Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

n cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và của Ủy ban nhân dân thành phố về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 16 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện theo quy định tại Điều 51 Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do thành phố quản lý là 21.261.005 triệu đồng. Bao gồm:

a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.400.000 triệu đồng;

b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 18.146.405 triệu đồng;

c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay: 1.714.600 triệu đồng.

3. Phương án bố trí vốn đầu tư công của thành phố năm 2023

Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, dự kiến bố trí vốn đầu tư công năm 2023 như sau:

a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: Phân bổ đúng danh mục và mức vốn cho từng dự án, chương trình theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ.

b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất: 1.500.000 triệu đồng;

- Phân cấp cho các quận, huyện: 2.992.901 triệu đồng;

- Xây dựng các công viên cây xanh: 363.000 triệu đồng;

- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 3.282.258 triệu đồng;

- Vốn cho công tác quy hoạch: 10.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 83.280 triệu đồng;

- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách: 10.000 triệu đồng;

- Bố trí vốn thực hiện dự án và chuẩn bị đầu tư: 11.619.566 triệu đồng.

(Các Phụ lục chi tiết - Gửi kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục hoàn thiện dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:

a) Tăng cường quản lý, điều hành thu - chi ngân sách thành phố năm 2022. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách và Kế hoạch đầu tư công năm 2022 làm cơ sở cho việc hoàn chỉnh phương án xác định tổng nguồn đầu tư công năm 2023 phù hợp với tình hình thực tế.

b) Làm việc với Bộ Tài chính, các Bộ ngành trung ương để thống nhất tỷ lệ điều tiết giữa thành phố với Trung ương; việc xác định mức dư nợ vay của ngân sách thành phố và chuẩn bị các thủ tục huy động cho phù hợp với Nghị quyết số 35/2021/QH15 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Hải Phòng. Rà soát tỷ lệ điều tiết nguồn thu - nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách của thành phố trong giai đoạn 2023 - 2025 đảm bảo phù hợp với tỷ lệ điều tiết giữa thành phố với Trung ương.

c) Tiếp tục hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2023, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công.

d) Tăng cường quản lý và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước theo đúng các quy định hiện hành.

đ) Đẩy nhanh tiến độ thi công, tập trung giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 của các chương trình, nhiệm vụ, dự án đã giao, phấn đấu hoàn thành các dự án được bố trí 100% nhu cầu giải phóng, mặt bằng và trên 80% chi phí xây lắp và các chi phí khác. Đối với các dự án đã hoàn thành, khẩn trương lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí vốn dứt điểm cho các dự án trong năm 2023.

e) Khẩn trương hoàn thành công tác thẩm định, quyết định đầu tư đối với các dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng, nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TTHĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban HĐNDTP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các quận ủy, huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP;
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

 

PHỤ LỤC I:

DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Năm 2023

Kế hoạch năm 2023

Tăng/Giảm ( /-)

 

TỔNG SỐ

18.103.690

21.261.005

3.157.315

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.288.152

1.400.000

111.848

1

Vốn trong nước

1.108.990

1.227.330

118.340

2

Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)

179.162

172.670

-6.492

II

NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

16.815.538

19.861.005

3.045.467

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch

14.092.538

18.146.405

4.053.867

2

Vốn vay

2.723.000

1.714.600

-1.008.400

 

PHỤ LỤC II:

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Năm 2023

Ghi chú

Kế hoạch năm 2023

Tăng/Giảm ( /-)

 

TỔNG SỐ

18.103.690

21.261.005

3.157.315

 

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.288.152

1.400.000

111.848

 

1

Vốn trong nước

1.108.990

1.227.330

118.340

Phụ lục VIII

2

Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)

179.162

172.670

-6.492

Phụ lục IX

II

Vốn đầu tư công của địa phương

16.815.538

19.861.005

3.045.467

 

1

Ghi thu ghi chi tiền đất

1.500.000

1.500.000

0

 

2

Phân cấp cho các quận, huyện

2.831.118

2.992.901

161.783

Phụ lục III

2.1

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

1.617.831

1.779.614

161.783

 

2.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện

1.213.287

1.213.287

0

 

3

Xây dựng các công viên cây xanh

105.000

363.000

258.000

 

4

Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu

2.626.199

3.282.258

656.059

Phụ lục IV

4.1

Các xã chuyển tiếp từ năm trước sang

1.226.199

1.882.258

656.059

Bố trí năm 2023 đủ 80% TMĐT, chờ quyết toán sẽ bố trí hết

4.2

Các xã thực hiện mới trong năm kế hoạch

1.400.000

1.400.000

0

Năm 2023 tiếp tục đầu tư mới cho 35 xã

5

Công tác quy hoạch

30.000

10.000

-20.000

 

6

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

99.240

83.280

-15.960

 

7

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

10.000

10.000

0

 

8

Bố trí vốn cho các dự án của thành phố

9.613.982

11.619.566

2.005.585

 

8.1

Các dự án sử dụng vốn vay

2.723.000

1.714.600

-1.008.400

Gồm cả vay lại ODA và vay trong nước

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

2.710.500

1.674.600

-1.035.900

 

-

Vay lại ODA

12.500

40.000

27.500

Phụ lục VII

8.2

Các dự án khác

6.890.982

9.904.966

3.013.985

 

 

PHỤ LỤC III:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 PHÂN CẤP CHO CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Quận, huyện

Tổng số

KH vốn năm 2022

KH vốn năm 2023

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Nguồn tiền đất được điều tiết

Kinh phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT

 

Tổng số

2.831.118

1.617.831

1.213.287

449.278

764.009

2.992.901

1.779.614

1.213.287

1

Quận Hồng Bàng

157.611

68.351

89.260

46.260

43.000

164.446

75.186

89.260

2

Quận Ngô Quyền

86.969

83.369

3.600

3.600

 

95.306

91.706

3.600

3

Quận Lê Chân

142.358

91.578

50.780

21.780

29.000

151.516

100.736

50.780

4

Quận Hải An

196.077

72.777

123.300

78.300

45.000

203.355

80.055

123.300

5

Quận Kiến An

220.412

110.292

110.120

24.120

86.000

231.441

121.321

110.120

6

Quận Đồ Sơn

173.904

105.944

67.960

12.960

55.000

184.499

116.539

67.960

7

Quận Dương Kinh

112.992

95.882

17.110

11.610

5.500

122.580

105.470

17.110

8

Huyện Thủy Nguyên

508.600

178.950

329.650

147.150

182.500

526.495

196.845

329.650

9

Huyện An Dương

286.946

133.866

153.080

37.080

116.000

300.332

147.252

153.080

10

Huyện An Lão

173.613

112.718

60.895

7.486

53.409

184.885

123.990

60.895

11

Huyện Kiến Thụy

225.374

130.744

94.630

23.130

71.500

238.448

143.818

94.630

12

Huyện Tiên Lãng

158.741

132.119

26.622

9.522

17.100

171.953

145.331

26.622

13

Huyện Vĩnh Bảo

218.484

144.084

74.400

14.400

60.000

232.892

158.492

74.400

14

Huyện Cát Hải

134.863

122.983

11.880

11.880

 

147.162

135.282

11.880

15

Bạch Long Vĩ

34.175

34.175

0

 

 

37.592

37.592

0

 

PHỤ LỤC IV:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Tổng số

Bao gồm:

30 xã thực hiện từ năm 2022

35 xã thực hiện từ năm 2023

 

TỔNG SỐ

3.282.258,08

1.882.258,08

1.400.000,00

I

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng

 

250.967,58

 

 

Xã Toàn Thắng

 

 

Xã Quang Phục

 

 

Xã Đoàn Lập

 

 

Xã Quyết Tiến

 

II

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy

 

250.968,00

 

 

Xã Minh Tân

 

 

Xã Đại Đồng

 

 

Xã Tân Trào

 

 

Xã Đại Hà

 

III

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo

 

439.194,00

 

 

Xã Nhân Hòa

 

 

Xã Hiệp Hòa

 

 

Xã Lý Học

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

Xã Liên Am

 

 

Xã Vĩnh Long

 

 

Xã Vĩnh Phong

 

IV

Ủy ban nhân dân huyện An Dương

 

250.966,85

 

 

Xã Hồng Thái

 

 

Xã An Hồng

 

 

Xã Hồng Phong

 

 

Xã Lê Thiện

 

V

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

 

188.225,14

 

 

Xã An Thắng

 

 

Xã Bát Trang

 

 

Xã An Tiến

 

VI

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên

 

501.936,51

 

 

Xã Lại Xuân

 

 

Xã Kỳ Sơn

 

 

Xã An Sơn

 

 

Xã Phù Ninh

 

 

Xã Chính Mỹ

 

 

Xã Cao Nhân

 

 

Xã Hợp Thành

 

 

Xã Minh Tân

 

 

PHỤ LỤC V:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 DỰ ÁN HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Số dự án

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt/ Giá trị quyết toán

Lũy kế bố trí vốn NSTP đến tháng 6 năm 2022

Dự kiến KH năm 2023

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

105

TỔNG SỐ

 

 

54.974.557,87

50.094.355,60

32.151.085,89

7.079.566,37

A

102

DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH VÀ DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023

 

 

50.320.345,60

46.479.513,33

31.929.131,68

6.429.417,37

I

70

Các hoạt động kinh tế

 

 

46.876.100,28

43.696.701,35

30.418.101,71

5.545.786,55

I.1

38

Giao thông

 

 

28.315.651,98

26.424.816,05

16.609.790,00

3.938.510,51

1

1

Xây dựng cầu Rào 1

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2143/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

2.265.197,93

2.265.197,93

1.851.000,00

150.000,00

2

1

Tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

917/QĐ-UBND ngày 24/5/2013; 355/QĐ-UBND ngày 07/3/2016; 2329/QĐ-UBND ngày 17/8/2021

1.340.802,84

1.340.802,84

897.314,18

50.000,00

3

1

Xây dựng trục đường Hồ Sen - cầu Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường Chợ Con

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2929/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 2911/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

2.053.334,00

2.053.334,00

1.750.670,00

50.000,00

4

1

Xây dựng nút giao Nam cầu Bính

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2928/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

1.411.190,68

1.411.190,68

1.066.893,39

50.000,00

5

1

Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.343.185,30

1.343.185,30

840.220,49

200.000,00

6

1

Xây dựng tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bào

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2779/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

1.290.947,00

1.290.947,00

1.091.091,54

100.000,00

7

1

Mở rộng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT 353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km 19 645)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

946.367,20

550.367,20

152.150,00

100.000,00

8

1

Mở rộng đường xuyên đào Cát Hải (Cái Viềng - Mốc Trắng)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2275/QĐ-UBND ngày 20/11/2007 1122/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 356a/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 2502/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 2387/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

669.705,00

637.426,00

479.204,00

50.000,00

9

1

Xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

1910/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 29/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

770.094,60

770.094,60

412.030,00

100.000,00

10

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2933/QĐ-UBND, 31/10/2017 2374/QĐ-UBND, 04/10/2019 4035/QĐ-UBND, 31/12/2021

347.893,00

347.893,00

293.143,00

54.750,00

11

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Đăng - quốc lộ 37

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2932/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 2592/QĐ-UBND ngày 31/8/2020

226.534,00

226.534,00

205.168,35

21.365,65

12

1

Xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

869/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

416.780,00

413.751,00

135.056,80

50.000,00

13

1

Tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2855/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.574,05

282.574,05

220.030,00

62.544,05

14

1

Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2723/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

232.178,14

232.178,14

178.289,43

53.888,71

15

1

Xây dựng cầu Dinh

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3877/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

269.439,95

186.471,95

124.200,00

62.271,95

16

1

Xây dựng cầu Quang Thanh

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2661/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3876/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

398.600,00

239.304,00

152.947,50

86.356,50

17

1

Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18 500 đến ngã tư Kênh Km27 600)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2373/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

133.534,00

133.534,00

107.351,95

26.182,05

18

1

Xây dựng cầu Khuể

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

301/QĐ-UBND ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009; 359/QĐ-UBND ngày 10/3/2010; 1402/QĐ-UBND ngày 18/7/2016; 2228/QĐ-UBND ngày 10/8/2018

509.740,00

145.209,00

126.916,98

18.292,02

19

1

Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

1445/QĐ-UBND ngày 16/9/2011; 1604/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 1818/QĐ-UBND ngày 21/08/2014; 2503/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

826.657,00

555.657,00

469.086,96

86.570,04

20

1

Xây dựng mở rộng đường trục qua Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2133/QĐ-UBND ngày 29/10/2013; 3077/QĐ-UBND ngày 21/11/2018; 703/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

562.103,00

172.103,00

90.100,00

82.003,00

21

1

Xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

739/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND ngày 16/10/2017

375.423,83

375.423,83

314.220,00

61.203,83

22

1

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

2634/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 3269/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

79.650,01

79.650,01

60.583,62

19.066,38

23

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

1254/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

162.675,33

162.675,33

124.760,00

37.915,33

24

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

26/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

778.456,00

775.419,00

1.080,00

250.000,00

25

1

Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

25/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

688.831,00

688.831,00

989,83

250.000,00

26

1

Dự án xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận

Sở Giao thông vận tải

07/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

1.066.840,00

1.066.840,00

300,00

250.000,00

27

1

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

3095/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

1.220.720,21

1.220.720,21

1.059.218,00

100.000,00

28

1

Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua KCN Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy

UBND huyện Kiến Thụy

2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

924.238,00

924.238,00

309.000,00

250.000,00

29

1

Dự án ĐTXD mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)

UBND huyện Kiến Thụy

3096/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

556.957,00

556.957,00

442.900,00

114.057,00

30

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng Nước từ chân Cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2636/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1.036.834,00

1.036.834,00

323.836,00

250.000,00

31

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

1.819.685,00

1.739.685,00

1.401.601,35

150.000,00

32

1

Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021

442.692,00

442.692,00

305.461,95

50.000,00

33

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến Khu Công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.142.427,00

1.142.427,00

691.538,70

250.000,00

34

1

Tuyến đường bao phía Nam kênh huyện đội, thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212)

UBND Huyện Tiên Lãng

2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2987/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

129.882,00

69.166,00

59.300,00

9.866,00

35

1

Nâng cấp cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn từ ngã ba Quán Cháy đi cống C4)

UBND Huyện Tiên Lãng

2884/QĐ-UBND ngày 28/10/2017; 3155/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

158.447,00

110.467,00

59.689,00

50.778,00

36

1

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường), quận Hải An

UBND quận Hải An

2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

242.529,98

242.529,98

172.149,98

70.380,00

37

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km 1 00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn

UBND quận Đồ Sơn

1963/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

832.689,00

832.689,00

351.500,00

250.000,00

38

1

Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng - Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương

UBND huyện An Dương

908/QĐ-UBND ngày 02/4/2021

359.816,94

359.817,00

288.797,00

71.020,00

I.2

20

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

15.995.957,23

15.894.657,23

13.050.945,02

1.135.687,66

39

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018

9.899.085,00

9.899.085,00

9.002.307,61

204.231,83

40

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2610/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

911.134,21

911.134,21

671.764,69

50.000,00

41

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bắc Sông Cấm giai đoạn 2

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2247/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

637.897,46

637.897,46

292.765,00

30.000,00

42

1

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

330.140,04

330.140,04

91.571,61

50.000,00

43

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền (giai đoạn 1)

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2481/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

744.581,56

744.581,56

699.436,18

45.145,38

44

1

Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

70.305,00

70.305,00

45.816,65

24.488,35

45

1

ĐTXD khu tái định cư Dự án ĐTXD tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

50/QĐ-UBND ngày 11/01/2012; 54/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; 1092/QĐ UBND ngày 09/5/2015; 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 3885/-QĐ-UBND ngày 24/12/2021

321.565,81

321.565,81

301.687,95

19.877,86

46

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án ĐTXD đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

564/QĐ-UBND ngày 14/03/2017; 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

69.160,57

69.160,57

62.243,91

6.916,65

47

1

Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp đường Máng Nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên

UBND huyện Thủy Nguyên

2905/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

187.127,08

187.127,08

149.233,00

37.894,08

48

1

ĐTXD khu tái định cư đào Cát Hải - giai đoạn I (tại xã Văn Phong và Nghĩa Lộ, diện tích 15,66ha)

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải

2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2106/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1704/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

495.737,68

425.737,68

383.034,00

42.703,67

49

1

Dự án ĐTXD Khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - diện tích 19,68ha)

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải

547/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

642.878,97

642.878,97

511.736,41

50.000,00

50

1

Xây dựng khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch Huyện

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải

13/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

234.280,00

234.280,00

1.200,42

100.000,00

51

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố

UBND quận Lê Chân

1857/QĐ-UBND ngày 06/9/2016

139.025,00

139.025,00

99.721,14

39.303,86

52

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá sông đào Hạ Lý đường Lán Bè - đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng

UBND quận Lê Chân

2678/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

61.723,69

61.723,69

30.019,33

31.704,37

53

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại A51 (tổ 24, 26, 27) phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân

UBND quận Lê Chân

1564/QĐ-UBND ngày 04/6/2021

260.314,74

260.314,74

207.999,12

52.315,62

54

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An

UBND quận Hải An

1655/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

140.300,00

140.300,00

90.940,00

49.360,00

55

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura Golf Club tai huyện An Lão

UBND huyện An Lão

2926/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

72.908,00

72.908,00

56.468,00

16.440,00

56

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận Kiến An

UBND quận Kiến An

11/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

86.971,00

55.671,00

0,00

25.000,00

57

1

Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao Nam cầu Bính

UBND quận Hồng Bàng

701/QĐ-UBND ngày 04/3/2022

133.306,00

133.306,00

73.000,00

60.306,00

58

1

Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ

UBND quận Hồng Bàng

702/QĐ-UBND ngày 04/3/2022

557.515,43

557.515,43

280.000,00

200.000,00

I.3

9

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

2.141.648,00

954.385,00

408.159,00

397.953,00

59

1

Xây dựng công trình Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19 000 - K25 750

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

871/QĐ-UBND ngày 06/02/2010; 2385/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; 2605/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

199.619,00

125.120,00

110.120,00

15.000,00

60

1

Dự án Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển 1 từ K0 000 đến K11 500 và từ K17 000 đến K17 591

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1843/QĐ-UBND ngày 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012; 1927/QĐ-UBND ngày 25/8/2015

306.753,00

154.753,00

0,00

100.000,00

61

1

Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021, thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2885/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3758/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2606/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

104.479,00

71.497,00

50.500,00

20.997,00

62

1

Dự án ĐTXD cống Rộc tại K7 748 đê biển III, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2631/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2624/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

23.098,00

9.098,00

4.400,00

4.698,00

63

1

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017; 2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

885.860,00

86.960,00

10.000,00

25.000,00

64

1

Dự án phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2580/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1940/QĐ UBND ngày 21/8/2019

130.000,00

20.066,00

8.700,00

11.366,00

65

1

Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14 350 đến Km16 100, huyện An Lão

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1014/QĐ-UBND, 31/3/2022

130.420,00

130.420,00

53.475,00

76.945,00

66

1

Xây dựng công trình bổ sung, cải thiện chất lượng nguồn nước sông Rế

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

63/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

92.260,00

92.260,00

700,00

50.000,00

67

1

Dự án đầu tư cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu Sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn) huyện Vĩnh Bảo

UBND huyện Vĩnh Bảo

3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

269.159,00

264.211,00

170.264,00

93.947,00

I.4

3

Hạ tầng các khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu và hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

422.843,07

422.843,07

349.207,69

73.635,38

68

1

Dự án ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp thị trấn Tiên lãng, huyện Tiên Lãng

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

2676/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

311.148,57

311.148,57

258.500,00

52.648,57

69

1

Báo cáo KTKT ĐTXD công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

2630/QĐ-UBND ngày 10/10/2018; 46/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

17.952,50

17.952,50

13.507,69

4.444,81

70

1

Dự án ĐTXD tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

1136/QĐ-UBND ngày 05/6/2014; 13/QĐ-UBND ngày 01/3/2020; 1660/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

93.742,00

93.742,00

77.200,00

16.542,00

II

9

Y tế, dân số và gia đình

 

 

867.635,96

671.765,96

372.216,60

220.743,40

71

1

Trung tâm Y tế quận Dương Kinh

UBND quận Dương Kinh

701/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

222.187,00

212.214,00

163.700,00

48.514,00

72

1

Dự án xây dựng nhà điều trị bệnh nhân 7 tầng tại Bệnh viện Kiến An

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

08/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

106.915,00

106.915,00

1.300,00

60.000,00

73

1

Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

801/QĐ-UBND, 15/3/2022

141.990,96

141.990,96

38.800,00

70.000,00

74

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Tiên Lãng - giai đoạn I

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016; 2456/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

57.630,00

57.380,00

45.659,00

11.721,00

75

1

Bệnh viện đa khoa quận Hải An

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

279/QĐ-UBND ngày 19/02/2008; 1276/QĐ-UBND ngày 07/6/2009

81.820,00

32.728,00

23.723,60

9.004,40

76

1

Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

798/QĐ-UBND ngày 27/5/2011

51.685,00

20.674,00

17.450,00

3.224,00

77

1

Dự án ĐTXD Trung tâm y tế dự phòng - Giai đoạn 1

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

598/QĐ-UBND ngày 12/4/2016

6.829,00

1.329,00

40,00

1.289,00

78

1

Dự án đầu tư Trang thiết bị triển khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

469/QĐ-UBND ngày 27/02/2015

52.129,00

39.955,00

23.900,00

16.055,00

79

1

Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

1590/QĐ-UBND ngày 13/8/2009

146.450,00

58.580,00

57.644,00

936,00

III

5

Giáo dục đào tạo

 

 

684.254,80

598.362,30

260.281,36

269.990,69

80

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1)

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

905/QĐ-UBND, 28/3/2022

375.685,25

375.685,25

107.595,00

200.000,00

81

1

Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyện Trần Phú

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2938/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

70.968,00

70.968,00

52.500,00

18.468,00

82

1

Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2566/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

47.292,00

47.292,00

37.800,00

9.492,00

83

1

Trường THPT Ngô Quyền- hạng mục nhà A2

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

1834/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

13.785,00

6.892,50

5.086,36

1.806,14

84

1

ĐTXD công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng

Trường Đại học Hải Phòng

1641/QĐ-UBND ngày 25/8/2009; 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021

176.524,55

97.524,55

57.300,00

40.224,55

IV

3

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

421.598,14

412.648,14

336.800,00

75.848,14

85

1

ĐTXD, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố

Công an thành phố

2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

165.906,95

165.906,95

132.727,09

33.179,85

86

1

Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh

Công an thành phố

2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

55.949,20

46.999,20

44.750,00

2.249,20

87

1

Dự án đầu tư đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển

Công an thành phố

2846/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 514/QĐ-UBND ngày 18/02/2021

199.742,00

199.742,00

159.322,91

40.419,09

V

3

Quốc phòng

 

 

234.286,04

160.737,04

127.340,00

33.397,04

88

1

Cải tạo, nâng cấp Căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố HP

Bộ Chỉ huy quận sự thành phố

2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

86.823,04

86.823,04

69.400,00

17.423,04

89

1

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp doanh trại Trường Quận sự thành phố

Bộ Chỉ huy quận sự thành phố

2580/QĐ-UBND ngày 23/12/2009

42.393,00

42.393,00

33.910,00

8.483,00

90

1

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên thuộc Bộ Chỉ huy quận sự thành phố

Bộ Chỉ huy quận sự thành phố

1571/QĐ-UBND ngày 04/10/2011

105.070,00

31.521,00

24.030,00

7.491,00

VI

6

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội

 

 

650.749,53

585.749,53

335.573,00

180.549,53

91

1

Dự án thực hiện một số nội dung xây dựng Chính quyền số thành phố hải Phòng giai đoạn 2021-2025

Sở Thông tin và Truyền thông

866/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

308.220,00

308.220,00

88.593,00

150.000,00

92

1

ĐTXD mới Tòa án nhân dân quận Dương Kinh

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

34.673,40

34.673,40

27.070,00

7.603,40

93

1

Xây dựng mới đơn nguyên 2 tòa án nhân dân quận Ngô Quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía trước

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

2636/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

27.662,00

27.662,00

21.470,00

6.192,00

94

1

Đầu tư xây dựng Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

53/QĐ-UBND ngày 07/01/2020

14.623,00

14.623,00

11.370,00

3.253,00

95

1

Dự án đầu tư giải phóng mặt bằng Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

11.396,13

11.396,13

9.070,00

2.326,13

96

1

Xây dựng trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền

UBND quận Ngô Quyền

3544/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

254.175,00

189.175,00

178.000,00

11.175,00

VII

1

Xã hội

 

 

98.203,00

8.203,00

65,00

8.138,00

97

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

12/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

98.203,00

8.203,00

65,00

8.138,00

VIII

3

Bảo vệ môi trường

 

 

324.492,85

182.321,01

48.525,00

78.076,01

98

1

Dự án Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động giai đoạn 1

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

09/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

107.000,00

107.000,00

1.280,00

50.000,00

99

1

Đầu tư Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải

UBND huyện Cát Hải

2896/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2107/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 1727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021

116.408,28

58.408,28

35.500,00

22.908,28

100

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

2591/QĐ-UBND ngày 10/05/2017

101.084,57

16.912,73

11.745,00

5.167,73

IX

2

Dự án khác

 

 

163.025,00

163.025,00

30.229,00

16.888,00

101

1

Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão

UBND huyện An Lão

2927/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

36.517,00

36.517,00

29.629,00

6.888,00

102

1

Dự án phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An (giai đoạn 1)

UBND quận Kiến An

10/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

126.508,00

126.508,00

600,00

10.000,00

B

3

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH SAU NĂM 2023

 

 

4.654.212,26

3.614.842,26

221.954,21

650.149,00

I

2

Các hoạt động kinh tế

 

 

3.618.914,00

2.579.544,00

106.954,21

400.000,00

I.1

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

2.284.038,00

1.257.267,00

106.754,21

200.000,00

103

1

ĐTXD tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải

BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp

955/QĐ-UBND ngày 20/12/2010; 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

2.284.038,00

1.257.267,00

106.754,21

200.000,00

I.2

1

Giao thông

 

 

1.334.876,00

1.322.277,00

200,00

200.000,00

104

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

20/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

1.334.876,00

1.322.277,00

200,00

200.000,00

II

1

Bảo vệ môi trường

 

 

1.035.298,26

1.035.298,26

115.000,00

250.149,00

105

1

Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông cấm đến đường đê tả sông Cấm

BQL DA PTĐT và ĐTXDCTDD

881/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

1.035.298,26

1.035.298,26

115.000,00

250.149,00

 

PHỤ LỤC VI:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nghị quyết/Quyết định phê duyệt/Giá trị phê duyệt

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -2025 (Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án)

Lũy kế vốn đã bố trí đến T6/2022

Dự kiến KH năm 2023

Số Nghị quyết/Quyết định

TMĐT

Tổng

Trđ: NSTP

 

TỔNG SỐ

 

 

18.687.583,2

16.995.279,2

16.177.280,2

54.263,0

4.500.000,0

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

13.837.444,2

12.145.140,2

12.144.661,2

3.863,0

2.500.000,0

I.1

Giao thông

 

 

12.814.840,0

11.122.536,0

11.122.057,0

1.759,0

2.000.000,0

1

Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

24/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

7.439.524

7.439.524

7.439.524,0

1.280,0

1.000.000,0

2

Dự án xây dựng cầu Nguyễn Trãi

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng

49/NQ-HĐND ngày 22/12/2020; 34/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

5.375.316

3.683.012

3.682.533,0

479,0

1.000.000,0

I.2

Công trình công cộng tại các đô thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

1.022.604,2

1.022.604,2

1.022.604,2

2.104,0

500.000,0

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội của trung đoàn bộ 238/063 và Khu đất doanh trại của Sư đoàn 363 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

45/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

269.442,0

269.442,0

269.442,0

240,0

100.000,0

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các Khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

42/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

481.414,0

481.414,0

481.414,0

1.400,0

200.000,0

5

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội trận địa dự bị của Đại đội PPK172/e240 và Đại đội PPK171/e240 thuộc Quân chủng Phòng không - không quân

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

44/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

142.615,0

142.615,0

142.615,0

227,0

100.000,0

6

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất quận đội trận địa chính thức của Đại đội PPK172/e240 và Tiểu đoàn TL72/e285 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

43/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

129.133,2

129.133,2

129.133,2

237,0

100.000,0

II

Hoạt động của các cơ quan nhà nước

 

 

4.850.139,0

4.850.139,0

4.032.619,0

50.400,0

2.000.000,0

7

Xây dựng công trình Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

21/NQ-HĐND 12/8/2021; 16/NQ-HĐND 12/4/2022

2.513.243,0

2.513.243,0

2.247.277,0

26.000,0

1.000.000,0

8

Xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị - biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm

Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng

22/NQ-HĐND 12/8/2021 17/NQ-HĐND 12/4/2022

2.336.896,0

2.336.896,0

1.785.342,0

24.400,0

1.000.000,0

 

PHỤ LỤC VII:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN VAY LẠI VỐN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Vay lại vốn ODA năm 2023

Tổng số

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Tổng số

Vốn ODA vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

986.945

144.813

842.132

225.036

40.000

I

Ngành, Lĩnh vực bảo vệ môi trường

 

 

986.945

144.813

842.132

225.036

40.000

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

1236/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND ngày 04/10/2017

101.085

16.913

84.172

42.086

20.000

2

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

BQLDA ĐTXD các công trình NN &PTNT

1658/QĐ-UBND ngày 04/5/2017

885.860

127.900

757.960

182.950

20.000

 

PHỤ LỤC VIII:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch năm 2023 nguồn NSTW

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

10.976.562

5.275.667

1.227.330

90.864

I

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

3.660.815

2.483.363

90.864

90.864

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

375/QĐ-UBND ngày 15/02/2013; 3095/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; 167/QĐ-UBND ngày 23/01/2017; 1396/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1472/QĐ-UBND ngày 26/6/2019

3.660.815

2.483.363

90.864

90.864

II

Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

 

7.315.747

2.792.304

1.136.466

0

II.1

Vốn thực hiện dự án

 

7.315.747

2.792.304

1.136.466

0

 

Dự án chuyển tiếp

 

1.940.431

1.100.000

226.346

0

2

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng

3279/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

1.940.431

1.100.000

226.346

 

 

Dự án khởi công mới

 

5.375.316

1.692.304

910.120

0

3

Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi

2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

5.375.316

1.692.304

910.120

 

 

PHỤ LỤC IX:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ODA CẤP PHÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Vốn ODA cấp phát năm 2023

Tổng số vốn

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Tổng số

Cấp phát

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

1.408.377

158.156

1.250.221

1.025.185

225.036

172.670

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND ngày 04/10/2017

101.085

16.913

84.172

42.086

42.086

20.000

2

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

1658/QĐ-UBND ngày 04/5/2017

885.860

127.900

757.960

575.010

182.950

20.000

3

Nâng cấp nhà máy nước An Dương

2816/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 1510/QĐ-UBND ngày 29/6/2018; 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2020

421.432

13.343

408.089

408.089

 

132.670

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Phạm Văn Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản