HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2011/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012 TỈNH BẠC LIÊU”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 1: Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh điều chỉnh là 2.310.731 triệu đồng (hai ngàn ba trăm mười tỷ, bảy trăm ba mươi mốt triệu đồng), chiếm 80,87% trong tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 546.580 triệu đồng (năm trăm bốn mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 19,13% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương (so với dự toán đầu năm tăng 169.417 triệu đồng: Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia 141.471 triệu đồng; thực hiện các chương trình, dự án nhiệm vụ khác 28.000 triệu đồng).
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 1: Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện 727.703 triệu đồng, tăng 83.507 triệu đồng) điều chỉnh là 1.583.028 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi ba tỷ, không trăm hai mươi tám triệu đồng), chiếm 55,38% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố là 1.275.713 triệu đồng (bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là 727.703 triệu đồng), chiếm 44,62% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo biểu số 1, 2, 3a-b-c, 4a-b-c, 5, 6, 7, 8, 9).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 |
A | Ngân sách tỉnh | - |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2,310,731 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 398,600 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 24,572 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 374,028 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,857,454 |
| - Bổ sung cân đối | 1,088,811 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 651,600 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 100,000 |
| - Bổ sung nguồn làm lương | 117,043 |
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN | - |
4 | Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT | 15,000 |
5 | Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương) | 39,677 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2,310,731 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 1,583,028 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã | 727,703 |
| - Bổ sung cân đối | 644,196 |
| + Thời kỳ ổn định | 516,129 |
| + Tăng thêm nhiệm vụ chi | 128,067 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 83,507 |
B | Phường, thị trấn |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1,275,713 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 546,580 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 84,360 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện | 462,220 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 727,703 |
| - Bổ sung cân đối | 644,196 |
| + Thời kỳ ổn định | 516,129 |
| + Tăng thêm nhiệm vụ chi | 128,067 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 83,507 |
3 | Thu chuyển nguồn | 1,430 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã | 1,275,713 |
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chủ đầu tư | Danh mục công trình | Kế hoạch năm 2012 | Điều chỉnh | Tăng giảm | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 251,892 | 251,892 | - |
| |
A | Đầu tư trên địa bàn tỉnh (tỉnh quản lý chi) | 124,940 | 109,935 | (15,005) | Giảm 15.005 triệu đồng đưa về ngân sách huyện quản lý chi | |
I | Hoàn trả tạm mượn ngân sách 2011 và trả ứng trước dự toán năm 2011 | 28,521 | 21,600 | (6,921) |
| |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 11,600 | 11,600 | - |
|
- |
| Xây dựng Trụ sở làm việc các Ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy | 11,600 | 11,600 | - |
|
2 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 10,000 | 10,000 | - |
|
- |
| San lấp mặt bằng nhà ở sinh viên | 10,000 | 10,000 | - |
|
3 | UBND thành phố Bạc Liêu |
| 6,921 | - | (6,921) |
|
- |
| Nâng cấp lộ, hẻm kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu | 3,700 | - | (3,700) | Điều chỉnh huyện chi |
- |
| Trồng cây xanh dải phân cách đường Trần Huỳnh | 1,128 | - | (1,128) | |
- |
| Xây dựng Cổng chào đường Nguyễn Tất Thành | 1,331 | - | (1,331) | |
- |
| Lắp đặt quả châu trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng | 300 | - | (300) | |
- |
| XD vòng xoay ngã tư đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng | 231 | - | (231) | |
- |
| XD ốc đảo ngã ba đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38 | 231 | - | (231) | |
II | Chuẩn bị đầu tư | 4,800 | 4,200 | (600) |
| |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Sinh thái Nhà Mát - Cái Cùng | 500 | 1,000 | 500 |
|
- | UBND huyện Đông Hải | Xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm Du lịch Gành Hào | 500 | 500 | - |
|
- | UBND huyện Đông Hải | Xây dựng hạ tầng Khu du lịch Vườn chim Lập Điền, huyện Đông Hải | 500 | 1,000 | 500 |
|
- | Sở Nông nghiệp và PTNT | Nâng cấp cầu, đường Khu du lịch Vườn chim Bạc Liêu | 500 | 500 | - |
|
- | UBND huyện Vĩnh Lợi | Trụ sở HĐND - UBND, Huyện ủy, các Ban Đảng và khối Đoàn thể huyện Vĩnh Lợi | 2,000 | 400 | (1,600) | Dự án chưa duyệt |
- | HĐND tỉnh | Dự án xây dựng Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 300 | 300 | - |
|
- | Sở Khoa học và Công nghệ | Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bạc Liêu | 500 | 500 | - |
|
III | Thực hiện đầu tư | 65,804 | 68,735 | 2,931 |
| |
* | Công trình chuyển tiếp | 59,804 | 50,164 | (9,640) |
| |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | (vốn đầu tư cho sự nghiệp KHCN) | 7,500 | 3,800 | (3,700) |
|
- |
| Dự án xây dựng Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ | 3,500 | 1,000 | (2,500) | Dự án chưa giải ngân (tạm cho mượn 1.500 trđ + 1.000 trđ) |
- |
| Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học | 4,000 | 1,603 | (2,397) | Dự án chưa giải ngân (tạm cho mượn 1.200trđ) |
- |
| Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| 685 | 685 | Kết thức dự án |
- |
| Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
| 512 | 512 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 2,000 | 2,000 | - |
|
- |
| Dự án xây dựng Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,000 | 2,000 | - |
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 300 | 800 | 500 |
|
- |
| Sửa chữa, bảo trì Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 300 | 300 | - |
|
- | Sở Nông nghiệp và PTNT | Dự án đầu tư hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải |
| 500 | 500 | (Công tác CBĐT) |
4 | Sở Giao thông vận tải |
| 1,940 | - | (1,940) |
|
- |
| Xây dựng 03 cầu cáp treo: Cầu Vĩnh Mỹ A, cầu Ninh Quới và cầu ngã ba Khâu | 1,940 | - | (1,940) | Bổ sung dự phòng |
5 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 5,000 | 5,200 | 200 |
|
- |
| Dự án xây dựng Nhà khách UBND tỉnh (Khu Hành chính) | 3,000 | 3,000 | - |
|
- |
| Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND, Sở KH và ĐT, Sở Nội vụ | 2,000 | 2,000 | - |
|
- |
| Xây dựng Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bạc Liêu |
| 200 | 200 | Thực hiện công tác CBĐT |
6 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu |
| 8,000 | 8,000 | - |
|
- |
| Xây dựng Trụ sở Thị đội Bạc Liêu | 2,000 | 2,000 | - |
|
- |
| Dự án xây dựng Trụ sở 64 phường, xã đội | 3,000 | 3,000 | - |
|
- |
| Xây dựng Trụ sở Trung đoàn 894 | 3,000 | 3,000 | - |
|
7 | UBND thành phố Bạc Liêu |
| 7,000 | 7,000 | - |
|
- |
| Đường Hòa Bình | 7,000 | 7,000 | - |
|
8 | UBND huyện Phước Long |
| 4,864 | 4,864 | - |
|
- |
| Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long | 4,864 | 4,864 | - |
|
9 | UBND huyện Giá Rai |
| 2,000 | 1,000 | (1,000) |
|
- |
| Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai | 2,000 | 500 | (1,500) | Dự án chưa duyệt |
- | UBND huyện Giá Rai | Dự án đầu tư hạ tầng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định của huyện Giá Rai |
| 500 | 500 | (Công tác CBĐT) |
10 | UBND huyện Hồng Dân |
| 2,000 | 2,000 | - |
|
- |
| Hội trường 250 chỗ huyện Hồng Dân | 2,000 | 2,000 | - |
|
11 | Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh |
| 200 | 200 | - |
|
- |
| Cổng, hàng rào, cây xanh, sân Trụ sở Liên hiệp Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu | 200 | 200 | - |
|
12 | Ngành giáo dục |
| 18,000 | 14,300 | (3,700) |
|
- | Sở Xây dựng | Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Bạc Liêu | 5,000 | 1,300 | (3,700) | Đổi tên chủ đầu tư (Trường Đại học Bạc Liêu thành Sở Xây dựng) |
- | Trường Cao đẳng dạy nghề | Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng dạy nghề | 5,000 | 5,000 | - |
|
- | Sở Giáo dục và đào tạo | Sửa chữa Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | 3,000 | 3,000 | - |
|
- | Công an tỉnh Bạc Liêu | Hỗ trợ Trung tâm Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ CA tỉnh | 5,000 | 5,000 | - |
|
13 | Ngành công thương (Chi cục Quản lý thị trường) |
| 1,000 | 1,000 | - |
|
- | Sở Công thương (Chi cục Quản lý thị trường) | Đội QLTT huyện Phước Long | 1,000 | 1,000 | - | Đổi tên danh mục công trình |
** | Công trình mới | 6,000 | 6,000 |
|
| |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu | Xây dựng Trụ sở Huyện đội huyện Đông Hải | 2,000 | 2,000 | - |
|
- |
| Cải tạo, sửa chữa công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2,000 | 2,000 | - |
|
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu | Hỗ trợ xây dựng Hội trường Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 2,000 | 2,000 | - |
|
IV |
| Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 1,000 | 1,000 | - |
|
V |
| Quỹ phát triển đất | 14,400 | 14,400 | - | 30% thu tiền sử dụng đất |
VI |
| Dự phòng | 10,415 | - | (10,415) | Trong đó có 7.000 triệu đồng cho giáo dục; bổ sung nguồn DP |
15 | Ban Dân tộc tỉnh | Cải tạo, sửa chữa Ban Dân tộc tỉnh |
| 260 | 260 | Thanh toán KL hoàn thành |
16 | Ban Quản lý Dự án GIZ |
|
| 1,800 | 1,800 |
|
|
| Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở Bạc Liêu - dự án GIZ Bạc Liêu |
| 1,800 | 1,800 | Vốn đối ứng |
17 | Sở Nội vụ | Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Văn thư Lưu trữ |
| 1,000 | 1,000 |
|
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình | Cải tạo, sữa chữa Trung tâm Phát thanh - Truyền hình |
| 800 | 800 |
|
19 | Sở Xây dựng |
|
| 3,294 | 3,294 |
|
|
| Danh mục trang trí đèn Led các công trình: Trụ sở Tỉnh ủy, trụ sở HĐND và UBND tỉnh và cầu Bạc Liêu 3… |
| 3,294 | 3,294 | (Tạm mượn nguồn, DP 1,940 trđ) |
20 | UBND huyện Vĩnh Lợi | Đầu tư xây dựng 03 đoạn đường xung quanh Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi |
| 1,000 | 1,000 | Phục vụ hoạt động của BVĐK và TTYT DP |
21 | TT NS và TNMT | Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
| 3,000 | 3,000 |
|
22 | Sở VHTT và DL | Mua sắm trang thiết bị trong đề án tiếp tục phát triển Đoàn Cải lương Cao Văn Lầu |
| 917 | 917 | (Tạm mượn nguồn) |
23 | Liên hiệp Hội VH - NT | Sân khấu ngoài trời |
| 500 | 500 | (Tạm mượn nguồn) |
B | Đầu tư trên địa bàn huyện - thành phố (phân cấp ngân sách cấp huyện quản lý chi) | 126,952 | 141,957 | 15,005 |
| |
1 | UBND thành phố Bạc Liêu |
| 19,665 | 27,455 | 7,790 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 3,902 | 3,902 | - |
|
- | UBND thành phố Bạc Liêu | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 869 | 869 |
|
- |
| Hoàn trả vốn ứng trước 2011 |
| 6,921 | 6,921 |
|
|
| Nâng cấp lộ, hẻm kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu |
| 3,700 | 3,700 |
|
|
| Trồng cây xanh dải phân cách đường Trần Huỳnh |
| 1,128 | 1,128 | |
|
| Xây dựng cổng trào đường Nguyễn Tất Thành |
| 1,331 | 1,331 | |
|
| Lắp đặt quả châu trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng |
| 300 | 300 | |
|
| XD vòng xoay ngã tư đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng |
| 231 | 231 | |
|
| XD ốc đảo ngã ba đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38 |
| 231 | 231 | |
2 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
| 12,598 | 14,483 | 1,885 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 2,520 | 2,520 | - |
|
- |
| Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non Hoàng Yến |
| 929 | 929 |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
- |
| Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Lý Thường Kiệt (đối ứng 10% từ NSTW ) |
| 40 | 40 | Vốn đối ứng |
- |
| Hỗ trợ khai phá đất nông nghiệp cho ông Lâm Văn Ngọc |
| 50 | 50 |
|
3 | UBND huyện Hòa Bình |
| 13,056 | 13,922 | 866 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 2,800 | 2,800 | - |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
4 | UBND huyện Giá Rai |
| 37,097 | 38,963 | 1,866 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 3,648 | 3,648 | - |
|
|
| Bố trí chi từ nguồn tăng thu dự toán 2012 so 2011 | 18,892 | 18,892 | - |
|
- |
| Hỗ trợ duy tu tuyến đường từ quốc lộ 1A, xã Tân Thạnh đến Quản lộ Phụng Hiệp |
| 1,000 | 1,000 |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
5 | UBND huyện Đông Hải |
| 16,860 | 17,726 | 866 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 3,480 | 3,480 | - |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
6 | UBND Phước Long |
| 13,827 | 14,693 | 866 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 2,770 | 2,770 | - |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
7 | UBND huyện Hồng Dân |
| 13,849 | 14,715 | 866 |
|
|
| Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục | 2,880 | 2,880 | - |
|
- |
| Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố |
| 866 | 866 |
|
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề |
|
|
|
| - Tạo việc làm từ quỹ quốc gia việc làm | Người | 1,500 |
|
2 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm | % | 2.5 | Chỉ tiêu TW: 2% |
3 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 75.6 | Chỉ tiêu TW: 75% |
3.2 | Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh | % | 35.67 |
|
3.3 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh | % | 43 |
|
3.4 | Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt | % | 100 |
|
3.5 | Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt | % | 100 |
|
4 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia y tế |
|
|
|
4.1 | Phòng chống bệnh phong |
|
|
|
| - Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân |
| 0.2 |
|
| - Tỷ lệ lưu hành 1/100.000 dân |
| 1 |
|
4.2 | Phòng chống bệnh lao |
|
|
|
| - Phát hiện bệnh nhân các thể | Bệnh nhân | 1,115 |
|
| - AFD (+) mới | Bệnh nhân | 614 |
|
4.3 | Phòng chống bệnh sốt rét |
|
|
|
| - Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung |
| 0.11 | Chỉ tiêu TW: 0,15 |
4.4 | Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
|
| - Tỷ lệ mắc/100.000 dân |
| 13.0 | Chỉ tiêu TW: 229,5 bệnh nhân |
| - Tỷ lệ chết/mắc | % | 0.00 | Chỉ tiêu TW: 0,24 |
4.5 | Phòng chống bệnh ung thư |
|
|
|
| - Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về phòng chống ung thư | % | 60 |
|
| - Số lượng người được khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tư cung, khoang miệng, đại trực tràng | Người | 5,000 |
|
4.6 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
|
| - Số xã/phường triển khai mới |
|
|
|
| Động kinh | Xã/phường | 15 |
|
| - Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 225 |
|
| - Số bệnh nhân ổn định |
|
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 157 |
|
4.7 | Tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
| - Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi | % | ≥90 |
|
| - Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2 | % | ≥90 |
|
| - Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai | % | 96.8 | Chỉ tiêu TW: >=85% |
4.8 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
| - Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ | % | 85 | Chỉ tiêu TW: 80% |
| - Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 98 | Chỉ tiêu TW: 98% |
| - Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh | % | 95 | Chỉ tiêu TW: 80% |
4.9 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân | % | 14.9 |
|
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi | % | 26.3 |
|
5 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
5.1 | Mức giảm tỷ lệ sinh | 0/00 | 0.21 | Chỉ tiêu TW: 0,05% |
5.2 | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
| 110 |
|
5.3 | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh | % | 2 |
|
5.4 | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh | % | 6 |
|
5.5 | Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm | Người | 81,860 | Năm 2011 tỉnh có 132.835 người |
6 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 80 |
|
6.2 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến Trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ | % | 90 |
|
6.3 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 85 |
|
6.4 | Tỷ lệ người cán bộ hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 86 |
|
6.5 | Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 65 |
|
6.6 | Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 70 |
|
6.7 | Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 70 |
|
6.8 | Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm | Phòng thí nghiệm | 1 |
|
6.9 | Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo | ca | <5 |
|
6.10 | Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được | % | 85 |
|
6.11 | Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số số cơ sở sản xuất kinh doanh) | % | 60 |
|
6.12 | Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về an toàn vệ sinh thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh) | % | 100 |
|
7 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa |
|
|
|
7.1 | Tu bổ tôn tạo tổng thể di tích | Di tích | 1 |
|
7.2 | Tu bổ cấp thiết di tích | Di tích | 3 |
|
7.3 | Sưu tầm văn hóa phi vật thể | Di tích | 1 |
|
7.4 | Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa |
|
|
|
| - Cấp xã | Nhà văn hóa | 2 |
|
| - Cấp thôn | Nhà văn hóa | 1 |
|
7.5 | Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa |
|
|
|
| - Cấp huyện | Nhà văn hóa | 1 |
|
| - Cấp xã | Nhà văn hóa | 8 |
|
| - Cấp thôn | Nhà văn hóa | 10 |
|
7.6 | Thiết bị đội thông tin lưu động | Đội thông tin | 2 |
|
8 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo |
|
|
|
8.1 | Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
| - Thiết bị đồ chơi lớp học | Bộ | 232 |
|
| - Thiết bị nội thất dùng chung | Bộ | 232 |
|
| - Đồ chơi ngoài trời | Bộ | 30 |
|
| - Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học | Bộ | 39 |
|
8.2 | Tăng cường dạy và học ngoại ngữ |
|
|
|
| - Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh | Người | 428 |
|
| - Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương | Giáo viên | 107 |
|
| - Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức | Giáo viên | 43 |
|
| - Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ | Trường | 3 |
|
9 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy |
|
|
|
9.1 | Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ được quản lý | % | 100 |
|
9.2 | Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng | % | 15 |
|
9.3 | Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung | % | 40 |
|
9.4 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy | % | 100 |
|
10 | Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm |
|
|
|
| - Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh | % | > 74 |
|
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
11.1 | Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS | % | 90 |
|
11.2 | Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS | % | 90 |
|
11.3 | Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS | % | 90 |
|
11.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng chống HIV/AIDS | % | 90 |
|
11.5 | Số mẫu giám sát HIV | Mẫu | 3,000 |
|
11.6 | Tỷ lệ xã/phường quản lý được người nhiễm trên địa bàn | % | 70 |
|
11.7 | Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV | % | 50 |
|
11.8 | Tỷ lệ dân số trưởng thành được xét nghiệm HIV | % | 4 |
|
11.9 | Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch | % | 80 |
|
11.10 | Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục | % | 80 |
|
11.11 | Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV | % | 70 |
|
11.12 | Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV | % | 95 |
|
11.13 | Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV | % | 100 |
|
11.14 | Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV | % | 85 |
|
11.15 | Tỷ lệ huyện có tình hình dịch bệnh HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế | % | 65 |
|
11.16 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV | % | 70 |
|
11.17 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV | % | 60 |
|
11.18 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV | % | 100 |
|
11.19 | Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các em can thiệp phù hợp sau sinh | % | 80 |
|
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Kế hoạch năm 2012 | Điều chỉnh kỳ này | Tăng giảm | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A | TỔNG CỘNG | 99,671 | 18,800 | 80,871 | 99,671 | 18,800 | 80,871 | - | - | - |
|
|
I | Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề | 13,510 | 2,000 | 11,510 | 13,510 | 2,000 | 11,510 | - | - | - |
|
|
1 | Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề | 5,000 | - | 5,000 | 5,000 | - | 5,000 | - | - | - |
|
|
1.1 | Dự án đầu tư 05 nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề | 3,000 | - | 3,000 | 3,000 | - | 3,000 | - | - | - | Trường Cao đẳng Nghề |
|
1.2 | Dự án đầu tư 02 nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề | 2,000 | - | 2,000 | 2,000 | - | 2,000 |
| - | - | Sở Lao động - TB và XH |
|
2 | Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 5,050 | - | 5,050 | 5,050 | - | 5,050 |
| - | - |
|
|
2.1 | Hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề | 3,500 | - | 3,500 | 3,500 | - | 3,500 |
| - | - |
|
|
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | UBND huyện Hồng Dân (Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân) |
|
| - Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải (đầu tư hạ thế đường dây điện 03 pha và xây dựng hàng rào) | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | UBND huyện Đông Hải (Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải) | Điều chỉnh tên danh mục hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải |
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | UBND huyện Hòa Bình (Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình) |
|
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội | 500 | - | 500 | 500 | - | 500 |
| - | - | Sở Lao động - TB và XH (Trung Tâm GD - LĐXH) |
|
2.2 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 1,200 | - | 1,200 | 1,200 | - | 1,200 |
| - | - |
|
|
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp | 800 | - | 800 | 800 | - | 800 |
| - | - | Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến ngư - Khuyến nông) |
|
| - Đào tào, bồi dưỡng giáo viên và người dạy nghề | 200 | - | 200 | 200 | - | 200 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH |
|
| - Xây dựng chương trình, giáo trình | 200 | - | 200 | 200 | - | 200 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH |
|
2.3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã | 350 | - | 350 | 350 | - | 350 |
| - | - | Sở Nội vụ |
|
3 | Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 580 | - | 580 | 580 | - | 580 |
| - | - |
|
|
3.1 | Hỗ trợ học phí, ăn ở, đi lại | 500 | - | 500 | 500 | - | 500 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm) |
|
3.2 | Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh | 80 | - | 80 | 80 | - | 80 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm) |
|
4 | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 2,340 | 2,000 | 340 | 2,340 | 2,000 | 340 |
| - | - |
|
|
4.1 | Đầu tư cơ sở vật chất Trung tâm GTVL | 2,000 | 2,000 | - | 2,000 | 2,000 | - |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm) |
|
4.2 | Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu | 190 | - | 190 | 190 | - | 190 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH |
|
4.3 | Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm | 150 | - | 150 | 150 | - | 150 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm) |
|
5 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 540 | - | 540 | 540 | - | 540 |
| - | - | Sở Lao động -TB và XH |
|
II | Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | 574 | - | 574 | 574 | - | 574 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát thực hiện chương trình | 574 | - | 574 | 574 | - | 574 |
| - | - | Sở Lao động - TB - XH |
|
III | Chương trình Mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 12,350 | 10,800 | 1,550 | 12,350 | 10,800 | 1,550 | - | - | - |
|
|
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn | 10,650 | 9,800 | 850 | 10,650 | 9,800 | 850 | - | - | - |
|
|
a | Chuẩn bị đầu tư | 1,900 | 1,900 | - | 1,700 | 1,700 | - | - | (200) | - |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu | 600 | 600 | - | 600 | 600 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước xã Tân Phong, huyện Giá Rai | 200 | 200 | - | - | - | - |
| (200) | - | TTNS -VSMTNT |
|
3 | Khảo sát và lập điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | 1,100 | 1,100 | - | 1,100 | 1,100 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
b | Thực hiện đầu tư | 7,900 | 7,900 | - | 8,100 | 8,100 | - | - | 200 | - |
|
|
* | Thanh toán khối lượng hoàn thành | 100 | 100 | - | 100 | 100 | - |
| - | - |
|
|
1 | Hệ cấp nước sạch ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 62 | 62 | - | 62 | 62 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
2 | Hệ cấp nước sạch ấp Long Hà, xã Điền Hải, huyện Đông Hải | 38 | 38 | - | 38 | 38 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
** | Dự án khởi công mới | 7,800 | 7,800 | - | 8,000 | 8,000 | - | - | 200 | - |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | 3,258 | 3,258 | - | 3,458 | 3,458 | - |
| 200 | - | TTNS -VSMTNT |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | 2,624 | 2,624 | - | 2,624 | 2,624 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước ấp 18, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | 1,918 | 1,918 | - | 1,918 | 1,918 | - |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
c | Vốn sự nghiệp | 850 | - | 850 | 850 | - | 850 | - | - | - |
|
|
1 | Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực | 180 | - | 180 | 180 | - | 180 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
2 | Thông tin giáo dục truyền thông và nâng cao năng lực cộng đồng | 80 | - | 80 | 80 | - | 80 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
3 | Ứng dụng chuyển giao công nghệ | 20 | - | 20 | 20 | - | 20 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
4 | Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh | 290 | - | 290 | 290 | - | 290 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
5 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm xử lý chất thải chăn nuôi | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
6 | Hỗ trợ vận hành bảo dưỡng công trình | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
7 | Thực hiện hệ thống theo dõi và đánh giá | 120 | - | 120 | 120 | - | 120 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
8 | Chi phí văn phòng | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
9 | Chi phí phát sinh đột xuất theo quyết định của cấp thẩm quyền | 10 | - | 10 | 10 | - | 10 |
| - | - | TTNS -VSMTNT |
|
2 | Vệ sinh môi trường nông thôn | 700 | 500 | 200 | 700 | 500 | 200 | - | - | - |
|
|
1 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trường học | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
| - | - | Sở GD - ĐT |
|
2 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
| - | - | Sở GD - ĐT |
|
3 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế | 1,000 | 500 | 500 | 1,000 | 500 | 500 | - | - | - |
|
|
1 | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
| - | - | Sở Y tế |
|
2 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
| - | - | Sở Y tế |
|
IV | Chương trình Mục tiêu Quốc gia y tế | 5,786 | - | 5,786 | 5,786 | - | 5,786 | - | - | - |
|
|
1 | Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 3,416 | - | 3,416 | 3,416 | - | 3,416 | - | - | - |
|
|
1.1 | Bệnh phong |
| - | 142 | 142 | - | 142 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội) |
|
1.2 | Bệnh lao |
| - | 324 | 324 | - | 324 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội) |
|
1.3 | Bệnh tâm thần |
| - | 606 | 606 | - | 606 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội) |
|
1.4 | Bệnh sốt rét |
| - | 521 | 521 | - | 521 |
| - | - | Trung tâm Y tế Dự phòng |
|
1.5 | Bệnh sốt xuất huyết |
| - | 1,002 | 1,002 | - | 1,002 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng) |
|
1.6 | Bệnh tăng huyết áp |
| - | 491 | 491 | - | 491 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng) |
|
1.7 | Bệnh đái tháo đường |
| - | 330 | 330 | - | 330 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng) |
|
2 | Dự án tiêm chủng mở rộng | 476 | - | 476 | 476 | - | 476 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng) |
|
3 | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 1,396 | - | 1,396 | 1,396 | - | 1,396 |
| - | - |
|
|
3.1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 335 | - | 335 | 335 | - | 335 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản) |
|
3.2 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng | 622 | - | 622 | 622 | - | 622 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản) |
|
3.3 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng | 316 | - | 316 | 316 | - | 316 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng) |
|
3.4 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng | 73 | - | 73 | 73 | - | 73 |
| - | - | Sở Y tế (Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe) |
|
3.5 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - | Sở Y tế |
|
4 | Dự án quân dân y kết hợp | 116 | - | 116 | 116 | - | 116 |
| - | - | Sở Y tế |
|
5 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 382 | - | 382 | 382 | - | 382 |
| - | - | Sở Y tế |
|
V | Chương trình Mục tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình | 6,359 | - | 6,359 | 6,359 | - | 6,359 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 1,976 | - | 1,976 | 1,976 | - | 1,976 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục Dân số) |
|
2 | Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 494 | - | 494 | 494 | - | 494 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục Dân số) |
|
3 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 2,757 | - | 2,757 | 2,757 | - | 2,757 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục Dân số) |
|
4 | Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | 1,132 | - | 1,132 | 1,132 | - | 1,132 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục Dân số) |
|
VI | Chương trình Mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,412 | - | 2,412 | 2,412 | - | 2,412 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 590 | - | 590 | 590 | - | 590 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
2 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 350 | - | 350 | 350 | - | 350 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
3 | Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 200 | - | 200 | 200 | - | 200 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
4 | Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | 360 | - | 360 | 360 | - | 360 |
| - | - | Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
5 | Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 912 | - | 912 | 912 | - | 912 |
| - | - | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản) |
|
VII | Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa | 5,026 | 3,000 | 2,026 | 5,026 | 3,000 | 2,026 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 4,200 | 3,000 | 1,200 | 4,200 | 3,000 | 1,200 |
| - | - |
|
|
1.1 | Nâng cấp, mở rộng Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới | 3,000 | 3,000 | - | 3,000 | 3,000 | - |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
1.2 | Tu sửa cấp thiết Di tích Nọc Nạng | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
|
|
1.3 | Tu sửa cấp thiết Chi bộ Đảng đầu tiên | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
|
|
1.2 | Di tích Miếu Ông Bổn (Phước Đức Cổ Miếu) | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
1.3 | Di tích Đình An Trạch | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
1.4 | Di tích Phước Đức Cổ Miếu (Chùa Bang) | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
1.5 | Di tích Thành Hoàng Cổ Miếu | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
2 | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam | 150 | - | 150 | 150 | - | 150 |
| - | - |
|
|
2.1 | Lễ hội Quan Âm Nam Hải - thành phố Bạc Liêu | 150 | - | 150 | 150 | - | 150 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
3 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 626 | - | 626 | 626 | - | 626 |
| - | - |
|
|
3.1 | Cấp sách, báo, tạp chí cho hệ thống thư viện | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - |
|
|
| - Cấp sách cho thư viện huyện | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh) |
|
3.2 | Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú | 126 | - | 126 | 126 | - | 126 |
| - | - | Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh) |
|
3.3 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp huyện | 80 | - | 80 | 80 | - | 80 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
3.4 | Hỗ trợ trang thiết bị cho đội TTLĐ huyện | 120 | - | 120 | 120 | - | 120 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
4 | Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - |
|
|
4.1 | Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ VH xã, phường, thị trấn | 50 | - | 50 | 50 | - | 50 |
| - | - | Sở VHTT-DL |
|
VIII | Chương trình Mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo | 45,320 | - | 45,320 | 45,320 | - | 45,320 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 13,870 | - | 13,870 | 13,870 | - | 13,870 | - | - | - |
|
|
1.1 | Mua đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học dùng cho mẫu giáo mầm non 5 - 6 tuổi | 11,866 | - | 11,866 | 11,866 | - | 11,866 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
1.2 | Hỗ trợ phổ cập xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học (cho 7 đơn vị) | 2,004 | - | 2,004 | - | - | - |
| - | (2,004) | Sở GD-ĐT |
|
1.3 | Mua thiết bị đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (trang bị cho các trường mầm non, mẫu giáo đạt chuẩn quốc gia) |
|
|
| 2,004 |
| 2,004 |
|
| 2,004 |
|
|
2 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3,000 | - | 3,000 | 3,000 | - | 3,000 |
| - | - |
|
|
2.1 | Khảo sát trình độ cho 428 giáo viên tiếng anh: Tiểu học, THCS, THPT | 214 | - | 214 | 214 | - | 214 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
2.2 | Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương (107 giáo viên) | 1,070 | - | 1,070 | 1,070 | - | 1,070 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
2.3 | Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao nâng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức (43 giáo viên) | 216 | - | 216 | 216 | - | 216 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
2.4 | Trang thiết bị phục vụ ngoại ngữ (3 trường) | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
| 1,500 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 28,090 | - | 28,090 | 28,090 | - | 28,090 | - | - | - |
|
|
3.1 | Xây dựng Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | 10,290 | - | 10,290 | 10,290 | - | 10,290 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3.2 | Xây dựng Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Vĩnh Lợi | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3.3 | Xây dựng Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Hồng Dân | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3.4 | Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho CBQL, giáo viên | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3.5 | Mua sắm trang thiết bị Trường THPT Chuyên Bạc Liêu | 4,500 | - | 4,500 | 900 | - | 900 |
| - | (3,600) | Sở GD-ĐT |
|
3.6 | Xây dựng cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu | 8,000 | - | 8,000 | 8,000 | - | 8,000 |
| - | - | Trường Đại học Bạc Liêu |
|
3.7 | Trường THPT Ninh Thạnh Lợi (giai đoạn 2) | 2,000 | - | 2,000 | 2,000 | - | 2,000 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
3.8 | Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh, giáo viên và trang thiết bị phòng học thuộc Đề án KCH trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 -2012 | 1,000 | - | 1,000 | 4,104 | - | 4,104 |
| - | 3,104 | Sở GD-ĐT |
|
3.9 | Hỗ trợ xây dựng nâng cấp Trường THPT Chuyên Bạc Liêu | - |
|
| 496 |
| 496 |
|
| 496 |
|
|
4 | Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 360 | - | 360 | 360 | - | 360 |
| - | - | Sở GD-ĐT |
|
IX | Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy | 1,500 | - | 1,500 | 1,500 | - | 1,500 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 |
| - | - | Công an tỉnh |
|
2 | Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy | 760 | - | 760 | 760 | - | 760 |
| - | - | Công an tỉnh |
|
3 | Dự án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 440 | - | 440 | 440 | - | 440 |
| - | - | Công an tỉnh |
|
X | Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm | 1,000 | - | 1,000 | 1,000 | - | 1,000 |
| - | - | Công an tỉnh |
|
XI | Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 43 | - | 43 | 43 | - | 43 |
| - | - |
|
|
1 | Chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh - văn phòng điều phối | 43 |
| 43 | 43 |
| 43 |
| - | - | Sở Nông nghiệp và PTNT (Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh) |
|
XII | Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS | 5,221 | 3,000 | 2,221 | 5,221 | 3,000 | 2,221 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 720 | - | 720 | 720 | - | 720 |
| - | - | Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS) |
|
2 | Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 870 | - | 870 | 870 | - | 870 |
| - | - | Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS) |
|
3 | Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 631 | - | 631 | 631 | - | 631 |
| - | - | Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS) |
|
4 | Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS: Đầu tư xây dựng Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 3,000 | 3,000 | - | 3,000 | 3,000 | - |
| - | - | Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS) |
|
XIII | Chương trình Mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 570 | - | 570 | 570 | - | 570 |
| - | - |
|
|
1 | Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 450 | - | 450 | 450 | - | 450 |
| - | - | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 120 | - | 120 | 120 | - | 120 |
| - | - | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Kế hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
| TỔNG CỘNG | 41,746 | 22,100 | 19,646 |
|
|
I | Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề | 3,200 | - | 3,200 |
|
|
1 | Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 3,200 | - | 3,200 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 3,200 | - | 3,200 |
|
|
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp | 200 | - | 200 | UBND TP Bạc Liêu |
|
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huyện Hòa Bình (Phòng LĐ, TB và XH ) | Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp |
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng LĐ, TB và XH) |
|
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huyện Giá Rai (Phòng LĐ, TB và XH) | Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp |
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huyện Đông Hải (Phòng LĐ, TB và XH) | Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp |
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huyện Hồng Dân (Phòng LĐ, TB và XH) | Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp |
| - Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp | 500 | - | 500 | UBND huện Phước Long (Phòng LĐ, TB và XH) |
|
II | Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | 13,800 | 13,800 | - |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển - xã An Phúc | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Đông Hải (UBND xã An Phúc) |
|
2 | Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn | 12,800 | 12,800 | - |
|
|
2.1 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hòa Bình | 2,000 | 2,000 | - |
|
|
| - Xã Vĩnh Hậu | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hòa Bình (UBND xã Vĩnh Hậu) | |
| - Xã Vĩnh Thịnh | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hòa Bình (UBND xã Vĩnh Thịnh) | |
2.2 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai | 1,000 | 1,000 | - |
| |
| - Xã Phong Thạnh Đông | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Giá Rai (UBND xã Phong Thạnh Đông) | |
2.3 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Đông Hải | 2,000 | 2,000 | - |
| |
| - Xã Long Điền Đông | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Đông Hải (UBND xã Long Điền Đông) | |
| - Xã Long Điền Đông A | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Đông Hải (UBND xã Long Điền Đông A | |
2.4 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân | 6,000 | 6,000 | - |
|
|
| - Xã Ninh Thạnh Lợi | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Thạnh Lợi) |
|
| - Xã Vĩnh Lộc | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc) |
|
| - Xã Vĩnh Lộc A | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc A) |
|
| - Xã Lộc Ninh | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Lộc Ninh) |
|
| - Xã Ninh Hòa | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Hòa) |
|
| - Xã Ninh Quới | 1,000 | 1,000 | - | UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Qưới) |
|
2.5 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Vĩnh Lợi | 800 | 800 | - |
|
|
| Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi (04 ấp) | - |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Hưng Hội) |
|
| - Ấp Cái Giá | 200 | 200 | - |
|
|
| - Ấp Đay Tà Ni | 200 | 200 | - |
|
|
| - Ấp Cù Lao | 200 | 200 | - |
|
|
| - Ấp Cả Vĩnh | 200 | 200 | - |
|
|
2.6 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai | 800 | 800 | - |
|
|
| Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai (02 ấp) | - |
|
| UBND huyện Giá Rai (UBND xã Phong Thạnh Đông A) |
|
| - Ấp 1 | 200 | 200 | - |
|
|
| - Ấp 2 | 200 | 200 | - |
|
|
| Thị trấn Hộ phòng (01 ấp) | - |
|
| UBND huyện Giá Rai (UBND thị trấn Hộ Phòng) |
|
| - Ấp 4 | 200 | 200 | - |
|
|
| Thị trấn Giá Rai (01 ấp) | - |
|
| UBND huyện Giá Rai (UBND thị trấn Giá Rai) |
|
| - Ấp 4 | 200 | 200 |
|
|
|
2.7 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân | 200 | 200 | - |
|
|
| Thị trấn Ngan Dừa - huyện Hồng Dân (01 ấp) | - |
|
| UBND huyện Hồng Dân (UBND thị trấn Ngan Dừa) |
|
| Ấp Bà Giồng | 200 | 200 | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
III | Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa | 1,470 | - | 1,470 |
|
|
1 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 1,470 | - | 1,470 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp xã | 320 | - | 320 |
|
|
| - Xã Châu Thới | 160 | - | 160 | UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới) |
|
| - Xã Vĩnh Thanh | 160 | - | 160 | UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh) |
|
1.2 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp thôn, bản | 400 | - | 400 |
|
|
| - Các ấp thuộc xã Châu Thới | 200 | - | 200 | UBND xã Châu Thới (UBND huyện Vĩnh Lợi) |
|
| - Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh | 200 | - | 200 | UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh) |
|
1.3 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa ,thể thao xã Châu Thới | 600 |
| 600 | UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới) |
|
1.4 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao các ấp | 150 | - | 150 |
|
|
| - Các ấp thuộc xã Châu Thới | 75 | - | 75 | UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới) |
|
| - Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh | 75 | - | 75 | UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 9,000 | - | 9,000 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 9,000 | - | 9,000 |
|
|
1.1 | Xây dựng Trường Tiểu học Ngô Quang Nhã, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | 3,000 | - | 3,000 | UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi) |
|
1.2 | Xây dựng Trường Tiểu học Châu Thới, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | 3,000 | - | 3,000 | UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi) |
|
1.3 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | 3,000 | - | 3,000 | UBND huyện Phước Long (Phòng GD -ĐT huyện Phước Long) |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 14,276 | 8,300 | 5,976 |
|
|
| Các huyện, thành phố | 14,276 | 8,300 | 5,976 |
|
|
1 | Huyện Phước Long | 4,505 | 4,150 | 355 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất | 4,150 | 4,150 | - |
|
|
| - Xã Vĩnh Thanh | 4,150 | 4,150 | - | UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh) |
|
1.2 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 355 | - | 355 | UBND huyện Phước Long (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 5,055 | 4,150 | 905 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất xã Châu Thới | 4,150 | 4,150 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới) |
|
2.2 | Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) | 600 | - | 600 | UBND huyện Vĩnh Lợi (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
2.3 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 305 | - | 305 | UBND huyện Vĩnh Lợi (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
3 | Huyện Hòa Bình | 905 | - | 905 |
|
|
3.1 | Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) | 600 | - | 600 | UBND huyện Hòa Bình (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
3.2 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 305 | - | 305 | UBND huyện Hòa Bình (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
4 | Huyện Giá Rai | 1,098 | - | 1,098 |
|
|
4.1 | Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) | 750 | - | 750 | UBND huyện Giá Rai (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
4.2 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 348 | - | 348 | UBND huyện Giá Rai (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
5 | Huyện Đông Hải | 1,485 | - | 1,485 |
|
|
5.1 | Quy hoạch 07 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) | 1,050 | - | 1,050 | UBND huyện Đông Hải (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
5.2 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 435 | - | 435 | UBND huyện Đông Hải (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
6 | Huyện Hồng Dân | 1,098 | - | 1,098 |
|
|
6.1 | Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) | 750 | - | 750 | UBND huyện Hồng Dân (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
6.2 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện | 348 | - | 348 | UBND huyện Hồng Dân (Ban Chỉ đạo XDNTM) |
|
7 | Thành phố Bạc Liêu | 130 | - | 130 |
|
|
7.1 | Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới thành phố | 130 | - | 130 | UBND TP Bạc Liêu |
|
CHI TIẾT VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | KH 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
|
| |||||
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
A | Vốn đầu tư | 278,629 |
|
|
|
I | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 9,402 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 9,402 |
|
|
|
- | DA trại giống mặn lợ cấp I | 9,402 | Sở NN&PTNT |
|
|
II | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 40,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 32,576 |
|
|
|
- | Nâng cấp đê biển Bạc Liêu (kể cả cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL) | 32,576 | Sở NN&PTNT | Trong đó có 10.000trđ bố trí cho hạng mục cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL |
|
2 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 7,424 |
|
|
|
- | Kè chống sạt lở cửa biển Nhà Mát, TPBL (530md) | 7,424 | Sở NN&PTNT |
|
|
III | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo (Quyết định 167/QĐ-TTg) | 11,629 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 11,629 |
| Huyện, thành phố chi |
|
- | Thành phố Bạc Liêu | 1,600 |
|
|
|
- | Huyện Vĩnh Lợi | 1,700 |
|
|
|
- | Huyện Hòa Bình | 1,700 |
|
|
|
- | Huyện Giá Rai | 1,600 |
|
|
|
- | Huyện Đông Hải | 1,629 |
|
|
|
- | Huyện Phước Long | 1,700 |
|
|
|
- | Huyện Hồng Dân | 1,700 |
|
|
|
IV | Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 74/QĐ-TTg | 25,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 25,000 |
|
|
|
- | Thành phố Bạc Liêu | 4,600 |
| Huyện, thành phố chi |
|
- | Huyện Vĩnh Lợi | 2,200 |
|
| |
- | Huyện Hòa Bình | 5,000 |
|
| |
- | Huyện Giá Rai | 3,500 |
|
| |
- | Huyện Đông Hải | 2,675 |
|
| |
- | Huyện Phước Long | 2,200 |
|
| |
- | Huyện Hồng Dân | 4,700 |
|
| |
- | Chi phí quản lý dự án, trong đó | 125 |
|
|
|
+ | Ban Dân tộc tỉnh | 100 | Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
+ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 | Sở KH&ĐT |
|
|
V | Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách | 31,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 31,000 |
|
|
|
- | Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi | 16,000 | UBND huyện VL |
|
|
- | Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Đông Hải | 15,000 | UBND huyện ĐH |
|
|
VI | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh | 12,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 12,000 |
|
|
|
- | DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực thuộc Sở Y tế | 12,000 | Sở Y tế |
|
|
VII | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 6,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 800 |
| Thành phố chi |
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trạch Đông | 800 | UBND TPBL |
|
|
2 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 5,200 |
| Huyện chi |
|
- | Trụ sở xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | 2,500 | UBND huyện HD |
|
|
- | Trụ sở xã An Trạch A, huyện Đông Hải | 2,700 | UBND huyện ĐH |
|
|
VIII | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 8,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 8,000 |
|
|
|
- | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát (bao gồm cả khu mở rộng đến Cái Cùng) | 8,000 | Sở VHTT&DL |
|
|
IX | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 5,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ | 5,000 |
|
|
|
- | Dự án phát triển CSHT giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long - hợp phần C, tỉnh Bạc Liêu | 5,000 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
X | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 50,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 | 50,000 |
|
|
|
- | Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu | 44,000 | Sở NN&PTNT | Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT |
|
- | Dự án xây dựng Trường Trung cấp Nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng Nghề) | 6,000 | Trường CĐ nghề |
| |
XI | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 598 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp | 598 |
|
|
|
- | DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Trạch Đông | 598 | Sở NN&PTNT | Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT |
|
XII | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 60,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 | 60,000 |
|
|
|
- | DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | 25,000 | UBND huyện Hòa Bình | Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT |
|
- | DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 20,000 | UBND huyện ĐH |
| |
- | DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | 15,000 | Sở NN&PTNT |
| |
XIII | Các dự án cấp bách của địa phương theo các quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước | 20,000 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án khởi công mới | 20,000 |
|
|
|
- | Đường Cái Dày - nhà thờ | 7,000 | UBND huyện VL | Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT |
|
- | Đường từ cầu Sắt đến xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | 7,000 | UBND huyện HD |
| |
- | Đường về xã Phong Thạnh | 6,000 | UBND huyện GR |
|
CHI TIẾT ĐIỀU VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Kế hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó |
| ||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài |
| ||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW |
| ||||||
| ||||||||
1 | 2 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
| TỔNG SỐ | 130,000 | 30,000 | 30,000 | 100,000 |
|
|
|
I | Giao thông | 50,799 | 23,270 | 23,270 | 27,529 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp | 50,799 | 23,270 | 23,270 | 27,529 |
|
|
|
- | Dự án phát triển hạ tầng cơ sở giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long | 50,799 | 23,270 | 23,270 | 27,529 | Sở GTVT |
|
|
II | Giáo dục | 20,865 | 1,530 | 1,530 | 19,335 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp | 20,865 | 1,530 | 1,530 | 19,335 |
|
|
|
- | Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (chưa phân bổ) | 20,865 | 1,530 | 1,530 | 19,335 | Các huyện, TP | Huyện, TP chi |
|
III | Nông nghiệp | 57,816 | 5,200 | 5,200 | 52,616 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp | 6,500 | 3,000 | 3,000 | 3,500 |
|
|
|
- | Dự án hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong | 6,500 | 3,000 | 3,000 | 3,500 | Sở NN&PTNT |
|
|
2 | Danh mục dự án chuyển tiếp | 20,416 | 2,200 | 2,200 | 18,216 |
|
|
|
- | Dự án hợp phần cung cấp nước sạch nông thôn tỉnh Bạc Liêu thuộc dự án thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL | 20,216 | 2,000 | 2,000 | 18,216 | TT NS&VSMTNT |
|
|
- | Chi phí Ban Quản lý dự án JICA | 200 | 200 | 200 |
| Sở KH&ĐT |
|
|
3 | Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012 | 30,900 | - | - | 30,900 |
|
|
|
- | Dự án Đông Nàng Rền | - |
|
| - | Sở NN&PTNT |
|
|
- | Dự án thích ứng với BĐKH thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở tỉnh Bạc Liêu | 30,900 |
|
| 30,900 | BQLDA GIZ |
|
|
IV | Y tế | 520 | - | - | 520 |
|
|
|
1 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 | 520 | - | - | 520 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL | 520 |
|
| 520 | Sở Y tế |
|
|
- 1Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013
- 3Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2013
- 5Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2012
- 6Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND sửa đổi việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013
- 7Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2013
- 9Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2012
- 10Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND sửa đổi việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 kèm theo Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 23/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Võ Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định