 

 

b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

29,488

28,003

10,000

18,717

14,400

15,995

 

1

- Trường THCS TT. Mỹ Thọ (giai đoạn 1) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11 tỷ đồng

UBND H. CL

CL

KBNN H. CL

 

 

 

2014-2016

260/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND H. CL

14,493

13,722

5,000

8,722

6,000

6,000

 

2

- Trường THCS Bình Thạnh - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,4 tỷ đồng

UBND H.CL

CL

K.BNN H. CL

 

 

1149 hs/ 30 lớp

2013-2015

406/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND H. CL

14,995

14,281

5,000

9,995

8,400

9,995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.

- Hỗ trợ có mục tiêu TP. Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

31,190

28,042

9,000

19,042

7,200

10,200

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

8,396

7,201

4,000

3,201

2,000

2,000

 

1

- Trường MN Hòa An 1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,0 tỷ đồng

UBND TP.CL

TPCL

P.GD KBNN ĐT

 

 

6 phòng học, phòng

2013-2014

06/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND TP. CL

8,396

7,201

4,000

3,201

2,000

2,000

 

 

b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

22,794

20,841

5,000

15,841

5,200

8,200

 

2

- Trường THCS Phan Bội Châu - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,2 tỷ đồng

UBND TP.CL

TPCL

PGD KBNN ĐT

 

 

 

2014-2016

32/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND TP.CL

22,794

20,841

5,000

15,841

5,200

8,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.

- Hỗ trợ có mục tiêu TP. Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

21,823

17,500

8,000

13,823

2,500

13,823

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

21,823

17,500

8,000

13,823

2,500

13,823

 

1

- Trường TH Tân Phú Đông (giai đoạn 2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4 tỷ đồng

UBNDTP SĐ

TPSĐ

KBNN TPSĐ

7,421,404

492

Khối HC, CTP

2013-2015

141/QĐ.UBND-XDCB ngày 29/8/2013 của UBND TXSĐ

6,829

5,500

3,000

3,829

1,000

3,829

 

2

- Trường TH Tân Khánh Đông 1 (giai đoạn 2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,5 tỷ đồng

UBND TP SĐ

TPSĐ

KBNN TPSĐ

7,427,503

492

Khối HC, CTP

2013-2015

168a/QĐ.UBND-XDCB ngày 30/9/2013 của UBND TXSĐ

14,994

12,000

5,000

9,994

1,500

9,994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

34,434

30,982

8,400

24,806

14,000

16,154

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

34,434

30,982

8,400

24,806

14,000

16,154

 

1

- Trường Mẫu giáo Hội An Đông (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng

UBND H. LVò

LVò

KBNN H. LVò

 

 

 

2013-2015

1717/QĐ-UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. LVò

8,934

8,509

2,900

5,609

2,700

2,700

 

2

- Trường Mẫu giáo Mỹ An Hưng B1 (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,1 tỷ đồng

UBND H. LVò

LVò

K.BNN H. LVò

 

 

5 ph. học, p. chức năng, CT phụ

2013-2015

1520/QĐ-UBND.HC ngày 22/6/2012; 1978/QĐ-UBND.HC ngày 21/7/2014 của UBND H. LVò

12,085

9,861

3,400

8,685

4,700

6,854

 

3

- Trường Mầm non Mỹ An Hưng A (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng

UBND H. LVò

LVò

KBNN H. LVò

 

 

6 p.học + phòng CN

2014-2016

129/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND H.LVò (đ/c DA)

13,415

12,612

2,100

10,512

6,600

6,600

 

 

b) Dự án khi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. LVung

 

 

 

 

 

 

 

 

86,051

73,554

23,000

57,657

26,300

47,070

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

86,051

73,554

23,000

57,657

26,300

47,070

 

1

- Trường MG Long Thắng - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,8 tỷ đồng

UBND H. LVung

LVung

KBNN H. LVung

7354711

491

4 phòng học, phòng

2014-2015

371 /QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2012 của UBND H. LVung

9,780

8,310

3,000

5,310

3,800

3,800

 

2

- Trường TH Hòa Long 1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,4 tỷ đồng

UBND H. LVung

LVung

KBNN H. LVung

7354719

491

12 phòng học, phòng

2014-2016

370/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2012 của UBNDH. LVung

23,401

19,477

4,000

15,477

6,400

6,400

 

3

- Trường MN Vĩnh Thới 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,5 tỷ đồng

UBND H. LVung

LVung

KBNN H. LVung

 

 

6 p. học + khối chức năng +

2014-2016

238/QĐ-UBND-XDCB ngày 6/8/2013 của UBND H. LVung

14,939

13,735

5,000

9,939

5,500

9,939

 

4

- Trường MN Hòa Long 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,6 tỷ đồng

UBND H. LVung

LVung

KBNN H. LVung

 

 

6 p. học + khối chức năng +

2014-2016

369/QĐ-UBND-XDCB ngày 24/10/2012 của UBND H. LVung

24,225

20,064

7,000

17,225

4,600

17,225

 

5

- Trường MG Định Hòa (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10 tỷ đồng

UBND H. LVung

LVung

KBNN H. LVung

 

 

8 p. học + khối chức năng +

2014-2016

311/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/9/2013 của UBND H. LVung

13,706

11,968

4,000

9,706

6,000

9,706

 

 

b) D án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

120,180

105,009

29,000

77,866

27,000

37,133

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

43,647

38,954

14,000

26,811

17,000

23,133

 

1

- Trường MG Tân Bình - điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,7 tỷ đồng

UBND H. CT

CT

KBNN H. CT

7369264

491

2 phòng học, phòng

2014-2015

91/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND H. CT

8,199

6,987

3,000

3,987

2,700

2,700

 

2

- Trường THCS An Phú Thuận - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,1 tỷ đồng

UBND H. CT

CT

KBNN H. CT

7345521

493

4 phòng học, phòng

2014-2016

960/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND H. CT

14,115

12,491

4,000

8,491

6,100

6,100

 

3

- Trường MG An Phú Thuận (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 7,2 tỷ đồng

UBND H. CT

CT

KBNN H. CT

 

 

6 p. học + khối chức năng +

2013-2015

1519/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của UBND H. CT

10,788

9,976

3,500

7,288

3,700

7,288

 

4

- Trường MN An Phú Thuận 2 (điểm chính Hòa Thuận), xã An Phú Thuận - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8 tỷ đồng

UBND H. CT

CT

KBNN H. CT

 

 

6 p. học + khối chức năng +

2013-2015

1584/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND H. CT

10,545

9,500

3,500

7,045

4,500

7,045

 

 

b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

61,579

52,360

15,000

37,360

6,000

10,000

 

1

- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ)

UBND H.CT

CT

KBNN H. CT

 

 

 

2014- 2018

915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H. CT

61,579

52,360

15,000

37,360

6,000

10,000

 

 

c) Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

14,954

13,695

 

13,695

4,000

4,000

 

1

- Trường MG Nha Mân - điểm chính (5 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ)

UBND H. CT

CT

KBNN H. CT

 

 

313 hs/ 13 lớp

2012-2014

1596/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND H. CT

14,954

13,695

 

13,695

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các dự án Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã (thuộc 30 xã nông thôn mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

15,248

10,000

3,500

11,748

5,000

5,000

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

15,248

10,000

3,500

11,748

5,000

5,000

 

1

- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

UBND H. LVò

LVò

KBNN H. LVò

7431827

554

 

2013-2015

3040/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2013 của UBND H. LVò

8209

5000

 

8,209

3,500

3,500

 

2

- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Lấp Vò (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

UBND H. LVò

LVò

KBNN H. LVò

7431830

554

 

2013-2015

3039/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2013 của UBND H. LVò

7039

5000

3,500

3,539

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1.172.638

948.678

237.374

711.304

120,000

139.500

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1.172.638

948,678

237.374

711,304

120,000

139,500

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

1,172,638

948,678

237,374

711,304

120,000

139,500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

344,809

290,197

234,728

55,469

31,500

31,500

 

1

- Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

TT PTQ Nhà đất Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

7336788

521

3,52 ha

2012-2014

301/QĐ-UBND.HC ngày 06/4/2012 của UBND Tỉnh

46,358

37,234

26,825

10,409

1,500

1,500

Điều chỉnh giảm quy mô

2

- DA 7 cơ quan y tế Đồng Tháp (NSTW HT: 94,002 tỷ đồng; NSĐP đối ứng: 57,420 tỷ đồng)

Sở Y tế

TPCL

KBNN ĐT

7184102

521

 

2011-2015

1030/QĐ-UBND.HC ngày 05/11/2010 của UBNDTỉnh

186756

151422

120,662

30760

20,000

20,000

 

3

- Bệnh viện Đa khoa Huyện Châu Thành

Sở Y tế

CT

KBNN ĐT

7053198

521

150 GB

2009-2013

1381/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2009 của UBND Tỉnh

111695

101541

87,241

14,300

10,000

10,000

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

827,829

658,481

2,646

655,835

88,500

108,000

 

1

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

Sở Y tế

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

827829

658481

2646

655835

88,500

108,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

476,554

406,991

255,467

151,605

26,500

53,566

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

476,554

406,991

255,467

151,605

26,500

53,566

 

 

* Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

15,500

 

81

 

200

500

 

1

- Bia tưởng niệm liệt sỹ trong chiến tranh biên giới Tây Nam Tỉnh Đồng Tháp

Sở VHTT & DL

TH

KBNN ĐT

7446218

 

 

2016-2018

 

15,500

 

81

 

200

500

Dự án bổ sung, ngoài NQ 137

 

* Chuẩn bị THDTvà THDT

 

 

 

 

 

 

 

 

461,054

406,991

255,386

151,605

26,300

53,066

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

457,033

403,286

255,386

147,900

23,800

49,400

 

1

- Thư viện Tỉnh

Sở VHTT&DL

TPCL

KBNN ĐT

7058315

555

 

2010-2013

276/QĐ-UBND.HC ngày 21/3/2008 của UBND Tỉnh

40,963

37,239

29,593

7,646

5,000

6,000

Dự án đang thực hiện, hoàn thành trong năm 2013

2

- Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc

Sở VH TT & DL

TPCL

KBNN ĐT

7058307

556

 

2009-2012

1246/QĐ-UBND.HC ngày 21 /8/2007 của UBNDTỉnh

95,550

95,550

75,461

20,089

5,000

5,000

Dự án đang thực hiện, hoàn thành trong năm 2013

3

- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1

Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp

TPCL

KBNN ĐT

7053682

462

 

2011-2014

1726 QĐ/TWĐTN ngày 13/12/2010 của BCH Trung ương Đoàn

79,000

67,875

22,986

44,889

4,000

5,000

 

4

- Trung tâm kỹ thuật PT-TH Đồng Tháp

Đài PT-TH ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7000696

253

2x10 KW

2009-2014

872/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008; 940/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2011 (đ/c TGTH);

1320/QĐ-UBND.HC ngày 25/12/2013 (đ/c lần 2 TGTH) của UBND Tỉnh

111,545

87,646

29,960

57,686

4,000

20,000

 

5

- Nhà văn hóa lao động công đoàn Tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (NS Tỉnh 7 tỷ đồng)

BCH LĐLĐ Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

7434538

 

 

2014-2016

1117/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/13 của UBND Tỉnh

14,992

14,992

4,000

10,992

3,000

3,000

 

6

- Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử và khảo cổ Gò Tháp Tỉnh Đồng Tháp

BQL Khu di tích Gò Tháp

TM

K.BNN ĐT

7092213-7101670

556

 

2009-2014

268/QĐ-UBND.HC ngày 12/3/2009; 358/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2012 (đ/c TGTH) của UBND Tỉnh

114,983

99,984

93,386

6,598

2,800

10,400

 

(2)

Dự án khi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

4,021

3,705

 

3,705

2,500

3,666

 

1

- Bia tưởng niệm trận đánh Pháp năm 1949 của Tiểu đoàn 307

Sở VHTT & DL

TM

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2015

148/QĐ/SKH-ĐT ngày 27/10/2014 của Sở KHĐT

1,166

1,110

 

1,110

1,000

1,166

 

2

- Nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ Tam Nông

Sở LĐ TB & XH

TN

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2016

152/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/10/2014 của Sở KHĐT

2,855

2,595

 

2,595

1,500

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.658,592

1.209,955

218,362

983,990

150,000

255,343

 

1

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1,645,697

1.197,409

213,962

975,844

142,500

247,843

 

 

* Chun bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

1,645,697

1,197,409

213,962

975,844

142,500

247,843

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

297,171

247,259

159,427

87,832

41,800

44,634

 

1

- Đường ĐT 846 (Đoạn Km 8 - Km 18)

Sở GTVT

CL-TM

KBNN ĐT

7240652

223

Đường cấp 4 ĐB

2011-2014

76/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2011 của UBND Tỉnh

197,213

153,398

119,427

33,971

11,000

11,000

DA HT năm 2015

2

- Đường dẫn vào cầu kênh An Phong - Mỹ Hòa, Đồng Tiến - Lagrange (cầu: Tràm Chim, Hưng Thạnh, Trường Xuân, Đường Thét)

Sở GTVT

TN-TM

KBNN ĐT

7358466

223

 

2013-2015

616/QĐ-UBND.HC ngày 01/8/2012 của UBND Tỉnh

53,555

41,486

22,421

19,065

9,800

11,000

DA HT năm 2015

3

- Đường ĐT 845 đoạn Hòa Bình - Tân Phước (Km 41 - Km 42)

Sở GTVT

TN

KBNN ĐT

 

 

1 km

2013-2014

731/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2013 của UBND Tỉnh

22,689

18,200

6,500

11,700

10,000

10,719

DA HT năm 2015

4

- Cầu K27 - Đường ĐT 844

Sở GTVT

TM

KBNN ĐT

7306452

223

 

2013-2015

288/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2011 của UBND Tỉnh

23,714

34,175

11,079

23,096

11,000

11,915

DA HT năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

1,348,526

939,221

54,535

884,686

94,000

196,500

 

1

- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)

Sở GTVT

L Vò

KBNN ĐT

7358467

223

Đường cấp 3 ĐB

2012-2016

757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh

784,093

598,096

3,535

594,561

40,000

142,500

 

2

- Đường vành đai ĐT 848 và cầu Sa Đéc 2 (HM cầu)

Sở GTVT

TPSĐ

KBNN ĐT

7334895

223

Đường cấp 3 ĐB

2013-2016

306/QĐ-UBND.HC ngày 4/4/2013 của UBND Tỉnh

564,433

341,125

51,000

290,125

54,000

54,000

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,929

 

3,326

6,700

6,709

 

1

- Hệ thống cầu tạm ĐT 854 (4 cầu)

Sở GTVT

CT

KBNN ĐT

7418825

223

 

2014-2015

158/QĐ/SKH-ĐT ngày 11/11/2013; 49/QĐ/SKH-ĐT ngày 13/6/2014 của Sở KH & ĐT

3,658

3,326

 

3,326

2,700

2,709

 

2

- HTKT các tuyến đường còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái cư phường 6, TP. Cao Lãnh

TT PT QN Đất Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2015-2016

627/QĐ-UBND.HC ngày 9/7/2014 của UBND Tỉnh

8,409

7,603

 

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

12,895

12,546

4,400

8,146

7,500

7,500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

12,895

12,546

4,400

8,146

7,500

7,500

 

1

- Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nổi CDC số 12 với Bù Lu dưới - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,9 tỷ đồng

UBND TXHN

TXHN

KBNN TXHN

 

 

 

2014-2015

320/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND TXHN

12,895

12,546

4,400

8,146

7,500

7,500

 

E

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

813.581

375.694

382,638

216,872

55.500

66,715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

183,869

183,604

157,072

26,532

17,400

18,900

 

1

- Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh)

Sở NN & PTNT

CL

KBNN ĐT

 

 

17,4 km

2015-2017

1087/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

4499

4042

2,729

1,313

1,500

1,500

 

2

- Kênh Bà Huyện

Sở NN & PTNT

CL

KBNN ĐT

 

 

18,7 km

2015-2017

1086/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

7960

7152

6,280

872

1,100

1,200

 

3

- Rạch Chùa- Gia Vàm Lung Độn

Sở NN & PTNT

LVò

KBNN ĐT

7336070

016

10 km

2013-2015

644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh

13168

14168

10,518

3,650

3,500

3,500

 

4

- Dự án nâng cấp đê bao bảo vệ thị trấn Sa Rải, huyện Tân Hồng (Đối ứng NSTW hỗ trợ)

Sở NN & PTNT

TH

KBNN ĐT

7242006

016

 

2011-2013

877/QĐ-UBND.HC ngày 29/09/2010 của UBND Tỉnh ĐT

51,939

51,939

38,802

13,137

3,800

5,200

Đối ứng NSTW HT 2015 3,8 tỷ đồng

5

- Đê bao chống lũ TP. Cao Lãnh (Đối ứng vốn TPCP)

Sở NN & PTNT

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2007-2014

188/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/2014 của UBND Tỉnh ĐT (đ/c lần 3)

106,303

106,303

98,743

7,560

7,500

7,500

Đối ứng vốn TPCP 2015: 7,5 tỷ đồng

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

585,412

147,790

223,816

147,790

30,500

32,500

 

1

- Tiểu dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (Đối ứng vốn ADB)

Sở NN & PTNT

TH-HN-TN-TB

KBNN ĐT

7260143

016

Thoát lũ và tưới tiêu

2013-2019

881/QĐ-UBND.HC ngày 03/9/2013 của UBND Tỉnh

313,943

70,852

186,616

70,852

28,000

30,000

 

2

- Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Đối ứng vốn ADB)

Sở NN & PTNT

H.HN

KBNN ĐT

7260717

016

3.224 m

2013-2019

2913/QĐ-BNN-TCTL ngày 19/11/2012 của Bộ NN & PTNT

271,469

76,938

37,200

76,938

2,500

2,500

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

44,300

44,300

1,750

42,550

7,600

15,315

 

1

- Đền bù các công trình do Sở NN & PTNT làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

44,300

44,300

1,750

42,550

7,600

15,315

 

 

- Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước xoáy)

Sở NN & PTNT

L Vò

KBNN ĐT

 

 

12,77 km

2015-2017

 

7,500

7,500

400

7,100

2,250

4,275

 

 

- Kênh Tân Thành

Sở NN & PTNT

TH

KBNN ĐT

 

 

4,7 km

2015-2017

 

10,500

10,500

300

10,200

4,135

3,150

 

 

- Vàm kênh An Bình

Sở NN & PTNT

TN

KBNN ĐT

 

 

12,55 km

2015-2017

 

10,300

10,300

300

10,000

790

3,090

 

 

- Kênh Số 1

Sở NN & PTNT

CL-TM

KBNN ĐT

 

 

9,4 km

2015-2017

 

16,000

16,000

750

15,250

425

4,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Lĩnh vực Cấp nước, dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

128,997

117,429

8,000

34,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

128,997

117,429

8,000

34,000

 

1

- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB)

UBND TPCL

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2011-2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh

1,460,692

210,392

97,955

112,437

6,000

30,000

 

2

- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy)

Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT

TPCL

KBNN ĐT

 

 

10.000

m3/ng

2011-2015

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh

490,015

36,034

31,042

4,992

2,000

4,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ

  • Số hiệu: 23/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/12/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Đoàn Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản