Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2007/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;

Sau khi xem xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Nhất trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết này, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp.

- Bảng giá số 1:Giá đất trồng cây hàng năm.

- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm.

- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối.

- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.

2. Giá đất phi nông nghiệp.

- Bảng giá số 1: Giá đất ở dân cư nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 2- Phần II.

- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.

- Bảng giá số 3: Giá đất ở dân cư thành phố Quy Nhơn.

- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị.

- Bảng giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng;… và đất phi nông nghiệp khác.

(có Bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 2.

UBND tỉnh theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3.

Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Dương

 

Phần I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN I

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Các huyện, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn Hoài Ân

Các huyện TP Q.Nhơn

Các huyện miền núi

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Chênh lệch

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Chênh lệch

Giá đất điều chỉnh

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tăng giảm

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7 = 6 - 5

8 = 3 x 70%

9

10

11 = 10 - 9

Hạng 1

50.000

50.000

0

50.000

50.000

0

35.000

 

 

 

Hạng 2

40.000

40.000

0

40.000

40.000

0

28.000

26.000

26.000

0

Hạng 3

35.000

35.000

0

35.000

35.000

0

25.000

17.500

21.000

3.500

Hạng 4

26.000

30.000

4.000

26.000

30.000

4.000

21.000

13.000

18.000

5.000

Hạng 5

20.000

25.000

5.000

17.000

21.000

4.000

18.000

8.500

15.000

6.500

Hạng 6

10.000

20.000

10.000

8.500

17.000

8.500

14.000

4.200

10.000

5.800

Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN I

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Các huyện, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn Hoài Ân

Các huyện TP Q.Nhơn

Các huyện miền núi

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

Giá đất điều chỉnh

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7 = 6 - 5

8 = 3 x 70%

9

10

11 = 10 - 9

Hạng 1

25.000

27.000

2.000

25.000

27.000

2.000

19.000

13.000

16.000

3.000

Hạng 2

20.000

22.000

2.000

20.000

22.000

2.000

15.000

8.750

13.000

4.250

Hạng 3

17.500

19.000

1.500

17.500

19.000

1.500

13.000

6.500

10.000

3.500

Hạng 4

13.000

15.000

2.000

12.000

14.000

2.000

11.000

4.250

8.000

3.750

Hạng 5

7.000

10.000

3.000

5.000

8.000

3.000

7.000

2.100

5.000

2.900

 

BẢNG GIÁ SỐ 3 - PHẦN I

GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

I. Giá đất

1. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị: đồng/m2)

Nhóm đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Các huyện, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn và Hoài Ân

Mức giá điều chỉnh

Mức giá điều chỉnh

Mức giá điều chỉnh

Nhóm 1

5.000

5.000

3.000

Nhóm 2

4.000

4.000

2.000

Nhóm 3

3.500

3.500

1.500

Nhóm 4

2.800

2.600

1.100

* Quy định chung như sau:

a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).

b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1(tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).

c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1

2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại “điểm 1”.

3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:

Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:

+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3

+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2

+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.

II- Phân nhóm đất rừng:

Nhóm đất

Loại đất chủ yếu

Vùng phân bổ

Nhóm đất 1
(Đất đỏ)

- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu >40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤ 10%.

Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có ít diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân

Nhóm đất 2
(Đất phù sa)

- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.

Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sông, suối các huyện trong tỉnh

Nhóm đất 3
(Đất Xám)

- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.

- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.

- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát

Phân bổ hầu hết ở các huyện trong tỉnh

Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng, đất cát)

- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%

- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.

Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt, dốc nhiều

Phân bổ hầu hết ở các vùng ven biển

 

BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN I

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Các huyện, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn Hoài Ân

Các huyện TP Q.Nhơn

Các huyện miền núi

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

Giá đất điều chỉnh

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7 = 6 - 5

8 = 3 x 70%

9

10

10 = 9-8

Hạng 1

50.000

50.000

0

50.000

50.000

0

35.000

 

 

 

Hạng 2

40.000

40.000

0

40.000

40.000

0

28.000

26.000

26.000

0

Hạng 3

35.000

35.000

0

35.000

35.000

0

25.000

17.500

18.000

500

Hạng 4

26.000

30.000

4.000

26.000

30.000

4.000

21.000

13.000

15.000

2.000

Hạng 5

17.000

25.000

8.000

17.000

25.000

8.000

18.000

8.500

13.000

4.500

Hạng 6

4.700

20.000 15.300

4.700

20.000

15.300

14.000

4.000

10.000

6.000

 

Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.

 

BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN I

GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

(Đơn vị: đồng/m2)

Vị trí đất

Đơn vị tính

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Mức tăng

1

2

3

4

5 = 4-3

Vị trí 1

đ/m2

50.000

50.000

-

- Vị trí 2

đ/m2

40.000

40.000

-

- Vị trí 3

đ/m2

35.000

35.000

-

- Vị trí 4

đ/m2

26.000

30.000

4.000

Vị trí 5

đ/m2

17.000

20.000

3.000

Vị trí 6

đ/m2

4.700

15.000

10.300

 

 

 

 

 

* Quy định:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe ô tô, tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe thô sơ, ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.

- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.

- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.

 

BẢNG GIÁ SỐ 6 - PHẦN I

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

I. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:

1. Đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

2. Đất nông nghiệp và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.

3. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2- Phần II: giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

II. Giá đất nông nghiệp khác:

Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm tra xác định theo từng dự án, từng vị trí để có đề xuất giá đất cho từng trường hợp cụ thể.

Phần II

GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NÔNG NGHIỆP

BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN II

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II

I. Giá đất:

(Đơn vị:đồng/m2)

Khu vực

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO

Các huyện, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn và Hoài Ân

Các huyện, thành phố Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Giá đất điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

1

2

3 = 2 x 80%

4 = 2 x 60%

5 = 2 x 50%

Khu vực 1

150.000

120.000

90.000

75.000

Khu vực 2

120.000

96.000

72.000

60.000

Khu vực 3

100.000

80.000

60.000

50.000

Khu vực 4

80.000

64.000

48.000

40.000

Khu vực 5

64.000

51.000

38.000

32.000

Khu vực 6

45.000

36.000

27.000

23.000

II. Quy định về khu vực:

1. Khu vực 1: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.

2. Khu vực 2: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,...(gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.

3. Khu vực 3: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.

4. Khu vực 4: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.

5. Khu vực 5: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.

6. Khu vực 6: là các lô đất nằm ngoài các khu vực trên.

7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hoà Hiệp (xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm Bình Đồn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773 (xã Bình Hòa); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hòa Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình Thuận); Thôn Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành phố Quy Nhơn./.

 

BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN

I. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.

1. Đối với giá đất đường phố tại thị trấn các huyện:

a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.

c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.

d. Trường hợp lô đất ở dân cư có diện tích lớn hơn 200m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia 3 vị trí (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất), cụ thể:

- Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường phố.

- Vị trí 2: có chiều sâu là 20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.

- Vị trí 3: là diện tích còn lại của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.

e. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.

g. Trường hợp lô đất có một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

2. Giá đất đường hẻm tại thị trấn các huyện:

a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.

b. Giá đất đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường hẻm. Không áp dụng cho trường hợp tại thị trấn các huyện có quy định giá đất đường hẻm cụ thể.

- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá đất của đường phố.

- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 35% giá đất của đường phố.

- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 40% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá đất của đường phố.

- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các hẻm rẽ nhánh được tính bằng 25% giá đất của đường phố.

3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)

3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:

Đường giao thông có đường rẽ nhánh

Đường rẽ nhánh

Tỷ lệ (%) để tính giá đất

Của đường rẽ nhánh có chiều rộng

Đến 3m

Trên 3m đến dưới 5m

Từ 5m trở lên

Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh

100m đầu

40%

60%

70%

Đoạn còn lại

30%

40%

60%

Rẽ nhánh

20%

25%

40%

3.2. Quy định chung:

a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1 - Phần II).

Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.

b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:

- Cự ly 100m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.

- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.

c. Đường rẽ nhánh: là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.

II. Giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện:

Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:

+ Phụ lục số 1: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

+ Phụ lục số 2: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn

+ Phụ lục số 3: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

+ Phụ lục số 4: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn

+ Phụ lục số 5: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

+ Phụ lục số 6: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

+ Phụ lục số 7: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

+ Phụ lục số 8: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

+ Phụ lục số 9: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh

+ Phụ lục số 10: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

(Có Phụ lục giá đất ở dân cư quy định cụ thể kèm theo)

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO

(ĐVT: 1000đ/m2)

STT

Tên khu vực

Từ đoạn...... đến đoạn

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

1

Các đường nội bộ huyện

Ao cá đến hết trường Nội trú huyện

72

150

108

Sông Vố đến ngã ba cầu nhà ông Nhanh

72

120

67

Các tuyến đường nội bộ huyện

50

100 100

 

2

Tuyến tỉnh lộ 629

Suối Bà Nho đến Cầu Đốc Tiềm

40

60

50

Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động

80

300

275

Sân vận động đến giáp Bưu điện

150

500

233

Giáp Bưu điện đến hết trường Nhật

90

400

344

Trường Nhật đến Nhà bà Nữ An Tân

70

200

186

Nhà bà Nữ An Tân đến cầu suối Hưng Nhơn

50

100

100

Cầu Suối Hưng Nhơn đến cầu Sông Vố

60

120

100

Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện

120

250

108

3

Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN NHƠN

(Đvt: 1.000đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ.... GIÁP.....

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

I

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH:

 

 

 

1

Đường Trần Phú:

- Bắc cầu Tân An -> Nam cầu Liêm Trực

1,500

1,500

0

- Từ bắc cầu Liêm Trực -> giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)

1,500

2,000

33.3

- Ngân hàng Nông nghiệp cũ -> giáp ranh xã Nhơn Hưng

3,000

3,000

0

2

Quốc Lộ 1A mới

- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) - giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)

2,000

2,000

0

3

Đường Lê Hồng Phong

- Từ đường Trần Phú -> ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng

1,500

1,500

0

- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong, Mai Xuân Thưởng -> ngã 4 Nguyễn T. M Khai

1,500

1,500

0

- Từ Nguyễn Thị Minh Khai -> giáp đường Thanh Niên

1,200

1,200

0

4

Đường Mai Xuân Thưởng

- Từ đường Lê Hồng Phong -> Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)

2,000

2,000

0

- Từ đường Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh Niên

1,200

1,200

0

5

Đường Quang Trung

- Từ đường Trần Phú -> Nguyễn Đình Chiểu

1,500

1,500

0

- Từ đường Trần Phú -> cuối chợ (số nhà 12)

2,500

2,500

0

- Từ số nhà 14 -> giáp đường Thanh Niên

1,500

1,500

0

- Từ đường Thanh Niên -> đông ga Bình Định

1,000

1,000

0

6

Đường Ngô Gia Tự

- Phía Tây cầu chợ Chiều -> hết nhà số 156 (cuối chợ Bình Định)

3,000

3,000

0

- Phía Đông cầu chợ Chiều -> cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng)

2,500

2,500

0

- Từ nhà số 158 -> giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì

2,000

2,000

0

- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì -> giáp cầu Xéo

1,500

1,500

0

7

Đường ngang

- Ngô Gia Tự -> giáp sau nhà Văn hóa

2,000

2,000

0

8

Đường 636B (Bình Định-Lai Nghi)

- Từ cầu Xéo -> đường xe lửa (giáp Nhơn Hưng)

700

1,000

42.9

9

Đường trong khu chợ Bình Định

- 2 dãy nhà phía Đông và phía Tây chợ

2,200

2,200

0

10

Đường Nguyễn Trọng Trì

- Trọn đường

1,500

1,500

0

11

Đường Trần Thị Kỷ

- Trọn đường

1,200

1,200

0

12

Đường Thanh Niên

- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong -> giáp Ngô Gia Tự

1,500

1,500

0

- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong -> đường xe lửa

800

800

0

- Đường xe lửa -> giáp đường Mai Xuân Thưởng

400

400

0

- Mai Xuân Thưởng -> Tây quốc lộ 1A(cũ)

1,000

1,000

0

13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh Niên

1,500

1,500

0

- Đoạn còn lại

600

600

0

14

Khu quy hoạch dân cư đô thị mới đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu

- Trọn đường

1,200

1,200

0

- Các lô đất thuộc đường số 2

1,200

1,200

0

- Lô đất thuộc đường số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9

700

700

0

- Các lô đất thuộc đường số 1

500

500

0

15

Đường mới quy hoạch

- Ngã 3 Trần Thị Kỷ giáp đường vào Đài truyền thanh

300

300

0

- Ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu DC vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)

900

900

0

- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau dân cư đường Ngô Gia Tự

1,000

1,000

0

- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài cầu ông Giáo) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm

500

500

0

16

Khu quy hoạch dân cư- Vui chơi giải trí

- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 14 m

2,000

2,000

0

- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 12 m

1,600

1,600

0

17

Đường QH khu dân cư Lâu chuông

- Đường có lộ giới 17m

 

1,000

 

II

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ

 

 

 

 

1

Tuyến Quốc lộ 1:

- Cầu Đập Đá mới -> cống Ông Kỷ

3,500

3,500

0

- Cống Ông Kỷ -> Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1 mới)

2,000

2,000

0

- Từ nhà ông Cao Đình Vinh (QL1 cũ) -> Cầu Vạn Thuận 2

1,000

1,000

0

2

Khu vực chợ Đập Đá

- Phía Bắc chợ

2,000

2,000

0

- Phía Đông và phía Tây chợ

2,000

2,000

0

- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Bắc)

2,000

2,000

0

- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Nam)

2,000

2,000

0

3

Trục Phương Danh

- Quốc lộ cũ -> cầu ông Đây

2,500

2,500

0

- Cầu ông Đây -> ngã tư bà Két

1,500

1,500

0

- Ngã tư bà Két -> ngã tư Mười Chấu

1,000

1,000

0

- Ngã tư Mười Chấu -> giáp xã Nhơn Hậu

800

800

0

4

Các đường khác trong thị trấn

- Quốc lộ 1 cũ

 

 

 

+ Cầu Đập Đá cũ -> ngã 3 đi Nhơn Hậu

1,500

1,500

0

+ Ngã 3 đi Nhơn Hậu -> hết nhà Hàn Thị Hạnh

3,000

3,000

0

- Trước trụ sở UBND thị trấn

 

 

 

+ Phía Nam

1,500

1,500

0

+ Phía Bắc

1,500

1,500

0

- Ngã tư Mười Chấu -> hết chợ Lò Rèn

500

500

0

- Chợ Lò Rèn -> Nam Tân, Nhơn Hậu

300

300

0

- Ngã tư bà Két -> hết trường An Nhơn II

700

700

0

- Ngã tư bà Két -> xóm dệt -> sân vận động

300

300

0

- Trường Phương Danh cũ -> thôn Ngãi Chánh

300

300

0

- Ngã 3 quốc lộ 1 -> Hợp tác xã đúc

1,000

1,000

0

- Quốc lộ 1(bà Trừ) -> hết nhà Ngô Khuôn Đào

1,000

1,000

0

- Quốc lộ 1 (lò heo) -> là gạch Bằng Châu

800

800

0

- Đường nội bộ Gò Dũm

600

600

0

- Từ cua Bả Canh -> Nghĩa Trang

400

400

0

+ Đường chính liên thôn, liên xã (lớn hơn 3m)

200

150

-25

+ Các đường phụ khác

150

100 -33.3

 

5

Khu Quy hoạch dân cư mới

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m

1,500

1,500

0

- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m

1,200

1,200

0

- Các lô đất có lộ giới < 16m

800

800

0

- Các lô góc quay 2 mặt tiền nhân thêm hệ số 1,2

 

 

 

- Các lô đất quay mặt chợ nhân thêm hệ số 1,2

 

 

 

6

Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh

- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A

2,250

2,250

0

- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào tháp Cánh Tiên

1,600

1,600

0

- Các lô đất quay mặt đường nội bộ

1,200

1,200

0

7

Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu

 

 

 

 

 

- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)

350

350

0

 

- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông

250

250

0

 

- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam

200

200

0

III

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Khu vực Gò Găng

- Từ cầu Chùa -> giáp nam cầu Tiên Hội (trụ sở xã Nhơn Thành QL 1)

1,000

1,000

0

- Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành) -> giáp ranh giới Phù Cát (QL 1)

1,200

1,200

0

- Đường vào chợ và xung quanh chợ Gò Găng mới

500

500

0

 

 

- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)

300

 

 

2

Đường vào sân bay Phù Cát

- Từ Quốc lộ 1A -> Cổng sân bay

1,000

1,000

0

- Từ quốc lộ 1 -> đến ngã ba Đình Tiên Hội

300

500

66.7

- Từ đường 636 -> hết nghĩa trang Liệt Sỹ xã Nhơn Thành

300

300

0

3

Quốc lộ 1A:

- Từ cầu Gành -> nam cầu Tân An

800

800

0

- Từ quốc lộ 1 -> Tháp bánh ít (ranh giới Tuy Phước)

300

300

0

- Từ giáp ranh TT Bình Định -> nam cầu An Ngãi

1,500

1,500

0

- Từ cầu An Ngãi đến cầu XiTa

1,200

1,200

0

- Từ bắc cầu XiTa -> hết trụ sở HTXNN Nhơn Hưng

600

800

33.3

- Từ HTXNN Nhơn Hưng -> nam cầu Cẩm Văn

1,000

1,000

0

- Từ bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới

1,500

1,500

0

4

Tuyến đường QL 1A cũ Quốc lộ 19

- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ

600

600

0

- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) -> đến Km17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)

800

800

0

- Từ Km 17 -> Km19 (Đường vào Bãi rác)

300

300

0

- Từ Km 19 -> Km21 (trước Lữ Đoàn 573)

1,000

1,000

0

- Từ Km 21 -> Km25(Nhà ông Tân - Nhơn Thọ)

500

500

0

- Từ Km 25 -> Km28 (HTXNN Nhơn Tân)

500

500

0

- Từ Km 28 -> giáp Tây Sơn

500

500

0

5

Tỉnh lộ 636 (Gò Găng -> Kiên Mỹ)

- Từ cổng sân bay -> giáp địa phận Tây Sơn

300

300

0

6

Đường Liên xã (tuyến Bình Định - Lai Nghi)

 

 

 

 

- Đường sắt -> hết chợ An Thái (xã Nhơn Phúc)

300

300

0

7

Tuyến Quán cây ba đi Hồ Núi Một

- Từ Quán Cây Ba -> hết UBND xã Nhơn Tân

500

500

0

- Từ Quán Cây Ba -> Cầu Dứa (xã Nhơn Lộc)

300

300

0

8

Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hưng

- Từ giáp ranh xã Nhơn Hưng -> hết chợ Nhơn Thiện (xã Nhơn Hạnh)

300

300

0

- Ngã ba bến xe ngựa đến giáp bờ tràn

1,000

1,000

0

- Từ bờ tràn -> giáp xã Nhơn An

300

300

0

9

Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu

- Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu

 

 

 

+ Từ cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)

300

300

0

+ Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh thị trấn Đập Đá

300

350

16.7

10

Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh

- Đường sắt -> UBND xã Nhơn An

200

200

0

11

Bổ sung các tuyến mới

 

 

 

 

- Đường BTXM

- Ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (xã Nhơn Thành)

200

200

0

- Tuyến đường liên xã

- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (xã Nhơn Hòa)

200

200

0

- Tuyến đường cầu Tân An -> đập Thạnh Hòa

200

200

0

12

Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hưng

 

 

 

 

- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông

 

 

450

 

- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn

 

 

180

 

(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính 80% giá đất đường nội bộ)

 

 

 

 

- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn Chánh Thạnh

 

 

100

 

- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn Phò An

 

 

150

 

13

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN

(ĐVT: 1000đ/m2)

STT

Tên đường

Đoạn từ --- -> giáp ….

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

I

Giá đất dân cư thị trấn Tăng Bạt Hổ

 

 

 

1

Đường TL630, đoạn đi ngang thị trấn

Từ ngã 3 cơ khí cũ -> hết trường trung học cơ sở thị trấn

600

600

0

Từ hết trường trung học cơ sở thị trấn -> Đội thuế

400

400

0

2

Các đường trong thị trấn

- Từ ngã ba Công an đến ngã tư bà Lộc

700

700

0

- Từ ngã tư bà Lộc đến nhà ông Cường

250

350

40

- Từ nhà ông Cường đến Cầu Phong Thạnh

250

250

0

- Đường ngang bến xe đến ngã tư nhà ông Dương

300

450

50

3

Đường số 2

Trọn đường

350

400

14

4

Đường số 5

Từ Trường mầm non Hồng Nhung đến nhà ông Su

350

450

29

Từ nhà ông Su đến đường đi Ân Đức

250

250

0

5

Đường số 3 và đ/số 4 (Tuyến dọc)

Trọn đường

150

150

0

 

 

Từ Hạt Kiểm lâm đến đường số 2

200

200

0

Từ đường số 2 đến đường số 5

100

100

0

Từ Phòng giáo dục đến nhà ông Hưng

250

250

0

Từ Cầu Tự Lực đến nhà ông Thanh lò gạch

250

250

0

Từ nhà ông Thanh lò gạch đến ngã ba nhà ông Hy

250

350

40

7

Đường 2B

Từ Nhà Ông Bảy đến Trung tâm Dạy nghề

200

200

0

8

Đường ngang

Từ trạm y tế thị trấn đến giáp đường số 5

250

350

40

Từ nhà Ông Ngọc đến hết nhà Ông Bản

100

100

0

Nhà Ông Hoàng đến cầu cửa Khâu

100

100

0

Đường từ Ngã 4 bà Lộc đến Gò Chài

100

100

0

Ngã 3 Du tự (bà Tín) đến cầu Phong Thạnh

100

100

0

Từ nhà Ông Mười đến Chùa Thanh Tú

100

100

0

Từ Hiệu thuốc (chợ M.Bài) đến nhà Ông Cận

150

150

0

9

Đường nối tiếp đường số 2

Từ ngã 5 nhà ông Cảnh ẤT đến giáp đường ngang giao thông (đường mới xây dựng năm 2007)

 

500

 

10

Các đường còn lại trong khu vực thị trấn

80

80

0

II

Giá đất dân cư ven trục đường giao thông

 

 

 

1

Tuyến tỉnh lộ 630

 

 

 

 

-

Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ

Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự (bà Tín)

80

80

0

Từ Ngã 3 Du Tự (Bà Tín) đến giáp Đội thuế

150

150

0

Đoạn qua Ân Đức

Ngã 3 cơ khí (cũ) đến Cống bản Khoa trường

250

250

0

Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm) đến cầu Mục Kiến

150

150

0

Đoạn qua Ân Tường Tây

Từ cầu Mục Kiến đến cách ngã ba Gò Loi 500m

100

100

0

Khu vực ngã 3 Gò Loi trong bán kính 500m theo các tuyến

300

300

0

Từ trường Tiểu học số 2 Ân Tường đến hết N Thời Mông Giang

200

200

0

Từ nhà Ông Dần (HTX) đến Cầu ngã 2

200

200

0

Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630 qua Ân Tường Tây

150

150

0

Đoạn qua Ân Nghĩa

Từ cầu Ngã 2 đến cách ngã ba Kim Sơn 500m

150

150

0

K/vực Ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m (kể cả k/vực chợ)

250

250

0

Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630

 

50

80

60

2

Tuyến tỉnh lộ 631

 

 

 

 

Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m tuyến 631 đến hết trường trung học cơ sở Ân Tường Đông

150

150

0

Các đoạn còn lại

53

80

51

3

Tuyến tỉnh lộ 629

 

 

 

 

 

Đoạn qua Ân Mỹ

Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị

100

150

50

Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông đồng (đội thuế cũ)

200

300

50

Đoạn qua Ân Hảo

Từ Cầu bà Đăng đến cống trước UBND xã Ân Hảo

200

200

0

Từ Trạm bơm Bình Hòa đến cống cây Bòng

100

100

0

Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629

80

80

0

4

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

4.1

Xã miền núi

-

 

 

 

a

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

Đường đi K18

Cách Ngã ba Kim Sơn 500m đến giáp ngã 3 đi Phú Ninh

60

60

0

Đường vào UBND xã Bok tới

Từ Nghĩa trang Ân Nghĩa đến Cầu Suối Tem

50

50

0

b

Xã Ân Hữu

 

 

 

 

- Đoạn qua trung tâm xã

Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến hết Trường THCS Ân Hữu

60

100

67

Từ đầu cầu Phú Xuân đến ngã ba Xuân Sơn

70

70

0

Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến Cầu Cây Me

60

60

0

Từ Ngã 3 Xuân Sơn đi Đakmang

50

50

0

4.2

Các xã Đồng bằng

 

 

 

 

a

Xã Ân Đức

 

 

 

 

 

- Đường liên xã

(Khu tập trung dân cư)

Từ nhà Ông Hưng đến Cầu bến Bố (qua TT xã)

200

200

0

Từ ngã ba Vĩnh Hoà (lên, xuống 300m)

100

100

0

Từ cách ngã ba Vĩnh Hoà 300 đến Cầu cây Me (giáp Ân Hữu)

70

70

0

b

Xã Ân Phong

 

 

 

 

 

- Đường liên xã

Từ Cầu Tự Lực đến Cầu Dừa (qua trung tâm Xã)

100

100

0

c

Xã Ân Thạnh

 

 

 

 

 

- Đường liên xã

Từ cầu Phong Thạnh đến nhà Ông Hảo

150

150

0

Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến HTXNN Ân Thạnh

100

100

0

Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến nhà Thầy Mươi

100

100

0

d

Xã Ân Tín

 

 

 

 

 

- Đường liên xã

Khu vực ngả Cầu bà Cương

Từ Ngã 3 năng An đến hết trường Tiểu học số 2 Ân Tín

(đoạn qua trung tâm xã)

100

150

50

Ngã 3 UB xã cách 100m đi Vĩnh Đức

100

100

0

Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng

100

100

0

Cầu bà Cương đến nhà ông Trà

100

100

0

Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân Tín 1

100

100

0

e

Xã Ân Mỹ

 

 

 

 

 

- Đường liên xã

Ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường mầm non Hoa Hồng

200

200

0

Từ cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT629 (đường mới xây dựng)

 

250

 

5

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN

(Đơn vị tính:1000 đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN GIÁP……

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

 

A- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Đường Trần Phú -> giáp Đường Hai bà Trưng

700

900

29

 

 

- Đường Hai bà Trưng -> Giáp đường Bạch Đằng

700

800

14

2

Biên Cương

- Hai Bà Trưng -> Giáp với QL1A mới

1,000

1,200

20

- QL1A mới -> ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương

600

800

33

- Ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung Lương đến đập Lại Giang

400

450

13

3

Bạch Đằng

- Từ QL1A cũ -> ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)

400

500

25

- Từ ngã 3 nhà ông Lâm -> ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao)

350

400

14

- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 -> đập Lại Giang

250

300

20

4

Đào Duy Từ

- Ngã ba Quang Trung -> giáp đường sắt

600

1,000

67

- Từ đường sắt -> hết Bồng Sơn (về phía đông)

400

800

100

5

Đường Nam chợ + Bắc chợ

- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)

1,500

1,500

0

6

Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo

200

400

100

7

Hai Bà Trưng

- Từ Quốc lộ 1A -> ngã 4 Trần Hưng Đạo

1,000

1,200

20

- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo -> mương Lại Giang

600

800

33

- Các đoạn còn lại

300

300

0

8

Lê Lợi

- Từ đường Bạch Đằng -> Ngã 4 Trần Hưng Đạo

700

800

14

- Ngã 4 Trần Hưng Đạo -> giáp ngã 3 nhà ông Ân (hết nhà ông Ân)

200

400

100

9

Ngô Quyền

Trọn đường (gộp đoạn đầu giá 500.000đ/m2 và đoạn còn lại 300.000đ/m2)

300

700

133

10

Nguyễn Trân

- Trọn đường

600

900

50

11

Quang Trung (QL1A cũ)

- Từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn -> giáp cây xăng dầu và hạt k.lâm

2,000

2,300

15

- Từ cửa hàng xăng dầu và hạt kiểm lâm -> hết địa phận B.Sơn

1,500

1,800

20

12

QL1A mới (thuộc TT B.Sơn)

(*)

- Từ bắc cầu Bồng Sơn -> cách ngã tư Trần Hưng Đạo về phía bắc 500m

1,000

1,500

50

Đoạn còn lại

700

1,000

43

 

(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

 

 

 

13

Trần Hưng Đạo

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ -> giáp ngã 4 Hai Bà Trưng

2,000

2,300

15

- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng -> giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)

1,500

1,800

20

- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) -> giáp nghĩa trang liệt sỹ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)

1,200

1,400

17

- Từ nghĩa trang liệt sỹ và thổ cư ông Hồ Chi -> giáp đường vào HTX NN Bồng Sơn Tây và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước

800

1,000

25

- Từ ngã 3 đường vào HTX NN B.Sơn Tây -> hết địa phận B.Sơn

300

400

33

14

Trần Phú

- Từ QL1A cũ -> giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể trường TH T.B.Hổ)

1,200

1,400

17

- Từ giáp cổng số 3 sân vận động -> giáp đường QL1A mới

900

1,000

11

- Từ Quốc lộ 1A mới -> ngã 3 nhà ông Mỹ

500

600

20

15

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

900

1,100

22

16

Tăng Bạt Hổ

- Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam chợ

900

1,000

11

17

Từ ngã ba QL1 (cũ) (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ B.Sơn

600

700

17

18

Từ trụ sở khối 2 -> Hết đường bê tông (nhà ông Yến)

400

500

25

19

Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM khối 2)

300

400

33

20

Đường Bêtông XM từ trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương

300

400

33

21

Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)

200

250

25

22

Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú)

 

 

 

 

 

- Từ nhà Tín đến nhà ông Mỹ

300

500

67

23

Đường khối Thiết Đính Nam - Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần:

 

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)

200

300

50

 

 

- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần

150

200

33

24

Đường từ miễu Thần nông - ven bàu Rong

150

200

33

25

Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)

 

 

 

 

 

- Đường có lộ giới ≥ 4m

100

150

50

 

- Đường có lộ giới < 4m

70

100

43

26

Đường BTXM khối 1 từ Đào Duy Từ - hết đường BTXM (nhà ông Hiền)

300

300

0

29

Đường 28/3

1,000

1,000

0

30

Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Tôn Hoa Sen

 

 

 

 

 

Đoạn giáp QL1A đến 100m đầu

 

500

 

 

 

Đoạn còn lại của đường có bê tông

 

300

 

II

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TAM QUAN:

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Đoạn đã đổ bê tông

300

400

33

- Từ giáp đoạn đã đổ bêtông -> giáp bờ tràng

150

200

33

- Đoạn còn lại

150

150

0

2

Đường 26/3

- Trọn đường

100

100

0

3

Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan (Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường Trần Phú)

500

1,000

100

4

Hai Bà Trưng

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ -> đường Trần Phú

400

1,000

150

- Đoạn còn lại

150

500

233

5

Lý Tự Trọng

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Phú

300

700

133

- Đoạn còn lại

150

400

167

6

Nguyễn Trân

- Từ quốc lộ 1 -> mương thủy lợi (cống ông Biên)

500

800

60

- Từ cống ông Biên -> giáp Tam Quan Nam (thôn Cửu Lợi)

300

600

100

7

Quốc lộ 1 A

- Từ giáp địa phận Hoài Hảo -> hết địa phận cầu Thạnh Mỹ (gộp 4 đoạn)

800

2,000

150

8

Trần Quang Diệu

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú (cổng chợ)

1,000

1,300

30

- Từ đường Trần Phú đến giáp Cống Khe

150

400

167

- Đoạn còn lại

150

200

33

9

Trần Phú

- Đường Trần Phú (trung tâm):

 

 

 

+ Từ cống ông Tài đến giáp Nguyễn Chí Thanh

300

300

0

+ Đoạn còn lại

200

200

0

10

Võ Thị Sáu

- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Trần Phú

300

500

67

11

Nguyễn Chí Thanh

- Từ QL1A đến giáp kênh N8

800

1,200

50

- Đoạn còn lại

150

500

233

12

Đào Duy Từ

- Trọn đường

400

700

75

13

Đường Ngô Mây

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

 

400

 

- Đoạn còn lại

 

300

 

14

Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)

150

400

167

15

Đường Lò Bò (từ QL1A đến giáp Trần Phú)

150

400

167

16

Đường chợ Cầu - Tân Mỹ (từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ)

150

300

100

17

Đường từ giáp đường Chợ Cầu - Ân Mỹ đến giáp hết trường Tân Mỹ

150

200

33

18

Đường từ Đập Kho dầu - giáp đường Nguyễn Trân

150

150

0

19

Đường từ Trạm biến áp khối 8 - giáp mương xóm 8 (đoạn đã đỗ bêtông)

150

300

100

20

Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam Quan

 

 

 

 

 

- Đường có lộ giới ≥ 4 m

150

200

33

 

 

- Các tuyến còn lại (đường có lộ giới dưới 4m)

100

100

0

 

B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG:

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT TUYẾN TỈNH LỘ

 

 

 

1

Tỉnh lộ 630

- Từ cầu Dợi đến giáp cầu Chui (QL1A mới)

700

900

29

- Từ cầu Chui đến cầu Phao

200

500

150

- Từ cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn

100

300

200

2

Tỉnh lộ 639

- Từ địa phận huyện phù Mỹ đến hết đèo Lộ Diêu (phía bắc)

150

200

33

- Từ chân đèo Lộ Diêu đến Nam cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)

250

350

40

- Từ cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp cầu ông Là

300

500

67

- Từ cầu ông Là đến ngã 3 Ka Công

500

800

60

- Từ ngã 3 Ka Công đến hết địa phận Tam Quan Nam

400

800

100

- Từ địa phận T.Quan Nam đến giáp cầu Mới (cửa Thiện Chánh)

600

1,500

150

- Tuyến từ cầu Mới đến ngã tư Tam Quan (phía bắc TTYT huyện)

1,200

1,700

42

3

Địa phận Hoài Đức

- Từ đèo Phú Cũ đến Nam cầu giấy

300

400

33

- Từ Bắc cầu Giấy đến Giáp đường vào nhà thờ Văn Cang

300

500

67

- Từ đường vào nhà thờ Văn Cang đến giáp nam cầu B.Sơn cũ

700

1,000

43

- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam cầu Bồng Sơn mới (*)

700

900

29

 

(*) Đoạn QL 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

 

4

Địa phận xã Hoài Tân

- Giáp TT Bồng Sơn đến hết trạm y tế xã Hoài Tân

1,400

1,800

29

- Từ trạm y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân

1,000

1,200

20

- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)

1,200

1,500

25

 

(*) Đoạn QL 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

 

5

Địa phận xã Hoài Thanh Tây

- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo

900

1,000

11

6

Địa phận xã Hoài Hảo

- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài

1,000

1,200

20

7

Địa phận xã Tam Quan Bắc

- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp cầu Thạnh Mỹ

1,400

2,000

43

- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến cầu Gia An

800

1,500

88

8

Địa phận xã Hoài Châu Bắc

- Từ cầu Gia An đến cầu ông Tề (cầu 99)

1,000

1,500

50

 

 

- Từ cầu ông Tề (cầu 99) đến giáp Quảng Ngãi

300

400

33

II

TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

 

 

1

Tuyến Bình Chương - Hoài Hải

- Từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp cầu Đỏ (Định Bình)

250

400

60

- Từ Đông cầu Đỏ đến giáp cầu Hoài Hải

150

300

100

2

Tuyến An Đông - Thiện Chánh

- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến giáp ngã 4 đường ĐT 639

150

300

100

- Từ ngã 3 đường ĐT 639 -> hết trụ sở thôn Thiện Chánh 2 (ngã 3 cầu mới)

800

1,500

88

- Đoạn còn lại (từ trụ sở thôn Th.Chánh 2-hết Trạm BP - TQBắc)

600

1,500

150

3

Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân

- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến giáp ngã 3 chợ Gồm)

120

200

67

4

Tuyến Tài Lương - KaCông

- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương

300

500

67

- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến cống dốc ông Tố

150

250

67

- Từ cống dốc ông Tố đến ngã 3 Kacông (giáp đường ĐT 639)

400

500

25

5

Tuyến Ngọc An - Lương Thọ

- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu Cây Bàng

200

400

100

- Từ cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú (gộp 2 đoạn lại)

120

300

150

 

 

 

 

6

Tuyến Gia Long cũ (phụng du - Túy Sơn)

- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến giáp đường Tam Quan -Mỹ Bình

120

200

67

- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ Bình đến giáp đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời)

150

300

100

7

Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam

 

 

 

 

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4 nhà ông Hiến (gộp 2 đoạn lại)

150

350

133

 

 

 

 

8

Tuyến đường số 3

- Từ ngã ba chất đốt đến hết trường tiểu học số 2 Hoài Hảo

200

400

100

- Từ trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến hết nghĩa trang liệt sỹ H.Hảo

150

250

67

- Từ nghĩa trang liệt sỹ xã H.Hảo -> cầu Suối Đục xã Hoài Phú -> ngã 4 đường Mỹ Bình - Thiện Chánh -> ngã Ba Đình

120

200

67

9

Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - T.Q.Nam)

- Từ địa phận Thị trấn Tam Quan đến giáp cầu Cộng Hòa

120

300

150

- Từ cầu Cộng Hoà đến giáp đường ĐT 639

120

300

150

10

Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình

- Từ TT Tam Quan đến giáp đường 2 (ngã 4)

120

300

150

 

 

- Đoạn còn lại

120

200

67

11

Tuyến từ ngã 3 Chương Hòa - An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc - xã Hoài Sơn)

 

 

 

 

- Từ ngã 3 Chương Hoà đến giáp đường ra lò ngói Quy Thuận

300

400

33

- Từ đường ra lò ngói Quy Thuận đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trung, thôn Bình Đê.

300

300

0

- Từ nhà Võ Thành Trung -> hết nhà ông Đặng Văn Hà (Bình Đê)

300

300

0

- Từ nhà ông Đăng Văn Hà -> hết địa phận Hoài Châu Bắc

300

200

-33

- Từ địa phận xã Hoài Châu Bắc -> giáp trường THCS Hoài Sơn

100

150

50

- Từ trường THCS Hoài Sơn -> hết sân vận động xã Hoài Sơn

200

300

50

- Từ Sân vận động xã Hoài Sơn -> hết địa phận thôn An Hội Bắc

80

100

25

- Từ địa phận thôn An Hội Bắc -> Hồ An Đỗ

80

80

0

12

Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)

100

100

0

13

Tuyến An Dinh - Cữu Lợi Tam Quan Nam

Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh -> hết thôn Bình Phú-Hoài Thanh Tây

120

120

0

Từ giáp địa phận thôn Bình Phú -> giáp ngã 4 nhà ông Trường+ông Tý

120

120

0

- Từ nhà ông Trường + ông Tý đến cầu chợ Ân + hết nhà ông Cúc và cống ông Nhành

150

250

67

- Từ nhà ông Cúc đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hoà)

120

200

67

14

Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu

 

 

 

 

 

- Từ ngã 4 thôn Qui Thuận -> hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)

150

300

100

- Từ ngã 4 trường Lý Tự Trọng -> hết địa phận xã Hoài Châu Bắc (giáp ngã 3 ngõ Thời)

120

200

67

15

Tuyến đường số 2

- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến giáp đường Chương Hòa - An Đỗ (Trọn đường)

120

200

67

16

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ

(Đơn vị tính: 1000đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … - -> GIÁP……

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

 

A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÙ MỸ

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Từ Quốc lộ 1 -> hết đường

700

700

0

- Từ nhà ông Phùng đến giáp cầu Trà Quang

400

400

0

2

Chu Văn An

- Từ ngã tư Quốc lộ 1 -> giáp đường Lê Lợi

1,000

1,000

0

- Từ ngã tư Lê Lợi -> giáp đường xe lửa

600

800

33.3

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Vố Thị Sáu

1,000

1,000

0

3

Đường Thanh Niên

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết đường

1,000

1,000

0

4

Hai Bà Trung

- Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến cầu Bình Trị

1,000

1,000

0

5

Lê Lợi

- Từ ngã tư Lê Lợi -> giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1

600

600

0

- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 -> giáp cầu Ngũ

250

300

20

- Ngã tư Chu Văn An -> giáp đường Trần Quang Diệu

400

400

0

6

Nguyễn Văn Trỗi

- Từ ngã ba Quốc lộ 1 -> đến hết trường Nguyễn Trung Trực

700

700

0

7

Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> giáp đường Vố Thị Sáu

800

800

0

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi

800

800

0

8

Trần Quang Diệu

- Từ Quốc lộ 1 -> giáp đường sắt

300

300

0

9

Võ Thị Sáu

- Từ trạm hạ thế -> giáp đường Thanh niên

1,000

1,000

0

- Từ trạm hạ thế -> hết đường (về phía bắc)

1,000

1,000

0

- Từ ngã ba đường Thanh Niên -> hết đường (về phía nam)

600

600

0

- Từ đường thanh niên đến giáp đường Bùi Thị Xuân

600

600

0

- Từ đường thanh niên đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

800

800

0

10

Đường Quang Trung (Quốc lộ 1A)

- Từ cầu bốn thôn -> giáp cây xăng dầu ông Tài

800

800

0

Từ cây xăng ông Tài -> hết Trung tâm Văn hóa Thông tin

1,200

1,000

-16.7

Từ Trung tâm Văn hóa Thông tin -> giáp cầu Tường An

1,600

1,400

-12.5

Từ giáp cầu Tường An -> giáp Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh)

1,200

1,000

-16.7

- Từ cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631

600

600

0

11

Khu vực chợ mới

- Các lô đất phía bắc chợ

1,200

1,200

0

- Các lô đất phía đông, phía nam chợ

1,000

1,000

0

- Các lô đất phía sau chợ mới

400

400

0

12

Các tuyến đường khác

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết trường tiểu học cũ

600

600

0

- Từ ngã tư quốc lộ 1A đến giáp Lê Lợi

400

400

0

- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1)

1,000

1,000

0

- Đường vào ủy (từ Quốc lộ 1)

1,000

1,000

0

- Từ Chi cục thuế đến hết Trương Tiểu học cũ

800

800

0

- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) -> giáp đường Lê Lợi (giáp ga)

100

600

500

- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) -> hết nhà ông Dự

300

300

0

- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) -> hết nhà ông Hậu

300

300

0

- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai -> hết sân vận động phía nam

300

300

0

- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) -> hết nhà ông Minh

300

300

0

- Từ QL 1A -> cầu ván 1

300

300

0

- Từ QL 1A -> Đội 5 Diêm Tiêu

150

150

0

- Từ QL 1A (nhà ông Cương) -> hết nhà ông Minh (Khuyến nông)

150

150

0

- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) -> đến cống đội 7 Diêm Tiêu

150

150

0

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) -> xóm Tân Vinh

200

200

0

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) -> xóm Tân Vinh

150

150

0

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) -> đến hết nhà ông Châu

150

150

0

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) -> đến Hồ Diêm Tiêu

150

150

0

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) -> đến vườn đào

150

150

0

- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) -> đường Trần Quang Diệu

200

300

50

- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu -> hết nhà ông Đức

150

150

0

- Từ đường Trần Quang Diệu (sau trường cấp 3) -> nhà ông Ảnh (giáo viên)

150

150

0

- Từ QL 1A (Bưu điện) -> đường Võ Thị Sáu

200

200

0

- Các nhà xung quanh chợ cũ

250

250

0

- Từ trường tiểu học số 1 cũ -> chợ cũ

150

150

0

13

Các đường còn lại

trong Khu quy hoạch

100

300

200

II

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

 

 

 

1

Tuyến Quốc lộ 1A

Từ giáp xã Mỹ Phong -> giáp đường xuống Dương Liễu Đông

700

600

-14

Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông -> giáp chùa trong cây xăng Bình Dương

1,000

800

-20

Từ chùa trong cây xăng Bình Dương -> giáp Đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Trứ)

1,500

1,300

-13

Từ đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Liên) -> hết cống bà Hàn

900

800

-11

2

Tuyến đường ĐT 632

(Điều chỉnh điểm cuối)

Từ ngã ba Bình Dương -> ngã ba cuối chợ mới (nhà ông Tung)

1,200

1,000

-17

Từ ngã ba cuối chợ mới (hết nhà ông Tung) -> hết Trường cấp III Phù Mỹ 2

600

600

0

Từ Trường cấp 3 Phù Mỹ 2 -> giáp đường nội thị tuyến số 3

400

400

0

3

Các tuyến đường khác trong thị trấn

Từ nam chợ cũ (nhà ông Kiến) -> ngã 4 vào chợ mới (nhà bà Tuấn)

400

400

0

- Các đường bao quang chợ mới

400

400

0

- Từ cổng chợ mới -> ngã ba QL 1A

600

600

0

- Từ bắc chợ cũ (nhà trương Nhạn) -> đến giáp ranh với xã Mỹ Châu (trở lên)

150

150

0

- Từ bắc chợ cũ (nhà ông Minh) -> nam chợ cũ (hết nhà ông Kiến)

200

200

0

- Từ km 28 Dương Liểu Tây -> giáp thôn Chánh Khoan xã Mỹ Lợi

150

150

0

- Từ ĐT 632 (Trường tiểu học số 2) -> ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)

150

150

0

- Từ ngã ba (nhà ông Bích) -> đến giáp HTXNN 2 Mỹ Lợi

150

150

0

- Từ ngã ba (nhà Trương Nhạn) -> đến ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)

150

150

0

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ cũ

150

150

0

4

Khu quy hoạch dân cư mới mở

 

 

 

 

a

Các đường trong khu quy hoạch

- Từ QL 1A đến hết UBND thị trấn Bình Dương mới

800

800

0

- Từ giáp UBND thị trấn Bình Dương mới đến giáp đường 632

600

600

0

b

Các đường còn lại trong khu quy hoạch

- Đường lộ giới 30m

300

450

50

- Đường lộ giới từ 18m đến 22m

300

400

33.3

- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m

300

350

16.7

- Đường lộ giới <12m

300

300

0

5

Khu vực còn lại của khu vực thị trấn

- Tuyến N1 -> N2 (Lộ giới 10m)

200

200

0

- Tuyến nội bộ dân cư phía đông Trụ sở UBND thị trấn Bình Dương (Lộ giới 10m)

200

200

0

- Các khu vực còn lại

100

100

 0

 

B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Trục đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

(Điều chỉnh điểm cuối)

- Từ cầu Phù Ly -> giáp cống nhà ông Phong

500

500

0

(Điều chỉnh điểm đầu)

- Từ cống nhà ông Phong đến hết trường cấp II Mỹ Hiệp

800

800

0

- Từ trường cấp II Mỹ Hiệp -> cầu Bốn Thôn

500

500

0

(Điều chỉnh điểm cuối)

- Từ ĐT 631 -> giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phu Ninh

300

300

0

(Điều chỉnh điểm đầu)

- Từ ngã 3 đường Văn Trường - P.Ninh -> giáp T/trấn Bình Dương

400

400

0

- Từ cống Bà Hàn -> hết trạm đăng kiểm giao thông

400

400

0

- Từ trạm đăng kiểm giao thông -> đèo Phú cũ

200

200

0

2

Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân)

- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) -> Km 4

200

200

0

3

Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

- Từ km 4 đến giáp ranh giới Hoài Ân

100

100

0

(Điều chỉnh điểm cuối)

- Từ cầu Bình Trị -> giáp Xí nghiệp gạch Mỹ Quang

500

500

0

(Điều chỉnh điểm đầu và cuối)

- Từ XN gạch Mỹ Quang -> cầu Ngô Trang

200

200

0

(Điều chỉnh điểm đầu)

- Từ cầu Ngô Trang -> giáp cầu Đá (xã Mỹ Chánh)

500

500

0

- Từ cầu Đá -> giáp cầu Chánh Tường (Mỹ Thọ)

200

200

0

- Từ cầu Chánh Tường -> giáp nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ)

300

300

0

- Từ Nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ) -> Km 28 (cầu Bắc Dương)

150

150

0

(Điều chỉnh điểm cuối)

- Từ Km 28 -> giáp đường nội thị tuyến số 3

200

200

0

4

Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ

 

100

100

0

5

Tỉnh lộ 639

- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba phố Hoa (xã Mỹ Chánh)

200

200

0

- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)

150

150

0

6

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT

(ĐVT: 1000đ/m2)

STT

Tên đường

Đoạn từ —> giáp...

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

I

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY

 

 

 

1

Bà triệu

Quốc lộ 1A đến giáp ranh giới xã Cát Trinh

400

400

0

2

Chu Văn An

Từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường 3/2

500

500

0

3

Đường 30/3

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2

1,500

1,500

0

4

Đinh Bộ Lĩnh

Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Cát Trinh

800

800

0

5

Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp đường Phan Bội Châu

1,200

1,200

0

Từ đường Phan Bội Châu -> giáp đường Ngô Quyền

1,600

1,600

0

Từ Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ 1A cũ

1,200

1,200

0

6

Đường Vành đai Tây

Trọn đường

200

300

50

7

Điện Biên Phủ

Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)

400

400

0

8

Đường phía Tây đường sắt

Trọn đường

200

200

0

9

Hồ Xuân Hương

Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động)

1,000

800

20

10

Hai Bà Trưng

Từ đường Quang Trung đến đường 3/2

400

400

0

11

Khu Mặt Trận cũ

Trọn đường

200

300

50

12

Lý Công Uẩn

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi

400

400

0

Đoạn còn lại

200

300

50

13

Lê Lợi

(quay hướng tây sân vận động)

Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh -> đường Lê Thánh Tông

1,000

1,000

0

Đoạn còn lại

400

500

25

14

Lê Thánh Tông

Từ Quốc lộ 1A đến giáp suối Thó

400

400

0

15

Lê Hoàng

Trọn đường

300

300

0

16

Nguyễn Chí Thanh

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Trinh

500

600

20

17

Nguyễn Tri Phương

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2

1,200

1.200

0

18

Ngô Quyền

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2

400

400

0

Đoạn còn lại

200

200

0

19

Nguyễn Văn Hiển

Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

400

400

0

Đoạn còn lại

200

200

0

20

Ngô Lê Tân

Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

400

400

0

Đoạn còn lại

200

200

0

21

Nguyễn Hồng Đạo

Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh

300

300

0

22

Nguyễn Hữu Quang

Trọn đường

400

400

0

23

Nguyễn Hoàng

Trọn đường

200

200

0

24

Phan Đình Phùng

Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường 3/2

1,000

1.000

0

Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó

200

300

50

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

200

200

0

25

Phan Bội Châu

Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2

500

500

0

Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó

200

300

50

26

Quang Trung (Quốc lộ 1)

Từ ranh giới Cát Tân -> giáp tuyến đường ĐT 635

1,000

1,000

0

Từ giáp tuyến đường ĐT635 đến giáp cầu Phú Kim 4

1,500

1,500

0

27

Trần Hưng Đạo

Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt

700

500

29

Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quốc lộ 1A

700

700

0

Từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2

1,200

1,200

0

Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ

700

700

0

Các đoạn còn lại

200

300

50

28

Thanh Niên

Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2

1,200

1,200

0

Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

500

500

0

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối Thó

200

300

50

29

Trần Quốc Toản

(Quay hướng Bắc sân vận động)

Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi

1,200

1,200

0

Từ giáp đường Lê Lợi đến hồ Kênh Kênh

500

500

0

Đoạn còn lại

200

200

0

30

Trần Phú

Trọn đường

700

800

14

31

Tây Hồ

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân

400

400

0

32

Triệu Quang Phục

Trọn đường

400

400

0

33

Vũ Bảo

Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

400

400

0

Đoạn còn lại

200

200

0

34

Bắc Bênh viên Phù Cát

Từ đường 3/2 -> giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 6m)

300

200

33

35

Nam Bệnh viện Phù Cát

Từ đường 3/2 -> giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 7m)

300

300

0

36

Đông Cụm công nghiệp Gò Mít

Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết cụm công nghiệp (bêtông 6m)

300

300

0

37

Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít

Từ Đông cụm công nghiệp - Hay cụm công nghiệp (bêtông 10m)

300

300

0

38

Nam Đồn công an thị trấn

Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bêtông 7m)

300

300

0

39

Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây

Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua (đường đất 7m)

200

200

0

40

Nam UBND huyện Phù Cát

Từ đường Quang Trung -> giáp đường Vành Đai Tây (bêtông 7m)

500

500

0

41

Các đường trong khu dân cư

 

 

 

 

Đường Tràn An Lộc

Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết khu chăn nuôi tập trung (B.tông 8m)

200

150

25

Nam nhà ông Dũng khu An Kiều

Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

150

150

0

Đường Lẫm An Khương

Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

150

150

0

Đường đông Chợ bò

Từ đường Trần Hưng Đạo -> giáp đường nhà ông Cư (bê tông 4m)

150

150

0

Tây chợ nông sản

Từ đường Trần Hưng Đạo -> nghĩa địa TT Ngô Mây (bê tông 4m)

150

150

0

Đường miễu Cây Đa (An Phong)

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Xuân Trang (bêtông 4m)

150

150

0

Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Văn Xuân (bê tông 4m)

150

150

0

Đường phía tây nhà ông Đinh Thu

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Bá Công (bê tông 4m)

150

150

0

Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương

Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê Lợi (đường đất 4m)

150

150

0

Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây

Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết nhà ông Trần Hoài Đức (BT4m)

150

150

0

Đường chữ U khu Gò Trại

Từ nhà ông Đặng Văn Anh -> hết nhà ông Thi (bêtông 4m)

 

150

 

Đường phía đông nhà ông Quyền

Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng (bêtông 4m)

 

150

 

Đường phía Nam nhà ông Hồng

Từ nhà ông Nguyễn Hồng -> hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ (BT4m)

 

150

 

Đường tây nhà công vụ

Từ đường Trần Quốc Toản -> giáp đường Lê Thánh Tông (BT4m)

 

300

 

Đường Cụt

Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo (bê tông 6m)

 

200

 

42

Các đường còn lại chưa có tên

 

150

150

0

43

Các đường còn lại khu An Hành Tây, An Phong: Áp dụng Bảng giá đất số 2 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

II

GIÁ ĐẤT DÂN Cư VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Cát Trinh

 

 

 

 

a

Đoạn Quốc lộ 1A

Từ cầu Phú Kim 4 đến giáp ranh giới xã Cát Hanh

1.000

1.000

0

b

Đường đất (tuyến đi Hôi Vân)

Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng viện điều dưỡng Hội Vân

150

150

0

c

Đường 3/2

Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A cũ

1,200

1,200

0

d

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam

500

500

0

e

Đường Đông Tây

Trọn đường

 

200

 

g

Đường Bắc Nam

Từ ngã 6 đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

 

200

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp ĐT 635 (cũ)

 

250

 

 

 

Từ ĐT 635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A

 

200

 

2

Xã Cát Tân

 

 

 

 

a

Quốc lộ 1A

Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng Trường quân sự ĐP

1,000

1,000

0

Từ cổng Trường quân sự ĐP đến ranh giới huyện An Nhơn

700

700

0

b

Đường 3/2 rẽ nhánh Quốc lộ 1A

Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Quốc lộ 1A

1,000

1,000

0

c

Đường đi sân bay Phù Cát (TL636 Gò Găng đi Kiên Mỹ): R/giới xã Nhơn Thành đến cổng sân bay Phù Cát

1,000

1,000

0

3

Xã Cát Hanh

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Từ Km 1188 (ranh giới xã Cát Trinh - Cát Hanh) đến cầu ông Đốc

700

900

29

Từ cầu ông Đốc đến giáp Phù Mỹ

500

600

20

4

Đường tỉnh lộ 633 (chợ Gồm- Đề Gi)

Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ 1A đến hết Trạm y tế xã Cát Hanh

700

700

0

Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến cầu Đu

300

300

0

Đoạn từ Trường THPT số 2 (C.Minh) đến Đồn Biên phòng 316

400

400

0

Các đoạn còn lại của đường ĐT 633

150

150

0

5

Tuyến đường 634

Trọn đường

200

200

0

6

Tuyến đường 635 (từ g/ranh giới huyện An Nhơn đến trước HTX NN Cát Tiến)

Đoạn từ ngả 3 Chánh Liêm, Cát Tường -> R/giới huyện An Nhơn

 

300

 

Các đoạn còn lại

200

200

0

7

Tuyến đường 635 (cũ) giáp đường Đinh Bộ Lĩnh -> ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường

Đoạn từ cầu Lồ Ô -> cống Bà Én

300

300

0

Các đoạn còn lại

200

200

0

8

Tuyến đường 639

Xã Cát Tiến

300

600

100

Xã Cat Chanh

500

600

20

Từ ranh giới xã Cát Khánh -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải

100

200

100

Từ ranh giới xã Cát Tiến -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải

300

400

33

Từ ranh giới xã Cát Thành đến giáp ĐT 633

300

400

33

Đoạn từ ĐT 633 đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ

 

400

 

9

Tuyến đường 640

Đoạn từ ngả 3 Phương Phi -> g/ranh giới xã Phước Thắng, T.Phước

300

400

33

10

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

CÁC KHU QUY HOẠCH MỚI VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC

ĐVT: 1000đ/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …………….. > GIÁP ………

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

I

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

 

 

 

1

 Tuyến đường Quốc lộ 19

 

 

 

 

- Từ ranh giới TT Tuy Phước (phía tây)->cống nhà thờ Công Chánh

600

800

 33

- Từ cống nhà thờ Công Chánh đến giáp cầu Bồ Đề

1,300

1600

 23

- Từ cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước

1,600

 2100

 31

- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết cầu Trường Úc

1,000

1300

30

- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam)

 800

1000

 25

2

Tuyến tỉnh lộ 640

 

 

 

 

- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp cống Bi Bà Đụn

600

800

33

- Từ cống Bi Bà Đụn đến giáp hết trường Mầm non

1,000

1300

30

- Từ giáp trường Mầm non đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa

1,600

2100

31

- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến ranh giới thị trấn Tuy Phước

1,300

1600

23

- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến cống mương tưới

300

500

67

- Các nhà quay vào chợ Bồ Đề (cũ)

500

500

0

3

Tuyến Quốc lộ 1A

- Từ giáp ranh giới TT Diêu Trì -> hết ranh giới TT Tuy Phước

1,000

1,000

0

4

Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới

 

 

 

 

- Các lô đất đường số 2, số 4 và số 5

1,600

1,600

0

- Đường số 3

1,050

1,050

0

- Đường số 6

1,300

1,300

0

- Đường số 1

1,450

1,450

0

- Các lô đất quay mặt vào chợ (8 lô nằm giữa đường số 2 và đ/số 3)

1,500

1,500

0

5

Các khu dân cư còn lại của thị trấn

Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2, thôn Phong Thanh.

 

70

 

II

GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

 

 

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 1A

 

 

 

 

- Từ giáp cầu Diêu Trì đến giáp đường lên Ga

4,500

4,500

0

- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt

3,500

3,500

0

- Từ đường sắt đến giáp đường vào nhà máy Xi măng

2,500

2,500

0

- Từ đường vào nhà máy Xi măng đến hết ranh giới TT Diêu Trì

1,500

1,500

0

- Các đường ngang thuộc thị trấn

- Từ nhà ông Hồ Minh Phụng đến đường bê tông đi Lục Lễ giá đất tính bằng 20% giá đất đường chính (Quốc lộ 1A)

 

 

 

2

Tỉnh lộ 638

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trạm Y tế thị trấn Diêu Trì

2,500

2,500

0

- Từ Trạm Y tế T.trấn Diêu Trì đến giáp giáp ranh giới xã Phước An

1,500

1,500

0

3

Đường lên Ga (đường giáp QL1A)

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Ga Diêu Trì

1,500

2,100

40

4

Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ)

 

 

 

 

- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới

1,500

1,500

0

- Từ chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới

800

800

0

- Các nhà quay mặt vào chợ Cây Da

600

600

0

5

Các khu vực còn lại:

(thuộc Thôn Lục Lễ và Diêu Trì)

 

70

 

6

Các Khu quy hoạch dân cư mới

 

 

 

 

6.1

Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới

 

 

 

 

- Đường số 1

- Từ đường lên ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt

1,000

1,000

0

- Đường số 2

- Từ đường lên ga đến giáp đường số 4, số 1

1,500

1,500

0

- Đường số 3, 4 và số 10A

- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì)

2,000

2,000

0

- Đường số 5

- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8

1,000

1,000

0

- Đường số 6

- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5

1,500

1,500

0

- Đường số 7

- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5

1,500

1,500

0

- Đường số 8

- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số 7

1,000

1,000

0

- Đường số 9

- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B

1,500

1,500

0

- Đường số 10B

- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11

2,000

2,000

0

- Đường số 10C

- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5

1,000

1,000

0

- Đường số 11

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B

2,000

2,000

0

- Đường số 12

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

2,000

2,000

0

- Đường số 13

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

2,000

2,000

0

6.2

Khu quy hoạch Đô thị mới

 

 

 

 

- Đường gom // đối diện QLộ 1

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

1,500

1,500

0

- Đường số 1, Lộ giới 15m

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

1,500

1,500

0

- Đường số 2, Lộ giới 12m

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

1,200

1,200

0

- Đường số 3, Lộ giới 15m

- Từ đường gôm đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)

1,500

1,500

0

- Đường số 4 , Lộ giới 12m

- Từ đường gôm đến đường số 1 (đường ngang)

1,500

1,500

0

- Đường số 5 , Lộ giới 22m

- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)

1,500

1,500

0

- Đường số 6 , Lộ giới 12m

- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)

1,000

1,000

0

- Đường số 7 , Lộ giới 10m

- Song song đường đi xuống thôn Lục Lễ (đường ngang)

1,200

1,200

0

6.3

Khu QH mới dân cư gần Trường Đình

Dãy sau đường đi lục lễ giá đất = 50% giá đất đường đi lục lễ

350

350

0

6.4

Khu quy hoạch mới dân cư mộc Phước Tài

 

 

 

 

- Các lô quay mặt đường 12m

(từ Quốc lộ 1A đi vào)

1,000

700

-30

- Các lô đất quay mặt giáp đường sắt

800

400

-50

 

III

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tỉnh lộ 640

 

 

 

 

a- Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn

Từ ranh giới TT T.Phước (cầu 15) đến hết Hạt Bảo dưỡng đ/bộ

600

500

-17

- Từ Hạt Bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm xá Phước Thuận

800

800

0

- Từ Trạm xá Phước Thuận đến hết Trịnh xá Ngọc Sơn

600

600

0

- Từ Trịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang

800

800

0

- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đồi Thông

300

300

0

b- Khu QH dân cư chợ Phước Sơn (mới)

 

 

 

 

- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5 và số 6)

600

600

0

- Các đường quy hoạch còn lại

400

400

0

c- Xã Phước Hòa

- Từ Cầu Đồi Thông đến giáp ngã tư đi thôn Kim Đông, Kim Tây

300

300

0

- Từ ngã tư thôn Kim Đông -> hết Cầu Sáu Hỏa (đ/vào chợ Gò Bồi)

1,200

1,200

0

- Từ Cầu Sáu Hỏa đến hết ranh giới xã Phước Thắng

300

300

0

2

Đường Gò Bồi - Bình Định

- Từ nhà Lưu Niệm Xuân Diệu đến giáp nhà ông Họa

500

500

0

- Từ nhà ông Hoạ đến hết Hợp tác xã nông nghiệp Phước Hòa

1,200

1,200

0

- Từ Hợp tác xã NN Phước Hòa đến hết Trạm Y tế xã Phước Hòa

600

600

0

- Từ Trạm Y tế xã Phước Hòa đến giáp mương thủy lợi Phước Quang

200

200

0

- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi

1,000

1,000

0

- Từ mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trạm xá xã Phước Quang

400

400

0

- Từ Trạm xá xã Phước Quang đến cầu Quảng Nghiệp

500

500

0

- Các đoạn còn lại của tuyến xã Phước Quang

200

200

0

- Xã Phước Hưng

- Từ cầu Quảng Nghiệp đến giáp đường bê tông XM đi Biểu Chánh

600

600

0

- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp TT Bình Định

800

800

0

- Các đoạn còn lại

- Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi đi Bình Định

200

200

0

3

Xã Phước Thắng

 

 

 

 

Đ.cầu chữ Y (N.Hạnh)->Phước Thắng

- Từ đường ĐT 640 đi Nhơn Hạnh

200

200

0

4

Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân Canh)

 

 

 

 

- Từ ranh giới TT Diêu Trì -> Giáp đường bê tông đi xã Phước An

1,250

1,400

12

- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An -->Cầu Quảng Trác

1,000

1,000

0

- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu núi thơm

600

600

0

- Từ Cầu núi thơm đến giáp ngã ba trường lái xe Quân khu 5

400

400

0

- Từ ngã ba trường lái xe Quân khu 5 đến giáp Vân Canh

300

300

0

5

Quốc lộ 1A (Xã Phước Lộc)

 

 

 

 

- Từ ranh giới TT Tuy Phước ->đ/rẽ trường tiểu học P.Lộc (Phú Mỹ)

1,000

1,000

0

- Từ Đ/rẽ trường TH P.Lộc (Phú Mỹ) -> giáp đường vào chợ cầu Gành

1,250

,250

0

- Từ Giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc

1,500

,500

0

6

Quốc lộ 19 (Xã Phước Lộc)

 

 

 

 

- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố

600

600

0

- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc

800

800

0

- Từ trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2

600

600

0

- Từ cầu Bà Di 2 đến giáp An Nhơn (ngã tư)

1,250

1,250

0

- Đoạn vào Tháp Bánh Ít

200

200

0

7

Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN

(Đơn vị: 1000đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

ĐOẠN TỪ GIÁP …….

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

 

A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

 

 

I

Giá đất các tuyến đường phố:

 

 

 

 

1

Đường Bùi Thị Xuân

- Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu

500

600

20

- Đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn

200

250

25

2

Đường Đống Đa

- Từ ngã tư Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ cũ

1,200

1,200

0

- Từ ngã tư Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật

300

300

0

- Từ phía bắc cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Ngọc Hân

300

300

0

- Từ đường Ngọc Hân đến cuối đường Đống Đa

200

200

0

3

Đường Mai Xuân Thưởng

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong

900

1000

11

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung

600

700

17

- Dãy nhà quay vào khu văn hóa từ đường Mai Xuân Thưởng ® đường Đống Đa

200

200

0

4

Đường Ngô Thời Nhậm

- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ

500

700

40

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

- Trọn đường

200

400

100

6

Đường Nguyễn Huệ

- Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ

2,500

2,500

0

- Từ cầu Kiên Mỹ đến giáp cầu Văn Phong

1,500

1,500

0

- Từ cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành

500

500

0

7

Đường Ngọc Hồi

- Trọn đường

500

500

0

8

Đường Nguyễn Lữ

- Trọn đường

300

300

0

9

Đường Nguyễn Sinh Sắc

- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị

700

700

0

10

Đường Phan Đình Phùng

- Từ Võ Văn Dũng đến giáp đường Thanh Niên

200

300

50

- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa

500

500

0

- Từ Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ

700

700

0

11

Đường Thanh Niên

- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình Phùng

300

300

0

- Từ Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung

200

200

0

- Từ Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống Đa

200

200

0

- Từ Mai Xuân Thưởng đến giáp Nguyễn Huệ

700

700

0

12

Đường Trần Quang Diệu

- Từ Đống Đa đến giáp Võ Văn Dũng

400

400

0

- Ngã Tư Đống Đa đến giáp đường Võ Xán

1000

1000

0

- Từ Võ Xán đến giáp đường Nguyễn Huệ

700

700

0

13

Đường Võ Văn Dũng

- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung

400

400

0

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu

600

600

0

14

Đường Võ Xán

- Từ đường Quang Trung đến Võ Lai

500

500

0

- Từ đường Võ Lai đến đường Trần Quang Diệu (giáp cổng chợ)

800

800

0

15

Đường Võ Lai

- Trọn đường

400

600

50

16

Đường Quang Trung

- Từ đầu cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân

1,500

1,500

0

- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Lữ

2,500

2,500

0

- Từ Nguyễn Lữ đến ngã 4 Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật

2,000

2,000

0

17

Đường 31/3

- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND Huyện

800

800

0

*

Khu quy hoạch dân cư Lý Thới

 

 

 

18

Đường Hồng Lĩnh

Từ đường Quang Trung->đường Phan Đình Phùng (Khán đài A)

600

600

0

19

Đường Phan Huy Ích

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Lữ

600

600

0

*

Khu quy hoạch dân cư Bờ Kè nam cầu Kiên Mỹ

 

 

 

20

Đường Nguyễn Thị Hồng Bông

- Trọn đường

700

700

0

21

Đường Nguyễn Khắc Nương

Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông

400

400

0

- Từ đường Nguyễn Thị Hồng Bông đến giáp đường Thanh Niên

1500

1500

0

22

Đường Ngô Văn Sở

- Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu

200

200

0

- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc

150

150

0

23

Đường Ngọc Hân

- Từ Đống Đa đến giáp Nguyễn Huệ

500

500

0

- Từ Nguyễn Huệ đến giáp đường Huỳnh Sào

250

250

0

24

Đường Kiên Thành

- Trọn đường (Từ Cầu Vôi đến Phú Lạc)

150

150

0

25

Đường Trần Văn Kỷ

- Trọn đường

250

250

0

26

Đường Nguyễn Nhạc

- Trọn đường

150

150

0

27

Đường Phan Thỉnh

- Từ Huỳnh Sào đến giáp Nguyễn Nhạc (Bến Trường Trầu)

200

200

0

- Từ Huỳnh Sào đến giáp ngã tư trụ sở khối

250

250

0

28

Đường Nguyễn Thiếp

- Trọn đường (Từ Nguyễn Huệ đến giáp Huỳnh Sào)

200

200

0

29

Đường Huỳnh Sào

- Trọn đường

200

200

0

II

Giá đất các đường hẻm

 

 

 

 

1

Các hẻm đường Đống Đa

 

 

150

 

2

Hẻm đường Nguyễn Huệ

- Hẻm 04/1 (trước nhà Ông Kiên)

 

250

 

- Hẻm 04/2 (trước nhà Ông Thọ)

 

200

 

- Các hẻm còn lại

 

150

 

3

Hẻm đường Phan Đình Phùng

- Hẻm 23 (phía tây nhà mẫu giáo thị trấn)

 

200

 

- Các hẻm còn lại

 

150

 

4

Hẻm đường Nguyễn Lữ

- Từ trụ sở HTX NN Phú Phong II đi qua nhà Bác sĩ Hưng

 

200

 

5

Hẻm Trần Quang Diệu

- Hẻm 23 Trần Quang Diệu

300

300

0

- Hẻm 51 Trần Quang Diệu

 

150

 

6

Hẻm đường Quang Trung

 

 

 

 

- Hẻm 118 Quang Trung

 

100

 

- Hẻm 140 Quang Trung

 

100

 

- Hẻm 354 Quang Trung

 

100

 

- Hẻm 382 Quang Trung

 

100

 

- Hẻm 291 Quang Trung

 

100

 

- Hẻm 239 Quang Trung

 

200

 

- Các hẻm còn lại phía nam

 

100

 

B

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tuyến đường quốc lộ 19

 

 

 

 

- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi

200

200

0

- Từ Cầu Thủ thiện đến giáp đường vào Tr.THCS Bình Nghi

350

400

14

- Từ trường THCS Bình Nghi đến Km 39

350

300

14

- Từ Km 39 đến dưới cầu Đồng Sim

300

350

17

- Trên cầu Đồng Sim đến giáp ngã tư Nguyễn Huệ- Nguyễn Thiện Thuật

300

300

0

- Từ cầu Phú Phong đến Km 44

350

350

0

- Từ Km 44 đến Nhà máy rượu Bình Định

200

250

25

- Từ Nhà máy rượu Bình Định đến giáp cầu BaLa

200

200

0

- Từ Cầu BaLa đến giáp Chợ Sạn (Ngã ba đường cũ)

400

400

0

- Từ Chợ Sạn đến giáp cầu 15

200

200

0

- Từ cầu 15 đến Km 54

600

600

0

- Từ Km 54 đến hết nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang

300

300

0

- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang đến giáp cầu 16

200

200

0

- Từ cầu 16 đến Km 58

350

350

0

- Từ Km 58 đến giáp An Khê

150

150

0

2

Tỉnh lộ 637

- Từ QLộ 19 -> hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hóa Hiệp)

400

400

0

- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh

100

200

100

3

Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng Kiên Mỹ

 

 

 

 

- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa

200

200

0

- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa đến Khu văn hóa xã Bình Hòa

350

350

0

- Khu văn hóa xã Bình Hoà đến đầu Bưu cục Vân Tường

200

200

0

- Đầu Bưu cục Vân Tường đến cuối cầu Mỹ An

350

350

0

- Cuối cầu Mỹ An đến giáp cầu hóc lớn thôn Đại Chí

150

150

0

- Đoạn còn lại

100

100

0

4

Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH

(Đơn vị:1000đ/m2)

STT

TÊN KHU VỰC

ĐOẠN TỪ GIÁP …….

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

I

Giá đất dân cư thị trấn Vân Canh

 

 

 

1

Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn

Từ cầu Hiển Thông → cống bà Ráng

150

150

0

Từ cống bà Ráng → cầu Bà Ba

200

200

0

Từ cầu Bà Ba → cống nhà ông Những

150

150

0

2

Các tuyến đường khác trong thị trấn

Đường có lộ giới >4m

80

80

0

Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m

60

60

0

Đường có lộ giới từ < 3m

40

40

0

3

Khu quy hoạch dân cư mới

Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m

150

150

0

Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m

120

120

0

Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m

100

100

0

Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m

80

80

0

II

Giá đất dân cư ven trục đường giao thông

 

 

 

1

Tỉnh lộ 638

Từ giáp ranh giới xã Phước Thành→ Giáp cầu Hiển Thông

100

120

20

Từ cống nhà ông Những → giáp Phú Yên

80

80

0

2

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH

(Đơn vị tính: 1000đ/m2)

STT

Từ đoạn ……. đến giáp đoạn

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

1

2

3=(2/1-1)*100

I

Giá đất khu dân cư thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

1

Đường từ BHXH huyện đến Bưu điện huyện

500

500

0

2

Đường từ Hạt Kiểm lâm huyện đến lò gạch ông Sáng

500

500

0

3

Đường từ Làng Kon Klot Pok đoạn giáp đường tránh hồ Định Bình đến giáp đường đi Định Nhì

80

80

0

4

Các đoạn đường ngang, dọc khu sân bay

200

200

0

5

Đoạn từ Bưu điện Định Bình đến giáp đường Làng Kon Klot Pok

90

200

122

6

Từ cầu Rộc mưu đến cầu Rộc lớn

40

40

0

7

Đoạn từ ngã ba Làng Kon Klot Pok và đi Định Nhì đến giáp cầu Rộc mưu

70

70

0

8

Đoạn đường chữ U từ ngân hàng đến giáp đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Phê

200

200

0

9

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng Kon Klot Pok

200

200

0

10

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp đường đi Định Nhì

60

60

0

11

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Đặng Viết Hành

80

200

150

12

Đường vào cổng chính chợ Định Bình

500

500

0

13

Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành

300

300

0

14

Đoạn từ nhà ông Huy đến giáp sân vận động

 

200

 

15

Tuyến đường bao từ nhà ông Bộ đến giáp nhà ông Hùng

 

150

 

16

Các khu vực còn lại

30

30

0

II

Giá đất dân cư ven trục đường giao thông

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ ĐT 637:

 

 

 

 

Từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò lũi) đến cầu Cây Da

65

80

23

 

Từ Cầu Cây Da đến hết UBND xã Vĩnh Quang

100

140

40

 

Từ UBND xã Vĩnh Quang đến Suối Xem

65

80

23

 

Từ Suối Xem đến cầu Hà Rơn

350

500

43

 

Từ cầu Hà Rơn đến hết Trường nội trú

80

120

50

 

Từ Trường nội trú đến Nghĩa trang liệt sĩ huyện

80

100

25

 

Các đoạn còn lại

45

80

78

2

Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn

Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)

 

BẢNG GIÁ SỐ 3- PHẦN II

GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN

(Đơn vị tính:1.000đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ……………..>GIÁP ………

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

C

1

2

3=(2/1-1)*100

 

A/ GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

 

 

 

I/ GIÁ ĐẤT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ

 

 

 

1

An Dương Vương

- Trọn đường

8,500

12,000

41

2

Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)

- Cửa hàng xăng dầu của Binh đoàn 15 đến Trường THCS Bùi Thị Xuân

1,800

2,600

44

- Phía nam trang trường THCS Bùi Thị Xuân - ngả 3 vào nghĩa trang

1,800

1,800

0

- Từ ngã ba đường lên nghĩa trang Quy Nhơn đến ngã tư đi Long Mỹ

1,200

1,500

25

- Từ ngã tư đi Long Mỹ -> giáp cầu suối Dứa

900

1,000

11

- Từ Cầu suối Dứa -> Km 1240 (quốc lộ 1A)

700

700

0

- Đoạn còn lại giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông)

500

500

0

- Các đường bao quanh chợ Phú Tài (kể cả đường từ Q/lộ 1A vào chợ)

1,800

2,000

11

- Đường vào khu dân cư phía bắc và phía nam chợ

1,500

1,700

13

- Đường vào khu dân cư phía đông chợ

1,200

1,400

17

3

Bà Triệu

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

4

Bà Huyện Thanh Quan

- Trọn đường

3,000

3,300

10

5

Bạch Đằng

- Từ lớp Mẫu giáo Trần Hưng Đạo->giáp đường Hoàng Hoa Thám

2,500

2,700

8

- Từ đường Hoàng Hoa Thám -> đường Lê Lợi

3,200

3,500

9.4

- Đoạn còn lại

2,000

2,400

20

6

Biên Cương

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

7

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

8

Bùi Cầm Hổ

- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)

2,000

2,200

10

9

Bùi Hữu Nghĩa

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

10

Bế Văn Đàn

- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50

1,500

1,700

13.3

11

Chi Lăng

- Đoạn vào Nghĩa trang

1,000

1,100

10

- Đoạn còn lại

500

550

10

12

Cần Vương

- Trọn đường

3,500

3,600

2.9

13

Cao Thắng

- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)

2,500

2,700

8

14

Chương Dương

- Trọn đường, lộ giới 20m (kể cả đoạn đi qua khu QH 22/12)

6,500

7,000

7.7

15

Cổ Loa

- Trọn đường (Khu QH biệt thự 979)

3,500

3,800

8.6

16

Cao Bá Quát

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,000

3,300

10

17

Chu Văn An

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay)

5,000

5,500

10

18

Chàng Lía

- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)

1,500

1,700

13

19

Chế Lan Viên

- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)

3,000

3,300

10

20

Dã Tượng

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

3,500

3,800

8.6

21

Diên Hồng

- Từ Nguyễn Thái Học -> giáp Ngân hàng nhà nước

5,000

6,000

20

- Đoạn còn lại

4,000

5,000

25

22

Duy Tân

- Trọn đường (từ Lê Lợi -> Trần Cao Vân)

2,000

2,500

25

23

Đường 1 tháng 5

- Từ đường Trần Hưng Đạo->Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)

2,500

2,700

8

- Đoạn còn lại

1,500

1,600

6.7

24

Đường 31/3 (1/4 cũ)

- Nguyễn Huệ -> Nguyễn Du

5,000

5,500

10

- Nguyễn Du -> Tăng Bạt Hổ

5,500

6,000

9

- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu

10,000

11,000

10

- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo

8,500

9,300

9.4

- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng

2,500

3,000

20

25

Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội

- Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoa Lư

3,500

4,200

20

26

Đào Duy Từ

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

27

Đào Tấn (Từ ngã ba ông Thọ lên Tuy Phước)

- Ngã ba Hùng Vương -> hết cống ông Cát (trên chợ Dinh)

3,000

3,300

10

- Đoạn còn lại

1,000

2,100

110

- Các đường xung quanh chợ Dinh

1,000

1,500

50

28

Đống Đa

- Trọn đường

4,000

4,500

12.5

29

Đinh Bộ Lĩnh

- Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo

3,000

3,500

16.7

- Trần Hưng Đạo -> hết cổng kho mía đường

2,000

2,200

10

- Đoạn còn lại

1,000

1,200

20

30

Điện Biên Phủ

- Từ giáp đường Trần Hưng Đạo -> giáp kho đạn đèo Son (đường cũ)

2,500

2,700

8

- từ giáp đường Hùng Vương->giáp Đ/số 21 (khu Đông Võ Thị Sáu)

3,000

4,000

33

31

Đoàn Thị Điểm

- Trọn đường

2,500

2,700

8

32

Đô Đốc Bảo

- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ->giáp đường Phạm Hùng

7,000

7,000

0

33

Đặng Văn Chấn

- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)

1,800

2,000

11

34

Đặng Thành Chơn

- Đường số 23: Lộ giới 9m- Khu xóm tiêu

1,500

1,700

13

35

Đội Cấn

- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m- Trại gà 2)

2,000

2,500

25

36

Đào Doãn Địch

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

37

Đặng Đoàn Bằng

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

38

Đinh Công Tráng

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)

4,000

4,000

0

39

Đặng Dung

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)

2,400

2,600

8.3

40

Đoàn Nguyễn Tuấn

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,600

8.3

41

Đặng Trần Côn

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,000

3,300

10

42

Đào Phan Duân

- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)

1,500

1,700

13

43

Đinh Liệt

- Đoạn từ Phạm Cần Chính đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân

1,500

1,700

13

44

Hoàng Diệu

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,900

11

45

Hà Huy Tập

- Từ ngã tư Trần Phú -> giáp đường Chu Văn An

4,500

5,500

22

- Đoạn còn lại

4,000

5,000

25

46

Hàm Nghi

- Trọn đường

3,500

3,900

11

47

Hàm Tử

- Trọn đường

4,000

4,400

10

48

Hàn Mặc Tử

- Ngã ba Ghềnh Ráng -> chân đèo Quy Hòa (giáp cầu)

3,200

3,400

6.3

49

Hàn Thuyên

- Trọn đường

2,500

3,000

20

50

Hải Thượng Lãn Ông

- Trọn đường

3,200

3,300

3.1

51

Hai Bà Trưng

- Trọn đường

5,000

5,500

10

52

Hùng Vương

- Từ cầu Đôi -> giáp cầu sông Ngang

4,000

4,400

10

- Đoạn còn lại

5,000

5,500

10

53

Hoàng Hoa Thám

- Trần Hưng Đạo -> Đống Đa

5,000

5,500

10

- Trần Hưng Đạo -> Ga xe lửa

2,500

3,000

20

54

Hoàng Văn Thụ

Từ ngã ba QL 1D đến khu T/thể ngân hàng (hết đường nhựa H/thiện)

4,000

4,400

10

- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa)

1,000

1,100

10

55

Hồ Tùng Mậu

- Đường số 18: Lộ giới 11m- Khu quy hoạch xóm tiêu

2,000

2,200

10

56

Hoa Lư

- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

4,000

5,000

25

57

Hoàng Quốc Việt

- Hoàng Hoa Thám -> Phạm Hồng Thái

6,000

6,600

10

- Phạm Hồng Thái -> Phan Đình Phùng

5,000

5,500

10

- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài

6,000

6,500

8.3

- Từ ngã tư đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã 4 đường 31/3 nối dài

5,500

6,000

9.1

- Đoạn còn lại

5,000

5,500

10

58

Huỳnh Thúc Kháng

- Đoạn ngang chợ Đầm (từ Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám)

5,000

5,200

4

- Các đoạn còn lại

4,000

4,400

10

59

Hồ Sĩ Tạo

- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,000

3,300

10

60

Kim Đồng

- Trọn đường

3,500

3,800

8.6

61

Lê Công Miễn

- Đoạn từ giáp cầu Hàn Mặc Tử -> ngã ba XN gỗ Bông Hồng cũ

2,500

2,700

8

- Đoạn còn lại

1,000

1,100

10

62

Lê Hồng Phong

- Trần Hưng Đạo -> giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng

8,500

10,000

17.6

- Đoạn còn lại

7,500

8,500

13.3

63

Lê Lai

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

64

Lê Lợi

- Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo

7,000

8,000

14.3

- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng

5,500

6,000

9.1

65

Lê Thánh Tôn

- Trọn đường

6,500

7,000

7.7

66

Lê Văn Hưu

- Trọn đường

1,000

1,100

10

67

Lạc Long Quân (thuộc Quốc lộ 1A)

- Từ giáp cầu Diêu Trì -> giáp cầu An Phú

5,000

5,500

10

- Từ cầu An Phú đến giáp ngã ba đường lên Công ty Bia

4,000

4,400

10

- Từ ngã ba đường lên Công ty Bia-> hết K/vực cây xăng Binh đoàn 15

2,400

2,600

8.3

68

Lý Thường Kiệt

- Trọn đường

9,000

10,000

11

69

Lý Thái Tổ

- Trọn đường

3,500

3,800

8.6

70

Lý Tự Trọng

- Trọn đường

3,500

3,800

8.6

71

Lữ Gia

- Trọn đường

3,000

3,300

10

72

Lê Thị Hồng Gấm

- L/giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 P.N.T

2,500

2,700

8

73

Lý Chiêu Hoàng

- Đoạn từ giáp đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ

5,000

5,000

0

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

2,500

3,000

20

74

Lý Tử Tấn

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,500

25

75

Lê Văn Chân

- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch cà phê)

3,000

3,200

6.7

76

Lê Văn Hưng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,600

8.3

77

Lê Văn Trung

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,600

8.3

78

Lương Thế Vinh

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,000

3,300

10

79

Lương Định Của

- L/giới 8m (từ đường Tăng Bạt Hổ ->giáp đường Mai Xuân Thưởng

3,500

3,800

8.6

80

Lê Duẩn

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh

6,000

8,000

33

- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo

6,000

10,000

67

81

Lê Quý Đôn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,600

2.9

82

Lê Xuân Trữ

(Khu sân bay)

(Khu QH biệt thự)

- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

3,500

4,000

14.3

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng

7,500

9,000

20

83

Mai An Tiêm

- Trọn đường, lộ giới 8m -(Khu QH TĐC dân cư đông Võ Thị Sáu)

1,200

1,800

50

84

Mai Hắc Đế

- Trọn đường

3,000

3,300

10

85

Mai Xuân Thưởng

- Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành->giáp đường Phạm Hùng

6,000

9,000

50

- Từ đường Phạm Hùng ->Tôn Đức Thắng (Khu QH biệt thự Ga HK)

9,200

10,000

8.7

- Từ đường Tôn Đức Thắng -> đường Trần Hưng Đạo

5,000

7,000

40

- Từ đường Trần Hưng Đạo-> đường Bạch Đằng

4,000

4,500

12.5

86

Ngô Gia Tự

- Trọn đường (đường qua kho lạnh)

3,500

3,900

11.4

87

Ngô Mây

- Từ ngã ba An Dương Vương -> giáp Nguyễn Thái Học

8,000

8,500

6.3

- Đoạn còn lại

7,000

7,200

2.9

88

Ngô Quyền

- Trọn đường

3,500

4,000

14.3

89

Ngô Thời Nhiệm

- Trọn đường

3,500

3,600

2.9

90

Ngô Văn Sở

- Trọn đường

3,000

3,300

10

91

Ngô Tất Tố

- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m)

2,500

2,800

12

92

Ngô Đức Đệ

- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)

2,000

2,200

10

93

Ngô Sĩ Liên

- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

2,000

2,200

10

94

Ngọc Hân Công Chúa

- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài)

4,000

4,200

5

95

Nguyễn Công Trứ

- Trọn đường

5,500

6,000

9.1

96

Nguyễn Diêu

- Trọn đường (đường nối Quốc lộ 19 với tỉnh lộ 639)

2,000

2,200

10

97

Nguyễn Du

- Trọn đường

3,500

3,700

5.7

98

Nguyễn Dữ

- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền)

2,000

2,500

25

99

Nguyễn Huệ

- Từ đầu đường Nguyễn Huệ -> ngã ba Lê Lợi

4,500

5,500

22

- Từ ngã ba Lê Lợi -> ngã ba Lê Hồng Phong

5,500

6,500

18

- Từ ngã ba Lê Hồng Phong -> giáp đường An Dương Vương

7,000

7,700

10

100

Nguyễn Lạc

- Trọn đường

3,000

3,300

10

101

Nguyễn Lữ

- Trọn đường

5,000

5,500

10

102

Nguyễn Nhạc

- Đoạn đường nhựa

4,000

4,400

10

- Đoạn còn lại

2,000

2,400

20

103

Nguyễn Thái Học

- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây

5,500

7,000

27

- Đoạn còn lại

5,500

6,000

9

104

Nguyễn Thiện Thuật

- Trọn đường

2,500

3,000

20

105

Nguyễn Thiếp

- Trọn đường

3,200

3,500

9.4

106

Nguyễn Trãi

- Công an Tỉnh -> giáp đường Trần Cao Vân

4,000

5,000

25

- Đoạn còn lại

3,000

3,300

10

107

Nguyễn Khuyến

- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

2,000

2,500

25

108

Nguyễn Trọng Trì

- Trọn đường (đường vào khu đê Đông)

800

1,000

25

109

Nguyễn Tri Phương

- Trọn đường

1,500

2,000

33

110

Nguyễn Văn Bé

- Trọn đường

3,500

3,500

0

111

Nguyễn Văn Trỗi

- Trọn đường

3,000

3,300

10

112

Nguyễn Thị Minh Khai

- Ngô Mây -> Vũ Bảo

6,500

6,900

6.2

- Đoạn còn lại

3,500

4,000

14.3

113

Nguyễn Tư

- Trọn đường

5,500

7,000

27

114

Nguyễn Đình Thụ

- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)

1,800

2,000

11

115

Nguyễn Trường Tộ

- Đường số 11: Lộ giới 18m- Khu quy hoạch xóm tiêu

2,800

3,000

7.1

116

Nguyễn Xuân Nhĩ

- Đường số 13: Lộ giới 12m- Khu quy hoạch xóm tiêu

2,000

2,200

10

117

Nguyễn Văn

- Trọn đường (Đường số 8: Lộ giới 10m - Trại gà 2)

2,500

2,800

12

118

Nguyễn Viết Xuân

- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2)

2,500

2,800

12

119

Nguyễn Thị Thập

- BTXN LG 10m- Từ 65 Ph.Châu Trinh -> đường vào Cty DVCNHH

2,000

2,500

25

120

Nguyễn Thị Định

- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn)

5,000

5,200

4

121

Nguyễn Trung Trực

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

122

Nguyễn Xuân Ôn

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

123

Nguyễn Khoái

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

3,500

3,800

8.6

124

Nguyễn Phi Khanh

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)

2,400

2,600

8.3

125

Nguyễn Bá Huân

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,200

10

126

Nguyễn Cảnh Chân

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,200

10

127

Nguyễn Chánh

- Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám

5,000

5,500

10

- Đoạn còn lại

2,500

2,800

12

128

Nguyễn Duy Trinh

- Từ Hoàng Quốc Việt -> Huỳnh Thúc Kháng

3,200

3,500

9.4

- Đoạn còn lại

3,000

3,300

10

129

Nguyễn Gia Thiều

- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,200

10

130

Nguyễn Hữu Cầu

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,200

10

131

Nguyễn Hữu Thọ

- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,000

4,500

12.5

132

Nguyễn Văn Siêu

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,000

3,300

10

133

Nguyễn Biểu

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,800

8.6

134

Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,800

8.6

135

Nguyễn Huy Tưởng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,800

8.6

136

Nguyễn Tất Thành

- Trọn đường (Khu sân bay: đường băng sân bay cũ 40m)

10,000

15,000

50

137

Nguyễn Lương Bằng

- Đoạn từ Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu Biệt thự ga HK)

9,200

10,000

8.7

- Đoạn còn lại (lộ giới 16m - Khu sân bay)

7,000

7,700

10

138

Nguyễn Thượng Hiền

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

4,000

14

139

Nguyễn Trân

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

4,000

14

140

Nguyễn Trung Ngạn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

4,000

14

141

Nguyễn Văn Cừ

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay)

3,500

4,000

14

142

Ông Ích Khiêm

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự 979)

3,000

3,300

10

143

Phạm Cự Lượng

- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

2,000

2,500

25

144

Phạm Hồng Thái

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

5,000

6,000

20

- Các đoạn còn lại

4,000

4,200

5

145

Phạm Ngọc Thạch

- Trọn đường (lộ giới 14m)

5,000

5,500

10

146

Phạm Ngũ Lão

- Từ Diên Hồng -> Nguyễn Thái Học

4,000

4,200

5

- Từ Nguyễn Thái Học -> giáp HTX nước mắm Thắng Lợi

2,500

2,700

8

- Đoạn còn lại

1,000

1,100

10

147

Phạm Hùng:

(Khu sân bay)

(Khu QH biệt thự)

- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)

7,000

7,700

10

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng

9,200

10,000

8.7

148

Phan Huy Chú

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,500

3,800

8.6

149

Phạm Cần Chính

-Đoạn từ đường Mai Hắc Đế -> đường Tông Phước Phổ (LG 9m)

1,500

1,700

13.3

150

Phạm Tông Mại

-Trọn đường (Đ.số 4, L/giới 20m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)

2,000

2,500

25

151

Phan Bá Vành

-Trọn đường (Đ.số 9, L/giới 22m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)

2,500

3,000

20

152

Phan Huy Ích

-Trọn đường (Đ.số 2, L/giới 14m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)

1,800

2,200

22

153

Phan Kế Bính

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự 979)

3,000

3,300

10

154

Phan Văn Trị

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

3,000

3,300

10

155

Phan Đăng Lưu

- Trọn đường

2,500

2,800

12

156

Phan Đình Phùng

- Trọn đường

6,000

7,000

16.7

157

Phan Bội Châu

- Từ Lê Hồng Phong -> Lê Lợi

8,000

9,000

12.5

- Từ Lê Lợi -> giáp đường 31/3

10,000

11,000

10

- Từ đường 31/3 đến Lê Thánh Tôn

8,000

9,000

12.5

- Đoạn còn lại

5,000

5,500

10

158

Phan Chu Trinh

- Từ Trần Hưng Đạo -> cổng Cảng

5,500

6,000

9.1

- Từ Trần Hưng Đạo -> Nguyễn Huệ

4,500

5,000

11

159

Phùng Khắc Khoan

- Trọn đường

3,500

3,800

8.6

160

Phó Đức Chính

- Trọn đường

4,000

4,400

10

161

Phan Văn Lân

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,500

2,700

8

162

Quốc lộ 1D

- Từ ngã năm Nguyễn Thái Học -> hết trường dạy nghề số 5

6,000

6,200

3.3

- Từ trường dạy nghề số 5 đến Km11

500

800

60

- Từ Km11 đến Km15

2,000

2,200

10

- Từ Km15 -> giáp Phú Yên

500

800

60

- Đoạn từ giáp đường Tây Sơn đến giáp ngã ba đường Điện Biên Phủ

3,500

3,700

5.7

- Từ ngã ba đường Điện Biên Phủ đến giáp Hùng Vương

2,000

2,200

10

163

Tăng Bạt Hổ

- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong

6,500

7,000

7.7

- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi

8,500

9,500

11.8

- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

10,000

11,000

10

- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn

8,000

9,000

13

- Đoạn còn lại

4,000

4,500

13

164

Tây Sơn

- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học

7,500

8,000

6.7

- Đoạn còn lại (từ ngã 5 Nguyễn Thái Học ->đường Hoàng Văn Thụ)

6,500

7,000

7.7

165

Tô Hiến Thành

- Trọn đường

3,500

4,000

14.3

166

Tống Phước Phổ

- Trọn đường (khu QHDC trại gà)

2,000

2,500

25

167

Thanh Niên

- Trọn đường

2,000

2,200

10

168

Tháp Đôi

- Trọn đường

2,500

3,000

20

169

Tú Xương

- Đường nối Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo

2,500

3,000

20

170

Trạng Quỳnh

- Trọn đường

2,000

2,200

10

171

Trần Độc

- Trọn đường

3,000

3,300

10

172

Trần An Tư

- Trọn đường

4,000

4,400

10

173

Trần Bình Trọng

- Từ Nguyễn Huệ -> Tăng Bạt Hổ

3,500

3,800

8.6

- Từ Tăng Bạt Hổ -> Trần Hưng Đạo

2,400

2,800

16.7

- Đoạn còn lại

1,800

2,000

11

174

Trần Cao Vân

- Trọn đường

5,000

5,500

10

175

Trần Hưng Đạo

- Cầu Đôi -> Trần Quốc Toản

4,000

4,500

12.5

- Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Đống Đa

4,000

5,000

25

- Riêng đoạn trước nhà có đường ray

3,000

3,300

10

- Ngã ba Đống Đa-> ngã tư giáp đường Phan Đình Phùng

8,000

9,000

12.5

- Từ ngã tư Phan Đình Phùng -> ngã ba Lê Thánh Tôn

7,000

8,000

14.3

- Đoạn còn lại

6,000

6,500

8.3

176

Trần Nhân Tông

- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa

2,000

2,200

10

177

Trần Phú

- Trọn đường

7,000

8,000

14.3

178

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

3,500

3,800

8.6

179

Trần Quốc Toản

- Đoạn đã mở đúng chỉ giới

3,000

3,500

17

180

Trần Quý Cáp

- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu

10,000

11,000

10

- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo

8,500

9,500

12

181

Trần Thị Kỷ

- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

3,000

3,300

10

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

3,000

10,000

233

182

Thi Sách

- Trọn đường (315/5Nguyễn Thị Minh Khai đến 293/8 Ng.TM Khai)

2,500

2,500

0

183

Trần Văn Ơn

- Lộ giới 12m (Từ 28 An Dương Vương đến kho D3)

3,000

3,300

10

184

Trần Lương

- Lộ giới 8m: (từ 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)

2,000

2,200

10

185

Tô Vĩnh Diện

- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo)

2,500

3,000

20

186

Thành Thái

- Đường số 1 lộ giới 20m - Khu xóm tiêu

3,200

3,500

9.4

187

Trần Văn Kỷ

- Đường số 6: Lộ giới 14m- Khu xóm tiêu

2,000

2,200

10

188

Trần Quang Khanh

- Đường số 15: Lộ giới 12m- Khu xóm tiêu

2,000

2,200

10

189

Tô Hiệu

- Đường số 21: Lộ giới 18m- Khu xóm tiêu

2,800

3,000

7.1

190

Trần Anh Tông

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224)

4,000

4,500

12.5

191

Trần Khánh Dư

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

3,500

3,800

8.6

192

Trần Nhật Duật

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

3,500

3,800

8.6

193

Trần Quang Khải

- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224)

3,500

4,000

14.3

194

Trương Định

- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)

5,000

5,500

10

195

Trần Quý Khoáng

- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh ô tô)

2,400

2,600

8.3

196

Tôn Thất Tùng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,800

16.7

197

Tản Đà

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,600

8.3

198

Trần Huy Liệu

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,000

4,000

0

199

Tôn Đức Thắng

- (Khu sân bay)



- (Khu QH biệt thự)

- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh

6,000

6,600

10

- Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)

7,000

7,700

10

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng

9,200

10,000

8.7

200

Trường Chinh

- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu sân bay)

8,000

9,000

12.5

201

Trần Nguyên Đán

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

3,000

3,300

10

202

Võ Xán - (Khu sân bay)


- (Khu QH biệt thự)

- Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG 9m)

3,000

3,300

10

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ

7,500

8,000

6.7

203

Võ Lai

- Nguyễn Thái Học -> Hàm Nghi

5,000

6,000

20

- Đoạn còn lại

4,000

4,500

12.5

204

Võ Mười

- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương

3,000

3,300

10

- Đoạn còn lại

3,000

3,000

0

205

Võ Thị Sáu

- Trọn đường

3,000

3,300

10

206

Võ Văn Dũng

- Trọn đường

3,000

3,300

10

207

Vũ Bảo

- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

4,000

4,500

12.5

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

4,000

10,000

150

208

Vũ Huy Tuấn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê)

2,400

2,600

8.3

209

Võ Duy Dương

- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16 -> đường số 21- Khu xóm Tiêu)

2,000

2,200

10

210

Võ Liệu

- Trọn đường (Lộ giới 22m- Khu QHDV đông Bến xe- hướng tây Bắc)

7,000

8,000

14.3

211

Võ Đình Tú

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,000

2,200

10

212

Võ Văn Tần

- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,000

4,200

5

- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,500

2,700

8

213

Xuân Diệu

- Trọn đường

6,500

8,000

23

214

Xuân Thủy

- Đường số 2: Lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm tiêu)

2,400

2,600

8.3

215

Ỷ Lan

- Trọn đường

5,500

6,500

18.2

216

Yết Kiêu

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

3,500

3,800

8.6

 

II/ CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:

 

 

 

1

Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng

 

 

 

- Đường có lộ giới 20m

 

2,000

2,200

10

- Đường có lộ giới 14m - 15 m

 

1,500

1,700

13

Riêng các đoạn quay mặt vào chợ

 

1,500

2,000

33

- Đường có lộ giới 12m

 

 

1,500

 

- Đường có lộ giới 10m - 11m

 

1,500

1,700

13

- Đường có lộ giới < 10m

 

1,000

1,100

10

2

Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng

 

 

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m

200

250

25

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 2m đến < 3m

180

200

11

Đường bêtông xi măng

Lộ giới < 2m

150

170

13

3

Khu tập thể công nhân xây dựng (khu dưỡng lão cũ, phía Tây đường Tây Sơn)

 

 

 

- Từ đường Tây Sơn -> giáp doanh trại bộ đội D52

 

3,000

3,000

0

- Các đường nội bộ còn lại

 

2,400

2,400

0

4

Khu quy hoạch tự xây

(Phía sau trại dưỡng lão)

1,000

1,700

70

5

Khu quy hoạch Trại gà

 

 

 

 

 

-

Các tuyến đường lộ giới <10m (chưa có tên đường)

1,500

1,700

13

 

-

Các tuyến đường lộ giới >10m đến <16m (chưa có tên đường)

2,500

2,500

0

 

-

Các tuyến đường lộ giới 16m (chưa có tên đường)

3,000

3,000

0

6

Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía đông bến xe khách trung tâm

 

 

 

- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới 18m

 

3,500

4,000

14

- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới 16m

 

3,000

3,500

17

- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới 12m

 

2,500

3,000

20

- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới <12m

 

 

2,500

 

- Các lô góc quay 2 mặt tiền, đơn giá đất nhân thêm hệ số 1,2 theo đường chính của lô đất

 

 

 

 

7

Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương)

 

 

 

 

- Đường 16m từ An Dương Vương vào

 

4,000

4,000

0

- Các đường nội bộ còn lại

 

2,500

2,800

12

8

Khu tập thể Quân y viện 13

 

 

 

 

Phía tây nam đường Ngô Gia Tự

 

2,000

2,000

0

9

Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự

 

2,000

2,000

0

10

Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học)

 

 

 

 

- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m

 

4,000

4,000

0

- Các đường nội bộ khác

 

3,000

3,000

0

11

Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu

(Các tuyến đường chưa có tên đường)

 

 

 

Đường số 3

Lộ giới 10m (2-6-2)

2,000

2,300

15

Đường số 4

Lộ giới 10m (2-6-2)

2,000

2,300

15

Đường số 5

Lộ giới 15m (4-7-4)

2,400

2,800

17

Đường số 7

Lộ giới 11m (2-7-2)

2,000

2,300

15

Đường số 8

Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)

1,500

1,700

13

Đường số 9

Lộ giới 10,5m (2- 6,5 -2)

2,000

2,300

15

Đường số 10

Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)

1,500

1,700

13

Đường số 12

Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)

1,500

1,700

13

Đường số 14

Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)

1,500

1,700

13

Đường số 17

Lộ giới 9m (2- 5 -2)

1,500

1,700

13

Đường số 24

Lộ giới 18m (4,5- 9 -4,5)

2,800

3,200

14

Đường số 25

Lộ giới 14m (4- 6 -4)

2,000

2,300

15

Đường số 26

Lộ giới 9m (2- 5 -2)

1,500

1,700

13

Đường số 27

Lộ giới 13m (4- 6 -3)

2,000

2,300

15

Đường số 28

Lộ giới 14m (4- 6 -4)

2,000

2,300

15

Đường số 29

Lộ giới 13m (4- 5 -4)

2,000

2,300

15

Đường lộ giới từ 15m đến <18m

 

2,400

2,800

17

Đường lộ giới từ 10m đến <15m

 

2,000

2,300

15

Đường lộ giới từ <10m

 

1,500

1,700

13

(Các lô đất góc quay hai mặt đường và các lô đất quay mặt vào chợ, giá đất được nhân thêm hệ số 1,2 theo giá đất cùng lộ giới)

 

 

 

 

12

Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng

 

 

 

 

- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)

 

2,000

2,300

15

- Các đường nội bộ khác

 

1,500

1,700

13

13

Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

- Đường có lộ giới dưới 14m

 

 

3,000

 

- Đường lộ giới 10m

 

 

2,500

 

- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)

 

 

1,700

 

14

Khu dân cư Bàu Sen

 

 

 

 

- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao

 

2,500

3,000

20

- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen

 

1,500

1,800

20

15

Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ)

2,000

2,200

10

16

Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ

 

 

 

- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào

 

2,500

2,700

8

- Các đường nội bộ

 

2,000

2,200

10

17

Khu tập thể xưởng thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ)

2,000

2,200

10

18

Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng

 

 

 

- Lô số 7 -> lô số 18

Đường nội bộ

2,000

2,200

10

- Lô số 19 -> lô số 43

Đường nội bộ

1,500

1,700

13

- Các lô đất còn lại

Đường nội bộ

1,500

1,700

13

19

Khu QH biệt thự Ga hàng không

 

 

 

 

- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ)

 

7,500

8,000

6.7

20

Khu tập thể Bộ đội trinh sát

 

 

 

- Các đường nội bộ

 

2,500

2,800

12

21

Khu tập thể Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

- Các đường nội bộ

 

 

 

 

22

Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng

2,500

2,800

12

- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo

 

3,000

3,000

0

- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh

 

2,000

2,000

0

- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại

 

1,500

1,500

0

23

Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông)

 

 

 

Đường số 2

Lộ giới 14m

3,500

3,800

8.6

Đường nội bộ

lộ giới 9m

2,200

2,400

9.1

24

Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ)

 

 

 

- Đường lớn lộ giới > 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào)

 

3,000

4,000

33

- Các đường nội bộ còn lại

 

2,500

3,000

20

25

Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn

 

 

 

- Đường lộ giới 6m

 

1,200

1,500

25

- Đường lộ giới 8m

 

1,500

2,000

33

26

Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa

 

 

 

- Đường số 2

Nối từ Hoàng Quốc Việt đến giáp đường 31/3 nối dài

4,200

4,200

0

- Đường số 4

Từ giáp đường 31/3 nối dài đến giáp đường số 8, lộ giới 4m-7m-4m

4,000

4,000

0

Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 4)

4,500

4,500

0

- Đường số 5

Từ giáp đường Lê Lợi nối dài ->giáp Phan Chu Trinh, LG 4m-7m-4m

4,000

4,000

0

Tr/ đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 5)

4,500

4,500

0

- Đường số 6

Từ đường số 5 đến giáp đường số 10

4,000

4,000

0

- Đường số 7

Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 10,(LG 4 -7- 4m)

4,000

4,000

0

Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 4 đến hết ngã ba đường số 5)

4,500

4,500

0

- Đường mặt chợ

Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 4, lộ giới 2m-6m-2m

4,000

4,000

0

- Đường số 8

Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 5, LG 4m-9m-4m

4,200

4,200

0

- Đường số 10

Từ Lê Lợi nối dài đến giáp đường số 7

3,500

3,500

0

- Đường số 12

Đường vòng cung nối đường Hoàng Quốc Việt nối dài

3,000

3,000

0

- Đường Lê Lợi nối dài

Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến giáp Hoàng Quốc Việt

5,500

5,500

0

Đoạn từ giáp Hoàng Quốc Việt đến giáp đường Đống Đa

6,000

6,000

0

- Các đường ngang

Đường Đào Duy Từ nối dài

3,500

3,500

0

Đường Trần Cao Vân nối dài

5,000

5,000

0

Đường 31/3 nối dài: từ giáp đường Bạch Đằng -> giáp đường Đống Đa

4,200

4,200

0

28

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu

50

50

0

29

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải

 

 

 

- Các lô đất đường liên xã

 

180

250

39

- Đất khu dân cư còn lại

 

150

170

13

30

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội (Theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh)

 

 

 

Tuyến đường ĐT639

Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước

200

200

0

Tuyến đường liên xã Nhơn Hội

Đoạn từ km 0 (đường QNhơn -N.Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi

200

200

0

Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)

180

180

0

Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội

 

150

150

0

31

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý

 

 

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên

 

400

500

25

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m

 

300

350

17

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m

 

200

250

25

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m

 

180

200

11

- Đất khu dân cư còn lại

 

150

170

13

32

Khu vực 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)

 

 

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới >4m

400

400

0

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m

300

300

0

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 2m đến < 3m

250

250

0

Đường bêtông xi măng

Lộ giới < 2m

150

150

0

33

Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

 

 

 

 

Các đường cấp phối khác

- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 14m trở lên

2,400

3,000

25

 

- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 9m đến dưới 14m

2,000

2,500

25

 

- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến 9m

1,500

2,000

33

 

- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m

1,000

1,500

50

34

Khu quy hoạch dân cư Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

 

 

 

- Đường số 1, lộ giới 16m, quay hướng nam, phía bờ sông

 

3,000

4,000

33

- Đường số 2, lộ giới 18m: + Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7 (ngang chợ)

 

3,000

4,000

33

+ Các đoạn còn lại của đường số 2

 

2,000

3,000

50

- Đường số 3, lộ giới 26m

 

3,000

4,500

50

- Đường số 4, lộ giới 18m

 

2,000

3,000

50

- Đường số 5, lộ giới 12m

 

1,500

2,500

67

- Đường số 6, 8, 10, 12 và 13, lộ giới 10m

 

1,200

1,700

42

- Đường số 7, lộ giới 12m ngang chợ

 

2,500

3,000

20

- Đường số 9, lộ giới 16m

 

2,000

2,500

25

- Đường số 11, lộ giới 10m, ngang chợ

 

2,000

2,500

25

- Đường số 14, lộ giới 7m

 

800

1,000

25

35

Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa)

 

 

 

- Lô đất số 1, 2 và 6

 

2,000

2,200

10

- Lô đất số 3, 4, 5

 

2,000

2,200

10

- Từ lô đất số 7 đến lô số 32

 

1,500

1,700

13

- Từ lô số 33 đến lô số 40

 

1,500

1,700

13

- Từ lô số 41 đến lô số 54

 

1,500

1,700

13

- Từ lô số 55 đến lô số 57

 

1,500

1,700

13

36

Khu quy hoạch tái định cư dân cư đông Võ Thị Sáu

 

 

 

Đường số 1 (Lộ giới 15m)

Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp đường Điện Biên Phủ

1,800

2,400

33

Đường số 5 (Lộ giới 15m)

Từ giáp đường số 3 đến giáp đường số 8 (giáp ngã 5)

1,800

2,400

33

Đường số 6 (Lộ giới 12m)

Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 3 (giáp ngã 5)

1,500

2,000

33

Đường số 7 (Lộ giới 12m)

Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8

1,500

2,000

33

Đường số 8 (Lộ giới 12m)

Từ giáp đường số 9 đến giáp đường Điện Biên Phủ

1,500

2,000

33

Đường số 10 (Lộ giới 16m)

Từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường số 14

1,800

2,500

39

Đường số 11 (Lộ giới 21m)

Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ)

2,500

3,000

20

Đường số 12

Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ- lộ giới 21m)

2,500

3,000

20

Đoạn còn lại (giáp đường số 9 đến đường số 15 (lộ giới 18m)

2,000

2,500

25

Đường số 13 (Lộ giới 12m)

Từ giáp đường số 11 đến giáp đường số 14

1,500

2,000

33

Đường số 14 (Lộ giới 9m)

Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9

1,500

2,000

33

Đường số 15 (Lộ giới 10m)

Từ giáp đường số 9 (ngã 5) đến giáp đường Điện Biên Phủ

1,500

2,000

33

 

(Ghi chú: Đ/số 2: Phan Huy Ích; Đ/số 3: Bùi Cầm Hồ; Đ/số 4: Phan Tông Mại; Đ/số 9: Phan Bá Vành và đường Điện Biên Phủ đã chuyển qua danh mục đường có tên theo vần A, B, C)

 

 

 

37

Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường lộ giới 22m

 

1,800

1,800

0

- Đường lộ giới 16m

 

1,500

1,500

0

- Đường lộ giới 14m

 

1,300

1,300

0

- Đường lộ giới 12m

 

1,000

1,000

0

- Các đường nội bộ lộ giới 6m

 

600

600

0

38

Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường lộ giới 10m

 

1,000

1,100

10

- Đường lộ giới 12m

 

1,200

1,500

25

39

Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường lộ giới 10m

 

1,000

1,100

10

- Đường lộ giới 12m

 

1,200

1,500

25

40

Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú

 

 

 

- Đường lộ giới 8m

 

700

700

0

- Đường lộ giới 10m

(Xung quanh chợ)

1,500

1,500

0

- Đường lộ giới 14m

 

1,600

1,600

0

- Đường lộ giới 20m

 

2,000

2,000

0

41

Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú

 

 

 

- Các lô đường có lộ giới 18m

 

2,500

2,800

12

- Các lô đường có lộ giới 12m

 

2,000

2,200

10

- Đường nội bộ có lộ giới từ 4m trở lên

 

400

450

12.5

- Đường nội bộ có lộ giới < 4m

 

200

250

25

- Đường vào xóm độc lập giữa đồng và các khu vực dân cư còn lại

 

100

150

50

42

Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu

 

 

 

 

a

- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành

 

 

 

 

+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp đường trục trung tâm (giáp ngã 4)

 

1,500

1,700

13

+ Đoạn từ giáp đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21

 

1,200

1,400

17

+ Đoạn còn lại

 

500

600

20

b

- Các đường rẽ nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến rẽ nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt)

 

 

 

 

+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

 

1,000

1,100

10

+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

 

800

900

12.5

+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

 

500

600

20

+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu

 

 

 

 

c

- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)

 

 

 

 

+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên

 

500

600

20

+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m

 

400

450

12.5

+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống

 

300

350

16.7

d

Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A

 

 

 

 

+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

 

1,200

1,300

8.3

+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m

 

1,000

1,100

10

+ Đoạn còn lại

 

600

700

16.7

e

- Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu

 

 

 

 

+ Đường lộ giới từ 4m trở lên

 

400

450

12.5

+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống

 

200

250

25

+ Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác như vùng dân cư nông thôn tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn

100

150

50

43

Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu

 

 

 

- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A

 

4,000

4,000

0

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 24m

2,500

2,800

12

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 20m

2,000

2,200

10

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới từ 18m đến 19m

 

 

1,900

 

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 14m

 

 

1,800

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông)

 

1,500

1,700

13

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư

 

1,000

1,300

30

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới từ 10m đến <12m

 

1,000

1,100

10

- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới <10m

 

 

700

 

44

Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân

 

 

 

- Khu A giáp Quốc lộ 1

 

2,400

2,600

8

- Khu B: Đường lộ giới 18m

 

1,500

1,700

13.3

- Khu C: Đường lộ giới 10m->12m

 

1,000

1,100

10

- Khu D: Đường lộ giới từ 20m hướng đông

 

1,500

1,700

13

- Khu E: Đường lộ giới 10m

 

800

900

13

45

Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân (gồm khu 3ha và khu 9,26ha)

 

 

 

- Đường có lộ giới 11m

 

500

600

20

- Đường có lộ giới 14m

 

700

750

7

- Đường có lộ giới 18m

 

1,000

1,100

10

- Đường có lộ giới 20m

 

1,200

1,300

8.3

- Đường có lộ giới 33m

 

1,500

1,700

13.3

- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A

 

1,650

1,800

9.1

46

Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân

 

 

 

- Đường lộ giới 12m

 

350

500

43

- Đường lộ giới 20m

 

400

600

50

47

Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân

 

 

 

a

- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy

 

1,000

1,100

10

b

- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học

 

 

 

 

Bùi Thị Xuân (trường quân đội cũ)

1,000

1,100

10

c

- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang Quy Nhơn (Phường Bùi Thị Xuân)

 

1,100

1,200

9.1

d

- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ

 

 

 

 

+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc)

900

1,000

11

+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ

 

700

750

7

e

- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc

700

750

7

g

- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp):

 

 

 

 

 

+ Đường lộ giới từ 5m trở lên

500

550

10

 

+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m

400

450

12.5

 

+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống

300

350

16.7

48

Giá đất dân cư xã Phước Mỹ:

 

 

 

1

Giá đất dân cư tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ

 

 

 

 

- Đoạn từ đỉnh đèo Hòa Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc)

400

400

0

 

- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng

200

200

0

 

+ Đoạn còn lại

150

150

0

 

- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)

450

450

0

 

- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau (đường đi vào suối nước khoáng)

380

380

0

 

- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)

220

220

0

 

- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ

200

200

0

 

- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 35% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 20% của giá đất tuyến đường tương ứng nêu trên

 

 

 

2

Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ

 

 

 

a

Đường lộ giới 24 m (đường số 1)

+ ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)

440

440

0

+ ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)

440

440

0

+ ô I (lô góc kề lô 19)

423

423

0

+ ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)

400

400

0

+ ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)

400

400

0

+ ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

400

400

0

+ ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)

352

352

0

+ ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)

352

352

0

+ ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

352

352

0

+ ô H (lô đất 39 đường xã)

320

320

0

b

- Đường lộ giới 20 m

+ Trọn đường

341

341

0

c

- Đường lộ giới 18 m

+ Trọn đường

341

341

0

d

- Đường lộ giới 17,5 m

+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1->18)

385

385

0

+ Đường số 15 - ô K (lô đất 6->22)

385

385

0

+ Đường số 15 - ô N (lô đất 10->20)

385

385

0

+ Đường số 18 (ô N: lô 09 đường xã)

282

282

0

e

- Đường lộ giới 16 m

+ Trọn đường

330

330

0

g

- Đường lộ giới 14 m

+ Trọn đường

286

286

0

h

- Đường lộ giới 12 m

+ Đường số 18 ô N (lô đất 1->8)

286

286

0

+ Đường số 18 ô P (lô đất 1->8)

286

286

0

+ Các đoạn còn lại

220

220

0

3

Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ)

 

 

 

 

 

 

Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới >4m

100

100

0

 

 

Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m

80

80

0

 

 

Các khu vực khác còn lại

50

50

0

III/ GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN

1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:

 

Đường phố có đường hẻm

Đường hẻm

Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường hẻm có chiều rộng

Đến 2m

Trên 2m đến dưới 5m

Từ 5m trở lên

Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm

- Hẻm rẽ nhánh

 

 

 

+ 30m đầu

30%

50%

60%

+ Đoạn còn lại

25%

30%

40%

- Hẻm rẽ nhánh 1

15%

20%

25%

- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

8%

10%

15%

2- Quy định:

a- Giá đất các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.

Đối với lô đất (nhà) ở trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.

b- Cự ly để xác định giá đất đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu

c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

* Ghi chú: Giá đất đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 120.000đ/m2

B/ QUY ĐỊNH CHUNG:

1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.

3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư … nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.

4. Trường hợp lô đất ở dân cư có diện tích lớn hơn 200 m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia 3 vị trí như sau: (Không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất)

Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường phố

Vị trí 2: Có chiều sâu là 20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.

Vị trí 3: Là diện tích còn lại của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.

5. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.

6. Trường hợp cùng một lô đất có phần bị che khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

 

BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II

GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ

A. Quy định về phương pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị:

I. Tại nông thôn:

1. Giá đất để sử dụng mục vào đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.

2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại địa bàn các huyện bằng 100% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.

3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.

II. Tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện:

1. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:

- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2 đến 3.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 3.000m2 mức giá đất bằng 70% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:

- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục II này.

* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ. Khi thực hiện đối với các trường hợp nêu trên không áp dụng theo những quy định ở Mục I và Mục II tại Phần A của Bảng giá đất này.

B. Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:

Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại Mục I và II- Phần A của Bảng giá đất này.

I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:

1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là 200.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng 150.000đ/m2, tại các khu vực xã miền núi là 100.000đ/m2.

2. Giá đất để khai thác ti tan, khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại thành phố Quy Nhơn, thị trấn huyện, các khu vực xã đồng bằng là 300.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 200.000đ/m2.

II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:

a. Cảng Quy Nhơn, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước): 1.500.000đ/m2

b. Cảng Thị Nại (trừ mặt nước) 1.000.000đ/m2

c. Khu vực công ty dịch vụ Công nghiệp hàng hải 1.000.000đ/m2

d. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng; đất ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn- Sông Cầu) là 2.000.000đ/m2.

III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật đất đai năm 2003 được quy định như sau:

1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 (giá đất nuôi trồng thủy sản)- Phần I

2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:

- Tại thành phố Quy Nhơn là 80.000đ/m2.

- Tại thị trấn các huyện là 50.000đ/m2.

- Tại xã đồng bằng là 35.000đ/m2.

- Tại xã miền núi là 13.000đ/m2.

IV. Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:

1. Giá đất tại khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội: Thực hiện theo Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh; Giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất Bắc đầu cầu Quy Nhơn- Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của UBND tỉnh.

2. Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: có Phụ lục quy định cụ thể ở trang số 78 đến trang số 79 kèm theo Bảng giá đất này.

 

BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Đơn vị: 1000đ/m2)

STT

Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

Tỷ lệ tăng, giảm (%)

A

B

1

2

3=(2/1-1)*100

1

Huyện An Nhơn

 

 

 

.1

- Cụm công nghiệp thị trấn Bình Định

800

400

-50

.2

- Cụm công nghiệp Nhơn Hoà

400

200

-50

.3

- Cụm công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1và giai đoạn 2)

800

400

-50

.4

- Điểm công nghiệp Thanh Liêm

800

400

-50

.5

- Điểm sản xuất TTCN Gò Sơn (Nhơn Tân)

 

 

 

 

+ Giai đoạn 1 và giai đoạn 2

 

200

 

 

+ Giai đoạn 3

 

100

 

.6

- Điểm sản xuất công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ)

 

100

 

.7

- Khu công nghiệp Nhơn Hoà

 

200

 

2

Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

.1

- Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)

50

100

100

.2

- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc

40

80

100

3

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

.1

- Cụm công nghiệp Bình Dương (thị trấn Bình Dương)

100

100

0

.2

- Cụm công nghiệp Đại Thuận (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)

160

160

0

.3

- Cụm công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)

 

 

 

 

+ Trục đường chính

336

336

0

 

+ Các tuyến đường nội bộ

140

140

0

4

Huyện Phù Cát

 

 

 

.1

Cụm công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây)

60

100

66.7

.2

Cụm công nghiệp Cát Nhơn

 

80

 

5

Huyện Tuy Phước

 

 

 

.1

Cụm công nghiệp xã Phước An

350

350

0

6

Huyện Tây Sơn

 

 

 

.1

Cụm công nghiệp Phú An (thuộc xã Tây Xuân)

 

 

 

 

+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính

 

120

 

 

+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ

 

96

 

 

+ Khu vực sản xuất nước mắm

 

80

 

.2

Cụm công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi)

 

80

 

7

Huyện Vân Canh

 

 

 

.1

- Cụm công nghiệp Canh Vinh

100

100

0

.2

- Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh

80

80

0

8

Thành phố Quy Nhơn

 

 

 

.1

Khu công nghiệp Phú Tài

 

 

 

 

Khu công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 và mở rộng phía Bắc; mở rộng về phía

 

 

 

 

Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu)

 

 

 

 

Khu công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng phía đông núi Hòn Chà

100

200

100

b

(thuộc phường Bùi Thị Xuân)

2.5

150

5900

.2

Khu công nghiệp Long Mỹ

2.5

80

3100

.3

Cụm công nghiệp Nhơn Bình

100

200

100

.4

Cụm công nghiệp Quang Trung

100

200

100

 

BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN II

GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG, … VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thủy, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình văn hóa, điểm bưu điện - văn hóa xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma túy, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải) và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) trên địa bàn tỉnh.

Các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 23/2007/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/12/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Xuân Dương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản