- 1Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực thi hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2011; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 09/12/2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 6 tháng 12 năm 2011.
1. Bổ sung mức thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh theo hàm lượng chất gây ô nhiễm COD tính cho 3 nhóm:
- Nhóm 1 có hàm lượng COD < 200 mg/lít mức thu : 5.000đ/m3.
- Nhóm 2 có hàm lượng COD từ 201-300 mg/lít mức thu: 6.500đ/m3.
- Nhóm 3 có hàm lượng COD từ 301-400 mg/lít mức thu: 8.000đ/m3.
Cơ quan tổ chức thu phí thoát nước là Trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp thuộc Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. Phí thoát nước Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, Khu công nghiệp Phúc Khánh và Cụm công nghiệp Phong Phú sau khi trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo quy định được để lại cho Trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp sử dụng theo cơ chế đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo kinh phí hoạt động.
3. Điều chỉnh giá cước phí qua Phà Tịnh Xuyên và Phà Hiệp (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua và có hiệu lực từ 01/01/2012./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÉ PHÀ TỊNH XUYÊN, PHÀ HIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )
STT | Nội dung | Mức đang thu theo QĐ 3891 (đồng/lượt) | Dự kiến điều chỉnh (đồng/lượt) |
1 | Người đi bộ | 500 | 1.000 |
2 | Người đi xe đạp | 1.000 | 2.000 |
3 | Người đi xe đạp mang hàng hoá từ 20 kg trở lên | 1.500 | 2.500 |
4 | Người đi xe máy | 3.000 | 5.000 |
5 | Người đi xe máy mang hàng hoá từ 20 kg trở lên | 3.500 | 6.000 |
6 | Xe ụ tụ khỏch |
|
|
6.1 | Xe con dưới 05 chỗ ngồi | 10.000 | 15.000 |
6.2 | Xe từ 05 đến dưới 15 chỗ ngồi | 12.000 | 20.000 |
6.3 | Xe trờn 15 chỗ ngồi | 20.000 | 25.000 |
7 | Xe ụ tụ chở hàng |
|
|
7.1 | Xe dưới 2 tấn | 12.000 |
|
| - Xe dưới 2 tấn không chở hàng |
| 15.000 |
| - Xe dưới 2 tấn có chở hàng |
| 20.000 |
7.2 | Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn | 20.000 |
|
| - Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn không chở hàng |
| 25.000 |
| - Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn có chở hàng |
| 30.000 |
7.3 | Xe từ 4,5 tấn trở lờn | 25.000 |
|
| - Xe từ 4,5 tấn trở lờn khụng chở hàng |
| 30.000 |
| - Xe từ 4,5 tấn trở lờn cú chở hàng |
| 35.000 |
- 1Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 2Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh
- 3Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 94/2012/NQ-HĐND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị quyết 25/2004/NQ-HĐNDKXIV về mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Nghị quyết 81/2015/NQ-HĐND Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh mức thu một số loại phí do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực thi hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 7Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh
- 8Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Nghị quyết 94/2012/NQ-HĐND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị quyết 25/2004/NQ-HĐNDKXIV về mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 81/2015/NQ-HĐND Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung mức thu một số loại phí do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 23/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực